Thông tư 19/2025/TT-BCT quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành Công Thương do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Thông tư 19/2025/TT-BCT quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành Công Thương do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Số hiệu: | 19/2025/TT-BCT | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Công thương | Người ký: | Phan Thị Thắng |
Ngày ban hành: | 16/04/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 19/2025/TT-BCT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Công thương |
Người ký: | Phan Thị Thắng |
Ngày ban hành: | 16/04/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2025/TT-BCT |
Hà Nội, ngày 16 tháng 4 năm 2025 |
QUY ĐỊNH THỜI HẠN LƯU TRỮ HỒ SƠ, TÀI LIỆU NGÀNH CÔNG THƯƠNG
Căn cứ khoản 5 Điều 15 Luật lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 40/2025/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Công Thương;
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành Công Thương.
Thông tư này quy định về thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành Công Thương.
1. Các cơ quan, đơn vị trong ngành Công Thương.
2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 3. Thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu
1. Ban hành kèm theo Thông tư này Phụ lục Thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành Công Thương gồm lưu trữ vĩnh viễn và lưu trữ có thời hạn, áp dụng với 02 nhóm hồ sơ, tài liệu sau:
a) Nhóm 1. Hồ sơ, tài liệu chung ngành Công Thương;
b) Nhóm 2. Hồ sơ, tài liệu các lĩnh vực chuyên môn ngành Công Thương.
2. Việc áp dụng các quy định về thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu tại Thông tư này được thực hiện theo các nguyên tắc sau:
a) Thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu dùng để xác định thời hạn lưu trữ cho các hồ sơ, tài liệu ngành Công Thương;
b) Việc xác định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu không được thấp hơn thời hạn lưu trữ được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này;
c) Đối với hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của cơ quan, tổ chức chưa được quy định tại Thông tư này, cơ quan, tổ chức áp dụng thời hạn lưu trữ tương đương với hồ sơ, tài liệu tương ứng trong Thông tư này và các quy định của pháp luật khác có liên quan để xác định.
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.
1. Chánh Văn phòng Bộ Công Thương, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trong ngành Công Thương và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân phản ánh về Bộ Công Thương để được hướng dẫn, xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
THỜI HẠN LƯU TRỮ HỒ SƠ, TÀI LIỆU NGÀNH CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2025/TT-BCT ngày 16 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
STT |
Tên nhóm hồ sơ, tài liệu |
Thời hạn lưu trữ |
Ghi chú |
|
|||
1. |
Hồ sơ triển khai thực hiện nghị quyết, chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước về chuyên môn, nghiệp vụ thuộc ngành Công Thương |
20 năm |
|
2. |
Hồ sơ xây dựng các văn bản hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ ngành Công Thương |
Vĩnh viễn |
|
3. |
Hồ sơ xây dựng chương trình công tác, kế hoạch triển khai các chuyên môn, nghiệp vụ của ngành Công Thương |
20 năm |
|
4. |
Báo cáo sơ kết, tổng kết công tác chuyên môn, nghiệp vụ của cơ quan, đơn vị và các đối tượng thuộc phạm vi quản lý: |
|
|
- Báo cáo tổng kết, hằng năm |
Vĩnh viễn |
|
|
- Báo cáo sơ kết, 6 tháng, 9 tháng |
20 năm |
|
|
- Báo cáo chuyên đề, tháng, quý |
5 năm |
|
|
5. |
Hồ sơ xây dựng, điều chỉnh chiến lược, đề án, quy hoạch, kế hoạch phát triển, chương trình phát triển dài hạn và trung hạn các lĩnh vực ngành Công Thương: |
|
|
- Được phê duyệt |
Vĩnh viễn |
|
|
- Không được phê duyệt |
10 năm |
|
|
6. |
Hồ sơ xây dựng và triển khai thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu ngành Công Thương: |
|
|
- Được phê duyệt |
Vĩnh viễn |
|
|
- Không được phê duyệt |
10 năm |
|
|
7. |
Hồ sơ phê duyệt danh mục quản lý hoạt động các lĩnh vực ngành Công Thương |
20 năm |
|
8. |
Hồ sơ hướng dẫn thực hiện quy định, chiến lược, chính sách, phương án, kế hoạch, đề án, chương trình phát triển các lĩnh vực ngành Công Thương |
20 năm |
|
9. |
Hồ sơ giải quyết tranh chấp các lĩnh vực ngành Công Thương |
20 năm |
|
10. |
Hồ sơ hội nghị, hội thảo chuyên môn, nghiệp vụ ngành Công Thương |
10 năm |
|
11. |
Hồ sơ kiểm tra chuyên môn, nghiệp vụ các lĩnh vực ngành Công Thương |
20 năm |
|
12. |
Hồ sơ trao đổi, tham gia ý kiến chuyên môn, nghiệp vụ các lĩnh vực ngành Công Thương |
10 năm |
|
13. |
Hồ sơ về tuyên truyền, phổ biến, cung cấp thông tin các lĩnh vực ngành Công Thương |
10 năm |
|
14. |
Hồ sơ trả lời chất vấn, bản thuyết trình, giải trình các lĩnh vực ngành Công Thương: |
|
|
- Quốc hội, Chính phủ |
Vĩnh viễn |
|
|
- Cơ quan, cá nhân khác |
10 năm |
|
|
|
II. Nhóm hồ sơ, tài liệu các lĩnh vực chuyên môn ngành Công Thương |
||
|
|||
15. |
Hồ sơ đàm phán để ký kết các văn kiện trong lĩnh vực điện, than, dầu khí, năng lượng mới, năng lượng tái tạo và năng lượng khác |
Vĩnh viễn |
|
16. |
Hồ sơ thẩm định dự án, công trình trong lĩnh vực trung và hạ nguồn |
Vĩnh viễn |
|
17. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành Hiệp định Liên Chính phủ, Nghị định thư về dầu khí |
Vĩnh viễn |
|
18. |
Hồ sơ đăng ký dán nhãn năng lượng |
5 năm sau ngày Giấy đăng ký hết hiệu lực |
|
19. |
Hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực không theo chu kỳ: |
|
|
- Điện lực Quốc gia |
Vĩnh viễn |
|
|
- Điện lực Tỉnh (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV) |
20 năm |
|
|
20. |
Hồ sơ phê duyệt đề cương chi tiết và dự toán chi phí; kết quả thực hiện đề án điều tra cơ bản về dầu khí |
20 năm |
|
21. |
Hồ sơ phê duyệt/ điều chỉnh danh mục đề án điều tra cơ bản về dầu khí |
20 năm |
|
22. |
Hồ sơ phê duyệt/ điều chỉnh đề cương chi tiết và dự toán chi phí đề án điều tra cơ bản về dầu khí |
20 năm |
|
23. |
Hồ sơ phê duyệt nội dung hợp đồng dầu khí và cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Vĩnh viễn |
|
24. |
Hồ sơ phê duyệt điều chỉnh nội dung hợp đồng dầu khí và cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh |
Vĩnh viễn |
|
25. |
Hồ sơ phê duyệt chuyển nhượng quyền và nghĩa vụ trong hợp đồng dầu khí và cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh |
Vĩnh viễn |
|
26. |
Hồ sơ phê duyệt cơ chế điều hành khai thác tận thu mỏ, cụm mỏ, lô dầu khí |
Vĩnh viễn |
|
27. |
Hồ sơ phê duyệt thực hiện quyền tham gia, quyền ưu tiên mua trước quyền lợi tham gia, tiếp nhận quyền lợi tham gia trong hợp đồng dầu khí |
Vĩnh viễn |
|
28. |
Hồ sơ phê duyệt kế hoạch xử lý tiếp theo đối với mỏ, cụm mỏ, lô dầu khí khi hợp đồng dầu khí hết thời hạn |
Vĩnh viễn |
|
29. |
Hồ sơ chấp thuận gia hạn thời hạn của giai đoạn tìm kiếm thăm dò dầu khí |
Vĩnh viễn |
|
30. |
Hồ sơ chấp thuận gia hạn thời hạn của hợp đồng dầu khí giữ lại diện tích phát hiện khí |
Vĩnh viễn |
|
31. |
Hồ sơ chấp thuận tạm dừng thực hiện một số quyền và nghĩa vụ trong hợp đồng dầu khí |
Vĩnh viễn |
|
32. |
Hồ sơ chấp thuận giữ lại hoặc tạm hoãn nghĩa vụ hoàn trả diện tích hợp đồng dầu khí |
Vĩnh viễn |
|
33. |
Hồ sơ chấp thuận các tài liệu an toàn dầu khí |
Vĩnh viễn |
|
34. |
Hồ sơ phê duyệt các tài liệu về quản lý an toàn các hoạt động khoan tìm kiếm thăm dò dầu khí, xây dựng mới hoặc hoán cải công trình dầu khí, thu dọn công trình dầu khí |
Vĩnh viễn |
|
35. |
Hồ sơ chấp thuận chủ trương thực hiện dự án phát triển mỏ dầu khí có chuỗi đồng bộ các hạng mục công trình, thiết bị trên đất liền và trên biển |
Vĩnh viễn |
|
36. |
Hồ sơ chuyển mục đích sử dụng rừng và đất của dự án phát triển mỏ dầu khí trên đất liền |
Vĩnh viễn |
|
37. |
Hồ sơ phê duyệt báo cáo tài nguyên, trữ lượng dầu khí; báo cáo tài nguyên, trữ lượng dầu khí cập nhật |
Vĩnh viễn |
|
38. |
Hồ sơ phê duyệt kế hoạch đại cương phát triển mỏ dầu khí; kế hoạch khai thác sớm mỏ dầu khí; kế hoạch phát triển mỏ dầu khí |
Vĩnh viễn |
|
39. |
Hồ sơ phê duyệt/ điều chỉnh kế hoạch thu dọn công trình dầu khí |
15 năm |
|
40. |
Hồ sơ đề nghị để lại một phần hoặc toàn bộ công trình dầu khí; hoãn thu dọn một phần hoặc toàn bộ công trình dầu khí |
15 năm |
|
41. |
Hồ sơ chấp thuận dự án phát triển mỏ dầu khí có chuỗi đồng bộ các hạng mục công trình, thiết bị dầu khí trên đất liền và trên biển |
Vĩnh viễn |
|
42. |
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ 5.000m3 trở lên |
Vĩnh viễn |
|
43. |
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho từ 5.000m3 trở lên |
Vĩnh viễn |
|
44. |
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho từ 5.000m3 trở lên |
Vĩnh viễn |
|
45. |
Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh dầu khí |
Vĩnh viễn |
|
46. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định vận hành thị trường điện lực cạnh tranh |
20 năm |
|
47. |
Hồ sơ tổ chức thực hiện vận hành hệ thống điện, thị trường điện |
20 năm |
|
48. |
Hồ sơ tổng hợp, phân tích, đánh giá tình hình và kết quả thực hiện quy hoạch điện: |
|
|
- Của cơ quan |
20 năm |
|
|
- Của đơn vị thuộc và trực thuộc |
5 năm |
|
|
49. |
Hồ sơ hoạt động sản xuất, kinh doanh than và cung cấp than cho sản xuất điện |
20 năm |
|
50. |
Hồ sơ chỉ đạo xây dựng kế hoạch cung cấp điện, tình hình cung cấp điện |
20 năm |
|
51. |
Hồ sơ kiểm tra và giám sát tình hình cung cấp điện |
20 năm |
|
52. |
Hồ sơ vận hành hệ thống điện đảm bảo cân bằng cung cầu điện |
20 năm |
|
53. |
Hồ sơ nghiên cứu, đề xuất và quản lý các giải pháp cân bằng cung cầu điện |
20 năm |
|
54. |
Hồ sơ hướng dẫn điều kiện, trình tự ngừng cấp điện, cắt điện hoặc giảm mức tiêu thụ điện |
20 năm |
|
55. |
Hồ sơ về danh mục các nhà máy điện có ý nghĩa đặc biệt quan trọng về kinh tế xã hội, quốc phòng, an ninh |
20 năm |
|
56. |
Hồ sơ hướng dẫn điều kiện, trình tự đấu nối vào hệ thống điện quốc gia |
20 năm |
|
57. |
Hồ sơ chương trình phát triển lưới điện thông minh |
20 năm |
|
58. |
Hồ sơ chương trình quốc gia về quản lý nhu cầu điện |
20 năm |
|
59. |
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các đề án, dự án, chương trình điện |
20 năm |
|
60. |
Hồ sơ thực hiện cơ chế, chính sách giá điện |
20 năm |
|
61. |
Hồ sơ hoạt động chỉ huy điều hành hệ thống sản xuất, truyền tải, phân phối và phân bổ điện năng trong hệ thống điện quốc gia, điều hành giao dịch thị trường điện |
20 năm |
|
62. |
Hồ sơ xây dựng, ban hành phương pháp lập khung giá phát điện, khung giá bán buôn điện, giá truyền tải điện, giá phân phối điện, giá dịch vụ phụ trợ hệ thống điện, giá dịch vụ điều độ vận hành hệ thống điện và giá dịch vụ điều hành giao dịch thị trường điện lực |
20 năm |
|
63. |
Hồ sơ xây dựng ban hành khung giá của mức giá bán lẻ điện bình quân, cơ chế điều chỉnh giá và cơ cấu biểu giá bán lẻ điện |
20 năm |
|
64. |
Hồ sơ phê duyệt khung giá phát điện, khung giá bán buôn điện, giá truyền tải điện, giá phân phối điện, giá dịch vụ phụ trợ hệ thống điện |
20 năm |
|
65. |
Hồ sơ phê duyệt chủ trương mua bán điện với nước ngoài |
20 năm |
|
66. |
Hồ sơ kiểm tra hợp đồng mua bán điện có thời hạn giữa đơn vị phát điện và đơn vị mua điện, hợp đồng mua bán buôn điện có thời hạn |
20 năm |
|
67. |
Hồ sơ kiểm tra việc thực hiện các quy định của pháp luật và xử lý các hành vi vi phạm pháp luật về lĩnh vực điện lực |
20 năm |
|
68. |
Hồ sơ phê duyệt giá dịch vụ điều độ vận hành hệ thống điện và giá dịch vụ điều hành giao dịch thị trường điện lực |
20 năm |
|
69. |
Hồ sơ cấp Giấy phép hoạt động truyền tải điện thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương |
20 năm |
|
70. |
Hồ sơ cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương |
10 năm |
|
71. |
Hồ sơ cấp Giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương |
10 năm |
|
72. |
Hồ sơ cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương |
10 năm |
|
73. |
Hồ sơ cấp lại/ sửa đổi, bổ sung/ gia hạn/ thu hồi Giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương |
20 năm |
|
74. |
Hồ sơ cấp/ sửa đổi, bổ sung/ gia hạn/ thu hồi Giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
10 năm |
|
75. |
Hồ sơ cấp/ cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
10 năm sau ngày Giấy phép hết hiệu lực |
|
76. |
Hồ sơ cấp/ cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
10 năm sau ngày Giấy phép hết hiệu lực |
|
77. |
Hồ sơ cấp/ cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương |
10 năm sau ngày Giấy phép hết hiệu lực |
|
78. |
Hồ sơ huấn luyện và cấp mới/ cấp sửa đổi, bổ sung/ cấp lại thẻ an toàn điện |
5 năm |
|
79. |
Hồ sơ thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, thẩm định thiết kế các dự án đầu tư xây dựng các công trình thủy điện (tờ trình thẩm định, thông báo kết quả thẩm định...) theo thẩm quyền |
20 năm |
|
80. |
Hồ sơ nghiệm thu dự án đầu tư (tờ trình, thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu...) các công trình thủy điện theo thẩm quyền |
20 năm |
|
81. |
Hồ sơ về đầu tư xây dựng các dự án năng lượng mới trọng điểm |
Vĩnh viễn |
|
82. |
Hồ sơ tiêu chí điện mặt trời mái nhà |
10 năm |
|
83. |
Hồ sơ thực hiện chủ trương tiết kiệm điện |
20 năm |
|
84. |
Hồ sơ kiểm tra công tác tiết kiệm năng lượng, đặc biệt các hộ tiêu thụ là khách hàng trọng điểm |
20 năm |
|
85. |
Hồ sơ triển khai chương trình xây dựng nông thôn mới tiêu chí 4 về điện nông thôn trên địa bàn tỉnh. |
20 năm |
|
86. |
Hồ sơ thực hiện về Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, thông tin truyền thông về tiết kiệm năng lượng |
20 năm |
|
|
|||
87. |
Hồ sơ quản lý hóa chất sử dụng trong các sản phẩm công nghiệp tiêu dùng |
20 năm |
|
88. |
Hồ sơ cho phép sản xuất, xuất nhập khẩu, sử dụng hoá chất cấm cho các mục đích đặc biệt theo quy định |
20 năm |
|
89. |
Hồ sơ khai báo hoá chất, hóa chất nhập khẩu |
05 năm sau ngày khai báo |
|
90. |
Hồ sơ thông tin an toàn hoá chất |
20 năm |
|
91. |
Hồ sơ đăng ký hoá chất mới |
20 năm |
|
92. |
Hồ sơ các biện pháp phòng ngừa ứng phó sự cố hóa chất |
10 năm |
|
93. |
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hoá chất |
20 năm |
|
94. |
Hồ sơ phê duyệt thiết kế cơ sở các dự án hóa chất theo thẩm quyền |
20 năm |
|
95. |
Hồ sơ phê duyệt các dự án thuộc chương trình hóa dược theo thẩm quyền |
20 năm |
|
96. |
Hồ sơ quản lý đầu tư xây dựng các dự án, công trình xây dựng (xây dựng mới, cải tạo, sửa chữa) chuyên ngành hoá chất (nhà máy, phân xưởng, kho chứa, trạm chiết nạp) |
Vĩnh viễn |
|
97. |
Hồ sơ cấp/ cấp lại, điều chỉnh/ gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hóa chất Bảng 1, 2, 3 |
5 năm sau ngày Giấy phép hết hiệu lực |
|
98. |
Hồ sơ cấp/ cấp lại, điều chỉnh/ gia hạn Giấy phép sản xuất, kinh doanh hóa chất Bảng 1, 2, 3 |
5 năm sau ngày Giấy phép hết hiệu lực |
|
99. |
Hồ sơ cấp/ cấp lại, điều chỉnh Giấy phép sản xuất, kinh doanh hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực công nghiệp |
5 năm sau ngày Giấy phép hết hiệu lực |
|
100. |
Hồ sơ cấp/ cấp lại/ cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
5 năm sau ngày Giấy chứng nhận hết hiệu lực |
|
101. |
Hồ sơ cấp/ cấp lại/ cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
5 năm sau ngày Giấy chứng nhận hết hiệu lực |
|
102. |
Hồ sơ cấp Giấy phép vận chuyển hóa chất nguy hiểm |
5 năm sau ngày Giấy phép hết hiệu lực |
|
103. |
Hồ sơ cấp phép đăng ký khai báo sử dụng hóa chất nguy hiểm, đủ điều kiện kinh doanh, sản xuất hóa chất, cấp lại, bổ sung sửa đổi giấy phép |
5 năm sau ngày Giấy phép hết hiệu lực |
|
104. |
Hồ sơ kiểm tra các điều kiện sản xuất kinh doanh, sử dụng hóa chất nguy hiểm |
20 năm |
|
105. |
Hồ sơ cấp/ cấp lại/ cấp điều chỉnh/ gia hạn Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất công nghiệp |
5 năm sau ngày Giấy phép hết hiệu lực |
|
|
|||
106. |
Hồ sơ quản lý hoạt động nghiên cứu, phát triển, thử nghiệm vật liệu nổ công nghiệp do các tổ chức khoa học và công nghệ hoặc doanh nghiệp sản xuất vật liệu nổ công nghiệp thực hiện |
20 năm |
|
107. |
Hồ sơ quản lý hoạt động kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp |
20 năm |
|
108. |
Hồ sơ xử lý kiến nghị về hoạt động nổ mìn |
20 năm |
|
109. |
Hồ sơ cấp/ cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp: |
|
|
- Thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương |
5 năm sau ngày Giấy chứng nhận hết hiệu lực |
|
|
- Thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
5 năm sau ngày Giấy chứng nhận hết hiệu lực |
|
|
110. |
Hồ sơ cấp/ cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vật liệu nổ công nghiệp |
5 năm sau ngày Giấy chứng nhận hết hiệu lực |
|
111. |
Hồ sơ cấp/ cấp lại Giấy phép kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp |
5 năm sau ngày Giấy phép hết hiệu lực |
|
112. |
Hồ sơ cấp/ cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương |
5 năm sau ngày Giấy phép hết hiệu lực |
|
113. |
Hồ sơ thẩm định đăng ký, cấp phép/ gia hạn/ bổ sung/ thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền cấp địa phương |
5 năm sau ngày Giấy phép hết hiệu lực |
|
114. |
Hồ sơ cấp/ cấp lại/ cấp điều chỉnh Giấy phép dịch vụ nổ mìn |
5 năm sau ngày Giấy phép hết hiệu lực |
|
115. |
Hồ sơ cấp/ cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp |
5 năm sau ngày Giấy chứng nhận hết hiệu lực |
|
116. |
Hồ sơ thu hồi Giấy phép/ Giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương |
5 năm sau ngày Giấy phép/ Giấy chứng nhận hết hiệu lực |
|
117. |
Hồ sơ cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu vật liệu nổ công nghiệp |
5 năm sau ngày Giấy phép hết hiệu lực |
|
118. |
Hồ sơ cấp/ cấp đổi/ cấp lại/ cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp |
5 năm sau ngày Giấy phép hết hiệu lực |
|
119. |
Hồ sơ cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp |
5 năm sau ngày Giấy phép hết hiệu lực |
|
120. |
Hồ sơ đổi tên Giấy phép vật liệu nổ công nghiệp |
5 năm sau ngày Giấy phép hết hiệu lực |
|
|
|||
121. |
Hồ sơ quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc lĩnh vực công nghiệp: |
|
|
|
- Hồ sơ thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
70 năm |
|
- Hồ sơ nghiệm thu hoàn thành đưa công trình vào sử dụng |
20 năm |
|
|
- Hồ sơ thanh tra, kiểm tra |
20 năm |
|
|
122. |
Hồ sơ quản lý và phát triển ngành công nghiệp cơ khí |
20 năm |
|
123. |
Hồ sơ quản lý và phát triển ngành công nghiệp luyện kim |
20 năm |
|
124. |
Hồ sơ xuất khẩu khoáng sản |
20 năm |
|
125. |
Hồ sơ cấp/ cấp lại/ điều chỉnh Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển |
5 năm sau ngày Giấy xác nhận hết hiệu lực |
|
126. |
Hồ sơ thu hồi Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển |
5 năm sau ngày Giấy xác nhận thu hồi |
|
127. |
Hồ sơ cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa được phân cấp cho Sở Công Thương địa phương |
05 năm sau ngày Giấy xác nhận hết hiệu lực |
|
128. |
Hồ sơ đề án đăng ký tham gia chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ hàng năm: |
|
|
- Không được thực hiện |
5 năm |
|
|
- Được giao nhưng ngừng thực hiện |
5 năm |
|
|
129. |
Hồ sơ thực hiện chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ hàng năm |
10 năm |
|
130. |
Hồ sơ nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá |
20 năm |
|
131. |
Hồ sơ cấp/ cấp lại/ cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá |
5 năm sau ngày Giấy phép hết hiệu lực |
|
132. |
Hồ sơ cấp/ cấp lại/ cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc lá |
5 năm sau ngày Giấy phép hết hiệu lực |
|
133. |
Thông báo chỉ tiêu nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá |
05 năm |
|
134. |
Hồ sơ chấp thuận đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ, đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu, di chuyển địa điểm theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc lá |
20 năm |
|
135. |
Hồ sơ chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc lá |
20 năm |
|
136. |
Hồ sơ chấp thuận nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu |
20 năm |
|
137. |
Hồ sơ cấp/ cấp sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) |
5 năm sau ngày Giấy phép hết hiệu lực |
|
138. |
Hồ sơ cấp/ cấp lại/ cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
5 năm sau ngày Giấy phép hết hiệu lực |
|
139. |
Hồ sơ nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại |
10 năm |
|
140. |
Hồ sơ cấp/ cấp lại/ cấp sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
5 năm sau ngày Giấy chứng nhận hết hiệu lực |
|
141. |
Hồ sơ cấp/ cấp lại/ cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
5 năm sau ngày Giấy phép hết hiệu lực |
|
142. |
Hồ sơ cấp/ cấp lại/ cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
5 năm sau ngày Giấy phép hết hiệu lực |
|
143. |
Hồ sơ quản lý và phát triển ngành công nghiệp sinh học |
20 năm |
|
144. |
Hồ sơ quản lý và phát triển ngành công nghiệp điện tử (trừ công nghiệp công nghệ thông tin và công nghiệp công nghệ số) |
20 năm |
|
145. |
Hồ sơ quản lý và phát triển ngành công nghiệp công nghệ cao (không bao gồm công nghiệp công nghệ thông tin) |
20 năm |
|
146. |
Hồ sơ cấp/ cấp đổi/ cấp lại/ tạm dừng hiệu lực/ thu hồi, kiểm tra Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, lắp ráp ô tô |
5 năm sau ngày Giấy chứng nhận hết hiệu lực |
|
147. |
Hồ sơ đề án/ nhiệm vụ đăng ký hàng năm nhưng không được giao kế hoạch kinh phí khuyến công quốc gia và đề án, nhiệm vụ đã được giao nhưng ngừng thực hiện |
05 năm |
|
148. |
Hồ sơ xây dựng về việc chỉ đạo điểm xây dựng mô hình làng nghề sản xuất, hợp tác xã sản xuất tiểu thủ công nghiệp |
20 năm |
|
149. |
Hồ sơ tổ chức thực hiện nhiệm vụ khuyến công quốc gia, hoạt động hỗ trợ phát triển doanh nghiệp công nghiệp nhỏ và vừa, làng nghề công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp, hoạt động phát triển cụm công nghiệp |
20 năm |
|
150. |
Hồ sơ thành lập/ mở rộng cụm công nghiệp |
20 năm |
|
151. |
Hồ sơ bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện, cấp tỉnh, cấp khu vực, cấp quốc gia: |
|
|
- Hồ sơ đăng ký tham gia bình chọn |
5 năm |
|
|
|
- Tài liệu khác |
10 năm |
|
152. |
Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện, cấp tỉnh, cấp khu vực, cấp quốc gia |
5 năm sau ngày Giấy chứng nhận hết hiệu lực |
|
153. |
Hồ sơ về xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”; “Nghệ nhân ưu tú”; “Thợ giỏi” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ của Hội đồng các cấp |
20 năm |
|
|
|||
154. |
Hồ sơ chỉ định, chỉ định lại cơ quan kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu |
10 năm |
|
155. |
Hồ sơ kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu |
10 năm |
|
156. |
Hồ sơ chỉ định, chỉ định lại, chỉ định bổ sung chỉ tiêu đối với cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm |
10 năm |
|
157. |
Hồ sơ kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
10 năm |
|
158. |
Hồ sơ chỉ định, chỉ định lại, chỉ định bổ sung chỉ tiêu đối với cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng thực phẩm |
10 năm |
|
159. |
Hồ sơ kiểm nghiệm, kiểm chứng thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
10 năm |
|
160. |
Hồ sơ cấp/ cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện |
5 năm sau ngày Giấy chứng nhận hết hiệu lực |
|
161. |
Hồ sơ cấp/ cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm do Bộ Công Thương thực hiện |
5 năm sau ngày Giấy chứng nhận hết hiệu lực |
|
162. |
Hồ sơ đăng ký/ đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
5 năm sau ngày Giấy đăng ký hết hiệu lực |
|
163. |
Hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
5 năm sau ngày Giấy đăng ký hết hiệu lực |
|
164. |
Hồ sơ đăng ký/ đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm |
5 năm sau ngày Giấy đăng ký hết hiệu lực |
|
165. |
Hồ sơ đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm |
5 năm sau ngày Giấy đăng ký hết hiệu lực |
|
166. |
Hồ sơ cấp/ cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
5 năm sau ngày Giấy chứng nhận hết hiệu lực |
|
167. |
Hồ sơ cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm |
5 năm sau ngày Giấy xác nhận hết hiệu lực |
|
|
6. Hồ sơ, tài liệu quản lý lĩnh vực an toàn kỹ thuật công nghiệp |
||
168. |
Hồ sơ an toàn lao động - phòng cháy công nghiệp ngành Công Thương |
20 năm |
|
169. |
Hồ sơ sát hạch và cấp, cấp lại Chứng chỉ kiểm định viên lĩnh vực Công Thương |
10 năm |
|
170. |
Hồ sơ cấp/ cấp gia hạn/ cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương |
5 năm sau ngày Giấy chứng nhận hết hiệu lực |
|
171. |
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện |
20 năm |
|
172. |
Hồ sơ kê khai Giấy phép đăng ký an toàn đập, hồ chứa thủy điện |
20 năm |
|
173. |
Hồ sơ kiểm tra, đánh giá an toàn các công trình đập, hồ chứa thủy điện |
20 năm |
|
174. |
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền Bộ Công Thương |
20 năm |
|
175. |
Hồ sơ chỉ đạo rà soát, điều chỉnh nhiệm vụ các hồ chứa thuộc thẩm quyền Bộ Công Thương |
20 năm |
|
176. |
Hồ sơ điều tra, xây dựng, quản lý cơ sở dữ liệu đập, hồ chứa thuỷ điện |
20 năm |
|
177. |
Hồ sơ điều tra, xây dựng, quản lý cơ sở dữ liệu hồ chứa quặng đuôi |
20 năm |
|
178. |
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện quan trọng đặc biệt và hồ chứa thủy điện được xây dựng trên địa bàn 02 tỉnh trở lên thuộc thẩm quyền phê duyệt của Bộ Công Thương |
20 năm |
|
179. |
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
20 năm |
|
180. |
Hồ sơ điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện |
|
|
- Thuộc thẩm quyền phê duyệt của Bộ Công Thương |
20 năm |
|
|
- Thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
20 năm |
|
|
181. |
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
10 năm |
|
182. |
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện: |
|
|
|
- Thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
20 năm |
|
- Thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã |
10 năm |
|
|
183. |
Hồ sơ phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện |
50 năm |
|
184. |
Hồ sơ thẩm định xếp loại mỏ theo khí mê tan |
10 năm |
|
185. |
Hồ sơ phê duyệt kế hoạch quản lý rủi ro trong hoạt động kỹ thuật an toàn chế biến khoáng sản |
10 năm |
|
186. |
Hồ sơ chấp thuận về kỹ thuật an toàn trong khai thác khoáng sản đối với thiết kế, chế tạo trước khi đưa vào vận hành |
10 năm |
|
187. |
Hồ sơ quản lý vật liệu nổ công nghiệp, chất lượng công trình xây dựng liên quan đến vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền quản lý |
20 năm |
|
188. |
Hồ sơ rà soát, sửa đổi, bổ sung danh mục vật liệu nổ công nghiệp, danh mục tiền chất thuốc nổ |
Vĩnh viễn |
|
189. |
Hồ sơ quản lý chất lượng các công trình công nghiệp thuộc lĩnh vực Công Thương |
Vĩnh viễn |
|
190. |
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt, chấp thuận chương trình quản lý an toàn công nghiệp; Báo cáo đánh giá rủi ro; Kế hoạch ứng cứu khẩn cấp |
10 năm |
|
|
7. Hồ sơ, tài liệu quản lý lĩnh vực bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu |
||
191. |
Hồ sơ dữ liệu môi trường thuộc cơ sở dữ liệu môi trường ngành Công Thương |
20 năm |
|
192. |
Hồ sơ hoạt động hội nhập quốc tế và hợp tác quốc tế về bảo vệ môi trường trong ngành Công Thương: |
|
|
- Thực hiện các điều ước quốc tế và thỏa thuận quốc tế về bảo vệ môi trường |
20 năm |
|
|
- Vốn đối ứng các dự án hợp tác quốc tế về bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật |
20 năm |
|
|
193. |
Hồ sơ xây dựng và vận hành hệ thống đo đạc, báo cáo, thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cấp ngành, lĩnh vực và cơ sở |
Vĩnh viễn |
|
194. |
Hồ sơ xây dựng kế hoạch giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cấp lĩnh vực, ngành |
Vĩnh viễn |
|
195. |
Hồ sơ xây dựng, cập nhật và duy trì hoạt động hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu về phát thải khí nhà kính, giảm nhẹ phát thải khí nhà kính ngành Công Thương |
20 năm |
|
196. |
Hồ sơ thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường và biến đổi khí hậu trong ngành Công Thương |
10 năm |
|
197. |
Hồ sơ hướng dẫn, kiểm tra các doanh nghiệp thuộc ngành công nghiệp trên địa bàn tỉnh thực hiện các quy định về bảo vệ môi trường |
20 năm |
|
198. |
Hồ sơ chỉ đạo, hướng dẫn, tổ chức thực hiện công tác ứng phó sự cố, ứng cứu khẩn cấp, phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn |
20 năm |
|
|
8. Hồ sơ, tài liệu quản lý lĩnh vực thương mại và thị trường trong nước |
||
199. |
Hồ sơ tổ chức thực hiện cơ chế, chính sách về phát triển thương mại và thị trường trong nước |
5 năm |
|
200. |
Hồ sơ điều tiết phân phối, lưu thông hàng hóa |
5 năm |
|
201. |
Hồ sơ quản lý và phát triển dịch vụ thương mại |
5 năm |
|
202. |
Hồ sơ điều hành giá đối với một số mặt hàng |
5 năm |
|
203. |
Hồ sơ quản lý mặt hàng thiết yếu do Bộ Công Thương quản lý |
10 năm |
|
204. |
Hồ sơ cấp/ cấp sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa |
50 năm sau ngày Tổ chức dừng hoạt động |
|
205. |
Hồ sơ thông báo liên thông giao dịch qua Sở Giao dịch hàng hóa ở nước ngoài |
20 năm |
|
206. |
Hồ sơ phê chuẩn điều lệ hoạt động sửa đổi, bổ sung của Sở Giao dịch hàng hóa |
20 năm |
|
207. |
Hồ sơ thông báo hàng hóa mới niêm yết trên Sở Giao dịch hàng hóa |
15 năm |
|
208. |
Hồ sơ quản lý đối với hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa |
20 năm |
|
209. |
Hồ sơ đăng ký/ thông báo thay đổi đăng ký về nhượng quyền thương mại từ nước ngoài vào Việt Nam |
Vĩnh viễn |
|
210. |
Hồ sơ tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương |
5 năm |
|
211. |
Hồ sơ tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
5 năm |
|
212. |
Hồ sơ cấp/ cấp sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm thương nhân phân phối xăng dầu |
5 năm sau ngày Giấy xác nhận hết hiệu lực |
|
213. |
Hồ sơ cấp/ cấp sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm thương nhân đầu mối kinh doanh xăng dầu |
5 năm sau ngày Giấy xác nhận hết hiệu lực |
|
214. |
Hồ sơ đăng ký tổng nguồn xăng dầu tối thiểu |
5 năm |
|
215. |
Hồ sơ đăng ký kế hoạch sản xuất xăng dầu, nhập khẩu nguyên liệu để sản xuất xăng dầu, tiêu thụ sản phẩm xăng dầu |
5 năm |
|
216. |
Hồ sơ đăng ký xuất khẩu xăng dầu |
5 năm |
|
217. |
Hồ sơ cấp/ cấp sửa đổi, bổ sung/cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
5 năm sau ngày Giấy xác nhận hết hiệu lực |
|
218. |
Hồ sơ cấp/ cấp sửa đổi, bổ sung/cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
5 năm sau ngày Giấy chứng nhận hết hiệu lực |
|
219. |
Hồ sơ cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ |
5 năm sau ngày Giấy tiếp nhận hết hiệu lực |
|
220. |
Hồ sơ cấp/ cấp sửa đổi, bổ sung/ gia hạn và thu hồi các loại Giấy phép kinh doanh gas, xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
5 năm sau ngày Giấy phép hết hiệu lực |
|
221. |
Hồ sơ cấp/ cấp sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép phân phối sản phẩm thuốc lá |
5 năm sau ngày Giấy phép hết hiệu lực |
|
222. |
Hồ sơ cấp/ cấp sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
5 năm sau ngày Giấy phép hết hiệu lực |
|
223. |
Hồ sơ cấp/ cấp sửa đổi, bổ sung/cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
5 năm sau ngày Giấy phép hết hiệu lực |
|
224. |
Hồ sơ cấp/ cấp sửa đổi, bổ sung/ gia hạn và thu hồi các loại Giấy phép kinh doanh rượu, thuốc lá thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
5 năm sau ngày Giấy phép hết hiệu lực |
|
225. |
Hồ sơ cấp/ cấp sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy phép phân phối rượu |
5 năm sau ngày Giấy phép hết hiệu lực |
|
226. |
Hồ sơ cấp/ cấp lại/ cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
5 năm sau ngày Giấy chứng nhận hết hiệu lực |
|
227. |
Hồ sơ cấp/ cấp lại/ cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
5 năm sau ngày Giấy chứng nhận hết hiệu lực |
|
228. |
Hồ sơ cấp/ cấp lại/ cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
5 năm sau ngày Giấy chứng nhận hết hiệu lực |
|
229. |
Hồ sơ cấp/ cấp lại/ cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
5 năm sau ngày Giấy chứng nhận hết hiệu lực |
|
230. |
Hồ sơ cấp/ cấp lại/ cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG |
5 năm sau ngày Giấy chứng nhận hết hiệu lực |
|
231. |
Hồ sơ cấp/ cấp lại/ cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG |
5 năm sau ngày Giấy chứng nhận hết hiệu lực |
|
232. |
Hồ sơ cấp/ cấp lại/ cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG |
5 năm sau ngày Giấy chứng nhận hết hiệu lực |
|
233. |
Hồ sơ cấp/ cấp lại/ cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
5 năm sau ngày Giấy chứng nhận hết hiệu lực |
|
234. |
Hồ sơ cấp/ cấp lại/ cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
5 năm sau ngày Giấy chứng nhận hết hiệu lực |
|
235. |
Hồ sơ cấp/ cấp lại/ cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
5 năm sau ngày Giấy chứng nhận hết hiệu lực |
|
236. |
Hồ sơ cấp/ cấp lại/ cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
5 năm sau ngày Giấy chứng nhận hết hiệu lực |
|
237. |
Hồ sơ cấp/ cấp lại/ cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
5 năm sau ngày Giấy chứng nhận hết hiệu lực |
|
238. |
Hồ sơ cấp/ cấp lại/ cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sửa chữa chai LPG |
5 năm sau ngày Giấy chứng nhận hết hiệu lực |
|
239. |
Hồ sơ cấp/ cấp lại/ cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất chai LPG mini |
5 năm sau ngày Giấy chứng nhận hết hiệu lực |
|
240. |
Hồ sơ dự trữ hàng hóa, bình ổn thị trường |
20 năm |
|
241. |
Hồ sơ thực hiện chế độ, chính sách đối với công chức quản lý thị trường theo quy định của pháp luật |
10 năm |
|
242. |
Hồ sơ xây dựng kế hoạch, chương trình, nội dung bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ cho công chức thuộc lực lượng quản lý thị trường và tổ chức thực hiện |
05 năm |
|
243. |
Hồ sơ quản lý việc cấp phát, sử dụng thẻ kiểm tra thị trường cho công chức làm nhiệm vụ kiểm tra thị trường theo quy định của pháp luật |
20 năm |
|
244. |
Hồ sơ tổ chức thực hiện và kiểm tra việc thực hiện các quy định về tiêu chuẩn công chức, chế độ trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, cờ hiệu, biển hiệu, thẻ kiểm tra thị trường và sử dụng biểu mẫu trong hoạt động kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính và thực hiện các biện pháp nghiệp vụ đối với lực lượng quản lý thị trường |
20 năm |
|
245. |
Hồ sơ kiểm tra việc tuân thủ pháp luật trong hoạt động kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính của lực lượng quản lý thị trường |
20 năm |
|
246. |
Hồ sơ cấp/ cấp sửa đổi, bổ sung/cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
5 năm sau ngày Giấy phép hết hiệu lực |
|
247. |
Hồ sơ cấp/ cấp sửa đổi, bổ sung/cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
5 năm sau ngày Giấy phép hết hiệu lực |
|
248. |
Hồ sơ kiểm tra và áp dụng biện pháp nghiệp vụ của quản lý thị trường |
20 năm |
|
|
|||
249. |
Hồ sơ đàm phán, ký kết, gia nhập các điều ước quốc tế song phương, đa phương và khu vực trong ngành Công Thương giữa Việt Nam với các nước, các khối nước và vùng lãnh thổ |
Vĩnh viễn |
|
250. |
Hồ sơ thực hiện các nội dung hợp tác song phương, đa phương, hợp tác khu vực và tiểu vùng |
20 năm |
|
251. |
Hồ sơ đề xuất thành lập, theo dõi và triển khai hoạt động của các phân ban Việt Nam trong các Ủy ban liên Chính phủ, Ủy ban hỗn hợp, Tiểu ban hỗn hợp, Nhóm công tác chung, các diễn đàn về kinh tế, thương mại, công nghiệp, các cơ chế hợp tác khu vực và song phương giữa Việt Nam và các nước, vùng lãnh thổ trong lĩnh vực thương mại, công nghiệp |
50 năm |
|
252. |
Hồ sơ nghiên cứu thị trường, tổng hợp, phân tích và cung cấp thông tin chính sách, pháp luật về công nghiệp, thương mại, thương nhân trong và ngoài nước: |
|
|
- Phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành phát triển thị trường ngoài nước |
20 năm |
||
- Phát hiện và tháo gỡ rào cản đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của doanh nghiệp Việt Nam |
20 năm |
|
|
- Triển khai hoạt động hướng dẫn tiếp cận thị trường và hoạt động kết nối doanh nghiệp nhằm phát triển thị trường ngoài nước |
20 năm |
||
253. |
Hồ sơ hướng dẫn hoạt động thương mại của thương nhân Việt Nam ở nước ngoài |
20 năm |
|
254. |
Hồ sơ tổ chức thực hiện quản lý nhà nước đối với hoạt động hiện diện thương mại và đầu tư kinh doanh của nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài, nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam trong lĩnh vực công nghiệp, thương mại |
20 năm |
|
255. |
Hồ sơ tiếp nhận và tổ chức quản lý, điều phối các khoản ODA vào hỗ trợ kỹ thuật của nước ngoài trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại |
70 năm |
|
256. |
Hồ sơ xây dựng quan hệ đối tác với các công ty đa quốc gia |
70 năm |
|
257. |
Hồ sơ đàm phán gia nhập Tổ chức thương mại Thế giới (WTO): |
|
|
- Của Việt Nam |
Vĩnh viễn |
|
|
- Của các nước khác |
30 năm |
|
|
258. |
Hồ sơ các vấn đề chung trong khuôn khổ Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) (sau khi Việt Nam gia nhập): |
|
|
- Các vấn đề quan trọng |
30 năm |
|
|
- Các vấn đề khác |
10 năm |
|
|
259. |
Hồ sơ về việc chuẩn bị, tổ chức, tham dự các hoạt động thường kỳ của Tổ chức Thương mại thế giới (WTO): |
|
|
- Các Phiên Rà soát Chính sách Thương mại (TPR) của Việt Nam |
10 năm |
|
|
- Các Phiên Rà soát Chính sách Thương mại (TPR) của các nước khác |
5 năm |
|
|
- Các Hội nghị cấp Bộ trưởng, các phiên họp cấp kỹ thuật |
10 năm |
|
|
- Các hoạt động khác |
10 năm |
|
|
260. |
Hồ sơ về việc đàm phán, tham gia các Hiệp định, sáng kiến, các cơ chế trong khuôn khổ Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) |
Vĩnh viễn |
|
261. |
Hồ sơ về theo dõi, thảo luận, thực thi các cam kết hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam: |
|
|
- Các vấn đề quan trọng |
30 năm |
|
|
- Các vấn đề khác |
10 năm |
|
|
262. |
Hồ sơ nghiên cứu khả thi, đàm phán, ký kết, phê chuẩn, gia nhập các Hiệp định thương mại tự do, các thỏa thuận kinh tế - thương mại và khuôn khổ khác có liên quan: |
|
|
- Của Việt Nam |
Vĩnh viễn |
|
|
- Của các nước khác |
30 năm |
|
|
263. |
Hồ sơ chuẩn bị, tổ chức, tham dự các phiên họp trong khuôn khổ các Hiệp định thương mại tự do, các thỏa thuận kinh tế - thương mại mà Việt Nam là thành viên: |
|
|
- Các phiên họp Hội đồng, Ủy ban, Nhóm công tác cấp Bộ trưởng và cấp kỹ thuật |
20 năm |
|
|
- Các phiên họp khác |
10 năm |
|
|
264. |
Hồ sơ thực hiện các nhiệm vụ được giao trong kế hoạch thực thi các Hiệp định thương mại tự do |
20 năm |
|
265. |
Hồ sơ công tác hoạch định và tổ chức thực hiện các cơ chế, chính sách liên quan đến hội nhập kinh tế quốc tế: |
|
|
- Các vấn đề quan trọng |
30 năm |
|
|
- Các vấn đề khác |
10 năm |
|
|
266. |
Hồ sơ đề xuất, xây dựng, phát triển và triển khai kế hoạch hành động của Chính phủ và các Bộ, ngành, địa phương để thực hiện các cam kết hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam |
30 năm |
|
267. |
Hồ sơ đề xuất, xây dựng và triển khai các Đề án, nhiệm vụ, chương trình của Bộ Công Thương để thực thi các cam kết hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam |
30 năm |
|
268. |
Hồ sơ công tác tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện các cam kết hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam |
30 năm |
|
269. |
Hồ sơ đề xuất, xây dựng, phát triển và triển khai các chương trình, dự án hợp tác với nước ngoài trong lĩnh vực hội nhập kinh tế quốc tế |
30 năm |
|
270. |
Hồ sơ công tác hợp tác trong khuôn khổ trụ cột Kinh tế Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) |
10 năm |
|
|
10. Hồ sơ, tài liệu quản lý lĩnh vực xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa |
||
271. |
Hồ sơ xây dựng nguyên tắc điều hành và cơ chế quản lý hàng hóa xuất nhập khẩu hàng năm |
10 năm |
|
272. |
Hồ sơ các mặt hàng trong danh mục hàng xuất nhập khẩu có điều kiện |
10 năm |
|
273. |
Hồ sơ hàng xuất khẩu vào thị trường có hạn ngạch |
10 năm |
|
274. |
Hồ sơ xuất nhập khẩu nhóm hàng nông sản, hàng thủ công mỹ nghệ |
10 năm |
|
275. |
Hồ sơ về quản lý các dự án đầu tư đảm bảo điều kiện xuất khẩu gạo trên địa bàn tỉnh |
20 năm |
|
276. |
Hồ sơ áp dụng biện pháp phi thuế quan thuộc lĩnh vực của Bộ Công Thương |
20 năm |
|
277. |
Hồ sơ tổ chức triển khai thực hiện chính sách, quy định quản lý về logistics |
10 năm |
|
278. |
Hồ sơ tổ chức thực hiện cơ chế, chính sách xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thương mại biên giới và phát triển thị trường ngoài nước |
20 năm |
|
279. |
Hồ sơ ký kết điều ước quốc tế, thoả thuận quốc tế về trao đổi thông tin, dữ liệu của chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa |
Vĩnh viễn |
|
280. |
Hồ sơ ký kết điều ước quốc tế, thoả thuận quốc tế về trao đổi thông tin xác minh xuất xứ hàng hóa |
Vĩnh viễn |
|
281. |
Hồ sơ xuất khẩu, nhập khẩu thương mại biên giới, hoạt động ủy thác, ủy thác xuất khẩu, ủy thác nhập khẩu, đại lý mua bán, gia công |
20 năm |
|
282. |
Hồ sơ xây dựng và triển khai thực hiện các dự án, chương trình hợp tác với các tổ chức quốc tế trong lĩnh vực xuất xứ hàng hóa |
20 năm |
|
283. |
Hồ sơ thực hiện Hiệp định hạn ngạch xuất nhập khẩu Việt Nam đã ký với các nước và các tổ chức quốc tế |
5 năm |
|
284. |
Hồ sơ cấp/ gia hạn hiệu lực Mã số tân trang |
5 năm sau ngày cấp Mã số hết hiệu lực |
|
285. |
Hồ sơ cấp Giấy phép nhập khẩu hàng hóa tân trang |
5 năm sau ngày Giấy phép hết hiệu lực |
|
286. |
Hồ sơ sửa đổi, bổ sung thông tin của doanh nghiệp đã được cấp Mã số tân trang |
10 năm |
|
287. |
Hồ sơ cấp/ gia hạn hiệu lực Mã số tân trang theo Hiệp định EVFTA và Hiệp định UKVFTA |
5 năm sau ngày cấp Mã số hết hiệu lực |
|
288. |
Hồ sơ sửa đổi, bổ sung thông tin của doanh nghiệp đã được cấp Mã số tân trang theo Hiệp định EVFTA và Hiệp định UKVFTA |
10 năm |
|
289. |
Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện là hàng hoá tân trang theo Hiệp định EVFTA và Hiệp định UKVFTA |
5 năm sau ngày Giấy chứng hết hiệu lực |
|
290. |
Hồ sơ thu hồi Mã số tân trang theo đề nghị của doanh nghiệp được cấp Mã số tân trang theo Hiệp định EVFTA và Hiệp định UKVFTA |
10 năm |
|
291. |
Hồ sơ hàng xuất khẩu vào thị trường có hạn ngạch |
10 năm |
|
292. |
Hồ sơ giải quyết các đề nghị về xuất nhập khẩu của các bộ, ngành, tỉnh, thành phố |
10 năm |
|
293. |
Hồ sơ kiểm tra thực hiện các quy định của nhà nước về quản lý xuất nhập khẩu của các doanh nghiệp |
10 năm |
|
294. |
Hồ sơ giải quyết nhập khẩu cho các đơn vị quan trọng đặc biệt |
10 năm |
|
295. |
Hồ sơ cấp chứng thư xuất khẩu |
5 năm sau ngày Chứng thư hết hiệu lực |
|
296. |
Hồ sơ cấp sửa đổi, bổ sung văn bản chấp thuận tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa trong ASEAN |
10 năm |
|
297. |
Hồ sơ cấp văn bản thông báo giao hạn ngạch thuế quan nhập khẩu đường (thông qua phương thức đấu giá) của Bộ Công Thương cho thương nhân |
10 năm |
|
298. |
Hồ sơ cấp Giấy phép xuất nhập khẩu (E/C, E/L, Visa) |
5 năm |
|
299. |
Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (CO) |
5 năm |
|
300. |
Hồ sơ cấp Giấy phép xuất khẩu E/C Form A mặt hàng giày dép xuất khẩu sang Châu Âu |
3 năm |
|
301. |
Hồ sơ cấp Giấy phép nhập khẩu tự động thép |
5 năm |
|
302. |
Hồ sơ cấp Giấy phép nhập khẩu tự động phân bón |
5 năm |
|
303. |
Hồ sơ cấp Giấy phép nhập khẩu tự động thuốc lá điếu, xì gà |
5 năm |
|
304. |
Hồ sơ cấp phép nhập khẩu sản phẩm thuốc lá để kinh doanh hàng miễn thuế |
5 năm |
|
305. |
Hồ sơ cấp Giấy phép nhập khẩu tự động mô tô phân khối lớn |
5 năm |
|
306. |
Hồ sơ cấp Giấy phép nhập khẩu các chất làm suy giảm tầng ô-zôn |
5 năm |
|
307. |
Hồ sơ tổ chức thực hiện cơ chế về tạm nhập tái xuất chuyển khẩu, quá cảnh, tạm xuất, tái nhập, miễn thuế |
20 năm |
|
308. |
Hồ sơ cấp Giấy phép tạm nhập tái xuất chuyển khẩu, quá cảnh, tạm xuất, tái nhập |
5 năm |
|
309. |
Hồ sơ cấp phép tiêu thụ hàng hóa quá cảnh |
5 năm |
|
310. |
Hồ sơ cấp Giấy phép quá cảnh gỗ Campuchia |
10 năm |
|
311. |
Hồ sơ cấp/ cấp lại/ điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xuất khẩu gạo |
10 năm |
|
312. |
Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận thương nhân đủ điều kiện xuất khẩu, kinh doanh gạo |
10 năm |
|
313. |
Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quy trình Kimberly đối với kim cương thô |
5 năm |
|
314. |
Hồ sơ cấp/ cấp đổi/ cấp lại Giấy phép kinh doanh nhập khẩu ô tô |
10 năm |
|
315. |
Hồ sơ cấp Giấy phép nhập khẩu ô tô theo hạn ngạch thuế quan |
10 năm |
|
316. |
Hồ sơ cấp Giấy phép tạm nhập tái xuất đối với mặt hàng tinh dầu xá xị |
10 năm |
|
317. |
Hồ sơ cấp Giấy phép nhập khẩu hàng hóa thuộc danh mục cấm nhập khẩu để nghiên cứu khoa học |
10 năm |
|
318. |
Hồ sơ cấp Giấy phép nhập khẩu các mặt hàng có ảnh hưởng trực tiếp đến an ninh quốc phòng (nhưng không phục vụ trực tiếp đến quốc phòng, an ninh) |
10 năm |
|
319. |
Hồ sơ cấp Giấy phép sản xuất gia công xuất khẩu quân phục cho các lực lượng vũ trang nước ngoài |
10 năm |
|
320. |
Hồ sơ lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới |
5 năm |
|
321. |
Hồ sơ cấp/ cấp lại/ cấp sửa đổi, bổ sung/ gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu của thương nhân nước ngoài không có hiện diện tại Việt Nam |
5 năm sau ngày Giấy chứng nhận hết hiệu lực |
|
322. |
Hồ sơ thẩm định, cấp/ sửa đổi, bổ sung/ gia hạn và thu hồi Giấy chứng nhận về quản lý các hoạt động của thương nhân nước ngoài kinh doanh thương mại, xuất nhập khẩu trên địa bàn tỉnh |
5 năm sau ngày Giấy chứng nhận hết hiệu lực |
|
323. |
Hồ sơ thẩm định, cấp/ sửa đổi, bổ sung/ gia hạn và thu hồi Giấy phép về quản lý các hoạt động của thương nhân nước ngoài kinh doanh thương mại, xuất nhập khẩu trên địa bàn tỉnh |
5 năm sau ngày Giấy phép hết hiệu lực |
|
|
|||
324. |
Hồ sơ đàm phán các nội dung về cạnh tranh trong các điều ước quốc tế |
Vĩnh viễn |
|
325. |
Văn bản, tài liệu tham vấn về tập trung kinh tế |
15 năm |
|
326. |
Hồ sơ thông báo tập trung kinh tế: |
|
|
- Hồ sơ các vụ việc thông báo tập trung kinh tế thẩm định sơ bộ |
15 năm |
|
|
- Hồ sơ các vụ việc thông báo tập trung kinh tế thẩm định chính thức |
20 năm |
|
|
327. |
Hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ đối với thỏa thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm |
20 năm |
|
328. |
Hồ sơ liên quan đến các vụ việc điều tra tiền tố tụng |
20 năm |
|
329. |
Hồ sơ vụ việc hạn chế cạnh tranh |
20 năm |
|
330. |
Hồ sơ vụ việc cạnh tranh không lành mạnh |
20 năm |
|
331. |
Hồ sơ vụ việc vi phạm quy định về tập trung kinh tế |
20 năm |
|
|
12. Hồ sơ, tài liệu quản lý lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
||
332. |
Hồ sơ đàm phán các nội dung về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trong các điều ước quốc tế |
Vĩnh viễn |
|
333. |
Văn bản, tài liệu tham vấn về hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
20 năm |
|
334. |
Hồ sơ đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
20 năm |
|
335. |
Hồ sơ công tác thu hồi sản phẩm khuyết tật |
20 năm |
|
336. |
Hồ sơ thông báo thay đổi danh mục hàng hóa kinh doanh theo phương thức đa cấp |
20 năm |
|
337. |
Hồ sơ cấp/ sửa đổi, bổ sung/ cấp lại/ gia hạn/ thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp |
20 năm |
|
338. |
Hồ sơ chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp |
20 năm |
|
339. |
Hồ sơ công nhận chương trình đào tạo kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp |
20 năm |
|
340. |
Hồ sơ xác nhận kiến thức pháp luật về bán hàng đa cấp, kiến thức cho đầu mối tại địa phương |
20 năm |
|
341. |
Hồ sơ rút tiền ký quỹ |
20 năm |
|
342. |
Hồ sơ xử lý khoản tiền đã ký quỹ |
20 năm |
|
343. |
Hồ sơ triển khai công tác Ngày Quyền của người tiêu dùng Việt Nam |
20 năm |
|
344. |
Hồ sơ quản lý và theo dõi hoạt động của các hội, hiệp hội ngành nghề hoạt động trong phạm vi ngành, lĩnh vực được giao: |
|
|
- Thuộc thẩm quyền cấp của Bộ Công Thương |
20 năm |
|
|
- Thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
20 năm |
|
|
|
13. Hồ sơ, tài liệu quản lý lĩnh vực thương mại điện tử và kinh tế số |
||
345. |
Hồ sơ tiếp nhận và giải quyết thủ tục, đăng ký hoạt động thương mại điện tử |
10 năm |
|
346. |
Hồ sơ tiếp nhận và giải quyết phản ánh, kiến nghị về thương mại điện tử theo thẩm quyền |
5 năm |
|
347. |
Hồ sơ xây dựng các dịch vụ công trực tuyến của Bộ Công Thương |
20 năm |
|
348. |
Hồ sơ xây dựng, vận hành ứng dụng thí điểm (sanbbox) nền tảng số hỗ trợ trong phát triển kinh tế số, chuyển đổi số ngành Công Thương |
20 năm |
|
349. |
Hồ sơ ban hành khung pháp lý điều chỉnh mô hình kinh doanh mới trên nền tảng ứng dụng công nghệ số |
20 năm |
|
350. |
Hồ sơ thiết lập, vận hành hạ tầng công nghệ số hoạt động thương mại điện tử và kinh tế số ngành Công Thương |
20 năm |
|
351. |
Hồ sơ xây dựng, quản lý, đánh giá kiểm tra cơ sở dữ liệu ngành Công Thương |
50 năm |
|
352. |
Hồ sơ xây dựng, vận hành cơ sở dữ liệu Chính phủ điện tử, Chính phủ số ngành Công Thương |
50 năm |
|
353. |
Hồ sơ đăng ký/ đăng ký lại website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử |
10 năm |
|
354. |
Hồ sơ sửa đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký website cung cấp dịch vụ thương mại điện tử |
10 năm |
|
355. |
Thông báo/ thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo website thương mại điện tử bán hàng |
5 năm |
|
356. |
Hồ sơ đăng ký/ sửa đổi bổ sung đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website thương mại điện tử |
10 năm |
|
357. |
Thông báo ứng dụng Thương mại điện tử bán hàng |
5 năm |
|
358. |
Hồ sơ đăng ký/ đăng ký lại ứng dụng cung cấp dịch vụ thương mại điện tử |
10 năm |
|
359. |
Hồ sơ cấp sửa đổi, bổ sung thông tin đăng ký ứng dụng cung cấp dịch vụ thương mại điện tử |
10 năm |
|
360. |
Hồ sơ thay đổi thông tin đã thông báo về ứng dụng bán hàng |
5 năm |
|
361. |
Hồ sơ chấm dứt thông tin đã thông báo về ứng dụng bán hàng |
5 năm |
|
362. |
Hồ sơ đăng ký hoạt động/ hủy bỏ, chấm dứt đăng ký cung cấp dịch vụ chứng thực hợp đồng điện tử |
10 năm |
|
363. |
Hồ sơ sửa đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký cung cấp dịch vụ chứng thực hợp đồng điện tử |
10 năm |
|
|
|||
364. |
Hồ sơ phê duyệt, phê duyệt bổ sung đề án thực hiện chương trình cấp quốc gia về Xúc tiến thương mại |
20 năm |
|
365. |
Hồ sơ xét chọn sản phẩm đạt thương hiệu quốc gia Việt Nam: |
|
|
- Thực hiện quy trình xét chọn |
20 năm |
|
|
- Tổng hợp do Doanh nghiệp gửi đăng ký xét chọn |
5 năm |
|
|
366. |
Hồ sơ tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại ở nước ngoài |
20 năm |
|
367. |
Hồ sơ tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
20 năm |
|
368. |
Hồ sơ đăng ký/ đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
5 năm |
|
369. |
Hồ sơ đăng ký hoạt động khuyến mại, đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung thể lệ chương trình khuyến mại |
20 năm |
|
370. |
Hồ sơ đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung thể lệ chương trình khuyến mại |
20 năm |
|
371. |
Hồ sơ thông báo hoạt động khuyến mại |
5 năm |
|
372. |
Hồ sơ cấp/ sửa đổi/ cấp lại/ gia hạn/ chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
5 năm sau ngày giấy phép hết hiệu lực |
|
373. |
Hồ sơ chương trình người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam |
10 năm |
|
|
|||
374. |
Hồ sơ vụ việc chống bán phá giá, chống trợ cấp, tự vệ, chống lẩn tránh biện pháp phòng vệ thương mại với hàng hóa nhập khẩu |
20 năm |
|
375. |
Hồ sơ đàm phán các Hiệp định trong lĩnh vực chống bán phá giá, chống trợ cấp, tự vệ, chống lẩn tránh biện pháp phòng vệ thương mại |
Vĩnh viễn |
|
376. |
Hồ sơ thực hiện các công việc liên quan đến giải quyết tranh chấp về các vụ kiện phòng vệ thương mại và các nội dung khác liên quan đến lĩnh vực phòng vệ thương mại tại WTO, các Hiệp định thương mại và các tổ chức quốc tế khác |
20 năm |
|
377. |
Hồ sơ tổ chức, xây dựng cơ sở dữ liệu, quản lý và cung cấp thông tin về áp dụng biện pháp chống bán phá giá, chống trợ cấp, tự vệ, chống lẩn tránh biện pháp phòng vệ thương mại đối với hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu |
20 năm |
|
378. |
Hồ sơ khai báo nhập khẩu đối với hàng hóa bị điều tra áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại |
20 năm |
|
379. |
Hồ sơ miễn trừ áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại (lần đầu) |
20 năm |
|
380. |
Hồ sơ bổ sung lượng hàng hóa được miễn trừ áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại |
20 năm |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây