Thông tư 21/2017/TT-BTNMT về Danh mục địa dân dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Trà Vinh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Thông tư 21/2017/TT-BTNMT về Danh mục địa dân dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Trà Vinh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Số hiệu: | 21/2017/TT-BTNMT | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Người ký: | Nguyễn Thị Phương Hoa |
Ngày ban hành: | 29/08/2017 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 26/09/2017 | Số công báo: | 705-706 |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 21/2017/TT-BTNMT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký: | Nguyễn Thị Phương Hoa |
Ngày ban hành: | 29/08/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 26/09/2017 |
Số công báo: | 705-706 |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2017/TT-BTNMT |
Hà Nội, ngày 29 tháng 8 năm 2017 |
Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Trà Vinh.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Trà Vinh.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17 tháng 10 năm 2017.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
KT. BỘ
TRƯỞNG |
ĐỊA
DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN
ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH TRÀ VINH
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 8 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Trà Vinh được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực tỉnh Trà Vinh.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Trà Vinh được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của từng nhóm đối tượng địa lý, gồm: dân cư, kinh tế - xã hội, thủy văn, sơn văn; các đơn vị hành chính cấp xã, gồm: thị trấn, xã; các đơn vị hành chính cấp huyện, gồm: thành phố, thị xã và huyện. Trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: “TT.” là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: “TP.” là chữ viết tắt của “thành phố”; “TX.” là chữ viết tắt của “thị xã” “H.” là chữ viết tắt của “huyện”;
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”; đối tượng địa lý thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”; nếu đối tượng địa lý thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 chứa địa danh chuẩn hóa ở cột “Địa danh”.
f) Địa danh trong ngoặc đơn (.) là địa danh trên bản đồ đính kèm Hiệp ước, Hiệp định và Nghị định thư phân giới cắm mốc.
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Trà Vinh gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT |
Đơn vị hành chính cấp huyện |
Trang |
1 |
Thành phố Trà Vinh |
|
2 |
Thị xã Duyên Hải |
|
3 |
Huyện Càng Long |
|
4 |
Huyện Cầu Kè |
|
5 |
Huyện Cầu Ngang |
|
6 |
Huyện Châu Thành |
|
7 |
Huyện Duyên Hải |
|
8 |
Huyện Tiểu Cần |
|
9 |
Huyện Trà Cú |
|
Địa danh |
Nhóm đối tượng |
Tên ĐVHC cấp xã |
Tên ĐVHC cấp huyện |
Toạ độ vị trí tương đối của đối tượng |
Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình |
|||||
Toạ độ trung tâm |
Toạ độ điểm đầu |
Toạ độ điểm cuối |
||||||||
Vĩ độ (độ, phút, giây) |
Kinh độ (độ, phút, giây) |
Vĩ độ (độ, phút, giây) |
Kinh độ (độ, phút, giây) |
Vĩ độ (độ, phút, giây) |
Kinh độ (độ, phút, giây) |
|||||
Khóm 1 |
DC |
Phường 1 |
TP. Trà Vinh |
9° 56ʹ 46ʺ |
106° 19ʹ 50ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Khóm 2 |
DC |
Phường 1 |
TP. Trà Vinh |
9° 56ʹ 33ʺ |
106° 20ʹ 04ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Khóm 3 |
DC |
Phường 1 |
TP. Trà Vinh |
9° 56ʹ 49ʺ |
106° 20ʹ 11ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Khóm 4 |
DC |
Phường 1 |
TP. Trà Vinh |
9° 57ʹ 05ʺ |
106° 20ʹ 18ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Quốc lộ 53 |
KX |
Phường 1 |
TP. Trà Vinh |
|
|
10° 00ʹ 44ʺ |
106° 12ʹ 15ʺ |
9° 44ʹ 22ʺ |
106° 15ʹ 29ʺ |
C-48-57-B-a |
đường Nguyễn Thị Minh Khai |
KX |
Phường 1 |
TP. Trà Vinh |
|
|
9° 55ʹ 44ʺ |
106° 19ʹ 45ʺ |
9° 56ʹ 22ʺ |
106° 20ʹ 09ʺ |
C-48-57-B-a |
Kênh xáng Đào |
TV |
Phường 1 |
TP. Trà Vinh |
|
|
9° 57ʹ 18ʺ |
106° 19ʹ 16ʺ |
9° 56ʹ 43ʺ |
106° 20ʹ 06ʺ |
C-48-57-B-a |
rạch Bến Xuồng |
TV |
Phường 1 |
TP. Trà Vinh |
|
|
9° 56ʹ 39ʺ |
106° 20ʹ 13ʺ |
9° 56ʹ 51ʺ |
106° 19ʹ 26ʺ |
C-48-57-B-a |
Khóm 1 |
DC |
Phường 2 |
TP. Trà Vinh |
9° 56ʹ 14ʺ |
106° 19ʹ 59ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Khóm 2 |
DC |
Phường 2 |
TP. Trà Vinh |
9° 56ʹ 07ʺ |
106° 20ʹ 11ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Khóm 3 |
DC |
Phường 2 |
TP. Trà Vinh |
9° 56ʹ 11ʺ |
106° 20ʹ 16ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Quốc lộ 53 |
KX |
Phường 2 |
TP. Trà Vinh |
|
|
10° 00ʹ 44ʺ |
106° 12ʹ 15ʺ |
9° 44ʹ 22ʺ |
106° 15ʹ 29ʺ |
C-48-57-B-a |
đường Điện Biên Phủ |
KX |
Phường 2 |
TP. Trà Vinh |
|
|
9° 55ʹ 28ʺ |
106° 20ʹ 21ʺ |
9° 56ʹ 18ʺ |
106° 20ʹ 24ʺ |
C-48-57-B-a |
đường Nguyễn Thị Minh Khai |
KX |
Phường 2 |
TP. Trà Vinh |
|
|
9° 55ʹ 44ʺ |
106° 19ʹ 45ʺ |
9° 56ʹ 22ʺ |
106° 20ʹ 09ʺ |
C-48-57-B-a |
đường Phan Đình Phùng |
KX |
Phường 2 |
TP. Trà Vinh |
|
|
9° 55ʹ 31ʺ |
106° 20ʹ 11ʺ |
9° 56ʹ 16ʺ |
106° 20ʹ 19ʺ |
C-48-57-B-a |
đường Trần Phú |
KX |
Phường 2 |
TP. Trà Vinh |
|
|
9° 56ʹ 06ʺ |
106° 20ʹ 02ʺ |
9° 56ʹ 02ʺ |
106° 20ʹ 33ʺ |
C-48-57-B-a |
Khóm 1 |
DC |
Phường 3 |
TP. Trà Vinh |
9° 56ʹ 15ʺ |
106° 20ʹ 25ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Khóm 2 |
DC |
Phường 3 |
TP. Trà Vinh |
9° 56ʹ 13ʺ |
106° 20ʹ 28ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Khóm 3 |
DC |
Phường 3 |
TP. Trà Vinh |
9° 56ʹ 09ʺ |
106° 20ʹ 28ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Khóm 4 |
DC |
Phường 3 |
TP. Trà Vinh |
9° 56ʹ 04ʺ |
106° 20ʹ 26ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Quốc lộ 53 |
KX |
Phường 3 |
TP. Trà Vinh |
|
|
10° 00ʹ 44ʺ |
106° 12ʹ 15ʺ |
9° 44ʹ 22ʺ |
106° 15ʹ 29ʺ |
C-48-57-B-a |
Quốc lộ 54 |
KX |
Phường 3 |
TP. Trà Vinh |
|
|
9° 56ʹ 52ʺ |
106° 03ʹ 15ʺ |
9° 56ʹ 18ʺ |
106° 20ʹ 24ʺ |
C-48-57-B-a |
đường Điện Biên Phủ |
KX |
Phường 3 |
TP. Trà Vinh |
|
|
9° 55ʹ 28ʺ |
106° 20ʹ 21ʺ |
9° 56ʹ 18ʺ |
106° 20ʹ 24ʺ |
C-48-57-B-a |
đường Hùng Vương |
KX |
Phường 3 |
TP. Trà Vinh |
|
|
9° 56ʹ 18ʺ |
106° 20ʹ 22ʺ |
9° 56ʹ 17ʺ |
106° 20ʹ 55ʺ |
C-48-57-B-a |
đường Trần Phú |
KX |
Phường 3 |
TP. Trà Vinh |
|
|
9° 56ʹ 06ʺ |
106° 20ʹ 02ʺ |
9° 56ʹ 02ʺ |
106° 20ʹ 33ʺ |
C-48-57-B-a |
sông Long Bình |
TV |
Phường 3 |
TP. Trà Vinh |
|
|
9° 53ʹ 29ʺ |
106° 20ʹ 46ʺ |
9° 58ʹ 27ʺ |
106° 21ʹ 18ʺ |
C-48-57-B-a |
ấp Long Bình |
DC |
Phường 4 |
TP. Trà Vinh |
9° 57ʹ 08ʺ |
106° 20ʹ 35ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Khóm 1 |
DC |
Phường 4 |
TP. Trà Vinh |
9° 56ʹ 21ʺ |
106° 20ʹ 35ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Khóm 3 |
DC |
Phường 4 |
TP. Trà Vinh |
9° 56ʹ 17ʺ |
106° 20ʹ 25ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Khóm 4 |
DC |
Phường 4 |
TP. Trà Vinh |
9° 56ʹ 24ʺ |
106° 20ʹ 29ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Khóm 5 |
DC |
Phường 4 |
TP. Trà Vinh |
9° 56ʹ 28ʺ |
106° 20ʹ 36ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Khóm 6 |
DC |
Phường 4 |
TP. Trà Vinh |
9° 56ʹ 34ʺ |
106° 20ʹ 38ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Khóm 9 |
DC |
Phường 4 |
TP. Trà Vinh |
9° 56ʹ 27ʺ |
106° 20ʹ 27ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Quốc lộ 53 |
KX |
Phường 4 |
TP. Trà Vinh |
|
|
10° 00ʹ 44ʺ |
106° 12ʹ 15ʺ |
9° 44ʹ 22ʺ |
106° 15ʹ 29ʺ |
C-48-57-B-a |
cầu Long Bình 1 |
KX |
Phường 4 |
TP. Trà Vinh |
9° 56ʹ 16ʺ |
106° 20ʹ 36ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
cầu Tiệm Tương |
KX |
Phường 4 |
TP. Trà Vinh |
9° 56ʹ 40ʺ |
106° 20ʹ 40ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Công ty cổ phần Thủy sản Cửu Long |
KX |
Phường 4 |
TP. Trà Vinh |
9° 56ʹ 58ʺ |
106° 20ʹ 43ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
đường Hùng Vương |
KX |
Phường 4 |
TP. Trà Vinh |
|
|
9° 56ʹ 18ʺ |
106° 20ʹ 22ʺ |
9° 56ʹ 17ʺ |
106° 20ʹ 55ʺ |
C-48-57-B-a |
sông Long Bình |
TV |
Phường 4 |
TP. Trà Vinh |
|
|
9° 53ʹ 29ʺ |
106° 20ʹ 46ʺ |
9° 58ʹ 27ʺ |
106° 21ʹ 18ʺ |
C-48-57-B-a |
Khóm 1 |
DC |
Phường 5 |
TP. Trà Vinh |
9° 56ʹ 45ʺ |
106° 20ʹ 45ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Khóm 2 |
DC |
Phường 5 |
TP. Trà Vinh |
9° 56ʹ 27ʺ |
106° 20ʹ 44ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Khóm 3 |
DC |
Phường 5 |
TP. Trà Vinh |
9° 56ʹ 08ʺ |
106° 20ʹ 37ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Khóm 4 |
DC |
Phường 5 |
TP. Trà Vinh |
9° 55ʹ 20ʺ |
106° 20ʹ 34ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Quốc lộ 53 |
KX |
Phường 5 |
TP. Trà Vinh |
|
|
10° 00ʹ 44ʺ |
106° 12ʹ 15ʺ |
9° 44ʹ 22ʺ |
106° 15ʹ 29ʺ |
C-48-57-B-a |
chùa Liên Hoa |
KX |
Phường 5 |
TP. Trà Vinh |
9° 56ʹ 33ʺ |
106° 20ʹ 43ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
đường Hùng Vương |
KX |
Phường 5 |
TP. Trà Vinh |
|
|
9° 56ʹ 18ʺ |
106° 20ʹ 22ʺ |
9° 56ʹ 17ʺ |
106° 20ʹ 55ʺ |
C-48-57-B-a |
Trường Đại học Trà Vinh |
KX |
Phường 5 |
TP. Trà Vinh |
9° 55ʹ 27ʺ |
106° 20ʹ 44ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
sông Long Bình |
TV |
Phường 5 |
TP. Trà Vinh |
|
|
9° 53ʹ 29ʺ |
106° 20ʹ 46ʺ |
9° 58ʹ 27ʺ |
106° 21ʹ 18ʺ |
C-48-57-B-a |
Khóm 1 |
DC |
Phường 6 |
TP. Trà Vinh |
9° 55ʹ 53ʺ |
106° 20ʹ 18ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Khóm 2 |
DC |
Phường 6 |
TP. Trà Vinh |
9° 55ʹ 45ʺ |
106° 20ʹ 17ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Khóm 3 |
DC |
Phường 6 |
TP. Trà Vinh |
9° 55ʹ 23ʺ |
106° 20ʹ 17ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Khóm 4 |
DC |
Phường 6 |
TP. Trà Vinh |
9° 55ʹ 40ʺ |
106° 20ʹ 23ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Khóm 5 |
DC |
Phường 6 |
TP. Trà Vinh |
9° 55ʹ 57ʺ |
106° 20ʹ 23ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Khóm 6 |
DC |
Phường 6 |
TP. Trà Vinh |
9° 56ʹ 01ʺ |
106° 20ʹ 23ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Khóm 7 |
DC |
Phường 6 |
TP. Trà Vinh |
9° 55ʹ 47ʺ |
106° 20ʹ 25ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Khóm 8 |
DC |
Phường 6 |
TP. Trà Vinh |
9° 55ʹ 29ʺ |
106° 20ʹ 25ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Khóm 9 |
DC |
Phường 6 |
TP. Trà Vinh |
9° 55ʹ 52ʺ |
106° 20ʹ 31ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Khóm 10 |
DC |
Phường 6 |
TP. Trà Vinh |
9° 56ʹ 00ʺ |
106° 20ʹ 29ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Quốc lộ 54 |
KX |
Phường 6 |
TP. Trà Vinh |
|
|
9° 56ʹ 52ʺ |
106° 03ʹ 15ʺ |
9° 56ʹ 18ʺ |
106° 20ʹ 24ʺ |
C-48-57-B-a |
Bệnh viện đa khoa Trà Vinh |
KX |
Phường 6 |
TP. Trà Vinh |
9° 55ʹ 37ʺ |
106° 20ʹ 23ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
cầu Long Bình 2 |
KX |
Phường 6 |
TP. Trà Vinh |
9° 55ʹ 28ʺ |
106° 20ʹ 31ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
đường Điện Biên Phủ |
KX |
Phường 6 |
TP. Trà Vinh |
|
|
9° 55ʹ 28ʺ |
106° 20ʹ 21ʺ |
9° 56ʹ 18ʺ |
106° 20ʹ 24ʺ |
C-48-57-B-a |
đường Nguyễn Chí Thanh |
KX |
Phường 6 |
TP. Trà Vinh |
|
|
9° 56ʹ 18ʺ |
106° 20ʹ 24ʺ |
9° 53ʹ 27ʺ |
106° 20ʹ 31ʺ |
C-48-57-B-a |
đường Phan Đình Phùng |
KX |
Phường 6 |
TP. Trà Vinh |
|
|
9° 55ʹ 31ʺ |
106° 20ʹ 11ʺ |
9° 56ʹ 16ʺ |
106° 20ʹ 19ʺ |
C-48-57-B-a |
đường Trần Phú |
KX |
Phường 6 |
TP. Trà Vinh |
|
|
9° 56ʹ 06ʺ |
106° 20ʹ 02ʺ |
9° 56ʹ 02ʺ |
106° 20ʹ 33ʺ |
C-48-57-B-a |
sông Long Bình |
TV |
Phường 6 |
TP. Trà Vinh |
|
|
9° 53ʹ 29ʺ |
106° 20ʹ 46ʺ |
9° 58ʹ 27ʺ |
106° 21ʹ 18ʺ |
C-48-57-B-a |
Khóm 1 |
DC |
Phường 7 |
TP. Trà Vinh |
9° 55ʹ 40ʺ |
106° 20ʹ 05ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Khóm 2 |
DC |
Phường 7 |
TP. Trà Vinh |
9° 55ʹ 48ʺ |
106° 20ʹ 08ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Khóm 3 |
DC |
Phường 7 |
TP. Trà Vinh |
9° 55ʹ 54ʺ |
106° 20ʹ 11ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Khóm 4 |
DC |
Phường 7 |
TP. Trà Vinh |
9° 56ʹ 00ʺ |
106° 20ʹ 12ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Khóm 5 |
DC |
Phường 7 |
TP. Trà Vinh |
9° 55ʹ 57ʺ |
106° 20ʹ 00ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Khóm 6 |
DC |
Phường 7 |
TP. Trà Vinh |
9° 55ʹ 46ʺ |
106° 19ʹ 53ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Khóm 7 |
DC |
Phường 7 |
TP. Trà Vinh |
9° 55ʹ 46ʺ |
106° 19ʹ 24ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Khóm 8 |
DC |
Phường 7 |
TP. Trà Vinh |
9° 56ʹ 09ʺ |
106° 19ʹ 45ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Khóm 9 |
DC |
Phường 7 |
TP. Trà Vinh |
9° 55ʹ 17ʺ |
106° 19ʹ 13ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Khóm 10 |
DC |
Phường 7 |
TP. Trà Vinh |
9° 55ʹ 43ʺ |
106° 19ʹ 42ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Quốc lộ 53 |
KX |
Phường 7 |
TP. Trà Vinh |
|
|
10° 00ʹ 44ʺ |
106° 12ʹ 15ʺ |
9° 44ʹ 22ʺ |
106° 15ʹ 29ʺ |
C-48-57-B-a |
đường Kiên Thị Nhẫn |
KX |
Phường 7 |
TP. Trà Vinh |
|
|
9° 55ʹ 36ʺ |
106° 19ʹ 59ʺ |
9° 56ʹ 05ʺ |
106° 20ʹ 12ʺ |
C-48-57-B-a |
đường Nguyễn Thị Minh Khai |
KX |
Phường 7 |
TP. Trà Vinh |
|
|
9° 55ʹ 44ʺ |
106° 19ʹ 45ʺ |
9° 56ʹ 22ʺ |
106° 20ʹ 09ʺ |
C-48-57-B-a |
đường Phan Đình Phùng |
KX |
Phường 7 |
TP. Trà Vinh |
|
|
9° 55ʹ 31ʺ |
106° 20ʹ 11ʺ |
9° 56ʹ 16ʺ |
106° 20ʹ 19ʺ |
C-48-57-B-a |
đường Trần Phú |
KX |
Phường 7 |
TP. Trà Vinh |
|
|
9° 56ʹ 06ʺ |
106° 20ʹ 02ʺ |
9° 56ʹ 02ʺ |
106° 20ʹ 33ʺ |
C-48-57-B-a |
đường Võ Nguyên Giáp |
KX |
Phường 7 |
TP. Trà Vinh |
|
|
9° 55ʹ 33ʺ |
106° 18ʹ 02ʺ |
9° 55ʹ 44ʺ |
106° 19ʹ 45ʺ |
C-48-57-B-a |
rạch Ô Chàm |
TV |
Phường 7 |
TP. Trà Vinh |
|
|
9° 56ʹ 29ʺ |
106° 18ʹ 53ʺ |
9° 56ʹ 45ʺ |
106° 19ʹ 14ʺ |
C-48-57-B-a |
rạch Ông Thiệp |
TV |
Phường 7 |
TP. Trà Vinh |
|
|
9° 56ʹ 12ʺ |
106° 19ʹ 29ʺ |
9° 56ʹ 37ʺ |
106° 19ʹ 24ʺ |
C-48-57-B-a |
Khóm 1 |
DC |
Phường 8 |
TP. Trà Vinh |
9° 55ʹ 01ʺ |
106° 18ʹ 51ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Khóm 2 |
DC |
Phường 8 |
TP. Trà Vinh |
9° 55ʹ 25ʺ |
106° 18ʹ 32ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Khóm 3 |
DC |
Phường 8 |
TP. Trà Vinh |
9° 55ʹ 25ʺ |
106° 18ʹ 07ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Khóm 4 |
DC |
Phường 8 |
TP. Trà Vinh |
9° 54ʹ 55ʺ |
106° 18ʹ 03ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Khóm 5 |
DC |
Phường 8 |
TP. Trà Vinh |
9° 54ʹ 41ʺ |
106° 18ʹ 11ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Khóm 6 |
DC |
Phường 8 |
TP. Trà Vinh |
9° 54ʹ 58ʺ |
106° 18ʹ 20ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Khóm 7 |
DC |
Phường 8 |
TP. Trà Vinh |
9° 54ʹ 30ʺ |
106° 18ʹ 42ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Khóm 8 |
DC |
Phường 8 |
TP. Trà Vinh |
9° 54ʹ 39ʺ |
106° 19ʹ 03ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Quốc lộ 53 |
KX |
Phường 8 |
TP. Trà Vinh |
|
|
10° 00ʹ 44ʺ |
106° 12ʹ 15ʺ |
9° 44ʹ 22ʺ |
106° 15ʹ 29ʺ |
C-48-57-B-a |
Quốc lộ 60 |
KX |
Phường 8 |
TP. Trà Vinh |
|
|
10° 01ʹ 46ʺ |
106° 18ʹ 15ʺ |
9° 45ʹ 20ʺ |
106° 06ʹ 21ʺ |
C-48-57-B-a |
Chùa Âng |
KX |
Phường 8 |
TP. Trà Vinh |
9° 55ʹ 00ʺ |
106° 18ʹ 07ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
chùa Huệ Giác |
KX |
Phường 8 |
TP. Trà Vinh |
9° 54ʹ 55ʺ |
106° 18ʹ 27ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
chùa Kos Keo Siri |
KX |
Phường 8 |
TP. Trà Vinh |
9° 55ʹ 29ʺ |
106° 18ʹ 06ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
chùa Pháp Quang |
KX |
Phường 8 |
TP. Trà Vinh |
9° 54ʹ 36ʺ |
106° 18ʹ 51ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
chùa Phước Nguyên |
KX |
Phường 8 |
TP. Trà Vinh |
9° 55ʹ 21ʺ |
106° 18ʹ 07ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
chùa Sâm Rông Ék |
KX |
Phường 8 |
TP. Trà Vinh |
9° 54ʹ 59ʺ |
106° 18ʹ 34ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
chùa Som Bua |
KX |
Phường 8 |
TP. Trà Vinh |
9° 54ʹ 36ʺ |
106° 18ʹ 36ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
chùa Sras Nẹt |
KX |
Phường 8 |
TP. Trà Vinh |
9° 54ʹ 25ʺ |
106° 18ʹ 55ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
đường Võ Nguyên Giáp |
KX |
Phường 8 |
TP. Trà Vinh |
|
|
9° 55ʹ 33ʺ |
106° 18ʹ 02ʺ |
9° 55ʹ 44ʺ |
106° 19ʹ 45ʺ |
C-48-57-B-a |
miếu bà Cửu Thiên |
KX |
Phường 8 |
TP. Trà Vinh |
9° 55ʹ 22ʺ |
106° 18ʹ 05ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
miếu Lâm Thái Sư |
KX |
Phường 8 |
TP. Trà Vinh |
9° 55ʹ 09ʺ |
106° 18ʹ 02ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
ao Bà Om |
TV |
Phường 8 |
TP. Trà Vinh |
9° 55ʹ 07ʺ |
106° 18ʹ 08ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
kênh Khóm 5 và 6 |
TV |
Phường 8 |
TP. Trà Vinh |
|
|
9° 54ʹ 43ʺ |
106° 18ʹ 27ʺ |
9° 54ʹ 59ʺ |
106° 18ʹ 59ʺ |
C-48-57-B-a |
kênh Khóm 7 |
TV |
Phường 8 |
TP. Trà Vinh |
|
|
9° 54ʹ 25ʺ |
106° 18ʹ 45ʺ |
9° 54ʹ 46ʺ |
106° 19ʹ 06ʺ |
C-48-57-B-a |
Khóm 1 |
DC |
Phường 9 |
TP. Trà Vinh |
9° 54ʹ 49ʺ |
106° 20ʹ 39ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Khóm 2 |
DC |
Phường 9 |
TP. Trà Vinh |
9° 54ʹ 30ʺ |
106° 20ʹ 42ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Khóm 3 |
DC |
Phường 9 |
TP. Trà Vinh |
9° 53ʹ 51ʺ |
106° 20ʹ 46ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Khóm 4 |
DC |
Phường 9 |
TP. Trà Vinh |
9° 53ʹ 36ʺ |
106° 20ʹ 48ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Khóm 5 |
DC |
Phường 9 |
TP. Trà Vinh |
9° 53ʹ 35ʺ |
106° 20ʹ 23ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Khóm 6 |
DC |
Phường 9 |
TP. Trà Vinh |
9° 54ʹ 13ʺ |
106° 20ʹ 23ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Khóm 7 |
DC |
Phường 9 |
TP. Trà Vinh |
9° 54ʹ 36ʺ |
106° 20ʹ 23ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Khóm 8 |
DC |
Phường 9 |
TP. Trà Vinh |
9° 54ʹ 20ʺ |
106° 19ʹ 12ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Khóm 9 |
DC |
Phường 9 |
TP. Trà Vinh |
9° 54ʹ 48ʺ |
106° 19ʹ 43ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Khóm 10 |
DC |
Phường 9 |
TP. Trà Vinh |
9° 55ʹ 24ʺ |
106° 19ʹ 56ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
Quốc lộ 54 |
KX |
Phường 9 |
TP. Trà Vinh |
|
|
9° 56ʹ 52ʺ |
106° 03ʹ 15ʺ |
9° 56ʹ 18ʺ |
106° 20ʹ 24ʺ |
C-48-57-B-a |
cầu Ô Xây |
KX |
Phường 9 |
TP. Trà Vinh |
9° 53ʹ 54ʺ |
106° 19ʹ 58ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
cầu Tầm Phương |
KX |
Phường 9 |
TP. Trà Vinh |
9° 53ʹ 27ʺ |
106° 20ʹ 31ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
chùa Chom Ca |
KX |
Phường 9 |
TP. Trà Vinh |
9° 54ʹ 31ʺ |
106° 19ʹ 23ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
chùa Lâm Phước |
KX |
Phường 9 |
TP. Trà Vinh |
9° 54ʹ 55ʺ |
106° 20ʹ 21ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
chùa Si La Tro |
KX |
Phường 9 |
TP. Trà Vinh |
9° 54ʹ 17ʺ |
106° 20ʹ 24ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
chùa Thành Tâm |
KX |
Phường 9 |
TP. Trà Vinh |
9° 54ʹ 04ʺ |
106° 20ʹ 27ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
đường Nguyễn Chí Thanh |
KX |
Phường 9 |
TP. Trà Vinh |
|
|
9° 56ʹ 18ʺ |
106° 20ʹ 24ʺ |
9° 53ʹ 27ʺ |
106° 20ʹ 31ʺ |
C-48-57-B-a |
kênh Tầm Phưomg |
TV |
Phường 9 |
TP. Trà Vinh |
|
|
9° 53ʹ 29ʺ |
106° 20ʹ 46ʺ |
9° 51ʹ 25ʺ |
106° 17ʹ 38ʺ |
C-48-57-B-a |
sông Long Bình |
TV |
Phường 9 |
TP. Trà Vinh |
|
|
9° 53ʹ 29ʺ |
106° 20ʹ 46ʺ |
9° 58ʹ 27ʺ |
106° 21ʹ 18ʺ |
C-48-57-B-a |
ấp Công Thiện Hùng |
DC |
xã Long Đức |
TP. Trà Vinh |
9° 59ʹ 04ʺ |
106° 19ʹ 07ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
ấp Hòa Hữu Hùng |
DC |
xã Long Đức |
TP. Trà Vinh |
9° 57ʹ 53ʺ |
106° 18ʹ 20ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
ấp Huệ Sanh |
DC |
xã Long Đức |
TP. Trà Vinh |
9° 57ʹ 58ʺ |
106° 18ʹ 51ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
ấp Kinh Lớn |
DC |
xã Long Đức |
TP. Trà Vinh |
9° 59ʹ 30ʺ |
106° 18ʹ 45ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
ấp Long Đại |
DC |
xã Long Đức |
TP. Trà Vinh |
10° 00ʹ 25ʺ |
106° 19ʹ 04ʺ |
|
|
|
|
C-48-45-D-c |
ấp Long Trị |
DC |
xã Long Đức |
TP. Trà Vinh |
9° 58ʹ 47ʺ |
106° 21ʹ 37ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
ấp Phú Hòa |
DC |
xã Long Đức |
TP. Trà Vinh |
9° 57ʹ 08ʺ |
106° 19ʹ 16ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
ấp Rạch Bèo |
DC |
xã Long Đức |
TP. Trà Vinh |
10° 00ʹ 05ʺ |
106° 18ʹ 52ʺ |
|
|
|
|
C-48-45-D-c |
ấp Sa Bình |
DC |
xã Long Đức |
TP. Trà Vinh |
9° 58ʹ 26ʺ |
106° 20ʹ 04ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
ấp Vĩnh Hội |
DC |
xã Long Đức |
TP. Trà Vinh |
9° 59ʹ 15ʺ |
106° 19ʹ 45ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
ấp Vĩnh Hưng |
DC |
xã Long Đức |
TP. Trà Vinh |
9° 59ʹ 13ʺ |
106° 20ʹ 26ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
ấp Vĩnh Yên |
DC |
xã Long Đức |
TP. Trà Vinh |
9° 58ʹ 00ʺ |
106° 20ʹ 49ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
cảng sông Long Đức |
KX |
xã Long Đức |
TP. Trà Vinh |
9° 58ʹ 32ʺ |
106° 21ʹ 14ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
cầu Sóc Ruộng |
KX |
xã Long Đức |
TP. Trà Vinh |
9° 57ʹ 46ʺ |
106° 20ʹ 14ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
chùa Phước Long |
KX |
xã Long Đức |
TP. Trà Vinh |
10° 00ʹ 13ʺ |
106° 19ʹ 22ʺ |
|
|
|
|
C-48-45-D-c |
đền thờ Chủ tịch Hồ Chí Minh |
KX |
xã Long Đức |
TP. Trà Vinh |
9° 59ʹ 05ʺ |
106° 19ʹ 42ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
đình Long Trị |
KX |
xã Long Đức |
TP. Trà Vinh |
9° 58ʹ 52ʺ |
106° 21ʹ 31ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
khu công nghiệp Long Đức |
KX |
xã Long Đức |
TP. Trà Vinh |
9° 58ʹ 30ʺ |
106° 20ʹ 35ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
ngã ba Đuôi Cá |
KX |
xã Long Đức |
TP. Trà Vinh |
9° 57ʹ 35ʺ |
106° 20ʹ 18ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
cồn Thủy Tiên |
TV |
xã Long Đức |
TP. Trà Vinh |
9° 59ʹ 01ʺ |
106° 21ʹ 33ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-B-a |
kênh Bà Chuối |
TV |
xã Long Đức |
TP. Trà Vinh |
|
|
9° 59ʹ 26ʺ |
106° 18ʹ 34ʺ |
9° 59ʹ 21ʺ |
106° 19ʹ 29ʺ |
C-48-57-B-a; |
kênh Sóc Ruộng |
TV |
xã Long Đức |
TP. Trà Vinh |
|
|
9° 58ʹ 14ʺ |
106° 19ʹ 08ʺ |
9° 58ʹ 01ʺ |
106° 20ʹ 46ʺ |
C-48-57-B-a |
Kênh Xáng |
TV |
xã Long Đức |
TP. Trà Vinh |
|
|
9° 58ʹ 52ʺ |
106° 19ʹ 07ʺ |
9° 57ʹ 52ʺ |
106° 19ʹ 59ʺ |
C-48-57-B-a |
Kênh Xáng Đào |
TV |
xã Long Đức |
TP. Trà Vinh |
|
|
9° 57ʹ 18ʺ |
106° 19ʹ 16ʺ |
9° 56ʹ 43ʺ |
106° 20ʹ 06ʺ |
C-48-57-B-a |
rạch Cam Son |
TV |
xã Long Đức |
TP. Trà Vinh |
|
|
9° 59ʹ 09ʺ |
106° 19ʹ 46ʺ |
9° 59ʹ 39ʺ |
106° 20ʹ 04ʺ |
C-48-57-B-a; |
rạch Công Thiện |
TV |
xã Long Đức |
TP. Trà Vinh |
|
|
9° 59ʹ 19ʺ |
106° 19ʹ 01ʺ |
9° 58ʹ 37ʺ |
106° 18ʹ 36ʺ |
C-48-57-B-a |
rạch Măng Thít |
TV |
xã Long Đức |
TP. Trà Vinh |
|
|
9° 56ʹ 45ʺ |
106° 19ʹ 14ʺ |
9° 57ʹ 04ʺ |
106° 19ʹ 11ʺ |
C-48-57-B-a |
sông Ba Trường |
TV |
xã Long Đức |
TP. Trà Vinh |
|
|
9° 57ʹ 16ʺ |
106° 17ʹ 40ʺ |
9° 58ʹ 59ʺ |
106° 18ʹ 27ʺ |
C-48-57-B-a |
sông Cần Đốt |
TV |
xã Long Đức |
TP. Trà Vinh |
|
|
9° 58ʹ 14ʺ |
106° 19ʹ 08ʺ |
9° 58ʹ 43ʺ |
106° 18ʹ 22ʺ |
C-48-57-B-a |
sông Cổ Chiên |
TV |
xã Long Đức |
TP. Trà Vinh |
|
|
10° 04ʹ 57ʺ |
106° 14ʹ 17ʺ |
9° 48ʹ 45ʺ |
106° 33ʹ 20ʺ |
C-48-45-D-c; |
sông Láng Thé |
TV |
xã Long Đức |
TP. Trà Vinh |
|
|
9° 58ʹ 15ʺ |
106° 15ʹ 21ʺ |
10° 00ʹ 49ʺ |
106° 15ʹ 21ʺ |
C-48-45-D-c |
sông Long Bình |
TV |
xã Long Đức |
TP. Trà Vinh |
|
|
9° 53ʹ 29ʺ |
106° 20ʹ 46ʺ |
9° 58ʹ 27ʺ |
106° 21ʹ 18ʺ |
C-48-57-B-a |
sông Phú Hòa |
TV |
xã Long Đức |
TP. Trà Vinh |
|
|
9° 56ʹ 45ʺ |
106° 19ʹ 14ʺ |
9° 57ʹ 53ʺ |
106° 18ʹ 15ʺ |
C-48-57-B-a |
xẻo Nhà Chung |
TV |
xã Long Đức |
TP. Trà Vinh |
|
|
9° 58ʹ 39ʺ |
106° 19ʹ 11ʺ |
9° 58ʹ 14ʺ |
106° 19ʹ 08ʺ |
C-48-57-B-a |
Khóm 1 |
DC |
Phường 1 |
TX. Duyên Hải |
9° 38ʹ 07ʺ |
106° 29ʹ 37ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-D-b |
Khóm 2 |
DC |
Phường 1 |
TX. Duyên Hải |
9° 38ʹ 11ʺ |
106° 29ʹ 29ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-D-b |
Khóm 3 |
DC |
Phường 1 |
TX. Duyên Hải |
9° 38ʹ 24ʺ |
106° 29ʹ 52ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-D-b |
Khóm 4 |
DC |
Phường 1 |
TX. Duyên Hải |
9° 39ʹ 01ʺ |
106° 29ʹ 48ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-D-b |
khóm Bến Chuối |
DC |
Phường 1 |
TX. Duyên Hải |
9° 39ʹ 16ʺ |
106° 30ʹ 29ʺ |
|
|
|
|
C-48-58-C-a |
khóm Long Thạnh |
DC |
Phường 1 |
TX. Duyên Hải |
9° 38ʹ 15ʺ |
106° 30ʹ 01ʺ |
|
|
|
|
C-48-58-C-a |
khóm Phước Trị |
DC |
Phường 1 |
TX. Duyên Hải |
9° 38ʹ 25ʺ |
106° 29ʹ 27ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-D-b |
Quốc lộ 53 |
KX |
Phường 1 |
TX. Duyên Hải |
|
|
10° 00ʹ 44ʺ |
106° 12ʹ 15ʺ |
9° 44ʹ 22ʺ |
106° 15ʹ 29ʺ |
C-48-57-D-b;
|
cầu Long Toàn |
KX |
Phường 1 |
TX. Duyên Hải |
9° 38ʹ 02ʺ |
106° 29ʹ 15ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-D-b |
Kênh 1 |
TV |
Phường 1 |
TX. Duyên Hải |
|
|
9° 37ʹ 48ʺ |
106° 29ʹ 25ʺ |
9° 38ʹ 02ʺ |
106° 29ʹ 59ʺ |
C-48-57-D-b |
kênh Giồng Giếng |
TV |
Phường 1 |
TX. Duyên Hải |
|
|
9° 38ʹ 19ʺ |
106° 28ʹ 05ʺ |
9° 38ʹ 41ʺ |
106° 29ʹ 21ʺ |
C-48-57-D-b |
rạch Đường Nước |
TV |
Phường 1 |
TX. Duyên Hải |
|
|
9° 37ʹ 29ʺ |
106° 30ʹ 00ʺ |
9° 37ʹ 04ʺ |
106° 30ʹ 15ʺ |
C-48-58-C-c |
Rạch Hầm |
TV |
Phường 1 |
TX. Duyên Hải |
|
|
9° 38ʹ 02ʺ |
106° 30ʹ 39ʺ |
9° 37ʹ 48ʺ |
106° 30ʹ 57ʺ |
C-48-58-C-a |
Rạch Miễu |
TV |
Phường 1 |
TX. Duyên Hải |
|
|
9° 38ʹ 27ʺ |
106° 30ʹ 53ʺ |
9° 38ʹ 24ʺ |
106° 31ʹ 24ʺ |
C-48-58-C-a |
Rạch Nò |
TV |
Phường 1 |
TX. Duyên Hải |
|
|
9° 38ʹ 49ʺ |
106° 30ʹ 44ʺ |
9° 39ʹ 23ʺ |
106° 31ʹ 42ʺ |
C-48-58-C-a |
sông Long Toàn |
TV |
Phường 1 |
TX. Duyên Hải |
|
|
9° 37ʹ 45ʺ |
106° 28ʹ 19ʺ |
9° 41ʹ 00ʺ |
106° 32ʹ 12ʺ |
C-48-58-C-a |
Khóm 1 |
DC |
Phường 2 |
TX. Duyên Hải |
9° 41ʹ 29ʺ |
106° 30ʹ 21ʺ |
|
|
|
|
C-48-58-C-a |
Khóm 2 |
DC |
Phường 2 |
TX. Duyên Hải |
9° 40ʹ 56ʺ |
106° 30ʹ 27ʺ |
|
|
|
|
C-48-58-C-a |
Khóm 30 tháng 4 |
DC |
Phường 2 |
TX. Duyên Hải |
9° 41ʹ 00ʺ |
106° 31ʹ 33ʺ |
|
|
|
|
C-48-58-C-a |
khóm Phước Bình |
DC |
Phường 2 |
TX. Duyên Hải |
9° 39ʹ 55ʺ |
106° 30ʹ 45ʺ |
|
|
|
|
C-48-58-C-a |
Quốc lộ 53 |
KX |
Phường 2 |
TX. Duyên Hải |
|
|
10° 00ʹ 44ʺ |
106° 12ʹ 15ʺ |
9° 44ʹ 22ʺ |
106° 15ʹ 29ʺ |
C-48-58-C-a |
Đường tỉnh 914 |
KX |
Phường 2 |
TX. Duyên Hải |
|
|
9° 38ʹ 05ʺ |
106° 18ʹ 08ʺ |
9° 41ʹ 36ʺ |
106° 30ʹ 07ʺ |
C-48-58-C-a |
cảng cá Láng Chim |
KX |
Phường 2 |
TX. Duyên Hải |
9° 41ʹ 03ʺ |
106° 31ʹ 43ʺ |
|
|
|
|
C-48-58-C-a |
cầu Láng Chim |
KX |
Phường 2 |
TX. Duyên Hải |
9° 40ʹ 55ʺ |
106° 32ʹ 10ʺ |
|
|
|
|
C-48-58-C-a |
chợ Phường 2 |
KX |
Phường 2 |
TX. Duyên Hải |
9° 41ʹ 23ʺ |
106° 30ʹ 28ʺ |
|
|
|
|
C-48-58-C-a |
cống Bến Giá |
KX |
Phường 2 |
TX. Duyên Hải |
9° 41ʹ 03ʺ |
106° 30ʹ 21ʺ |
|
|
|
|
C-48-58-C-a |
ngã ba Cây Me |
KX |
Phường 2 |
TX. Duyên Hải |
9° 40ʹ 56ʺ |
106° 30ʹ 53ʺ |
|
|
|
|
C-48-58-C-a |
đập Bến Giá |
TV |
Phường 2 |
TX. Duyên Hải |
9° 41ʹ 19ʺ |
106° 30ʹ 28ʺ |
|
|
|
|
C-48-58-C-a |
Rạch Nò |
TV |
Phường 2 |
TX. Duyên Hải |
|
|
9° 38ʹ 49ʺ |
106° 30ʹ 44ʺ |
9° 39ʹ 23ʺ |
106° 31ʹ 42ʺ |
C-48-58-C-a |
sông Bến Giá |
TV |
Phường 2 |
TX. Duyên Hải |
|
|
9° 39ʹ 50ʺ |
106° 27ʹ 18ʺ |
9° 41ʹ 01ʺ |
106° 32ʹ 07ʺ |
C-48-58-C-a |
sông Long Toàn |
TV |
Phường 2 |
TX. Duyên Hải |
|
|
9° 37ʹ 45ʺ |
106° 28ʹ 19ʺ |
9° 41ʹ 00ʺ |
106° 32ʹ 12ʺ |
C-48-58-C-a |
ấp Cồn Ông |
DC |
xã Dân Thành |
TX. Duyên Hải |
9° 37ʹ 31ʺ |
106° 31ʹ 49ʺ |
|
|
|
|
C-48-58-C-a |
ấp Giồng Giếng |
DC |
xã Dân Thành |
TX. Duyên Hải |
9° 35ʹ 41ʺ |
106° 30ʹ 35ʺ |
|
|
|
|
C-48-58-C-c |
ấp Láng Cháo |
DC |
xã Dân Thành |
TX. Duyên Hải |
9° 35ʹ 35ʺ |
106° 31ʹ 33ʺ |
|
|
|
|
C-48-58-C-c |
ấp Mù U |
DC |
xã Dân Thành |
TX. Duyên Hải |
9° 35ʹ 14ʺ |
106° 30ʹ 47ʺ |
|
|
|
|
C-48-58-C-c |
xóm Bảy Đồn |
DC |
xã Dân Thành |
TX. Duyên Hải |
9° 36ʹ 57ʺ |
106° 32ʹ 15ʺ |
|
|
|
|
C-48-58-C-c |
chùa Bà Tám |
KX |
xã Dân Thành |
TX. Duyên Hải |
9° 35ʹ 09ʺ |
106° 30ʹ 33ʺ |
|
|
|
|
C-48-58-C-c |
Công ty Nhiệt điện Duyên Hải |
KX |
xã Dân Thành |
TX. Duyên Hải |
9° 34ʹ 48ʺ |
106° 31ʹ 18ʺ |
|
|
|
|
C-48-58-C-c |
Kênh Xáng |
TV |
xã Dân Thành |
TX. Duyên Hải |
|
|
9° 36ʹ 56ʺ |
106° 30ʹ 00ʺ |
9° 35ʹ 48ʺ |
106° 28ʹ 16ʺ |
C-48-58-C-c; |
Rạch Khém |
TV |
xã Dân Thành |
TX. Duyên Hải |
|
|
9° 36ʹ 25ʺ |
106° 30ʹ 28ʺ |
9° 37ʹ 27ʺ |
106° 30ʹ 52ʺ |
C-48-58-C-c |
rạch Xèo Chồn |
TV |
xã Dân Thành |
TX. Duyên Hải |
|
|
9° 35ʹ 38ʺ |
106° 31ʹ 55ʺ |
9° 34ʹ 38ʺ |
106° 31ʹ 30ʺ |
C-48-58-C-c |
sông Cồn Tàu |
TV |
xã Dân Thành |
TX. Duyên Hải |
|
|
9° 35ʹ 47ʺ |
106° 32ʹ 26ʺ |
9° 38ʹ 07ʺ |
106° 31ʹ 21ʺ |
C-48-58-C-c |
sông Láng Cháo |
TV |
xã Dân Thành |
TX. Duyên Hải |
|
|
9° 35ʹ 38ʺ |
106° 31ʹ 55ʺ |
9° 33ʹ 51ʺ |
106° 28ʹ 31ʺ |
C-48-58-C-c |
sông Long Toàn |
TV |
xã Dân Thành |
TX. Duyên Hải |
|
|
9° 37ʹ 45ʺ |
106° 28ʹ 19ʺ |
9° 41ʹ 00ʺ |
106° 32ʹ 12ʺ |
C-48-58-C-a; |
vàm Khâu Lầu |
TV |
xã Dân Thành |
TX. Duyên Hải |
|
|
9° 36ʹ 11ʺ |
106° 32ʹ 23ʺ |
9° 35ʹ 47ʺ |
106° 32ʹ 26ʺ |
C-48-58-C-c |
vàm Láng Cháo |
TV |
xã Dân Thành |
TX. Duyên Hải |
|
|
9° 36ʹ 11ʺ |
106° 32ʹ 23ʺ |
9° 35ʹ 38ʺ |
106° 31ʹ 55ʺ |
C-48-58-C-c |
Ấp Bào |
DC |
xã Hiệp Thạnh |
TX. Duyên Hải |
9° 44ʹ 41ʺ |
106° 33ʹ 24ʺ |
|
|
|
|
C-48-58-C-a |
ấp Cây Da |
DC |
xã Hiệp Thạnh |
TX. Duyên Hải |
9° 44ʹ 19ʺ |
106° 33ʹ 03ʺ |
|
|
|
|
C-48-58-C-a |
Ấp Chợ |
DC |
xã Hiệp Thạnh |
TX. Duyên Hải |
9° 44ʹ 56ʺ |
106° 32ʹ 33ʺ |
|
|
|
|
C-48-58-C-a |
chợ Hiệp Thanh |
KX |
xã Hiệp Thạnh |
TX. Duyên Hải |
9° 44ʹ 21ʺ |
106° 32ʹ 40ʺ |
|
|
|
|
C-48-58-C-a |
rạch Ba Phố |
TV |
xã Hiệp Thạnh |
TX. Duyên Hải |
|
|
9° 43ʹ 13ʺ |
106° 33ʹ 45ʺ |
9° 43ʹ 07ʺ |
106° 34ʹ 03ʺ |
C-48-58-C-a |
Rạch Cạn |
TV |
xã Hiệp Thạnh |
TX. Duyên Hải |
|
|
9° 42ʹ 59ʺ |
106° 33ʹ 19ʺ |
9° 43ʹ 02ʺ |
106° 34ʹ 08ʺ |
C-48-58-C-a |
rạch Cồn Bần |
TV |
xã Hiệp Thạnh |
TX. Duyên Hải |
|
|
9° 41ʹ 52ʺ |
106° 32ʹ 13ʺ |
9° 41ʹ 29ʺ |
106° 33ʹ 12ʺ |
C-48-58-C-a |
Rạch Điệp |
TV |
xã Hiệp Thạnh |
TX. Duyên Hải |
|
|
9° 42ʹ 43ʺ |
106° 33ʹ 49ʺ |
9° 42ʹ 31ʺ |
106° 33ʹ 22ʺ |
C-48-58-C-a |
Rạch Lầy |
TV |
xã Hiệp Thạnh |
TX. Duyên Hải |
|
|
9° 42ʹ 03ʺ |
106° 32ʹ 12ʺ |
9° 42ʹ 48ʺ |
106° 32ʹ 22ʺ |
C-48-58-C-a |
rạch Lầy Bé |
TV |
xã Hiệp Thạnh |
TX. Duyên Hải |
|
|
9° 41ʹ 44ʺ |
106° 32ʹ 25ʺ |
9° 41ʹ 52ʺ |
106° 32ʹ 13ʺ |
C-48-58-C-a |
rạch Ngã Cái |
TV |
xã Hiệp Thạnh |
TX. Duyên Hải |
|
|
9° 42ʹ 48ʺ |
106° 32ʹ 22ʺ |
9° 44ʹ 26ʺ |
106° 32ʹ 32ʺ |
C-48-58-C-a |
Rạch Ta |
TV |
xã Hiệp Thạnh |
TX. Duyên Hải |
|
|
9° 43ʹ 42ʺ |
106° 34ʹ 02ʺ |
9° 44ʹ 11ʺ |
106° 32ʹ 49ʺ |
C-48-58-C-a |
sông Ba Vinh |
TV |
xã Hiệp Thạnh |
TX. Duyên Hải |
|
|
9° 41ʹ 42ʺ |
106° 33ʹ 41ʺ |
9° 42ʹ 08ʺ |
106° 34ʹ 07ʺ |
C-48-58-C-a |
sông Bến Chùa |
TV |
xã Hiệp Thạnh |
TX. Duyên Hải |
|
|
9° 43ʹ 55ʺ |
106° 28ʹ 36ʺ |
9° 45ʹ 11ʺ |
106° 32ʹ 24ʺ |
C-48-58-C-a; |
Sông Giăng |
TV |
xã Hiệp Thạnh |
TX. Duyên Hải |
|
|
9° 45ʹ 03ʺ |
106° 32ʹ 27ʺ |
9° 41ʹ 32ʺ |
106° 33ʹ 40ʺ |
C-48-58-C-a |
sông Láng Chim |
TV |
xã Hiệp Thạnh |
TX. Duyên Hải |
|
|
9° 41ʹ 00ʺ |
106° 32ʹ 12ʺ |
9° 41ʹ 17ʺ |
106° 33ʹ 32ʺ |
C-48-58-C-a |
sông Mỏ Quạ |
TV |
xã Hiệp Thạnh |
TX. Duyên Hải |
|
|
9° 42ʹ 27ʺ |
106° 32ʹ 09ʺ |
9° 41ʹ 52ʺ |
106° 32ʹ 13ʺ |
C-48-58-C-a |
sông Ông Tà |
TV |
xã Hiệp Thạnh |
TX. Duyên Hải |
|
|
9° 44ʹ 21ʺ |
106° 32ʹ 03ʺ |
9° 42ʹ 27ʺ |
106° 32ʹ 09ʺ |
C-48-58-C-a |
vàm Láng Nước |
TV |
xã Hiệp Thạnh |
TX. Duyên Hải |
|
|
9° 41ʹ 17ʺ |
106° 33ʹ 32ʺ |
9° 41ʹ 52ʺ |
106° 34ʹ 15ʺ |
C-48-58-C-a |
Ấp 10 |
DC |
xã Long Hữu |
TX. Duyên Hải |
9° 41ʹ 16ʺ |
106° 30ʹ 43ʺ |
|
|
|
|
C-48-58-C-a |
Ấp 11 |
DC |
xã Long Hữu |
TX. Duyên Hải |
9° 42ʹ 01ʺ |
106° 30ʹ 45ʺ |
|
|
|
|
C-48-58-C-a |
Ấp 12 |
DC |
xã Long Hữu |
TX. Duyên Hải |
9° 41ʹ 30ʺ |
106° 29ʹ 31ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-D-b |
Ấp 13 |
DC |
xã Long Hữu |
TX. Duyên Hải |
9° 41ʹ 24ʺ |
106° 28ʹ 58ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-D-b |
Ấp 14 |
DC |
xã Long Hữu |
TX. Duyên Hải |
9° 41ʹ 13ʺ |
106° 28ʹ 12ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-D-b |
Ấp 15 |
DC |
xã Long Hữu |
TX. Duyên Hải |
9° 40ʹ 25ʺ |
106° 27ʹ 59ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-D-b |
Ấp 16 |
DC |
xã Long Hữu |
TX. Duyên Hải |
9° 40ʹ 34ʺ |
106° 28ʹ 40ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-D-b |
Ấp 17 |
DC |
xã Long Hữu |
TX. Duyên Hải |
9° 41ʹ 04ʺ |
106° 29ʹ 45ʺ |
|
|
|
|
C-48-57-D-b |
Quốc lộ 53 |
KX |
xã Long Hữu |
TX. Duyên Hải |
|
|
10° 00ʹ 44ʺ |
106° 12ʹ 15ʺ |
9° 44ʹ 22ʺ |
106° 15ʹ 29ʺ |
C-48-57-D-b;
|
Đường tỉnh 914 |
KX |
xã Long Hữu |
TX. Duyên Hải |
|
|
9° 38ʹ 05ʺ |
106° 18ʹ 08ʺ |
9° 41ʹ 36ʺ |
106° 30ʹ 07ʺ |
C-48-57-D-b; |
cầu Số 9 |
KX |
xã Long Hữu |
TX. Duyên Hải |
9° 43ʹ 05ʺ |
106° 31ʹ 05ʺ |
|