Nghị quyết 119/2019/NQ-HĐND quy định về mức phụ cấp đối với từng chức danh, tổng số lượng và mức hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Sơn La
Nghị quyết 119/2019/NQ-HĐND quy định về mức phụ cấp đối với từng chức danh, tổng số lượng và mức hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 119/2019/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Nguyễn Thái Hưng |
Ngày ban hành: | 05/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 119/2019/NQ-HĐND |
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Nguyễn Thái Hưng |
Ngày ban hành: | 05/12/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 119/2019/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 05 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Công an xã;
Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;
Căn cứ Nghị định số 03/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Dân quân tự vệ;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thú y;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Xét Tờ trình số 383/TTr-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 712/BC-BPC ngày 02 tháng 12 năm 2019 của Ban Pháp chế của HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức phụ cấp đối với từng chức danh, tổng số lượng và mức hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh:
1.1. Mức phụ cấp đối với từng chức danh, tổng số lượng người hoạt động không chuyên trách ở xã, thị trấn
STT |
Chức danh |
Mức phụ cấp |
Số lượng |
||
Xã, thị trấn loại 1 |
Xã, thị trấn loại 2 |
Xã, thị trấn loại 3 |
|||
1 |
Chỉ huy phó Ban Chỉ huy quân sự |
1,4 |
01 |
01 |
01 |
2 |
Phó Chủ tịch UBMTTQVN |
1,2 |
01 |
01 |
01 |
3 |
Chủ tịch Hội Người cao tuổi |
1,2 |
01 |
01 |
01 |
4 |
Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ |
1,2 |
01 |
01 |
01 |
5 |
Phó Chủ tịch Hội Phụ nữ |
1,0 |
01 |
01 |
01 |
6 |
Nhân viên Thú y |
1,0 |
01 |
01 |
01 |
7 |
Phó Chủ tịch Hội Nông dân |
1,0 |
01 |
01 |
01 |
8 |
Phó Chủ tich Hội Cựu chiến binh |
1,0 |
01 |
01 |
01 |
9 |
Phó Bí thư đoàn TNCS HCM |
1,0 |
01 |
01 |
01 |
10 |
Phụ trách công tác dân số, gia đình và trẻ em |
1,0 |
01 |
01 |
01 |
11 |
Văn thư - lưu trữ |
1,0 |
01 |
01 |
- |
|
Tổng số |
|
11 |
11 |
10 |
1.1.1. Đối với xã, thị trấn loại 3 không bố trí chức danh Văn thư - lưu trữ.
1.1.2. Đối với các xã, thị trấn chưa bố trí công an chính quy đảm nhận chức danh Phó Trưởng Công an xã, Công an viên thường trực theo Đề án “Tinh gọn lực lượng Công an xã và điều động Công an chính quy đảm nhiệm các chức danh Công an xã trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2019 - 2021” ban hành kèm theo Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh thì tiếp tục được bố trí 01 Phó Trưởng Công an xã hưởng mức phụ cấp 1,4 mức lương cơ sở; 01 Công an viên thường trực hưởng mức phụ cấp 1,3 mức lương cơ sở cho đến khi có Công an chính quy thay thế theo lộ trình của Đề án.
1.2. Mức phụ cấp đối với từng chức danh, tổng số lượng người hoạt động không chuyên trách ở phường
STT |
Chức danh |
Mức phụ cấp |
Số lượng |
||
Phường loại 1 |
Phường loại 2 |
Phường loại 3 |
|||
1 |
Chỉ huy phó Ban Chỉ huy quân sự |
1,4 |
01 |
01 |
01 |
2 |
Trưởng ban Bảo vệ dân phố |
1,4 |
01 |
01 |
01 |
3 |
Phó Trưởng ban Bảo vệ dân phố |
1,3 |
01 |
01 |
01 |
4 |
Phó Chủ tịch UBMTTQVN |
1,2 |
01 |
01 |
01 |
5 |
Chủ tịch Hội Người cao tuổi |
1,2 |
01 |
01 |
01 |
6 |
Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ |
1,2 |
01 |
01 |
01 |
7 |
Phó Chủ tịch Hội Phụ nữ |
1,0 |
01 |
01 |
01 |
8 |
Nhân viên Thú y |
1,0 |
01 |
01 |
01 |
9 |
Phó Chủ tịch Hội Nông dân |
1,0 |
01 |
01 |
02 |
10 |
Phó Chủ tich Hội Cựu chiến binh |
1,0 |
01 |
01 |
|
11 |
Phó Bí thư đoàn TNCS HCM |
1,0 |
01 |
01 |
|
12 |
Phụ trách công tác dân số, gia đình và trẻ em |
1,0 |
01 |
01 |
- |
13 |
Văn thư - lưu trữ |
1,0 |
01 |
- |
- |
|
Tổng số |
|
13 |
12 |
10 |
Đối với phường loại 3 chỉ bố trí 02 người đảm nhiệm 03 chức danh Phó Chủ tịch Hội Nông dân, Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh, Phó Bí thư đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh.
1.3. Các xã, phường, thị trấn không có tổ chức Hội Nông dân thì không bố trí chức danh Phó Chủ tịch Hội nông dân.
1.4. Không nhất thiết đơn vị hành chính cấp xã nào cũng phải bố trí tối đa số lượng người hoạt động không chuyên trách quy định tại Điểm 1.1, 1.2 Khoản 1 Điều 1. Căn cứ vào tình hình thực tế của địa phương, khối lượng công việc từng chức danh; yêu cầu quản lý nhà nước ở nông thôn hoặc đô thị và tiêu chuẩn trình độ chuyên môn nghiệp vụ; cấp ủy Đảng và UBND cấp xã quyết định việc bố trí nhân sự cụ thể các chức danh người hoạt động không chuyên trách đảm bảo không vượt quá số lượng theo quy định tại Điểm 1.1; 1.2 Khoản 1 Điều 1.
2. Mức phụ cấp, hỗ trợ kiêm nhiệm
2.1. Cán bộ, công chức cấp xã kiêm nhiệm thêm không quá 01 chức danh hoạt động không chuyên trách cấp xã mà giảm được 01 người trong số lượng quy định tại Khoản 1 Điều này, kể từ ngày được cấp có thẩm quyền quyết định việc kiêm nhiệm thì được hưởng 50% hệ số phụ cấp của chức danh kiêm nhiệm.
2.2. Người hoạt động không chuyên trách cấp xã chỉ được kiêm nhiệm thêm không quá 01 chức danh hoạt động không chuyên trách cấp xã hoặc là chức danh người hoạt động không chuyên trách ở bản, thôn, xóm, tiểu khu, tổ dân phố, kể từ ngày được cấp có thẩm quyền quyết định việc kiêm nhiệm thì được hưởng 50% hệ số phụ cấp của chức danh kiêm nhiệm.
2.3. Người hoạt động không chuyên trách cấp xã kiêm nhiệm thêm chức danh hưởng mức hỗ trợ, bồi dưỡng ở bản, thôn, xóm, tiểu khu, tổ dân phố kể từ ngày được cấp có thẩm quyền quyết định việc kiêm nhiệm thì được hưởng thêm 100% mức hỗ trợ, bồi dưỡng của chức danh đó.
2.4. Phụ cấp kiêm nhiệm chức danh không dùng để tính đóng, hưởng chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế.
3. Mức hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
4.1. Người hoạt động không chuyên trách cấp xã nghỉ việc do bố trí, sắp xếp theo Nghị quyết này và Đề án “Tinh gọn lực lượng Công an xã và điều động Công an chính quy đảm nhiệm các chức danh Công an xã trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2019 - 2021” ban hành kèm theo Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh thì được hỗ trợ mỗi năm hoạt động không chuyên trách là ½ mức phụ cấp hằng tháng hiện hưởng (bao gồm cả phụ cấp kiêm nhiệm), nhưng tối đa không quá 03 tháng phụ cấp hiện hưởng.
4.2. Các chức danh hưởng mức hỗ trợ cấp xã phải nghỉ việc do không tiếp tục giữ các chức danh quy định tại Nghị quyết này được hỗ trợ mỗi năm hoạt động bằng mức phụ cấp 01 tháng hiện hưởng, nhưng tối đa không quá 03 tháng mức hỗ trợ hiện hưởng.
1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND tỉnh, các ban của HĐND tỉnh, các tổ đại biểu HĐND tỉnh và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
1. Nghị quyết có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2020.
2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 73/2014/NQ-HĐND ngày 03 tháng 4 năm 2014 của HĐND tỉnh quy định mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; ở bản, tiểu khu, tổ dân dân phố trên địa bàn tỉnh; Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 15 tháng 3 năm 2017 của HĐND tỉnh về chức danh, số lượng, mức phụ cấp và hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2019./.
Nơi
nhận: |
CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây