Thông tư liên tịch 40/2015/TTLT-BQP-BTC hướng dẫn điều chỉnh trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như quân nhân, công an nhân dân đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc đang hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng - Bộ Tài chính ban hành
Thông tư liên tịch 40/2015/TTLT-BQP-BTC hướng dẫn điều chỉnh trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như quân nhân, công an nhân dân đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc đang hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng - Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 40/2015/TTLT-BQP-BTC | Loại văn bản: | Thông tư liên tịch |
Nơi ban hành: | Bộ Quốc phòng | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 26/05/2015 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 27/06/2015 | Số công báo: | 627-628 |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 40/2015/TTLT-BQP-BTC |
Loại văn bản: | Thông tư liên tịch |
Nơi ban hành: | Bộ Quốc phòng |
Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 26/05/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 27/06/2015 |
Số công báo: | 627-628 |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ QUỐC PHÒNG - |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2015/TTLT-BQP-BTC |
Hà Nội, ngày 26 tháng 05 năm 2015 |
Căn cứ Nghị định số 35/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 09/2015/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc (sau đây viết tắt là Nghị định số 09/2015/NĐ-CP);
Căn cứ Quyết định số 142/2008/QĐ-TTg ngày 27 tháng 10 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện chế độ đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 20 năm công tác trong Quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (sau đây viết tắt là Quyết định số 142/2008/QĐ-TTg);
Căn cứ Quyết định số 38/2010/QĐ-TTg ngày 06 tháng 5 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 142/2008/QĐ-TTg ngày 27 tháng 10 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện chế độ đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 20 năm công tác trong Quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (sau đây viết tắt là Quyết định số 38/2010/QĐ-TTg);
Căn cứ Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (sau đây viết tắt là Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg),
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư liên tịch hướng dẫn điều chỉnh trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc đang hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
Thông tư này hướng dẫn điều chỉnh mức trợ cấp hàng tháng đối với các đối tượng sau đây:
1. Quân nhân đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc đang hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng theo quy định tại Quyết định số 142/2008/QĐ-TTg, Quyết định số 38/2010/QĐ-TTg.
2. Quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc đang hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng theo quy định tại Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg.
Điều 2. Cách tính và mức điều chỉnh
1. Điều chỉnh tăng thêm 8% mức trợ cấp hàng tháng đối với đối tượng hướng dẫn tại Điều 1 Thông tư này theo công thức sau:
Mức trợ cấp hàng tháng được hưởng từ ngày 01/01/2015 |
= |
Mức trợ cấp được hưởng tại thời điểm tháng 12/2014 |
x 1,08 |
2. Mức điều chỉnh trợ cấp hàng tháng đối với các đối tượng tại Điều 1 Thông tư này như sau:
- Từ đủ 15 năm đến dưới 16 năm, mức trợ cấp bằng 1.385.000 đồng/tháng;
- Từ đủ 16 năm đến dưới 17 năm, mức trợ cấp bằng 1.455.000 đồng/tháng;
- Từ đủ 17 năm đến dưới 18 năm, mức trợ cấp bằng 1.524.000 đồng/tháng;
- Từ đủ 18 năm đến dưới 19 năm, mức trợ cấp bằng 1.593.000 đồng/tháng;
- Từ đủ 19 năm đến dưới 20 năm, mức trợ cấp bằng 1.662.000 đồng/tháng.
Kinh phí chi trả trợ cấp hàng tháng cho các đối tượng do ngân sách Trung ương bảo đảm. Bộ Tài chính bảo đảm theo đề nghị của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để ủy quyền cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chi trả.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 7 năm 2015.
2. Các đối tượng hướng dẫn tại Điều 1 Thông tư này, được điều chỉnh tăng mức trợ cấp hàng tháng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.
1. Bộ Quốc phòng chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện Thông tư này.
2. Đối với đối tượng đã có quyết định hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng trước ngày Nghị định số 09/2015/NĐ-CP có hiệu lực thi hành, cơ quan Lao động - Thương binh và Xã hội có thẩm quyền, chịu trách nhiệm điều chỉnh mức hưởng theo hướng dẫn tại Thông tư này.
Đối với đối tượng đang xét hưởng chế độ, Bộ Quốc phòng chịu trách nhiệm điều chỉnh mức hưởng theo hướng dẫn tại Thông tư này.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, đơn vị, địa phương phản ánh về Bộ Quốc phòng để phối hợp với Bộ Tài chính xem xét, giải quyết./.
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ
TÀI CHÍNH |
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ
QUỐC PHÒNG |
Nơi nhận: |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây