622915

Dự thảo Thông tư về Danh mục thuốc thiết yếu được sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện kê khai giá do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

622915
Tư vấn liên quan
LawNet .vn

Dự thảo Thông tư về Danh mục thuốc thiết yếu được sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện kê khai giá do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Số hiệu: Khongso Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Y tế Người ký: Đỗ Xuân Tuyên
Ngày ban hành: 30/08/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: Khongso
Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Y tế
Người ký: Đỗ Xuân Tuyên
Ngày ban hành: 30/08/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:        /2024/TT-BYT

Hà Nội, ngày     tháng     năm 2024

DỰ THẢO

 

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC THIẾT YẾU ĐƯỢC SỬ DỤNG TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THỰC HIỆN KÊ KHAI GIÁ

Căn cứ Luật Giá số 16/2023/QH15 ngày 19 tháng 06 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược, Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc thiết yếu được sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện kê khai giá.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định nguyên tắc, tiêu chí xây dựng danh mục thuốc thực hiện kê khai giá; quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật thuốc thuộc danh mục (tên gọi chi tiết, chủng loại cụ thể và đặc điểm cơ bản) và ban hành danh mục thuốc thiết yếu được sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện kê khai giá.

Điều 2. Nguyên tắc, tiêu chí xây dựng danh mục thuốc thực hiện kê khai giá; đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của thuốc thuộc danh mục

1. Nguyên tắc, tiêu chí xây dựng danh mục thuốc thực hiện kê khai giá:

Thuốc thuộc danh mục thuốc thiết yếu do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành và được sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, gồm một trong các trường hợp sau:

a) Thuộc danh mục thuốc thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế theo quy định của Bộ Y tế;

b) Thuốc có kết quả trúng thầu tại cơ sở y tế;

c) Thuốc không nằm trong trường hợp a và b nhưng được sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

2. Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của thuốc thiết yếu thực hiện kê khai giá gồm các thông tin sau:

a) Đối với thuốc hóa dược, vắc xin, sinh phẩm thiết yếu: Tên hoạt chất/thành phần, nồng độ/hàm lượng, dạng bào chế, đường dùng.

b) Đối với thuốc cổ truyền thiết yếu gồm: Thành phần, đường dùng.

Điều 3. Ban hành danh mục thuốc

Ban hành Danh mục thuốc thiết yếu được sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện kê khai giá tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày … tháng … năm 2024.

Điều 5. Điều khoản tham chiếu

Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật và các quy định được dẫn chiếu trong Thông tư này có sự sửa đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản quy phạm pháp luật mới.

Điều 6. Tổ chức thực hiện

1. Căn cứ nhu cầu của công tác tổng hợp, phân tích, dự báo giá thị trường và yêu cầu quản lý nhà nước về giá, trong thời gian tối đa 02 (hai) năm, trên cơ sở các nguyên tắc, tiêu chí xây dựng danh mục thuốc tại khoản 1 Điều 2 Thông tư này, Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và ban hành Thông tư cập nhật danh mục thuốc.

2. Các quy định về kê khai giá thuốc thực hiện theo các quy định tại Điều 28 Luật Giá năm 2023 và Mục 4 Chương II Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giá.

Điều 7. Trách nhiệm thi hành

1. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Dược, Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Thủ trưởng các đơn vị và các cơ quan, tổ chức cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền) để xem xét, giải quyết./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban xã hội của Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ);
- Bộ trưởng (để b/c);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Các đồng chí Thứ trưởng Bộ Y tế;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Y tế;
- Y tế các bộ, ngành;
- Hiệp hội doanh nghiệp Dược Việt Nam;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế; Trang Thông tin điện tử Cục Quản lý dược;
- Lưu: VT, YDCT(02), QLD(02), PC(02).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đỗ Xuân Tuyên

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THUỐC THIẾT YẾU ĐƯỢC SỬ DỤNG TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THỰC HIỆN KÊ KHAI GIÁ
(Kèm theo Thông tư số …/2024/TT-BYT ngày … tháng … năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

I. THUỐC HÓA DƯỢC

STT

Hoạt chất/ Thành phần

Đường dùng

Dạng bào chế

Nồng độ/ Hàm lượng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Abacavir (sulfat)

Uống

Dung dịch

20mg/ml

2

Abacavir (sulfat)

Uống

Viên

300 mg

3

Acarbose

Uống

Viên

50mg; 100mg

4

Acenocoumarol

Uống

Viên

2mg; 4mg

5

Acetazolamid

Uống

Viên

250mg

6

Acetic acid

Dùng tại chỗ

Cồn

2%

7

Acetylcystein

Uống (*)

Bột pha hỗn dịch

200mg

8

Acetylcystein

Uống (*)

Viên

100mg; 200mg

9

Acetylcystein

Tiêm

Dung dịch

200mg/ml

10

Aciclovir

Tiêm

Bột pha tiêm

250mg

11

Aciclovir

Uống

Hỗn dịch

40mg/ml

12

Aciclovir

Dùng ngoài (*)

Kem

5%

13

Aciclovir

Tra mắt

Mỡ

3%

14

Aciclovir

Uống

Viên

200mg; 800mg

15

Acid Acetylsalicylic

Uống

Bột pha dung dịch

100mg

16

Acid Acetylsalicylic

Uống

Viên

81mg; từ 100mg đến 500mg

17

Acid Benzoic + Acid Salicylic

Dùng ngoài

Kem, mỡ

6%; 3%

18

Acid Folic

Uống

Viên

1mg; 5mg

19

Acid Salicylic

Dùng ngoài

Mỡ

3%; 5%

20

Acid Tranexamic

Tiêm

Dung dịch

10%

21

Acid Tranexamic

Uống

Viên

250mg; 500mg

22

Acid valproic (natri)

Uống

Si rô

40mg/ml

23

Acid valproic (natri)

Uống

Viên

100mg; 200mg; 500mg

24

Adrenalin (tartrat hoặc hydroclorid)

Tiêm

Dung dịch

1 mg/ml

25

Albendazol

Uống

Viên

200mg; 400mg

26

Alimemazin

Uống

Si rô

0,5mg/ml

27

Alimemazin

Uống

Si rô

5mg/ml

28

Alimemazin

Uống

Viên

5mg

29

Allopurinol

Uống

Viên

100mg; 300mg

30

Alverin (citrat)

Tiêm

Dung dịch

15mg/ml

31

Alverin (citrat)

Uống

Viên

10mg; 60mg

32

Amidotrizoat (natri hoặc meglumin)

Tiêm

Dung dịch

140mg đến 420mg lod/ml

33

Amikacin

Tiêm

Dung dịch

250mg; 500mg

34

Amikacin

Tiêm

Bột pha tiêm

100mg; 250mg; 500mg; 1g

35

Amiodaron hydroclorid

Tiêm

Dung dịch

50 mg/ml

36

Amiodaron hydroclorid

Uống

Viên

100mg; 200mg; 400mg

37

Amitriptylin

Uống

Viên

10mg; 25mg

38

Amitriptylin hydroclorid

Uống

Viên

25mg

39

Amlodipin

Uống

Viên

2,5 mg; 5mg

40

Amoxicilin

Uống

Bột pha hỗn dịch

125mg; 250mg

41

Amoxicilin

Uống

Viên

250mg; 500mg

42

Amoxicilin + Acid Clavulanic

Uống

Bột pha hỗn dịch

500mg + 125mg/5ml; 250mg + 62,5mg/5ml; 125mg + 31,25mg/5ml (sau pha)

43

Amoxicilin + Acid Clavulanic

Tiêm

Bột pha tiêm

500mg + 100mg, 1g + 200mg

44

Amoxicilin + Acid Clavulanic

Uống

Viên

500mg + 125mg; 250mg + 62,5mg; 125mg +31,25mg

45

Amphotericin B

Tiêm

Bột pha tiêm

50mg

46

Ampicilin (natri)

Tiêm

Bột pha tiêm

500mg, 1g

47

Argyrol (*)

Nhỏ mắt

Dung dịch

3%

48

Artesunat

Tiêm

Bột pha tiêm

60mg (kèm 0,6ml dd natri carbonat 5% pha tiêm)

49

Atapulgit

Uống

Bột

3g

50

Atenolol

Uống

Viên

50mg; 100mg

51

Atorvastatin

Uống

Viên

10mg; 20mg

52

Atropin sulfat

Nhỏ mắt

Dung dịch

0,1%; 0,5%; 1,0%

53

Atropin Sulfat

Uống

Viên

0,25mg

54

Atropin Sulfat

Tiêm

Dung dịch

0,25 mg/ml; 0,5mg/ml; 1 mg/ml

55

Azathioprin

Uống

Viên 50mg

50mg

56

Azithromycin

Uống

Bột pha hỗn dịch

200mg/5ml (sau pha)

57

Azithromycin

Uống

Viên

500mg

58

Bạc Sulfadiazin

Dùng ngoài

Kem

1%

59

Bari Sulfat

Uống

Bột pha hỗn dịch

140g; 200g

60

Beclometason dipropionat

Đường hô hấp

Thuốc hít (khí dung)

50mcg; 100mcg/Iần xịt

61

Benzoyl peroxide

Dùng ngoài

Kem, lotion

5%; 10%

62

Benzylpenicilin (benzathin)

Tiêm

Bột pha tiêm

600.000IU; 1.200.000IU; 2.400.000IU

63

Benzylpenicilin (kali hoặc natri)

Tiêm

Bột pha tiêm

500.000lU; 1.000.000IU

64

Benzylpenicilin (procain)

Tiêm

Bột pha tiêm

400.000IU; 1.000.000IU

65

Berberin clorid

Uống

Viên

10mg

66

Betamethason (valerat)

Dùng ngoài

Kem, mỡ

0,1%

67

Bisacodyl

Uống

Viên

5mg; 10mg

68

Bleomycin

Tiêm

Bột pha tiêm

15mg

69

Bromhexin hydroclorid

Uống

Viên

4mg; 8mg

70

Budesonid

Xịt mũi

Dung dịch

100mcg/Iần xịt

71

Budesonid

Đường hô hấp

Thuốc hít (khí dung)

100mcg/lần xịt. 200mcg/lần xịt

72

Bupivacain hydroclorid

Tiêm

Dung dịch

0,25%; 0,5%

73

Cafein citrat

Tiêm

Dung dịch

20mg/ml

74

Calci folinat

Tiêm

Dung dịch

3mg/ml

75

Calci folinat

Uống

Viên

15mg

76

Calci gluconat

Uống (*)

Viên

500mg; 1g

77

Calci gluconat

Tiêm

Dung dịch

100mg/ml

78

Capreomycin

Tiêm

Bột pha tiêm

1g

79

Captopril

Uống

Viên

25mg; 50mg

80

Carbamazepin

Uống

Hỗn dịch

20mg/ml

81

Carbamazepin

Uống

Viên

100mg; 200mg

82

Carbazocrom dihydrat

Uống

Viên

10mg

83

Carbazocrom natri sulfonat

Tiêm

Dung dịch

5mg/ml

84

Carbimazol

Uống

Viên

5mg

85

Carboplatin

Tiêm truyền

Dung dịch

10mg/ml

86

Cefazolin (natri)

Tiêm

Bột pha tiêm

250mg; 500mg; 1g

87

Cefixim

Uống

Viên

100mg; 200mg

88

Cefotaxim (natri)

Tiêm

Bột pha tiêm

250mg; 500mg; 1 g

89

Ceftriaxon (natri)

Tiêm

Bột pha tiêm

250mg; 1g

90

Cefuroxim (axetil)

Uống

Viên

250mg; 500mg

91

Cefuroxim (natri)

Tiêm

Bột pha tiêm

750mg; 1,5g

92

Cephalexin

Uống

Bột pha hỗn dịch

125mg/5ml; 250mg/5ml (sau pha)

93

Cephalexin

Uống

Viên

125mg; 250mg; 500mg

94

Ciclosporin

Tiêm

Dung dịch

50mg/ml

95

Ciclosporin

Uống

Viên

25mg

96

Cimetidin

Tiêm

Dung dịch

100mg/ml

97

Cimetidin

Uống (*)

Viên

200mg; 400mg

98

Ciprofloxacin (base hoặc hydroclorid)

Tiêm truyền

Dung dịch

2mg/ml

99

Ciprofloxacin (hydroclorid)

Nhỏ mắt

Dung dịch

0,3%

100

Ciprofloxacin (hydroclorid)

Uống

Viên

250mg; 500mg

101

Cisplatin

Tiêm

Bột đông khô

10mg; 50mg

102

Clarithromycin

Uống

Viên

250mg; 500mg

103

Clindamycin (hydroclorid)

Uống

Viên

150mg; 300mg

104

Clindamycin (palmitat)

Uống

Dung dịch

15mg/ml

105

Clindamycin (phosphat)

Tiêm

Dung dịch

150mg/ml

106

Clofazimine

Uống

Viên

50mg; 100mg

107

Clomifen citrat

Uống

Viên

50mg

108

Clomipramin

Uống

Viên

10mg; 25mg

109

Cloramphenicol

Nhỏ mắt

Dung dịch

0,4%

110

Cloramphenicol

Uống

Viên

250mg

111

Cloramphenicol (natri succinat)

Tiêm

Bột pha tiêm

1g

112

Cloramphenicol (palmitat)

Uống

Hỗn dịch

30mg/ml

113

Cloroquin (phosphat hoặc Sulfat)

Uống

Si rô

10mg/ml

114

Cloroquin (phosphat hoặc Sulfat)

Uống

Viên

100mg; 150mg; 250mg

115

Cloroquin phosphat hoặc Sulfat

Uống

Si rô

10mg/ml

116

Cloroquin phosphat hoặc Sulfat

Uống

Viên

150mg

117

Clorpheniramin maleat

Uống

Sirô

0,4mg/ml

118

Clorpheniramin maleat

Uống

Viên

4mg

119

Clorpromazin hydroclorid

Tiêm

Dung dịch

12,5mg/ml; 25mg/ml

120

Clorpromazin hydroclorid

Uống

Sirô

5mg/ml

121

Clorpromazin hydroclorid

Uống

Viên

25 mg; 100mg

122

Clotrimazol

Dùng ngoài

Kem

1%

123

Clotrimazol

Dùng ngoài

Kem bôi âm đạo

1%; 10%

124

Clotrimazol

Âm đạo

Viên đặt

50mg; 100mg; 500mg

125

Cloxacilin (natri)

Tiêm

Bột pha tiêm

500mg

126

Cloxacilin (natri)

Uống

Viên

250mg; 500mg

127

Colchicin

Uống

Viên

1mg

128

Cồn 70 độ

Dùng ngoài

Dung dịch

 

129

Cồn A.S.A

Dùng ngoài

Cồn thuốc

 

130

Cồn BSI

Dùng ngoài

Cồn thuốc

 

131

Cồn iod

Dùng ngoài

Dung dịch

2,5%

132

Cyclophosphamid

Tiêm

Bột pha tiêm

200mg; 500mg

133

Cyclophosphamid

Uống

Viên

25mg; 50mg

134

Cycloserin

Uống

Viên

250mg

135

Cytarabin

Tiêm

Bột đông khô

100mg; 500mg

136

Dacarbazin

Tiêm

Bột pha tiêm

100mg

137

Dactinomycin

Tiêm

Bột pha tiêm

0,5mg

138

Dapson

Uống

Viên

25mg; 50mg; 100mg

139

Daunorubicin

Tiêm

Bột pha tiêm

50mg

140

Deferoxamin mesylat

Tiêm truyền

Bột đông khô

500mg; 1g

141

Desmopressin acetat

Tiêm

Dung dịch

4mcg/ml

142

Desmopressin acetat

Uống

Viên

0,1mg; 0,2mg

143

Dexamethason

Uống

Dung dịch

0,1mg/ml; 0,4mg/ml

144

Dexamethason

Uống

Viên

0,5mg; 0,75mg; 1mg; 1,5mg; 2mg; 4mg

145

Dexamethason phosphat (natri)

Tiêm

Dung dịch

4mg/ml

146

Dextran 40

Tiêm truyền

Dung dịch

10%

147

Dextran 60

Tiêm truyền

Dung dịch

10%

148

Dextran 70

Tiêm truyền

Dung dịch

6%

149

Dextromethorphan

Uống

Viên

15mg

150

Diazepam

Uống

Dung dịch

0,4mg/ml

151

Diazepam

Tiêm

Dung dịch

5mg/ml

152

Diazepam

Uống

Viên

2mg; 5mg; 10mg

153

Diclofenac

Uống

Viên

25mg; 50mg; 75mg; 100mg

154

Diethylcarbamazin dihydrogen citrat

Uống

Viên

50mg; 100mg

155

Diethylphtalat

Dùng ngoài

Dung dịch

10%

156

Diethylphtalat

Dùng ngoài

Mỡ, kem

5,2/8g; 19,5/30g (65% kl/kl)

157

Digoxin

Uống

Dung dịch

50mcg/ml

158

Digoxin

Tiêm

Dung dịch

50mcg/ml; 250mcg/ml

159

Digoxin

Uống

Viên

62,5mcg; 250mcg

160

Diltiazem

Uống

Viên

30mg; 60mg

161

Dimercaprol

Tiêm

Dung dịch dầu

25mg/ml

162

Diosmin

Uống

Viên

150mg; 300mg

163

Dobutamin

Tiêm

Bột đông khô

250mg

164

Docusat natri

Uống

Dung dịch

10mg/ml

165

Docusat natri

Uống

Viên

100mg

166

Dopamin hydroclorid

Tiêm

Dung dịch

40mg/ml

167

Doxorubicin hydroclorid

Tiêm

Bột pha tiêm

10mg; 50mg

168

Doxycyclin (hydroclorid)

Uống

Hỗn dịch

5mg/ml; 10mg/ml

169

Doxycyclin (hydroclorid)

Uống

Viên

50mg; 100mg

170

Dung dịch acid amin

Tiêm truyền

Dung dịch

5%; 10%

171

Dung dịch Calci clorid

Tiêm tĩnh mạch

Dung dịch

10%

172

Dung dịch glucose

Tiêm

Dung dịch

5%; 10%; 50%

173

Dung dịch glucose

Tiêm truyền

Dung dịch

5%; 30%

174

Dung dịch lọc thận acetat

Lọc thận

Dung dịch

 

175

Dung dịch Ringer lactat

Tiêm truyền

Dung dịch

 

176

Dung dịch thẩm phân màng bụng

Thẩm phân màng bụng

Dung dịch

 

177

Efavirenz

Uống

Si rô

30mg/ml

178

Efavirenz

Uống

Viên

50mg; 150mg; 200mg; 300mg

179

Enalapril

Uống

Viên

2;5mg; 5mg; 10mg; 20mg

180

Ephedrin hydroclorid

Tiêm

Dung dịch

30mg/ml

181

Epinephrin (tartrat hoặc hydroclorid)

Tiêm

Dung dịch

100mcg/ml

182

Ergometrin maleat

Tiêm

Dung dịch

0,2mg/ml

183

Erythromycin

Tiêm

Bột pha tiêm

500mg

184

Erythromycin (stearat hoặc ethyl succinat)

Uống

Cốm pha hỗn dịch

125mg/5ml (sau pha)

185

Erythromycin (stearat hoặc ethyl succinat)

Uống

Viên

250mg; 500mg

186

Ethambutol + Isoniazid

Uống

Viên

400mg + 150mg

187

Ethambutol + Isoniazid + Pyrazinamid + Rifampicin

Uống

Viên

275mg+ 75mg+ 400mg + 150mg

188

Ethambutol hydroclorid

Uống

Dung dịch hoặc hỗn dịch

25mg/ml

189

Ethambutol hydroclorid

Uống

Viên

100mg; 400mg

190

Ethinyl estradiol

Uống

Viên

10mcg; 50mcg

191

Ethionamid

Uống

Viên

125mg; 250mg

192

Etoposid

Tiêm

Bột pha tiêm

50mg; 100mg

193

Etoposid

Tiêm

Dung dịch

20mg/ml

194

Etoposid

Uống

Viên

50mg; 100mg

195

Famotidin

Tiêm

Dung dịch

4mg/ml

196

Famotidin

Uống (*)

Viên

20mg; 40mg

197

Fenofibrat

Uống

Viên

100mg; 300mg

198

Fentanyl (citrat)

Tiêm

Dung dịch

0,05mg/ml

199

Filgrastim

Tiêm

Dung dịch

30 triệu IU/ml

200

Fluconazol

Uống

Bột pha hỗn dịch

10mg/ml (sau pha)

201

Fluconazol

Tiêm

Dung dịch

2mg/ml

202

Fluconazol

Uống

Viên

50mg; 150mg

203

Flucytosin

Tiêm truyền

Dung dịch

10mg/ml

204

Fludrocortison

Uống

Viên

100microgram

205

Fluocinolon acetonid

Dùng ngoài

Mỡ

0,025%

206

Fluorescein (natri)

Nhỏ mắt

Dung dịch

2%

207

Fluorescein (natri)

Tiêm

Dung dịch

100mg/ml

208

Fluorouracil

Tiêm

Dung dịch

50mg/ml

209

Fluorouracil

Dùng ngoài

Mỡ

5%

210

Fluoxetin

Uống

Viên

20mg

211

Fluphenazin

Tiêm

Dung dịch

2mg/ml

212

Furosemid

Uống

Dung dịch

4mg/ml

213

Furosemid

Tiêm

Dung dịch

10mg/ml

214

Furosemid

Uống

Viên

20mg; 40mg

215

Gelatin

Tiêm truyền

Dung dịch

5%; 6%

216

Gentamicin (sulfat)

Tiêm

Dung dịch

10mg/ml, 20mg/ml, 40mg/ml

217

Gentamicin (sulfat)

Nhỏ mắt

Dung dịch

0,3%

218

Glibenclamid

Uống

Viên

2,5mg; 5mg

219

Gliclazid

Uống

Viên

30mg; 80mg

220

Glyceryl trinitrat

Tiêm

Dung dịch

0,5mg/ml; 1mg/ml; 5mg/ml

221

Glyceryl trinitrat

Uống

Viên

2mg; 2,5mg; 3mg; 5mg

222

Glyceryl trinitrat

Đặt dưới lưỡi

Viên

0,5mg

223

Griseofulvin

Uống

Hỗn dịch

25mg/ml

224

Griseofulvin

Uống

Viên

125mg; 250mg; 500mg

225

Haloperidol

Tiêm

Dung dịch

5mg/ml

226

Haloperidol

Uống

Viên

1mg; 2mg; 5mg

227

Halothan

Đường hô hấp

Dung dịch

187g/100ml

228

Heparin natri

Tiêm

Dung dịch

1.000; 5.000; 20.000; 25.000IU/ml

229

Heptaminol (hydroclorid)

Tiêm

Dung dịch

62,5mg/ml

230

Heptaminol (hydroclorid)

Uống

Viên

150mg

231

Hydroclorothiazid

Uống

Viên

6,25mg; 25mg; 50mg

232

Hydrocortison

Tra mắt

Mỡ

1%

233

Hydrocortison

Uống

Viên

5mg; 10mg; 20mg

234

Hydrocortison (natri succinat)

Tiêm

Bột pha tiêm

100mg

235

Hydrocortison acetat

Tiêm

Hỗn dịch

25mg/ml, 50mg/ml

236

Hydrocortison acetate

Dùng ngoài

Kem, mỡ

1%

237

Hydroxocobalamin

Tiêm

Dung dịch

1mg/ml

238

Hydroxycarbamid

Uống

Viên

250mg; 300mg; 400mg; 500mg; 1g

239

Hyoscin butylbromid

Uống (*)

Viên

10mg

240

Hyoscin butylbromid

Tiêm

Dung dịch

20mg/ml

241

Hyoscin hydrobromid

Tiêm

Dung dịch

400mg/ml; 600mg/ml

242

Ibuprofen

Uống

Dung dịch

40mg/ml

243

Ibuprofen

Uống

Viên

200mg; 400mg

244

Ifosfamid

Tiêm

Bột pha tiêm

2g

245

Imipenem + cilastatin

Tiêm

Bột pha tiêm

250mg + 250mg, 500mg + 500mg, 750mg + 750mg

246

Insulin

Tiêm

Dung dịch

40 lU/ml; 100 lU/ml

247

Insulin (tác dụng trung bình)

Tiêm

Hỗn dịch với kẽm hoặc Isophan Insulin

100 IU/ml; 40 IU/ml

248

Iohexol

Tiêm

Dung dịch

140mg tới 350mg Iod/ml

249

Iopromid

Tiêm

Dung dịch

300mg lod/ml

250

Ipratropium bromid

Đường hô hấp

Thuốc hít (khí dung)

20mcg/lần xịt

251

Isoniazid

Uống

Si rô

50mg/5ml

252

Isoniazid

Uống

Viên

50mg; 100mg; 150mg; 300mg

253

Isoniazid + Pyrazinamid + Rifampicin

Uống

Viên

75mg + 400mg + 150mg, 150mg + 500mg + 150mg

254

Isosorbid dinitrat hoặc mononitrat

Uống

Viên

5mg; 30mg; 60mg

255

Ivermectin

Uống

Viên

3mg, 6mg

256

Kali clorid

Tiêm truyền

Dung dịch

11,2%

257

Kali clorid

Uống

Viên

600mg

258

Kanamycin

Tiêm

Bột pha tiêm

1g

259

Kẽm Sulfat

Uống

Viên

20mg

260

Ketamin (hydroclorid)

Tiêm

Dung dịch

50mg/ml

261

Ketoconazol

Dùng ngoài

Kem

2%

262

L - asparaginase

Tiêm

Bột đông khô

10.000IU

263

Lactulose

Uống

Dung dịch, Sirô

Từ 0,62 đến 0,74g/ml

264

Lamivudin

Uống

Dung dịch

10mg/ml

265

Lamivudin

Uống

Viên

150mg

266

Lamivudin + Tenofovir

Uống

Viên

300mg + 300mg

267

Lamivudin + Tenofovir + Efavirenz

Uống

Viên

300mg + 300mg + 600mg

268

Lamivudin + Zidovudin

Uống

Viên

150 mg + 300mg; 60mg + 120mg; 30mg + 60mg

269

Lamivudin + Zidovudin + Nevirapin

Uống

Viên

150mg + 300mg + 200mg; 60mg + 120mg + 100mg; 30mg + 60mg + 50mg

270

Levodopa + Carbidopa

Uống

Viên

250mg + 25 mg; 100mg + 10mg

271

Levofloxacin

Uống

Viên nén bao phim

250mg; 500mg; 750mg

272

Levomepromazin

Tiêm

Dung địch

25mg/ml

273

Levomepromazin

Uống

Viên

25mg

274

Levothyroxin natri

Uống

Viên

50mcg; 100mcg

275

Lidocain hydroclorid

Tiêm

Dung dịch

1%; 2%

276

Lidocain hydroclorid + Adrenalin

Tiêm

Dung dịch

1%; 2% + 1:200 000

277

Loperamid

Uống

Viên

2mg

278

Lopinavir + Ritonavir

Uống

Dung dịch

80mg + 20mg/ml

279

Lopinavir + Ritonavir

Uống

Viên

100mg + 25mg; 200mg + 50mg

280

Loratadin

Uống

Viên

10mg

281

Magnesi sulfat

Tiêm

Dung dịch

10%; 20%

282

Magnesi sulfat

Uống

Bột

5g

283

Magnest hydroxyd + Nhôm hydroxyd

Uống

Hỗn dịch

55mg Magnesi oxyd + 64mg Nhôm oxyd/ml

284

Magnest hydroxyd + Nhôm hydroxyd

Uống

Viên nén, viên nhai

200mg + 200mg; 400mg + 400mg; 500mg + 500mg

285

Manitol

Tiêm truyền

Dung dịch

10%; 20%

286

Mebendazol

Uống

Viên

100mg; 500mg

287

Meloxicam

Tiêm

Dung dịch

10mg/ml

288

Meloxicam

Uống

Viên

7,5mg; 15mg

289

Men tụy

Thành phần: lipase, protease và amylase. Dạng bào chế, liều lượng phù hợp theo tuổi 

290

Mercaptopurin

Uống

Viên

50mg

291

Mesna

Tiêm

Dung dịch

100mg/ml

292

Metformin

Uống

Viên

500mg; 850mg

293

Methadon

Uống

Dung dịch

5mg/ml; 10mg/ml; 1mg/ml; 2mg/ml

294

Methionin

Uống

Viên

250mg

295

Methotrexat (natri)

Tiêm

Bột pha tiêm

10mg; 50mg

296

Methotrexat (natri)

Uống

Viên

2,5mg

297

Methylprednisolon (natri succinat)

Tiêm

Bột pha tiêm

250mg

298

Methyldopa

Uống

Viên

250mg

299

Methylprednisolon acetat

Tiêm

Hỗn dịch

40mg/ml

300

Metoclopramid (hydroclorid)

Tiêm

Dung dịch

5mg/ml

301

Metoclopramid (hydroclorid)

Uống

Viên

10mg

302

Metronidazol

Trực tràng

Viên đạn

500mg; 1g

303

Metronidazol

Tiêm truyền

Dung dịch

5mg/ml

304

Metronidazol

Uống

Viên

250mg; 500mg

305

Metronidazol (benzoat)

Uống

Hỗn dịch

40mg/ml

306

Miconazol

Dùng ngoài

Kem

2%

307

Midazolam

Tiêm

Dung dịch

1mg/ml; 5mg/ml

308

Misoprostol

Uống

Viên

200mg

309

Mitomycin

Tiêm

Bột pha tiêm

2mg; 10mg

310

Morphin hydroclorid hoặc Sulfat

Uống

Dung dịch

2mg/ml

311

Morphin hydroclorid hoặc Sulfat

Uống

Viên nén giải phóng chậm

10mg đến 200mg

312

Morphin hydroclorid hoặc Sulfat

Tiêm

Dung dịch

10mg/ml

313

Morphin Sulfat

Uống

Viên

10mg; 30mg

314

Muối bismuth (carbonat, trikali dicitrat...)

Uống

Viên

120mg

315

Naloxon (hydroclorid)

Tiêm

Dung dịch

0,4mg/ml

316

Naphazolin

Nhỏ mũi

Dung dịch

0,05%

317

Natri calci edetat

Tiêm

Dung dịch

200mg/ml

318

Natri clorid

Tiêm, tiêm truyền

Dung dịch

0,9%; 10%

319

Natri hydrocarbonat

Tiêm truyền

Dung dịch

1,4%; 8,4%

320

Natri Nitrit

Tiêm

Dung dịch

30mg/ml

321

Natri thiosulfat

Tiêm

Dung dịch

200mg/ml; 250mg/ml

322

Natri thiosulfat

Dùng ngoài

Dung dịch

15%

323

Neomycin (sulfat)

Nhỏ mắt, tai

Dung dịch

0,5%

324

Neostigmin bromid

Uống

Viên

15mg

325

Neostigmin methylsulfat

Tiêm

Dung dịch

0,5mg/ml; 2,5mg/ml

326

Nevirapin

Uống

Hỗn dịch

10mg/ml

327

Nevirapin

Uống

Viên

200mg

328

Niclosamid

Uống

Viên

500mg

329

Nifedipin

Uống

Viên

5mg; 10mg

330

Nifedipin

Uống

Viên tác dụng chậm

20mg

331

Nitrofurantoin

Uống

Hỗn dịch

5mg/ml

332

Nitrofurantoin

Uống

Viên

100mg

333

Norethisteron

Uống

Viên

5mg

334

Norethisteron enantat

Tiêm

Dung dịch dầu

200mg/ml

335

Nước cất pha tiêm

Pha tiêm

Dung môi

 

336

Nước oxy già

Dùng ngoài

Dung dịch

3%

337

Nystatin

Uống

Hỗn dịch

100.000IU/ml

338

Nystatin

Uống

Viên

250.000IU; 500.000IU

339

Nystatin

Âm đạo

Viên đặt

100.000 IU

340

Ofloxacin

Nhỏ mắt, tai

Dung dịch

0,3%

341

Ofloxacin

Uống

Viên

200mg; 400mg

342

Omeprazol

Uống

Viên

20mg

343

Ondansetron (hydroclorid)

Tiêm

Dung dịch

2mg/ml

344

Ondansetron (hydroclorid)

Uống

Dung dịch

0,8mg/ml

345

Ondansetron (hydroclorid)

Uống

Viên

4mg; 8mg; 24mg

346

Oresol

Uống

Bột pha dung dịch

 

347

Oseltamivir

Uống

Bột pha hỗn dịch

12mg/ml

348

Oseltamivir

Uống

Viên

30mg; 45mg; 75mg

349

Oxygen dược dụng

Đường hô hấp

Khí hóa lỏng

 

350

Oxytocin

Tiêm

Dung dịch

5IU/ml; 10IU/ml

351

Pancuronium bromid

Tiêm

Dung dịch

2mg/ml

352

Pantoprazol

Tiêm

Bột pha tiêm

40mg

353

Pantoprazol

Uống

Viên

40mg

354

Papaverin

Uống

Viên

40mg

355

Papaverin hydroclorid

Tiêm

Dung dịch

40mg/ml

356

Papaverin hydroclorid

Uống

Viên

40mg

357

Paracetamol

Uống

Bột pha dung dịch

80mg; 100mg; 250mg; 500mg

358

Paracetamol

Uống

Dung dịch

125mg/ml

359

Paracetamol

Đặt trực tràng

Viên đạn

80mg; 150mg; 300mg

360

Paracetamol

Uống

Viên

80mg; 100mg; 250mg; 300mg đến 500mg

361

Penicilamin

Tiêm

Bột pha tiêm

1g

362

Penicilamin

Uống

Viên

250mg

363

Pethidin hydroclorid

Tiêm

Dung dịch

25mg/ml; 50mg/ml

364

Phenobarbital

Uống

Dung dịch

3mg/ml

365

Phenobarbital

Uống

Viên

10mg; 100mg

366

Phenobarbital (natri)

Tiêm

Dung dịch

100mg/ml

367

Phenoxymethyl penicilin

Uống

Viên

200.000IU; 400.000IU; 1.000.000IU

368

Phenytoin (natri)

Tiêm

Dung dịch

50mg/ml

369

Phenytoin (natri)

Uống

Hỗn dịch

5mg/ml

370

Phenytoin (natri)

Uống

Viên

25mg; 50mg; 100mg

371

Pilocarpin

Nhỏ mắt

Dung dịch

1mg/ml; 5mg/ml

372

Pilocarpin (hydroclorid hoặc nitrat)

Nhỏ mắt

Dung dịch

2%; 4%

373

Piroxicam

Tiêm

Dung dịch

20mg/ml

374

Piroxicam

Uống

Viên

10mg; 20mg

375

Povidon iod

Dùng ngoài

Dung dịch

10%

376

Pralidoxim clorid

Tiêm

Bột pha tiêm

1g

377

Praziquantel

Uống

Viên

150mg; 600mg

378

Prednisolon

Uống

Si rô

5mg/ml

379

Prednisolon

Uống

Viên

1mg; 5mg; 25mg

380

Prednisolon natri phosphat

Nhỏ mắt

Dung dịch

0,5%

381

Primaquin

Uống

Viên

7,5mg; 15mg

382

Procain hydroclorid

Tiêm

Dung dịch

1%; 3%; 5%

383

Procarbazin

Uống

Viên

50mg

384

Progesteron

Tiêm

Dung dịch dầu

10mg/ml; 25mg/ml; 50mg/ml

385

Promethazin hydroclorid

Uống

Sirô

1,25mg/ml; 5mg/ml

386

Promethazin hydroclorid

Uống

Viên

10mg; 50mg

387

Propranolol hydroclorid

Tiêm

Dung dịch

0,5mg/ml; 1mg/ml

388

Propranolol hydroclorid

Uống

Viên

20mg; 40mg

389

Propylthiouracil

Uống

Viên

50mg

390

Protamin Sulfat

Tiêm

Dung dịch

10mg/ml

391

Pyrantel (embonat)

Uống

Hỗn dịch

50mg/ml

392

Pyrantel (embonat)

Uống

Viên

250mg

393

Pyrazinamid

Uống

Viên

60mg; 150mg; 400mg

394

Pyridostigmin bromid

Uống

Viên

60mg

395

Quinin dihydroclorid

Tiêm

Dung dịch

150mg/ml; 300mg/ml

396

Quinin sulfat hoặc bisulfat

Uống

Viên

300mg

397

Ranitidin

Uống

Viên

150mg; 300mg

398

Ribavirin

Uống

Viên

200mg; 400mg; 600 mg

399

Rifampicin

Uống

Hỗn dịch

1%

400

Rifampicin

Uống

Viên

150mg; 300mg

401

Rifampicin + Isoniazid

Uống

Viên

300mg + 150mg; 150mg +100mg; 150mg + 75mg; 150 mg + 150mg; 60mg + 60mg

402

Risperidon

Uống

Viên

1mg; 2mg

403

Ritonavir

Uống

Dung dịch

80mg/ml

404

Ritonavir

Uống

Viên

100mg

405

Salbutamol (Sulfat)

Tiêm

Dung dịch

0,5mg/ml; 1mg/ml

406

Salbutamol (sulfat)

Uống

Dung dịch

0,4mg/ml

407

Salbutamol (sulfat)

Đường hô hấp

Thuốc hít (khí dung)

100mcg/lần xịt

408

Salbutamol (Sulfat)

Uống

Viên

2mg; 4mg

409

Sắt (sulfat + acid folic)

Uống

Viên

60mg + 0,25mg

410

Sắt (Sulfat hay oxalat)

Uống

Viên

60mg

411

Simvastatin

Uống

Viên

5mg; 10mg; 20mg; 40mg

412

Spironolacton

Uống

Viên

25mg; 50mg; 75mg

413

Streptokinase

Tiêm truyền

Bột đông khô

1,5MIU

414

Streptomycin (sulfat)

Tiêm

Bột pha tiêm

1g

415

Sulfadoxin + Pyrimethamin

Uống

Viên

500mg + 25mg

416

Sulfamethoxazol + Trimethoprim

Tiêm truyền

Dung dịch

80mg + 16mg/ml

417

Sulfamethoxazol + Trimethoprim

Uống

Hỗn dịch

40mg + 8mg/ml

418

Sulfamethoxazol + Trimethoprim

Uống

Viên

800mg + 160mg; 400mg +80 mg; 100mg + 20mg

419

Sulpirid

Tiêm

Dung dịch

50mg/ml

420

Sulpirid

Uống

Viên

50mg

421

Surfactant (Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn, bò có tính diện hoạt)

Đường nội khí quản

Hỗn dịch

25mg/ml; 80mg/ml

422

Suxamethonium clorid

Tiêm

Dung dịch

50mg/ml

423

Tamoxifen (citrat)

Uổng

Viên

10mg; 20mg

424

Tenofovir disoproxil fumarat

Uống

Viên

150mg; 200mg; 250mg; 300mg

425

Terbinafin

Dùng ngoài

Kem, mỡ

1%

426

Terbutalin

Tiêm

Dung dịch

0,5mg/ml

427

Testosteron enantat hoặc undecanoat

Tiêm

Dung dịch dầu

200mg/ml; 250mg/ml

428

Testosteron undecanoat

Uống

Viên

40mg

429

Tetracain hydroclorid

Nhỏ mắt

Dung dịch

0,5%

430

Tetracyclin hydroclorid

Tra mắt

Mỡ

1%

431

Than hoạt

Uống

Bột pha hỗn dịch, Viên

 

432

Thiamin hydroclorid

Tiêm

Dung dịch

25mg/ml; 50mg/ml

433

Thiamin hydroclorid hoặc nitrat

Uống

Viên

10mg; 50mg; 100mg

434

Thiopental (natri)

Tiêm

Bột pha tiêm

500mg; 1g

435

Timolol

Nhỏ mắt

Dung dịch

3,25%; 0,5%

436

Triclabendazol

Uống

Viên

250mg

437

Tropicamid

Nhỏ mắt

Dung dịch

0,5%

438

Urea

Dùng ngoài

Mỡ, kem

10%

439

Vancomycin

Tiêm

Bột pha tiêm

500mg

440

Vasopressin

Tiêm

Dung dịch

20IU/ml (4mcg/ml)

441

Verapamil hydroclorid

Tiêm

Dung dịch

2,5mg/ml

442

Verapamil hydroclorid

Uống

Viên

40mg; 80mg

443

Veruconium bromid

Tiêm

Bột pha tiêm

10mg

444

Vinblastin sulfat

Tiêm

Bột pha tiêm

10mg

445

Vincristin Sulfat

Tiêm

Bột pha tiêm

1mg; 5mg

446

Vitamin A

Uống

Viên

5.000IU

447

Vitamin A + D

Uống

Viên

5.000IU + 500IU

448

Vitamin B2

Uống

Viên

5mg

449

Vitamin B6

Uống

Viên

25mg; 100mg

450

Vitamin C

Uống

Viên

50mg; 100mg; 500mg

451

Vitamin K1

Tiêm

Dung dịch

5mg/ml; 10mg/ml

452

Vitamin K1

Uống

Viên

2mg; 5mg; 10 mg

453

Vitamin PP

Uống

Viên

50mg

454

Warfarin natri

Uống

Viên

0,5mg; 1mg; 2mg; 5mg

455

Xanh Methylen

Tiêm

Dung dịch

1%

456

Xylometazolin

Nhỏ mũi

Dung dịch

0,05%; 0,1%

457

Zidovudin

Uống

Si rô

10mg/ml

458

Zidovudin

Uống

Viên

100mg; 250mg; 300mg

II. THUỐC HÓA DƯỢC CÓ CHỨA THÀNH PHẦN DƯỢC LIỆU

STT

Hoạt chất/ Thành phần

Đường dùng

(1)

(2)

(3)

1

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bạc hà/Lá bạc hà, Bán hạ chế/Bán hạ, Bách bộ, Mơ muối/Ô mai, Cam thảo, Menthol, (Bạch phàn), (Bàng sa), (Ngũ vị tử).

Uống

2

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu Quế, (Methyl salicylat), (Menthol/Eucalyptol/Cineol), (Gừng), (Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu Đinh hương).

Dùng ngoài

3

Camphor, Tinh dầu bạch hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu đinh hương, Tinh dầu quế, (Menthol)

Dùng ngoài

4

Cao toàn phần không xà phòng hóa quả bơ, Cao toàn phần không xà phòng hóa dầu đậu nành.

Uống

5

Cineol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol, (Eucalyptol).

Uống

6

Đan sâm, Tam thất, Borneol/Camphor.

Uống

7

Eucalyptol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu trần bì, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu húng chanh.

Uống

8

Húng chanh, Núc nác, Cineol.

Uống

9

Lá vông/vông nem, (Lạc tiên), (Lá sen), (Tâm sen), (Rotundin), (Trinh nữ)

Uống

10

Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Menthol, Eucalyptol, Camphor.

Dung dịch xịt mũi

11

Menthol, long não, Tinh dầu bạc hà, Eucalyptol, Methyl salicylat, Tinh dầu quế.

Dùng ngoài

12

Menthol, Tinh dầu Bạc hà, Tinh dầu Tràm, Methyl salicylat, Tinh dầu Long não, Tinh dầu Hương nhu trắng, Tinh dầu Quế, Gừng.

Dùng ngoài

13

Methy salicylat, Camphor, Tinh dầu bạc hà, Menthol, Tinh dầu quế, Nọc rắn hổ mang khô.

Dùng ngoài

14

Mộc hoa trắng, Mộc hương, Berberin clorid

Uống

15

Mộc hương, Berberin clorid, (Xích thược/ Bạch thược), (Ngô thù du).

Uống

16

Ngưu hoàng/Ngưu hoàng nhân tạo, Thạch cao, Đại hoàng, Hoàng cầm, Cát cánh, Cam thảo, Borneol

Uống

17

Ngưu tất, Nghệ, Rutin, (Bạch truật).

Uống

18

Nha đạm tử, Berberin, Tỏi, Cát căn, Mộc hương.

Uống

19

Ô đầu, Mã tiền/Địa liền, Thiên niên kiện, Quế nhục/Quế chi, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat.

Dùng ngoài

20

Tinh dầu Thiên niên kiện, Tinh dầu thông, Menthol, Methyl salicylat.

Dùng ngoài

21

Trần bì, Cát cánh, Tiền hồ, Tô diệp, Tử uyển, Thiên môn, Tang bạch bì, Tang diệp, Cam thảo, Ô mai, Khương hoàng, Menthol.

Uống

22

Tỳ bà diệp/Tỳ bà lá, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn/Thiên môn đông, Bạch linh/Phục linh, Cam thảo, Hoàng cầm, Cineol, (Menthol).

Uống

23

Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm, Phục linh, Trần bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viễn chí, Khổ hạnh nhân, Gừng, Ô mai, Cam thảo, Mật ong, Tinh dầu bạc hà, Acid Benzoic.

Uống

24

Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Borneol.

Uống

III. SINH PHẨM

STT

Hoạt chất/ Thành phần

Đường dùng

Dạng bào chế

Nồng độ/
Hàm lượng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Yếu tố VIII đậm đặc

Tiêm truyền

Đông khô

 

2

Phức hợp yếu tố IX (các yếu tố đông máu II, VII, IX và X) đậm đặc

Tiêm truyền

Đông khô

 

3

Albumin

Tiêm truyền

Dung dịch

5%, 20%, 25 %

4

Human normal Immunoglobulin

Tiêm

Dung dịch

 

5

Huyết thanh kháng dại

Tiêm

Dung dịch

1.000IU, 2.000IU/ml

6

Huyết thanh kháng uốn ván

Tiêm

Dung dịch

1.500IU, 10.000lU/ml

7

Huyết thanh kháng nọc độc

Tiêm

Dung dịch

 

IV. VẮC XIN

STT

Hoạt chất/ Thành phần

Đường dùng

(1)

(2)

(3)

1

Vắc xin phòng Lao

Tiêm

2

Vắc xin phối hợp phòng Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván

Tiêm

3

Vắc xin phòng Sởi

Tiêm

4

Vắc xin phòng Viêm gan B

Tiêm

5

Vắc xin phòng uốn ván

Tiêm

6

Vắc xin phòng Viêm não Nhật Bản

Tiêm

7

Vắc xin phòng Thương hàn

Tiêm

8

Vắc xin phòng Tả

Uống

9

Vắc xin phòng dại

Tiêm

10

Vắc xin tổng hợp phòng 6 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Bại liệt - Hib và Viêm gan B

Tiêm

11

Vắc xin phòng bệnh viêm phổi và nhiễm khuẩn toàn thân do phế cầu Streptococcus

Tiêm

12

Vắc xin polysaccharide phế cầu liên hợp với protein D của Haemophilus influenzae không định tuýp (NTHi)

Tiêm

13

Vắc xin phối hợp phòng 4 bệnh: Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván - Bại liệt

Tiêm

14

Vắc xin phối hợp phòng bệnh 02 bệnh: Sởi - Rubella

Tiêm

15

Vắc xin phòng Tiêu chảy do Rotavirus

Uống

16

Vắc xin phòng Cúm mùa

Tiêm

17

Vắc xin phòng Não mô cầu

Tiêm

18

Vắc xin phòng Viêm màng não mủ

Tiêm

19

Vắc xin phối hợp phòng 3 bệnh: Sởi - Quai bị - Rubella

Tiêm

20

Vắc xin phòng thủy đậu

Tiêm

21

Vắc xin phòng Viêm gan A

Tiêm

22

Vắc xin phòng bệnh do Hib

Tiêm

V. THUỐC CỔ TRUYỀN

STT

STT TT19

Thành phần

Đường dùng

 

 

I. Nhóm thuốc giải biểu

 

1

1

Gừng.

Uống

2

2

Hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ, Cát cánh, Can khương.

Uống

3

4

Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt, Phục linh, Cát cánh, Đảng sâm, Cam thảo.

Uống

4

5

Thanh cao, Kim ngân hoa, Địa liền, Tía tô, Kinh giới, Thích gia đằng, Bạc hà.

Uống

5

7

Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế, Gừng, Cam thảo bắc.

Uống

6

8

Xuyên khung, Khương hoạt, Bạch chỉ, Hoàng cầm, Phòng phong, Sinh địa, Thương truật, Cam thảo, Tế tân.

Uống

 

 

II. Nhóm thuốc thanh nhiệt, giải độc, tiêu ban, lợi thuỷ

 

7

9

Actiso, Biển súc/Rau đắng đất, Bìm bìm/Bìm bìm biếc, (Diệp hạ châu), (Nghệ).

Uống

8

10

Actiso, Cao mật lợn khô, Tỏi, Than hoạt tính.

Uống

9

11

Actiso, Rau đắng/Rau đắng đất, Bìm bìm/Dứa gai.

Uống

10

12

Actiso, Rau má.

Uống

11

13

Actiso, Sài đất, Thương nhĩ tử, Kim ngân, Hạ khô thảo.

Uống

12

15

Actiso

Uống

13

17

Bạch mao căn, Đương quy, Kim tiền thảo, Xa tiền tử, Ý dĩ, Sinh địa.

Uống

14

18

Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Diệp hạ châu, Đương quy, Đảng sâm, Nhân trần, Phục linh, Trần bì.

Uống

15

21

Bồ bồ.

Uống

16

22

Bồ công anh, Kim ngân hoa, Sài đất, Thổ phục linh, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo, Huyền sâm.

Uống

17

23

Bồ công anh, Kim ngân hoa, Thương nhĩ tử, Hạ khô thảo, Thổ phục linh, Huyền sâm, Sài đất.

Uống

18

25

Cam thảo, Bạch mao căn, Bạch thược, Đan sâm, Bản lam căn, Hoắc hương, Sài hồ, Liên kiều, Thần khúc, Chi thực, Mạch nha, Nghệ.

Uống

19

28

Cỏ tranh, Sâm đại hành, Actiso, Cỏ mực, Lá dâu tằm, Sả, Cam thảo, Ké đầu ngựa, Gừng tươi, Vỏ Quýt.

uống

20

30

Diếp cá, Rau má.

Uống

21

32

Diệp hạ châu, Bồ bồ, (Chi tử), (Rau má).

Uống

22

33

Diệp hạ châu, Bồ công anh, Nhân trần.

Uống

23

34

Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ nhọ nồi.

Uống

24

35

Diệp hạ châu, Hoàng bá, Mộc hương, Quế nhục, Tam thất.

Uống

25

38

Diệp hạ châu, Nhân trần,  Nhọ nồi/Cỏ nhọ nồi, (Râu ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ).

Uống

26

39

Diệp hạ châu, Tam thất, Kim ngân hoa, Cam thảo, Thảo quyết minh, Cúc hoa.

Uống

27

40

Diệp hạ châu.

Uống

28

41

Diệp hạ châu/Diệp hạ châu đắng, Xuyên tâm liên, Bồ công anh, Cỏ mực.

Uống

29

46

Hoạt thạch, Cam thảo.

Uống

30

49

Kim ngân hoa, Ké đầu ngựa.

Uống

31

50

Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới tuệ/Kinh giới, Ngưu bàng tử, (Đạm đậu sị).

Uống

32

51

Kim ngân hoa, Liên kiều, Diệp hạ châu, Bồ công anh, Mẫu đơn bì, Đại hoàng.

Uống

33

52

Kim ngân hoa, Nhân trần/Nhân trần tía, Thương nhĩ tử, Nghệ, Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo.

Uống

34

55

Kim ngân, Hoàng cầm, Liên kiều, (Thăng ma).

Uống

35

56

Kim tiền thảo, (Râu mèo), (Râu ngô).

Uống

36

57

Kim tiền thảo, Chỉ thực, Nhân trần, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạch mao căn, Binh lang, Mộc hương, Đại hoàng, (Nghệ).

Uống

37

58

Kim tiền thảo, Trạch tả, (Thục địa).

Uống

38

61

Long đởm thảo, Chi tử, Đương quy, Sài hồ, Hoàng cầm, Trạch tả, Xa tiền tử, Sinh địa/Địa hoàng, Cam thảo, (Mộc thông).

Uống

39

62

Long đởm, Actiso, Chi tử, Đại hoàng, Trạch tả, Địa hoàng, Nhân trần, Hoàng cầm, Sài hồ, Cam thảo.

Uống

40

63

Long đởm, Sài hồ, Nhân trần, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Sinh địa, Trạch tả, Chi tử, Đương quy, Xa tiền tử, Cam thảo.

Uống

41

66

Nghề hoa đầu

Uống

42

67

Ngưu hoàng/Ngưu hoàng nhân tạo, Thạch cao, Đại hoàng, Hoàng cầm, Cát cánh, Cam thảo,  Băng phiến

Uống

43

69

Nhân trần, Bồ công anh, Cúc hoa, Actiso, Cam thảo, Kim ngân hoa.

Uống

44

70

Nhân trần/Nhân trần bắc, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, (Cam thảo), (Mộc thông).

Uống

45

71

Râu mèo, Actiso.

Uống

46

73

Sài đất, Kim ngân hoa, Thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Bồ công anh, Sinh địa, Thảo quyết minh.

Uống

47

74

Sài đất, Thương nhĩ tử, Kinh giới, Thổ phục linh, Phòng phong, Đại hoàng, Kim ngân hoa, Liên kiều, Hoàng liên, Bạch chỉ, Cam thảo.

Uống

 

 

III. Nhóm thuốc khu phong trừ thấp

 

48

77

Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ, Khương hoạt, Khương hoàng, Phòng phong, Xích thược, Can khương.

Uống

49

79

Cao xương hỗn hợp/Cao Quy bản, Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa.

Uống

50

84

Đỗ trọng, Ngũ gia bì chân chim/Ngũ gia bì, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy, Quế/Quế chi, Cam thảo.

Uống

51

85

Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chi, Tục đoạn, Bổ cốt chỉ.

Uống

52

86

Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất, Sinh địa/Thục địa, Cam thảo, Đỗ trọng, Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm/Đảng sâm, Đương quy, Xuyên khung.

Uống

53

89

Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Dây đau xương),  (Đảng sâm/Nhân sâm).

Uống

54

90

Độc hoạt, Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng.

Uống

55

93

Đương quy, Đỗ trọng, Cẩu tích, Đan sâm, Liên nhục, Tục đoạn, Thiên ma, Cốt toái bổ, Độc hoạt, Sinh địa, Uy linh tiên, Thông thảo, Khương hoạt, Hà thủ ô đỏ.

Uống

56

95

Hà thủ ô đỏ, Thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Hy Thiêm, Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết giác, (Phòng kỷ).

Uống

57

97

Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ chế, Thương nhĩ từ, Thổ phục linh, Phòng kỷ/Dây đau xương, Thiên niên kiện, Huyết giác.

Uống

58

98

Hy thiêm, Ngũ gia bì gai, Thiên niên kiện, Cẩu tích, Thổ phục linh.

Uống

59

99

Hy thiêm, Ngưu tất, Quế chi/Quế nhục, Cẩu tích, Sinh địa, Ngũ gia bì/Ngũ gia bì chân chim.

Uống

60

100

Hy thiêm, Thiên niên kiện.

Uống

61

101

Hy thiêm, Thục địa, Tang ký sinh, Khương hoạt, Phòng phong, Đương quy, Đỗ trọng, Thiên niên kiện.

Uống

62

102

Lá lốt, Hy thiêm, Ngưu tất, Thổ phục linh.

Uống

63

103

Mã tiền chế, Độc hoạt, Xuyên khung, Tế tân, Phòng phong, Quế chi, Hy thiêm, Đỗ trọng, Đương quy, Tần giao, Ngưu tất.

Uống

64

104

Mã tiền chế, Đương quy, Đỗ trọng, Ngưu tất, Quế Chi, Độc hoạt, Thương truật, Thổ phục linh.

Uống

65

105

Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì/Ngũ gia bì chân chim, (Tam Thất).

Uống

66

106

Mã tiền chế, Thương truật, Hương phụ tứ chế, Mộc hương, Địa liền, Quế chi.

Uống

67

107

Mã tiền, Ma hoàng, Tằm vôi, Nhũ hương, Một dược, Ngưu tất, Cam thảo, Thương truật.

Uống

68

108

Tần giao, Đỗ trọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Phòng phong, Phục linh, Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược, Cam thảo, Đương quy, Thiên niên kiện.

Uống

69

110

Tần giao, Thạch cao, Khương hoạt, Bạch chỉ, Xuyên khung, Tế tân, Độc hoạt, Phòng phong, Đương quy, Thục địa, Bạch thược/Bạch truật, Cam thảo, Phục linh, Hoàng cầm, Sinh địa.

Uống

70

111

Thanh phong đằng, Quế chi, Độc hoạt, Khương hoạt, Ngưu tất, Tang ký sinh, Phục linh, Tân giao, Lộc nhung, Uy linh tiên, Ý dĩ nhân, Đẳng sâm, Hoàng kỳ, Câu kỷ tử, Bạch truật, Đương quy, Xích thược, Mộc hương, Diên hồ sách, Hoàng cầm.

Uống

71

112

Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, Mã tiền chế.

Uống

 

 

IV. Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tỳ

 

72

113

Bạch cập, Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Nhân sâm, Hoàng liên, Mộc hương, Hương phụ, Ô tặc cốt.

Uống

73

114

Bạch linh, Liên nhục, Sơn tra, Bạch truật, Mạch nha, Cam thảo, Trần bì, Đảng sâm, Sa nhân, Ý dĩ, Hoài sơn, Thần khúc.

Uống

74

115

Bạch phục linh, Kha tử nhục, Nhục đậu khấu, Hoàng liên, Mộc hương, Sa nhân, Gừng.

Uống

75

118

Bạch truật, Đảng sâm, Liên nhục, Cát cánh, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha, Long nhãn, Sử quân tử, Bán hạ.

Uống

76

119

Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha/Sơn tra, (Cát cánh), (Thần khúc).

Uống

77

120

Bạch truật, Mộc hương, Hoàng đằng, Hoài sơn, Trần bì, Hoàng liên, Bạch linh, Sa nhân, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm.

Uống

78

121

Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra, Hoài sơn/Sơn dược, Nhục đậu khấu.

Uống

79

123

Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long nhãn), (Đại táo

Uống

80

124

Bạch truật, Ý dĩ, Cam thảo, Mạch nha, Liên nhục, Sơn tra, Đẳng sâm, Thần khúc, Phục linh, Phấn hoa, Hoài Sơn, Cao xương hỗn hợp.

Uống

81

126

Bìm bìm biếc, Phan tả diệp, Đại hoàng, Chỉ xác, Cao mật heo.

Uống

82

127

Cam thảo, Bạch truật, Gừng khô, Mạch nha, Phục linh, Bán hạ chế, Đẳng sâm, Hậu phác, Chỉ thực, Ngô thù du.

Uống

83

128

Cam thảo, Đảng sâm, Dịch chiết men bia.

Uống

84

131

Cát lâm sâm, Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Ý dĩ, Hoài sơn, Khiếm thực, Liên nhục, Mạch nha, Sử quân tử, Sơn tra, Thần khúc, Cốc tinh thảo, Ô tặc cốt, Bạch biển đậu.

Uống

85

132

Chè dây.

Uống

86

133

Chỉ thực, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch truật, Bạch linh/Phục linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên/Ngô thù du.

Uống

87

134

Cỏ sữa lá to, Hoàng đằng, Măng cụt.

Uống

88

138

Hoài sơn, Đậu ván trắng/Bạch biển đậu, Ý dĩ, Sa nhân, Mạch nha, Trần bì, Nhục đấu khấu, Đảng sâm, Liên nhục.

Uống

89

139

Hoàng bá, Hoàng đằng, Bạch truật, Chi thực, Hậu phác, Mộc hương, Đại hoàng, Trạch tả.

Uống

90

140

Hoàng liên, Vân Mộc hương, Đại hồi, Sa nhân, Quế nhục, Đinh hương.

Uống

91

143

Huyền hồ sách, Mai mực, Phèn chua.

Uống

92

144

Kha tử, Mộc hương, Hoàng liên, Bạch truật, Cam thảo, Bạch thược.

Uống

93

147

Lá khôi, Dạ cẩm, Cỏ hàn the, Khố sâm, Ô tặc cốt.

Uống

94

148

Ma tử nhân, Hạnh nhân, Đại hoàng, Chỉ thực, Hậu phác, Bạch thược.

Uống

95

149

Mật ong/Cao mật heo, Nghệ, (Trần bì).

Uống

96

150

Men bia ép tinh chế.

Uống

97

151

Mộc hoa trắng.

Uống

98

152

Mộc hương, Hoàng liên, (Xích thược/ Bạch thược), (Ngô thù du).

Uống

99

153

Nghệ vàng.

Uống

100

154

Ngưu nhĩ phong, La liễu.

Uống

101

155

Nhân sâm, Bạch truật, Cam thảo, Đại táo, Bạch linh, Hoài sơn, Cát cánh, Sa nhân, Bạch biển đậu, Ý dĩ, Liên nhục.

Uống

102

157

Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Hòe hoa, Cỏ nhọ nồi, Kim ngân hoa, Đào nhân.

Uống

103

158

Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ/Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương, (Gừng tươi/Sinh khương).

Uống

104

159

Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương), (Đại táo).

Uống

105

162

Phòng đảng sâm, Thương truật, Hoài sơn, Hậu phác, Mộc hương, Ô tặc cốt, Cam thảo.

Uống

106

164

Sinh địa, Hồ ma, Đào nhân, Tang diệp, Thảo quyết minh, Trần bì.

Uống

107

166

Sử quân tử, Binh lang, Nhục đậu khấu, Lục thần khúc, Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương.

Uống

108

168

Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương).

Uống

109

170

Tỏi, Nghệ.

Uống

110

171

Trần bì, Đương quy, Mạch nha, Phục linh, Chỉ xác, Thanh bì, Bạch Truật, Hậu phác, Bạch đậu khấu, Can khương, Mộc hương.

Uống

111

174

Xuyên bối mẫu/Bối mẫu, Đại hoàng, Diên hồ sách, Bạch cập, Ô tặc cốt/Mai mực, Cam thảo.

Uống

112

175

Xuyên tâm liên.

Uống

 

 

V. Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm

 

113

177

Bạch truật, Cam thảo, Mạch nha, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Phục linh, Sa nhân, Hoài sơn, Táo nhân, Liên nhục, Bạch thược, Trần bì, Viễn chí, Ý dĩ, Bạch tật lê.

Uống

114

181

Đan sâm, Tam thất, Băng phiến.

Uống

115

182

Đan sâm, Tam thất.

Uống

116

184

Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen.

Uống

117

185

Đinh lăng, Bạch quả, Cao Đậu tương lên men.

Uống

118

186

Đinh lăng, Bạch quả/Ginkgo biloba.

Uống

119

187

Dừa cạn, Cúc hoa, Hòe hoa, Tâm sen, (Cỏ ngọt).

Uống

120

188

Đương quy, Bạch quả/Ginkgo biloba.

Uống

121

189

Đương quy, Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa hoàng, Câu đằng, Kê huyết đằng, Hạ khô thảo, Quyết minh tử, Trân châu mẫu, Diên hồ sách, Tế tân.

Uống

122

190

Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Toan táo nhân, Long nhãn.

Uống

123

191

Hoàng bá, Khiếm thực, Liên tu, Tri mẫu, mẫu lệ, Phục linh, Sơn thù, Viễn chí.

Uống

124

192

Lá sen/Tâm sen, Lá vông, Bình vôi.

Uống

125

194

Lá sen, Lá vông/Vông nem,  Lạc tiên, (Tâm sen), (Bình vôi), (Trinh nữ).

Uống

126

195

Lạc tiên, Vông nem, Lá dâu/Tang diệp.

Uống

127

196

Nhân sâm, Trần bì, Hà thủ ô đỏ, Đại táo, Hoàng kỳ, Cam thảo, Đương quy, Thăng ma, Táo nhân, Bạch truật, Sài hồ, (Bạch thược).

Uống

128

197

Sinh địa, Mạch môn, Thiên môn/Thiên môn đông, Táo nhân, Bá tử nhân, Huyền sâm, Viễn chí, Ngũ vị tử, Đảng sâm, Đương quy, Đan sâm, Phục thần, Cát cánh.

Uống

129

198

Sinh địa/Địa hoàng, Nhân sâm/Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, (Bá tử nhân), (Chu sa), (Cam thảo).

Uống

130

200

Thỏ ty tử, Hà thủ ô, Dây đau xương, Cốt toái bổ, Đỗ trọng, Cúc bất tử, Nấm sò khô.

Uống

131

202

Toan táo nhân, Đương quy, Hoài sơn, Nhục thung dung, Kỷ tử, Ngũ vị tử, Ích trí nhân, Hổ phách, Thiên trúc hoàng, Long cốt, Tiết xương bồ, Thiên ma, Đan sâm, Nhân sâm, Trắc bách diệp.

Uống

132

203

Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục linh, Xuyên khung, Cam thảo.

Uống

133

205

Xuyên khung, Tần giao, Bạch chi, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phiến.

Uống

 

 

VI. Nhóm thuốc chữa các bệnh về phế

 

134

206

A giao, Bạc hà, Bách bộ, Bách hợp, Bối mẫu, Cam thảo, Đương quy, Sinh khương, Hạnh nhân, Cát cánh, Mã đậu linh, Ngũ vị tử, Thiên hoa phấn, Thiên môn, Tri mẫu, Tử tô, Tử uyển, Ý dĩ.

Uống

135

208

Bách bộ, Cát cánh, Mạch môn, Trần bì, Cam thảo, Bối mẫu, Bạch quả, Hạnh nhân, Ma hoàng.

Uống

136

213

Bách bộ.

Uống

137

214

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bán hạ chế/Bán hạ, Bách bộ, Cam thảo, (Mơ muối/Ô mai), (Bạc hà), (Tinh dầu bạc hà), (Bạch phàn), (Bàng sa), (Ngũ vị tử).

Uống

138

216

Cát cánh, Kinh giới, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân, Cam thảo, Trần bì, Mạch môn.

Uống

139

220

Lá thường xuân.

Uống

140

221

Ma hoàng, Bán hạ, Ngũ vị tử, Tỳ bà diệp, Cam thảo, Tế tân, Can khương, Hạnh nhân, Bối mẫu, Trần bì.

Uống

141

223

Ma hoàng, Cát cánh, Xạ can, Mạch môn, Bán hạ, Bách bộ, Tang bạch bì, Trần bì, (tinh dầu Bạc hà).

Uống

142

224

Ma hoàng, Hạnh nhân, Thạch cao, Mạch môn, Trần bì, Bối mẫu, Cát cánh, Cam thảo.

Uống

143

225

Ma hoàng, Hạnh nhân/Khổ hạnh nhân, Quế Chi/Thạch cao, Cam thảo.

Uống

144

228

Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo.

Uống

145

233

Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm, Phục linh, Trần bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viên chí, Khổ hạnh nhân, Gừng, ô mai, Cam thảo, Tinh dầu bạc hà, Mật ong.

Uống

 

 

VII. Nhóm thuốc chữa các bệnh về Dương, về Khí

 

146

240

Đảng sâm, Thục địa, Đương quy, Dâm dương hoắc, Ba kích, Cẩu tích, Đỗ trọng, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Bạch thược, Xuyên khung, Cam thảo.

Uống

147

241

Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược.

Uống

148

243

Hải mã, Lộc nhung, Nhân sâm, Quế.

Uống

149

246

Linh chi, Đương quy.

Uống

150

247

Lộc giác giao, Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Đỗ trọng, Đương quy, Câu kỷ tử/Kỷ tử, Thỏ ty tử, Quế nhục, Phụ tử chế/Hắc phụ.

Uống

151

250

Nhân sâm, Lộc nhung, Đương quy, Đỗ trọng, Thục địa, Phục linh, Ngưu tất, Xuyên khung, Hà thủ ô đỏ, Ba kích, Nhục thung dung, Sơn thù, Bạch truật, Kim anh, Nhục quế, Cam thảo.

Uống

152

252

Nhân sâm, Nhung hươu, (Cao Ban long).

Uống

153

254

Nhân sâm, Tam thất.

Uống

154

258

Sài hồ, Bạch truật, Gừng tươi, Bạch linh, Đương quy, Bạch thược, Cam thảo, Bạc hà.

Uống

155

259

Thỏ ty tử, Phúc bồn tử, Câu kỷ tử, Cửu thái tử, Thạch liên tử, Phá cố chỉ/Phá cố tử, Xà sàng tử, Kim anh tử, Ngũ vị tử, Thục địa, Dâm dương hoắc, Hải mã, Nhân sâm, Lộc nhung, Quế nhục.

Uống

156

262

Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Trạch tả, Bạch linh/Phục linh, Sơn thù, Phụ tử chế/Hắc phụ, Quế/Quế nhục.

Uống

157

263

Thục địa, Hoài sơn, Táo nhục, Củ súng/Khiếm thực, Thạch hộc, Phấn tỳ giải, Quế, Phụ tử chế.

Uống

158

264

Thục địa, Phục linh, Hoài Sơn, Sơn thù, Trạch tả, Xa tiền tử, Ngưu tất, Mẫu đơn bì, Nhục quế, Phụ tử chế.

Uống

 

 

VIII. Nhóm thuốc chữa các bệnh về Âm, về Huyết

 

159

265

Bán hạ nam, Bạch linh, Xa tiền tử, Ngũ gia bì chân chim, Sinh khương, Trần bì, Rụt/Nam Mộc hương, Sơn tra, Hậu phác nam.

Uống

160

266

Câu đằng, Hạ khô thảo, Bạch mao căn/Rễ cỏ tranh, Linh chi, Ích mẫu

Uống

161

267

Câu đằng, Thiên ma, Hoàng cầm, Đỗ trọng, Bạch phục linh, Thạch quyết minh, Ngưu tất, Ích mẫu, Tang ký sinh, Sơn chi, Dạ giao đằng, (Hòe hoa).

Uống

162

268

Đan sâm, Đương quy, Nhũ hương, Một dược.

Uống

163

269

Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Sinh khương, Đại táo.

Uống

164

271

Đảng sâm, Thục địa, Quế, Ngũ gia bì, Đương quy, Xuyên khung, Long nhãn, Trần bì.

Uống

165

272

Địa long, Hoàng kỳ, Đương quy, Xích thược, Xuyên khung, Đào nhân, Hồng hoa.

Uống

166

273

Đương quy di thực.

Uống

167

276

Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo.

Uống

168

277

Hà thủ ô đỏ, Đảng sâm, Sơn thù, Mạch môn, Hoàng kỳ, Bạch truật, Cam thảo, Ngũ vị tử, Đương quy, Mẫu đơn bì.

Uống

169

278

Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Bạch thược/Xích thược), (Hồng hoa), (Đan sâm).

Uống

170

279

Hoàng kỳ, Đào nhân, Hồng hoa, Địa long, Nhân sâm, Xuyên khung, Đương quy, Xích thược, Bạch thược.

Uống

171

280

Hoàng kỳ, Đương quy, Kỷ tử.

Uống

172

281

Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, (Ngưu tất), (Bạch quả), (Đào nhân), (Cát cánh).

Uống

173

283

Huyết giác.

Uống

174

285

Ngưu tất, Nghệ, Hoa hoè, (Bạch truật).

Uống

175

287

Nhân sâm, Thủy điệt, Toàn yết, Xích thược, Thuyền thoái, Thổ miết trùng, Ngô công, Đàn hương, Giáng hương, Nhũ hương, Toan táo nhân, Băng phiến.

Uống

176

288

Phòng phong, Hòe giác, Đương quy, Địa du, Chỉ xác, Hoàng cầm.

Uống

177

289

Quy bản/Cao xương, Thục địa, Hoàng bá, Tri mẫu.

Uống

178

290

Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử/Câu kỷ tử, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm, (Thạch cao).

Uống

179

291

Tam thất.

Uống

180

292

Thổ miết trùng, Hồng hoa, Tự nhiên đồng, Long não, Hạt dưa chuột, Tục đoạn, Tam thất, Đương quy, Lạc tân phụ.

Uống

181

294

Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Phục linh, Trạch tả.

Uống

182

295

Thục địa, Hoài Sơn, Thạch hộc, Tỳ giải, Táo nhục, Khiếm thực.

Uống

183

298

Thục địa, Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Hoài sơn, Tỳ giải.

Uống

184

300

Tô mộc.

Uống

185

302

Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng bá, Ích mẫu, Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế.

Uống

186

303

Xích đồng nam, Ngấy hương, Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Mật ong.

Uống

187

304

Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phiến.

Uống

188

305

Xuyên khung, Xích thược, Sinh địa, Đào nhân, Hồng hoa, Sài hồ, Cam thảo, Cát cánh, Chỉ xác, Đương quy, (Ngưu tất).

Uống

 

 

IX. Nhóm thuốc điều kinh, an thai

 

189

306

Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bach truật, Cam thảo, Thục địa, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu.

Uống

190

308

Hoài sơn, Thục địa, Trữ ma căn, Ngải cứu, Tô ngạnh, Tục đoạn, Trần bì, Hương phụ, Sa nhân, Cao xương hỗn hợp.

Uống

191

310

Ích mẫu, Bạch thược, Đại hoàng, Thục địa, Hương phụ, Đương quy, Bạch truật, Xuyên khung, Huyền hồ sách, Phục linh.

Uống

192

312

Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu, (Đương quy).

Uống

193

314

Thục địa, Đương quy, Bạch thược/Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu/Ngải diệp, Hương phụ/Hương phụ chế, (Nghệ), (Đảng sâm).

Uống

194

315

Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa, Phục linh, Bạch truật, Cam thảo, Ích mẫu, Đương quy, Đẳng sâm.

Uống

 

 

X. Nhóm thuốc chữa bệnh về ngũ quan

 

195

317

Bạch chỉ, Đinh hương.

Dùng ngoài

196

318

Bạch chỉ, Phòng phong, Hoàng cầm, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo, Cỏ hôi, Kim ngân hoa.

Uống

197

319

Bạch chỉ, Tân di hoa, Thương nhĩ tử, Tinh dầu Bạc hà.

Uống

198

321

Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì/Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh/Bạch linh, Thục địa, Sơn thù,/Sơn thù du, Thạch quyết minh/Thảo quyết minh, (Trạch tả).

Uống

199

322

Bạch tật lê, Mẫu đơn bì, Sơn thù, Bạch thược, Đương quy, Thạch quyết minh, Câu kỷ tử, Hoài sơn, Thục địa, Cúc hoa, Phục linh, Trạch tả.

Uống

200

325

Ngũ sắc, (Tân di hoa, Thương Nhĩ Tử).

Uống

201

327

Tân di hoa, Thăng ma, Xuyên khung, Bạch chỉ, Cam thảo.

Uống

202

329

Tân di/Tân di hoa, Cảo bản, Bạch chỉ, Phòng phong, Tế tân, Xuyên khung, Thăng ma, Cam thảo.

Uống

203

331

Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Bạch phục linh/Phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa.

Uống

204

333

Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Thảo quyết minh, Hạ khô thảo, Hà thủ ô đỏ, (Đương quy).

Uống

205

335

Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà, Kim ngân hoa.

Uống

206

336

Thương nhĩ tử, Tân di hoa, Cỏ hôi, Bạch chỉ, Tế tân, Xuyên khung, Hoàng kỳ, Cát cánh, Sài hồ bắc, Bạc hà, Hoàng cầm, Chi tử, Phục linh.

Uống

 

 

XI. Nhóm thuốc dùng ngoài

 

207

338

Dầu gió các loại.

Dùng ngoài

208

339

Dầu gừng.

Dùng ngoài

209

340

Địa liền, Thương truật, Đại hồi, Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Long não.

Dùng ngoài

210

345

Lá xoài.

Dùng ngoài

211

347

Long não, Tinh dầu bạch hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu trắng/Tinh dầu đinh hương, Tinh dầu quế.

Dùng ngoài

212

348

Ô đầu, Địa liền, Tạo giác thích, Độc hoạt, Đại hồi, Tế tân, Quế nhục, Thiên niên kiện, Xuyên khung, Mã tiền, Uy linh tiên.

Dùng ngoài

213

350

Tinh dầu tràm, (Mỡ trăn), (Nghệ).

Dùng ngoài

214

351

Trầu không.

Dùng ngoài

 

 

XII. Nhóm thuốc khác

 

215

352

Bột bèo hoa dâu.

Uống

216

353

Cao khô lá dâu tằm.

Uống

217

354

Cao khô Trinh nữ hoàng cung.

Uống

218

355

Hải sâm.

Uống

219

356

Ngũ vị tử.

Uống

220

357

Phấn hoa cải dầu.

Uống

* Ghi chú:

- Thuốc có cách ghi danh pháp khác với cách ghi tên hoạt chất tại Cột (2) và cách ghi này được ghi tại các tài liệu chuyên ngành về dược (như Dược điển, Dược thư Quốc gia và các tài liệu khác) thì vẫn thuộc danh mục (Ví dụ: Paracetamol hay Acetaminophen; Acyclovir hay Aciclovir; Cefuroxime hoặc Cefuroxim; Sodium hay Natri; Hydrochloride hoặc Hydroclorid ...).

- Trường hợp hoạt chất tại cột thành phần/hoạt chất không ghi gốc muối thì các thuốc có dạng muối khác nhau của hoạt chất này sau khi quy đổi về dạng base có cùng nồng độ - hàm lượng tại cột nồng độ, hàm lượng (nếu có cùng chỉ định, liều điều trị) thì vẫn thuộc danh mục.

- Trường hợp thuốc không ghi dạng bào chế, hàm lượng/nồng độ cụ thể thì áp dụng cho tất cả các dạng bào chế, hàm lượng/nồng độ được cấp phép lưu hành.

- Dạng muối, acid tổ hợp được đặt trong ngoặc đi cạnh tên hoạt chất chính ghi tại cột (2) được hiểu là các muối, acid tổ hợp này không tính trong nồng độ, hàm lượng ghi tại cột (5) mà chỉ là dạng muối hoặc acid tổ hợp với hoạt chất chính được sử dụng trong bào chế. Nồng độ, hàm lượng ghi tại cột (5) sẽ tính theo dạng của hoạt chất chính ở ngoài ngoặc. Ví dụ:

+ Dexamethason phosphat (natri): hàm lượng dung dịch tiêm ghi tại cột (5) là 4mg/ml sẽ tính theo Dexamethason phosphat nhưng dạng muối sử dụng trong bào chế là Dexamethason natri phosphat.

+ Cefotaxim (natri): hàm lượng bột pha tiêm ghi tại cột (5) là 250mg, 500mg, 1g sẽ tính theo cefotaxim nhưng dạng muối sử dụng trong bào chế là Cefotaxim natri.

- Dạng muối, acid tổ hợp di cạnh tên hoạt chất chính ghi tại cột (2) không đặt trong ngoặc được hiểu là nồng độ, hàm lượng ghi tại cột (5) sẽ tính theo cả muối hoặc acid tổ hợp với hoạt chất chính. Ví dụ:

+ Ephedrin hydroclorid: nồng độ dung dịch tiêm ghi tại cột (5) là 30mg/ml sẽ tính theo Ephedrin hydroclorid.

+ Sulfacetamid natri: nồng độ thuốc nhỏ mắt ghi tại cột (5) là 10% sẽ tính theo Sulfacetamid natri.

- Đối với nhóm thuốc khác: Ghi đầy đủ tên thành phần của thuốc theo tên dược liệu; các thành phần có dấu gạch chéo “/” là thành phần có thể thay thế lẫn nhau; thành phần đặt trong dấu ngoặc đơn “()” là thành phần có thể gia, giảm.

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản