Quyết định 115/2003/QĐ-BBCVT ban hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại di động trả sau CDMA gói dịch vụ VIP do Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành
Quyết định 115/2003/QĐ-BBCVT ban hành tạm thời cước dịch vụ điện thoại di động trả sau CDMA gói dịch vụ VIP do Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành
Số hiệu: | 115/2003/QĐ-BBCVT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Bưu chính, Viễn thông | Người ký: | Đặng Đình Lâm |
Ngày ban hành: | 26/06/2003 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 115/2003/QĐ-BBCVT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Bưu chính, Viễn thông |
Người ký: | Đặng Đình Lâm |
Ngày ban hành: | 26/06/2003 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 115/2003/QĐ-BBCVT |
Hà Nội, ngày 26 tháng 06 năm 2003 |
BAN HÀNH TẠM THỜI CƯỚC DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG TRẢ SAU CDMA GÓI DỊCH VỤ VIP
BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày
11/11/2002 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của
Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Căn cứ Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về
quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Căn cứ Thông tư số 03/1999/TT-TCBĐ ngày 11/5/1999 của Tổng cục Bưu điện hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về bưu
chính và viễn thông và Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng
Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Xét đề nghị của Công ty Cổ phần dịch vụ bưu chính, viễn thông Sài Gòn tại Công
văn số 610/CV-SPT ngày 04/6/2003 về bảng giá cước dịch vụ điện thoại di động
CDMA của SPT;
Theo đề nghị của Vụ Trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này cước dịch vụ điện thoại di động trả sau CDMA gói dịch vụ VIP.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2003.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Bưu chính, Viễn thông, Tổng giám đốc, Giám đốc các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận : |
KT. BỘ TRƯỞNG
BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG |
CƯỚC THÔNG TIN DI ĐỘNG TRẢ
SAU CDMA GÓI DỊCH VỤ VIP
( Ban hành kèm theo Quyết định số: 115/2003/QĐ-BBCVT ngày 26 tháng 6 năm
2003 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông)
Danh mục |
Đơn vị |
Mức cước |
1. Cước hoà mạng giao cho doanh nghiệp cung cấp dịch vụ quy định với điều kiện: - Mức tối đa không quá - Mức tối thiểu không thấp hơn |
đồng/máy-lần đồng/máy-lần |
545.455 363.636 |
2. Cước thuê bao |
đồng/máy-tháng |
500.000 |
3. Thời gian gọi miễn cước (nội vùng và liên vùng) |
1800 blocks/tháng (300 phút/tháng) |
Miễn cước |
4. Cước thông tin từ phút 301 trở đi: 4.1. Nội vùng: - Cước phút đầu: - Cước block 10 giây tiếp theo 4.2. Liên vùng : - Cước phút đầu: - Cước block 10 giây tiếp theo 4.3. Cước gọi đi quốc tế |
đồng/ phút đồng/block 10 giây đồng/ phút đồng/block 10 giây |
1.364 227 1.909 318 Cước nội vùng cộng với cước điện thoại đi quốc tế |
- Thu một lần.
2.1- Thu theo tháng.
2.2- Trường hợp các khách hàng mới đăng ký sử dụng, hoặc xin chấm dứt hợp đồng sử dụng không đủ trọn tháng, cước thuê bao của tháng đó được tính như sau:
Cước thuê bao tháng |
= |
500.000 đồng/30 ngày |
x |
số ngày sử dụng trong tháng |
- Số ngày sử dụng trong tháng:
+ Đối với khách hàng mới đăng ký sử dụng: số ngày sử dụng trong tháng được tính từ ngày khách hàng ký hợp đồng sử dụng đến hết tháng.
+ Đối với khách hàng chấm dứt hợp đồng sử dụng: số ngày sử dụng trong tháng tính từ ngày 01 của tháng đến hết ngày chấm dứt hợp đồng có hiệu lực.
3.1- Đối với các cuộc gọi xuất phát từ thuê bao thông tin di động trả sau CDMA gói dịch vụ VIP:
- Cước được tính theo phút đầu và block 10 giây cho thời gian liên lạc tiếp theo. Cuộc gọi kéo dài chưa đến 01 phút được tính cước 01 phút đầu. Phần lẻ thời gian cuối cùng của một cuộc liên lạc chưa đến 10 giây được tính tròn thành 01 block 10 giây.
- Mức cước qui định tại điểm 4.1, 4.2 mục I được áp dụng cho thuê bao di động CDMA trả sau gói dịch vụ VIP gọi thuê bao trong mạng di động CDMA và thuê bao thuộc các mạng cố định, di động khác trong nước. Mức cước thông tin thuê bao di động CDMA gọi thuê bao thuộc mạng VSAT áp dụng theo mức cước VSAT hiện hành.
- Các thuê bao thông tin di động CDMA trả sau gói dịch vụ VIP được gọi 300 phút (1.800 Block 10 giây) nội vùng và liên vùng miễn cước /tháng (theo phương thức tính cước: 1 phút đầu và block 10 giây tiếp theo).
Trường hợp các khách hàng mới đăng ký sử dụng, hoặc xin chấm dứt hợp đồng sử dụng không đủ trọn tháng, số phút (block) miễn cước của tháng đó được tính như sau:
Số phút (block) gọi miễn cước |
= |
300 phút (1.800 block)/30 ngày |
x |
số ngày sử dụng trong tháng |
Số ngày sử dụng trong tháng được xác định như điểm 2.2 mục II nêu trên.
- Mức cước cuộc gọi từ thuê bao di động trả sau CDMA gói dịch vụ VIP đi quốc tế: được tính cước bằng cước thông tin di động trả sau CDMA gói dịch vụ VIP nội vùng cộng với cước điện thoại đi quốc tế theo bảng cước điện thoại quốc tế hiện hành.
Trường hợp thuê bao chưa gọi hết số thời gian miễn cước theo khoản 3, mục I nêu trên thì cước gọi đi quốc tế cho khoảng thời gian liên lạc tương ứng với thời gian miễn phí còn lại sẽ bằng với mức cước gọi đi quốc tế theo bảng cước điện thoại quốc tế hiện hành.
3.2. Đối với các cuộc gọi đến thuê bao di động CDMA:
a, Cuộc gọi xuất phát từ mạng cố định PSTN:
- Cước thông tin nội vùng: 1.636 đồng/phút.
- Cước thông tin liên vùng: 2.455 đồng/phút.
- Đơn vị thời gian tính cước là phút. Phần lẻ thời gian cuối cùng của một cuộc liên lạc chưa đến 01 phút được tính tròn thành 01 phút.
b, Cuộc gọi xuất phát từ thuê bao thuộc mạng di động GSM: Mức cước và phương thức tính cước áp dụng theo các quyết định cước dịch vụ thông tin di động GSM hiện hành.
c, Cuộc gọi xuất phát từ thuê bao thuộc các mạng khác: Mức cước và phương thức tính cước áp dụng như cước thuê bao thuộc các mạng đó gọi vào thuê bao thuộc mạng di động GSM.
3.3- Các vùng cước được quy định như sau:
- Vùng 1 : bao gồm các tỉnh Miền Bắc đến tỉnh Quảng Bình
- Vùng 3 : bao gồm các tỉnh thành: Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà, Gia Lai, Kon Tum và Đắc Lắc.
- Vùng 2 : bao gồm các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương còn lại.
- Cước nội vùng được tính cho các cuộc gọi trong nội bộ mỗi vùng.
- Cước liên vùng được tính cho các cuộc gọi giữa các vùng:
+ Từ vùng 1 đến vùng 2, vùng 3 và ngược lại.
+ Từ vùng 2 đến vùng 3 và ngược lại.
- Cước thông tin được xác định theo vị trí thực của thuê bao chủ gọi và vị trí đăng ký của thuê bao bị gọi.
5- Giảm cước theo thời gian sử dụng trong ngày:
5.1- Giảm 30 % cước thông tin di động cho các cuộc gọi xuất phát từ thuê bao điện thoại di động trả sau CDMA, hoặc xuất phát từ thuê bao thuộc mạng điện thoại cố định PSTN tới thuê bao điện thoại di động CDMA, trong thời gian:
- Từ 23 giờ ngày hôm trước đến 01 giờ sáng ngày hôm sau và từ 05 giờ sáng đến 07 giờ sáng cho tất cả các ngày trong tuần.
- Từ sau 07 giờ sáng đến trước 23 giờ cho các ngày lễ và chủ nhật.
5.2- Giảm 50% cước thông tin di động cho các cuộc gọi xuất phát từ thuê bao điện thoại di động trả sau CDMA, hoặc xuất phát từ thuê bao thuộc mạng điện thoại cố định PSTN tới thuê bao điện thoại di động CDMA từ sau 01 giờ đến trước 05 giờ cho tất cả các ngày trong tuần.
5.3- Cước gọi đi quốc tế từ các thuê bao di động trả sau CDMA, ngoài các quy định giảm cước thông tin di động trả sau CDMA như quy định tại mục 5.1, 5.2 nêu trên, việc giảm cước điện thoại đi quốc tế được áp dụng theo các quy định hiện hành.
5.4- Việc giảm cước cho các cuộc gọi vào điện thoại di động CDMA tại các điểm công cộng (bưu cục, đại lý, điểm Bưu điện- Văn hoá xã, trạm điện thoại thẻ) từ 23 giờ hôm trước đến 7 giờ sáng hôm sau, trong các ngày lễ và chủ nhật do doanh nghiệp quản lý điểm công cộng tự quyết định. Mức giảm không được vượt quá 30% mức cước quy định tại điểm 3.2 mục II nêu trên và không được thấp hơn mức giảm đối với cuộc gọi vào các mạng di động khác.
- Đối với tổ chức có số lượng thuê bao từ 5-9: giảm 20% cước liên lạc với các thuê bao trong cùng mạng thông tin di động CDMA của SPT.
- Đối với tổ chức có số lượng thuê bao từ 10-19: giảm 30% cước liên lạc với các thuê bao trong cùng mạng thông tin di động CDMA của SPT.
- Đối với tổ chức có số lượng thuê bao từ 20 trở lên: giảm 40% cước liên lạc với các thuê bao trong cùng mạng thông tin di động CDMA của SPT.
Mức cước qui định tại điểm này sẽ được Bộ Bưu chính, Viễn thông xem xét và điều chỉnh (nếu cần thiết) khi số thuê bao di động CDMA của SPT đạt 200.000 thuê bao.
7- Các mức cước quy định trên đây chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
9- Cước thông tin di động được thu ở thuê bao chủ gọi.
|
BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây