Thông tư 27/2011/TT-BLĐTBXH quy định về thiết bị dạy nghề Điện dân dụng đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng nghề do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Thông tư 27/2011/TT-BLĐTBXH quy định về thiết bị dạy nghề Điện dân dụng đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng nghề do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu: | 27/2011/TT-BLĐTBXH | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | Người ký: | Nguyễn Ngọc Phi |
Ngày ban hành: | 19/10/2011 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 02/11/2011 | Số công báo: | 549-550 |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 27/2011/TT-BLĐTBXH |
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
Người ký: | Nguyễn Ngọc Phi |
Ngày ban hành: | 19/10/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 02/11/2011 |
Số công báo: | 549-550 |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2011/TT-BLĐTBXH |
Hà Nội, ngày 19 tháng 10 năm 2011 |
QUY ĐỊNH VỀ THIẾT BỊ DẠY NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ, CAO ĐẲNG NGHỀ
Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định Danh mục thiết bị dạy nghề Điện dân dụng và đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề về việc ban hành quy định về thiết bị dạy nghề Điện dân dụng, áp dụng cho đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về thiết bị dạy nghề Điện dân dụng đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề như sau:
Điều 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng
Thông tư này quy định về thiết bị dạy nghề Điện dân dụng đào tạo trình độ trung cấp nghề, cao đẳng nghề để áp dụng đối với trường trung cấp nghề, trường cao đẳng nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp, trường cao đẳng và trường đại học có đăng ký hoạt động dạy nghề Điện dân dụng trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề.
Điều 2. Quy định về thiết bị dạy nghề điện dân dụng
Nội dung quy định về thiết bị dạy nghề điện dân dụng, bao gồm:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng đào tạo trình độ trung cấp nghề (kèm theo).
2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng đào tạo trình độ cao đẳng nghề (kèm theo).
1. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 04 tháng 12 năm 2011.
2. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức chính trị - xã hội và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục Dạy nghề, các trường và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu, giải quyết.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2011/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 10 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã nghề: 50510301
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
MỤC LỤC
STT |
NỘI DUNG |
Trang |
1 |
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Điện dân dụng |
|
2 |
Phần thuyết minh |
|
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề |
|
3 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện kỹ thuật |
|
4 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu điện |
|
5 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật |
|
6 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật |
|
7 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ điện |
|
8 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn điện |
|
9 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức sản xuất và quản lý xí nghiệp |
|
10 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Đo lường điện và không điện |
|
11 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Kỹ thuật điện tử cơ bản |
|
12 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Khí cụ điện hạ thế |
|
13 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Kỹ thuật cảm biến |
|
14 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Phần mềm vẽ mạch và mô phỏng mạch điện - Orcad |
|
15 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Kỹ thuật xung |
|
16 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Kỹ thuật số |
|
17 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Mạch điện chiếu sáng cơ bản |
|
18 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Hệ thống điện căn hộ đường ống PVC nổi |
|
19 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Thiết bị nhiệt gia dụng |
|
20 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Máy biến áp |
|
21 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Động cơ điện xoay chiều KĐB ba pha |
|
22 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Động cơ điện xoay chiều KĐB một pha |
|
23 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Động cơ điện vạn năng |
|
24 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Thiết bị lạnh gia dụng |
|
25 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Máy phát điện xoay chiều đồng bộ một pha |
|
26 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Thiết kế mạng điện dân dụng |
|
27 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Thiết bị tự động điều khiển dân dụng |
|
28 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Nguội cơ bản |
|
29 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Hàn điện cơ bản |
|
30 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Động cơ xăng 4 kỳ |
|
31 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Ống luồn dây dẫn điện |
|
32 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Hệ thống điện cho một căn hộ đường ống ngầm tráng PVC |
|
33 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Mạch điện dân dụng tự động điều khiển và bảo vệ |
|
34 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Dây không bảo vệ và hệ thống chống sét cho căn hộ |
|
35 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Nâng cao hiệu quả công việc |
|
36 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Thiết bị tự động báo động an toàn |
|
37 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Hệ thống thông tin liên lạc hình ảnh nội bộ |
|
38 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): PLC |
|
|
Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng, trình độ cao đẳng nghề. |
|
39 |
Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng cho các môn học, mô-đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 37) |
|
40 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Ống luồn dây dẫn điện |
|
41 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Hệ thống điện cho một căn hộ đường ống ngầm tráng PVC |
|
42 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Mạch điện dân dụng tự động điều khiển và bảo vệ |
|
43 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Dây không bảo vệ và hệ thống chống sét cho căn hộ |
|
44 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Thiết bị tự động báo động an toàn |
|
45 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Hệ thống thông tin liên lạc hình ảnh nội bộ |
|
46 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): PLC |
|
HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ
ĐIỆN DÂN DỤNG
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG NGHỀ
Theo Quyết định số 552/QĐ-BLĐTBXH ngày 9 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
1 |
Ông Trần Sơn |
Thạc sỹ |
Chủ tịch HĐTĐ |
2 |
Ông Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
P. Chủ tịch HĐTĐ |
3 |
Ông Vũ Đức Thoan |
Thạc sỹ |
Ủy viên thư ký |
4 |
Ông Nguyễn Văn Sáng |
Thạc sỹ |
Ủy viên |
5 |
Ông Vũ Ngọc Vượng |
Thạc sỹ |
Ủy viên |
6 |
Ông Hoàng Văn Trung |
Kỹ sư |
Ủy viên |
7 |
Ông Nguyễn Mậu Phương |
Kỹ sư |
Ủy viên |
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng trình độ cao đẳng nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh …) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, theo chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Điện dân dụng đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Quyết định số 31/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/4/2008.
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng theo từng môn học, mô-đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 36, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô-đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô-đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng, trình độ cao đẳng nghề.
a) Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề điện dân dụng cho các môn học mô-đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 37).
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô-đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô-đun bắt buộc.
b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng bổ sung cho từng mô-đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề.
Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng mô-đun tự chọn (từ bảng 38 đến bảng 44), dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề điện dân dụng cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 37). Riêng mô-đun (tự chọn): Nâng cao hiệu quả công việc, các thiết bị đã được thể hiện trong bảng 37.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề điện dân dụng trình độ cao đẳng nghề
Các cơ sở dạy nghề điện dân dụng, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề điện dân dụng cho các môn học, mô-đun bắt buộc, trình độ cao đẳng nghề (bảng 37);
2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề điện dân dụng bổ sung cho các mô-đun tự chọn, trình độ cao đẳng nghề (từ bảng 38 đến bảng 44). Đào tạo mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô-đun tự chọn.
Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề điện dân dụng; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề điện dân dụng; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.
Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN KỸ THUẬT
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều |
Bộ |
01 |
Thực hiện kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện xoay chiều 1 pha |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
1.1 |
Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
02 |
Uv = 220VAC, Iđm = 10A, Ura = 90 - 220VAC; |
|
1.2 |
Đồng hồ cosf (Chỉ thị kim hoặc số) |
Chiếc |
02 |
Uđm ≥ 220V |
|
1.3 |
Ampemet AC (Chỉ thị kim hoặc số) |
Chiếc |
02 |
I ≥ 5A |
|
1.4 |
Vonmet AC (Chỉ thị kim hoặc số) |
Chiếc |
02 |
U ≥ 380 V |
|
1.5 |
Mô đun tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung, mạch xoay chiều R-L-C nối tiếp, mạch R//L, R//C, L//C |
Bộ |
02 |
Uđm = 90-220VAC Pđm ≤ 1000W |
|
2 |
Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều |
Bộ |
01 |
Thực hiện kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện 1 chiều |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
2.1 |
Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
2 |
|
Uv = 220VAC, Iđm = 5A, Ura = 6-24VDC |
2.2 |
Thiết bị đo điện trở (Dùng cầu cân bằng Kelvin hoặc đồng hồ đo Ôm chỉ thị số) |
Bộ |
2 |
Khoảng đo ≤ 50MW; Độ phân giải ≤ 100mW; Điện áp U = 220VAC |
|
2.3 |
Ampemet DC (Chỉ thị kim hoặc số) |
Chiếc |
2 |
I ≤ 1A |
|
2.4 |
Vonmet DC (Chỉ thị kim hoặc số) |
Chiếc |
2 |
U ≥ 5V |
|
2.5 |
Vonmet AC (Chỉ thị kim hoặc số) |
Chiếc |
2 |
U ≤ 380 V |
|
2.6 |
Mô đun tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung. |
Bộ |
2 |
Uđm = 6-24VDC Pđm ≤ 100W |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu mạch điện trong quá trình giảng dạy |
Loai có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu mạch điện trong quá trình giảng dạy |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent |
5 |
Máy chiếu vật thể |
Bộ |
1 |
Chiếu các chi tiết, linh kiện, mạch điện trong bài học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent |
Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU ĐIỆN
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ mẫu dây dẫn, cáp điện, dây điện từ thông dụng |
Bộ |
1 |
Thể hiện được tính chất, tính năng các loại dây dẫn. |
Bao gồm các loại dây dẫn, cáp điện, dây điện từ thông dụng tại thời điểm mua sắm và chuẩn theo TCVN |
2 |
Bộ mẫu vật liệu |
Bộ |
1 |
Thể hiện được cấu tạo, tính chất, tính năng sử dụng của vật liệu dẫn điện, dẫn từ |
Bao gồm các loại vật liệu: Dẫn điện; các loại lõi thép kỹ thuật điện dẫn từ trường dùng trong máy điện |
3 |
Bộ mẫu vật liệu cách điện thông dụng |
Bộ |
1 |
Thể hiện được các loại vật liệu cách điện thường sử dụng trong nghề điện dân dụng. |
Bao gồm các loại vật liệu cách điện (cả thể rắn, thể lỏng, thể khí) |
Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bàn, ghế, dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
36 |
Sử dụng được đúng chức năng các loại dụng cụ trong vẽ kỹ thuật |
Bản vẽ kỹ thuật khổ A0 kèm theo ghế. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng từ 0 ~ 45 độ. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ. Thước, compa, bút, dưỡng … các loại |
2 |
Một số chi tiết cơ khí |
Bộ |
1 |
Thể hiện rõ hình khối của từng chi tiết |
Các chi tiết cơ khí đơn giản như: Các khối hình trụ, trụ bậc … |
3 |
Mối ghép cơ khí Ghép ren. Ghép then. Ghép then hoa Chốt. Đinh tán. |
Bộ |
1 |
Thể hiện rõ hình khối của từng chi tiết |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng |
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trong quá trình chiếu, hướng dẫn vẽ kỹ thuật |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trong quá trình giảng dạy |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent |
6 |
Máy chiếu vật thể |
Bộ |
1 |
Phục vụ trong quá trình chiếu các vật thể có kích thước nhỏ |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent |
Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 36 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình cắt bổ các cơ cấu truyền động thông dụng |
Bộ |
1 |
Thể hiện được các loại cơ cấu truyền động như: Bánh răng, đai, xích … |
Hộp số trên xe ô tô hoặc xe máy cắt bổ 1/4. |
2 |
Mối ghép cơ khí Ghép ren Ghép then. Ghép then hoa Chốt. Đinh tán |
Bộ |
1 |
Kích thước gọn nhẹ để làm trực quan khi thực hiện bài giảng |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng |
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trong quá trình giảng dạy. |
Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trong quá trình chiếu các bản vẽ, mô hình |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent |
5 |
Máy chiếu vật thể |
Bộ |
1 |
Phục vụ trong quá trình chiếu các vật thể có kích thước nhỏ |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent |
Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ ĐIỆN
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bàn, ghế, dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
35 |
Sử dụng đúng chức năng các loại dụng cụ dùng trong vẽ điện |
Bản vẽ kỹ thuật khổ A0 kèm theo ghế. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng từ 0 ~ 45 độ. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ. Thước, compa, bút, dưỡng … các loại. |
2 |
Bộ khí cụ điện hạ áp thực hành |
Bộ |
9 |
Thể hiện được cách vẽ, ký hiệu, thông số cơ bản của các loại khí cụ điện trên bản vẽ theo TCVN. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
2.1 |
Công tắc 2 cực; Công tắc ba cực; Công tắc 4 cực; Công tắc 6 cực; Công tắc xoay |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 10A Uđm = 220/380VAC |
|
2.2 |
Cầu dao hai cực; Cầu dao 1 pha hai ngả; Cầu dao 3 pha. |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 40A Uđm = 22/380VAC Iđm ≤ 10A Uđm = 220/380VAC |
|
2.3 |
Nút nhấn; Khóa điện; Nút cắt khẩn cấp |
Bộ |
1 |
||
2.4 |
Công tắc tơ |
Chiếc |
2 |
ULV = 220/380V; Iđm = 12A ÷ 50A |
|
2.5 |
Rơle nhiệt |
Chiếc |
1 |
Iđm = 12A ÷ 50 A Hiệu chỉnh được dòng cắt |
|
2.6 |
Rơle điện áp |
Chiếc |
1 |
U = 220V, I ≤ 40A |
|
2.7 |
Rơle dòng |
Chiếc |
1 |
U = 220V, I ≤ 40A |
|
2.8 |
Rơle trung gian |
Chiếc |
2 |
U = 220V, I ≤ 10A nên mua rơle có số cặp tiếp điểm khác nhau. |
|
2.9 |
Rơle thời gian |
Chiếc |
2 |
U = 220V, I ≤ 10A tcắt ≤ 60 phút |
|
2.10 |
Áp tô mát 1 pha; 3 pha |
Bộ |
1 |
Iđm = 5A ÷ 50A |
|
3 |
Mô hình đi dây nổi |
Bộ |
1 |
Thể hiện được cách vẽ, ký hiệu, thông số cơ bản trên bản vẽ theo TCVN. |
Đường ống được thiết kế sẵn đảm bảo tính thực tế cao nhất |
4 |
Bộ thực hành điện chiếu sáng cơ bản: |
Bộ |
06 |
Thể hiện được cách vẽ, ký hiệu, thông số cơ bản của các loại đèn chiếu sáng trên bản vẽ theo TCVN. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
4.1 |
Bộ bóng đèn: Sợi đốt, com pac |
Bộ |
01 |
Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn U = 220V, f = 50Hz. đui gài hoặc xoáy |
|
4.2 |
Bộ đèn huỳnh quang |
Bộ |
01 |
Chấn lưu điện từ và chấn lưu điện tử, P ≥ 20W |
|
4.3 |
Bộ đèn ngân cao áp |
Bộ |
01 |
Chấn lưu trong và chấn lưu ngoài P ≥ 250W |
|
4.4 |
Bộ đèn halogen |
Bộ |
01 |
P ≥ 500W, U = 220v, f = 50Hz |
|
4.5 |
Bộ chuông điện riêng biệt cho dân dụng |
Bộ |
01 |
U = 220v, f = 50 Hz |
Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN ĐIỆN
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ trang bị cứu thương |
Bộ |
1 |
Sử dụng bộ trang bị sơ cấp cứu nạn nhân tai nạn điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản của bộ trang bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
1.1 |
Tủ kính |
Chiếc |
1 |
Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt. |
|
1.2 |
Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo; Bông băng, gạc, cồn sát trùng … |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế |
|
1.3 |
Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị y tế |
|
1.4 |
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị y tế |
|
2 |
Phương tiện, phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
1 |
Kích thước phù hợp để thao tác, thuận tiện khi thao diễn phòng chữa cháy |
Thông số kỹ thuật cơ bản được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
2.1 |
Ủng cao su |
Đôi |
1 |
|
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị an toàn điện UCĐ ≤ 1000V |
2.2 |
Găng tay cao su |
Đôi |
1 |
|
|
2.3 |
Thảm cao su |
Chiếc |
1 |
|
|
2.4 |
Ghế cách điện |
Chiếc |
1 |
||
2.5 |
Sào cách điện |
Cái |
1 |
||
2.6 |
Dây an toàn |
Chiếc |
1 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị an toàn điện. |
|
2.7 |
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
1 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động |
|
2.8 |
Kính bảo hộ, khẩu trang, găng tay bảo hộ |
Bộ |
1 |
||
3 |
Thiết bị bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
Thể hiện được cấu tạo, được các biện pháp bảo vệ an toàn cho người và thiết bị khi sử dụng điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản được mô tả cụ thể như sau: |
3.1 |
Bình xịt bọt khác CO2 |
Bình |
1 |
|
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy. |
3.2 |
Các bảng tiêu lệnh chữa cháy. |
Bộ |
1 |
||
3.3 |
Cát phòng chống cháy |
m3 |
1 |
||
3.4 |
Xẻng xúc cát |
Chiếc |
2 |
||
4 |
Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện bao gồm các mô đun lắp đặt mạch điều khiển hoạt động của động cơ; mạch điện dân dụng trong gia đình có đủ các hệ thống bảo vệ dòng điện, điện áp, chống giật, chống sét … |
Bộ |
1 |
Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các thiết bị, hệ thống an toàn điện. |
Uđm = 220/380VAC; 0-110VDC; Pđm ≤ 1,5KW; f = 50-60Hz Nên sử dụng các thiết bị có sẵn trong mô đun chuyên môn. |
5 |
Mô hình dàn trải hệ thống chống sét bao gồm: Kim thu sét phát xạ sớm; Cáp dẫn sét chống nhiễu; Hệ thống tiếp địa; Hệ thống tạo nguồn cao áp … |
Bộ |
1 |
Thể hiện được nguyên lý hoạt động của hệ thống chống sét cho mạng điện hạ áp, cho các công trình. |
Kim thu sét h<5m; bán kính bảo vệ từ 35 - 120m; Cọc thép bọc đồng l < 3m |
6 |
Máy vi tính. |
Bộ |
1 |
Phục vụ trong quá trình giảng dạy. |
Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trong quá trình giảng dạy |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. |
Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC SẢN XUẤT VÀ QUẢN LÝ XÍ NGHIỆP
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng dạy |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng dạy |
Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO LƯỜNG ĐIỆN VÀ KHÔNG ĐIỆN
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ thiết bị đo lường điện |
Bộ |
06 |
Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý làm việc, sử dụng đo các đại lượng điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
Chiếc |
01 |
|
|
1.1 |
Ampemet DC (Chỉ thị kim hoặc số) |
|
I ≥ 1A |
||
1.2 |
Ampemet AC (Chỉ thị kim hoặc số) |
Chiếc |
03 |
I ≥ 5A |
|
1.3 |
Biến dòng |
Chiếc |
03 |
Có dòng điện thứ cấp 1A |
|
1.4 |
Vôn mét DC (Chỉ thị kim hoặc số) |
Chiếc |
01 |
U ≥ 5V |
|
1.5 |
Vôn mét AC (Chỉ thị kim hoặc số) |
Chiếc |
01 |
U ≥ 380V |
|
1.6 |
Ampe kìm (Chỉ thị kim hoặc số) |
Chiếc |
01 |
Ф 33mm ACA: 200A/600A ACV: 200V/600A W: 200W |
|
1.7 |
Mê gôm mét |
Chiếc |
01 |
U ≥ 500 V |
|
1.8 |
Oát mét |
Chiếc |
01 |
Kiểu điện động một pha |
|
1.9 |
Công tơ 1 pha |
Chiếc |
01 |
Điện áp danh định (220)v, Tần số: (50 - 60)Hz, Dòng điện: từ 5A, cấp chính xác: 1 hoặc 2 |
|
1.10 |
Công tơ 3 pha |
Chiếc |
01 |
Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp, 220/380v (ba pha 3 phần tử) cấp chính xác: 1 hoặc 2 |
|
1.11 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
01 |
Đo các thông số đo lường |
DCV: 0.1/0.5/2.5/10/50/250/1000V ACV: 10/50/250/1000V DCA: 50mA/2.5/25/250mA W: x1/x10/x1K/x10K/x100K |
2 |
Bộ thiết bị đo lường không điện |
Bộ |
1 |
Phù hợp để thực hiện thao tác đo, kiểm tra thông số kích thước ngoài, trong và đo độ sâu, tốc độ động cơ |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
2.1 |
Thước cặp |
Chiếc |
01 |
Loại cơ hoặc điện tử Phạm vi đo từ 150mm |
|
2.2 |
Pan me |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo (0-25)mm |
|
2.3 |
Tốc độ kế |
Chiếc |
01 |
Loại điện từ hoặc xung |
|
3 |
Máy phát xung chuẩn |
Chiếc |
1 |
Hiển thị rõ các dạng tín hiệu xung trên màn hình hiển thị |
Tần số f = 0 ÷ 5MHz |
4 |
Máy đo hiện sóng |
Chiếc |
1 |
Hiển thị rõ các dạng sóng cơ bản khi thực hiện đo |
Dải tần ≥ 40MHz, kiểu hiển thị 2 kênh |
5 |
Te rô mét (loại cơ hoặc điện tử) |
Chiếc |
2 |
Thực hiện đánh dấu màu cực |
Loại thiết bị được sử dụng rộng rãi trên thị trường. Phép đo kiểu 3 cực hoặc 4 cực, phạm vi đo có thể tới 2000W, cấp chính xác (0,5-5) |
6 |
Mô hình cắt bổ cơ cấu đo |
Bộ |
1 |
Thể hiện rõ được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các loại cơ cấu đo thông dụng. Đánh dấu màu cho các vị trí quan trọng của các cơ cấu |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
6.1 |
Cơ cấu từ điện |
Bộ |
01 |
|
Cắt bổ tối thiểu 1/4 thiết bị |
6.2 |
Cơ cấu điện từ |
Bộ |
01 |
||
6.3 |
Cơ cấu điện động |
Bộ |
01 |
||
6.4 |
Cơ cấu cảm ứng |
Bộ |
01 |
||
7 |
Bàn thực hành đa năng |
Bàn |
9 |
Kích thước phù hợp. Đảm bảo độ cứng, vững, an toàn khi thực hiện thao tác đo, gá lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bàn bao gồm: |
|
|
|
|
7.1 |
Hệ thống cung cấp nguồn AC, DC, ổ cắm ba pha, đèn báo pha |
Bộ |
01 |
|
0 ~ 220V, 500VA điện áp đầu ra AC; 12V, 6V 0 ÷ ±15V, 500mA đầu ra DC:±5V, ±12, ±24V, 1A |
7.2 |
Hệ thống đo lường: |
|
|
|
|
Ampe mét AC |
Chiếc |
03 |
I ≥ 5A |
||
Ampe mét DC |
Chiếc |
01 |
I ≥ 1A |
||
Vôn mét AC |
Chiếc |
01 |
U≥380V |
||
Vôn mét DC |
Chiếc |
01 |
U≥5V |
||
7.3 |
Hệ thống khởi động và bảo vệ: |
|
|
|
|
Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
01 |
I ≥ 5A |
||
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
01 |
I ≥ 20A |
||
Nút bấm đôi |
Bộ |
01 |
I ≥ 5A |
||
Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
I ≥ 20A, U = 220 hoặc 380V AC |
||
8 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành. |
Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn TCVN và an toàn điện |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
8.1 |
Tuốc nơ vít 2 cạnh và 4 cạnh Kìm cắt dây các loại Kìm tuốt dây các loại Kìm mỏ nhọn Kìm điện |
Bộ |
01 |
Theo bộ nghề điện Ucđ ≥ 1000V |
|
8.2 |
Mỏ hàn xung |
Cái |
01 |
P ≥ 60W, U = 220V |
|
8.3 |
Máy khò tháo chân linh kiện |
Cái |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8.4 |
Ống hút thiếc |
Cái |
01 |
||
9 |
Bộ phụ tải |
Bộ |
06 |
Sắp xếp theo thứ tự các loại phụ tải phục vụ đo lường |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
9.1 |
Điện trở |
Chiếc |
01 |
Điện trở khởi động, điện trở vạch màu |
|
9.2 |
Cuộn dây |
Chiếc |
01 |
Theo thông số dụng cụ đo |
|
9.3 |
Tụ điện |
Chiếc |
01 |
||
9.4 |
Dây dẫn, dây điện từ |
Chiếc |
01 |
|
|
9.5 |
Động cơ điện |
Chiếc |
01 |
P ≥ 250W |
Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ CƠ BẢN
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ thực hành điện tử cơ bản |
Bộ |
01 |
Dễ quan sát và kiểm nghiệm với các mạch thực hiện lắp |
Được chế tạo dưới dạng module theo chuẩn kích thước |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
1.1 |
Khối chỉnh lưu |
Bộ |
01 |
I ≥ 3A, VAC = 220V |
|
1.2 |
Khối ổn áp |
Bộ |
01 |
U = ± 9VDC |
|
1.3 |
Khối khuếch đại |
Bộ |
01 |
P ≥ 3W |
|
1.4 |
Khối bảo vệ |
Bộ |
01 |
||
1.5 |
Khối khuếch đại công suất |
Bộ |
01 |
P ≥ 24W |
|
2 |
Bo cắm chân linh kiện |
Cái |
18 |
Cắm thử các linh kiện, mạch điện tử cơ bản. |
- Số lượng lỗ cắm ≥ 300 - Khoảng cách giữa 2 lỗ cắm: 2,54mm |
3 |
Đồng hồ đo vạn năng (Chỉ thị kim) |
Bộ |
18 |
Thực hiện đo các thông số đo lường |
DCV: 0.1/0.5/2.5/10/50/250/1000V ACV: 10/50/250/1000V DCA: 50mA/2.5/25/250mA W: x1/x10/x1K/x10K/x100K |
4 |
Máy đo hiện sóng |
Chiếc |
1 |
Hiển thị rõ các dạng sóng trên màn hình hiển thị |
Dải tần ≥ 40MHz, hiển thị 2 kênh |
5 |
Mát phát xung chuẩn |
Chiếc |
1 |
Cung cấp và hiển thị rõ các dạng xung chuẩn |
Dải tần f = 0 ÷ 5MHz, 4 chức năng, P ≤ 25W |
6 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành. |
Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn TCVN và an toàn điện |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
6.1 |
Tuốc nơ vít 2 cạnh và 4 cạnh Kìm cắt dây các loại Kìm tuốt dây các loại Kìm nhỏ nhọn Kìm điện |
Bộ |
01 |
Theo bộ dụng cụ nghề điện Ucđ ≥ 1000V |
|
6.2 |
Mỏ hàn xung |
Cái |
01 |
P ≥ 60W, U = 220V |
|
6.3 |
Máy khò tháo chân linh kiện |
Cái |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6.4 |
Ống hút thiếc |
Cái |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình chiếu mạch điện, mô phỏng hoạt động. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent |
8 |
Máy tính. |
Bộ |
01 |
Thiết kế và mô phỏng hoạt động của mạch điện |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
9 |
Máy chiếu vật thể |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình chiếu các vật thể có kích thước nhỏ. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. |
Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): KHÍ CỤ ĐIỆN HẠ THẾ
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ khí cụ điện hạ áp |
Bộ |
01 |
Thể hiện được cấu tạo, tính năng, tác dụng, nguyên lý hoạt động của khí cụ điện trong mạch điện, thiết bị điện. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
1.1 |
Công tắc 2 cực Công tắc ba cực Công tắc 4 cực Công tắc sáu cực Công tắc xoay |
Bộ |
2 |
|
Iđm ≤ 10A Uđm = 220/380VAC |
1.2 |
1 cầu dao hai cực; Cầu dao 1 pha hai ngả; Cầu dao 3 pha. |
Bộ |
2 |
Iđm ≤ 40A Uđm = 220/380VAC |
|
1.3 |
Nút nhấn; Khóa điện; Nút cắt khẩn cấp |
Bộ |
2 |
Iđm ≤ 10A Uđm = 220/380VAC |
|
1.4 |
Công tắc tơ |
Chiếc |
2 |
ULV = 220/380V; Iđm = 12A ÷ 50A |
|
1.5 |
Rơle nhiệt |
Chiếc |
2 |
Iđm = 12A ÷ 50A Hiệu chỉnh được dòng cắt |
|
1.6 |
Rơle điện áp |
Chiếc |
2 |
U = 220V, I ≤ 40A |
|
1.7 |
Rơle dòng |
Chiếc |
2 |
U = 220V, I ≤ 40A |
|
1.8 |
Rơle trung gian |
Chiếc |
2 |
U = 220V, I ≤ 10A nên mua rơle có số cặp tiếp điểm khác nhau. |
|
1.9 |
Rơle thời gian |
Chiếc |
2 |
U = 220V, I ≤ 10A tcắt ≤ 60 phút |
|
1.10 |
Áp tô mát 1 pha; 3 pha |
Bộ |
2 |
Iđm = 5A ÷ 50A |
|
1.11 |
Áp tô mát chống dòng điện rò 1 pha, 3 pha |
Bộ |
2 |
U = 220/380V I ≤ 50A; dòng bảo vệ ≤ 100mA; thời gian bảo vệ ≤ 10 giây |
|
1.12 |
Bộ bảo vệ mất pha, lệch pha, đảo pha nguồn cung cấp |
Bộ |
2 |
Iđm ≤ 50A Uđm = 220/380VAC |
|
2 |
Động cơ điện 1 pha, 3 pha công suất nhỏ |
Chiếc |
6 |
Sử dụng làm phụ tải trong bài học |
Động cơ điện có công suất≤ 1,5kW, điện áp 380/220V-Y/Δ và điện áp 220V |
3 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành. |
Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn TCVN và an toàn điện |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
3.1 3.5 |
Tuốc nơ vít Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện |
Bộ |
01 |
Theo bộ dụng cụ nghề điện Ucđ ≥ 1000V |
|
3.6 |
Mỏ hàn xung |
Cái |
01 |
P ≥ 60W, U = 220V |
|
3.7 |
Máy khò tháo chân linh kiện |
Cái |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3.8 |
Ống hút thiếc |
Cái |
01 |
||
4 |
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay |
Bộ |
06 |
Đúng chủng loại, có hướng dẫn sử dụng, độ bền, an toàn cao. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
4.1 |
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
Thép cacbon (2 - 5) kg |
|
4.2 |
Búa cao su |
Chiếc |
01 |
Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn |
|
4.3 |
Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét |
Chiếc |
01 |
P ≥ 350W |
|
4.4 |
Thước lá |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường, chiều dài tối đa 1000mm |
|
5 |
Máy tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình chiếu, mô phỏng hoạt động |
Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng dạy |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Độ phân giải ≥ 1024x768 XGA. |
7 |
Máy chiếu vật thể |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình chiếu các vật thể có kích thước nhỏ |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent |
Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT CẢM BIẾN
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bàn thực hành ứng dụng cảm biến đo lưu lượng và cảm biến góc |
Bàn |
03 |
Thể hiện được ký hiệu, cấu tạo và khả năng kết nối với các thiết bị ngoại vi khác ứng dụng cảm biến đo lưu lượng và cảm biến góc. |
Bàn thực hành ứng dụng cảm biến đo lưu lượng và cảm biến góc có các thông số như sau: |
|
Mỗi bàn bao gồm: |
|
|
||
1.1 |
Mô đun cảm biến lưu lượng. |
Bộ |
01 |
Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; P ≤ 0,8Mpa. |
|
1.2 |
Mô đun cảm biến siêu âm đo mức. |
Bộ |
01 |
Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA. |
|
1.3 |
Mô đun cảm biến điện dung đo mức. |
Bộ |
01 |
Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA. |
|
1.4 |
Mô đun cảm biến áp suất và hệ thống bình chứa luân chuyển chất lỏng phục vụ cho việc thực hành cảm biến. |
Bộ |
01 |
Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; P ≤ 0,8Mpa. |
|
1.5 |
Mô đun cảm biến góc. |
Bộ |
01 |
U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; Wgóc = 360o. |
|
2 |
Bộ thực hành cảm biến. |
Bộ |
6 |
Bao gồm các chuẩn ký hiệu trong công nghiệp và cách hiệu chỉnh các thông số tác động Kết nối được cảm biến với các thiết bị điều khiển hoặc chấp hành khác. |
Bộ thực hành cảm biến có thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
2.1 |
Mô đun cảm biến nhiệt |
Bộ |
01 |
Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện điều chỉnh được từ âm 18o ≤ t ≤ 200o |
|
2.2 |
Mô đun cặp nhiệt |
Bộ |
01 |
Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA, âm 18o ≤ t ≤ 200o |
|
2.3 |
Mô đun cảm biến thu phát quang. |
Bộ |
01 |
Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm. |
|
2.4 |
Mô đun cảm biến quang trở. |
Bộ |
01 |
Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm. |
|
2.5 |
Mô đun cảm biến từ |
Bộ |
01 |
Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm. |
|
2.6 |
Mô đun cảm biến tiệm cận điện dung. |
Bộ |
01 |
Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm. |
|
2.7 |
Mô đun cảm biến khói. |
Bộ |
01 |
Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm. |
|
2.8 |
Mô đun cảm biến hồng ngoại: |
Bộ |
01 |
Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm. |
|
2.9 |
Mô đun cảm biến tiệm cận điện cảm. |
Bộ |
01 |
Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm. |
|
3 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Đúng chủng loại, dễ sử dụng. Đảm bảo an toàn, độ cách điện khi sử dụng tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
|
3.1 |
Tô vít Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn, kìm điện. Kìm kẹp ống. Thước dây. |
Bộ |
01 |
Đáp ứng tối thiểu theo TCVN của nghề điện dân dụng Ucđ ≥ 1000V |
|
3.2 |
Bút thử điện. |
Cái |
01 |
Loại hiển thị bằng ánh sáng hoặc led 7 thanh |
|
3.3 |
Mỏ hàn sợi đốt. |
Cái |
01 |
U = 220VAC P ≥ 60W |
|
3.3 |
Mỏ hàn xung. |
Cái |
01 |
||
3.4 |
Ống hút thiếc. |
Cái |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3.5 |
Bộ đồ gia công mạch in. |
Bộ |
01 |
||
3.6 |
Đèn khò bao gồm cả bình ga |
Bộ |
01 |
||
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
03 |
Mô phỏng cấu tạo, hoạt động của các ứng dụng cảm biến |
Loại có cấu hình phổ biến có trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị. |
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Phục vụ cho quá trình giảng dạy |
Cường độ sáng > = 2500 Ansilumnent |
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Phần mềm Orcad |
Bộ |
19 |
Dễ dàng sử dụng và làm cơ sở để thiết kế và chế tạo mạch in. |
Tích hợp đầy đủ thư viện và chức năng linh kiện. |
2 |
Phần mềm Proteus |
Bộ |
19 |
Dễ dàng sử dụng và làm cơ sở để thiết kế và mô phỏng |
Tích hợp đầy đủ thư viện và chức năng linh kiện. |
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Cái |
01 |
Trình chiếu các bài giảng và mô phỏng hình ảnh trực quan. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. |
4 |
Máy tính |
Bộ |
19 |
Trình chiếu các bài giảng và hình ảnh trực quan. |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5 |
Máy in |
Cái |
01 |
Sử dụng trong quá trình in bản vẽ mạch điện. |
Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT XUNG
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ thực hành kỹ thuật xung |
Bộ |
01 |
Dễ quan sát và kiểm nghiệm với các mạch thực hiện lắp |
Được chế tạo dưới dạng modul, các thiết bị được gắn trong module và kết nối ra ngoài qua giắc nối an toàn |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
|
1.1 |
Nguồn một chiều ổn áp ±5V, ±12V |
Bộ |
09 |
Cấp nguồn cho linh kiện và mạch điện. |
Bộ nguồn chuẩn dùng cho thiết bị điện tử có dòng I ≤ 5A. |
1.2 |
Khối dao động điều hòa |
Bộ |
01 |
|
T ≥ 2s |
1.3 |
Khối dao động xung tam giác |
Bộ |
01 |
||
1.4 |
Khối dao động đa hài |
Bộ |
01 |
||
1.5 |
Khối dao động nghẹt |
Bộ |
01 |
||
1.6 |
Khối mạch kích |
Bộ |
01 |
||
2 |
Bo cắm thử linh kiện |
Cái |
18 |
Cắm thử linh kiện và các mạch xung cơ bản. |
- Số lượng lỗ cắm ≥ 300 - Khoảng cách giữa 2 lỗ cắm: 2,54mm |
3 |
Máy phát xung chuẩn |
Chiếc |
1 |
Cung cấp các tín hiệu xung chuẩn, hiển thị rõ trên màn hình hiển thị. |
Dải tần f = 0 ÷ 5MHz |
4 |
Máy đo hiện sóng |
Chiếc |
1 |
Hiển thị rõ các dạng sóng trên màn hình hiển thị |
Dải tần ≥ 40MHz, hiển thị 2 kênh |
5 |
Đồng hồ đo vạn năng (Chỉ thị kim) |
Bộ |
18 |
Dễ quan sát, hiển thị thông số sắc nét |
DCV: 0.1/0.5/2.5/10/50/250/1000V ACV: 10/50/250/1000V DCA: 50mA/2.5/25/250mA W: x1/x10/x1K/x10K/x100K |
6 |
Bộ đồ nghề cầm tay |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành |
Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn TCVN và an toàn điện |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
6.1 |
Tuốc nơ vít Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện |
Bộ |
01 |
|
Theo tiêu chuẩn nghề điện Ucđ ≥ 1000V |
6.2 |
Mỏ hàn xung |
Cái |
01 |
P ≥ 60W, U = 220V |
|
6.3 |
Máy khò tháo chân linh kiện |
Cái |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6.4 |
Ống hút thiếc |
Cái |
01 |
||
7 |
Máy tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu các bài giảng và hình ảnh trực quan |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Trình chiếu các bài giảng và hình ảnh trực quan |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. |
9 |
Máy chiếu vật thể |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình chiếu các vật thể có kích thước nhỏ. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. |
Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT SỐ
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ thực hành kỹ thuật số |
Bộ |
01 |
Dễ quan sát và kiểm nghiệm với các mạch thực hiện lắp |
Được chế tạo dưới dạng module: Các thiết bị được gắn trong module, các đầu vào ra được kết nối ra ngoài qua giắc nối an toàn. |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
|
1.1 |
Khối mã hóa |
Bộ |
01 |
- 4 ngõ vào 2 ngõ ra - 10 ngõ vào 2 ngõ ra |
|
1.2 |
Khối giải mã |
Bộ |
01 |
- 2 ngõ vào 4 ngõ ra - 4 ngõ vào 10 ngõ ra |
|
1.3 |
Khối dồn kênh |
Bộ |
01 |
- 2 đường vào 1 đường ra - 8 đường vào 1 đường ra |
|
1.4 |
Khối phân kênh |
Bộ |
01 |
2 ngõ ra và 8 ngõ ra |
|
1.5 |
Khối mạch logic |
Bộ |
01 |
Tích hợp các cổng logic cơ bản |
|
1.6 |
Khối AD/DA |
Bộ |
01 |
||
2 |
Đồng hồ đo vạn năng (Chỉ thị kim) |
Bộ |
18 |
Dễ quan sát, hiển thị thông số sắc nét |
DCV: 0.1/0.5/2.5/10/50/250/1000V ACV: 10/50/250/1000V DCA: 50mA/2.5/25/250mA W: x1/x10/x1K/x10K/x100K |
3 |
Máy đo hiện sóng |
Chiếc |
1 |
Dễ quan sát, hiển thị thông số sắc nét, đo các tín hiệu sóng cơ bản |
Dải tần ≥ 40MHz, kiểu hiển thị 2 kênh |
4 |
Máy phát xung chuẩn |
Chiếc |
1 |
Dễ quan sát, hiển thị thông số sắc nét, cung cấp cho các tín hiệu xung chuẩn |
Dải tần f = 0 ÷ 5MHz |
5 |
Nguồn ổn áp một chiều: ±5V, ±12V |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành, cấp nguồn cho linh kiện và mạch điện |
Bộ nguồn chuẩn dùng cho thiết bị điện tử có dòng I ≤ 5A. |
6 |
Bo cắm thử linh kiện |
Cái |
18 |
Cắm thử linh kiện và các mạch số cơ bản. |
- Số lượng lỗ cắm ≥ 300 - Khoảng cách giữa 2 lỗ cắm: 2,54mm |
7 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành. |
Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn TCVN và an toàn điện |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
7.1 |
Tuốc nơ vít Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện |
Bộ |
01 |
|
Theo tiêu chuẩn bộ nghề điện Ucđ ≥ 1000V |
7.6 |
Mỏ hàn xung |
Cái |
01 |
P ≥ 60W, U = 220V |
|
7.7 |
Máy khò tháo chân linh kiện |
Cái |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7.8 |
Ống hút thiếc |
Cái |
01 |
||
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Trình chiếu các bài giảng và hình ảnh trực quan |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. |
9 |
Máy tính |
Bộ |
01 |
Trình chiếu các bài giảng và hình ảnh trực quan |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
10 |
Máy chiếu vật thể |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình chiếu các vật thể có kích thước nhỏ. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. |
Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): MẠCH ĐIỆN CHIẾU SÁNG CƠ BẢN
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ thực hành điện chiếu sáng cơ bản: |
Bộ |
06 |
Có sự tích hợp giữa các thiết bị trên mô hình. Đảm bảo nhất quán về màu sắc. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
1.1 |
Bộ bóng đèn: Sợi đốt, compac |
Bộ |
01 |
|
Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn U = 220V, f = 50Hz. Đui gài hoặc xoáy |
1.2 |
Bộ đèn huỳnh quang |
Bộ |
01 |
Chấn lưu điện từ và chấn lưu điện tử, P ≥ 20W |
|
1.3 |
Bộ đèn ngân cao áp |
Bộ |
01 |
Chấn lưu trong và chấn lưu ngoài P ≥ 250W |
|
1.4 |
Bộ đèn halogen |
Bộ |
01 |
P ≥ 250W, U = 220V, f = 50Hz |
|
1.5 |
Bộ chuông điện riêng biệt cho dân dụng |
Bộ |
01 |
U = 220V, f = 50Hz |
|
2 |
Mô hình bảng điện thực tập điện chiếu sáng |
Bộ |
1 |
Dễ quan sát, kích thước phù hợp. Trên mô hình thực hiện lắp, sửa chữa được các mạch điện chiếu sáng cơ bản. |
U ≤ 220V, f = 50Hz |
3 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
06 |
Đúng chủng loại Đảm bảo an toàn, độ cách điện khi sử dụng tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
3.1 |
Tuốc nơ vít Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn bộ dụng cụ điện UCĐ ≥ 1000V |
|
3.2 |
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
U ≤ 500V |
|
3.3 |
Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
U = 220VAC P ≥ 60W |
|
3.4 |
Mỏ hàn xung |
Chiếc |
01 |
||
4 |
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay: |
Bộ |
06 |
Đúng chủng loại, có hướng dẫn sử dụng, độ bền, an toàn cao. |
Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
4.1 |
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
Thép cacbon (2-5) kg |
|
4.2 |
Búa cao su |
Chiếc |
01 |
Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn |
|
4.3 |
Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét |
Chiếc |
01 |
P ≥ 350W |
|
4.4 |
Thước lá |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường, chiều dài tối đa 1000mm |
Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUÔC): HỆ THỐNG ĐIỆN CĂN HỘ ĐƯỜNG ỐNG PVC NỔI
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình đi dây nổi |
Bộ |
1 |
Thể hiện nguyên tắc bố trí hệ thống điện sử dụng đường ống PVC |
Trên mô hình các thiết bị được lắp đặt đúng yêu cầu kỹ thuật. F ≥ 20 |
2 |
Dây mồi |
Chiếc |
9 |
Đi dây trong ống nhựa PVC… Đảm bảo mềm, bền, dễ luồn dây. |
F ≤ 4mm |
3 |
Bộ đồ nghề gia công ống PVC: |
Bộ |
6 |
Sử dụng cho quá trình lắp đặt đường ống nổi PVC |
Đầy đủ chủng loại cho dụng cụ sửa chữa, lắp đặt |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
3.1 |
Máy sấy |
Chiếc |
01 |
P ≤ 1000W U = 220V, f = 50Hz |
|
3.2 |
Dao cắt ống |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng, có đường kính cắt phù hợp với đường kính ống lắp đặt |
|
3.3 |
Lò xo uốn ống |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng, tối thiểu từ 16mm |
|
4 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình giảng dạy thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
4.1 |
Tuốc nơ vít Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt Bút thử điện |
Bộ |
1 |
|
Theo TCVN của nghề điện dân dụng Ucđ ≥ 1000V |
4.2 |
Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
1 |
|
Uđm = 220VAC, P ≥ 60W |
4.3 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
1 |
|
Uđm = 220VAC, P ≤ 0,75KW |
5 |
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay: |
Bộ |
06 |
Đúng chủng loại, có hướng dẫn sử dụng, độ bền, an toàn |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
5.1 |
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
Khối lượng max ≤ 5kg |
|
5.2 |
Búa cao su |
Chiếc |
01 |
Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn |
|
5.3 |
Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét |
Chiếc |
01 |
P ≥ 350W |
|
5.4 |
Thước lá |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường, chiều dài tối đa 1000mm |
|
6 |
Thiết bị đo lường điện |
Bộ |
6 |
Sử dụng để đo, kiểm tra thông số kỹ thuật, đánh giá tình trạng hoạt động của các thiết bị |
Thông số kỹ thuật của từng loại như sau: |
|
Bao gồm các thiết bị: |
|
|
|
|
6.1 |
Mê gôm mét |
Chiếc |
01 |
|
Có U ≥ 500V |
6.2 |
Đồng hồ vạn năng. |
Chiếc |
01 |
Đo các thông số đo lường cơ bản |
DCV: 0.1/0.5/2.5/10/50/250/1000V ACV: 10/50/250/1000V DCA: 50mA/2.5/25/250mA W: x1/x10/x1K/x10K/x100K |
Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ NHIỆT GIA DỤNG
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình dàn trải bàn là |
Bộ |
06 |
Quan sát được cấu tạo, nguyên lý làm việc của bàn là |
Điều chỉnh nhiệt độ, tự động ngắt, đèn báo tín hiệu; P ≤ 1500w, U = 220v, f = (50-60)Hz |
2 |
Mô hình dàn trải bếp điện: (điều chỉnh nhiệt độ và không điều chỉnh nhiệt độ) |
Bộ |
06 |
Quan sát được cấu tạo, nguyên lý của bếp điện |
Rơ le nhiệt, công tắc xoay, dây điện trở… P ≤ 1500w, U = 220v, f = (50-60)Hz |
3 |
Mô hình dàn trải bếp từ |
Bộ |
06 |
Quan sát được cấu tạo, nguyên lý của bếp từ |
Màn hình hiển thị LED, chức năng hẹn giờ. Điều khiển nhiệt độ, điều khiển mức công suất P ≤ 2200W, U = 220V, f = 50Hz |
4 |
Tủ sấy |
Chiếc |
06 |
Các bộ phận cơ bản của tủ sấy thay thế được. Đảm bảo an toàn cho người sử dụng |
Điều chỉnh được nhiệt độ, có chức năng hẹn giờ, hiển thị nhiệt độ sấy Nhiệt độ sấy được khống chế tới mức 70oC |
5 |
Mô hình dàn trải nồi cơm điện (bao gồm cả nồi cơm điện tử), sử dụng được |
Bộ |
06 |
Thể hiện được cấu tạo nồi cơm điện. Đảm bảo an toàn cho người sử dụng. |
Đầy đủ chủng loại thông dụng trong dân dụng và công nghiệp để thay thế khi sửa chữa. P ≤ 1200W, U = 220V, f = 50Hz |
6 |
Mô hình dàn trải bình nước nóng chạy bằng điện |
Bộ |
06 |
Sắp xếp thành các phần riêng biệt để thể hiện được cấu tạo bình nước nóng. An toàn điện khi kiểm tra nguyên lý làm việc; |
Bình nước nóng 15L, 30L U = 220V, f = 50 Hz |
7 |
Mô hình dàn trải lò vi sóng (Sử dụng được) |
Bộ |
06 |
Thể hiện rõ cấu tạo của lò vi sóng, dễ quan sát Các bộ phận cơ bản của lò vi sóng được tháo rời và thay thế được |
Thể hiện đầy chức năng ủ, hấp… phần điều khiển cho lò vi sóng P ≥ 1000W, U = 220V, f = 50Hz |
8 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
06 |
Đúng chủng loại Đảm bảo an toàn độ cách điện khi sử dụng tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
8.1 |
Tuốc nơ vít Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt |
Bộ |
01 |
Các loại theo bộ dụng cụ điện UCĐ ≥ 1000V |
|
8.2 |
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
U ≤ 500V |
|
8.3 |
Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
U = 220VAC P ≥ 60W |
|
8.4 |
Mỏ hàn xung |
Chiếc |
01 |
||
9 |
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay: |
Bộ |
06 |
Đúng chủng loại, có hướng dẫn sử dụng, độ bền, an toàn |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
9.1 |
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
Khối lượng lớn nhất ≤ 5kg |
|
9.2 |
Búa cao su |
Chiếc |
01 |
Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn |
|
9.3 |
Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét |
Chiếc |
01 |
P ≥ 350W |
|
9.4 |
Thước lá |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường, chiều dài tối đa 1000mm |
|
10 |
Thiết bị đo lường điện |
Bộ |
6 |
Hiển thị các thông số đo với tốc độ sai số cho phép Loại cơ hoặc điện tử |
|
|
Bao gồm các thiết bị: |
|
|
|
|
10.1 |
Mêgôm mét |
Chiếc |
01 |
Có U ≤ 2000V |
|
10.2 |
Đồng hồ vạn năng (Chỉ thị kim) |
Chiếc |
01 |
DCV: 0.1/0.5/2.5/10/50/250/1000V ACV: 10/50/250/1000V DCA: 50mA/2.5/25/250mA W: x1/x10/x1K/x10K/x100K |
|
10.3 |
Am pe kìm |
Chiếc |
01 |
F 33mm ACA: 200A/600A ACV: 200V/600V W: 200W. |
Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY BIẾN ÁP
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ thí nghiệm, đo lường và xác định cực tính máy điện |
Bộ |
3 |
Dùng để xác định cực tính của bộ dây máy điện xoay chiều. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
1.1 |
Bộ nguồn xoay chiều |
Bộ |
1 |
|
U = 0-220VAC điều chỉnh được. |
1.2 |
Bộ nguồn một chiều |
Bộ |
1 |
U = 0-24VDC điều chỉnh được. |
|
1.3 |
Ôm mét |
Chiếc |
1 |
R ≤ 1000W |
|
1.4 |
Vôn mét |
Chiếc |
1 |
U ≤ 50V Loại có điểm “0” ở giữa thang chia độ. |
|
1.5 |
Chuyển mạch điều chỉnh điện áp |
Chiếc |
2 |
Umax = 250V |
|
1.6 |
Công tắc 2 cực |
Chiếc |
2 |
Iđm ≤ 10A |
|
2 |
Máy biến áp tự ngẫu 1 pha công suất S ≤ 1KVA kèm theo phụ kiện: 1 rơ le điện áp, 1 rơ le dòng điện, 1 ampemet, 1 vônmet, 1 bộ đèn nháy. |
Bộ |
3 |
Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy biến áp tự ngẫu 1 pha. |
S ≤ 1kVA, Uvào = 70-250V; Ura = 110V, 220V, 12VAC, 12VDC, I ≤ 50A |
3 |
Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
3 |
Sử dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành |
Máy biến áp: S ≥ 0,5KVA; U1 = 220/380V – Y/Y0 U2 = 127/220V – Y/D |
4 |
Máy biến áp hàn công suất trung bình S ≤ 10KVA kèm theo phụ kiện: 1 rơ le dòng điện, 1 am pe mét 30A, 1 vôn mét 300V. |
Bộ |
3 |
Thể hiện cấu tạo nguyên lý hoạt động của máy biến áp hàn công suất trung bình. |
S ≤ 10kVA, Uvào = 110-250V; Ura = 30-80VAC, I ≤ 50A điều chỉnh được. |
5 |
Máy biến áp độc lập 1 pha công suất S ≤ 1KVA kèm theo phụ kiện: 1 rơ le điện áp; 1 rơ le dòng điện; 02 chuyển mạch; 01 am pe mét 30A; 1 vôn mét 300V; 1 bộ đèn nháy. |
Bộ |
3 |
Thể hiện cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy biến áp độc lập một pha |
S ≤ 1kVA, Uvào = 70-250V; Ura = 110V, 220V, 12VAC, 12VDC; |
6 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
2 |
Gia công vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại. |
Uđm = 220VAC, Pđm ≥ 0,5kW Đường kính đá khoảng 100-200mm |
7 |
Thiết bị đo lường điện |
Bộ |
9 |
Sử dụng đo các đại lượng như U, I, Cosj… |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
7.1 |
Ampe kìm |
Chiếc |
1 |
|
Đo dòng 1 chiều ≤ 5A Đo dòng xoay chiều ≤ 50A Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V Đo điện trở ≤ 40MW |
7.2 |
Cosj met |
Chiếc |
1 |
Uđm = 220-380V |
|
7.3 |
Mê gôm met |
Chiếc |
1 |
U ≤ 1500V loại cơ bản hoặc điện tử |
|
7.4 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
Đo điện áp 1 chiều ≤ 200V Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V Đo điện trở ≤ 40MW Chỉ thị kim hoặc số |
|
8 |
Tủ sấy điều khiển được nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
Sử dụng sấy các loại máy điện có công suất nhỏ. |
Tủ sấy Uđm = 220/380VAC, Pđm ≤ 4,5kW, dải điều chỉnh khống chế nhiệt độ 40oC-70oC, đồng hồ hiển thị nhiệt độ sấy. |
9 |
Thiết bị bảo hộ lao động bao gồm: mũ bảo hộ; kính bảo hộ, khẩu trang, găng tay bảo hộ. |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Theo TCVN hiện hành. |
10 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
10.1 |
Tuốc nơ vít các loại Kìm cắt dây các loại Kìm tuốt dây các loại Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt Bút thử điện |
Bộ |
01 |
|
Theo TCVN của nghề điện dân dụng Ucđ ≥ 1000V |
10.2 |
Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
|
Uđm = 220VAC, P ≥ 60W |
11 |
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay |
Bộ |
06 |
Đúng chủng loại, có hướng dẫn sử dụng, độ bền, an toàn cao. |
Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
11.1 |
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
|
Thép cacbon (2-5) kg |
11.2 |
Búa cao su |
Chiếc |
01 |
|
Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn |
11.3 |
Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét |
Chiếc |
01 |
|
P ≥ 350W |
11.4 |
Thước lá |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường, chiều dài tối đa 1000mm |
12 |
Bộ mạch từ máy biến áp 1 pha, 3 pha gồm các loại lõi thép máy biến áp 1 pha, 3 pha lõi xuyến, U, E, E-I, I-I kèm theo gông kẹp. |
Bộ |
18 |
Dùng để quấn dây máy biến áp. |
Công suất từ 1kVA ≤ S ≤ 10kVA. |
Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): ĐỘNG CƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình cắt bổ động cơ 3 pha |
Bộ |
1 |
Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý làm việc cơ bản của động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha. |
P = 0.37-1KW, cắt 1/4 stato động cơ |
2 |
Bộ mô hình dàn trải bộ dây quấn Stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha |
Bộ |
1 |
Thể hiện được cấu tạo của bộ dây stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
2.1 |
Mô hình bộ dây quấn Stato kiểu đồng tâm; đồng khuôn một lớp. |
Chiếc |
1 |
|
Stato dùng vật liệu phi kim loại, Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát |
2.2 |
Mô hình bộ dây quấn Stato kiểu đồng tâm; đồng khuôn hai lớp. |
Chiếc |
1 |
Stato dùng vật liệu phi kim loại, Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát |
|
3 |
Bàn thực hành quấn động cơ điện |
Bộ |
9 |
Sử dụng quấn lại bộ dây quấn Stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
3.1 |
Máy quấn dây |
Chiếc |
01 |
|
Loại quay tay, tỉ số vòng quay 1/4, có bộ đếm 4 hàng số hoặc các loại máy quấn dây có các chức năng tương đương. |
3.2 |
Hệ thống giá đỡ stato; roto |
Chiếc |
01 |
Loại giá đỡ điều chỉnh được khoảng cách sử dụng cho các loại động cơ Pđm ≤ 7,5KW |
|
4 |
Bộ thí nghiệm, đo lường và xác định cực tính máy điện |
Bộ |
3 |
Dùng để xác định cực tính của bộ dây máy điện xoay chiều. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
4.1 |
Bộ nguồn xoay chiều |
Bộ |
1 |
|
U = 0-220VAC điều chỉnh được. |
4.2 |
Bộ nguồn một chiều |
Bộ |
1 |
U = 0-24VDC điều chỉnh được. |
|
4.3 |
Ôm mét |
Chiếc |
1 |
R ≤ 1000W |
|
4.4 |
Vôn mét |
Chiếc |
1 |
U ≤ 50V Loại có điểm “0” ở giữa thang chia độ. |
|
4.5 |
Chuyển mạch điều chỉnh điện áp |
Chiếc |
2 |
Umax = 250V |
|
4.6 |
Công tắc 2 cực |
Chiếc |
2 |
Iđm ≤ 10A |
|
5 |
Bàn thực hành đa năng |
Bàn |
9 |
Sử dụng lắp đặt, sửa chữa các mạch điện khởi động, điều khiển động cơ điện. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bàn bao gồm: |
|
|
|
|
5.1 |
Hệ thống cung cấp nguồn 1 pha AC-DC, 3 pha, ổ cắm 1 pha, 3 pha; aptômát 1 pha, 3 pha, đèn báo pha |
Bộ |
01 |
|
Nguồn AC điều chỉnh 0-220V, S ≤ 500VA, Ura = 6, 12, 24VAC; Ura DC điều chỉnh được: ±5V, ±9V, ±12, ±24V 1A, I ≤ 500mA. |
5.2 |
Hệ thống đo lường: |
|
|
|
|
|
Ampe mét AC |
Chiếc |
03 |
I ≥ 5A |
|
Ampe mét DC |
Chiếc |
01 |
I ≥ 1A |
||
Vôn mét AC |
Chiếc |
01 |
U ≥ 380V |
||
Vôn mét DC |
Chiếc |
01 |
U ≥ 5V |
||
5.3 |
Hệ thống khởi động và bảo vệ: |
|
|
|
|
|
Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
01 |
I ≥ 5A |
|
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
01 |
I ≥ 20A |
||
Nút bấm đôi |
Bộ |
01 |
I ≥ 5A |
||
Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
I ≥ 20A, U = 220 hoặc 380 VAC |
||
Hệ thống bảo vệ lệch pha, chống dòng rò. |
Bộ |
01 |
Uđm = 220/380V I ≤ 50A; dòng bảo vệ ≤ 100mA; thời gian bảo vệ ≤ 10 giây |
||
6 |
Tủ sấy điều khiển được nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
Sử dụng sấy các loại máy điện có công suất nhỏ. |
Tủ sấy Uđm = 220/380VAC, Pđm ≤ 4,5kW, dải điều chỉnh khống chế nhiệt độ 40oC-70oC, đồng hồ hiển thị nhiệt độ sấy. |
7 |
Thiết bị đo lường điện |
Bộ |
9 |
Sử dụng đo các đại lượng như U, I, Cosj, Hz, n, R, RCĐ… |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
7.1 |
Ampe kìm |
Chiếc |
1 |
|
F33mm ACA: 200A/600A ACV: 200V/600V W: 200W. |
7.2 |
Cosj met |
Chiếc |
1 |
Uđm = 220-380V |
|
7.3 |
Mê gôm met |
Chiếc |
1 |
U ≤ 2000V loại cơ hoặc điện tử |
|
7.4 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
Đo điện áp 1 chiều ≤ 220V Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V Đo điện trở ≤ 40MW Chỉ thị kim hoặc số |
|
7.5 |
Đồng hồ đo tốc độ loại tiếp xúc hoặc không tiếp xúc |
Chiếc |
1 |
Đo tiếp xúc: 0-10000 vòng/phút Đo không tiếp xúc: 0 - 99999 vòng/phút |
|
8 |
Thiết bị bảo hộ lao động bao gồm: mũ bảo hộ; kính bảo hộ, khẩu trang, găng tay bảo hộ. |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Theo TCVN hiện hành. |
9 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
9.1 |
Tuốc nơ vít Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt Bút thử điện |
Bộ |
1 |
|
Theo TCVN của nghề điện dân dụng Ucđ ≥ 1000V |
9.2 |
Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
1 |
|
Uđm = 220VAC, P ≥ 60W |
9.3 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
1 |
|
Uđm = 220VAC, P ≤ 0,75KW |
10 |
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
10.1 |
Búa nguội |
Chiếc |
1 |
|
Khối lượng max ≤ 5kg |
10.2 |
Búa cao su |
Chiếc |
1 |
Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn. |
|
10.3 |
Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét |
Chiếc |
1 |
Uđm = 220VAC, P ≤ 0,75kW |
|
11 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
2 |
Gia công vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại |
Uđm = 220VAC, Pđm ≥ 0,5kW Đường kính đá khoảng 100-200mm |
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Động cơ điện 1 pha có vòng ngắn mạch |
Chiếc |
3 |
Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý làm việc của động cơ. |
Pđm ≤ 0,75kW Uđm = 220V |
2 |
Động cơ điện 1 pha có tụ khởi động |
Chiếc |
3 |
Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý làm việc của động cơ. |
Pđm ≤ 1,5kW Uđm = 220V |
3 |
Động cơ điện 1 pha có tụ thường trực |
Chiếc |
9 |
Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý làm việc của động cơ. |
Pđm ≤ 1,5kW Uđm = 220V |
4 |
Bộ thực hành lắp đặt máy bơm nước ly tâm |
Bộ |
01 |
Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý vận hành của hệ thống máy bơm nước ly tâm |
Thông số kỹ thuật cơ bản của bộ thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
4.1 |
Hệ thống cung cấp nguồn 1 pha, 3 pha, ổ cắm 1 pha, 3 pha; aptômát 1 pha, 3 pha, đèn báo pha |
Bộ |
01 |
|
Ura = 0-380VAC I ≤ 50A. |
4.2 |
Hệ thống đo lường |
|
|
|
|
|
Ampe mét AC |
Chiếc |
03 |
I ≥ 5A |
|
Vôn mét AC |
Chiếc |
01 |
U ≥ 380V |
||
Cosj met |
Chiếc |
1 |
Uđm = 220-380V |
||
Đồng hồ đo tốc độ loại tiếp xúc hoặc không tiếp xúc |
Chiếc |
1 |
Đo tiếp xúc: 0 - 10000 vòng/phút Đo không tiếp xúc: 0 - 99999 vòng/phút |
||
4.3 |
Hệ thống khởi động và bảo vệ: |
|
|
|
|
|
Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
01 |
I ≥ 5A |
|
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
01 |
I ≥ 20A |
||
Nút bấm đôi |
Bộ |
01 |
I ≥ 5A |
||
Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
I ≥ 20A, U = 220 hoặc 380VAC |
||
Hệ thống bảo vệ lệch pha, điện áp, dòng điện, chống dòng rò. |
Bộ |
01 |
Uđm = 220/380V I ≤ 50A; dòng bảo vệ ≤ 100mA; thời gian bảo vệ ≤ 10 giây |
||
Rơle bảo vệ mức nước |
Chiếc |
2 |
Loại điện từ, Uđm = 220V |
||
Rơle bảo vệ áp lực đường ống. |
Chiếc |
1 |
Rơ le áp suất 1Mpa ÷ 10Mpa |
||
4.4 |
Máy bơm nước ly tâm đủ phụ kiện lắp đặt. |
Bộ |
1 |
Công suất động cơ điện Pđm ≤ 1,5kW; 1 pha hoặc 3 pha. |
|
5 |
Bàn thực hành đa năng |
Bàn |
9 |
Sử dụng lắp đặt, sửa chữa các mạch điện khởi động, điều khiển động cơ điện. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của bàn thực hành được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bàn bao gồm: |
|
|
|
|
5.1 |
Hệ thống cung cấp nguồn 1 pha AC, ổ cắm 1 pha, Áptômát 1 pha. |
Bộ |
01 |
|
Nguồn AC điều chỉnh 0-220V, S ≤ 500VA, I ≤ 50A. |
5.2 |
Hệ thống đo lường |
|
|
|
|
Ampe mét AC |
Chiếc |
03 |
I ≥ 5A |
||
Vôn mét AC |
Chiếc |
01 |
U ≥ 380V |
||
5.3 |
Hệ thống khởi động và bảo vệ |
|
|
|
|
Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
01 |
I ≥ 5A |
||
Nút bấm đôi |
Bộ |
01 |
|
I ≥ 5A |
|
Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
|
I ≥ 20A, U = 220 hoặc 380VAC |
|
5.4 |
Hệ thống bảo vệ lệch pha, chống dòng rò. |
Bộ |
01 |
|
Uđm = 220/380V I ≤ 50A; dòng bảo vệ ≤ 100mA, thời gian bảo vệ ≤ 10 giây. |
6 |
Tủ sấy điều khiển được nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
Sử dụng sấy các loại máy điện có công suất nhỏ. |
Tủ sấy Uđm = 220/380VAC, Pđm ≤ 4,5kW, dải điều chỉnh khống chế nhiệt độ 40oC - 70oC, đồng hồ hiển thị nhiệt độ sấy. |
7 |
Thiết bị đo lường điện |
Bộ |
9 |
Sử dụng đo các đại lượng như U, I, Cosj, n, R, RCĐ… |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
7.1 |
Ampe kìm |
Chiếc |
1 |
|
Đo dòng 1 chiều ≤ 5A Đo dòng xoay chiều ≤ 50A Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V Đo điện trở ≤ 40MW |
7.2 |
Cosφ met |
Chiếc |
1 |
Uđm = 220-380V |
|
7.3 |
Mê gôm met |
Chiếc |
1 |
U ≤ 2000V loại cơ hoặc điện tử |
|
7.4 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
Đo điện áp 1 chiều ≤ 200V Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V Đo điện trở ≤ 40MW Chỉ thị kim hoặc số |
|
7.5 |
Đồng hồ đo tốc độ loại tiếp xúc hoặc không tiếp xúc |
Chiếc |
1 |
Đo tiếp xúc: 0 - 10000 vòng phút Đo không tiếp xúc: 0 - 99999 vòng/phút |
|
8 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
8.1 |
Tuốc nơ vít các loại Kìm cắt dây các loại Kìm tuốt dây các loại Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt Bút thử điện |
Bộ |
1 |
|
Theo TCVN của nghề điện dân dụng Ucđ ≥ 1000V |
8.2 |
Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
1 |
|
Uđm = 220VAC, P ≥ 60W |
8.3 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
1 |
|
Uđm = 220VAC, P ≤ 0,75KW |
9 |
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
9.1 |
Búa nguội |
Chiếc |
1 |
|
Khối lượng max ≤ 5kg |
9.2 |
Búa cao su |
Chiếc |
1 |
Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn |
|
9.3 |
Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét |
Chiếc |
1 |
Uđm = 220VAC, P ≤ 0,75KW |
|
9.4 |
Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng. |
Bộ |
1 |
Đáp ứng tối thiểu theo TCVN. |
|
10 |
Thiết bị bảo hộ lao động bao gồm: mũ bảo hộ; kính bảo hộ, khẩu trang, găng tay bảo hộ. |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Theo TCVN hiện hành. |
11 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
2 |
Gia công vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại |
Uđm = 220VAC, Pđm ≥ 0,5kW Đường kính đá khoảng 100-200mm |
12 |
Máy quấn dây |
Chiếc |
18 |
Dùng cho bài học quấn dây máy điện. |
Loại quay tay, tỉ số vòng quay 1/4, có bộ đếm 4 hàng số |
Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): ĐỘNG CƠ ĐIỆN VẠN NĂNG
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Động cơ điện vạn năng |
Cái |
03 |
Quan sát được cấu tạo của động cơ điện vạn năng |
Điện áp làm việc 220VAC Công suất ≤ 2,5 kW. Tốc độ động cơ ≤ 3000 vòng/phút. |
2 |
Tủ điện sấy |
Cái |
01 |
Điều chỉnh được nhiệt độ sấy cho thiết bị |
Tủ sấy điện áp 220/380 VAC, có điều chỉnh khống chế nhiệt độ, tốc độ sấy; 01 bộ điều khiển và hiển thị nhiệt độ sấy |
3 |
Crônha. |
Cái |
03 |
Kiểm tra chạm chập vòng dây của bộ dây máy điện. |
Điện áp làm việc 220VAC |
4 |
Máy khoan cầm tay |
Cái |
03 |
Khoan các chi tiết đơn giản |
Điện áp làm việc 220VAC Công suất ≤ 0,75 kW |
5 |
Máy mài cầm tay |
Cái |
03 |
Lựa chọn công suất, tốc độ và cách thức sử dụng |
Điện áp làm việc 220VAC Công suất ≤ 0,75 kW |
6 |
Máy bào cầm tay |
Cái |
03 |
Lựa chọn công suất, tốc độ và cách thức sử dụng. |
Điện áp làm việc 220VAC. Công suất ≤ 0,75 kW |
7 |
Máy xay sinh tố |
Cái |
06 |
Lựa chọn công suất, tốc độ và cách thức sử dụng máy xay sinh tố. |
Điện áp làm việc 220VAC. Công suất ≤ 0,75 kW |
8 |
Máy hút bụi |
Cái |
06 |
Lựa chọn công suất, tốc độ và cách thức sử dụng máy hút bụi |
Điện áp làm việc 220VAC. Công suất ≤ 0,75 kW |
9 |
Máy đánh bóng sàn nhà |
Cái |
06 |
Lựa chọn công suất, tốc độ và cách thức sử dụng máy đánh bóng sàn nhà. |
Điện áp làm việc 220VAC. Công suất ≤ 0,25 kW |
10 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
10.1 |
Tuốc nơ vít các loại Kìm cắt dây các loại Kìm tuốt dây các loại Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt Bút thử điện |
Bộ |
1 |
|
Theo TCVN của nghề điện dân dụng Ucđ ≥ 1000V |
10.2 |
Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
1 |
|
Uđm = 220VAC, P ≥ 60W |
10.3 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
1 |
|
Uđm = 220VAC, P ≥ 0,75KW |
11 |
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
11.1 |
Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét |
|
|
|
Uđm = 220VAC, P ≤ 0,75KW |
11.2 |
Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng. |
|
|
Đáp ứng tối thiểu theo TCVN. |
Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ LẠNH GIA DỤNG
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình dàn trải tủ lạnh (hoạt động được) |
Bộ |
1 |
Phù hợp để thực hiện được bài giảng về cấu tạo, nguyên lý làm việc tủ lạnh Đảm bảo tính thẩm mỹ, an toàn cho người sử dụng và thiết bị. |
Loại tủ từ 120L phá tuyết bằng quạt gió U = 220V, f = 50 Hz |
2 |
Máy điều hòa một khối |
Chiếc |
2 |
Thể hiện đầy đủ chức năng thông dụng. |
Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm. Công suất từ 9000 BTU. |
3 |
Máy điều hòa nhiệt độ hai khối (một chiều, hai chiếu INVERTER) |
Chiếc |
2 |
Thể hiện đầy đủ chức năng thông dụng |
Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm, một chiều, hai chiều, hoặc loại INVERTER, công suất từ 9000 BTU. |
4 |
Máy hút chân không. |
Chiếc |
2 |
Sử dụng trong quá trình thực hành. Dễ vận chuyển, phù hợp với công suất máy điều hòa |
Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm. P ≥ 250 W, U = 220V |
5 |
Máy phun rửa cao áp |
Chiếc |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành Đảm bảo gọn, dễ di chuyển, lắp đặt, có thể tháo rời và lắp đặt nhanh chóng. |
Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
6 |
Bộ đèn khò |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Loại chuẩn theo TCVN tại thời điểm mua sắm. |
7 |
Ca bin thực tập lắp đặt máy lạnh và điều hòa không khí. |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong công việc lắp đặt, đấu nối, vận hành và đo thông số kỹ thuật |
Có bộ nguồn điện cung cấp trong quá trình lắp đặt; diện tích đủ để tháo, lắp các loại điều hòa, máy lạnh khác nhau. |
8 |
Bộ đồ nghề điện lạnh chuyên dụng |
Bộ |
06 |
Thiết bị sửa chữa đầy đủ chủng loại: Đo, kiểm tra, đấu nối dây dẫn … Đảm bảo an toàn, độ cách điện khi sử dụng tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
8.1 |
Tuốc nơ vít các loại Kìm cắt dây các loại Kìm tuốt dây các loại Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm kẹp ống Kìm cắt ống Kìm ép cốt |
Bộ |
01 |
|
Theo bộ dụng cụ cầm tay |
8.2 |
Thước dây |
Cái |
01 |
Thước thép hoặc da thuộc, có chiều dài tối thiểu 5000mm |
|
8.3 |
Đục bằng, đục nhọn |
Cái |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8.4 |
Búa nguội |
Cái |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường từ (2-5) kg |
|
8.5 |
Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét; |
Cái |
01 |
P ≥ 350W U = 220 V f = 50 Hz |
|
8.6 |
Bộ dụng cụ tháo lắp chuyên dùng (cle, mỏ lết, bộ khẩu) |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8.7 |
Bộ nong, loe ống đồng |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8.8 |
Đồng hồ nạp ga |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8.9 |
Dụng cụ uốn ống |
Bộ |
01 |
Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU ĐỒNG BỘ MỘT PHA
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bàn thí nghiệm và thực hành máy phát điện đồng bộ một pha |
Bàn |
03 |
Thể hiện đầy đủ ký hiệu, cấu tạo, phạm vi ứng dụng và khả năng kết nối |
Bàn thí nghiệm và thực hành máy phát điện đồng bộ một pha có các thông số như sau: |
|
Mỗi bàn gồm: |
|
|
|
|
1.1 |
Bộ nguồn xoay chiều |
Bộ |
01 |
|
Điện áp U = 220VAC. |
1.2 |
Bộ nguồn một chiều |
Bộ |
01 |
Điện áp từ 12 đến 110VDC (Kích từ). |
|
1.3 |
Động cơ điện một pha (Động cơ sơ cấp) |
Cái |
01 |
Điện áp U = 220VAC, S ≤ 1,5kVA, tốc độ động cơ thay đổi được. |
|
1.4 |
Máy phát điện đồng bộ 1 pha |
Bộ |
01 |
Có U = 220VAC, S ≤ 1000VA, tần số thay đổi được. |
|
1.5 |
Hệ thống điều khiển dòng kích từ bằng bán dẫn |
Bộ |
0 |
Có điện áp kích từ trong khoảng 0 ≤ UKT ≤ 5A |
|
2 |
Mô hình máy phát điện đồng bộ xoay chiều một pha |
Bộ |
03 |
Bảo dưỡng, sửa chữa và quấn mới được máy phát đồng bộ 1 pha. |
Mô hình bao gồm các thông số tối thiểu sau. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
|
2.1 |
Tải điện trở |
Bộ |
01 |
|
Có điện trở R ≤ 100W; Công suất P ≤ 1000W. |
2.2 |
Tải điện dung. |
Bộ |
01 |
Công suất P ≤ 60W; |
|
2.3 |
Tải điện cảm. |
Bộ |
01 |
Hệ số tự cảm L ≤ 0,02mH Công suất P ≤ 1000W; |
|
2.4 |
Máy phát 1 pha, nguồn kích từ độc lập. |
Bộ |
01 |
Công suất P = 0,3 - 5kW. Điện áp: U = 220VAC |
|
3 |
Mô hình dàn trải bộ dây máy phát điện đồng bộ một pha |
Bộ |
03 |
Lấy mẫu, tính toán và vẽ sơ đồ trải bộ dây phần cảm và phần ứng máy phát đồng bộ một pha |
Mô hình dàn trải bộ dây máy pháy điện 1 pha có thông số kỹ thuật: Z = 36. |
4 |
Thiết bị đo lường điện |
Bộ |
6 |
Hiển thị các thông số đo với độ sai số cho phép |
Loại cơ hoặc điện tử |
|
Bao gồm các thiết bị: |
|
|
|
|
4.1 |
Mê gôm mét |
Chiếc |
01 |
|
Có U ≤ 2000V |
4.2 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
01 |
DCV: 0.1/0.5/2.5/10/50/250/1000V ACV: 10/50/250/1000V DCA: 50mA/2.5/25/250/mA Ω: x1/x10/x1K/x10K/x100K |
|
5 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
5.1 |
Tuốc nơ vít các loại Kìm cắt dây các loại Kìm tuốt dây các loại Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt Bút thử điện |
Bộ |
01 |
|
Theo TCVN của nghề điện dân dụng Ucđ ≥ 1000V |
5.2 |
Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
1 |
|
Uđm = 220VAC, P ≥ 60W |
5.3 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
1 |
Uđm = 220VAC, P ≤ 0,75W |
|
6 |
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay: |
Bộ |
06 |
Đúng chủng loại, có hướng dẫn sử dụng, độ bền, an toàn cao |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
6.1 |
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
Thép cacbon (2-5) kg |
|
6.2 |
Búa cao su |
Chiếc |
01 |
Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn |
|
6.3 |
Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét |
Chiếc |
01 |
P ≥ 350W |
|
6.4 |
Thước lá |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường, chiều dài tối đa 1000mm |
Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT KẾ MẠNG ĐIỆN DÂN DỤNG
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Phần mềm Visio |
Bộ |
18 |
Thiết kế các mạch điện chiếu sáng cho căn hộ |
Loại phổ biến có trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị. Tích hợp đầy đủ thư viện và chức năng linh kiện. |
2 |
Phần mềm Autocad |
Bộ |
18 |
Vẽ sơ đồ mặt bằng căn hộ đơn giản và hệ thống mạng điện căn hộ |
Loại phổ biến có trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị. Tích hợp đầy đủ thư viện và chức năng linh kiện. |
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
18 |
Sử dụng cho việc giảng dạy, lập trình các phần mềm chuyên dùng: visio, autocad |
Loại có thông số kỹ thuật phổ biến tại thời điểm mua sắm thiết bị. |
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng cho việc giảng dạy, lập trình các phần mềm chuyên dùng: visio, autocad |
Loại có thông số kỹ thuật phổ biến có trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị. Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. |
Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ TỰ ĐỘNG ĐIỀU KHIỂN DÂN DỤNG
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy biến tần |
Cái |
6 |
Biến đổi các tần số sử dụng trong các thiết bị điều khiển dân dụng |
Tần số 50/60Hz Dãy công suất: 0,5 ÷ 1,5 kW. Cấp điện áp 3 Phase; 380 ~ 480V; 50/60Hz. |
2 |
Bộ ổn áp một chiều |
Bộ |
03 |
Ổn định điện áp cấp cho mạch điện |
- Ổn định điện áp một chiều từ 3,5 đến 24VDC. - Dùng linh kiện bán dẫn. - Công suất P ≤ 1kW |
3 |
Bộ điều chỉnh tốc độ động cơ xoay chiều 1 pha dùng Thyristor và linh kiện bán dẫn khác |
Bộ |
03 |
Điều chỉnh, ổn định điện áp cấp cho động cơ |
Dòng điện tải I < 5A Công suất < 150W |
4 |
Mô hình ổn định điện áp xoay chiều dùng rơle trung gian. |
Bộ |
03 |
Thể hiện cấu tạo, nguyên tắc hoạt động của bộ ổn định điện áp xoay chiều dùng rơle trung gian. |
- Công suất S ≤ 1000VA - Điện áp định mức thứ cấp 220VAC. - Điện áp sơ cấp biến đổi trong giải điều chỉnh từ 80 đến 240VAC. |
5 |
Mô hình mạch ổn định điện áp một chiều kiểu bù nối tiếp |
Bộ |
03 |
Thể hiện cấu tạo, nguyên lý hoạt động của mạch ổn áp. |
- Công suất S ≤ 1000VA. - Điện áp định mức 24VDC. |
6 |
Mô hình mạch ổn định điện áp một chiều kiểu bù song song |
Bộ |
03 |
Thể hiện cấu tạo, nguyên lý hoạt động của mạch ổn áp |
- Công suất S ≤ 1000 VA. - Điện áp định mức 24VDC. |
7 |
Bộ ổn định tốc độ động cơ một chiều. |
Bộ |
03 |
Ổn định tốc độ động cơ một chiều |
- Công suất P ≤ 150W. - Điện áp làm việc từ 12 đến 24VDC. |
8 |
Bộ ổn định tốc độ động cơ xoay chiều 3 pha bằng phương pháp thay đổi điện áp, dùng linh kiện bán dẫn |
Bộ |
03 |
Điều chỉnh tốc độ động cơ qua các phương pháp thay đổi điện áp |
Loại có thông số kỹ thuật phổ biến có trên thị trường tại thời điểm mua sắm thiết bị. |
Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bàn nguội kèm Êto má kẹp song song |
Bộ |
9 |
Sử dụng trong quá trình thực hành. |
Độ mở lớn nhất 250mm. |
2 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
2 |
Gia công vật liệu cơ khí gang, thép, kim loại màu và hợp kim màu, vật liệu phi kim loại |
Đường kính đá mài cỡ 100-200mm, Uđm = 220VAC, Pđm ≥ 0,5kW. |
3 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
2 |
Khoan các chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật. |
Loại thiết bị thông dụng Pđm = 1-3kW; Uđm = 220VAC. Số cấp độ trục chính nhiều cấp. |
4 |
Thiết bị uốn cong |
Chiếc |
6 |
Sử dụng uốn góc, định hình ống kim loại |
Thiết bị thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
5 |
Bộ mẫu vật thật |
Bộ |
1 |
Sử dụng đo, kiểm tra đối chiếu trong quá trình gia công chi tiết |
Loại thông dụng có sẵn trên thị trường |
6 |
Bàn máp |
Chiếc |
2 |
Sử dụng cho quá trình đo, rà |
Kích thước max 1000x 1000mm |
7 |
Thước cặp |
Chiếc |
9 |
Dùng để đo các kích thước chiều dài, chiều sâu, đường kính của chi tiết. |
Phạm vi đo: 0 - đến 300mm. Độ chia: 0,02 mm. Độ chính xác: 0,04mm |
8 |
Thước lá |
Chiếc |
9 |
Đo được các kích thước chiều dài |
Phạm vi đo: 0 - đến 500mm, Độ chia: 0,1 mm |
9 |
Êke 900, êke 1200 |
Chiếc |
9 |
Sử dụng đo các góc vuông, góc 1200 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
10 |
Compa vạch dấu |
Chiếc |
18 |
Được dùng để vạch dấu |
Đảm bảo độ cứng đầu vạch |
11 |
Đài vạch |
Chiếc |
18 |
Vạch được đường thẳng |
Đảm bảo độ cứng đầu vạch |
12 |
Dưỡng ren |
Chiếc |
3 |
Nhận biết được dưỡng ren. Đo được các bước ren |
Phù hợp với tiêu chuẩn |
13 |
Đục bằng |
Chiếc |
18 |
Đục được các mặt phẳng |
Loại thông dụng trên thị trường sử dụng cho nguội |
14 |
Đục nhọn các loại |
Chiếc |
36 |
Đục được các rãnh |
Loại thông dụng trên thị trường sử dụng cho nguội |
15 |
Bàn ren, tarô các loại |
Bộ |
6 |
Nhận biết được bầu cặp mũi khoan. Ta rô ren lỗ. Bàn ren gia công được ren ngoài |
Ta rô theo tiêu chuẩn đường kính lỗ max 16mm. Bàn ren theo tiêu chuẩn gia công đường kính trụ max đến 16mm |
16 |
Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác. |
Chiếc |
48 |
Giũa được mặt phẳng, các chi tiết hình trụ |
Đảm bảo đủ chủng loại, đảm bảo độ cứng, độ sắc |
17 |
Mũi vạch |
Chiếc |
6 |
Sử dụng vạch dấu chi tiết gia công. |
Đảm bảo độ cứng dầu vạch |
18 |
Khối V |
Chiếc |
6 |
Dùng để định vị chi tiết, đo kiểm tra |
Khối V ngắn và khối V dài |
19 |
Khối D |
Chiếc |
6 |
Được dùng để định vị chi tiết |
Loại thông dụng trên thị trường |
20 |
Búa nguội |
Chiếc |
18 |
Sử dụng trong quá trình gia công chi tiết |
Khối lượng max 5kg |
21 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ |
Kích thước tối thiểu 600x400x800 |
Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN ĐIỆN CƠ BẢN
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy hàn hồ quang điện |
Chiếc |
3 |
Hàn hồ quang điện các đường thẳng, giáp mối ở các vị trí bằng, vị trí ngang |
Thiết bị có thông số kỹ thuật thông dụng, được sử dụng rộng rãi trên thị trường thời điểm mua sắm, dùng trong sản xuất, sửa chữa các sản phẩm cơ khí, điện áp nguồn vào 220/380V. Kèm theo đầy đủ phụ kiện. Máy hàn xoay chiều hoặc 1 chiều |
2 |
Bàn nguội |
Bộ |
9 |
Sử dụng trong quá trình thực hành. |
Bàn nguội loại thông dụng cho nghề điện có kèm Êto song hành 225mm. |
3 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
2 |
Gia công vật liệu cơ khí gang, thép, kim loại màu và hợp kim màu, vật liệu phi kim loại. |
Đường kính đá khoảng 100-200mm. |
4 |
Bàn hàn đa năng |
Chiếc |
9 |
Sử dụng cho các bài học thực hành hàn. |
Bàn hàn có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao. |
5 |
Cabin hàn |
Bộ |
9 |
Sử dụng cho các bài học thực hành hàn. |
Phù hợp với kích thước của bàn hàn đa năng. Kết nối với bộ xử lý khói hàn. |
6 |
Hệ thống hút khói hàn |
Bộ |
1 |
Sử dụng hút khí hàn sinh ra trong quá trình hàn |
Có ống hút đến từng vị trí cabin, lưu lượng khí hút 1 ÷ 2 m3/s. Đảm bảo không có khói hàn trong xưởng. |
7 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
2 |
Khoan các chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật. |
Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng rãi trên thị trường có công suất khoảng 1-3kW. Số cấp độ trục chính nhiều cấp. |
8 |
Thước cặp |
Chiếc |
9 |
Dùng để đo các kích thước chiều dài, chiều sâu, đường kính của chi tiết. |
Phạm vi đo: 0-300mm. Độ chia: 0,02 mm. Độ chính xác: 0,04mm |
9 |
Thước lá |
Chiếc |
9 |
Đo được các kích thước chiều dài |
Phạm vi đo: 0 - đến 500mm. Độ chia: 0,1 mm. |
10 |
Êke 900, êke 1200 |
Chiếc |
9 |
Sử dụng đo các góc vuông, góc 1200 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
11 |
Compa vạch dấu |
Chiếc |
18 |
Được dùng để vạch dấu |
Đảm bảo độ cứng đầu vạch |
12 |
Đài vạch |
Chiếc |
18 |
Vạch được đường thẳng |
Đảm bảo độ cứng đầu vạch |
13 |
Đục bằng |
Chiếc |
18 |
Đục được các mặt phẳng |
Loại thông dụng trên thị trường sử dụng cho nguội |
14 |
Đục nhọn các loại |
Chiếc |
36 |
Đục được các rãnh |
Loại thông dụng trên thị trường sử dụng cho nguội |
15 |
Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác. |
Chiếc |
48 |
Giũa được mặt phẳng, các chi tiết hình trụ |
Đảm bảo đủ chủng loại, đảm bảo độ cứng, độ sắc |
16 |
Búa nguội |
Chiếc |
18 |
Sử dụng trong quá trình gia công chi tiết |
Khối lượng max 5kg |
17 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ |
Kích thước tối thiểu 600x400x800 |
Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): ĐỘNG CƠ XĂNG 4 KỲ
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Động cơ xăng 4 kỳ cắt bổ |
Bộ |
2 |
Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của động cơ xăng 4 kỳ. |
Sử dụng loại động cơ xăng nhiều xilanh; Cắt bổ 1/4 |
2 |
Động cơ xăng 4 kỳ |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong quá trình vận hành. |
Loại động cơ xăng 4 kỳ nhiều xilanh. |
3 |
Mô hình hệ thống bôi trơn, làm mát và cung cấp nhiên liệu |
Bộ |
2 |
Dùng tháo lắp; bảo dưỡng các hệ thống bôi trơn, làm mát và cung cấp nhiên liệu |
Mô hình dàn trải thể hiện đầy đủ các hệ thống bôi trơn, làm mát, cung cấp nhiên liệu và điện của động cơ xăng 4 kỳ. |
4 |
Mô hình điện động cơ xăng 4 kỳ |
Bộ |
2 |
Dùng tháo lắp; bảo dưỡng các hệ thống điện động cơ xăng 4 kỳ. |
Mô hình dàn trải thể hiện đầy đủ các hệ thống điện điều khiển của động cơ xăng 4 kỳ |
5 |
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong công việc của nghề nguội |
Thước lá, thước cặp 1/10, com pa vạch dấu, mũi vạch, chấm dấu, êke 900, bàn vạch dấu, đài vạch, đục nhọn, đục bằng, búa tay, dũa dẹt, dũa tròn, cưa tay, ta rô và bàn ren |
6 |
Bàn nguội |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành. |
Bàn nguội loại thông dụng cho nghề điện có kèm Êto song hành 225mm. |
Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): ỐNG LUỒN DÂY DẪN ĐIỆN
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ khuôn uốn định hình ống PVC. |
Bộ |
02 |
Sử dụng để uốn góc, định hình cho ống luồn dây dẫn điện. |
Loại có các số liệu kỹ thuật thông dụng trên thị trường. |
2 |
Bộ gia nhiệt |
Bộ |
02 |
Tạo nhiều dùng để định hình ống PVC trong quá trình lắp đặt |
Có công suất P ≤ 300W; U = 220VAC. |
3 |
Bộ khuôn uốn ống kim loại |
Bộ |
02 |
Uốn góc, định hình cho ống kim loại luồn dây dẫn điện. |
Loại có các số liệu kỹ thuật thông dụng trên thị trường. |
4 |
Máy tiện ren ống kim loại |
Chiếc |
1 |
Tạo ren, cắt ống kim loại |
Pđm ≤ 600w; Uđm = 220V; n = 40v/p. |
5 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
5.1 |
Tuốc nơ vít Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện |
Bộ |
01 |
Các loại theo bộ dụng cụ điện UCĐ ≥ 1000V |
|
5.2 |
Kìm ép cốt |
|
|
|
Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2 đến 16mm2 |
5.3 |
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
|
UCĐ ≥ 1000 V |
5.4 |
Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
U = 220VAC P ≥ 60W |
|
5.5 |
Dao gọt cáp. |
Cái |
01 |
Loại chuyên dụng |
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Tủ cung cấp điện |
Cái |
02 |
Dùng lắp đặt, đi dây hệ thống điện cho một căn hộ đường ống ngầm tráng PVC. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi tủ bao gồm: |
|
|
|
|
1.1 |
Áp tô mát 3 pha |
Cái |
02 |
Đóng cắt được mạch điện |
I ≥ 20A |
1.2 |
Áp tô mát so lệch |
Cái |
02 |
Bảo vệ được khi có dòng rò. |
I ≥ 20A |
1.3 |
Đèn tín hiệu. |
Cái |
06 |
Hoạt động đúng nguyên lý |
3W - 220v |
1.4 |
Áp tô mát 1 pha |
Cái |
02 |
Đóng cắt được mạch điện |
I ≥ 20A |
1.5 |
Đồng hồ vôn mét xoay chiều |
Cái |
02 |
Đo được điện áp xoay chiều |
U = 500V. |
1.6 |
Đồng hồ am pe mét xoay chiều |
Cái |
06 |
Đo được dòng điện xoay chiều. |
KI = 50/5A |
2 |
Công tắc âm hai cực |
Cái |
02 |
Dùng lắp mạch điều khiển chiếu sáng |
I ≤ 10A |
3 |
Ổ cắm điện |
Cái |
02 |
Sử dụng trong bài lắp đặt mạch điều khiển cho các phụ tải |
I ≤ 10A |
4 |
Đèn chiếu sáng |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong bài lắp đặt các phụ tải |
P ≤ 100W U = 220V |
5 |
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
1 |
Lắp đặt đúng vị trí yêu cầu. |
Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm. Công suất từ 9000 BTU |
6 |
Bình nóng lạnh |
Cái |
1 |
Lắp đặt đúng vị trí yêu cầu. |
Loại đốt nóng trực tiếp và gián tiếp dung tích 15L, 30L, U = 220V |
8 |
Thiết bị đo lường điện |
Bộ |
9 |
Sử dụng đo các đại lượng như U, I, Cosj, Hz, n, R, RCĐ … |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
8.1 |
Ampe kìm |
Chiếc |
1 |
|
Đo lường 1 chiều ≤ 5A Đo dòng xoay chiều ≤ 50A Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V Đo điện trở ≤ 40MW |
8.2 |
Cosj met |
Chiếc |
1 |
Uđm = 220-380V |
|
8.3 |
Mê gôm met |
Chiếc |
1 |
U ≤ 2000V loại cơ hoặc điện tử |
|
8.4 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
Đo điện áp 1 chiều ≤ 200V Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V Đo điện trở ≤ 40MW Chỉ thị kim hoặc số |
|
8.5 |
Đồng hồ đo tốc độ loại tiếp xúc hoặc không tiếp xúc |
Chiếc |
1 |
Đo tiếp xúc: 0-10000 vòng/phút Đo không tiếp xúc: 0-99999 vòng/phút |
|
8.6 |
Oát mét loại trực tiếp hoặc gián tiếp |
Cái |
02 |
Có điện áp 220VAC hoặc 380VAC. |
|
9 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
9.1 |
Tuốc nơ vít Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện |
Bộ |
1 |
Các loại theo bộ dụng cụ điện UCĐ ≥ 1000 V |
|
9.2 |
Kìm ép cốt |
Cái |
1 |
Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2 đến 16mm2 |
|
9.3 |
Bút thử điện |
Cái |
1 |
UCĐ ≥ 1000V |
|
9.4 |
Mỏ hàn sợi đốt |
Cái |
1 |
U = 220VAC P ≥ 60W |
|
9.5 |
Dao gọt cáp. |
Cái |
1 |
Loại chuyên dụng |
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Hệ thống ca mê ra an ninh nội bộ |
Bộ |
1 |
Trình bày được các khối chức năng của hệ thống ca mê ra an ninh nội bộ |
Loại có ống kính tối thiểu 12Mb trở lên và có hệ thống cáp kết nối chuẩn công nghiệp. |
2 |
Bộ tự động điều khiển đóng, chiếu sáng |
Bộ |
02 |
- Thể hiện được nguyên lý hoạt động của bộ tự động điều khiển đóng, mở hệ thống chiếu sáng |
Loại có thông số kỹ thuật cơ bản: P ≤ 1,5kw, u = 220v (Điều chỉnh được cường độ ánh sáng tác động) |
3 |
Bộ cảm biến khói và nhiệt độ |
Bộ |
02 |
- Thể hiện được nguyên lý làm việc của bộ cảm biến khói và nhiệt độ. |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
4 |
Hệ thống đóng mở cửa tự động |
Bộ |
2 |
- Sử dụng lắp ráp mạch điện điều khiển đóng mở cửa tự động. |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
5 |
Thiết bị đo lường điện |
Bộ |
9 |
Sử dụng đo các đại lượng như U, I, Cosj, Hz, n, R, RCĐ … |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
5.1 |
Ampe kìm |
Chiếc |
1 |
|
Đo dòng 1 chiều ≤ 5A. Đo dòng xoay chiều ≤ 50A Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V Đo điện trở ≤ 40MW |
5.2 |
Cosj met |
Chiếc |
1 |
Uđm = 220-380V |
|
5.3 |
Mê gôm met |
Chiếc |
1 |
U ≤ 2000V loại cơ hoặc điện tử |
|
5.4 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
Đo điện áp 1 chiều ≤ 200V Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V Đo điện trở ≤ 40MW Chỉ thị kim hoặc số |
|
5.5 |
Đồng hồ đo tốc độ loại tiếp tục hoặc không tiếp xúc |
Chiếc |
1 |
Đo tiếp xúc: 0 - 10000 vòng/phút Đo không tiếp xúc: 0-99999 vòng/phút |
|
5.6 |
Oát mét loại trực tiếp hoặc gián tiếp |
Cái |
02 |
Có điện áp 220VAC hoặc 380VAC. |
|
6 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
Các loại theo bộ dụng cụ điện UCĐ ≥ 1000V |
|
6.1 |
Tuốc nơ vít Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện |
Bộ |
1 |
||
6.2 |
Kìm ép cốt |
Bộ |
1 |
Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2 đến 16mm2 |
|
6.3 |
Bút thử điện |
Chiếc |
1 |
UCĐ ≥1000V |
|
6.4 |
Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
1 |
U = 220VAC P ≥ 60W |
|
6.5 |
Dao gọt cáp. |
Cái |
18 |
Loại chuyên dụng |
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Đồng hồ Te rô mét điện tử |
Bộ |
02 |
Dùng để đo điện trở tiếp địa |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Hệ thống kim thu sét |
Bộ |
02 |
Sử dụng cho bài lắp đặt, kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống chống sét cho công trình dân dụng |
Sử dụng hệ thống kim thu sét thông dụng của các hãng có trên thị trường |
3 |
Hệ thống cầu chống sét |
Bộ |
02 |
Sử dụng cho bài lắp đặt, kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống chống sét cho công trình dân dụng |
Sử dụng hệ thống cầu chống sét thông dụng của các hãng có trên thị trường |
4 |
Bộ dụng cụ cho lắp đặt hệ thống chống sét cho căn hộ. |
Bộ |
02 |
Sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt hệ thống chống sét cho căn hộ. |
Đúng chủng loại và đủ về số lượng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
4.1 |
Thang nhôm |
Cái |
02 |
|
Loại phổ thông. |
4.2 |
Cưa sắt cầm tay |
Bộ |
06 |
||
4.3 |
Khoan sắt + bê tông chuyên dùng. |
Cái |
02 |
P ≤ 300W; U = 220VAC |
|
4.4 |
Máy bắt vít |
Cái |
02 |
P ≤ 300W; U = 220VAC hoặc 12VDC |
|
4.5 |
Búa tạ |
Cái |
06 |
Loại phổ thông |
Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình học tập |
Là loại thông dụng có sẵn trên thị trường. |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình học tập |
Là loại thông dụng có sẵn trên thị trường. |
3 |
Thiết bị đo lường điện |
Bộ |
9 |
Sử dụng đo các đại lượng như U, I, Cosj, Hz, n, R, RCĐ … |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
3.1 |
Ampe kìm |
Chiếc |
1 |
|
Đo dòng 1 chiều ≤ 5A Đo dòng xoay chiều ≤ 50A Đo điện áp xoay chiều ≤600V Đo điện trở ≤ 40MW |
3.2 |
Cosφ met |
Chiếc |
1 |
|
Uđm = 220-380V |
3.3 |
Mê gôm met |
Chiếc |
1 |
|
U ≤ 2000V loại cơ hoặc điện tử |
3.4 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
|
Đo điện áp 1 chiều ≤ 200V Đo điện áp xoay chiều ≤600V Đo điện trở ≤ 40MW Chỉ thị kim hoặc số |
3.5 |
Đồng hồ đo tốc độ loại tiếp xúc hoặc không tiếp xúc |
Chiếc |
1 |
|
Đo tiếp xúc: 0-10000 vòng/phút Đo không tiếp xúc: 0-99999 vòng/phút |
3.6 |
Oát mét loại trực tiếp hoặc gián tiếp |
Cái |
02 |
Có điện áp 220VAC hoặc 380VAC. |
|
4 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
4.1 |
Tuốc nơ vít Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện |
Bộ |
1 |
Các loại theo bộ dụng cụ điện UCĐ ≥ 1000 V |
|
4.2 |
Kìm ép cốt |
|
|
Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2 đến 16mm2 |
|
4.3 |
Bút thử điện |
Chiếc |
1 |
UCĐ ≥ 1000V |
|
5 |
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay |
Bộ |
18 |
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
5.1 |
Búa nguội |
Chiếc |
1 |
Khối lượng lớn nhất ≤ 5kg |
|
5.2 |
Búa cao su |
Chiếc |
1 |
Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn |
|
5.3 |
Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét |
Chiếc |
1 |
Uđm = 220VAC, P ≤ 0,75KW |
|
5.4 |
Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng |
Bộ |
1 |
|
Đáp ứng tối thiểu theo TCVN. |
Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ TỰ ĐỘNG BÁO ĐỘNG AN TOÀN
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 40
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Hệ thống báo cháy tự động |
Bộ |
2 |
Sửa chữa, thay thế được những linh kiện cơ bản trong mạch |
Sử dụng các loại thông dụng bao gồm các chức năng: báo động bằng âm thanh; Điều khiển từ xa qua điện thoại; Tự động quay số điện thoại; kết nối các thiết bị ngoại vi dễ dàng |
2 |
Hệ thống chống trộm tự động |
Bộ |
2 |
Sửa chữa, thay thế được những linh kiện cơ bản trong mạch |
Sử dụng các loại thông dụng bao gồm các chức năng: báo động bằng âm thanh; Điều khiển từ xa qua điện thoại; Tự động quay số điện thoại |
4 |
Thiết bị đo lường điện |
Bộ |
9 |
Sử dụng đo các đại lượng như U, I, Cosj, Hz, n, R, RCĐ … |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
4.1 |
Ampe kìm |
Chiếc |
1 |
|
Đo dòng 1 chiều ≤ 5A Đo dòng xoay chiều ≤ 50A Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V Đo điện trở ≤ 40MW |
4.2 |
Cosj met |
Chiếc |
1 |
Uđm = 220-380V |
|
4.3 |
Mê gôm met |
Chiếc |
1 |
U ≤ 2000V loại cơ hoặc điện tử |
|
4.4 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
Đo điện áp 1 chiều ≤ 200V Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V Đo điện trở ≤ 40MW Chỉ thị kim hoặc số |
|
5 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
Các loại theo bộ dụng cụ điện UCĐ ≥ 1000 V |
5.1 |
Tuốc nơ vít Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện |
Bộ |
1 |
||
5.2 |
Kìm ép cốt |
Cái |
|
Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2 đến 16mm2 |
|
5.3 |
Bút thử điện |
Chiếc |
1 |
UCĐ ≥ 1000V |
|
5.4 |
Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
1 |
U = 220VAC P ≥ 60W |
Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): HỆ THỐNG THÔNG TIN LIÊN LẠC HÌNH ẢNH NỘI BỘ
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 41
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Hệ thống báo cháy tự động |
Bộ |
2 |
Sửa chữa, thay thế được những linh kiện cơ bản trong mạch |
Sử dụng các loại thông dụng bao gồm các chức năng: báo động bằng âm thanh; điều khiển từ xa qua điện thoại; Tự động quay số điện thoại; kết nối các thiết bị ngoại vi dễ dàng. |
2 |
Hệ thống chống trộm tự động |
Bộ |
2 |
Sửa chữa, thay thế được những linh kiện cơ bản trong mạch |
Sử dụng các loại thông dụng bao gồm các chức năng: báo động bằng âm thanh; điều khiển từ xa qua điện thoại; Tự động quay số điện thoại |
4 |
Thiết bị đo lường điện |
Bộ |
9 |
Sử dụng đo các đại lượng như U, I, Cosj, Hz, n, R, RCĐ … |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
4.1 |
Ampe kìm |
Chiếc |
1 |
Đo dòng 1 chiều ≤ 5A Đo dòng xoay chiều ≤ 50A Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V Đo điện trở ≤ 40MW |
|
4.2 |
Cosj met |
Chiếc |
1 |
Uđm = 220-380V |
|
4.3 |
Mê gôm met |
Chiếc |
1 |
U ≤ 2000V loại cơ hoặc điện tử |
|
4.4 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
Đo điện áp 1 chiều ≤ 200V Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V Đo điện trở ≤ 40MW Chỉ thị kim hoặc số |
|
5 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
5.1 |
Tuốc nơ vít Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện |
Bộ |
1 |
|
Các loại theo bộ dụng cụ điện UCĐ ≥ 1000 V |
5.2 |
Kìm ép cốt |
Cái |
|
|
Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2 đến 16mm2 |
5.3 |
Bút thử điện |
Chiếc |
1 |
UCĐ ≥ 1000V |
|
5.4 |
Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
1 |
U = 220VAC P ≥ 60W |
Bảng 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): PLC
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 41
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ PLC S7-200 (300) |
Bộ |
18 |
- Giới thiệu các chức năng cơ bản và chức năng đặc biệt của PLC S7-200 (300). - Lập trình, tải chương trình và chạy chương trình trực tiếp trên PLC S7-200 (300) và các thiết bị ngoại vi |
Loại PLC S7-200 (300) thông dụng bao gồm cả mô đun mở rộng. Kết hợp với 1 khối mô đun vào và 1 khối mô đun ra. |
2 |
Bộ lập trình LOGO |
Bộ |
18 |
- Giới thiệu các chức năng cơ bản và chức năng đặc biệt của PLC LOGO - Lập trình, tải chương trình và chạy chương trình trực tiếp trên LOGO. |
Loại PLC LOGO thông dụng bao gồm cả mô đun mở rộng. Kết hợp với 1 khối mô đun vào và 1 khối mô đun ra. |
3 |
Bộ lập trình EASY |
Bộ |
18 |
- Giới thiệu các chức năng cơ bản và chức năng đặc biệt của PLC EASY - Lập trình, tải chương trình và chạy chương trình trực tiếp trên EASY. |
Loại PLC EASY thông dụng bao gồm cả mô đun mở rộng. Kết hợp với 1 khối mô đun vào và 1 khối mô đun ra. |
4 |
Bộ lập trình ZEN |
Bộ |
18 |
- Giới thiệu các chức năng cơ bản và chức năng đặc biệt của PLC ZEN - Lập trình, tải chương trình và chạy chương trình trực tiếp trên ZEN. |
Loại PLC ZEN thông dụng bao gồm cả mô đun mở rộng. Kết hợp với 1 khối mô đun vào và 1 khối mô đun ra. |
DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
Tên nghề: Điện dân dụng
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 36 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
A |
THIẾT BỊ AN TOÀN |
|||
1 |
Bộ trang bị cứu thương |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
1.1 |
Tủ kính |
Chiếc |
1 |
Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt. |
1.2 |
Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo; Bông băng, gạc, cồn sát trùng … |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế |
1.3 |
Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị y tế |
1.4 |
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
|
2 |
Bộ thiết bị bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
2.1 |
Ủng cao su |
Đôi |
1 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị an toàn điện. UCĐ ≤ 1000V |
2.2 |
Găng tay cao su |
Đôi |
1 |
|
2.3 |
Thảm cao su |
Chiếc |
1 |
|
2.4 |
Ghế cách điện |
Chiếc |
1 |
|
2.5 |
Sào cách điện |
Cái |
1 |
|
2.6 |
Dây an toàn |
Chiếc |
1 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị an toàn điện |
2.7 |
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
1 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động. |
2.8 |
Kính bảo hộ, khẩu trang, găng tay bảo hộ. |
Bộ |
1 |
|
3 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
1 |
|
3.1 |
Bình xịt bọt khí CO2 kèm theo, họng nước cứu hỏa … |
Bình |
1 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy. |
3.2 |
Các bảng tiêu lệnh chữa cháy. |
Bộ |
1 |
|
3.3 |
Cát phòng chống cháy. |
M3 |
1 |
|
3.4 |
Xẻng xúc cát |
Chiếc |
2 |
|
B |
DỤNG CỤ - THIẾT BỊ |
|||
I |
DỤNG CỤ - THIẾT BỊ PHỤ TRỢ |
|||
4 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
18 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
4.1 |
Tuốc nơ vít các loại Kìm cắt dây các loại Kìm tuốt dây các loại Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt Kìm kẹp ống Thước dây Bút thử điện |
Bộ |
1 |
Theo TCVN của nghề điện dân dụng Ucđ ≥ 1000V |
4.2 |
Mỏ hàn sợi đốt |
Cái |
1 |
Uđm = 220VAC, P ≥ 60W |
4.3 |
Mỏ hàn xung |
Cái |
1 |
Uđm = 220VAC, P ≥ 60W |
4.4 |
Máy khò tháo chân linh kiện |
Cái |
1 |
Loại thông dụng |
4.5 |
Ống hút thiếc, bộ đồ gia công mạch in. |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
5 |
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay |
Bộ |
18 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
5.1 |
Búa nguội |
Chiếc |
1 |
Khối lượng lớn nhất ≤ 5kg |
5.2 |
Búa cao su |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
5.3 |
Đục bằng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
5.4 |
Đục nhọn |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
5.5 |
Thước cặp |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0 - đến 300mm. Độ chia: 0,02mm. Độ chính xác: 0,04mm |
5.6 |
Thước lá |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0 - đến 500mm. Độ chia: 0,1mm |
5.7 |
Êke 900, êkê 1200 |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
5.8 |
Bàn ren, tarô các loại |
Bộ |
1 |
Ta rô theo tiêu chuẩn đường kính lỗ max 16mm. Bàn ren theo tiêu chuẩn gia công đường kính trụ max đến 16mm |
5.9 |
Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác. |
Chiếc |
1 |
Đảm bảo đủ chủng loại, đảm bảo độ cứng, độ sắc |
5.10 |
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
Đảm bảo độ cứng đầu vạch |
5.11 |
Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
5.12 |
Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét |
Chiếc |
1 |
Uđm = 220VAC, P ≤ 0,75KW |
5.13 |
Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng: Bộ clê Bộ mỏ lết Bộ khẩu Bộ vam cặp 3 chấu Dùi đồng |
Bộ |
1 |
Đáp ứng tối thiểu theo TCVN. |
5.14 |
Bộ nong, loe ống đồng |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
5.15 |
Đồng hồ nạp ga |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
6 |
Thiết bị đo lường điện |
Bộ |
9 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
6.1 |
Ampe kìm |
Chiếc |
1 |
Đo dòng 1 chiều ≤ 5A Đo dòng xoay chiều ≤ 50A Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V Đo điện trở ≤ 40MW |
6.2 |
Cosj mét |
Chiếc |
1 |
Uđm = 220-380V |
6.3 |
Mê ôm mét |
Chiếc |
1 |
U ≤ 2000 V loại cơ hoặc điện tử |
6.4 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
Đo điện áp 1 chiều ≤ 200V Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V Đo điện trở ≤ 40MW Chỉ thị kim hoặc số |
6.5 |
Đồng hồ đo tốc độ loại tiếp xúc hoặc không tiếp xúc |
Chiếc |
1 |
Đo tiếp xúc: 0 - 10000 vòng/phút Đo không tiếp xúc: 0 - 99999 vòng/phút |
7 |
Máy đo hiện sóng |
Chiếc |
2 |
Loại có sẵn trên thị trường dải tần 60MHz, kiểu hiển thị 2 kênh |
8 |
Máy phát xung chuẩn |
Chiếc |
2 |
Loại có sẵn trên thị trường với tần số f = 0 ÷ 5MHz |
9 |
Te rô mét (loại cơ hoặc điện tử) |
Chiếc |
2 |
Đồng hồ đo 3 cực hoặc 4 cực, phạm vi đo ≤ 2000W, cấp chính xác 0,5 - 5. |
10 |
Mô hình cắt bổ hoặc các thiết bị cơ cấu đo: Từ điện Điện từ Điện động Cảm ứng |
Bộ |
1 |
Cắt bổ từ 1/4 - 1/2 thiết bị. |
11 |
Máy hàn hồ quang điện |
Chiếc |
3 |
Thiết bị có thông số kỹ thuật thông dụng, được sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm, dùng trong sản xuất, sửa chữa các sản phẩm cơ khí, điện áp nguồn vào 220/380V, dòng điện I ≥ 50A. Kèm theo đầy đủ phụ kiện. Máy hàn xoay chiều hoặc 1 chiều |
12 |
Mô hình cắt bổ các cơ cấu truyền động thông dụng: Bộ truyền động cam trên xe ô tô hoặc xe máy. Hộp số. |
Bộ |
1 |
Cắt bổ từ 1/4 - 1/2 để thể hiện cơ cấu truyền động. |
13 |
Bàn, ghế và dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Bản vẽ kỹ thuật khổ A0 kèm theo ghế. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng từ 0 ~ 45 độ. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ. Thước, compa, bút, dưỡng … các loại. |
14 |
Máy chiếu vật thể (overhead) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Độ phân giải ≥ 1024x768 XGA. |
15 |
Máy chiếu vi tính (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Độ phân giải ≥ 1024x768 XGA. |
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
37 |
Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
17 |
Bàn nguội |
Bộ |
18 |
Bàn nguội loại thông dụng cho nghề điện có kèm Êto song hành 225mm. |
18 |
Khối D, khối V, bàn máp, đe, lò rèn |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng có sẵn trên thị trường. |
19 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
2 |
Loại thiết bị thông dụng Pđm = 1-3kW; Uđm = 220VAC. Số cấp độ trục chính nhiều cấp. |
20 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
2 |
Đường kính đá mài cỡ 100-200mm, Uđm = 220VAC, Pđm ≥ 0,5kW. |
21 |
Máy quấn dây |
Chiếc |
18 |
Loại quay tay, tỉ số vòng quay 1/4, có bộ đếm 4 hàng số hoặc các loại máy quấn dây có các chức năng tương đương. |
22 |
Bộ mẫu vật liệu bao gồm: |
Bộ |
1 |
|
22.1 |
Các loại dây dẫn PVC |
S ≤ 10mm2 |
||
22.2 |
Cáp điện 3 pha |
S ≤ 25mm2 |
||
22.3 |
Dây dẫn điện từ |
S ≤ 10mm2 hình tròn, chữ nhật. |
||
23 |
Chi tiết cơ khí |
Bộ |
1 |
Các chi tiết cơ khí đơn giản |
24 |
Mối ghép cơ khí Ghép ren. Ghép then. Ghép then hoa Chốt. Đinh tán |
Bộ |
1 |
Chi tiết ghép đảm bảo yêu cầu về lực cơ học |
25 |
Tủ sấy điều khiển được nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
Tủ sấy Uđm = 220/380VAC, Pđm ≤ 4,5kW, dải điều chỉnh khống chế nhiệt độ 400C - 700C, đồng hồ hiển thị nhiệt độ sấy. |
26 |
Mô hình dàn trải hệ thống chống sét bao gồm: Kim thu sét phát xạ sớm; Cáp dẫn sét chống nhiễu; Hệ thống tiếp địa; Hệ thống tạo nguồn cao áp ... |
Bộ |
1 |
Kim thu sét h < 5m; bán kính bảo vệ từ 35-120m; Cọc thép bọc đồng l<3m |
27 |
Phần mềm orcad |
Bộ |
18 |
Tích hợp đầy đủ thư viện và chức năng linh kiện. |
28 |
Phần mềm autocad |
Bộ |
18 |
Tích hợp đầy đủ thư viện và chức năng linh kiện. |
29 |
Phần mềm visio |
Bộ |
18 |
Tích hợp đầy đủ thư viện và chức năng linh kiện. |
30 |
Mô hình cắt bổ động cơ xăng 4 kỳ |
Bộ |
1 |
Sử dụng loại động cơ xăng nhiều xilanh. Cắt bổ 1/4, thể hiện được cấu tạo. |
31 |
Mô hình hệ thống bôi trơn, làm mát, cung cấp nhiên liệu và điện |
Bộ |
1 |
Mô hình dàn trải thể hiện đầy đủ các hệ thống bôi trơn, làm mát, cung cấp nhiên liệu và điện của động cơ xăng 4 kỳ. |
32 |
Bàn thí nghiệm và thực hành máy phát điện đồng bộ một pha |
Bộ |
06 |
Các thiết bị tích hợp trên bàn gồm có: - Bộ nguồn Uđm = 220VAC, Iđm = 5A. - Bộ nguồn Uđm = 12 - 110VDC, Iđm = 5A (Kích từ). - Động cơ điện một pha (Động cơ sơ cấp) Uđm = 220VAC, Pđm ≤ 1,5KW, tốc độ động cơ thay đổi được. - Bộ hòa đồng bộ máy phát điện đồng bộ xoay chiều. - Máy phát điện đồng bộ 1 pha: có Ura 220VAC, S ≤ 1000VA, tần số thay đổi được. - Hệ thống đo lường: Đo dòng điện, đo điện áp, đo tần số, đo công suất, đo hệ thống công suất CosY … - Hệ thống điều khiển dòng kích từ bằng bán dẫn. |
32 |
Bàn thí nghiệm và thực hành máy phát điện đồng bộ một pha. |
Bàn |
03 |
Bàn thí nghiệm và thực hành máy phát điện đồng bộ một pha có các thông số tối thiểu sau đây: |
|
Mỗi bàn bao gồm: |
|
|
|
32.1 |
Bộ nguồn xoay chiều |
Bộ |
01 |
Điện áp U = 220VAC. |
32.2 |
Bộ nguồn một chiều. |
Bộ |
01 |
Điện áp từ 12 đến 110 VDC (Kích từ). |
32.3 |
Động cơ điện một pha |
Cái |
01 |
Điện áp U = 220VAC, S ≤ 1,5kVA, tốc độ động cơ thay đổi được. |
32.4 |
Máy phát điện đồng bộ 1 pha |
Bộ |
01 |
Có U = 220VAC, S ≤ 1000VA, tần số thay đổi được. |
32.5 |
Hệ thống điều khiển dòng kích từ bằng bán dẫn. |
Bộ |
0 |
Có dòng kích từ trong khoảng 0 ≤ IKT < 5A |
33 |
Bàn thực hành đa năng |
Bàn |
9 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bàn bao gồm: |
|
|
|
33.1 |
Hệ thống cung cấp nguồn 1 pha AC-DC, 3 pha, ổ cắm 1 pha, 3 pha; aptômát 1 pha, 3 pha, đèn báo pha |
Bộ |
01 |
Nguồn AC điều chỉnh 0-220V, S≤500VA, Ura = 6, 12, 24VAC; Ura DC điều chỉnh được: ±5V, ±9V, ±12, ±24V 1A, I≤ 500mA. |
33.2 |
Hệ thống đo lường: |
|
|
|
|
Ampe mét AC |
Chiếc |
03 |
I ≥5A |
|
Ampe mét DC |
Chiếc |
01 |
I ≥1A |
|
Vôn mét AC |
Chiếc |
01 |
U ≥380V |
|
Vôn mét DC |
Chiếc |
01 |
U ≥5V |
33.3 |
Hệ thống khởi động và bảo vệ: |
|
|
|
|
Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
01 |
I ≥ 5A |
|
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
01 |
I ≥ 20A |
|
Nút bấm đôi |
Bộ |
01 |
I ≥ 5A |
|
Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
I ≥ 20A, U = 220 hoặc 380V |
33.4 |
Hệ thống bảo vệ lệch pha, chống dòng rò. |
Bộ |
01 |
Uđm = 220/380V I ≤ 50 A; dòng bảo vệ ≤ 100mA; thời gian bảo vệ ≤ 10 giây |
II |
THIẾT BỊ ĐIỆN TỪ |
|||
35 |
Bộ khí cụ điện hạ áp thực hành |
Bộ |
9 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
35.1 |
Công tắc 2 cực; Công tắc ba cực; Công tắc 4 cực; Công tắc sáu cực; Công tắc xoay |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 10A Uđm = 220/380VAC |
35.2 |
Cầu dao hai cực; Cầu dao 1 pha 2 ngả; Cầu dao 3 pha. |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 40A Uđm = 220/380VAC |
35.3 |
Nút nhấn; Khóa điện; Nút cắt khẩn cấp |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 10A Uđm = 220/380VAC |
35.4 |
Công tắc tơ |
Chiếc |
2 |
ULV = 220/380V Iđm = 12A ÷ 50A |
35.5 |
Rơle nhiệt |
Chiếc |
1 |
Iđm = 12A ÷ 50A Hiệu chỉnh được dòng cắt |
35.6 |
Rơle điện áp |
Chiếc |
1 |
U = 220V, I ≤ 40A |
35.7 |
Rơle dòng |
Chiếc |
1 |
U = 220V, I ≤ 40A |
35.8 |
Rơle trung gian |
Chiếc |
2 |
U = 220V, I ≤ 10A nên mua rơle có số cặp tiếp điểm khác nhau. |
35.9 |
Rơle thời gian |
Chiếc |
2 |
U = 220V, I ≤ 10A tcắt ≤ 60 phút |
35.10 |
Áp tô mát 1 pha; 3 pha |
Bộ |
1 |
Iđm = 5A ÷ 50A |
35.11 |
Áp tô mát chống dòng điện rò 1 pha, 3 pha |
Bộ |
1 |
U = 220/380V I ≤ 50 A; dòng bảo vệ ≤ 100mA; thời gian bảo vệ ≤ 10 giây |
35.12 |
Bộ bảo vệ mất pha, lệch pha, đảo pha nguồn cung cấp. |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 50A Uđm = 220/380VAC |
36 |
Mô hình mạch ổn định điện áp một chiều kiểu bù nối tiếp |
Bộ |
03 |
- Công suất S ≤ 1000VA. - Điện áp định mức 24VDC. |
37 |
Mô hình mạch ổn định điện áp một chiều kiểu bù song song. |
Bộ |
03 |
- Công suất S ≤ 1000VA. - Điện áp định mức 24VDC. |
38 |
Mô hình ổn định điện áp xoay chiều dùng rơle trung gian |
Bộ |
1 |
- Công suất S ≤ 1000VA. - Điện áp định mức thứ cấp 220VAC. - Điện áp sơ cấp biến đổi trong giải điều chỉnh từ 80 đến 240 VAC. |
39 |
Mô hình ổn định điện áp xoay chiều rơle trung gian |
Bộ |
03 |
- Công suất S ≤ 1000VA. - Điện áp định mức thứ cấp 220VAC. - Điện áp sơ cấp biến đổi trong giải điều chỉnh từ 80 đến 240 VAC. |
40 |
Mô hình cắt bổ động cơ 1 pha, 3 pha rô to lồng sóc |
Bộ |
1 |
P = 0.37 ÷ 1kW, cắt 1/4 stato động cơ thể hiện được cấu tạo. |
41 |
Bộ mô hình dàn trải bộ dây quấn Stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
41.1 |
Mô hình bộ dây quấn Stato kiểu đồng tâm; đồng khuôn một lớp. |
Chiếc |
1 |
Loại có số rãnh từ 12 đến 48. Stato dùng vật liệu phi kim loại, Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát. |
41.2 |
Mô hình bộ dây quấn Stato kiểu đồng tâm; đồng khuôn hai lớp. |
Chiếc |
1 |
Loại có số rãnh từ 12 đến 48. Stato dùng vật liệu phi kim loại, Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát. |
42 |
Bộ thí nghiệm, đo lường và xác định cực tính máy điện |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
42.1 |
Bộ nguồn xoay chiều |
Bộ |
1 |
U = 0-220VAC điều chỉnh được. |
42.2 |
Bộ nguồn một chiều. |
Bộ |
1 |
U = 0-24VDC điều chỉnh được. |
42.3 |
Ôm mét |
Chiếc |
1 |
R ≤ 1000W |
42.4 |
Vôn mét |
Chiếc |
1 |
U ≤ 50V Loại có điểm “0” ở giữa thang chia độ |
42.5 |
Chuyển mạch điều chỉnh điện áp |
Chiếc |
2 |
Umax = 250V |
42.6 |
Công tắc 2 cực |
Chiếc |
2 |
Iđm ≤ 10A |
43 |
Bộ mạch từ máy biến áp 1 pha, 3 pha gồm các loại lõi thép máy biến áp 1 pha, 3 pha lõi xuyến, U, E, E-I, I-I kèm theo gông kẹp. |
Bộ |
18 |
Công suất từ 1 KVA ≤ S ≤ 10 kVA. |
44 |
Máy biến áp tự ngẫu 1 pha công suất S ≤ 1KVA kèm theo phụ kiện: 1 rơ le điện áp, 1 rơ le dòng điện, 1 ampemet, 1 vônmet, 1 bộ đèn nháy. |
Bộ |
3 |
S ≤ 1 kVA, Uvào = 70-250V; Ura = 110V, 220V, 12VAC, 12VDC; I ≤ 50A |
45 |
Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
3 |
Máy biến áp: S ≥ 0,5KVA; U1 = 220/380V - Y/Y0 U2 = 127/220V - Y/D |
46 |
Máy biến áp hàn công suất trung bình S ≤ 10KVA kèm theo phụ kiện: 1 rơle dòng điện, 1 am pe mét 30A: 1 vôn mét 300V. |
Bộ |
3 |
S ≤ 10 kVA; Uvào = 110-250V; Ura = 30-80VAC I ≤ 50A điều chỉnh được |
47 |
Máy biến áp độc lập 1 pha công suất S ≤ 1KVA kèm theo phụ kiện: 1 rơ le điện áp 1 rơ le dòng điện; 02 chuyển mạch; 1 am pe mét 30A: 1 vôn mét 300V; 1 Bộ đèn nháy. |
Bộ |
3 |
S ≤ 1kVA; Uvào = 70-250V; Ura = 110V, 220V, 12AVC, 12VDC; |
48 |
Động cơ điện 1 pha có tụ thường trực |
Chiếc |
3 |
Có công suất P ≥ 0,35kW, U = 220V. |
49 |
Động cơ điện 1 pha có tụ khởi động |
Chiếc |
3 |
Có công suất P ≤ 0,75kW, U = 220V. |
50 |
Động cơ điện 1 pha có vòng ngắn mạch |
Chiếc |
3 |
Có công suất P ≤ 0,75kW, U = 220V. |
51 |
Động cơ không đồng bộ 3 pha rôtô lồng sóc |
Chiếc |
9 |
Công suất P ≤ 4,5kW, U = 220V/380V. Nên mua nhiều loại công suất khác nhau phục vụ cho quá trình giảng dạy và học tập. |
52 |
Quạt điện |
Chiếc |
18 |
Pđm = 35-40W, Uđm = 220V |
53 |
Phôi động cơ điện 1 pha, 3 pha |
Bộ |
18 |
Công suất Pđm ≤ 4,5kW. Nên mua nhiều loại công suất khác nhau dùng để quấn bộ dây stato. |
54 |
Động cơ điện vạn năng |
Bộ |
3 |
Điện áp làm việc 220VAC. Công suất P ≤ 2,5 kW. Tốc độ động cơ n ≤ 3000 vòng/phút. |
55 |
Máy khoan cầm tay |
Bộ |
03 |
Điện áp làm việc 220VAC. Công suất ≤ 0,75kW. |
56 |
Máy mài cầm tay |
Bộ |
03 |
Điện áp làm việc 220VAC. Công suất ≤ 0,75kW. |
57 |
Máy bào cầm tay |
Bộ |
03 |
Điện áp làm việc 220VAC. Công suất ≤ 0,75kW. |
III |
THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG |
|||
58 |
Máy xay sinh tố. |
Bộ |
6 |
Điện áp làm việc 220VAC. Công suất ≤ 0,75 kW |
59 |
Máy hút bụi |
Bộ |
6 |
Điện áp làm việc 220VAC. Công suất ≤ 0,75 kW |
60 |
Máy đánh bóng sàn nhà. |
Bộ |
6 |
Điện áp làm việc 220VAC. Công suất ≤ 0,25 kW |
61 |
Mô hình dàn trải bàn là |
Bộ |
1 |
P ≤ 1500w, U = 220v, f = (50-60)Hz |
62 |
Mô hình dàn trải bếp điện |
Bộ |
1 |
P ≤ 1500w U = 220v f = (50-60)Hz |
63 |
Bếp điện, bếp từ |
Chiếc |
6 |
Uđm = 220V P ≤ 1500W f = (50-60)Hz |
64 |
Mô hình dàn trải bếp từ |
Bộ |
1 |
P ≤ 2200W ... U = 220v f = 50Hz |
65 |
Mô hình dàn trải nồi cơm điện |
Bộ |
1 |
P ≤ 1200w U = 220v f = 50Hz |
66 |
Nồi cơm điện |
Chiếc |
6 |
P ≤ 2500w U = 220v f = 50Hz |
67 |
Mô hình dàn trải bình nước nóng chạy bằng điện: Cấu tạo đầy đủ rơ le nhiệt, dây điện trở, bình chứa, van nước, đường ống … |
Bộ |
1 |
Loại đốt nóng trực tiếp và gián tiếp dung tích 15L, 30L U = 220v f = 50 Hz |
68 |
Bình nước nóng |
Chiếc |
6 |
Dung tích 15L, 30L U = 220v f = 50 Hz |
69 |
Mô hình dàn trải lò vi sóng |
Bộ |
1 |
P ≤ 2500w U = 220v f = 50Hz |
70 |
Lò vi sóng |
Chiếc |
6 |
P ≤ 2500w U = 220v f = 50Hz |
71 |
Mô hình dàn trải tủ lạnh - hoạt động được. |
Bộ |
1 |
Uđm = 220v Dung tích ≥ 120L |
72 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
3 |
U = 2 Dung tích ≥ 120L |
73 |
Máy điều hòa một khối |
Chiếc |
2 |
Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm. Công suất từ 9000 BTU. U = 220v |
74 |
Máy điều hòa nhiệt độ hai khối (một chiều, hai chiều INVERTER) |
Chiếc |
2 |
Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm. Công suất từ 9000 BTU. U = 220v |
75 |
Máy hút chân không |
Chiếc |
2 |
P ≥ 250W U = 220V |
76 |
Máy phun rửa cao áp |
Chiếc |
1 |
Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
77 |
Ca bin thực tập lắp đặt máy lạnh và điều hòa không khí. |
Bộ |
6 |
Có bộ nguồn điện cung cấp trong quá trình lắp đặt; diện tích đủ để tháo, lắp các loại điều hòa, máy lạnh khác nhau. |
78 |
Mô hình đi dây nổi: Trên mô hình được lắp đặt đầy đủ: Hộp nối, cút nối, hộp chia, ống … để học viên có thể quan sát cách lắp đặt đúng yêu cầu kỹ thuật. |
Bộ |
1 |
Đường ống được thiết kế sẵn đảm bảo tính thực tế cao nhất |
79 |
Bộ thực hành điện chiếu sáng cơ bản: |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
79.1 |
Bộ bóng đèn: Sợi đốt, com pac |
Bộ |
01 |
Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn U = 220V, f = 50Hz. đua gài hoặc xoáy |
79.2 |
Bộ đèn huỳnh quang |
Bộ |
01 |
Chấn lưu điện từ và chấn lưu điện tử, P ≥ 20W |
79.3 |
Bộ đèn ngân cao áp |
Bộ |
01 |
Chấn lưu trong và chấn lưu ngoài P ≥ 250W |
79.4 |
Bộ đèn halogen |
Bộ |
01 |
P ≥ 500W, U = 220v, f = 50Hz |
79.5 |
Bộ chuông điện riêng biệt cho dân dụng |
Bộ |
01 |
U = 220v, f = 50 Hz |
80 |
Mô hình bảng điện |
|
|
U = 220V I ≤ 10A f = 50Hz |
81 |
Bộ đồ nghề gia công ống PVC |
Bộ |
6 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
81.1 |
Máy sấy |
Chiếc |
01 |
P ≤ 1000W U = 220 V, f = 50Hz |
81.2 |
Dao cắt ống |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng |
81.3 |
Lò xo uốn ống |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
82 |
Bộ thực hành lắp đặt máy bơm nước ly tâm |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
82.1 |
Hệ thống cung cấp nguồn 1 pha, 3 pha, ổ cắm 1 pha, 3 pha; aptômát 1 pha, 3 pha, đèn báo pha |
Bộ |
01 |
Ura = 0-380VAC I ≤ 50A |
82.1 |
Hệ thống đo lường: |
|
|
|
Ampe mét AC |
Chiếc |
03 |
I ≥ 5A |
|
Vôn mét AC |
Chiếc |
01 |
U ≥ 380V |
|
Cosj met |
Chiếc |
1 |
Uđm = 220-380V |
|
Đồng hồ đo tốc độ loại tiếp xúc hoặc không tiếp xúc |
Chiếc |
1 |
Đo tiếp xúc: 0 - 10000 vòng/phút Đo không tiếp xúc: 0 - 99 999 vòng/phút |
|
82.3 |
Hệ thống khởi động và bảo vệ: |
|
|
|
Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
01 |
I ≥ 5A |
|
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
01 |
I ≥ 20A |
|
Nút bấm đôi |
Bộ |
01 |
I ≥ 5A |
|
Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
I ≥ 20A, U = 220 hoặc 380V AC |
|
82.4 |
Hệ thống bảo vệ lệch pha, điện áp, dòng điện, chống dòng rò. |
Bộ |
01 |
Uđm = 220/380V I ≤ 50 A; dòng bảo vệ ≤ 100mA; thời gian bảo vệ ≤ 10 giây |
82.5 |
Rơle bảo vệ mức nước. |
Chiếc |
2 |
Loại điện từ, Uđm = 220V |
82.6 |
Rơle bảo vệ áp lực đường ống |
Chiếc |
1 |
Rơ le áp suất ≤ 10Mpa. |
82.7 |
Máy bơm nước ly tâm đủ phụ kiện lắp đặt. |
Bộ |
1 |
Công suất động cơ điện Pđm ≤ 1,5kW; 1 pha hoặc 3 pha. |
83 |
Mô hình dàn trải máy giặt thông dụng hoạt động được |
Chiếc |
1 |
Mô hình của máy giặt thông dụng tại thời điểm mua sắm P = 6,5 ÷ 9kg. |
IV |
THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ |
|||
84 |
Nguồn một chiều ổn áp ± 5V, ±12V |
Bộ |
09 |
Bộ nguồn chuẩn dùng cho thiết bị điện tử có dòng I ≤ 5A |
85 |
Bộ thực hành điện tử cơ bản |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
85.1 |
Khối chỉnh lưu |
Bộ |
01 |
I ≥ 3A, VAC = 220V |
85.2 |
Khối ổn áp |
Bộ |
01 |
U = ± 9VDC |
85.3 |
Khối khuếch đại |
Bộ |
01 |
P ≥ 3 W |
85.4 |
Khối bảo vệ |
Bộ |
01 |
I ≥ 3A, VAC = 220V |
85.5 |
Khối khuyếch đại công suất |
Bộ |
01 |
P ≥ 24W |
86 |
Bộ ổn định tốc độ động cơ một chiều. |
Bộ |
03 |
- Công suất P ≤ 150W. - Điện áp làm việc từ 12 đến 24VDC. |
87 |
Bộ ổn định tốc độ động cơ xoay chiều 3 pha bằng phương pháp thay đổi điện áp, dùng linh kiện bán dẫn. |
Bộ |
03 |
- Công suất P ≤ 1,5kW. - Điện áp làm việc từ 220V ÷ 380V. |
88 |
Bộ thực hành kỹ thuật số |
Bộ |
01 |
Được chế tạo dưới dạng module: Các thiết bị được gắn trong module các đầu vào ra được kết nối ra ngoài qua giắc nối an toàn. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
88.1 |
Khối mã hóa |
Bộ |
01 |
- 4 ngõ vào 2 ngõ ra - 10 ngõ vào 2 ngõ ra |
88.2 |
Khối giải mã |
Bộ |
01 |
- 2 ngõ vào 4 ngõ ra - 4 ngõ vào 10 ngõ ra |
88.3 |
Khối dồn kênh |
Bộ |
01 |
- 2 đường vào 1 đường ra - 8 đường vào 1 đường ra |
88.4 |
Khối phân kênh |
Bộ |
01 |
2 ngõ ra và 8 ngõ ra |
88.5 |
Khối mạch logic |
Bộ |
01 |
Tích hợp các cổng logic cơ bản |
88.6 |
Khối AD/DA |
Bộ |
01 |
|
89 |
Bộ thực hành kỹ thuật xung |
Bộ |
01 |
Được chế tạo dưới dạng module theo chuẩn kích thước, Các thiết bị được gắn trong module và kết nối ra ngoài qua giắc nối an toàn |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
89.1 |
Nguồn một chiều ổn áp ±5V, ±12V |
Bộ |
09 |
Bộ nguồn chuẩn dùng cho thiết bị điện tử có dòng I ≤ 5A. |
89.2 |
Khối dao động điều hòa |
Bộ |
01 |
T ≥ 2s |
89.3 |
Khối dao động xung tam giác |
Bộ |
01 |
T ≥ 2s |
89.4 |
Khối dao động đa hài |
Bộ |
01 |
T ≥ 2s |
89.5 |
Khối dao động nghẹt |
Bộ |
01 |
T ≥ 2s |
89.6 |
Khối mạch kích |
Bộ |
01 |
|
90 |
Bàn thực hành ứng dụng cảm biến đo lưu lượng và cảm biến góc. |
Bàn |
03 |
Bàn thực hành ứng dụng cảm biến đo lưu lượng và cảm biến góc có các thông số tối thiểu sau: |
|
Mỗi bàn bao gồm: |
|
|
|
90.1 |
Mô đun cảm biến lưu lượng |
Bộ |
01 |
Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; P ≤ 0,8 Mpa. |
90.2 |
Mô đun cảm biến siêu âm đo mức. |
Bộ |
01 |
Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; |
90.3 |
Mô đun cảm biến điện dung đo mức. |
Bộ |
01 |
Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; |
90.4 |
Mô đun cảm biến áp suất và hệ thống bình chứa luân chuyển chất lỏng phục vụ cho việc thực hành cảm biến. |
Bộ |
01 |
Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; P ≤ 0,8Mpa |
90.5 |
Mô đun cảm biến góc. |
Bộ |
01 |
Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; Wgóc = 3600. |
91 |
Bộ thực hành cảm biến. |
Bộ |
6 |
Bộ thực hành cảm biến có kích thước tối thiểu 1500x1600x800 |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
91.1 |
Mô đun cảm biến nhiệt. |
Bộ |
01 |
Có U = 24VDC hoặc 220VAC, I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện điều chỉnh được từ âm 180 ≤ t ≤ 2000 |
91.2 |
Mô đun cặp nhiệt |
Bộ |
01 |
Có U = 24VDC hoặc 220VAC, I ≥ 400mA, âm 180 ≤ t ≤ 2000 |
91.3 |
Mô đun cảm biến thu phát quang. |
Bộ |
01 |
Có U = 24VDC hoặc 220VAC, I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm. |
91.4 |
Mô đun cảm biến quang trở |
Bộ |
01 |
U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm. |
91.5 |
Mô đun cảm biến từ |
Bộ |
01 |
Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm. |
91.6 |
Mô đun cảm biến tiệm cận điện dung |
Bộ |
01 |
Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm. |
91.7 |
Mô đun cảm biến khói. |
Bộ |
01 |
Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm. |
91.8 |
Mô đun cảm biến hồng ngoại: |
Bộ |
01 |
Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm. |
91.9 |
Mô đun cảm biến tiệm cận điện cảm. |
Bộ |
01 |
Có U = 24VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA; Khoảng cách phát hiện ≥ 8mm. |
92 |
Máy biến tần |
Chiếc |
03 |
Tần số 50/60Hz Dãy công suất: 0,5 ÷ 1,5 kW. Cấp điện áp 3 Phase; 380 ~ 480V; 50/60Hz |
93 |
Bộ ổn áp một chiều. |
Bộ |
03 |
- Ổn định điện áp một chiều từ 3,5 đến 24VDC. - Dùng linh kiện bán dẫn. - Công suất P ≤ 1KW |
94 |
Bộ điều chỉnh tốc độ động cơ xoay chiều 1 pha dùng Thyristor và linh kiện bán dẫn khác. |
Bộ |
03 |
Dòng điện tải < 5A P < 150W |
Bảng 38. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): ỐNG LUỒN DÂY DẪN ĐIỆN
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ khuôn uốn định hình ống PVC |
Bộ |
02 |
Sử dụng để uốn góc, định hình cho ống luồn dây dẫn điện. |
Loại có các số liệu kỹ thuật thông dụng trên thị trường. |
2 |
Bộ gia nhiệt |
Bộ |
02 |
Tạo nhiệt dùng để định hình ống PVC trong quá trình lắp đặt |
Có công suất P ≤ 300W; U = 220VAC. |
3 |
Bộ khuôn uốn ống kim loại |
Bộ |
02 |
Uốn góc, định hình cho ống kim loại luồn dây dẫn điện. |
Loại có các số liệu kỹ thuật thông dụng trên thị trường. |
4 |
Máy tiện ren ống kim loại |
Chiếc |
1 |
Tạo ren, cắt ống kim loại |
Pđm ≤ 600w; Uđm = 220V; n = 40v/p. |
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Tủ cung cấp điện |
Cái |
02 |
Dùng lắp đặt, đi dây hệ thống điện cho một căn hộ đường ống ngầm tráng PVC. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi tủ bao gồm: |
|
|
|
|
1.1 |
Áp tô mát 3 pha |
Cái |
02 |
Đóng cắt được mạch điện |
I ≥ 20A |
1.2 |
Áp tô mát so lệch |
Cái |
02 |
Bảo vệ được khi có dòng rò |
I ≥ 20A |
1.3 |
Đèn tín hiệu |
Cái |
06 |
Hoạt động đúng nguyên lý. |
3W - 220v |
1.4 |
Áp tô mát 1 pha |
Cái |
02 |
Đóng cắt được mạch điện |
I ≥ 20A |
1.5 |
Đồng hồ vôn mét xoay chiều |
Cái |
02 |
Đo được điện áp xoay chiều |
U = 500V. |
1.6 |
Đồng hồ am pe mét xoay chiều |
Cái |
06 |
Đo được dòng điện xoay chiều. |
KI = 50/5A. |
2 |
Công tắc âm hai cực |
Cái |
02 |
Dùng lắp mạch điều khiển chiếu sáng |
I ≤ 10A |
3 |
Ổ cắm điện |
Cái |
02 |
Sử dụng trong bài lắp đặt mạch điều khiển cho các phụ tải |
I ≤ 10A |
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Hệ thống ca mê ra an ninh nội bộ |
Bộ |
1 |
Trình bày được các khối chức năng của hệ thống ca mê ra an ninh nội bộ |
Loại có ống kính tối thiểu 12Mb trở lên và có hệ thống cáp kết nối chuẩn công nghiệp |
2 |
Bộ tự động điều khiển đóng, mở hệ thống chiếu sáng |
Bộ |
02 |
- Thể hiện được nguyên lý hoạt động của bộ tự động điều khiển đóng, mở hệ thống chiếu sáng. - Dùng để lắp đặt bộ tự động điều khiển đóng, mở hệ thống chiếu sáng. |
Loại có thông số kỹ thuật cơ bản: P ≤ 1,5kw, u = 220v (Điều chỉnh được cường độ ánh sáng tác động) |
3 |
Hệ thống đóng mở cửa tự động |
Bộ |
2 |
- Sử dụng lắp ráp mạch điện điều khiển đóng mở cửa tự động |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Hệ thống kim thu sét |
Bộ |
02 |
Sử dụng cho bài lắp đặt, kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống chống sét cho công trình dân dụng |
Sử dụng hệ thống kim thu sét thông dụng của các hãng có trên thị trường |
2 |
Hệ thống cầu chống sét |
Bộ |
02 |
Sử dụng cho bài lắp đặt, kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống chống sét cho công trình dân dụng |
Sử dụng hệ thống cầu chống sét thông dụng của các hãng có trên thị trường |
Bảng 42. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): THIẾT BỊ TỰ ĐỘNG BÁO ĐỘNG AN TOÀN
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 40
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Hệ thống báo cháy tự động |
Bộ |
2 |
Thể hiện được nguyên lý làm việc của mạch Sửa chữa, thay thế được những linh kiện cơ bản trong mạch |
Sử dụng các loại thông dụng bao gồm các chức năng: báo động bằng âm thanh; Điều khiển từ xa qua điện thoại; Tự động quay số điện thoại; kết nối các thiết bị ngoại vi dễ dàng |
2 |
Hệ thống chống trộm tự động |
Bộ |
2 |
Nắm được nguyên lý làm việc của các mạch Sửa chữa, thay thế được những linh kiện cơ bản trong mạch |
Sử dụng các loại thông dụng bao gồm các chức năng: báo động bằng âm thanh; Điều khiển từ xa qua điện thoại; Tự động quay số điện thoại |
Bảng 43. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): HỆ THỐNG THÔNG TIN LIÊN LẠC HÌNH ẢNH NỘI BỘ
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 41
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Hệ thống đàm thoại nội bộ |
Bộ |
3 |
Là mô hình dàn trải hệ thống đàm thoại nội bộ (Nên sử dụng hệ thống có màn hình cảm ứng) |
Thể hiện được nguyên lý làm việc của hệ thống |
2 |
Bộ thu phát hình ảnh trực tiếp |
Bộ |
02 |
Loại có các thông số kỹ thuật phổ biến trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Giải thích được chức năng của các bộ phận thu phát hình ảnh. Lắp đặt được các thiết bị ngoại vi của bộ thu phát hình ảnh lại với nhau. |
3 |
Bộ cảm biến hình ảnh |
Bộ |
2 |
Cảm biến hình ảnh 1/4 inch Exwave HAD CCD Độ phân giải hình ảnh 440.000 Pixel. Góc quay 3600 |
Sử dụng để lắp bộ cảm biến hình ảnh theo yêu cầu. |
Bảng 44. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): PLC
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ cao đẳng nghề)
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 42
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ PLC S7- 200 (300) |
Bộ |
18 |
- Giới thiệu các chức năng cơ bản và chức năng đặc biệt của PLC S7- 200 (300). - Lập trình, tải chương trình và chạy chương trình trực tiếp trên PLC S7- 200 (300) và các thiết bị ngoại vi. - Phân biệt được giữa các bộ lập trình. |
Loại PLC S7-200 (300) thông dụng bao gồm cả mô đun mở rộng. Kết hợp với 1 khối mô đun vào và 1 khối mô đun ra. |
2 |
Bộ lập trình LOGO |
Bộ |
18 |
- Giới thiệu các chức năng cơ bản và chức năng đặc biệt của PLC LOGO - Lập trình, tải chương trình và chạy chương trình trực tiếp trên LOGO. - Phân biệt được giữa các bộ lập trình cỡ nhỏ. |
Loại PLC LOGO thông dụng bao gồm cả mô đun mở rộng. Kết hợp với 1 khối mô đun vào và 1 khối mô đun ra. |
3 |
Bộ lập trình EASY |
Bộ |
18 |
- Giới thiệu các chức năng cơ bản và chức năng đặc biệt của PLC EASY - Lập trình, tải chương trình và chạy chương trình trực tiếp trên EASY. - Phân biệt được giữa các bộ lập trình cỡ nhỏ. |
Loại PLC EASY thông dụng bao gồm cả mô đun mở rộng. Kết hợp với 1 khối mô đun vào và 1 khối mô đun ra. |
4 |
Bộ lập trình ZEN |
Bộ |
18 |
- Giới thiệu các chức năng cơ bản và chức năng đặc biệt của PLC ZEN - Lập trình, tải chương trình và chạy chương trình trực tiếp trên ZEN. - Phân biệt được giữa các bộ lập trình cỡ nhỏ. |
Loại PLC ZEN thông dụng bao gồm cả mô đun mở rộng. Kết hợp với 1 khối mô đun vào và 1 khối mô đun ra. |
THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2011/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 10 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã nghề: 40510301
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
MỤC LỤC
STT |
NỘI DUNG |
Trang |
1 |
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Điện dân dụng |
|
2 |
Phần thuyết minh |
|
|
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng theo từng môn học, mô đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề |
|
3 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện kỹ thuật |
|
4 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu điện |
|
5 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật |
|
6 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật |
|
7 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ điện |
|
8 |
Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn điện |
|
9 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Đo lường điện và không điện |
|
10 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Kỹ thuật điện tử cơ bản |
|
11 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Khí cụ điện hạ thế |
|
12 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Mạch điện chiếu sáng cơ bản |
|
13 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Hệ thống điện căn hộ đường ống PVC nổi |
|
14 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Thiết bị nhiệt gia dụng |
|
15 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Máy biến áp |
|
16 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Động cơ điện xoay chiều KĐB ba pha |
|
17 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Động cơ điện xoay chiều KĐB một pha |
|
18 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Động cơ điện vạn năng |
|
19 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Thiết bị lạnh gia dụng |
|
20 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Máy phát điện xoay chiều đồng bộ một pha |
|
21 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Nguội cơ bản |
|
22 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Hàn điện cơ bản |
|
23 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (bắt buộc): Động cơ xăng 4 kỳ |
|
24 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Ống luồn dây dẫn điện |
|
25 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Hệ thống điện cho một căn hộ đường ống ngầm tráng PVC |
|
26 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Mạch điện dân dụng tự động điều khiển và bảo vệ |
|
27 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Dây không bảo vệ và hệ thống chống sét cho căn hộ. |
|
28 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Nâng cao hiệu quả công việc. |
|
|
Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng, trình độ trung cấp nghề |
|
29 |
Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng cho các môn học, mô-đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề (bảng 27) |
|
30 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Ống luồn dây dẫn điện |
|
31 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Hệ thống điện cho một căn hộ đường ống ngầm tráng PVC |
|
32 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Mạch điện dân dụng tự động điều khiển và bảo vệ |
|
33 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Dây không bảo vệ và hệ thống chống sét cho căn hộ |
|
35 |
Danh mục thiết bị tối thiểu mô-đun (tự chọn): Dây không bảo vệ và hệ thống chống sét cho căn hộ |
|
HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ
ĐIỆN DÂN DỤNG
Trình độ: Trung cấp nghề
Theo Quyết định số 552/QĐ-BLĐTBXH ngày 9 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
1 |
Ông Trần Sơn |
Thạc sỹ |
Chủ tịch HĐTĐ |
2 |
Ông Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
P. Chủ tịch HĐTĐ |
3 |
Ông Vũ Đức Thoan |
Thạc sỹ |
Ủy viên thư ký |
4 |
Ông Nguyễn Văn Sáng |
Thạc sỹ |
Ủy viên |
5 |
Ông Vũ Ngọc Vượng |
Thạc sỹ |
Ủy viên |
6 |
Ông Hoàng Văn Trung |
Kỹ sư |
Ủy viên |
7 |
Ông Nguyễn Mậu Phương |
Kỹ sư |
Ủy viên |
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng trình độ trung cấp nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà cơ sở dạy nghề phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, theo chương trình khung trình độ trung cấp nghề Điện dân dụng đã được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Quyết định số 31/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/4/2008.
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng theo từng môn học, mô-đun bắt buộc và theo từng mô đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề.
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 26, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô-đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô-đun đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của chương trình khung đào tạo nghề.
2. Phần B: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng, trình độ trung cấp nghề.
a) Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề điện dân dụng cho các môn học mô-đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề (bảng 27).
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng cho các môn học mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề được tổng hợp từ các bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc. Trong bảng danh mục này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô-đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô-đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị đáp ứng được cho tất cả các môn học, mô-đun bắt buộc.
b) Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng bổ sung cho từng mô-đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề.
Đây là danh mục thiết bị tối thiểu bổ sung theo từng mô-đun tự chọn (từ bảng 28 đến bảng 31), dùng để bổ sung cho danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề điện dân dụng cho các môn học, mô đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề (bảng 27). Riêng mô-đun (tự chọn): Nâng cao hiệu quả công việc, các thiết bị đã được thể hiện trong bảng 27.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề điện dân dụng trình độ trung cấp nghề
Các cơ sở dạy nghề điện dân dụng, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề điện dân dụng cho các môn học, mô-đun bắt buộc, trình độ trung cấp nghề (bảng 27);
2. Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề điện dân dụng bổ sung cho các mô-đun tự chọn, trình độ trung cấp nghề (từ bảng 28 đến bảng 31). Đào tạo mô đun tự chọn nào thì chọn danh mục thiết bị bổ sung tương ứng. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô-đun tự chọn.
Các trường căn cứ vào quy mô đào tạo nghề điện dân dụng; danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề điện dân dụng; kế hoạch đào tạo cụ thể của trường, có tính đến thiết bị sử dụng chung cho một số nghề khác mà trường đào tạo để xác định số lượng thiết bị cần thiết, đảm bảo chất lượng dạy nghề và hiệu quả vốn đầu tư.
Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN KỸ THUẬT
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều |
Bộ |
01 |
Thực hiện kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch xoay chiều 1 pha |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
1.1 |
Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
02 |
Uv=220VAC, Iđm=10A, Ura=90-220VAC; |
|
1.2 |
Đồng hồ cosf (Chỉ thị kim hoặc số) |
Chiếc |
02 |
Uđm ≥ 220V |
|
1.3 |
Ampemet AC (Chỉ thị kim hoặc số) |
Chiếc |
02 |
I ≥ 5A |
|
1.4 |
Vonmet AC (Chỉ thị kim hoặc số) |
Chiếc |
02 |
U ≥ 380V |
|
1.5 |
Mô đun tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung, mạch xoay chiều R-L-C nối tiếp, mạch R//L, R//C, L//C |
Bộ |
02 |
Uđm=90-220VAC, Pđm ≤ 1000W |
|
2 |
Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều |
Bộ |
01 |
Thực hiện kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện 1 chiều |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
2.1 |
Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
2 |
|
Uv=220VAC, Iđm=5A, Ura=6-24VDC |
2.2 |
Thiết bị đo điện trở (Dùng cầu cân bằng Kelvin hoặc đồng hồ đo Ôm chỉ thị số) |
Bộ |
2 |
Khoảng đo ≤ 50MW; Độ phân giải ≤100mW; Điện áp U = 220 VAC |
|
2.3 |
Ampemet DC (Chỉ thị kim hoặc số) |
Chiếc |
2 |
I ≤ 1A |
|
2.4 |
Vonmet DC (Chỉ thị kim hoặc số) |
Chiếc |
2 |
U ≥ 5V |
|
2.5 |
Vonmet AC (Chỉ thị kim hoặc số) |
Chiếc |
2 |
U ≤ 380V |
|
2.6 |
Mô đun tải thuần trở, thuần cảm, thuần dung. |
Bộ |
2 |
Uđm = 6-24 VDC Pđm ≤ 100W |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu mạch điện trong quá trình giảng dạy |
Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trình chiếu mạch điện trong quá trình giảng dạy |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. |
5 |
Máy chiếu vật thể |
Bộ |
1 |
Chiếu các chi tiết, linh kiện, mạch điện trong bài học |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. |
Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU ĐIỆN
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ mẫu dây dẫn, cáp điện, dây điện từ thông dụng |
Bộ |
1 |
Thể hiện được tính chất, tính năng các loại dây dẫn. |
Bao gồm các loại dây dẫn, cáp điện, dây điện từ thông dụng tại thời điểm mua sắm và chuẩn theo TCVN |
2 |
Bộ mẫu vật liệu |
Bộ |
1 |
Thể hiện được cấu tạo, tính chất, tính năng sử dụng của vật liệu dẫn điện, dẫn từ. |
Bao gồm các loại vật liệu: Dẫn điện; Các loại lõi thép kỹ thuật điện dẫn từ trường dùng trong máy điện |
3 |
Bộ mẫu vật liệu cách điện thông dụng |
Bộ |
1 |
Thể hiện được các loại vật liệu cách điện thường sử dụng trong nghề điện dân dụng. |
Bao gồm các loại vật liệu cách điện (cả thể rắn, thể lỏng, thể khí) |
Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bàn, ghế, dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
36 |
Sử dụng được đúng chức năng các loại dụng cụ dùng trong vẽ kỹ thuật |
Bản vẽ kỹ thuật khổ A0 kèm theo ghế. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng từ 0 ~ 45 độ. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ. Thước, compa, bút, dưỡng … các loại. |
2 |
Một số chi tiết cơ khí |
Bộ |
1 |
Thể hiện rõ hình khối của từng chi tiết |
Các chi tiết cơ khí đơn giản như: Các khối hình trụ, trụ bậc… |
3 |
Mối ghép cơ khí Ghép ren. Ghép then. Ghép then hoa Chốt. Đinh tán. |
Bộ |
1 |
Thể hiện rõ hình khối của từng chi tiết |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng |
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trong quá trình chiếu, hướng dẫn vẽ kỹ thuật |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trong quá trình giảng dạy |
Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent. |
6 |
Máy chiếu vật thể |
Bộ |
1 |
Phục vụ trong quá trình chiếu các vật thể có kích thước nhỏ |
Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent. |
Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình cắt bổ các cơ cấu truyền động thông dụng |
Bộ |
1 |
Thể hiện được các loại cơ cấu truyền động như: Bánh răng, đai, xích… |
Hộp số trên xe ô tô hoặc xe máy cắt bổ 1/4 |
2 |
Mối ghép cơ khí Ghép ren. Ghép then. Ghép then hoa. Chốt. Đinh tán |
Bộ |
1 |
Kích thước gọn nhẹ để làm trực quan khi thực hiện bài giảng. |
Các chi tiết ghép đơn giản thông dụng |
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Phục vụ trong quá trình giảng dạy. |
Loại bỏ các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trong quá trình chiếu các bản vẽ, mô hình. |
Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent. |
5 |
Máy chiếu vật thể |
Bộ |
1 |
Phục vụ trong quá trình chiếu các vật thể có kích thước nhỏ |
Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent. |
Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ ĐIỆN
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bàn, ghế, dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
36 |
Sử dụng đúng chức năng các loại dụng cụ dùng trong vẽ điện |
Bản vẽ kỹ thuật khổ A0 kèm theo ghế. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng từ 0 ~ 45 độ. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ. Thước, compa, bút, dưỡng ….các loại. |
2 |
Bộ khí cụ điện hạ áp thực hành |
Bộ |
9 |
Thể hiện được cách vẽ, ký hiệu, thông số cơ bản của các loại khí cụ điện trên bản vẽ theo TCVN. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
2.1 |
Công tắc 2 cực; Công tắc 3 cực; Công tắc 4 cực; Công tắc 6 cực; Công tắc xoay |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 10A Uđm = 220/380VAC |
|
2.2 |
Cầu dao hai cực; Cầu dao 1 pha hai ngả; Cầu dao 3 pha. |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 40A Uđm = 220/380VAC Iđm ≤ 10A Uđm = 220/380VAC |
|
2.3 |
Nút nhấn; Khóa điện; Nút cắt khẩn cấp |
Bộ |
1 |
||
2.4 |
Công tắc tơ |
Chiếc |
2 |
ULV = 220/380V; Iđm = 12A ÷ 50A |
|
2.5 |
Rơle nhiệt |
Chiếc |
1 |
Iđm = 12A ÷ 50A Hiệu chỉnh được dòng cắt |
|
2.6 |
Rơle điện áp |
Chiếc |
1 |
U = 220V, I ≤ 40A |
|
2.7 |
Rơle dòng |
Chiếc |
1 |
U = 220V, I ≤ 40A |
|
2.8 |
Rơle trung gian |
Chiếc |
2 |
U = 220V, I ≤ 40A nên mua rơle có số cặp tiếp điểm khác nhau. |
|
2.9 |
Rơle thời gian |
Chiếc |
2 |
U = 220V, I ≤ 10A tcắt ≤ 60 phút |
|
2.10 |
Áp tô mát 1 pha; 3 pha |
Bộ |
1 |
Iđm = 5A ÷ 50A |
|
3 |
Mô hình đi dây nổi |
Bộ |
1 |
Thể hiện được cách vẽ, ký hiệu, thông số cơ bản trên bản vẽ theo TCVN. |
Đường ống được thiết kế sẵn đảm bảo tính thực tế cao nhất |
4 |
Bộ thực hành điện chiếu sáng cơ bản: |
Bộ |
06 |
Thể hiện được cách vẽ, ký hiệu, thông số cơ bản của các loại đèn chiếu sáng trên bản vẽ theo TCVN. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
4.1 |
Bộ bóng đèn: Sợi đốt, compac |
Bộ |
01 |
Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn U = 220V, f = 50Hz. Đui gài hoặc xoáy |
|
4.2 |
Bộ đèn huỳnh quang |
Bộ |
01 |
Chấn lưu điện từ và chấn lưu điện tử, P ≥ 20W |
|
4.3 |
Bộ đèn ngân cao áp |
Bộ |
01 |
Chấn lưu trong và chấn lưu ngoài P ≥ 250W |
|
4.4 |
Bộ đèn halogen |
Bộ |
01 |
P ≥ 500W, U = 220v, f = 50Hz |
|
4.5 |
Bộ chuông điện riêng biệt cho dân dụng |
Bộ |
01 |
U = 220v, f = 50Hz |
Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN ĐIỆN
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ trang bị cứu thương. |
Bộ |
1 |
Sử dụng bộ trang bị sơ cấp cứu nạn nhân tai nạn điện. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của bộ trang bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
1.1 |
Tủ kính |
Chiếc |
1 |
Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt. |
|
1.2 |
Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo; Bông băng, gạc, cồn sát trùng…. |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế. |
|
1.3 |
Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị y tế. |
|
1.4 |
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị y tế. |
|
2 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
1 |
Kích thước phù hợp để thao tác, thuận tiện khi thao diễn phòng chữa cháy. |
Thông số kỹ thuật cơ bản được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
2.1 |
Ủng cao su |
Đôi |
1 |
|
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị an toàn điện. UCĐ ≤ 1000V |
2.2 |
Găng tay cao su |
Đôi |
1 |
|
|
2.3 |
Thảm cao su |
Chiếc |
1 |
||
2.4 |
Ghế cách điện |
Chiếc |
1 |
||
2.5 |
Sào cách điện |
Cái |
1 |
||
2.6 |
Dây an toàn |
Chiếc |
1 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị an toàn điện |
|
2.7 |
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
1 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động |
|
2.8 |
Kính bảo hộ, khẩu trang, găng tay bảo hộ |
Bộ |
1 |
||
3 |
Thiết bị bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
Thể hiện được cấu tạo, được các biện pháp bảo vệ an toàn cho người và thiết bị khi sử dụng điện. |
Thông số kỹ thuật cơ bản được mô tả cụ thể như sau: |
3.1 |
Bình xịt bọt khí CO2 |
Bình |
1 |
|
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy |
3.2 |
Các bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Bộ |
1 |
||
3.3 |
Cát phòng chống cháy. |
m3 |
1 |
||
3.4 |
Xẻng xúc cát. |
Chiếc |
2 |
||
4 |
Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện bao gồm các mô đun lắp đặt mạch điều khiển hoạt động của động cơ; mạch điện dân dụng trong gia đình có đủ các hệ thống bảo vệ dòng điện, điện áp, chống giật, chống sét… |
Bộ |
1 |
Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các thiết bị, hệ thống an toàn điện. |
Uđm = 220/380VAC; 0-110VDC; Pđm≤1,5KW; f = 50-60Hz Nên sử dụng các thiết bị có sẵn trong mô đun chuyên môn. |
5 |
Mô hình dàn trải hệ thống chống sét bao gồm: Kim thu sét phát xạ sớm; Cáp dẫn sét chống nhiễu; Hệ thống tiếp địa; Hệ thống tạo nguồn cao áp… |
Bộ |
1 |
Thể hiện được nguyên lý hoạt động của hệ thống chống sét cho mạng điện hạ áp, cho các công trình. |
Kim thu sét h<5m; bán kính bảo vệ từ 35-120m; Cọc thép bọc đồng l<3m |
6 |
Máy vi tính. |
Bộ |
1 |
Phục vụ trong quá trình giảng dạy |
Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Phục vụ trong quá trình giảng dạy. |
Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent. |
Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO LƯỜNG ĐIỆN VÀ KHÔNG ĐIỆN
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ thiết bị đo lường điện |
Bộ |
06 |
Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý làm việc, sử dụng đo các đại lượng điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
1.1 |
Ampemet DC (Chỉ thị kim hoặc số) |
Chiếc |
01 |
I ≥ 1A |
|
1.2 |
Ampemet AC (Chỉ thị kim hoặc số) |
Chiếc |
03 |
I ≥ 5A |
|
1.3 |
Biến dòng |
Chiếc |
03 |
Có dòng điện thứ cấp 1A |
|
1.4 |
Vôn mét DC (Chỉ thị kim hoặc số) |
Chiếc |
01 |
U ≥ 5V |
|
1.5 |
Vôn mét AC (Chỉ thị kim hoặc số) |
Chiếc |
01 |
U ≥ 380V |
|
1.6 |
Ampe kìm (Chỉ thị kim hoặc số) |
Chiếc |
01 |
f33mm ACA: 200A/600A ACV: 200V/600V W: 200W |
|
1.7 |
Mê gôm mét |
Chiếc |
01 |
U ≥ 500V |
|
1.8 |
Oát mét |
Chiếc |
01 |
Kiểu điện động một pha |
|
1.9 |
Công tơ 1 pha |
Chiếc |
01 |
Điện áp danh định (220)v, tần số: (50-60)Hz, Dòng điện: từ 5A, cấp chính xác: 1 hoặc 2 |
|
1.10 |
Công tơ 3 pha |
Chiếc |
01 |
|
Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp, 220/380V (ba pha 3 phần tử) cấp chính xác: 1 hoặc 2 |
1.11 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
01 |
Đo các thông số đo lường |
DCV: 0.1/0.5/2.5/10/50/250/1000V ACV: 10/50/250/1000V DCA: 50mA/2.5/25/250mA W: x1/x10/x1K/x10K/x100K |
2 |
Bộ thiết bị đo lường không điện |
Bộ |
1 |
Phù hợp để thực hiện thao tác đo, kiểm tra thông số kích thước ngoài, trong và đo độ sâu, tốc độ động cơ |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
2.1 |
Thước cặp |
Chiếc |
01 |
|
Loại cơ hoặc điện tử Phạm vi đo từ 150mm |
2.2 |
Pan me |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo (0-25)mm |
|
2.3 |
Tốc độ kế |
Chiếc |
01 |
Loại điện từ hoặc xung |
|
3 |
Máy phát xung chuẩn |
Chiếc |
1 |
Hiển thị rõ các dạng tín hiệu xung trên màn hình hiển thị |
Tần số f=0 ÷ 5MHz |
4 |
Máy đo hiện sóng |
Chiếc |
1 |
Hiển thị rõ các dạng sóng cơ bản khi thực hiện đo |
Dải tần ≥ 40MHz, kiểu hiển thị 2 kênh |
5 |
Te rô mét (loại cơ hoặc điện tử). |
Chiếc |
2 |
Thực hiện đánh dấu màu cực |
Loại thiết bị được sử dụng rộng rãi trên thị trường. Phép đo kiểu 3 cực hoặc 4 cực, phạm vi đo có thể tới 2000W, cấp chính xác (0,5-5) |
6 |
Mô hình cắt bổ cơ cấu đo |
Bộ |
1 |
Thể hiện rõ được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các loại cơ cấu đo thông dụng. Đánh dấu màu cho các vị trí quan trọng của các cơ cấu. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
6.1 |
Cơ cấu từ điện |
Bộ |
01 |
Cắt bổ tối thiểu 1/4 thiết bị |
|
6.2 |
Cơ cấu điện từ |
Bộ |
01 |
||
6.3 |
Cơ cấu điện động |
Bộ |
01 |
||
6.4 |
Cơ cấu cảm ứng |
Bộ |
01 |
||
7 |
Bàn thực hành đa năng |
Bàn |
9 |
Kích thước phù hợp. Đảm bảo độ cứng, vững, an toàn khi thực hiện thao tác đo, gá lắp |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bàn bao gồm: |
|
|
|
|
7.1 |
Hệ thống cung cấp nguồn AC, DC, ổ cắm ba pha, đèn báo pha |
Bộ |
01 |
|
0 ~ 220V, 500VA điện áp đầu ra AC; 12V, 6V 0 ÷ ±15V, 50mA đầu ra DC: ±5V, ±12, ±24V, 1A |
7.2 |
Hệ thống đo lường: |
|
|
|
|
Ampe mét AC |
Chiếc |
03 |
I ≥ 5A |
||
Ampe mét DC |
Chiếc |
01 |
I ≥ 1A |
||
Vôn mét AC |
Chiếc |
01 |
U ≥ 380V |
||
Vôn mét DC |
Chiếc |
01 |
U ≥ 5V |
||
7.3 |
Hệ thống khởi động và bảo vệ: |
|
|
|
|
Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
01 |
I ≥ 5A |
||
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
01 |
I ≥ 20A |
||
Nút bấm đôi |
Bộ |
01 |
I ≥ 5A |
||
Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
I ≥ 20A, U = 220 hoặc 380VAC |
||
8 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành. |
Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn TCVN và an toàn điện |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
8.1 |
Tuốc nơ vít 2 cạnh và 4 cạnh Kìm cắt dây các loại Kìm tuốt dây các loại Kìm mỏ nhọn Kìm điện |
Bộ |
01 |
Theo bộ nghề điện Ucđ ≥ 1000V |
|
8.2 |
Mỏ hàn xung |
Cái |
01 |
P ≥ 60W, U = 220V |
|
8.3 |
Máy khò tháo chân linh kiện |
Cái |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8.4 |
Ống hút thiếc |
Cái |
01 |
||
9 |
Bộ phụ tải |
Bộ |
06 |
Sắp xếp theo thứ tự các loại phụ tải phục vụ đo lường |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
9.1 |
Điện trở |
Chiếc |
01 |
Điện trở khởi động, điện trở vạch màu |
|
9.2 |
Cuộn dây |
Chiếc |
01 |
Theo thông số dụng cụ đo |
|
9.3 |
Tụ điện |
Chiếc |
01 |
||
9.4 |
Dây dẫn, dây điện từ |
Chiếc |
01 |
|
|
9.5 |
Động cơ điện |
Chiếc |
01 |
P ≥ 250W |
Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ CƠ BẢN
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ thực hành điện tử cơ bản |
Bộ |
01 |
Dễ quan sát và kiểm nghiệm với các mạch thực hiện lắp |
Được chế tạo dưới dạng module theo chuẩn kích thước |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
1.1 |
Khối chỉnh lưu |
Bộ |
01 |
I ≥ 3A, VAC = 220V |
|
1.2 |
Khối ổn áp |
Bộ |
01 |
U = ±9VDC |
|
1.3 |
Khối khuyếch đại |
Bộ |
01 |
P ≥ 3W |
|
1.4 |
Khối bảo vệ |
Bộ |
01 |
||
1.5 |
Khối khuyếch đại công suất |
Bộ |
01 |
P ≥ 24W |
|
2 |
Bo cắm chân linh kiện. |
Cái |
18 |
Cắm thử các linh kiện, mạch điện tử cơ bản. |
- Số lượng lỗ cắm ≥ 300 - Khoảng cách giữa 2 lỗ cắm: 2,54mm |
3 |
Đồng hồ đo vạn năng |
Bộ |
18 |
Thực hiện đo các thông số đo lường |
DCV: 0.1/0.5/2.5/10/50/250/1000V ACV: 10/50/250/1000V DCA: 50mA/2.5/25/250mA W: x1/x10/x1K/x10K/x100K |
4 |
Máy đo hiện sóng |
Chiếc |
1 |
Hiển thị rõ các dạng sóng trên màn hình hiển thị |
Dải tần ≥ 40MHz, hiển thị 2 kênh |
5 |
Máy phát xung chuẩn |
Chiếc |
1 |
Cung cấp và hiển thị rõ các dạng xung chuẩn |
Dải tần f = 0 ÷ 5MHz, 4 chức năng, P ≤ 25W |
6 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành. |
Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn TCVN và an toàn điện |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
6.1 |
Tuốc nơ vít 2 cạnh và 4 cạnh Kìm cắt dây các loại Kìm tuốt dây các loại Kìm mỏ nhọn Kìm điện |
Bộ |
01 |
Theo bộ dụng cụ nghề điện Ucđ ≥ 1000V |
|
6.2 |
Mỏ hàn xung |
Cái |
01 |
P ≥ 60W, U = 220V |
|
6.3 |
Máy khò tháo chân linh kiện |
Cái |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
6.4 |
Ống hút thiếc |
Cái |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình chiếu mạch điện, mô phỏng hoạt động. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. |
8 |
Máy tính. |
Bộ |
01 |
Thiết kế và mô phỏng hoạt động của mạch điện |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
9 |
Máy chiếu vật thể. |
Bộ |
01 |
Sử dụng trong quá trình chiếu các vật thể có kích thước nhỏ. |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. |
Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): KHÍ CỤ ĐIỆN HẠ THẾ
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số môn học: MĐ 15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ khí cụ điện hạ thế |
Bộ |
01 |
Thể hiện được cấu tạo, tính năng, tác dụng, nguyên lý hoạt động của khí cụ điện trong mạch điện, thiết bị điện. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
1.1 |
Công tắc 2 cực; Công tắc ba cực; Công tắc 4 cực; Công tắc sáu cực Công tắc xoay |
Bộ |
2 |
|
Iđm ≤ 10A Uđm = 220/380VAC |
1.2 |
1 cầu dao hai cực; Cầu dao 1 pha hai ngả; Cầu dao 3 pha |
Bộ |
2 |
Iđm ≤ 40A Uđm = 220/380VAC |
|
1.3 |
Nút nhấn; Khóa điện; Nút cắt khẩn cấp |
Bộ |
2 |
Iđm ≤ 10A Uđm = 220/380VAC |
|
1.4 |
Công tắc tơ |
Chiếc |
2 |
ULV = 220/380V; Iđm = 12A ÷ 50A |
|
1.5 |
Rơle nhiệt |
Chiếc |
2 |
Iđm = 12A ÷ 50A Hiệu chỉnh được dòng cắt |
|
1.6 |
Rơle điện áp |
Chiếc |
2 |
U = 220V, I ≤ 40A |
|
1.7 |
Rơle dòng |
Chiếc |
2 |
U = 220V, I ≤ 40A |
|
1.8 |
Rơle trung gian |
Chiếc |
2 |
U = 220V, I ≤ 10A nên mua rơle có số cặp tiếp điểm khác nhau. |
|
1.9 |
Rơle thời gian |
Chiếc |
2 |
U = 220V, I ≤ 10A tcắt ≤ 60 phút |
|
1.10 |
Áp tô mát 1 pha; 3 pha |
Bộ |
2 |
Iđm = 5A ÷ 50A |
|
1.11 |
Áp tô mát chống dòng điện rò 1 pha, 3 pha |
Bộ |
2 |
U = 220/380V I ≤ 50A; dòng bảo vệ ≤ 100mA; thời gian bảo vệ ≤ 10 giây |
|
1.12 |
Bộ bảo vệ mất pha, lệch pha, đảo pha nguồn cung cấp. |
Bộ |
2 |
Iđm ≤ 50A Uđm = 220/380VAC |
|
2 |
Động cơ điện 1 pha, 3 pha công suất nhỏ |
Chiếc |
6 |
Sử dụng làm phụ tải trong bài học. |
Động cơ điện có công suất ≤1,5kW, điện áp 380/220V-Y/D và điện áp 220V |
3 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành. |
Thiết bị sử dụng theo tiêu chuẩn TCVN và an toàn điện |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
3.1 3.5 |
Tuốc nơ vít Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện |
Bộ |
01 |
Theo bộ dụng cụ nghề điện Ucđ ≥ 1000V |
|
3.6 |
Mỏ hàn xung |
Cái |
01 |
P ≥ 60W, U = 220V |
|
3.7 |
Máy khò tháo chân linh kiện |
Cái |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
3.8 |
Ống hút thiếc |
Cái |
01 |
||
4 |
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay |
Bộ |
06 |
Đúng chủng loại, có hướng dẫn sử dụng, độ bền, an toàn cao. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
4.1 |
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
Thép cacbon (2-5) kg |
|
4.2 |
Búa cao su |
Chiếc |
01 |
Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn |
|
4.3 |
Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét |
Chiếc |
01 |
P ≥ 350W |
|
4.4 |
Thước lá |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường, chiều dài tối đa 1000mm |
|
5 |
Máy tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình chiếu, mô phỏng hoạt động. |
Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình giảng dạy |
Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent. Độ phân giải ≥ 1024x768 XGA. |
7 |
Máy chiếu vật thể. |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình chiếu các vật thể có kích thước nhỏ. |
Cường độ sáng ≥2500 Ansilumnent. |
Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): MẠCH ĐIỆN CHIẾU SÁNG CƠ BẢN
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ thực hành điện chiếu sáng cơ bản: |
Bộ |
06 |
Có sự tích hợp giữa các thiết bị trên mô hình. Đảm bảo nhất quán về màu sắc. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
1.1 |
Bộ bóng đèn: Sợi đốt, com pac |
Bộ |
01 |
Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn U = 220V, f = 50Hz. đui gài hoặc xoáy |
|
1.2 |
Bộ đèn huỳnh quang |
Bộ |
01 |
Chấn lưu điện từ và chấn lưu điện tử, P ≥ 20W |
|
1.3 |
Bộ đèn ngân cao áp |
Bộ |
01 |
Chấn lưu trong và chấn lưu ngoài P ≥ 250W |
|
1.4 |
Bộ đèn halogen |
Bộ |
01 |
P ≥ 500W, U = 220V, f = 50Hz |
|
1.5 |
Bộ chuông điện riêng biệt cho dân dụng |
Bộ |
01 |
U = 220V, f = 50Hz |
|
2 |
Mô hình bảng điện thực tập điện chiếu sáng |
Bộ |
1 |
Dễ quan sát, kích thước phù hợp. Trên mô hình thực hiện lắp, sửa chữa được các mạch điện chiếu sáng cơ bản. |
U ≤ 220V, f = 50Hz |
3 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
06 |
Đúng chủng loại. Đảm bảo an toàn, độ cách điện khi sử dụng tháo lắp, bảo dưỡng, sữa chữa |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
3.1 |
Tuốc nơ vít Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn bộ dụng cụ điện UCĐ ≥ 1000V |
|
3.2 |
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
U ≤ 500V |
|
3.3 |
Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
U = 220VAC P ≥ 60W |
|
3.4 |
Mỏ hàn xung |
Chiếc |
01 |
||
4 |
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay |
Bộ |
06 |
Đúng chủng loại, có hướng dẫn sử dụng, độ bền, an toàn cao. |
Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
4.1 |
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
Thép cacbon (2-5) kg |
|
4.2 |
Búa cao su |
Chiếc |
01 |
Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn |
|
4.3 |
Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét |
Chiếc |
01 |
P ≥ 350W |
|
4.4 |
Thước lá |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường, chiều dài tối đa 1000mm |
Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ THỐNG ĐIỆN CĂN HỘ ĐƯỜNG ỐNG PVC NỔI
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình đi dây nổi |
Bộ |
1 |
Thể hiện nguyên tắc bố trí hệ thống điện sử dụng đường ống PVC |
Trên mô hình các thiết bị được lắp đặt đúng yêu cầu kỹ thuật F ≥ 20 |
2 |
Dây mồi |
Chiếc |
9 |
Đi dây trong ống nhựa PVC… Đảm bảo mềm, bền, dễ luồn dây. |
F ≤ 4mm |
3 |
Bộ đồ nghề gia công ống PVC: |
Bộ |
6 |
Sử dụng cho quá trình lắp đặt đường ống nổi PVC |
Đầy đủ chủng loại cho dụng cụ sửa chữa, lắp đặt |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
3.1 |
Máy sấy |
Chiếc |
01 |
P ≤ 1000W U = 220V, f = 50Hz |
|
3.2 |
Dao cắt ống |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng, có đường kính cắt phù hợp với đường kính ống lắp đặt |
|
3.3 |
Lò xo uốn ống |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng, tối thiểu từ 16mm |
|
4 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình giảng dạy thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
4.1 |
Tuốc nơ vít Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt Bút thử điện |
Bộ |
1 |
|
Theo TCVN của nghề điện dân dụng Ucđ ≥ 1000V |
4.2 |
Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
1 |
|
Uđm = 220VAC, P ≥ 60W |
4.3 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
1 |
|
Uđm = 220VAC, P ≤ 0,75W |
5 |
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay: |
Bộ |
06 |
Đúng chủng loại, có hướng dẫn sử dụng, độ bền, an toàn |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
5.1 |
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
Khối lượng max ≤ 5kg |
|
5.2 |
Búa cao su |
Chiếc |
01 |
Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn |
|
5.3 |
Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét |
Chiếc |
01 |
P ≥ 350W |
|
5.4 |
Thước lá |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường, chiều dài tối đa 1000mm |
|
6 |
Thiết bị đo lường điện |
Bộ |
6 |
Sử dụng để đo, kiểm tra thông số kỹ thuật, đánh giá tình trạng hoạt động của các thiết bị |
Thông số kỹ thuật của từng loại như sau: |
|
Bao gồm các thiết bị: |
|
|
|
|
6.1 |
Mê gôm mét |
Chiếc |
01 |
|
Có U ≥ 500V |
6.2 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
01 |
Đo các thông số đo lường cơ bản |
DCV: 0.1/0.5/2.5/10/50/250/1000V ACV: 10/50/250/1000V DCA: 50mA/2.5/25/250mA W: x1/x10/x1K/x10K/x100K |
Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ NHIỆT GIA DỤNG
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình dàn trải bàn là |
Bộ |
06 |
Quan sát được cấu tạo, nguyên lý làm việc của bàn là |
Điều chỉnh nhiệt độ, tự động ngắt, đèn báo tín hiệu; P ≤ 1500W, U = 220V, f = (50-60)Hz |
2 |
Mô hình dàn trải bếp điện: (điều chỉnh nhiệt độ và không điều chỉnh nhiệt độ) |
Bộ |
06 |
Quan sát được cấu tạo, nguyên lý của bếp điện |
Rơ le nhiệt, công tắc xoay, dây điện trở… P ≤ 1500W, U = 220V, f = (50-60)Hz |
3 |
Mô hình dàn trải bếp từ |
Bộ |
06 |
Quan sát được cấu tạo, nguyên lý của bếp từ |
Màn hình hiển thị LED, chức năng hẹn giờ. Điều khiển nhiệt độ, điều khiển mức công suất P ≤ 2200W, U = 220V, f = 50Hz |
4 |
Tủ sấy |
Chiếc |
06 |
Các bộ phận cơ bản của tủ sấy thay thế được. Đảm bảo an toàn cho người sử dụng |
Điều chỉnh được nhiệt độ, có chức năng hẹn giờ, hiển thị nhiệt độ sấy. Nhiệt độ sấy được khống chế tới mức 70oC |
5 |
Mô hình dàn trải nồi cơm điện (bao gồm cả nồi cơm điện tử), sử dụng được |
Bộ |
06 |
Thể hiện được cấu tạo nồi cơm điện. Đảm bảo an toàn cho người sử dụng |
Đầy đủ chủng loại thông dụng trong dân dụng và công nghiệp để thay thế khi sửa chữa. P ≤ 1200W, U = 220V, f = 50Hz |
6 |
Mô hình dàn trải bình nước nóng chạy bằng điện |
Bộ |
06 |
Sắp xếp thành các phần riêng biệt để thể hiện được cấu tạo bình nước nóng. An toàn điện khi kiểm tra nguyên lý làm việc; |
Bình nước nóng 15L, 30L U = 220V, f = 50Hz |
7 |
Mô hình dàn trải lò vi sóng (Sử dụng được) |
Bộ |
06 |
Thể hiện rõ cấu tạo của lò vi sóng, dễ quan sát Các bộ phận cơ bản của lò vi sóng được tháo rời và thay thế được |
Thể hiện đầy chức năng ủ, hấp… phần điều khiển cho lò vi sóng P ≥ 1000W, U = 220v, f = 50Hz |
8 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
06 |
Đúng chủng loại Đảm bảo an toàn, độ cách điện khi sử dụng tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
8.1 |
Tuốc nơ vít Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt |
Bộ |
01 |
Các loại theo bộ dụng cụ điện UCĐ ≥ 1000V |
|
8.2 |
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
U ≤ 500V |
|
8.3 |
Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
U = 220VAC P ≥ 60W |
|
8.9 |
Mỏ hàn xung |
Chiếc |
01 |
||
9 |
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay |
Bộ |
06 |
Đúng chủng loại, có hướng dẫn sử dụng, độ bền, an toàn |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
9.1 |
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
|
Khối lượng lớn nhất ≤5kg |
9.2 |
Búa cao su |
Chiếc |
01 |
Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn |
|
9.3 |
Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét |
Chiếc |
01 |
P ≥ 350W |
|
9.4 |
Thước lá |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường, chiều dài tối đa 1000mm |
|
10 |
Thiết bị đo lường điện |
Bộ |
6 |
Hiển thị các thông số đo với độ sai số cho phép Loại cơ hoặc điện tử |
|
|
Bao gồm các thiết bị: |
|
|
|
|
10.1 |
Mê gôm mét |
Chiếc |
01 |
Có U ≤ 2000V |
|
10.2 |
Đồng hồ vạn năng (Chỉ thị kim) |
Chiếc |
01 |
DCV: 0.1/0.5/2.5/10/50/250/1000V ACV: 10/50/250/1000V DCA: 50mA/2.5/25/250mA W: x1/x10/x1K/x10K/x100K |
|
10.3 |
Am pe kìm |
Chiếc |
01 |
F33mm ACA: 200A/600A ACV: 200V/600V W: 200W |
Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY BIẾN ÁP
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ thí nghiệm, đo lường và xác định cực tính máy điện |
Bộ |
3 |
Dùng để xác định cực tính của bộ dây máy điện xoay chiều. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
1.1 |
Bộ nguồn xoay chiều |
Bộ |
1 |
|
U = 0-220VAC điều chỉnh được. |
1.2 |
Bộ nguồn một chiều |
Bộ |
1 |
U = 0-24VAC điều chỉnh được. |
|
1.3 |
Ôm mét |
Chiếc |
1 |
R ≤ 1000W |
|
1.4 |
Vôn mét |
Chiếc |
1 |
U ≤ 50V Loại có điểm “0” ở giữa thang chia độ. |
|
1.5 |
Chuyển mạch điều chỉnh điện áp |
Chiếc |
2 |
Umax = 250V |
|
1.6 |
Công tắc 2 cực |
Chiếc |
2 |
Iđm ≤ 10A |
|
2 |
Máy biến áp tự ngẫu 1 pha công suất S ≤ 1KVA kèm theo phụ kiện: 1 rơ le điện áp, 1 rơ le dòng điện, 1 ampemet, 1 vônmet, 1 bộ đèn nháy. |
Bộ |
3 |
Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy biến áp tự ngẫu 1 pha. |
S ≤ 1kVA, Uvào = 70-250V; Ura = 110V, 220V, 12VAC, 12VDC, I ≤ 50A |
3 |
Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
3 |
Sử dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành |
Máy biến áp: S ≥ 0,5KVA; U1 = 220/380V-Y/Y0 U2 = 127/220V-Y/D |
4 |
Máy biến áp hàn công suất trung bình S ≤ 10KVA kèm theo phụ kiện: 1 rơ le dòng điện, 1 am pe mét 30A; 1 vôn mét 300V. |
Bộ |
3 |
Thể hiện cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy biến áp hàn công suất trung bình. |
S ≤ 10kVA, Uvào = 110-250V; Ura = 30-80VAC, I ≤ 50A điều chỉnh được. |
5 |
Máy biến áp độc lập 1 pha công suất S ≤ 1KVA kèm theo phụ kiện: 1 rơ le điện áp; 1 rơ le dòng điện; 02 chuyển mạch; 1 am pe mét 30A; 1 vôn mét 300V; 1 bộ đèn nháy. |
Bộ |
3 |
Thể hiện cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy biến áp độc lập một pha |
S ≤ 1kVA, Uvào = 70-250V; Ura = 110V, 220V, 12VAC, 12VDC; |
6 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
2 |
Gia công vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại. |
Uđm = 220VAC, Pđm ≥ 0,5kW Đường kính đá khoảng 100-200mm |
7 |
Thiết bị đo lường điện |
Bộ |
9 |
Sử dụng đo các đại lượng như U, I, Cosj |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
7.1 |
Ampe kìm |
Chiếc |
1 |
|
Đo dòng 1 chiều ≤ 5A Đo dòng xoay chiều ≤ 50A Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V Đo điện trở ≤ 40MW |
7.2 |
Cosj met |
Chiếc |
1 |
Uđm = 220-380V |
|
7.3 |
Mê gôm met |
Chiếc |
1 |
U ≤ 1500V loại cơ hoặc điện tử |
|
7.4 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
Đo điện áp 1 chiều ≤ 200V Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V Đo điện trở ≤ 40MW Chỉ thị kim hoặc số |
|
8 |
Tủ sấy điều khiển được nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
Sử dụng sấy các loại máy điện có công suất nhỏ. |
Tủ sấy Uđm = 220/380VAC, Pđm ≤ 4,5kW, dải điều chỉnh khống chế nhiệt độ 40oC-70oC, đồng hồ hiển thị nhiệt độ sấy |
9 |
Thiết bị bảo hộ lao động bao gồm: mũ bảo hộ; kính bảo hộ, khẩu trang, găng tay bảo hộ. |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Theo TCVN hiện hành. |
10 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
10.1 |
Tuốc nơ vít các loại Kìm cắt dây các loại Kìm tuốt dây các loại Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt Bút thử điện |
Bộ |
01 |
|
Theo TCVN của nghề điện dân dụng Ucđ ≥ 1000V |
10.2 |
Mỏ hàn sợt đốt |
Chiếc |
01 |
|
Uđm = 220VAC, P ≥ 60W |
11 |
Bồ đồ nghề cơ khí cầm tay |
Bộ |
06 |
Đúng chủng loại, có hướng dẫn sử dụng, độ bền, an toàn cao. |
Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
11.1 |
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
|
Thép cacbon (2-5)kg |
11.2 |
Búa cao su |
Chiếc |
01 |
|
Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn |
11.3 |
Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét. |
Chiếc |
01 |
|
P ≥ 350W |
11.4 |
Thước lá |
Chiếc |
01 |
|
Loại thông dụng trên thị trường, chiều dài tối đa 1000mm |
12 |
Bộ mạch từ máy biến áp 1 pha, 3 pha gồm các loại lõi thép máy biến áp 1 pha, 3 pha lõi xuyến, U, E, E-I, I-I kèm theo gông kẹp. |
Bộ |
18 |
Dùng để quấn dây máy biến áp. |
Công suất từ 1 kVA ≤ S ≤ 10 kVA |
Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): ĐỘNG CƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình cắt bổ động cơ 3 pha |
Bộ |
1 |
Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý làm việc cơ bản của động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha. |
P = 0.37-1KW, cắt 1/4 stato động cơ. |
2 |
Bộ mô hình dàn trải bộ dây quấn Stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha |
Bộ |
1 |
Thể hiện được cấu tạo của bộ dây stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
2.1 |
Mô hình bộ dây quấn Stato kiểu đồng tâm; đồng khuôn một lớp. |
Chiếc |
1 |
|
Stato dùng vật liệu phi kim loại, Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát. |
2.2 |
Mô hình bộ dây quấn Stato kiểu đồng tâm; đồng khuôn hai lớp. |
Chiếc |
1 |
Stato dùng vật liệu phi kim loại, Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát. |
|
3 |
Bàn thực hành quấn động cơ điện |
Bộ |
9 |
Sử dụng quấn lại bộ dây quấn Stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ 3 pha. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
3.1 |
Máy quấn dây |
Chiếc |
01 |
Loại quay tay, tỉ số vòng quay 1/4, có bộ đếm 4 hàng số hoặc các loại máy quấn dây có các chức năng tương đương. |
|
3.2 |
Hệ thống giá đỡ stato; roto |
Chiếc |
01 |
Loại giá đỡ điều chỉnh được khoảng cách sử dụng cho các loại động cơ Pđm ≤ 7,5KW |
|
4 |
Bộ thí nghiệm, đo lường và xác định cực tính máy điện |
Bộ |
3 |
Dùng để xác định cực tính của bộ dây máy điện xoay chiều. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
4.1 |
Bộ nguồn xoay chiều |
Bộ |
1 |
|
U = 0-220VAC điều chỉnh được. |
4.2 |
Bộ nguồn một chiều. |
Bộ |
1 |
U = 0-24VAC điều chỉnh được. |
|
4.3 |
Ôm mét |
Chiếc |
1 |
R ≤ 1000W |
|
4.4 |
Vôn mét |
Chiếc |
1 |
U ≤ 50V Loại có điểm “0” ở giữa thang chia độ. |
|
4.5 |
Chuyển mạch điều chỉnh điện áp |
Chiếc |
2 |
Umax = 250V |
|
4.6 |
Công tắc 2 cực |
Chiếc |
2 |
Iđm ≤ 10A |
|
5 |
Bàn thực hành đa năng |
Bàn |
9 |
Sử dụng lắp đặt, sửa chữa các mạch điện khởi động, điều khiển động cơ điện. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bàn bao gồm: |
|
|
|
|
5.1 |
Hệ thống cung cấp nguồn 1 pha AC-DC, 3 pha, ổ cắm 1 pha, 3 pha; aptômát 1 pha, 3 pha, đèn báo pha |
Bộ |
01 |
|
Nguồn AC điều chỉnh 0-220V, S ≤ 500VA, Ura = 6, 12, 24VAC; Ura DC điều chỉnh được: ±5V, ±9V, ±12, ±24V 1A, I ≤ 500mA. |
5.2 |
Hệ thống đo lường: |
|
|
|
|
Ampe mét AC |
Chiếc |
03 |
I ≥ 5A |
||
Ampe mét DC |
Chiếc |
01 |
I ≥ 1A |
||
Vôn mét AC |
Chiếc |
01 |
U ≥ 380V |
||
Vôn mét DC |
Chiếc |
01 |
U ≥ 5V |
||
5.3 |
Hệ thống khởi động và bảo vệ: |
|
|
|
|
|
Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
01 |
I ≥ 5A |
|
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
01 |
I ≥ 20A |
||
Nút bấm đôi |
Bộ |
01 |
I ≥ 5A |
||
Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
I ≥ 20A, U = 220 hoặc 380VAC |
||
Hệ thống bảo vệ lệch pha, chống dòng rò. |
Bộ |
01 |
Uđm = 220/380V I ≤ 50A; dòng bảo vệ ≤ 100mA; thời gian bảo vệ ≤ 10 giây |
||
6 |
Tủ sấy điều khiển được nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
Sử dụng sấy các loại máy điện có công suất nhỏ. |
Tủ sấy Uđm = 220/380VAC, Pđm ≤ 4,5kW, dải điều chỉnh khống chế nhiệt độ 40oC-70oC, đồng hồ hiển thị nhiệt độ sấy. |
7 |
Thiết bị đo lường điện |
Bộ |
9 |
Sử dụng đo các đại lượng như U, I, Cosj, Hz, n, R, RCĐ…. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
7.1 |
Ampe kìm |
Chiếc |
1 |
|
F33mm ACA: 200A/600A ACV: 200V/600V W: 200W |
7.2 |
Cosj met |
Chiếc |
1 |
Uđm = 220-380V |
|
7.3 |
Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
U ≤ 2000V loại cơ hoặc điện tử |
|
7.4 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
Đo điện áp 1 chiều ≤ 200V Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V Đo điện trở ≤ 40MW Chỉ thị kim hoặc số |
|
7.5 |
Đồng hồ đo tốc độ loại tiếp xúc hoặc không tiếp xúc |
Chiếc |
1 |
Đo tiếp xúc: 0-10000 vòng/phút Đo không tiếp xúc: 0-99999 vòng/phút |
|
8 |
Thiết bị bảo hộ lao động bao gồm: mũ bảo hộ; kính bảo hộ, khẩu trang, găng tay bảo hộ. |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Theo TCVN hiện hành. |
9 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
9.1 |
Tuốc nơ vít Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt Bút thử điện |
Bộ |
1 |
|
Theo TCVN của nghề điện dân dụng Ucđ ≥ 1000V |
9.2 |
Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
1 |
|
Uđm = 220VAC, P ≥ 60W |
9.3 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
1 |
|
Uđm = 220VAC, P ≤ 0,75KW |
10 |
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
10.1 |
Búa nguội |
Chiếc |
1 |
|
Khối lượng max ≤ 5kg |
10.2 |
Búa cao su |
Chiếc |
1 |
Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn. |
|
10.3 |
Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét |
Chiếc |
1 |
Uđm = 220VAC, P ≤ 0,75KW |
|
11 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
2 |
Gia công vật liệu kim loại, phi kim loại, vật liệu phi kim loại. |
Uđm = 220VAC, Pđm ≥ 0,5KW Đường kính đá khoảng 100-200mm |
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Động cơ điện 1 pha có vòng ngắn mạch |
Chiếc |
3 |
Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý làm việc của động cơ. |
Pđm ≤ 0,75kW Uđm = 220V |
2 |
Động cơ điện 1 pha có tụ khởi động |
Chiếc |
3 |
Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý làm việc của động cơ. |
Pđm ≤ 1,5kW Uđm = 220V |
3 |
Động cơ điện 1 pha có tụ thường trực |
Chiếc |
9 |
Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý làm việc của động cơ. |
Pđm ≤ 1,5kW Uđm = 220V |
4 |
Bộ thực hành lắp đặt máy bơm nước ly tâm |
Bộ |
01 |
Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý vận hành của hệ thống máy bơm nước ly tâm. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của bộ thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
4.1 |
Hệ thống cung cấp nguồn 1 pha, 3 pha, ổ cắm 1 pha, 3 pha; aptômát 1 pha, 3 pha, đèn báo pha |
Bộ |
01 |
|
Ura = 0-380VAC I ≤ 50A. |
4.2 |
Hệ thống đo lường: |
|
|
|
|
Ampe mét AC |
Chiếc |
03 |
I ≥ 5A |
||
Vôn mét AC |
Chiếc |
01 |
U ≥ 380V |
||
Cosj met |
Chiếc |
1 |
Uđm = 220-380V |
||
Đồng hồ đo tốc độ loại tiếp xúc hoặc không tiếp xúc |
Chiếc |
1 |
Đo tiếp xúc: 0-10000 vòng/phút Đo không tiếp xúc: 0-99 999 vòng/phút. |
||
4.3 |
Hệ thống khởi động và bảo vệ: |
|
|
|
|
Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
01 |
I ≥ 5A |
||
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
01 |
I ≥ 20A |
||
Nút bấm đôi |
Bộ |
01 |
I ≥ 5A |
||
Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
I ≥ 20A, U = 220 hoặc 380VAC |
||
Hệ thống bảo vệ lệch pha, điện áp, dòng điện, chống dòng rò. |
Bộ |
01 |
Uđm = 220/380V I ≤ 50A; dòng bảo vệ ≤ 100mA; thời gian bảo vệ ≤ 10 giây |
||
Rơle bảo vệ mức nước. |
Chiếc |
2 |
Loại điện từ, Uđm = 220V |
||
Rơle bảo vệ áp lực đường ống. |
Chiếc |
1 |
Rơle áp suất 1Mpa ÷ 10Mpa |
||
4.4 |
Máy bơm nước ly tâm đủ phụ kiện lắp đặt. |
Bộ |
1 |
Công suất động cơ điện Pđm ≤ 1,5kW; 1 pha hoặc 3 pha. |
|
5 |
Bàn thực hành đa năng |
Bàn |
9 |
Sử dụng lắp đặt, sửa chữa các mạch điện khởi động, điều khiển động cơ điện. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của bàn thực hành được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bàn bao gồm: |
|
|
|
|
5.1 |
Hệ thống cung cấp nguồn 1 pha AC, ổ cắm 1 pha, Áptômát 1 pha. |
Bộ |
01 |
|
Nguồn AC điều chỉnh 0-220V, S ≤ 500VA, I ≤ 50A. |
5.2 |
Hệ thống đo lường |
|
|
|
|
Ampe mét AC |
Chiếc |
03 |
I ≥ 5A |
||
Vôn mét AC |
Chiếc |
01 |
U ≥ 380V |
||
5.3 |
Hệ thống khởi động và bảo vệ |
|
|
|
|
Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
01 |
I ≥ 5A |
||
Nút bấm đôi |
Bộ |
01 |
I ≥ 5A |
||
Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
|
I ≥ 20A, U = 220 hoặc 380VAC |
|
5.4 |
Hệ thống bảo vệ lệch pha, chống dòng rò. |
Bộ |
01 |
|
Uđm = 220/380V I ≤ 50A; dòng bảo vệ ≤ 100mA; thời gian bảo vệ ≤ 10 giây |
6 |
Tủ sấy điều khiển được nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
Sử dụng sấy các loại máy điện có công suất nhỏ. |
Tủ sấy Uđm = 220/380VAC, Pđm ≤ 4,5kW, dải điều chỉnh khống chế nhiệt độ 40oC-70oC, đồng hồ hiển thị nhiệt độ sấy. |
7 |
Thiết bị đo lường điện |
Bộ |
9 |
Sử dụng đo các đại lượng như U, I, Cosj, n, R, RCĐ… |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
7.1 |
Ampe kìm |
Chiếc |
1 |
|
Đo dòng 1 chiều ≤ 5A Đo dòng xoay chiều ≤ 50A Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V Đo điện trở ≤ 40MW |
7.2 |
Cosj met |
Chiếc |
1 |
Uđm = 220-380V |
|
7.3 |
Mê gôm met |
Chiếc |
1 |
U ≤ 2000V loại cơ hoặc điện tử |
|
7.4 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
Đo điện áp 1 chiều ≤ 200V Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V Đo điện trở ≤ 40MW Chỉ thị kim hoặc số |
|
7.5 |
Đồng hồ đo tốc độ loại tiếp xúc hoặc không tiếp xúc |
Chiếc |
1 |
Đo tiếp xúc: 0-10000 vòng/phút Đo không tiếp xúc: 0-99 999 vòng/phút |
|
8 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
8.1 |
Tuốc nơ vít các loại Kìm cắt dây các loại Kìm tuốt dây các loại Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt Bút thử điện |
Bộ |
1 |
|
Theo TCVN của nghề điện dân dụng Ucđ ≥ 1000V |
8.2 |
Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
1 |
|
Uđm = 220VAC, P ≥ 60W |
8.3 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
1 |
|
Uđm = 220VAC, P ≤ 0,75KW |
9 |
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
9.1 |
Búa nguội |
Chiếc |
1 |
|
Khối lượng max ≤ 5kg |
9.2 |
Búa cao su |
Chiếc |
1 |
Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn |
|
9.3 |
Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét |
Chiếc |
1 |
Uđm = 220VAC, P ≤ 0,75KW |
|
9.4 |
Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng. |
Bộ |
1 |
Đáp ứng tối thiểu theo TCVN. |
|
10 |
Thiết bị bảo hộ lao động bao gồm: mũ bảo hộ; kính bảo hộ, khẩu trang, găng tay bảo hộ |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Theo TCVN hiện hành. |
11 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
2 |
Gia công vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại |
Uđm = 220VAC, Pđm ≥ 0,5kW Đường kính đá khoảng 100-200mm |
12 |
Máy quấn dây |
Chiếc |
18 |
Dùng cho bài học quấn dây máy điện |
Loại quay tay, tỉ số vòng quay 1/4, có bộ đếm 4 hàng số. |
Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): ĐỘNG CƠ ĐIỆN VẠN NĂNG
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Động cơ điện vạn năng |
Cái |
03 |
Quan sát được cấu tạo của động cơ điện vạn năng. |
Điện áp làm việc 220VAC. Công suất ≤ 2,5 kW. Tốc độ động cơ ≤ 3000 vòng/phút. |
2 |
Tủ điện sấy |
Cái |
01 |
Điều chỉnh được nhiệt độ sấy cho thiết bị |
Tủ sấy điện áp 220/380 VAC, có điều chỉnh khống chế nhiệt độ, tốc độ sấy; 01 bộ điều khiển và hiển thị nhiệt độ sấy |
3 |
Crônha. |
Cái |
03 |
Kiểm tra chạm chập vòng dây của bộ dây máy điện. |
Điện áp làm việc 220VAC |
4 |
Máy khoan cầm tay |
Cái |
03 |
Khoan các chi tiết đơn giản |
Điện áp làm việc 220VAC Công suất ≤ 0,75 kW |
5 |
Máy mài cầm tay |
Cái |
03 |
Lựa chọn công suất, tốc độ và cách thức sử dụng |
Điện áp làm việc 220VAC Công suất ≤ 0,75 kW |
6 |
Máy bào cầm tay |
Cái |
03 |
Lựa chọn công suất, tốc độ và cách thức sử dụng |
Điện áp làm việc 220VAC Công suất ≤ 0,75 kW |
7 |
Máy xay sinh tố. |
Cái |
06 |
Lựa chọn công suất, tốc độ và cách thức sử dụng máy xay sinh tố |
Điện áp làm việc 220VAC Công suất ≤ 0,75 kW |
8 |
Máy hút bụi |
Cái |
06 |
Lựa chọn công suất, tốc độ và cách thức sử dụng máy hút bụi |
Điện áp làm việc 220VAC Công suất ≤ 0,75 kW |
9 |
Máy đánh bóng sàn nhà. |
Cái |
06 |
Lựa chọn công suất, tốc độ và cách thức sử dụng máy đánh bóng sàn nhà. |
Điện áp làm việc 220VAC Công suất ≤ 0,25 kW |
10 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
10.1 |
Tuốc nơ vít các loại Kìm cắt dây các loại Kìm tuốt dây các loại Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt Bút thử điện |
Bộ |
1 |
|
Theo TCVN của nghề điện dân dụng Ucđ ≥ 1000V |
10.2 |
Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
1 |
|
Uđm = 220VAC, P ≥ 60W |
10.3 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
1 |
|
Uđm = 220VAC, P ≤ 0,75KW |
11 |
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
11.1 |
Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét |
|
|
|
Uđm = 220VAC, P ≤ 0,75KW |
11.2 |
Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng. |
|
|
Đáp ứng tối thiểu theo TCVN. |
Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ LẠNH GIA DỤNG
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình dàn trải tủ lạnh (hoạt động được) |
Bộ |
1 |
Phù hợp để thực hiện được bài giảng về cấu tạo, nguyên lý làm việc tủ lạnh Đảm bảo tính thẩm mỹ, an toàn cho người sử dụng và thiết bị. |
Loại tủ từ 120L phá tuyết bằng quạt gió U = 220V, f = 50Hz |
2 |
Máy điều hòa một khối |
Chiếc |
2 |
Thể hiện đầy đủ chức năng thông dụng |
Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm. Công suất từ 9000 BTU. |
3 |
Máy điều hòa nhiệt độ hai khối (một chiều, hai chiều INVERTER) |
Chiếc |
2 |
Thể hiện đầy đủ chức năng thông dụng. |
Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm, một chiều, hai chiều, hoặc loại INVERTER, công suất từ 9000 BTU. |
4 |
Máy hút chân không. |
Chiếc |
2 |
Sử dụng trong quá trình thực hành. Dễ vận chuyển, phù hợp với công suất máy điều hòa. |
Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm. P ≥ 250W, U = 220V |
5 |
Máy phun rửa cao áp |
Chiếc |
1 |
Sử dụng trong quá trình thực hành. Đảm bảo gọn, dễ di chuyển, lắp đặt, có thể tháo rời và lắp đặt nhanh chóng. |
Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
6 |
Bộ đèn khò |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành.
|
Loại chuẩn theo TCVN tại thời điểm mua sắm. |
7 |
Ca bin thực tập lắp đặt máy lạnh và điều hòa không khí. |
Bộ |
06 |
Sử dụng cho công việc lắp đặt, đấu nối, vận hành và đo thông số kỹ thuật. |
Có bộ nguồn điện cung cấp trong quá trình lắp đặt; diện tích đủ để tháo, lắp các loại điều hòa, máy lạnh khác nhau. |
8 |
Bộ đồ nghề điện lạnh chuyên dụng |
Bộ |
06 |
Thiết bị sửa chữa đầy đủ chủng loại: Đo, kiểm tra, đấu nối dây dẫn… Đảm bảo an toàn, độ cách điện khi sử dụng tháo lắp, bảo dưỡng, sửa chữa. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
8.1 |
Tuốc nơ vít các loại Kìm cắt dây các loại Kìm tuốt dây các loại Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm kẹp ống Kìm cắt ống Kìm ép cốt |
Bộ |
01 |
|
Theo bộ dụng cụ cầm tay |
8.2 |
Thước dây |
Cái |
01 |
Thước thép hoặc da thuộc, có chiều dài tối thiểu 5000mm |
|
8.3 |
Đục bằng, đục nhọn |
Cái |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8.4 |
Búa nguội |
Cái |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường từ (2-5)kg |
|
8.5 |
Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét. |
Cái |
01 |
P ≥ 350W U = 220V f = 50 Hz |
|
8.6 |
Bộ dụng cụ tháo lắp chuyên dùng (cle, mỏ lết, bộ khẩu) |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8.7 |
Bộ nong, loe ống đồng |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8.8 |
Đồng hồ nạp ga |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
8.9 |
Dụng cụ uốn ống |
Bộ |
01 |
Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU ĐỒNG BỘ MỘT PHA
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bàn thí nghiệm và thực hành máy phát điện đồng bộ một pha |
Bàn |
03 |
Thể hiện đầy đủ ký hiệu, cấu tạo, phạm vi ứng dụng và khả năng kết nối |
Bàn thí nghiệm và thực hành máy phát điện đồng bộ một pha có các thông số như sau: |
|
Mỗi bàn gồm: |
|
|
|
|
1.1 |
Bộ nguồn xoay chiều |
Bộ |
01 |
|
Điện áp U = 220 VAC. |
1.2 |
Bộ nguồn một chiều |
Bộ |
01 |
Điện áp từ 12 đến 110VDC (Kích từ). |
|
1.3 |
Động cơ điện một pha (Động cơ sơ cấp) |
Cái |
01 |
Điện áp U = 220VAC, S ≤ 1,5kVA, tốc độ động cơ thay đổi được. |
|
1.4 |
Máy phát điện đồng bộ 1 pha |
Bộ |
01 |
Có U = 220VAC, S ≤ 1000VA, tần số thay đổi được |
|
1.5 |
Hệ thống điều khiển dòng kích từ bằng bán dẫn |
Bộ |
0 |
Có điện áp kích từ trong khoảng 0 ≤ UKT ≤ 5A |
|
2 |
Mô hình máy phát điện đồng bộ xoay chiều một pha |
Bộ |
03 |
Bảo dưỡng, sửa chữa và quấn mới được máy phát đồng bộ 1 pha. |
Mô hình bao gồm các thông số tối thiểu sau. |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
|
2.1 |
Tải điện trở. |
Bộ |
01 |
|
Có điện trở R ≤ 100W; Công suất P ≤ 1000W. |
2.2 |
Tải điện dung. |
Bộ |
01 |
Công suất P ≤ 60W |
|
2.3 |
Tải điện cảm. |
Bộ |
01 |
Hệ số tự cảm L ≤ 0,02mH Công suất P ≤ 1000W |
|
2.4 |
Máy phát 1 pha, nguồn kích từ độc lập |
Bộ |
01 |
Công suất P = 0,3 – 5kW. Điện áp: U = 220VAC. |
|
3 |
Mô hình dàn trải bộ dây máy phát điện đồng bộ một pha |
Bộ |
03 |
Lấy mẫu, tính toán và vẽ sơ đồ trải bộ dây phần cảm và phần ứng máy phát đồng bộ một pha. |
Mô hình dàn trải bộ dây máy phát điện 1 pha có thông số kỹ thuật: Z = 36. |
4 |
Thiết bị đo lường điện |
Bộ |
6 |
Hiển thị các thông số đo với độ sai số cho phép |
Loại cơ hoặc điện tử |
|
Bao gồm các thiết bị: |
|
|
|
|
4.1 |
Mê gôm mét |
Chiếc |
01 |
|
Có U ≤ 2000V |
4.2 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
01 |
DCV: 0.1/0.5/2.5/10/50/250/1000V ACV: 10/50/250/1000V DCA: 50mA/2.5/25/250mA W: x1/x10/x1K/x10K/x100K |
|
5 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
5.1 |
Tuốc nơ vít các loại Kìm cắt dây các loại Kìm tuốt dây các loại Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt Bút thử điện |
Bộ |
01 |
Theo TCVN của nghề điện dân dụng Ucđ ≥ 1000V |
|
5.2 |
Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
1 |
|
Uđm = 220VAC, P ≥ 60W |
5.3 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
1 |
Uđm = 220VAC, P ≤ 0,75KW |
|
6 |
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay |
Bộ |
06 |
Đúng chủng loại, có hướng dẫn sử dụng, độ bền, an toàn cao. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
6.1 |
Búa nguội |
Chiếc |
01 |
Thép cacbon (2-5) kg |
|
6.2 |
Búa cao su |
Chiếc |
01 |
Có tay cầm đảm bảo chắc chắn, an toàn |
|
6.3 |
Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét |
Chiếc |
01 |
P ≥ 350W |
|
6.4 |
Thước lá |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường, chiều dài tối đa 1000mm |
Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): NGUỘI CƠ BẢN
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bàn nguội kèm Êto má kẹp song song |
Bộ |
9 |
Sử dụng trong quá trình thực hành. |
Độ mở lớn nhất 250mm |
2 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
2 |
Gia công vật liệu cơ khí gang, thép, kim loại màu và hợp kim màu, vật liệu phi kim loại. |
Đường kính đá mài cỡ 100-200mm, Uđm = 220VAC, Pđm ≥ 0,5kW. |
3 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
2 |
Khoan các chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật. |
Loại thiết bị thông dụng Pđm = 1-3kW; Uđm = 220VAC. Số cấp độ trục chính nhiều cấp. |
4 |
Thiết bị uốn cong |
Chiếc |
6 |
Sử dụng uốn góc, định hình ống kim loại |
Thiết bị thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
5 |
Bộ mẫu vật thật |
Bộ |
1 |
Sử dụng đo, kiểm tra đối chiếu trong quá trình gia công chi tiết |
Loại thông dụng có sẵn trên thị trường |
6 |
Bàn máp |
Chiếc |
2 |
Sử dụng cho quá trình đo, rà |
Kích thước max 1000x1000 mm |
7 |
Thước cặp |
Chiếc |
9 |
Dùng để đo các kích thước chiều dài, chiều sâu, đường kính của chi tiết. |
Phạm vi đo: 0 - đến 300mm. Độ chia: 0,02 mm. Độ chính xác: 0,04mm. |
8 |
Thước lá |
Chiếc |
9 |
Đo được các kích thước chiều dài |
Phạm vi đo: 0 - đến 500mm. Độ chia: 0,1 mm. |
9 |
Êke 90o, êke 120o |
Chiếc |
9 |
Sử dụng đo các góc vuông, góc 120o |
Loại thông dụng trên thị trường. |
10 |
Compa vạch dấu |
Chiếc |
18 |
Được dùng để vạch dấu |
Đảm bảo độ cứng đầu vạch |
11 |
Đài vạch |
Chiếc |
18 |
Vạch được đường thẳng |
Đảm bảo độ cứng đầu vạch |
12 |
Dưỡng ren |
Chiếc |
3 |
Nhận biết được dưỡng ren. Đo được các bước ren |
Phù hợp với tiêu chuẩn |
13 |
Đục bằng |
Chiếc |
18 |
Đục được các mặt phẳng |
Loại thông dụng trên thị trường sử dụng cho nguội |
14 |
Đục nhọn các loại |
Chiếc |
36 |
Đục được các rãnh |
Loại thông dụng trên thị trường sử dụng cho nguội |
15 |
Bàn ren, tarô các loại |
Bộ |
6 |
Nhận biết được bầu cặp mũi khoan. Tarô ren lỗ. Bàn ren gia công được ren ngoài. |
Tarô theo tiêu chuẩn đường kính lỗ max 16mm. Bàn ren theo tiêu chuẩn gia công đường kính trụ max đến 16mm. |
16 |
Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác |
Chiếc |
48 |
Giũa được mặt phẳng, các chi tiết hình trụ |
Đảm bảo đủ chủng loại, đảm bảo độ cứng, độ sắc |
17 |
Mũi vạch |
Chiếc |
6 |
Sử dụng vạch dấu chi tiết gia công. |
Đảm bảo độ cứng đầu vạch |
18 |
Khối V |
Chiếc |
6 |
Dùng để định vị chi tiết, đo kiểm tra |
Khối V ngắn và khối V dài |
19 |
Khối D |
Chiếc |
6 |
Được dùng để định vị chi tiết |
Loại thông dụng trên thị trường |
20 |
Búa nguội |
Chiếc |
18 |
Sử dụng trong quá trình gia công chi tiết |
Khối lượng max 5kg |
21 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ |
Kích thước tối thiểu 600x400x800 |
Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN ĐIỆN CƠ BẢN
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy hàn hồ quang điện |
Chiếc |
3 |
Hàn hồ quang điện các đường thẳng, giáp mối ở các vị trí bằng, vị trí ngang |
Thiết bị có thông số kỹ thuật thông dụng, được sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm, dùng trong sản xuất, sửa chữa các sản phẩm cơ khí, điện áp nguồn vào 220/380V. Kèm theo đầy đủ phụ kiện. Máy hàn xoay chiều hoặc 1 chiều. |
2 |
Bàn nguội |
Bộ |
9 |
Sử dụng trong quá trình thực hành. |
Bàn nguội loại thông dụng cho nghề điện có kèm Êto song hành 225mm. |
3 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
2 |
Gia công vật liệu cơ khí gang, thép, kim loại màu và hợp kim màu, vật liệu phi kim loại. |
Đường kính đá khoảng 100-200mm. |
4 |
Bàn hàn đa năng |
Chiếc |
9 |
Sử dụng cho các bài học thực hành hàn. |
Bàn hàn có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao. |
5 |
Cabin hàn |
Bộ |
9 |
Sử dụng cho các bài học thực hành hàn. |
Phù hợp với kích thước của bàn hàn đa năng. Kết nối với bộ xử lý khói hàn. |
6 |
Hệ thống hút khói hàn |
Bộ |
1 |
Sử dụng hút khí hàn sinh ra trong quá trình hàn. |
Có ống hút đến từng vị trí cabin, lưu lượng khí hút 1 ÷ 2m3/s. Đảm bảo không có khói hàn trong xưởng. |
7 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
2 |
Khoan các chi tiết theo yêu cầu kỹ thuật. |
Loại thiết bị phổ thông được sử dụng rộng rãi trên thị trường có công suất khoảng 1-3kW. Số cấp độ trục chính nhiều cấp. |
8 |
Thước cặp |
Chiếc |
9 |
Dùng để đo các kích thước chiều dài, chiều sâu, đường kính của chi tiết. |
Phạm vi đo: 0-300 mm. Độ chia: 0,02 mm. Độ chính xác: 0,04mm. |
9 |
Thước lá |
Chiếc |
9 |
Đo được các kích thước chiều dài |
Phạm vi đo: 0 - đến 500 mm. Độ chia: 0,1 mm. |
10 |
Êke 90o, êke 120o |
Chiếc |
9 |
Sử dụng đo các góc vuông, góc 120o. |
Loại thông dụng trên thị trường. |
11 |
Compa vạch dấu |
Chiếc |
18 |
Được dùng để vạch dấu |
Đảm bảo độ cứng đầu vạch |
12 |
Đài vạch |
Chiếc |
18 |
Vạch được đường thẳng |
Đảm bảo độ cứng đầu vạch |
13 |
Đục bằng |
Chiếc |
18 |
Đục được các mặt phẳng |
Loại thông dụng trên thị trường sử dụng cho nguội |
14 |
Đục nhọn các loại |
Chiếc |
36 |
Đục được các rãnh |
Loại thông dụng trên thị trường sử dụng cho nguội |
15 |
Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác |
Chiếc |
48 |
Giũa được mặt phẳng, các chi tiết hình trụ |
Đảm bảo đủ chủng loại, đảm bảo độ cứng, độ sắc |
16 |
Búa nguội |
Chiếc |
18 |
Sử dụng trong quá trình gia công chi tiết. |
Khối lượng max 5kg |
17 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản và cất giữ dụng cụ |
Kích thước tối thiểu 600x400x800 |
Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): ĐỘNG CƠ XĂNG 4 KỲ
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Động cơ xăng 4 kỳ cắt bổ |
Bộ |
2 |
Thể hiện được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của động cơ xăng 4 kỳ. |
Sử dụng loại động cơ xăng nhiều xilanh; Cắt bổ 1/4. |
2 |
Động cơ xăng 4 kỳ |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong quá trình vận hành. |
Loại động cơ xăng 4 kỳ nhiều xilanh. |
3 |
Mô hình hệ thống bôi trơn, làm mát và cung cấp nhiên liệu |
Bộ |
2 |
Dùng tháo lắp; bảo dưỡng các hệ thống bôi trơn, làm mát và cung cấp nhiên liệu |
Mô hình dàn trải thể hiện đầy đủ các hệ thống bôi trơn, làm mát, cung cấp nhiên liệu và điện của động cơ xăng 4 kỳ. |
4 |
Mô hình điện động cơ xăng 4 kỳ |
Bộ |
2 |
Dùng tháo lắp; bảo dưỡng các hệ thống điện động cơ xăng 4 kỳ. |
Mô hình dàn trải thể hiện đầy đủ các hệ thống điện điều khiển của động cơ xăng 4 kỳ |
5 |
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay |
Bộ |
6 |
Sử dụng trong công việc của nghề nguội |
Thước lá, thước cặp 1/10, com pa vạch dấu, êke 900, bàn vạch dấu, đài vạch, đục nhọn, đục bằng, búa tay, dũa dẹt, dũa tròn, cưa tay, ta rô và bàn ren |
6 |
Bàn nguội |
Bộ |
3 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Bàn nguội loại thông dụng cho nghề điện có kèm Êto song hành 225mm. |
Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): ỐNG LUỒN DÂY DẪN ĐIỆN
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ khuôn uốn định hình ống PVC. |
Bộ |
02 |
Sử dụng để uốn góc, định hình cho ống luồn dây dẫn điện. |
Loại có các số liệu kỹ thuật thông dụng trên thị trường. |
2 |
Bộ gia nhiệt |
Bộ |
02 |
Tạo nhiệt dùng để định hình ống PVC trong quá trình lắp đặt |
Có công suất P ≤ 300W; U = 220VAC. |
3 |
Bộ khuôn uốn ống kim loại |
Bộ |
02 |
Uốn góc, định hình cho ống kim loại luồn dây dẫn điện. |
Loại có các số liệu kỹ thuật thông dụng trên thị trường. |
4 |
Máy tiện ren ống kim loại |
Chiếc |
1 |
Tạo ren, cắt ống kim loại |
Pđm ≤ 600w; Uđm = 220V; n = 40v/p. |
5 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình giảng dạy, thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
5.1 |
Tuốc nơ vít Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện |
Bộ |
01 |
|
Các loại theo bộ dụng cụ điện UCĐ ≥ 1000 V |
5.2 |
Kìm ép cốt |
|
|
|
Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2 đến 16mm2 |
5.3 |
Bút thử điện |
Chiếc |
01 |
UCĐ ≥ 1000 V |
|
5.4 |
Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
01 |
U = 220VAC P ≥ 60W |
|
5.5 |
Dao gọt cáp |
Cái |
01 |
Loại chuyên dụng |
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Tủ cung cấp điện |
Cái |
02 |
Dùng lắp đặt, đi dây hệ thống điện cho một căn hộ đường ống ngầm tráng PVC. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi tủ bao gồm: |
|
|
|
|
1.1 |
Áp tô mát 3 pha |
Cái |
02 |
Đóng cắt được mạch điện |
I ≥ 20A |
1.2 |
Áp tô mát so lệch |
Cái |
02 |
Bảo vệ được khi có dòng rò. |
I ≥ 20A |
1.3 |
Đèn tín hiệu. |
Cái |
06 |
Hoạt động đúng nguyên lý. |
3W - 220v |
1.4 |
Áp tô mát 1 pha |
Cái |
02 |
Đóng cắt được mạch điện |
I ≥ 20A |
1.5 |
Đồng hồ vôn mét xoay chiều |
Cái |
02 |
Đo được điện áp xoay chiều. |
U = 500V |
1.6 |
Đồng hồ am pe mét xoay chiều |
Cái |
06 |
Đo được dòng điện xoay chiều |
KI = 50/5A. |
2 |
Công tắc âm hai cực. |
Cái |
02 |
Dùng lắp mạch điều khiển chiếu sáng |
I ≤ 10A |
3 |
Ổ cắm điện |
Cái |
02 |
Sử dụng trong bài lắp đặt mạch điều khiển cho các phụ tải. |
I ≤ 10A |
4 |
Đèn chiếu sáng. |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong bài lắp đặt các phụ tải |
P ≤ 100W U = 220V |
5 |
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
1 |
Lắp đặt đúng vị trí yêu cầu. |
Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm. Công suất từ 9000 BTU |
6 |
Bình nóng lạnh |
Cái |
1 |
Lắp đặt đúng vị trí yêu cầu. |
Loại đốt nóng trực tiếp và gián tiếp dung tích 15L, 30L, U = 220V |
8 |
Thiết bị đo lường điện |
Bộ |
9 |
Sử dụng đo các đại lượng như U, I, Cosj, Hz, n, R, RCĐ … |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
8.1 |
Ampe kìm |
Chiếc |
1 |
|
Đo dòng 1 chiều ≤ 5A Đo dòng xoay chiều ≤ 50A Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V Đo điện trở ≤ 40MW |
8.2 |
Cosj met |
Chiếc |
1 |
Uđm = 220 - 380V |
|
8.3 |
Me gôm mét |
Chiếc |
1 |
U ≤ 2000V loại cơ hoặc điện tử |
|
8.4 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
Đo điện áp 1 chiều ≤ 200V Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V Đo điện trở ≤ 40MW Chỉ thị kim hoặc số |
|
8.5 |
Đồng hồ đo tốc độ loại tiếp xúc hoặc không tiếp xúc |
Chiếc |
1 |
Đo tiếp xúc: 0 - 10000 vòng/phút Đo không tiếp xúc: 0 - 99999 vòng/phút |
|
8.6 |
Oát mét loại trực tiếp hoặc gián tiếp |
Cái |
02 |
Có điện áp 220VAC hoặc 380VAC. |
|
9 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
9.1. |
Tuốc nơ vít Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện |
Bộ |
1 |
Các loại theo bộ dụng cụ điện UCĐ ≥ 1000 V |
|
9.2 |
Kìm ép cốt |
Cái |
1 |
Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2 đến 16mm2 |
|
9.3 |
Bút thử điện |
Cái |
1 |
UCĐ ≥ 1000V |
|
9.4 |
Mỏ hàn sợi đốt |
Cái |
1 |
U = 220VAC P ≥ 60W |
|
9.5 |
Dao gọt cáp. |
Cái |
1 |
Loại chuyên dụng |
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Hệ thống ca mê ra an ninh nội bộ |
Bộ |
1 |
Trình bày được các khối chức năng của hệ thống ca mê ra an ninh nội bộ |
Loại có ống kính tối thiểu 12Mb trở lên và có hệ thống cáp kết nối chuẩn công nghiệp. |
2 |
Bộ tự động điều khiển đóng, mở hệ thống chiếu sáng |
Bộ |
02 |
- Thể hiện được nguyên lý hoạt động của bộ tự động điều khiển đóng, mở hệ thống chiếu sáng |
Loại có thông số kỹ thuật cơ bản: P ≤ 1,5kw, u = 220v (Điều chỉnh được cường độ ánh sáng tác động). |
3 |
Bộ cảm biến khói và nhiệt độ |
Bộ |
02 |
- Thể hiện được nguyên lý làm việc của bộ cảm biến khói và nhiệt độ. |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
4 |
Hệ thống đóng mở cửa tự động |
Bộ |
2 |
- Sử dụng lắp ráp mạch điện điều khiển đóng mở cửa tự động. |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
5 |
Thiết bị đo lường điện |
Bộ |
9 |
Sử dụng đo các đại lượng như U, I, Cosj, Hz, n, R, RCĐ … |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
5.1 |
Ampe kìm |
Chiếc |
1 |
|
Đo dòng 1 chiều ≤ 5A. Đo dòng xoay chiều ≤ 50A Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V Đo điện trở ≤ 40MW |
5.2 |
Cosj met |
Chiếc |
1 |
Uđm = 220=380V |
|
5.3 |
Mê gôm met |
Chiếc |
1 |
U ≤ 2000 V loại cơ hoặc điện tử |
|
5.4 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
Đo điện áp 1 chiều ≤ 200V Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V Đo điện trở ≤ 40MW Chỉ thị kim hoặc số |
|
5.5 |
Đồng hồ đo tốc độ loại tiếp xúc hoặc không tiếp xúc |
Chiếc |
1 |
Đo tiếp xúc: 0 - 10000 vòng/phút Đo không tiếp xúc: 0 - 99999 vòng/phút |
|
5.6 |
Oát mét loại trực tiếp hoặc gián tiếp |
Cái |
02 |
Có điện áp 220VAC hoặc 380VAC. |
|
6 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
6.1 |
Tuốc nơ vít Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện |
Bộ |
1 |
Các loại theo bộ dụng cụ điện UCĐ ≥ 1000 V |
|
6.2 |
Kìm ép cốt |
Bộ |
1 |
Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2 đến 16mm2 |
|
6.3 |
Bút thử điện |
Chiếc |
1 |
UCĐ ≥ 1000 V |
|
6.4 |
Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
1 |
U = 220VAC P ≥ 60W |
|
6.5 |
Dao gọt cáp. |
Cái |
18 |
Loại chuyên dụng |
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Đồng hồ Te rô mét điện tử |
Bộ |
02 |
Dùng để đo điện trở tiếp địa |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Hệ thống kim thu sét |
Bộ |
02 |
Sử dụng cho bài lắp đặt, kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống chống sét cho công trình dân dụng |
Sử dụng hệ thống kim thu sét thông dụng của các hãng có trên thị trường |
3 |
Hệ thống cầu chống sét |
Bộ |
02 |
Sử dụng cho bài lắp đặt, kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống chống sét cho công trình dân dụng |
Sử dụng hệ thống cầu chống sét thông dụng của các hãng có trên thị trường |
4 |
Bộ dụng cụ cho lắp đặt hệ thống chống sét cho căn hộ |
Bộ |
02 |
Sử dụng trong quá trình thực hành lắp đặt hệ thống chống sét cho căn hộ. |
Đúng chủng loại và đủ về số lượng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
Loại phổ thông. |
4.1 |
Thang nhôm. |
Cái |
02 |
||
4.2 |
Cưa sắt cầm tay |
Bộ |
06 |
||
4.3 |
Khoan sắt + bê tông chuyên dùng |
Cái |
02 |
P ≤ 300W U = 220VAC |
|
4.4 |
Máy bắt vít. |
Cái |
02 |
P ≤ 300W; U = 220VAC hoặc 12VDC |
|
4.5 |
Búa tạ |
Cái |
06 |
Loại phổ thông. |
Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Projector |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình học tập |
Là loại thông dụng có sẵn trên thị trường |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình học tập |
Là loại thông dụng có sẵn trên thị trường |
3 |
Thiết bị đo lường điện |
Bộ |
9 |
Sử dụng đo các đại lượng như U, I, Cosj, Hz, n, R, RCĐ … |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
3.1 |
Ampe kìm |
Chiếc |
1 |
|
Đo dòng 1 chiều ≤ 5A Đo dòng xoay chiều ≤ 50A Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V Đo điện trở ≤ 40MW |
3.2 |
Cosj met |
Chiếc |
1 |
|
Uđm = 220-380V |
3.3 |
Mê gôm met |
Chiếc |
1 |
|
U ≤ 2000V loại cơ hoặc điện tử |
3.4 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
|
Đo điện áp 1 chiều ≤ 200V Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V Đo điện trở ≤ 40MW Chỉ thị kim hoặc số |
3.5 |
Đồng hồ đo tốc độ loại tiếp xúc hoặc không tiếp xúc |
Chiếc |
1 |
|
Đo tiếp xúc: 0 - 10000 vòng/phút Đo không tiếp xúc: 0 - 99999 vòng/phút |
3.6 |
Oát mét loại trực tiếp hoặc gián tiếp |
Cái |
02 |
Có điện áp 220VAC hoặc 380VAC. |
|
4 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
4.1 |
Tuốc nơ vít Kìm cắt dây Kìm tuốt dây Kìm mỏ nhọn Kìm điện |
Bộ |
1 |
Các loại theo bộ dụng cụ điện UCĐ ≥ 1000 V |
|
4.2 |
Kìm ép cốt |
|
|
Kìm ép đầu cốt từ 0,5mm2 đến 16mm2 |
|
4.3 |
Bút thử điện |
Chiếc |
1 |
UCĐ ≥ 1000V |
|
4.4 |
Mỏ hàn sợi đốt |
Chiếc |
1 |
U = 220VAC P ≥ 60W |
|
5 |
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay |
Bộ |
18 |
|
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
5.1 |
Búa nguội |
Chiếc |
1 |
Khối lượng lớn nhất ≤ 5kg |
|
5.2 |
Búa cao su |
Chiếc |
1 |
Có tay cầm đảm bảo chắc chắc, an toàn |
|
5.3 |
Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét |
Chiếc |
1 |
Uđm = 220VAC, P ≤ 0,75KW |
|
5.4 |
Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng |
Bộ |
1 |
|
Đáp ứng tối thiểu theo TCVN |
DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ
Tên nghề: Điện dân dụng
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 36 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
A |
THIẾT BỊ AN TOÀN |
|||
1 |
Bộ trang bị cứu thương |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
1.1 |
Tủ kính |
Chiếc |
1 |
Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt. |
1.2 |
Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo; Bông băng, gạc, cồn sát trùng … |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế. |
1.3 |
Mô hình người dùng cho thực tập sơ cấp cứu nạn nhân |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị y tế |
1.4 |
Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
|
2 |
Bộ thiết bị bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
2.1 |
Ủng cao su |
Đôi |
1 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị an toàn điện. UCĐ ≤ 1000V |
2.2 |
Găng tay cao su |
Đôi |
1 |
|
2.3 |
Thảm cao su |
Chiếc |
1 |
|
2.4 |
Ghế cách điện |
Chiếc |
1 |
|
2.5 |
Sào cách điện |
Cái |
1 |
|
2.6 |
Dây an toàn |
Chiếc |
1 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị an toàn điện |
2.7 |
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
1 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị bảo hộ lao động. |
2.8 |
Kính bảo hộ, khẩu trang, găng tay bảo hộ |
Bộ |
1 |
|
3 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
1 |
|
3.1 |
Bình xịt bọt khí CO2 kèm theo, họng nước cứu hỏa … |
Bình |
1 |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị phòng cháy, chữa cháy |
3.2 |
Các bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Bộ |
1 |
|
3.3 |
Cát phòng chống cháy |
M3 |
1 |
|
3.4 |
Xẻng xúc cát |
Chiếc |
2 |
|
B |
DỤNG CỤ - THIẾT BỊ |
|||
I |
DỤNG CỤ - THIẾT BỊ PHỤ TRỢ |
|||
4 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Bộ |
18 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
4.1 |
Tuốc nơ vít các loại Kìm cắt dây các loại Kìm tuốt dây các loại Kìm mỏ nhọn Kìm điện Kìm ép cốt Kìm kẹp ống Thước dây Bút thử điện |
Bộ |
1 |
Theo TCVN của nghề điện dân dụng Ucđ ≥ 1000V |
4.2 |
Mỏ hàn sợi đốt |
Cái |
1 |
Uđm = 220VAC, P ≥ 60W |
4.3 |
Mỏ hàn xung |
Cái |
1 |
Uđm = 220VAC, P ≥ 60W |
4.4 |
Máy khò tháo chân linh kiện. |
Cái |
1 |
Loại thông dụng |
4.5 |
Ống hút thiếc, bộ đồ gia công mạch in |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
5 |
Bộ đồ nghề cơ khí cầm tay |
Bộ |
18 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
5.1 |
Búa nguội |
Chiếc |
1 |
Khối lượng lớn nhất ≤ 5kg |
5.2 |
Búa cao su |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
5.3 |
Đục bằng. |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
5.4 |
Đục nhọn |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
5.5 |
Thước cặp |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0 - đến 300mm. Độ chia: 0,02 mm. Độ chính xác: 0,04mm |
5.6 |
Thước lá |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 0 - đến 500mm. Độ chia: 0,1 mm |
5.7 |
Êke 900, êkê 1200 |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
5.8 |
Bàn ren, tarô các loại |
Bộ |
1 |
Ta rô theo tiêu chuẩn đường kính lỗ max 16mm. Bàn ren theo tiêu chuẩn gia công đường kính trụ max đến 16mm |
5.9 |
Dũa dẹt, dũa tròn, dũa tam giác. |
Chiếc |
1 |
Đảm bảo đủ chủng loại, đảm bảo độ cứng, độ sắc |
5.10 |
Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
Đảm bảo độ cứng đầu vạch |
5.11 |
Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
5.12 |
Máy khoan cầm tay kèm theo mũi khoan, mũi khoét |
Chiếc |
1 |
Uđm = 220VAC, P ≤ 0,75KW |
5.13 |
Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng Bộ clê Bộ mỏ lết Bộ khẩu Bộ vam cặp 3 chấu Dùi đồng |
Bộ |
1 |
Đáp ứng tối thiểu theo TCVN. |
5.14 |
Bộ nong, loe ống đồng |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
5.15 |
Đồng hồ nạp ga |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
6 |
Thiết bị đo lường điện |
Bộ |
9 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
6.1 |
Ampe kìm |
Chiếc |
1 |
Đo dòng 1 chiều ≤ 5A Đo dòng xoay chiều ≤ 50A Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V Đo điện trở ≤ 40MW |
6.2 |
Cosj mét |
Chiếc |
1 |
Uđm = 220-380V |
6.3 |
Mê ôm mét |
Chiếc |
1 |
U ≤ 2000V loại cơ hoặc điện tử |
6.4 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
Đo điện áp 1 chiều ≤ 200V Đo điện áp xoay chiều ≤ 600V Đo điện trở ≤ 40MW Chỉ thị kim hoặc số |
6.5 |
Đồng hồ đo tốc độ loại tiếp xúc hoặc không tiếp xúc |
Chiếc |
1 |
Đo tiếp xúc: 0 - 10000 vòng/phút Đo không tiếp xúc: 0 - 99999 vòng/phút |
7 |
Máy đo hiện sóng |
Chiếc |
2 |
Loại có sẵn trên thị trường dải tần 60MHz, kiểu hiển thị 2 kênh |
8 |
Máy phát xung chuẩn |
Chiếc |
2 |
Loại có sẵn trên thị trường với tần số f = 0 ÷ 5MHz |
9 |
Te rô mét (loại cơ hoặc điện tử) |
Chiếc |
2 |
Đồng hồ đo 3 cực hoặc 4 cực, phạm vi đo ≤ 2000W, cấp chính xác 0,5-5. |
10 |
Mô hình cắt bổ hoặc các thiết bị cơ cấu đo: Từ điện Điện từ Điện động Cảm ứng |
Bộ |
1 |
Cắt bổ 1/4 - 1/2 thiết bị. |
11 |
Máy hàn hồ quang điện |
Chiếc |
3 |
Thiết bị có thông số kỹ thuật thông dụng, được sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm, dùng trong sản xuất, sửa chữa các sản phẩm cơ khí, điện áp nguồn vào 220/380V, dòng điện I ≥ 50A. Kèm theo đầy đủ phụ kiện. Máy hàn xoay chiều hoặc 1 chiều |
12 |
Mô hình cắt bổ các cơ cấu truyền động thông dụng: Bộ truyền động cam trên xe ô tô hoặc xe máy. Hộp số. |
Bộ |
1 |
Cắt bổ từ 1/4 - 1/2 để thể hiện cơ cấu truyền động. |
13 |
Bàn, ghế và dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Bản vẽ kỹ thuật khổ A0 kèm theo ghế. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng từ 0 ~ 45 độ. Có tích hợp sẵn hệ thống đèn chiếu sáng, thanh đỡ dụng cụ vẽ. Thước, compa, bút, dưỡng … các loại. |
14 |
Máy chiếu vật thể (overhead) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Độ phân giải ≥ 1024x768 XGA. |
15 |
Máy chiếu vi tính (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent. Độ phân giải ≥ 1024x768 XGA. |
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
36 |
Loại có cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
17 |
Bàn nguội |
Bộ |
18 |
Bàn nguội loại thông dụng cho nghề điện có kèm Êto song hành 225mm. |
18 |
Khối D, khối V, bàn máp, đe, lò rèn |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng có sẵn trên thị trường. |
19 |
Máy khoan hàn |
Chiếc |
2 |
Loại thiết bị thông dụng Pđm = 1-3 kW; Uđm = 220VAC. Số cấp độ trục chính nhiều cấp |
20 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
2 |
Đường kính đá mài cỡ 100 - 200mm, Uđm = 220VAC, Pđm ≥ 0,5kW. |
21 |
Máy quấn dây |
Chiếc |
18 |
Loại quay tay, tỉ số vòng quay 1/4, có bộ đếm 4 hàng số hoặc các loại máy quấn dây có các chức năng tương đương. |
22 |
Bộ mẫu vật liệu bao gồm: |
Bộ |
1 |
|
22.1 |
Cáp loại dây dẫn PVC |
S ≤ 10mm2 |
||
22.2 |
Cáp điện 3 pha |
S ≤ 25mm2 |
||
22.3 |
Dây dẫn điện từ |
S ≤ 10mm2 hình tròn, chữ nhật. |
||
23 |
Chi tiết cơ khí |
Bộ |
1 |
Các chi tiết cơ khí đơn giản |
24 |
Mối ghép cơ khí Ghép ren Ghép then Ghép then hoa Chốt Đinh tán. |
Bộ |
1 |
Chi tiết ghép đảm bảo yêu cầu về lực cơ học. |
25 |
Tủ sấy điều khiển được nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
Tủ sấy Uđm = 220/380VAC, Pđm ≤ 4,5kW, dải điều chỉnh khống chế nhiệt độ 400C - 700C, đồng hồ hiển thị nhiệt độ sấy. |
26 |
Mô hình dàn trải hệ thống chống sét bao gồm: Kim thu sét chống nhiễu; Hệ thống tiếp địa; Hệ thống tạo nguồn cao áp … |
Bộ |
1 |
Kim thu sét h < 5m; bán kính bảo vệ từ 35 - 120m; Cọc thép bọc đồng l< 3m |
27 |
Mô hình cắt bổ động cơ xăng 4 kỳ |
Bộ |
1 |
Sử dụng loại động cơ xăng nhiều xilanh. Cắt bổ 1/4, thể hiện được cấu tạo. |
28 |
Mô hình hệ thống bôi trơn, làm mát, cung cấp nhiên liệu và điện |
Bộ |
1 |
Mô hình dàn trải thể hiện đầy đủ các hệ thống bôi trơn, làm mát, cung cấp nhiên liệu và điện của động cơ xăng 4 kỳ. |
29 |
Bàn thí nghiệm và thực hành máy phát điện đồng bộ một pha |
Bộ |
06 |
Các thiết bị tích hợp trên bàn gồm có: - Bộ nguồn Uđm = 220VAC, Iđm = 5A. - Bộ nguồn Uđm = 12 - 110VDC, Iđm = 5A (Kích từ) - Động cơ điện một pha (Động cơ sơ cấp) Uđm = 220VAC, Pđm ≤ 1,5KW, tốc độ động cơ thay đổi được. - Bộ hòa đồng bộ máy phát điện đồng bộ xoay chiều. - Máy phát điện đồng bộ 1 pha: có Ura = 220VAC, S ≤ 1000VA, tần số thay đổi được. - Hệ thống đo lường: Đo dòng điện, đo điện áp, đo tần số, đo công suất, đo hệ số công suất CosY … - Hệ thống điều khiển dòng kích từ bằng bán dẫn. |
30 |
Bàn thí nghiệm và thực hành máy phát điện đồng bộ một pha. |
Bàn |
03 |
Bàn thí nghiệm và thực hành máy phát điện đồng bộ một pha có các thông số tối thiểu sau đây: |
|
Mỗi bàn bao gồm: |
|
|
|
30.1 |
Bộ nguồn xoay chiều |
Bộ |
01 |
Điện áp U = 220VAC. |
30.2 |
Bộ nguồn một chiều |
Bộ |
01 |
Điện áp từ 12 đến 110VDC (Kích từ) |
30.3 |
Động cơ điện một pha |
Cái |
01 |
Điện áp U = 220VAC, S ≤ 1,5kVA, tốc độ động cơ thay đổi được. |
30.4 |
Máy phát điện đồng bộ 1 pha |
Bộ |
01 |
Có U = 220VAC, S ≤ 1000VA, tần số thay đổi được. |
30.5 |
Hệ thống điều khiển dòng kích từ bằng bán dẫn |
Bộ |
0 |
Có dòng kích từ trong khoảng 0 ≤ IKT ≤ 5A |
31 |
Bàn thực hành đa năng |
Bàn |
9 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bàn bao gồm: |
|
|
|
31.1 |
Hệ thống cung cấp nguồn 1 pha AC-DC, 3 pha, ổ cắm 1 pha, 3 pha; aptômát 1 pha, 3 pha, đèn báo pha |
Bộ |
01 |
Nguồn AC điều chỉnh 0 - 220V, S ≤ 500VA, Ura = 6, 12, 24VAC; Ura DC điều chỉnh được: ± 5V, ± 9V, ±12 ±24V 1A, I ≤ 500mA. |
31.2 |
Hệ thống đo lường: |
|
|
|
Ampe mét AC |
Chiếc |
03 |
I ≥ 5A |
|
Ampe mét DC |
Chiếc |
01 |
I ≥ 1A |
|
Vôn mét AC |
Chiếc |
01 |
U ≥ 380V |
|
Vôn mét DC |
Chiếc |
01 |
U ≥ 5V |
|
31.3 |
Hệ thống khởi động và bảo vệ: |
|
|
|
Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
01 |
I ≥ 5A |
|
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
01 |
I ≥ 20A |
|
Nút bấm đôi |
Bộ |
01 |
I ≥ 5A |
|
Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
I ≥ 20A, U = 220 hoặc 380V AC |
|
31.4 |
Hệ thống bảo vệ lệch pha, chống dòng rò |
Bộ |
01 |
Uđm = 220/380V I ≤ 50 A; dòng bảo vệ ≤ 100mA; thời gian bảo vệ ≤ 10 giây |
II |
THIẾT BỊ ĐIỆN TỪ |
|||
32 |
Bộ khí cụ điện hạ áp thực hành |
Bộ |
9 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
32.1 |
Công tắc 2 cực; Công tắc ba cực; Công tắc 4 cực; Công tắc sáu cực; Công tắc xoay |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 10A Uđm = 220/380VAC |
32.2 |
Cầu dao hai cực; Cầu dao 1 pha 2 ngả; Cầu dao 3 pha. |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 40A Uđm = 220/380VAC |
32.3 |
Nút nhấn; Khóa điện; Nút cắt khẩn cấp |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 10A Uđm = 220/380VAC |
32.4 |
Công tắc tơ |
Chiếc |
2 |
ULV = 220/380V; Iđm = 12A ÷ 50A |
32.5 |
Rơle nhiệt |
Chiếc |
1 |
Iđm = 12A ÷ 50A Hiệu chỉnh được dòng cắt |
32.6 |
Rơle điện áp |
Chiếc |
1 |
U = 220V, I ≤ 40A |
32.7 |
Rơle dòng |
Chiếc |
1 |
U = 220V, I ≤ 40A |
32.8 |
Rơle trung gian |
Chiếc |
2 |
U = 220V, I ≤ 10A nên mua rơle có số cặp tiếp điểm khác nhau. |
32.9 |
Rơle thời gian |
Chiếc |
2 |
U = 220V, I ≤ 10A tcắt ≤ 60 phút |
32.10 |
Áp tô mát 1 pha, 3 pha |
Bộ |
1 |
Iđm = 5A ÷ 50A |
32.11 |
Áp tô mát chống dòng điện rò 1 pha, 3 pha |
Bộ |
1 |
U = 220/380V I ≤ 50 A; dòng bảo vệ ≤ 100mA; thời gian bảo vệ ≤ 10 giây |
32.12 |
Bộ bảo vệ mất pha, lệch pha, đảo pha nguồn cung cấp. |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 50A Uđm = 220/380VAC |
33 |
Mô hình mạch ổn định điện áp một chiều kiểu bù nối tiếp |
Bộ |
03 |
- Công suất S ≤ 1000VA. - Điện áp định mức 24VDC. |
34 |
Mô hình mạch ổn định điện áp một chiều kiểu bù song song |
Bộ |
03 |
- Công suất S ≤ 1000VA. - Điện áp định mức 24VDC. |
35 |
Mô hình ổn định điện áp xoay chiều dùng rơle trung gian. |
Bộ |
1 |
- Công suất S ≤ 1000VA. - Điện áp định mức thứ cấp 220VAC. - Điện áp sơ cấp biến đổi trong giải điều chỉnh từ 80 đến 240VAC. |
36 |
Mô hình ổn định điện áp xoay chiều dùng rơle trung gian. |
Bộ |
03 |
- Công suất S ≤ 1000VA. - Điện áp định mức thứ cấp 220VAC. - Điện áp sơ cấp biến đổi trong giải điều chỉnh từ 80 đến 240VAC. |
37 |
Mô hình cắt bổ động cơ 1 pha, 3 pha rô to lồng sóc |
Bộ |
1 |
P = 0.37 ÷ 1kW, cắt 1/4 stato động cơ thể hiện được cấu tạo. |
38 |
Bộ mô hình dàn trải bộ dây quấn Stato động cơ điện xoay chiều không đồng bộ ba pha |
Bộ |
1 |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
38.1 |
Mô hình bộ dây quấn Stato kiểu đồng tâm; đồng khuôn một lớp |
Chiếc |
1 |
Loại có số rãnh từ 12 đến 48. Stato dùng vật liệu phi kim loại, Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát. |
38.2 |
Mô hình bộ dây quấn Stato kiểu đồng tâm; đồng khuôn hai lớp |
Chiếc |
1 |
Loại có số rãnh từ 12 đến 48. Stato dùng vật liệu phi kim loại, Dây quấn điện từ; Kích thước phù hợp để quan sát. |
39 |
Bộ thí nghiệm, đo lường và xác định cực tính máy điện |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
39.1 |
Bộ nguồn xoay chiều |
Bộ |
1 |
U = 0-220VAC điều chỉnh được. |
39.2 |
Bộ nguồn một chiều. |
Bộ |
1 |
U = 0-24VDC điều chỉnh được. |
39.3 |
Ôm mét |
Chiếc |
1 |
R ≤ 1000W |
39.4 |
Vôn mét |
Chiếc |
1 |
U ≤ 50V Loại có điểm “0” ở giữa thang chia độ. |
39.5 |
Chuyển mạch điều chỉnh điện áp |
Chiếc |
2 |
Umax = 250V |
39.6 |
Công tắc 2 cực |
Chiếc |
2 |
Iđm ≤ 10A |
40 |
Bộ mạch từ máy biến áp 1 pha, 3 pha gồm các loại lõi thép máy biến áp 1 pha, 3 pha lõi xuyến, U, E, E-I, I-I kèm theo gông kẹp. |
Bộ |
18 |
Công suất từ 1 kVA ≤ S ≤ 10 kVA |
41 |
Máy biến áp tự ngẫu 1 pha công suất S ≤ 1KVA kèm theo phụ kiện: 1 rơ le điện áp, 1 rơ le dòng điện, 1 ampemet, 1 vônmet, 1 bộ đèn nháy. |
Bộ |
3 |
S ≤ 1kVA, Uvào = 70-250V; Ura = 110V, 220V, 12VAC, 12VDC; I ≤ 50A |
42 |
Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
3 |
Máy biến áp: S ≥ 0,5KVA; U1 = 220/380V - Y/Y0 U2 = 127/220V - Y/D |
43 |
Máy biến áp hàn công suất trung bình S ≤ 10KVA kèm theo phụ kiện: 1 rơ le dòng điện, 1 am pe mét 30A, 1 vôn mét 300V. |
Bộ |
3 |
S ≤ 10kVA; Uvào = 110-250V; Ura = 30-80VAC; I ≤ 50A điều chỉnh được. |
44 |
Máy biến áp độc lập 1 pha công suất S≤ 1KVA kèm theo phụ kiện: 1 rơ le điện áp; 1 rơ le dòng điện; 02 chuyển mạch; 1 am pe mét 30A, 1 vôn mét 300V; 1 Bộ đèn nháy |
Bộ |
3 |
S ≤ 10kVA; Uvào = 70-250V; Ura = 110V, 220V, 12VAC, 12VDC |
45 |
Động cơ điện 1 pha có tụ thường trực |
Chiếc |
3 |
Có công suất P ≥ 0,35kW, U = 220V. |
46 |
Động cơ điện 1 pha có tụ khởi động |
Chiếc |
3 |
Có công suất P ≤ 0,75kW, U = 220V. |
47 |
Động cơ điện 1 pha có vòng ngắn mạch |
Chiếc |
3 |
Có công suất P ≤ 0,75kW, U = 220V. |
48 |
Động cơ không đồng bộ 3 pha rôtô lồng sóc |
Chiếc |
9 |
Công suất P ≤ 4,5kW, U = 220V/380V. Nên mua nhiều loại công suất khác nhau phục vụ cho quá trình giảng dạy và học tập |
49 |
Quạt điện |
Chiếc |
18 |
Pđm = 35-40W, Uđm = 220V |
50 |
Phôi động cơ điện 1 pha, 3 pha |
Bộ |
18 |
Công suất Pđm ≤ 4,5kW. Nên mua nhiều loại công suất khác nhau dùng để quấn bộ dây stato. |
51 |
Động cơ điện vạn năng |
Bộ |
3 |
Điện áp làm việc 220VAC. Công suất P ≤ 2,5 kW. Tốc độ động cơ n ≤ 3000 vòng/phút. |
52 |
Máy khoan cầm tay |
Bộ |
03 |
Điện áp làm việc 220VAC. Công suất ≤ 0,75 kW. |
53 |
Máy mài cầm tay |
Bộ |
03 |
Điện áp làm việc 220VAC. Công suất ≤ 0,75 kW. |
54 |
Máy bào cầm tay |
Bộ |
03 |
Điện áp làm việc 220VAC. Công suất ≤ 0,75 kW. |
III |
THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG |
|||
55 |
Máy xay sinh tố. |
Bộ |
6 |
Điện áp làm việc 220VAC. Công suất ≤ 0,75 kW. |
56 |
Máy hút bụi |
Bộ |
6 |
Điện áp làm việc 220VAC. Công suất ≤ 0,75 kW. |
57 |
Máy đánh bóng sàn nhà |
Bộ |
6 |
Điện áp làm việc 220VAC. Công suất ≤ 0,25 kW. |
58 |
Mô hình dàn trải bàn là |
Bộ |
1 |
P ≤ 1500w, U = 220v, f = (50-60) Hz |
59 |
Mô hình dàn trải bếp điện |
Bộ |
1 |
P ≤ 1500w, U = 220v f = (50-60) Hz |
60 |
Bếp điện, bếp từ |
Chiếc |
6 |
Uđm = 220v, P ≤ 1500W f = (50-60) Hz |
61 |
Mô hình dàn trải bếp từ |
Bộ |
1 |
P ≤ 2200W… U = 220v f = 50Hz |
62 |
Mô hình dàn trải nồi cơm điện |
Bộ |
1 |
P ≤ 1200w, U = 220v, f = 50 Hz |
63 |
Nồi cơm điện |
Chiếc |
6 |
P ≤ 2500w, U = 220v f = 50 Hz |
64 |
Mô hình dàn trải bình nước nóng chạy bằng điện: Cấu tạo đầy đủ rơ le nhiệt, dây điện trở, bình chứa, van nước, đường ống … |
Bộ |
1 |
Loại đốt nóng trực tiếp và gián tiếp dung tích 15L, 30L U = 220v f = 50Hz |
65 |
Bình nước nóng |
Chiếc |
6 |
Dung tích 15L, 30L U = 220v; f = 50 Hz |
66 |
Mô hình dàn trải lò vi sóng |
Bộ |
1 |
P ≤ 2500w, U = 220v f = 50 Hz |
67 |
Lò vi sóng |
Chiếc |
6 |
P ≤ 2500w, U = 220v f = 50 Hz |
68 |
Mô hình dàn trải tủ lạnh - hoạt động được. |
Bộ |
1 |
Uđm = 220v Dung tích ≥ 120L |
69 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
3 |
U = 2 Dung tích ≥ 120L |
70 |
Máy điều hòa một khối |
Chiếc |
2 |
Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm. Công suất từ 9000 BTU U = 220v |
71 |
Máy điều hòa nhiệt độ hai khối (một chiều, hai chiều INVERTER) |
Chiếc |
2 |
Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm. Công suất từ 9000 BTU. U = 220v |
72 |
Máy hút chân không |
Chiếc |
2 |
P ≥ 250W U = 220V |
73 |
Máy phun rửa cao áp |
Chiếc |
1 |
Thiết bị thông dụng, sử dụng rộng rãi trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
74 |
Ca bin thực tập lắp đặt máy lạnh và điều hòa không khí. |
Bộ |
6 |
Có bộ nguồn điện cung cấp trong quá trình lắp đặt; Diện tích đủ để tháo, lắp các loại điều hòa, máy lạnh khác nhau. |
75 |
Mô hình đi dây nổi: Trên mô hình được lắp đặt đầy đủ: Hộp nối, cút nối, hộp chia, ống … để học viện có thể quan sát cách lắp đặt đúng yêu cầu kỹ thuật |
Bộ |
1 |
Đường ống được thiết kế sẵn đảm bảo tính thực tế cao nhất |
76 |
Bộ thực hành điện chiếu sáng cơ bản: |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
76.1 |
Bộ bóng đèn: Sợi đốt, com pac |
Bộ |
01 |
Thiết bị được chế tạo theo tiêu chuẩn U = 220V, f = 50Hz, đui gài hoặc xoáy |
76.2 |
Bộ đèn huỳnh quang |
Bộ |
01 |
Chấn lưu điện từ và chấn lưu điện tử, P ≥ 20W |
76.3 |
Bộ đèn ngân cao áp |
Bộ |
01 |
Chấn lưu trong và chấn lưu ngoài P ≥ 250W |
76.4 |
Bộ đèn halogen |
Bộ |
01 |
P ≥ 500W, U = 220v, f = 50Hz |
76.5 |
Bộ chuông điện riêng biệt cho dân dụng |
Bộ |
01 |
U = 220v, f = 50Hz |
77 |
Mô hình bảng điện |
|
|
U = 220V I ≤ 10A f = 50Hz |
78 |
Bộ đồ nghề gia công ống PVC |
Bộ |
6 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
78.1 |
Máy sấy |
Chiếc |
01 |
P ≤ 1000W U = 220 V, f = 50Hz |
78.2 |
Dao cắt ống |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng |
78.3 |
Lò xo uốn ống |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng |
79 |
Bộ thực hành lắp đặt máy bơm nước ly tâm |
Bộ |
6 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
79.1 |
Hệ thống cung cấp nguồn 1 pha, 3 pha, ổ cắm 1 pha, 3 pha; aptômát 1 pha, 3 pha, đèn báo pha |
Bộ |
01 |
Ura = 0-380VAC I ≤ 50A. |
79.2 |
Hệ thống đo lường: |
|
|
|
Ampe mét AC |
Chiếc |
03 |
I ≥ 5A |
|
Vôn mét AC |
Chiếc |
01 |
U ≥ 380V |
|
Cosj met |
Chiếc |
1 |
Uđm = 220-380V |
|
Đồng hồ đo tốc độ loại tiếp xúc hoặc không tiếp xúc |
Chiếc |
1 |
Đo tiếp xúc: 0 - 10000 vòng/phút Đo không tiếp xúc: 0 - 99999 vòng/phút |
|
79.3 |
Hệ thống khởi động và bảo vệ: |
|
|
|
Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
01 |
I ≥ 5A |
|
Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
01 |
I ≥ 20A |
|
Nút bấm đôi |
Bộ |
01 |
I ≥ 5A |
|
Khởi động từ |
Chiếc |
01 |
I ≥ 20A, U = 220 hoặc 380V AC |
|
79.4 |
Hệ thống bảo vệ lệch pha, điện áp, dòng điện, chống dòng rò |
Bộ |
01 |
Uđm = 220/380V I ≤ 50 A; dòng bảo vệ ≤ 100mA; thời gian bảo vệ ≤ 10 giây |
79.5 |
Rơ le bảo vệ mức nước |
Chiếc |
2 |
Loại điện từ, Uđm = 220V |
79.6 |
Rơ le bảo vệ áp lực đường ống. |
Chiếc |
1 |
Rơ le áp suất ≤ 10Mpa. |
79.7 |
Máy bơm nước ly tâm đủ phụ kiện lắp đặt. |
Bộ |
1 |
Công suất động cơ điện Pđm ≤ 1,5kW; 1 pha hoặc 3 pha. |
80 |
Mô hình dàn trải máy giặt thông dụng hoạt động được |
Chiếc |
1 |
Mô hình của máy giặt thông dụng tại thời điểm mua sắm P = 6,5 ÷ 9kg. |
IV |
THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ |
|||
81 |
Nguồn một chiều ổn áp ±5V, ±12V |
Bộ |
09 |
Bộ nguồn chuẩn dùng cho thiết bị điện tử có dòng I ≤ 5A |
82 |
Bộ thực hành điện tử cơ bản |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
82.1 |
Khối chỉnh lưu |
Bộ |
01 |
I ≥ 3A, VAC = 220V |
82.2 |
Khối ổn áp |
Bộ |
01 |
U = ± 9VDC |
82.3 |
Khối khuếch đại |
Bộ |
01 |
P ≥ 3W |
82.4 |
Khối bảo vệ |
Bộ |
01 |
I ≥ 3A, VAC = 220V |
82.5 |
Khối khuếch đại công suất |
Bộ |
01 |
P ≥ 24W |
Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ-ĐUN (TỰ CHỌN): ỐNG LUỒN DÂY DẪN ĐIỆN
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ khuôn uốn định hình ống PVC. |
Bộ |
02 |
Sử dụng để uốn góc, định hình cho ống luồn dây dẫn điện |
Loại có các số liệu kỹ thuật thông dụng trên thị trường. |
2 |
Bộ gia nhiệt |
Bộ |
02 |
Tạo nhiệt dùng để định hình ống PVC trong quá trình lắp đặt |
Có công suất P ≤ 300W; U = 220VAC. |
3 |
Bộ khuôn uốn ống kim loại |
Bộ |
02 |
Uốn góc, định hình cho ống kim loại luồn dây dẫn điện. |
Loại có các số liệu kỹ thuật thông dụng trên thị trường. |
4 |
Máy tiện ren ống kim loại |
Chiếc |
1 |
Tạo ren, cắt ống kim loại |
Pđm ≤ 600w; Uđm = 220V; n = 40v/p. |
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Tủ cung cấp điện |
Cái |
02 |
Dùng lắp đặt, đi dây hệ thống điện cho một căn hộ đường ống ngầm tráng PVC. |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi tủ bao gồm: |
|
|
|
|
1.1 |
Áp tô mát 3 pha |
Cái |
02 |
Đóng cắt được mạch điện |
I ≥ 20A |
1.2 |
Áp tô mát so lệch |
Cái |
02 |
Bảo vệ được khi có dòng rò |
I ≥ 20A |
1.3 |
Đèn tín hiệu |
Cái |
06 |
Hoạt động đúng nguyên lý |
3W - 220v |
1.4 |
Áp tô mát 1 pha |
Cái |
02 |
Đóng cắt được mạch điện |
I ≥ 20A |
1.5 |
Đồng hồ vôn mét xoay chiều |
Cái |
02 |
Đo được điện áp xoay chiều |
U = 500V |
1.6 |
Đồng hồ am pe mét xoay chiều |
Cái |
06 |
Đo được dòng điện xoay chiều. |
KI = 50/5A. |
2 |
Công tắc âm hai cực |
Cái |
02 |
Dùng lắp mạch điều khiển chiếu sáng |
I ≤ 10A |
3 |
Ổ cắm điện |
Cái |
01 |
Sử dụng trong bài lắp đặt mạch điều khiển cho các phụ tải. |
I ≤ 10A |
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Hệ thống ca mê ra an ninh nội bộ |
Bộ |
1 |
Trình bày được các khối chức năng của hệ thống ca mê ra an ninh nội bộ |
Loại có ống kính tối thiểu 12Mb trở lên và có hệ thống cáp kết nối chuẩn công nghiệp. |
2 |
Bộ tự động điều khiển đóng, mở hệ thống chiếu sáng |
Bộ |
02 |
- Thể hiện được nguyên lý hoạt động của bộ tự động điều khiển đóng, mở hệ thống chiếu sáng - Dùng để lắp đặt bộ tự động điều khiển đóng, mở hệ thống chiếu sáng |
Loại có thông số kỹ thuật cơ bản: P ≤ 1,5kw, u = 220v (Điều chỉnh được cường độ ánh sáng tác động). |
3 |
Hệ thống đóng mở cửa tự động |
Bộ |
2 |
- Sử dụng lắp ráp mạch điện điều khiển đóng mở cửa tự động |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. |
(Kèm theo bảng danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu dạy nghề Điện dân dụng cho các môn học, mô đun bắt buộc trình độ trung cấp nghề)
Tên nghề: Điện dân dụng
Mã số mô-đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Hệ thống kim thu sét |
Bộ |
02 |
Sử dụng cho bài lắp đặt, kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống chống sét cho công trình dân dụng |
Sử dụng hệ thống kim thu sét thông dụng của các hãng có trên thị trường |
2 |
Hệ thống cầu chống sét |
Bộ |
02 |
Sử dụng cho bài lắp đặt, kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống chống sét cho công trình dân dụng |
Sử dụng hệ thống cầu chống sét thông dụng của các hãng có trên thị trường |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây