Thông tư 12/2018/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Sóc Trăng do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Thông tư 12/2018/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Sóc Trăng do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Số hiệu: | 12/2018/TT-BTNMT | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Người ký: | Nguyễn Thị Phương Hoa |
Ngày ban hành: | 28/09/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 23/10/2018 | Số công báo: | 1001-1002 |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 12/2018/TT-BTNMT |
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký: | Nguyễn Thị Phương Hoa |
Ngày ban hành: | 28/09/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 23/10/2018 |
Số công báo: | 1001-1002 |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2018/TT-BTNMT |
Hà Nội, ngày 28 tháng 9 năm 2018 |
Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Sóc Trăng.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 11 năm 2018.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DÂN
CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN
ĐẤT LIỀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 12/2018/TT-BTNMT ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phần đất liền phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Sóc Trăng được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực phần đất liền tỉnh Sóc Trăng.
2. Danh mục địa danh tỉnh Sóc Trăng được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố, thị xã và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa, địa danh trong ngoặc đơn là tên gọi khác của địa danh.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”; TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”; TX. là chữ viết tắt của “thị xã”; H. là chữ viết tắt của “huyện”.
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”; nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”; nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 chứa địa danh chuẩn hóa ở cột “Địa danh”.
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Sóc Trăng gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT |
Đơn vị hành chính cấp huyện |
Trang |
1 |
Thành phố Sóc Trăng |
|
2 |
Thị xã Ngã Năm |
|
3 |
Thị xã Vĩnh Châu |
|
4 |
Huyện Châu Thành |
|
5 |
Huyện Cù Lao Dung |
|
6 |
Huyện Kế Sách |
|
7 |
Huyện Long Phú |
|
8 |
Huyện Mỹ Tú |
|
9 |
Huyện Mỹ Xuyên |
|
10 |
Huyện Thạnh Trị |
|
11 |
Huyện Trần Đề |
|
Địa danh |
Nhóm đối tượng |
Tên ĐVHC cấp xã |
Tên ĐVHC cấp huyện |
Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng |
Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình |
|||||
Tọa độ trung tâm |
Tọa độ điểm đầu |
Tọa độ điểm cuối |
||||||||
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
Vĩ độ |
Kinh độ |
|||||
(độ, phút, giây) |
(độ, phút, giây) |
(độ, phút, giây) |
(độ, phút, giây) |
(độ, phút, giây) |
(độ, phút, giây) |
|||||
Khóm 1 |
DC |
Phường 1 |
TP. Sóc Trăng |
09° 36' 18'' |
105° 58' 23'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
Khóm 2 |
DC |
Phường 1 |
TP. Sóc Trăng |
09° 36' 19'' |
105° 58' 21'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
Khóm 3 |
DC |
Phường 1 |
TP. Sóc Trăng |
09° 36' 20'' |
105° 58' 13'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
Khóm 4 |
DC |
Phường 1 |
TP. Sóc Trăng |
09° 36' 24'' |
105° 58' 07'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
cầu 30 tháng 4 |
KX |
Phường 1 |
TP. Sóc Trăng |
09° 36' 28'' |
105° 58' 15'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
cầu C247 |
KX |
Phường 1 |
TP. Sóc Trăng |
09° 36' 27'' |
105° 58' 26'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
đường 30 tháng 4 |
KX |
Phường 1 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 36' 13'' |
105° 58' 12'' |
09° 34' 26'' |
105° 59' 12'' |
C-48-56-D-d |
đường Hai Bà Trưng |
KX |
Phường 1 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 36' 25'' |
105° 58' 25'' |
09° 36' 13'' |
105° 58' 19'' |
C-48-56-D-d |
đường Lý Thường Kiệt |
KX |
Phường 1 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 36' 29'' |
105° 58' 04'' |
09° 36' 29'' |
106° 00' 12'' |
C-48-56-D-d |
đường Nguyễn Huệ |
KX |
Phường 1 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 36' 29'' |
105° 58' 04'' |
09° 35' 42'' |
105° 58' 56'' |
C-48-56-D-d |
Hòa An Hội Quán (chùa Ông Bổn) |
KX |
Phường 1 |
TP. Sóc Trăng |
09° 36' 23'' |
105° 58' 26'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
sông Maspero |
TV |
Phường 1 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 37' 52'' |
105° 57' 02'' |
09° 36' 22'' |
106° 01' 18'' |
C-48-56-D-d |
Khóm 1 |
DC |
Phường 2 |
TP. Sóc Trăng |
09° 36' 01'' |
105° 57' 46'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
Khóm 2 |
DC |
Phường 2 |
TP. Sóc Trăng |
09° 35' 36'' |
105° 57' 47'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
Khóm 3 |
DC |
Phường 2 |
TP. Sóc Trăng |
09° 35' 32'' |
105° 57' 20'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
Khóm 4 |
DC |
Phường 2 |
TP. Sóc Trăng |
09° 36' 08'' |
105° 57' 32'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
Khóm 5 |
DC |
Phường 2 |
TP. Sóc Trăng |
09° 36' 20'' |
105° 57' 51'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
Khóm 6 |
DC |
Phường 2 |
TP. Sóc Trăng |
09° 36' 25'' |
105° 58' 02'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
Khóm 7 |
DC |
Phường 2 |
TP. Sóc Trăng |
09° 35' 58'' |
105° 57' 14'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
cầu Khánh Hưng |
KX |
Phường 2 |
TP. Sóc Trăng |
09° 36' 30'' |
105° 57' 36'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
cầu Kinh Xáng |
KX |
Phường 2 |
TP. Sóc Trăng |
09° 36' 55'' |
105° 57' 43'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
chùa Hương Sơn |
KX |
Phường 2 |
TP. Sóc Trăng |
09° 36' 13'' |
105° 57' 52'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
chùa Vĩnh Hưng |
KX |
Phường 2 |
TP. Sóc Trăng |
09° 35' 40'' |
105° 58' 01'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
đường 30 tháng 4 |
KX |
Phường 2 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 36' 13'' |
105° 58' 12'' |
09° 34' 26'' |
105° 59' 12'' |
C-48-56-D-d |
đường Nguyễn Trung Trực |
KX |
Phường 2 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 35' 50'' |
105° 57' 59'' |
09° 36' 11'' |
105° 58' 10'' |
C-48-56-D-d |
đường Nguyễn Văn Linh |
KX |
Phường 2 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 35' 22'' |
105° 57' 51'' |
09° 36' 33'' |
105° 57' 57'' |
C-48-56-D-d |
đường Phú Lợi |
KX |
Phường 2 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 36' 04'' |
105° 57' 28'' |
09° 35' 44'' |
105° 58' 12'' |
C-48-56-D-d |
đường Trần Bình Trọng |
KX |
Phường 2 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 35' 52'' |
105° 57' 57'' |
09° 36' 12'' |
105° 58' 07'' |
C-48-56-D-d |
đường Trần Hưng Đạo |
KX |
Phường 2 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 36' 01'' |
105° 56' 52'' |
09° 36' 06'' |
105° 58' 16'' |
C-48-56-D-d |
đường Trương Công Định |
KX |
Phường 2 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 36' 27'' |
105° 57' 35'' |
09° 36' 12'' |
105° 58' 10'' |
C-48-56-D-d |
đường Tuyến tránh Quốc lộ 1 |
KX |
Phường 2 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 37' 58'' |
105° 57' 07'' |
09° 34' 05'' |
105° 56' 47'' |
C-48-56-D-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
Phường 2 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 46' 33'' |
105° 50' 45'' |
09° 23' 44'' |
105° 42' 41'' |
C-48-56-D-d |
tịnh xá Ngọc Khánh |
KX |
Phường 2 |
TP. Sóc Trăng |
09° 35' 39'' |
105° 58' 00'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
Trường Quân sự Quân khu 9 |
KX |
Phường 2 |
TP. Sóc Trăng |
09° 35' 15'' |
105° 57' 39'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
kênh 8 Thước |
TV |
Phường 2 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 30' 56'' |
105° 50' 16'' |
09° 36' 29'' |
105° 57' 32'' |
C-48-56-D-d |
kênh Tân Phước - An Tập |
TV |
Phường 2 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 42' 41'' |
105° 46' 33'' |
09° 36' 56'' |
105° 57' 42'' |
C-48-56-D-d |
kênh xáng Xà Lan |
TV |
Phường 2 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 36' 34'' |
105° 57' 57'' |
09° 35' 49'' |
105° 54' 05'' |
C-48-56-D-d |
rạch Phú Tức |
TV |
Phường 2 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 36' 16'' |
105° 56' 18'' |
09° 36' 17'' |
105° 57' 22'' |
C-48-56-D-d |
sông Maspero |
TV |
Phường 2 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 37' 52'' |
105° 57' 02'' |
09° 36' 22'' |
106° 01' 18'' |
C-48-56-D-d |
Khóm 1 |
DC |
Phường 3 |
TP. Sóc Trăng |
09° 35' 30'' |
105° 58' 52'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
Khóm 2 |
DC |
Phường 3 |
TP. Sóc Trăng |
09° 35' 59'' |
105° 58' 28'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
Khóm 3 |
DC |
Phường 3 |
TP. Sóc Trăng |
09° 35' 54'' |
105° 58' 25'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
Khóm 4 |
DC |
Phường 3 |
TP. Sóc Trăng |
09° 35' 44'' |
105° 58' 23'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
Khóm 5 |
DC |
Phường 3 |
TP. Sóc Trăng |
09° 35' 34'' |
105° 58' 35'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
Khóm 6 |
DC |
Phường 3 |
TP. Sóc Trăng |
09° 36' 03'' |
105° 58' 21'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
Khóm 7 |
DC |
Phường 3 |
TP. Sóc Trăng |
09° 35' 38'' |
105° 58' 04'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
Khóm 8 |
DC |
Phường 3 |
TP. Sóc Trăng |
09° 35' 13'' |
105° 58' 23'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
Khóm 9 |
DC |
Phường 3 |
TP. Sóc Trăng |
09° 34' 38'' |
105° 58' 11'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
chùa Ma Ha Túp (Chùa Dơi) |
KX |
Phường 3 |
TP. Sóc Trăng |
09° 34' 47'' |
105° 58' 13'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
chùa Nam Sơn |
KX |
Phường 3 |
TP. Sóc Trăng |
09° 35' 54'' |
105° 58' 24'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
đền thờ Phật Mẫu |
KX |
Phường 3 |
TP. Sóc Trăng |
09° 35' 57'' |
105° 58' 34'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
đường 30 tháng 4 |
KX |
Phường 3 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 36' 13'' |
105° 58' 12'' |
09° 34' 26'' |
105° 59' 12'' |
C-48-56-D-d |
đường Lê Hồng Phong |
KX |
Phường 3 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 36' 07'' |
105° 58' 17'' |
09° 34' 33'' |
105° 58' 35'' |
C-48-56-D-d |
đường Nguyễn Thị Minh Khai |
KX |
Phường 3 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 35' 53'' |
105° 58' 20'' |
09° 36' 10'' |
105° 58' 26'' |
C-48-56-D-d |
đường Phú Lợi |
KX |
Phường 3 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 36' 04'' |
105° 57' 28'' |
09° 35' 44'' |
105° 58' 12'' |
C-48-56-D-d |
đường Trần Hưng Đạo |
KX |
Phường 3 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 36' 01'' |
105° 56' 52'' |
09° 36' 06'' |
105° 58' 16'' |
C-48-56-D-d |
Đài truyền hình Sóc Trăng |
KX |
Phường 3 |
TP. Sóc Trăng |
09° 35' 28'' |
105° 58' 29'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
kênh 19 tháng 5 |
TV |
Phường 3 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 33' 08'' |
105° 56' 23'' |
09° 34' 56'' |
105° 57' 46'' |
C-48-56-D-d |
kênh Cô Bắc |
TV |
Phường 3 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 35' 35'' |
105° 58' 55'' |
09° 34' 46'' |
105° 59' 13'' |
C-48-56-D-d |
Kênh Mới |
TV |
Phường 3 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 34' 30'' |
105° 57' 29'' |
09° 34' 46'' |
105° 59' 13'' |
C-48-56-D-d |
Khóm 1 |
DC |
Phường 4 |
TP. Sóc Trăng |
09° 36' 00'' |
105° 59' 15'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
Khóm 2 |
DC |
Phường 4 |
TP. Sóc Trăng |
09° 36' 05'' |
105° 58' 52'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
Khóm 3 |
DC |
Phường 4 |
TP. Sóc Trăng |
09° 36' 21'' |
105° 58' 57'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
Khóm 4 |
DC |
Phường 4 |
TP. Sóc Trăng |
09° 35' 49'' |
105° 59' 37'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
Khóm 5 |
DC |
Phường 4 |
TP. Sóc Trăng |
09° 35' 50'' |
106° 00' 48'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-c |
Khóm 6 |
DC |
Phường 4 |
TP. Sóc Trăng |
09° 35' 26'' |
106° 00' 42'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-c |
chùa Pem Buôl Thmây |
KX |
Phường 4 |
TP. Sóc Trăng |
09° 36' 31'' |
106° 01' 08'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-c |
đường Bạch Đằng |
KX |
Phường 4 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 36' 26'' |
106° 01' 16'' |
09° 34' 32'' |
105° 59' 18'' |
C-48-56-D-d; C-48-57-C-c |
đường Lý Thường Kiệt |
KX |
Phường 4 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 36' 29'' |
105° 58' 04'' |
09° 36' 29'' |
106° 00' 12'' |
C-48-56-D-d |
đường Mạc Đĩnh Chi |
KX |
Phường 4 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 36' 20'' |
105° 58' 28'' |
09° 35' 28'' |
106° 00' 34'' |
C-48-56-D-d; C-48-57-C-c |
tịnh xá Ngọc Mỹ |
KX |
Phường 4 |
TP. Sóc Trăng |
09° 36' 00'' |
105° 59' 19'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
kênh Nhân Lực |
TV |
Phường 4 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 36' 30'' |
106° 00' 12'' |
09° 35' 35'' |
105° 58' 55'' |
C-48-56-D-d; C-48-57-C-c |
kênh Quản Khuôl |
TV |
Phường 4 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 36' 31'' |
106° 00' 29'' |
09° 35' 04'' |
105° 59' 07'' |
C-48-57-C-c |
sông Maspero |
TV |
Phường 4 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 37' 52'' |
105° 57' 02'' |
09° 36' 22'' |
106° 01' 18'' |
C-48-56-D-d; C-48-57-C-c |
sông Saintard |
TV |
Phường 4 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 34' 23'' |
105° 59' 46'' |
09° 43' 57'' |
106° 04' 28'' |
C-48-56-D-d; C-48-57-C-c |
Khóm 1 |
DC |
Phường 5 |
TP. Sóc Trăng |
09° 37' 02'' |
105° 58' 53'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
Khóm 2 |
DC |
Phường 5 |
TP. Sóc Trăng |
09° 37' 11'' |
105° 58' 54'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
Khóm 3 |
DC |
Phường 5 |
TP. Sóc Trăng |
09° 37' 40'' |
105° 59' 05'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
Khóm 4 |
DC |
Phường 5 |
TP. Sóc Trăng |
09° 39' 03'' |
105° 59' 24'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
Khóm 5 |
DC |
Phường 5 |
TP. Sóc Trăng |
09° 38' 34'' |
106° 01' 05'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-a |
Bửu Sơn Tự (chùa Đất Sét) |
KX |
Phường 5 |
TP. Sóc Trăng |
09° 36' 56'' |
105° 58' 42'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
chùa Phước Nghiêm |
KX |
Phường 5 |
TP. Sóc Trăng |
09° 37' 15'' |
105° 58' 39'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
chùa Som Rông |
KX |
Phường 5 |
TP. Sóc Trăng |
09° 37' 29'' |
105° 58' 47'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
đường Lương Đình Của (Quốc lộ 60) |
KX |
Phường 5 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 39' 30'' |
105° 59' 56'' |
09° 38' 30'' |
105° 59' 30'' |
C-48-56-D-b |
đường Tôn Đức Thắng (Quốc lộ 60) |
KX |
Phường 5 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 38' 30'' |
105° 59' 30'' |
09° 36' 40'' |
105° 58' 34'' |
C-48-56-D-b; C-48-56-D-d |
Quốc lộ 60 |
KX |
Phường 5 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 45' 20'' |
106° 06' 21'' |
09° 37' 58'' |
105° 57' 07'' |
C-48-56-D-b; C-48-56-D-d |
kênh 2 tháng 9 |
TV |
Phường 5 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 38' 11'' |
106° 01' 02'' |
09° 37' 30'' |
105° 59' 06'' |
C-48-57-C-a; C-48-56-D-b |
kênh 6 Thước |
TV |
Phường 5 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 39' 48'' |
106° 00' 52'' |
09° 36' 50'' |
105° 59' 37'' |
C-48-57-C-a; C-48-56-D-b; C-48-56-D-d |
kênh Chông Chác |
TV |
Phường 5 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 38' 41'' |
106° 01' 14'' |
09° 38' 29'' |
105° 59' 29'' |
C-48-56-D-b; C-48-57-C-a |
kênh Hồ Nước Ngọt |
TV |
Phường 5 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 41' 18'' |
105° 57' 33'' |
09° 36' 55'' |
105° 58' 10'' |
C-48-56-D-d; C-48-56-D-b |
sông Chông Chác |
TV |
Phường 5 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 39' 36'' |
106° 02' 02'' |
09° 38' 11'' |
106° 01' 02'' |
C-48-57-C-a |
sông Văn Cơ |
TV |
Phường 5 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 38' 26'' |
106° 02' 37'' |
09° 38' 42'' |
105° 59' 05'' |
C-48-56-D-b |
Khóm 1 |
DC |
Phường 6 |
TP. Sóc Trăng |
09° 36' 59'' |
105° 57' 46'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
Khóm 2 |
DC |
Phường 6 |
TP. Sóc Trăng |
09° 36' 40'' |
105° 57' 57'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
Khóm 3 |
DC |
Phường 6 |
TP. Sóc Trăng |
09° 36' 33'' |
105° 58' 10'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
Khóm 4 |
DC |
Phường 6 |
TP. Sóc Trăng |
09° 36' 32'' |
105° 58' 22'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
Khóm 5 |
DC |
Phường 6 |
TP. Sóc Trăng |
09° 36' 42'' |
105° 58' 16'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
Khóm 6 |
DC |
Phường 6 |
TP. Sóc Trăng |
09° 37' 26'' |
105° 57' 54'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
cầu 30 tháng 4 |
KX |
Phường 6 |
TP. Sóc Trăng |
09° 36' 28'' |
105° 58' 15'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
cầu C247 |
KX |
Phường 6 |
TP. Sóc Trăng |
09° 36' 27'' |
105° 58' 26'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
cầu Kinh Xáng |
KX |
Phường 6 |
TP. Sóc Trăng |
09° 36' 55'' |
105° 57' 43'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
chùa Khleáng |
KX |
Phường 6 |
TP. Sóc Trăng |
09° 36' 40'' |
105° 58' 31'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
chùa Long Hưng |
KX |
Phường 6 |
TP. Sóc Trăng |
09° 36' 47'' |
105° 57' 52'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
chùa Từ Thuyền |
KX |
Phường 6 |
TP. Sóc Trăng |
09° 36' 36'' |
105° 58' 06'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
đường Tôn Đức Thắng (Quốc lộ 60) |
KX |
Phường 6 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 38' 30'' |
105° 59' 30'' |
09° 36' 40'' |
105° 58' 34'' |
C-48-56-D-d |
Khu văn hóa Hồ NướcNgọt |
KX |
Phường 6 |
TP. Sóc Trăng |
09° 36' 49'' |
105° 58' 13'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
Phường 6 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 46' 33'' |
105° 50' 45'' |
09° 23' 44'' |
105° 42' 41'' |
C-48-56-D-d |
Quốc lộ 60 |
KX |
Phường 6 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 45' 20'' |
106° 06' 21'' |
09° 37' 58'' |
105° 57' 07'' |
C-48-56-D-d |
Trường Tabred (Trường PTTH iSchool Sóc Trăng) |
KX |
Phường 6 |
TP. Sóc Trăng |
09° 36' 33'' |
105° 58' 26'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
kênh 30 tháng 4 |
TV |
Phường 6 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 46' 58'' |
105° 52' 18'' |
09° 36' 53'' |
105° 58' 12'' |
C-48-56-D-d; C-48-56-D-b |
kênh Hồ Nước Ngọt |
TV |
Phường 6 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 41' 18'' |
105° 57' 33'' |
09° 36' 55'' |
105° 58' 10'' |
C-48-56-D-d; C-48-56-D-b |
sông Maspero |
TV |
Phường 6 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 37' 52'' |
105° 57' 02'' |
09° 36' 22'' |
106° 01' 18'' |
C-48-56-D-d |
Khóm 1 |
DC |
Phường 7 |
TP. Sóc Trăng |
09° 37' 27'' |
105° 57' 29'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
Khóm 2 |
DC |
Phường 7 |
TP. Sóc Trăng |
09° 37' 58'' |
105° 57' 09'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
Khóm 3 |
DC |
Phường 7 |
TP. Sóc Trăng |
09° 37' 39'' |
105° 57' 09'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
Khóm 4 |
DC |
Phường 7 |
TP. Sóc Trăng |
09° 36' 45'' |
105° 57' 05'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
Khóm 5 |
DC |
Phường 7 |
TP. Sóc Trăng |
09° 36' 51'' |
105° 56' 48'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
Khóm 6 |
DC |
Phường 7 |
TP. Sóc Trăng |
09° 36' 23'' |
105° 57' 17'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
cầu Khánh Hưng |
KX |
Phường 7 |
TP. Sóc Trăng |
09° 36' 30'' |
105° 57' 36'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
cầu Kinh Xáng |
KX |
Phường 7 |
TP. Sóc Trăng |
09° 36' 55'' |
105° 57' 43'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
chùa Năng Nhơn |
KX |
Phường 7 |
TP. Sóc Trăng |
09° 37' 46'' |
105° 57' 13'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
chùa Pô Thi Satha Ram (chùa Sóc Vồ) |
KX |
Phường 7 |
TP. Sóc Trăng |
09° 37' 21'' |
105° 56' 47'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
Di tích lịch sử văn hóa Địa điểm Chiến thắng Bố Thảo |
KX |
Phường 7 |
TP. Sóc Trăng |
09° 37' 03'' |
105° 56' 36'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
KX |
Phường 7 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 36' 31'' |
105° 57' 36'' |
09° 37' 00'' |
105° 56' 34'' |
C-48-56-D-d |
đường Tuyến tránh Quốc lộ 1 |
KX |
Phường 7 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 37' 58'' |
105° 57' 07'' |
09° 34' 05'' |
105° 56' 47'' |
C-48-56-D-b; C-48-56-D-d |
Đường tỉnh 938 |
KX |
Phường 7 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 37' 00'' |
105° 56' 34'' |
09° 33' 36'' |
105° 48' 11'' |
C-48-56-D-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
Phường 7 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 46' 33'' |
105° 50' 45'' |
09° 23' 44'' |
105° 42' 41'' |
C-48-56-D-b; C-48-56-D-d |
Quốc lộ 60 |
KX |
Phường 7 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 45' 20'' |
106° 06' 21'' |
09° 37' 58'' |
105° 57' 07'' |
C-48-56-D-b |
cống Bố Thảo |
TV |
Phường 7 |
TP. Sóc Trăng |
09° 36' 27'' |
105° 57' 20'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
kênh 30 tháng 4 |
TV |
Phường 7 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 46' 58'' |
105° 52' 18'' |
09° 36' 53'' |
105° 58' 12'' |
C-48-56-D-b |
kênh 8 Thước |
TV |
Phường 7 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 30' 56'' |
105° 50' 16'' |
09° 36' 29'' |
105° 57' 32'' |
C-48-56-D-d |
kênh Hồ Nước Ngọt |
TV |
Phường 7 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 41' 18'' |
105° 57' 33'' |
09° 36' 55'' |
105° 58' 10'' |
C-48-56-D-b |
kênh Phú Tức |
TV |
Phường 7 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 36' 00'' |
105° 56' 28'' |
09° 34' 15'' |
105° 54' 49'' |
C-48-56-D-d |
kênh Tân Phước - An Tập |
TV |
Phường 7 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 42' 41'' |
105° 46' 33'' |
09° 36' 56'' |
105° 57' 42'' |
C-48-56-D-d |
kênh xáng Xà Lan |
TV |
Phường 7 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 36' 33'' |
105° 57' 56'' |
09° 35' 49'' |
105° 54' 06'' |
C-48-56-D-d |
rạch Phú Tức |
TV |
Phường 7 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 36' 16'' |
105° 56' 18'' |
09° 36' 17'' |
105° 57' 22'' |
C-48-56-D-d |
sông Maspero |
TV |
Phường 7 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 37' 52'' |
105° 57' 02'' |
09° 36' 22'' |
106° 01' 18'' |
C-48-56-D-d; C-48-56-D-b |
Khóm 1 |
DC |
Phường 8 |
TP. Sóc Trăng |
09° 36' 36'' |
105° 58' 41'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
Khóm 2 |
DC |
Phường 8 |
TP. Sóc Trăng |
09° 36' 44'' |
105° 58' 38'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
Khóm 3 |
DC |
Phường 8 |
TP. Sóc Trăng |
09° 37' 02'' |
106° 00' 37'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-c |
Khóm 4 |
DC |
Phường 8 |
TP. Sóc Trăng |
09° 36' 29'' |
105° 59' 03'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
Khóm 5 |
DC |
Phường 8 |
TP. Sóc Trăng |
09° 36' 38'' |
106° 00' 37'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-c |
Khóm 6 |
DC |
Phường 8 |
TP. Sóc Trăng |
09° 36' 46'' |
106° 01' 36'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-c |
Khóm 7 |
DC |
Phường 8 |
TP. Sóc Trăng |
09° 37' 20'' |
106° 01' 35'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-c |
cầu C247 |
KX |
Phường 8 |
TP. Sóc Trăng |
09° 36' 27'' |
105° 58' 26'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
cầu Saintard |
KX |
Phường 8 |
TP. Sóc Trăng |
09° 37' 30'' |
106° 02' 08'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-c |
cầu Xã Xiểng |
KX |
Phường 8 |
TP. Sóc Trăng |
09° 37' 13'' |
106° 01' 19'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-c |
chùa Peam Buôl Chăs |
KX |
Phường 8 |
TP. Sóc Trăng |
09° 37' 15'' |
106° 01' 25'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-c |
đường Phạm Hùng |
KX |
Phường 8 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 36' 37'' |
105° 58' 40'' |
09° 37' 30'' |
106° 02' 07'' |
C-48-57-C-c; C-48-56-D-d; C-48-57-C-a |
đường Tôn Đức Thắng |
KX |
Phường 8 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 38' 30'' |
105° 59' 30'' |
09° 36' 40'' |
105° 58' 34'' |
C-48-56-D-d |
Đường tỉnh 933 |
KX |
Phường 8 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 36' 37'' |
105° 58' 40'' |
09° 39' 26'' |
106° 09' 39'' |
C-48-57-C-c; C-48-56-D-d |
Nhà máy Đường Sóc Trăng |
KX |
Phường 8 |
TP. Sóc Trăng |
09° 37' 38'' |
106° 02' 02'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-c |
Quốc lộ 60 |
KX |
Phường 8 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 45' 20'' |
106° 06' 21'' |
09° 37' 58'' |
105° 57' 07'' |
C-48-56-D-d |
kênh 2 tháng 9 |
TV |
Phường 8 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 38' 11'' |
106° 01' 02'' |
09° 37' 30'' |
105° 59' 06'' |
C-48-57-C-a; C-48-56-D-b |
kênh 6 Thước |
TV |
Phường 8 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 39' 48'' |
106° 00' 52'' |
09° 36' 50'' |
105° 59' 37'' |
C-48-57-D-b; C-48-56-D-d |
sông Maspero |
TV |
Phường 8 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 37' 52'' |
105° 57' 02'' |
09° 36' 22'' |
106° 01' 18'' |
C-48-56-D-d; C-48-57-C-c |
sông Saintard |
TV |
Phường 8 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 34' 23'' |
105° 59' 46'' |
09° 43' 57'' |
106° 04' 28'' |
C-48-57-C-c |
Khóm 1 |
DC |
Phường 9 |
TP. Sóc Trăng |
09° 36' 16'' |
105° 58' 29'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
Khóm 2 |
DC |
Phường 9 |
TP. Sóc Trăng |
09° 36' 12'' |
105° 58' 30'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
Khóm 3 |
DC |
Phường 9 |
TP. Sóc Trăng |
09° 36' 06'' |
105° 58' 39'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
Khóm 4 |
DC |
Phường 9 |
TP. Sóc Trăng |
09° 35' 51'' |
105° 58' 44'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
Khóm 5 |
DC |
Phường 9 |
TP. Sóc Trăng |
09° 35' 14'' |
105° 59' 05'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
Khóm 6 |
DC |
Phường 9 |
TP. Sóc Trăng |
09° 35' 24'' |
106° 00' 28'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-c |
chùa Đại Giác |
KX |
Phường 9 |
TP. Sóc Trăng |
09° 36' 00'' |
105° 58' 39'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
chùa Quan Âm |
KX |
Phường 9 |
TP. Sóc Trăng |
09° 35' 55'' |
105° 58' 43'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
đường 30 tháng 4 |
KX |
Phường 9 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 36' 13'' |
105° 58' 12'' |
09° 34' 26'' |
105° 59' 12'' |
C-48-56-D-d |
đường Bạch Đằng |
KX |
Phường 9 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 36' 26'' |
106° 01' 16'' |
09° 34' 32'' |
105° 59' 18'' |
C-48-56-D-d; C-48-57-C-c |
đường Mạc Đĩnh Chi |
KX |
Phường 9 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 36' 20'' |
105° 58' 28'' |
09° 35' 28'' |
106° 00' 34'' |
C-48-56-D-d |
đường Nguyễn Huệ |
KX |
Phường 9 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 36' 29'' |
105° 58' 04'' |
09° 35' 42'' |
105° 58' 56'' |
C-48-56-D-d |
hội quán Hưng Hòa Tự |
KX |
Phường 9 |
TP. Sóc Trăng |
09° 36' 18'' |
105° 58' 29'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
kênh 3 tháng 2 |
TV |
Phường 9 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 35' 53'' |
105° 59' 14'' |
09° 34' 43'' |
105° 59' 42'' |
C-48-56-D-d |
kênh Bắc Tà Ky |
TV |
Phường 9 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 34' 46'' |
105° 59' 13'' |
09° 33' 43'' |
105° 59' 41'' |
C-48-56-D-d |
kênh Cô Bắc |
TV |
Phường 9 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 35' 35'' |
105° 58' 55'' |
09° 34' 46'' |
105° 59' 13'' |
C-48-56-D-d |
kênh Nhân Lực |
TV |
Phường 9 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 36' 30'' |
106° 00' 12'' |
09° 35' 35'' |
105° 58' 55'' |
C-48-56-D-d |
kênh Quản Khuôl |
TV |
Phường 9 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 36' 31'' |
106° 00' 29'' |
09° 35' 04'' |
105° 59' 07'' |
C-48-57-C-c; C-48-56-D-d |
kênh Ranh Phường 9 |
TV |
Phường 9 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 34' 43'' |
105° 59' 42'' |
09° 34' 33'' |
105° 59' 18'' |
C-48-56-D-d |
sông Saintard |
TV |
Phường 9 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 34' 23'' |
105° 59' 46'' |
09° 43' 57'' |
106° 04' 28'' |
C-48-57-C-c; C-48-56-D-d |
khóm Tâm Trung |
DC |
Phường 10 |
TP. Sóc Trăng |
09° 34' 17'' |
105° 56' 58'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
Khóm 1 |
DC |
Phường 10 |
TP. Sóc Trăng |
09° 34' 02'' |
105° 57' 47'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
Khóm 2 |
DC |
Phường 10 |
TP. Sóc Trăng |
09° 34' 09'' |
105° 56' 49'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
Khóm 3 |
DC |
Phường 10 |
TP. Sóc Trăng |
09° 35' 12'' |
105° 56' 59'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
chùa Chrôi Tưm Chăs |
KX |
Phường 10 |
TP. Sóc Trăng |
09° 34' 27'' |
105° 57' 11'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
đường An Dương Vương |
KX |
Phường 10 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 34' 01'' |
105° 56' 52'' |
09° 33' 37'' |
105° 57' 52'' |
C-48-56-D-d |
đường Trần Hưng Đạo |
KX |
Phường 10 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 36' 01'' |
105° 56' 52'' |
09° 36' 06'' |
105° 58' 16'' |
C-48-56-D-d |
đường Tuyến tránh Quốc lộ 1 |
KX |
Phường 10 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 37' 58'' |
105° 57' 07'' |
09° 34' 05'' |
105° 56' 47'' |
C-48-56-D-d |
Đường tỉnh 934 |
KX |
Phường 10 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 34' 01'' |
105° 56' 52'' |
09° 30' 51'' |
106° 13' 57'' |
C-48-56-D-d |
Quốc lộ 1 |
KX |
Phường 10 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 46' 33'' |
105° 50' 45'' |
09° 23' 44'' |
105° 42' 41'' |
C-48-56-D-d |
kênh 19 tháng 5 |
TV |
Phường 10 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 33' 08'' |
105° 56' 23'' |
09° 34' 56'' |
105° 57' 46'' |
C-48-56-D-d |
kênh 8 Thước |
TV |
Phường 10 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 30' 56'' |
105° 50' 16'' |
09° 36' 29'' |
105° 57' 32'' |
C-48-56-D-d |
kênh Phú Thuận - Thị Trấn |
TV |
Phường 10 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 34' 26'' |
105° 58' 18'' |
09° 29' 54'' |
105° 52' 33'' |
C-48-56-D-d |
kênh Phú Tức |
TV |
Phường 10 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 36' 00'' |
105° 56' 28'' |
09° 34' 15'' |
105° 54' 49'' |
C-48-56-D-d |
Kênh Mới |
TV |
Phường 10 |
TP. Sóc Trăng |
|
|
09° 34' 30'' |
105° 57' 29'' |
09° 34' 46'' |
105° 59' 13'' |
C-48-56-D-d |
Khóm 1 |
DC |
Phường 1 |
TX. Ngã Năm |
09° 33' 51'' |
105° 35' 44'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-c |
Khóm 2 |
DC |
Phường 1 |
TX. Ngã Năm |
09° 34' 20'' |
105° 35' 29'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-c |
Khóm 3 |
DC |
Phường 1 |
TX. Ngã Năm |
09° 34' 08'' |
105° 37' 06'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-c |
Khóm 4 |
DC |
Phường 1 |
TX. Ngã Năm |
09° 34' 50'' |
105° 37' 18'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-c |
Khóm 5 |
DC |
Phường 1 |
TX. Ngã Năm |
09° 34' 29'' |
105° 36' 12'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-c |
Khóm 6 |
DC |
Phường 1 |
TX. Ngã Năm |
09° 34' 31'' |
105° 35' 44'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-c |
Khóm 7 |
DC |
Phường 1 |
TX. Ngã Năm |
09° 33' 33'' |
105° 36' 27'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-c |
chợ Nổi Ngã Năm |
KX |
Phường 1 |
TX. Ngã Năm |
09° 34' 00'' |
105° 35' 43'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-c |
chùa Ba Ngỡi |
KX |
Phường 1 |
TX. Ngã Năm |
09° 35' 13'' |
105° 36' 10'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-c |
chùa Giác Hương |
KX |
Phường 1 |
TX. Ngã Năm |
09° 34' 38'' |
105° 35' 13'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-c |
chùa Ông Bổn |
KX |
Phường 1 |
TX. Ngã Năm |
09° 34' 02'' |
105° 35' 34'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-c |
chùa Tịnh Độ |
KX |
Phường 1 |
TX. Ngã Năm |
09° 33' 50'' |
105° 35' 57'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-c |
chùa Vĩnh Thạnh |
KX |
Phường 1 |
TX. Ngã Năm |
09° 34' 53'' |
105° 36' 01'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-c |
Di tích lịch sử Địa điểm chiến thắng Chi khu Ngã Năm |
KX |
Phường 1 |
TX. Ngã Năm |
09° 33' 55'' |
105° 35' 55'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-c |
Quốc lộ 61B |
KX |
Phường 1 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 25' 54'' |
105° 44' 43'' |
09° 36' 39'' |
105° 35' 42'' |
C-48-56-C-c |
Quốc lộ Quản Lộ - Phụng Hiệp |
KX |
Phường 1 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 42' 50'' |
105° 46' 59'' |
09° 31' 07'' |
105° 32' 53'' |
C-48-56-C-c |
tịnh xá Ngọc Thạnh |
KX |
Phường 1 |
TX. Ngã Năm |
09° 33' 44'' |
105° 35' 31'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-c |
kênh Bến Long |
TV |
Phường 1 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 34' 38'' |
105° 36' 27'' |
09° 34' 09'' |
105° 38' 34'' |
C-48-56-C-c |
kênh Cái Bè |
TV |
Phường 1 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 32' 57'' |
105° 37' 33'' |
09° 27' 59'' |
105° 34' 09'' |
C-48-56-C-c |
kênh Cống Sắt |
TV |
Phường 1 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 34' 53'' |
105° 37' 45'' |
09° 34' 53'' |
105° 38' 17'' |
C-48-56-C-d |
kênh Cơ Ba |
TV |
Phường 1 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 33' 12'' |
105° 37' 07'' |
09° 31' 22'' |
105° 36' 52'' |
C-48-56-C-c |
kênh Dân Quân |
TV |
Phường 1 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 33' 25'' |
105° 36' 45'' |
09° 32' 15'' |
105° 36' 12'' |
C-48-56-C-c |
kênh Huỳnh Yến |
TV |
Phường 1 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 28' 10'' |
105° 33' 58'' |
09° 33' 27'' |
105° 35' 11'' |
C-48-56-C-c |
kênh Mười Qườn |
TV |
Phường 1 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 33' 03'' |
105° 36' 03'' |
09° 33' 38'' |
105° 36' 22'' |
C-48-56-C-c |
kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp |
TV |
Phường 1 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 31' 19'' |
105° 32' 55'' |
09° 42' 41'' |
105° 46' 33'' |
C-48-56-C-c |
kênh Tư Bí |
TV |
Phường 1 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 35' 21'' |
105° 36' 16'' |
09° 34' 53'' |
105° 37' 45'' |
C-48-56-C-c; C-48-56-C-d |
kênh xáng Ngã Năm - Phú Lộc |
TV |
Phường 1 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 33' 59'' |
105° 35' 45'' |
09° 26' 15'' |
105° 43' 48'' |
C-48-56-C-c; C-48-56-C-d |
Kênh 90 |
TV |
Phường 1 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 33' 33'' |
105° 36' 30'' |
09° 30' 04'' |
105° 34' 58'' |
C-48-56-C-c |
Kênh Ngang |
TV |
Phường 1 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 33' 18'' |
105° 35' 33'' |
09° 32' 41'' |
105° 36' 42'' |
C-48-56-C-c |
Kênh xáng Chìm |
TV |
Phường 1 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 36' 14'' |
105° 35' 35'' |
09° 34' 01'' |
105° 35' 43'' |
C-48-56-C-c; C-48-56-C-d |
rạch Đường Trâu |
TV |
Phường 1 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 34' 29'' |
105° 34' 59'' |
09° 33' 37'' |
105° 35' 18'' |
C-48-56-C-c |
rạch Lục Bà Tham |
TV |
Phường 1 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 35' 06'' |
105° 35' 24'' |
09° 35' 23'' |
105° 34' 30'' |
C-48-56-C-c |
rạch Tám Giai |
TV |
Phường 1 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 33' 01'' |
105° 36' 02'' |
09° 33' 47'' |
105° 36' 06'' |
C-48-56-C-c |
rạch Xẻo Cạy |
TV |
Phường 1 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 36' 01'' |
105° 35' 38'' |
09° 33' 46'' |
105° 36' 36'' |
C-48-56-C-c |
rạch Xẻo Chít |
TV |
Phường 1 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 35' 02'' |
105° 33' 30'' |
09° 34' 01'' |
105° 35' 42'' |
C-48-56-C-c |
khóm Tân Chánh |
DC |
Phường 2 |
TX. Ngã Năm |
09° 35' 33'' |
105° 39' 21'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-d |
khóm Tân Chánh A |
DC |
Phường 2 |
TX. Ngã Năm |
09° 35' 16'' |
105° 39' 56'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-d |
khóm Tân Phú |
DC |
Phường 2 |
TX. Ngã Năm |
09° 36' 24'' |
105° 35' 38'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-c |
khóm Tân Quới |
DC |
Phường 2 |
TX. Ngã Năm |
09° 35' 47'' |
105° 37' 41'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-d |
khóm Tân Quới A |
DC |
Phường 2 |
TX. Ngã Năm |
09° 35' 18'' |
105° 37' 03'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-c |
khóm Tân Thạnh |
DC |
Phường 2 |
TX. Ngã Năm |
09° 36' 57'' |
105° 36' 07'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-c |
khóm Tân Thành |
DC |
Phường 2 |
TX. Ngã Năm |
09° 36' 28'' |
105° 38' 25'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-d |
khóm Tân Thành A |
DC |
Phường 2 |
TX. Ngã Năm |
09° 36' 54'' |
105° 38' 46'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-d |
khóm Tân Thạnh A |
DC |
Phường 2 |
TX. Ngã Năm |
09° 37' 10'' |
105° 38' 05'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-d |
khóm Tân Trung |
DC |
Phường 2 |
TX. Ngã Năm |
09° 34' 10'' |
105° 38' 38'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-d |
Khóm 1 |
DC |
Phường 2 |
TX. Ngã Năm |
09° 37' 22'' |
105° 39' 29'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-d |
Khóm 2 |
DC |
Phường 2 |
TX. Ngã Năm |
09° 38' 26'' |
105° 39' 42'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-b |
Khóm 3 |
DC |
Phường 2 |
TX. Ngã Năm |
09° 37' 07'' |
105° 40' 08'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-d |
chùa Bửu Long |
KX |
Phường 2 |
TX. Ngã Năm |
09° 37' 14'' |
105° 39' 37'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-d |
nhà thờ Trà Cú |
KX |
Phường 2 |
TX. Ngã Năm |
09° 37' 37'' |
105° 38' 47'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-b |
Quốc lộ 61B |
KX |
Phường 2 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 25' 54'' |
105° 44' 43'' |
09° 36' 39'' |
105° 35' 42'' |
C-48-56-C-c |
Quốc lộ Quản Lộ - Phụng Hiệp |
KX |
Phường 2 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 42' 50'' |
105° 46' 59'' |
09° 31' 07'' |
105° 32' 53'' |
C-48-56-C-b; C-48-56-C-c; C-48-56-C-d |
kênh 26 tháng 3 |
TV |
Phường 2 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 36' 12'' |
105° 36' 31'' |
09° 37' 27'' |
105° 38' 58'' |
C-48-56-C-d |
kênh 3 Thước |
TV |
Phường 2 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 36' 39'' |
105° 39' 31'' |
09° 36' 36'' |
105° 40' 16'' |
C-48-56-C-d |
kênh 8 tháng 3 |
TV |
Phường 2 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 37' 18'' |
105° 39' 35'' |
09° 35' 45'' |
105° 38' 11'' |
C-48-56-C-d |
kênh Bà Cả |
TV |
Phường 2 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 37' 28'' |
105° 38' 15'' |
09° 36' 52'' |
105° 38' 46'' |
C-48-56-C-d |
kênh Ba Dừa |
TV |
Phường 2 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 37' 33'' |
105° 38' 36'' |
09° 37' 05'' |
105° 38' 59'' |
C-48-56-C-d; C-48-56-C-b |
kênh Bà Mười |
TV |
Phường 2 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 36' 03'' |
105° 37' 56'' |
09° 35' 12'' |
105° 38' 37'' |
C-48-56-C-d |
kênh Bến Long |
TV |
Phường 2 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 34' 38'' |
105° 36' 27'' |
09° 34' 09'' |
105° 38' 34'' |
C-48-56-C-d |
kênh Bình Hưng |
TV |
Phường 2 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 37' 05'' |
105° 40' 19'' |
09° 31' 48'' |
105° 39' 38'' |
C-48-56-C-d |
kênh Cống Sắt |
TV |
Phường 2 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 34' 53'' |
105° 37' 45'' |
09° 34' 53'' |
105° 38' 17'' |
C-48-56-C-d |
kênh Lam Sơn |
TV |
Phường 2 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 34' 59'' |
105° 39' 14'' |
09° 34' 08'' |
105° 39' 11'' |
C-48-56-C-d |
kênh Lâm Trà |
TV |
Phường 2 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 35' 14'' |
105° 37' 04'' |
09° 35' 06'' |
105° 39' 53'' |
C-48-56-C-d |
kênh Lung Giữa |
TV |
Phường 2 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 34' 59'' |
105° 39' 54'' |
09° 33' 41'' |
105° 40' 37'' |
C-48-56-C-d |
kênh Mỹ Lợi |
TV |
Phường 2 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 37' 15'' |
105° 39' 43'' |
09° 35' 08'' |
105° 39' 21'' |
C-48-56-C-d |
kênh Nước Ngọt |
TV |
Phường 2 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 34' 09'' |
105° 38' 34'' |
09° 34' 05'' |
105° 40' 54'' |
C-48-56-C-d |
kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp |
TV |
Phường 2 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 31' 19'' |
105° 32' 55'' |
09° 42' 41'' |
105° 46' 33'' |
C-48-56-C-d; C-48-56-C-c; C-48-56-C-b |
kênh Số 9 |
TV |
Phường 2 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 35' 07'' |
105° 39' 38'' |
09° 37' 09'' |
105° 40' 01'' |
C-48-56-C-d |
kênh Thủy Lợi |
TV |
Phường 2 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 34' 35'' |
105° 39' 51'' |
09° 34' 36'' |
105° 39' 12'' |
C-48-56-C-d |
kênh Trà Cú |
TV |
Phường 2 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 37' 13'' |
105° 38' 04'' |
09° 36' 21'' |
105° 38' 12'' |
C-48-56-C-d |
kênh Trâm Bầu |
TV |
Phường 2 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 35' 09'' |
105° 39' 05'' |
09° 36' 38'' |
105° 39' 10'' |
C-48-56-C-d |
kênh Tư Bí |
TV |
Phường 2 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 35' 21'' |
105° 36' 16'' |
09° 34' 53'' |
105° 37' 45'' |
C-48-56-C-c; C-48-56-C-d |
kênh U Quên |
TV |
Phường 2 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 34' 54'' |
105° 39' 53'' |
09° 35' 52'' |
105° 43' 35'' |
C-48-56-C-d |
kênh xáng Mỹ Phước |
TV |
Phường 2 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 33' 55'' |
105° 47' 44'' |
09° 37' 34'' |
105° 38' 41'' |
C-48-56-C-d; C-48-56-C-b |
kênh Xẻo Chiếc |
TV |
Phường 2 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 35' 50'' |
105° 37' 40'' |
09° 35' 48'' |
105° 36' 34'' |
C-48-56-C-c; C-48-56-C-d |
kênh Xẻo Ngựa |
TV |
Phường 2 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 36' 58'' |
105° 36' 58'' |
09° 35' 50'' |
105° 37' 20'' |
C-48-56-C-c |
Kênh 500 |
TV |
Phường 2 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 33' 47'' |
105° 39' 32'' |
09° 35' 07'' |
105° 39' 38'' |
C-48-56-C-d |
Kênh xáng Chìm |
TV |
Phường 2 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 36' 14'' |
105° 35' 35'' |
09° 34' 01'' |
105° 35' 43'' |
C-48-56-C-d; C-48-56-C-c |
rạch Bàu Tượng |
TV |
Phường 2 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 34' 45'' |
105° 37' 55'' |
09° 34' 59'' |
105° 39' 14'' |
C-48-56-C-d |
rạch Ca Rê |
TV |
Phường 2 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 38' 33'' |
105° 39' 55'' |
09° 38' 04'' |
105° 40' 01'' |
C-48-56-C-b |
rạch Xẻo Cạy |
TV |
Phường 2 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 36' 01'' |
105° 35' 38'' |
09° 33' 46'' |
105° 36' 36'' |
C-48-56-C-c |
sông Cái Trầu |
TV |
Phường 2 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 38' 34'' |
105° 39' 55'' |
09° 35' 13'' |
105° 32' 38'' |
C-48-56-C-d; C-48-56-C-c |
khóm Mỹ Thanh |
DC |
Phường 3 |
TX. Ngã Năm |
09° 30' 30'' |
105° 35' 09'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-c |
khóm Vĩnh Hậu |
DC |
Phường 3 |
TX. Ngã Năm |
09° 29' 43'' |
105° 33' 26'' |
|
|
|
|
C-48-68-A-a |
khóm Vĩnh Mỹ |
DC |
Phường 3 |
TX. Ngã Năm |
09° 33' 08'' |
105° 34' 54'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-c |
khóm Vĩnh Sử |
DC |
Phường 3 |
TX. Ngã Năm |
09° 30' 44'' |
105° 34' 30'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-c |
khóm Vĩnh Tiền |
DC |
Phường 3 |
TX. Ngã Năm |
09° 31' 34'' |
105° 33' 15'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-c |
khóm Vĩnh Bình |
DC |
Phường 3 |
TX. Ngã Năm |
09° 31' 53'' |
105° 35' 56'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-c |
khóm Vĩnh Trung |
DC |
Phường 3 |
TX. Ngã Năm |
09° 32' 22'' |
105° 35' 30'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-c |
Quốc lộ Quản Lộ - Phụng Hiệp |
KX |
Phường 3 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 42' 50'' |
105° 46' 59'' |
09° 31' 07'' |
105° 32' 53'' |
C-48-56-C-c |
kênh Bà Liếm |
TV |
Phường 3 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 32' 43'' |
105° 35' 04'' |
09° 32' 15'' |
105° 36' 01'' |
C-48-56-C-c |
kênh Cơ Ba |
TV |
Phường 3 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 33' 12'' |
105° 37' 07'' |
09° 31' 22'' |
105° 36' 52'' |
C-48-56-C-c |
kênh Dân Quân |
TV |
Phường 3 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 33' 25'' |
105° 36' 45'' |
09° 32' 15'' |
105° 36' 12'' |
C-48-56-C-c |
kênh Hai Gốc Tre |
TV |
Phường 3 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 30' 03'' |
105° 34' 57'' |
09° 29' 27'' |
105° 34' 11'' |
C-48-56-C-c; C-48-68-A-a |
kênh Hai Mùi |
TV |
Phường 3 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 33' 01'' |
105° 36' 02'' |
09° 32' 39'' |
105° 36' 20'' |
C-48-56-C-c |
kênh Huỳnh Yến |
TV |
Phường 3 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 28' 10'' |
105° 33' 58'' |
09° 33' 27'' |
105° 35' 11'' |
C-48-56-C-c |
kênh Làng Mới |
TV |
Phường 3 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 31' 49'' |
105° 33' 28'' |
09° 29' 46'' |
105° 33' 29'' |
C-48-68-A-a; C-48-56-C-c |
kênh Nàng Rền |
TV |
Phường 3 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 31' 46'' |
105° 33' 24'' |
09° 22' 48'' |
105° 41' 09'' |
C-48-68-A-a; C-48-56-C-c |
kênh Năm Kiệu |
TV |
Phường 3 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 31' 25'' |
105° 33' 02'' |
09° 29' 45'' |
105° 33' 05'' |
C-48-68-A-a; C-48-56-C-c |
kênh Năm Mão |
TV |
Phường 3 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 31' 08'' |
105° 35' 05'' |
09° 31' 41'' |
105° 34' 43'' |
C-48-56-C-c |
kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp |
TV |
Phường 3 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 31' 19'' |
105° 32' 55'' |
09° 42' 41'' |
105° 46' 33'' |
C-48-56-C-c |
Kênh 90 |
TV |
Phường 3 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 33' 33'' |
105° 36' 30'' |
09° 30' 04'' |
105° 34' 58'' |
C-48-56-C-c |
Kênh Ngang |
TV |
Phường 3 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 30' 36'' |
105° 34' 30'' |
09° 29' 47'' |
105° 36' 13'' |
C-48-56-C-c |
rạch Chòm Tre |
TV |
Phường 3 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 29' 46'' |
105° 33' 23'' |
09° 28' 15'' |
105° 33' 17'' |
C-48-68-A-a |
rạch Cống Nhà Thờ |
TV |
Phường 3 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 32' 46'' |
105° 35' 04'' |
09° 32' 46'' |
105° 34' 27'' |
C-48-56-C-c |
rạch Lung Sen |
TV |
Phường 3 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 32' 19'' |
105° 35' 42'' |
09° 31' 28'' |
105° 35' 01'' |
C-48-56-C-c |
rạch Sáu Nhỏ |
TV |
Phường 3 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 31' 23'' |
105° 36' 15'' |
09° 31' 18'' |
105° 35' 43'' |
C-48-56-C-c |
rạch Tuần Hớn |
TV |
Phường 3 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 31' 28'' |
105° 33' 52'' |
09° 31' 30'' |
105° 34' 39'' |
C-48-56-C-c |
rạch Xóm Lá |
TV |
Phường 3 |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 29' 44'' |
105° 32' 45'' |
09° 29' 44'' |
105° 34' 15'' |
C-48-68-A-a |
ấp Long Phước |
DC |
xã Long Bình |
TX. Ngã Năm |
09° 33' 22'' |
105° 38' 31'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-d |
ấp Mỹ Hiệp |
DC |
xã Long Bình |
TX. Ngã Năm |
09° 32' 04'' |
105° 36' 56'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-c |
ấp Mỹ Hòa |
DC |
xã Long Bình |
TX. Ngã Năm |
09° 30' 53'' |
105° 36' 46'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-c |
ấp Mỹ Hương |
DC |
xã Long Bình |
TX. Ngã Năm |
09° 32' 40'' |
105° 37' 59'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-d |
ấp Tân Bình |
DC |
xã Long Bình |
TX. Ngã Năm |
09° 33' 01'' |
105° 37' 32'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-d |
ấp Tân Trung |
DC |
xã Long Bình |
TX. Ngã Năm |
09° 34' 00'' |
105° 37' 32'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-d |
chùa Hưng Bình Tự |
KX |
xã Long Bình |
TX. Ngã Năm |
09° 32' 44'' |
105° 38' 01'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-d |
chùa Long Phước |
KX |
xã Long Bình |
TX. Ngã Năm |
09° 32' 24'' |
105° 38' 36'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-d |
chùa Phước Quang |
KX |
xã Long Bình |
TX. Ngã Năm |
09° 33' 07'' |
105° 38' 29'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-d |
chùa Vĩnh Sơn |
KX |
xã Long Bình |
TX. Ngã Năm |
09° 34' 06'' |
105° 39' 10'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-d |
Phân trường Thạnh Trị |
KX |
xã Long Bình |
TX. Ngã Năm |
09° 31' 16'' |
105° 37' 53'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-d |
Quốc lộ 61B |
KX |
xã Long Bình |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 25' 54'' |
105° 44' 43'' |
09° 36' 39'' |
105° 35' 42'' |
C-48-56-C-d; C-48-56-C-c |
kênh Bảo Liên |
TV |
xã Long Bình |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 33' 31'' |
105° 39' 06'' |
09° 32' 51'' |
105° 39' 00'' |
C-48-56-C-d |
kênh Bảy Thung |
TV |
xã Long Bình |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 32' 21'' |
105° 38' 37'' |
09° 29' 50'' |
105° 37' 31'' |
C-48-56-C-d; C-48-68-A-b |
kênh Ba Kiệt |
TV |
xã Long Bình |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 32' 50'' |
105° 39' 17'' |
09° 32' 04'' |
105° 39' 13'' |
C-48-56-C-d |
kênh Bến Long |
TV |
xã Long Bình |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 34' 38'' |
105° 36' 27'' |
09° 34' 09'' |
105° 38' 34'' |
C-48-56-C-d; C-48-56-C-c |
kênh Bờ Bao |
TV |
xã Long Bình |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 31' 27'' |
105° 37' 13'' |
09° 31' 26'' |
105° 37' 13'' |
C-48-56-C-c |
kênh Cái Bè |
TV |
xã Long Bình |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 32' 57'' |
105° 37' 33'' |
09° 27' 59'' |
105° 34' 09'' |
C-48-56-C-d; C-48-56-C-c |
kênh Cơ Ba |
TV |
xã Long Bình |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 33' 12'' |
105° 37' 07'' |
09° 31' 22'' |
105° 36' 52'' |
C-48-56-C-c |
kênh Dân Quân |
TV |
xã Long Bình |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 33' 29'' |
105° 39' 46'' |
09° 33' 41'' |
105° 37' 11'' |
C-48-56-C-d; C-48-56-C-c |
kênh Hai Giá |
TV |
xã Long Bình |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 32' 51'' |
105° 39' 00'' |
09° 32' 49'' |
105° 40' 43'' |
C-48-56-C-d |
kênh Năm Quãng |
TV |
xã Long Bình |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 33' 30'' |
105° 39' 31'' |
09° 33' 47'' |
105° 39' 32'' |
C-48-56-C-d |
kênh Nước Ngọt |
TV |
xã Long Bình |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 34' 09'' |
105° 38' 34'' |
09° 34' 05'' |
105° 40' 54'' |
C-48-56-C-d |
kênh Thủy Lợi |
TV |
xã Long Bình |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 34' 08'' |
105° 39' 16'' |
09° 33' 31'' |
105° 39' 14'' |
C-48-56-C-d |
kênh Trung Ngươn |
TV |
xã Long Bình |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 34' 08'' |
105° 38' 34'' |
09° 32' 51'' |
105° 39' 00'' |
C-48-56-C-d |
kênh xáng Ngã Năm - Phú Lộc |
TV |
xã Long Bình |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 33' 59'' |
105° 35' 45'' |
09° 26' 15'' |
105° 43' 48'' |
C-48-56-C-d; C-48-56-C-c |
Kênh 500 |
TV |
xã Long Bình |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 33' 47'' |
105° 39' 32'' |
09° 35' 07'' |
105° 39' 38'' |
C-48-56-C-d |
ấp Cơi Nhì |
DC |
xã Mỹ Bình |
TX. Ngã Năm |
09° 27' 27'' |
105° 35' 47'' |
|
|
|
|
C-48-68-A-a |
ấp Mỹ Lộc 2 |
DC |
xã Mỹ Bình |
TX. Ngã Năm |
09° 28' 48'' |
105° 36' 20'' |
|
|
|
|
C-48-68-A-a |
ấp Mỹ Phước |
DC |
xã Mỹ Bình |
TX. Ngã Năm |
09° 29' 36'' |
105° 36' 02'' |
|
|
|
|
C-48-68-A-a |
ấp Mỹ Tân |
DC |
xã Mỹ Bình |
TX. Ngã Năm |
09° 28' 55'' |
105° 34' 09'' |
|
|
|
|
C-48-68-A-a |
ấp Mỹ Lộc 1 |
DC |
xã Mỹ Bình |
TX. Ngã Năm |
09° 28' 52'' |
105° 35' 16'' |
|
|
|
|
C-48-68-A-a |
Đường tỉnh 937B |
KX |
xã Mỹ Bình |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 25' 21'' |
105° 43' 49'' |
09° 26' 37'' |
105° 33' 02'' |
C-48-68-A-a |
kênh 19 tháng 5B |
TV |
xã Mỹ Bình |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 25' 53'' |
105° 35' 23'' |
09° 28' 41'' |
105° 36' 52'' |
C-48-68-A-a |
kênh Cái Bè |
TV |
xã Mỹ Bình |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 32' 57'' |
105° 37' 33'' |
09° 27' 59'' |
105° 34' 09'' |
C-48-68-A-a; C-48-56-C-c |
kênh Hai Gốc Tre |
TV |
xã Mỹ Bình |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 30' 03'' |
105° 34' 57'' |
09° 29' 27'' |
105° 34' 11'' |
C-48-68-A-a |
kênh Huỳnh Yến |
TV |
xã Mỹ Bình |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 28' 10'' |
105° 33' 58'' |
09° 33' 27'' |
105° 35' 11'' |
C-48-68-A-a |
kênh Lung Sen |
TV |
xã Mỹ Bình |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 29' 05'' |
105° 35' 34'' |
09° 28' 42'' |
105° 37' 13'' |
C-48-68-A-a |
kênh Nàng Rền |
TV |
xã Mỹ Bình |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 31' 46'' |
105° 33' 24'' |
09° 22' 48'' |
105° 41' 09'' |
C-48-68-A-a |
Kênh Ngang |
TV |
xã Mỹ Bình |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 30' 36'' |
105° 34' 30'' |
09° 29' 47'' |
105° 36' 13'' |
C-48-68-A-a; C-48-56-C-c |
rạch Ba Cụi |
TV |
xã Mỹ Bình |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 27' 01'' |
105° 35' 23'' |
09° 27' 32'' |
105° 35' 25'' |
C-48-68-A-a |
rạch Mười Gà |
TV |
xã Mỹ Bình |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 27' 32'' |
105° 35' 25'' |
09° 28' 29'' |
105° 34' 55'' |
C-48-68-A-a |
rạch Mười Lửa |
TV |
xã Mỹ Bình |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 28' 05'' |
105° 37' 29'' |
09° 28' 43'' |
105° 35' 11'' |
C-48-68-A-a |
sông Cơi Nhì |
TV |
xã Mỹ Bình |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 27' 05'' |
105° 36' 01'' |
09° 27' 01'' |
105° 35' 23'' |
C-48-68-A-a |
ấp Mỹ Đông I |
DC |
xã Mỹ Quới |
TX. Ngã Năm |
09° 26' 19'' |
105° 34' 54'' |
|
|
|
|
C-48-68-A-a |
ấp Mỹ Đông II |
DC |
xã Mỹ Quới |
TX. Ngã Năm |
09° 26' 52'' |
105° 35' 04'' |
|
|
|
|
C-48-68-A-a |
ấp Mỹ Tây A |
DC |
xã Mỹ Quới |
TX. Ngã Năm |
09° 28' 11'' |
105° 33' 40'' |
|
|
|
|
C-48-68-A-a |
ấp Mỹ Tây B |
DC |
xã Mỹ Quới |
TX. Ngã Năm |
09° 28' 11'' |
105° 33' 11'' |
|
|
|
|
C-48-68-A-a |
ấp Mỹ Thành |
DC |
xã Mỹ Quới |
TX. Ngã Năm |
09° 28' 16'' |
105° 34' 38'' |
|
|
|
|
C-48-68-A-a |
ấp Mỹ Thọ |
DC |
xã Mỹ Quới |
TX. Ngã Năm |
09° 27' 49'' |
105° 34' 06'' |
|
|
|
|
C-48-68-A-a |
ấp Mỹ Tường A |
DC |
xã Mỹ Quới |
TX. Ngã Năm |
09° 26' 50'' |
105° 32' 51'' |
|
|
|
|
C-48-68-A-a |
ấp Mỹ Tường B |
DC |
xã Mỹ Quới |
TX. Ngã Năm |
09° 27' 23'' |
105° 33' 44'' |
|
|
|
|
C-48-68-A-a |
ấp Mỹ Tường I |
DC |
xã Mỹ Quới |
TX. Ngã Năm |
09° 26' 02'' |
105° 33' 35'' |
|
|
|
|
C-48-68-A-a |
chùa Kha Na Rộn |
KX |
xã Mỹ Quới |
TX. Ngã Năm |
09° 28' 14'' |
105° 32' 34'' |
|
|
|
|
C-48-68-A-a |
Di tích lịch sử Căn cứ Huyện ủy Thạnh Trị - Ngã Năm |
KX |
xã Mỹ Quới |
TX. Ngã Năm |
09° 26' 19'' |
105° 35' 07'' |
|
|
|
|
C-48-68-A-a |
Đường tỉnh 937B |
KX |
xã Mỹ Quới |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 25' 21'' |
105° 43' 49'' |
09° 26' 37'' |
105° 33' 02'' |
C-48-68-A-a |
miếu Bà Chúa Xứ Mỹ Đông |
KX |
xã Mỹ Quới |
TX. Ngã Năm |
09° 26' 18'' |
105° 34' 52'' |
|
|
|
|
C-48-68-A-a |
thánh thất Minh Tiên |
KX |
xã Mỹ Quới |
TX. Ngã Năm |
09° 28' 15'' |
105° 32' 51'' |
|
|
|
|
C-48-68-A-a |
đầm Tám Quế |
TV |
xã Mỹ Quới |
TX. Ngã Năm |
09° 26' 37'' |
105° 33' 38'' |
|
|
|
|
C-48-68-A-a |
kênh 19 tháng 5B |
TV |
xã Mỹ Quới |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 25' 53'' |
105° 35' 23'' |
09° 28' 41'' |
105° 36' 52'' |
C-48-68-A-a |
kênh Ba Cụi |
TV |
xã Mỹ Quới |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 27' 00'' |
105° 35' 22'' |
09° 26' 39'' |
105° 34' 36'' |
C-48-68-A-a |
kênh Cái Bè |
TV |
xã Mỹ Quới |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 32' 57'' |
105° 37' 33'' |
09° 27' 59'' |
105° 34' 09'' |
C-48-68-A-a |
kênh Huỳnh Yến |
TV |
xã Mỹ Quới |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 28' 10'' |
105° 33' 58'' |
09° 33' 27'' |
105° 35' 11'' |
C-48-68-A-a |
kênh Miếu Tà Trắng |
TV |
xã Mỹ Quới |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 25' 16'' |
105° 34' 22'' |
09° 25' 59'' |
105° 35' 18'' |
C-48-68-A-a |
kênh Ngan Dừa - Cầu Sập |
TV |
xã Mỹ Quới |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 24' 45'' |
105° 34' 43'' |
09° 27' 06'' |
105° 32' 36'' |
C-48-68-A-a |
kênh Rọc Lá |
TV |
xã Mỹ Quới |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 27' 56'' |
105° 34' 06'' |
09° 26' 27'' |
105° 33' 12'' |
C-48-68-A-a |
kênh Sáu Lục |
TV |
xã Mỹ Quới |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 25' 16'' |
105° 34' 19'' |
09° 26' 29'' |
105° 34' 39'' |
C-48-68-A-a |
kênh Tám Quế |
TV |
xã Mỹ Quới |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 26' 04'' |
105° 33' 32'' |
09° 26' 53'' |
105° 34' 17'' |
C-48-68-A-a |
Kênh Cùng |
TV |
xã Mỹ Quới |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 25' 18'' |
105° 34' 21'' |
09° 25' 48'' |
105° 34' 24'' |
C-48-68-A-a |
rạch Ba Cụi |
TV |
xã Mỹ Quới |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 27' 01'' |
105° 35' 23'' |
09° 27' 32'' |
105° 35' 25'' |
C-48-68-A-a |
rạch Chòm Tre |
TV |
xã Mỹ Quới |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 29' 46'' |
105° 33' 23'' |
09° 28' 15'' |
105° 33' 17'' |
C-48-68-A-a |
rạch Mười Gà |
TV |
xã Mỹ Quới |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 27' 32'' |
105° 35' 25'' |
09° 28' 29'' |
105° 34' 55'' |
C-48-68-A-a |
rạch Mỹ Tây |
TV |
xã Mỹ Quới |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 28' 19'' |
105° 32' 33'' |
09° 27' 59'' |
105° 34' 08'' |
C-48-68-A-a |
ấp Long An |
DC |
xã Tân Long |
TX. Ngã Năm |
09° 32' 00'' |
105° 39' 10'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-d |
ấp Long Hòa |
DC |
xã Tân Long |
TX. Ngã Năm |
09° 33' 15'' |
105° 39' 43'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-d |
ấp Long Thành |
DC |
xã Tân Long |
TX. Ngã Năm |
09° 31' 09'' |
105° 40' 41'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-d |
ấp Long Thạnh |
DC |
xã Tân Long |
TX. Ngã Năm |
09° 31' 34'' |
105° 40' 06'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-d |
ấp Tân Chánh C |
DC |
xã Tân Long |
TX. Ngã Năm |
09° 33' 42'' |
105° 39' 48'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-d |
Ấp 18 |
DC |
xã Tân Long |
TX. Ngã Năm |
09° 30' 23'' |
105° 38' 25'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-d |
cầu Ba Bọng |
KX |
xã Tân Long |
TX. Ngã Năm |
09° 31' 49'' |
105° 39' 38'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-d |
cầu Cái Trầu |
KX |
xã Tân Long |
TX. Ngã Năm |
09° 31' 28'' |
105° 40' 17'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-d |
chùa Hải Trường |
KX |
xã Tân Long |
TX. Ngã Năm |
09° 31' 32'' |
105° 40' 24'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-d |
Quốc lộ 61B |
KX |
xã Tân Long |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 25' 54'' |
105° 44' 43'' |
09° 36' 39'' |
105° 35' 42'' |
C-48-56-C-d |
giếng Bao Tử |
TV |
xã Tân Long |
TX. Ngã Năm |
09° 31' 59'' |
105° 40' 12'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-d |
kênh 26 tháng 3 |
TV |
xã Tân Long |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 31' 27'' |
105° 40' 13'' |
09° 29' 33'' |
105° 38' 04'' |
C-48-68-A-b; C-48-56-C-d |
kênh Bảo Liên |
TV |
xã Tân Long |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 33' 31'' |
105° 39' 06'' |
09° 32' 51'' |
105° 39' 00'' |
C-48-56-C-d |
kênh Bảy Thung |
TV |
xã Tân Long |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 32' 21'' |
105° 38' 37'' |
09° 29' 50'' |
105° 37' 31'' |
C-48-68-A-b; C-48-56-C-d |
kênh Ba Khôi |
TV |
xã Tân Long |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 30' 51'' |
105° 39' 33'' |
09° 31' 13'' |
105° 38' 40'' |
C-48-56-C-d |
kênh Ba Kiệt |
TV |
xã Tân Long |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 32' 50'' |
105° 39' 17'' |
09° 32' 04'' |
105° 39' 13'' |
C-48-56-C-d |
kênh Bình Hưng |
TV |
xã Tân Long |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 37' 05'' |
105° 40' 19'' |
09° 31' 48'' |
105° 39' 38'' |
C-48-56-C-d |
kênh Bờ Bao |
TV |
xã Tân Long |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 32' 22'' |
105° 39' 41'' |
09° 32' 22'' |
105° 40' 51'' |
C-48-56-C-d |
kênh Cái Trầu |
TV |
xã Tân Long |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 33' 10'' |
105° 46' 12'' |
09° 31' 28'' |
105° 40' 17'' |
C-48-56-C-d |
kênh Cầu Đen |
TV |
xã Tân Long |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 31' 44'' |
105° 41' 04'' |
09° 33' 45'' |
105° 40' 53'' |
C-48-56-C-d |
kênh Cầu Xéo |
TV |
xã Tân Long |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 32' 19'' |
105° 40' 26'' |
09° 31' 30'' |
105° 40' 22'' |
C-48-56-C-d |
kênh Chánh Sạn |
TV |
xã Tân Long |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 30' 39'' |
105° 41' 10'' |
09° 29' 36'' |
105° 39' 53'' |
C-48-56-C-d |
kênh Cosxanen |
TV |
xã Tân Long |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 32' 07'' |
105° 39' 00'' |
09° 29' 33'' |
105° 38' 03'' |
C-48-68-A-b; C-48-56-C-d |
kênh Dân Quân |
TV |
xã Tân Long |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 33' 29'' |
105° 39' 46'' |
09° 33' 41'' |
105° 37' 11'' |
C-48-56-C-d |
kênh Giao Liên |
TV |
xã Tân Long |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 33' 02'' |
105° 39' 02'' |
09° 32' 59'' |
105° 39' 41'' |
C-48-56-C-d |
kênh Hai Giá |
TV |
xã Tân Long |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 32' 51'' |
105° 39' 00'' |
09° 32' 49'' |
105° 40' 43'' |
C-48-56-C-d |
kênh Lát Chiếu |
TV |
xã Tân Long |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 32' 23'' |
105° 42' 04'' |
09° 32' 05'' |
105° 42' 04'' |
C-48-56-C-d |
kênh Lung Giữa |
TV |
xã Tân Long |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 34' 59'' |
105° 39' 54'' |
09° 33' 41'' |
105° 40' 37'' |
C-48-56-C-d |
kênh Minh Luân |
TV |
xã Tân Long |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 30' 47'' |
105° 41' 00'' |
09° 30' 40'' |
105° 40' 25'' |
C-48-56-C-d |
kênh Nhà Thờ |
TV |
xã Tân Long |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 29' 33'' |
105° 38' 03'' |
09° 28' 42'' |
105° 37' 13'' |
C-48-68-A-b |
kênh Nước Ngọt |
TV |
xã Tân Long |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 34' 09'' |
105° 38' 34'' |
09° 34' 05'' |
105° 40' 54'' |
C-48-56-C-d |
kênh Ông Tào |
TV |
xã Tân Long |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 30' 36'' |
105° 41' 15'' |
09° 32' 12'' |
105° 42' 29'' |
C-48-56-C-d |
kênh Sáu Hằng |
TV |
xã Tân Long |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 30' 40'' |
105° 40' 25'' |
09° 30' 51'' |
105° 39' 33'' |
C-48-56-C-d |
kênh Tây Tàu |
TV |
xã Tân Long |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 31' 55'' |
105° 42' 10'' |
09° 31' 49'' |
105° 41' 20'' |
C-48-56-C-d |
kênh Thủy Lợi |
TV |
xã Tân Long |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 34' 35'' |
105° 39' 51'' |
09° 34' 36'' |
105° 39' 12'' |
C-48-56-C-d |
kênh U Quên |
TV |
xã Tân Long |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 34' 54'' |
105° 39' 53'' |
09° 35' 52'' |
105° 43' 35'' |
C-48-56-C-d |
kênh xáng Ngã Năm - Phú Lộc |
TV |
xã Tân Long |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 33' 59'' |
105° 35' 45'' |
09° 26' 15'' |
105° 43' 48'' |
C-48-56-C-d |
Kênh 500 |
TV |
xã Tân Long |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 33' 47'' |
105° 39' 32'' |
09° 35' 07'' |
105° 39' 38'' |
C-48-56-C-d |
Kênh Bao |
TV |
xã Tân Long |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 32' 29'' |
105° 42' 23'' |
09° 33' 41'' |
105° 40' 37'' |
C-48-56-C-d |
Kênh Tư |
TV |
xã Tân Long |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 33' 26'' |
105° 39' 46'' |
09° 33' 22'' |
105° 42' 00'' |
C-48-56-C-d |
ấp Vĩnh Đồng |
DC |
xã Vĩnh Quới |
TX. Ngã Năm |
09° 34' 03'' |
105° 33' 12'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-c |
ấp Vĩnh Hòa |
DC |
xã Vĩnh Quới |
TX. Ngã Năm |
09° 35' 33'' |
105° 33' 35'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-c |
ấp Vĩnh Kiên |
DC |
xã Vĩnh Quới |
TX. Ngã Năm |
09° 36' 42'' |
105° 34' 58'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-c |
ấp Vĩnh Phong |
DC |
xã Vĩnh Quới |
TX. Ngã Năm |
09° 33' 04'' |
105° 34' 40'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-c |
ấp Vĩnh Thành |
DC |
xã Vĩnh Quới |
TX. Ngã Năm |
09° 31' 43'' |
105° 33' 16'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-c |
ấp Vĩnh Thuận |
DC |
xã Vĩnh Quới |
TX. Ngã Năm |
09° 35' 00'' |
105° 33' 52'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-c |
ấp Vĩnh Trung |
DC |
xã Vĩnh Quới |
TX. Ngã Năm |
09° 35' 20'' |
105° 35' 13'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-c |
ấp Vĩnh Thanh |
DC |
xã Vĩnh Quới |
TX. Ngã Năm |
09° 34' 27'' |
105° 34' 07'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-c |
chùa Ô Chum - Prêk Chêk |
KX |
xã Vĩnh Quới |
TX. Ngã Năm |
09° 34' 48'' |
105° 34' 32'' |
|
|
|
|
C-48-56-C-c |
Quốc lộ 61B |
KX |
xã Vĩnh Quới |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 25' 54'' |
105° 44' 43'' |
09° 36' 39'' |
105° 35' 42'' |
C-48-56-C-c |
kênh Chiến Lũy |
TV |
xã Vĩnh Quới |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 33' 01'' |
105° 33' 30'' |
09° 31' 53'' |
105° 33' 29'' |
C-48-56-C-c |
kênh Làng Mới |
TV |
xã Vĩnh Quới |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 33' 00'' |
105° 33' 08'' |
09° 34' 16'' |
105° 33' 08'' |
C-48-56-C-c |
kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp |
TV |
xã Vĩnh Quới |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 31' 19'' |
105° 32' 55'' |
09° 42' 41'' |
105° 46' 33'' |
C-48-56-C-c |
kênh Tư Toạn |
TV |
xã Vĩnh Quới |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 35' 53'' |
105° 34' 07'' |
09° 35' 39'' |
105° 33' 30'' |
C-48-56-C-c |
kênh Vĩnh Khương |
TV |
xã Vĩnh Quới |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 34' 31'' |
105° 33' 33'' |
09° 34' 17'' |
105° 33' 08'' |
C-48-56-C-c |
Kênh Làng |
TV |
xã Vĩnh Quới |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 31' 21'' |
105° 32' 55'' |
09° 32' 59'' |
105° 33' 05'' |
C-48-56-C-c |
Kênh Mới |
TV |
xã Vĩnh Quới |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 33' 30'' |
105° 33' 36'' |
09° 32' 25'' |
105° 34' 02'' |
C-48-56-C-c |
Kênh xáng Chìm |
TV |
xã Vĩnh Quới |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 36' 14'' |
105° 35' 35'' |
09° 34' 01'' |
105° 35' 43'' |
C-48-56-C-c |
rạch Bàu Nhum |
TV |
xã Vĩnh Quới |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 33' 14'' |
105° 33' 28'' |
09° 35' 49'' |
105° 33' 19'' |
C-48-56-C-c |
rạch Đường Chùa |
TV |
xã Vĩnh Quới |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 33' 42'' |
105° 34' 28'' |
09° 34' 47'' |
105° 34' 35'' |
C-48-56-C-c |
rạch Đường Trâu |
TV |
xã Vĩnh Quới |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 34' 29'' |
105° 34' 59'' |
09° 33' 37'' |
105° 35' 18'' |
C-48-56-C-c |
rạch Lục Bà Tham |
TV |
xã Vĩnh Quới |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 35' 06'' |
105° 35' 24'' |
09° 35' 23'' |
105° 34' 30'' |
C-48-56-C-c |
rạch Ngang Kè |
TV |
xã Vĩnh Quới |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 34' 17'' |
105° 33' 08'' |
09° 35' 13'' |
105° 32' 39'' |
C-48-56-C-c |
rạch Sóc Sãi |
TV |
xã Vĩnh Quới |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 33' 02'' |
105° 33' 29'' |
09° 32' 59'' |
105° 33' 06'' |
C-48-56-C-c |
rạch Xẻo Chít |
TV |
xã Vĩnh Quới |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 35' 02'' |
105° 33' 30'' |
09° 34' 01'' |
105° 35' 42'' |
C-48-56-C-c |
rạch Xẻo Gỗ |
TV |
xã Vĩnh Quới |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 35' 57'' |
105° 35' 36'' |
09° 36' 14'' |
105° 34' 00'' |
C-48-56-C-c |
rạch Xẻo Sãi |
TV |
xã Vĩnh Quới |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 34' 56'' |
105° 34' 08'' |
09° 33' 43'' |
105° 33' 35'' |
C-48-56-C-c |
sông Cái Trầu |
TV |
xã Vĩnh Quới |
TX. Ngã Năm |
|
|
09° 38' 34'' |
105° 39' 55'' |
09° 35' 13'' |
105° 32' 38'' |
C-48-56-C-c |
Khóm 1 |
DC |
Phường 1 |
TX. Vĩnh Châu |
09° 19' 31'' |
105° 58' 31'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-d |
Khóm 2 |
DC |
Phường 1 |
TX. Vĩnh Châu |
09° 19' 55'' |
105° 58' 41'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-d |
Khóm 3 |
DC |
Phường 1 |
TX. Vĩnh Châu |
09° 19' 44'' |
105° 58' 55'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-d |
Khóm 4 |
DC |
Phường 1 |
TX. Vĩnh Châu |
09° 19' 29'' |
105° 58' 58'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-d |
Khóm 5 |
DC |
Phường 1 |
TX. Vĩnh Châu |
09° 19' 10'' |
105° 59' 02'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-d |
Khóm 6 |
DC |
Phường 1 |
TX. Vĩnh Châu |
09° 18' 48'' |
105° 58' 27'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-d |
Khóm 7 |
DC |
Phường 1 |
TX. Vĩnh Châu |
09° 20' 58'' |
105° 58' 42'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-d |
cầu Vĩnh Châu |
KX |
Phường 1 |
TX. Vĩnh Châu |
09° 19' 38'' |
105° 58' 43'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-d |
chùa Đôl Tru |
KX |
Phường 1 |
TX. Vĩnh Châu |
09° 20' 22'' |
105° 59' 12'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-d |
cổ miếu Thanh Minh |
KX |
Phường 1 |
TX. Vĩnh Châu |
09° 19' 25'' |
105° 58' 11'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-d |
đường 30 tháng 4 |
KX |
Phường 1 |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 19' 29'' |
105° 58' 44'' |
09° 19' 19'' |
105° 58' 46'' |
C-48-68-B-d |
đường Nguyễn Huệ |
KX |
Phường 1 |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 19' 29'' |
105° 58' 44'' |
09° 19' 22'' |
105° 58' 00'' |
C-48-68-B-d |
Đường tỉnh 935 |
KX |
Phường 1 |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 32' 33'' |
106° 01' 26'' |
09° 19' 29'' |
105° 58' 44'' |
C-48-68-B-d; C-48-69-A-c |
miếu Thiên Hậu Thánh Mẫu |
KX |
Phường 1 |
TX. Vĩnh Châu |
09° 19' 34'' |
105° 59' 02'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-d |
Quốc lộ Nam Sông Hậu |
KX |
Phường 1 |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 55' 52'' |
105° 53' 22'' |
09° 19' 02'' |
105° 48' 58'' |
C-48-68-B-d |
kênh Giồng Dú |
TV |
Phường 1 |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 20' 25'' |
105° 59' 17'' |
09° 22' 52'' |
106° 00' 43'' |
C-48-68-B-d |
kênh Vĩnh Châu |
TV |
Phường 1 |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 19' 42'' |
105° 58' 04'' |
09° 20' 25'' |
105° 59' 17'' |
C-48-68-B-d |
Kênh 700 |
TV |
Phường 1 |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 15' 13'' |
105° 49' 24'' |
09° 18' 24'' |
105° 59' 00'' |
C-48-68-B-d |
Kênh Mới |
TV |
Phường 1 |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 25' 40'' |
105° 58' 21'' |
09° 19' 42'' |
105° 58' 04'' |
C-48-68-B-d |
Kênh Râu |
TV |
Phường 1 |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 21' 18'' |
105° 58' 16'' |
09° 21' 49'' |
106° 00' 04'' |
C-48-68-B-d; C-48-69-A-c |
Kênh Sườn |
TV |
Phường 1 |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 17' 43'' |
105° 49' 14'' |
09° 19' 21'' |
105° 59' 00'' |
C-48-68-B-d |
khóm Cà Lăng A |
DC |
Phường 2 |
TX. Vĩnh Châu |
09° 19' 40'' |
106° 00' 26'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-c |
khóm Cà Lăng A Biển |
DC |
Phường 2 |
TX. Vĩnh Châu |
09° 19' 01'' |
106° 00' 48'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-c |
khóm Cà Lăng B |
DC |
Phường 2 |
TX. Vĩnh Châu |
09° 19' 55'' |
106° 02' 06'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-c |
khóm Cà Săng |
DC |
Phường 2 |
TX. Vĩnh Châu |
09° 19' 46'' |
105° 59' 41'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-d |
khóm Đai Rụng |
DC |
Phường 2 |
TX. Vĩnh Châu |
09° 21' 28'' |
106° 01' 00'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-c |
khóm Giồng Me |
DC |
Phường 2 |
TX. Vĩnh Châu |
09° 21' 37'' |
106° 01' 59'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-c |
khóm Sân Chim |
DC |
Phường 2 |
TX. Vĩnh Châu |
09° 20' 01'' |
106° 02' 32'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-c |
khóm Soài Côn |
DC |
Phường 2 |
TX. Vĩnh Châu |
09° 20' 46'' |
106° 00' 38'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-c |
khóm Vĩnh An |
DC |
Phường 2 |
TX. Vĩnh Châu |
09° 19' 44'' |
106° 00' 45'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-c |
khóm Vĩnh Bình |
DC |
Phường 2 |
TX. Vĩnh Châu |
09° 19' 51'' |
106° 01' 27'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-c |
khóm Vĩnh Trung |
DC |
Phường 2 |
TX. Vĩnh Châu |
09° 21' 08'' |
106° 02' 19'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-c |
chùa Cro Săng |
KX |
Phường 2 |
TX. Vĩnh Châu |
09° 19' 46'' |
105° 59' 54'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-d |
chùa Sa La Pô Thi |
KX |
Phường 2 |
TX. Vĩnh Châu |
09° 19' 37'' |
106° 01' 48'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-c |
chùa Soai Kôn |
KX |
Phường 2 |
TX. Vĩnh Châu |
09° 20' 38'' |
106° 00' 09'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-c |
Quốc lộ Nam Sông Hậu |
KX |
Phường 2 |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 55' 52'' |
105° 53' 22'' |
09° 19' 02'' |
105° 48' 58'' |
C-48-68-B-d; C-48-69-A-c |
kênh Đại Bái - Tăng Du |
TV |
Phường 2 |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 21' 16'' |
106° 04' 38'' |
09° 20' 36'' |
106° 02' 39'' |
C-48-69-A-c |
kênh Giồng Dú |
TV |
Phường 2 |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 20' 25'' |
105° 59' 17'' |
09° 22' 52'' |
106° 00' 43'' |
C-48-68-B-d; C-48-69-A-a; C-48-69-A-c |
kênh KD2 |
TV |
Phường 2 |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 21' 49'' |
106° 04' 21'' |
09° 21' 53'' |
106° 00' 12'' |
C-48-69-A-c |
kênh Vĩnh Châu |
TV |
Phường 2 |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 19' 42'' |
105° 58' 04'' |
09° 20' 25'' |
105° 59' 17'' |
C-48-68-B-d |
Kênh 40 |
TV |
Phường 2 |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 23' 20'' |
106° 02' 31'' |
09° 22' 58'' |
106° 00' 47'' |
C-48-69-A-a |
Kênh Sườn |
TV |
Phường 2 |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 21' 35'' |
106° 01' 24'' |
09° 20' 07'' |
106° 01' 35'' |
C-48-69-A-c |
rạch Bưng Tum |
TV |
Phường 2 |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 24' 58'' |
106° 01' 46'' |
09° 22' 52'' |
106° 00' 43'' |
C-48-69-A-a |
rạch Hòa Nam |
TV |
Phường 2 |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 21' 20'' |
106° 04' 28'' |
09° 20' 46'' |
106° 01' 30'' |
C-48-69-A-c |
sông Trà Niên |
TV |
Phường 2 |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 23' 02'' |
106° 01' 12'' |
09° 24' 49'' |
106° 07' 33'' |
C-48-69-A-a |
khóm Bưng Tum |
DC |
P. Khánh Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
09° 24' 12'' |
106° 01' 14'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-a |
khóm Châu Khánh |
DC |
P. Khánh Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
09° 22' 12'' |
105° 59' 29'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-d |
khóm Huỳnh Thu |
DC |
P. Khánh Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
09° 25' 43'' |
106° 00' 00'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-b |
khóm Khánh Nam |
DC |
P. Khánh Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
09° 22' 24'' |
105° 58' 38'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-d |
khóm Kinh Mới Đông |
DC |
P. Khánh Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
09° 24' 02'' |
105° 58' 23'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-b |
khóm Kinh Mới Sóc |
DC |
P. Khánh Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
09° 24' 53'' |
106° 01' 25'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-a |
khóm Kinh Ven |
DC |
P. Khánh Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
09° 22' 59'' |
105° 58' 56'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-b |
khóm Lẫm Thiết |
DC |
P. Khánh Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
09° 24' 11'' |
106° 02' 06'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-a |
khóm Lê Văn Tư |
DC |
P. Khánh Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
09° 25' 23'' |
105° 58' 24'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-b |
khóm Nguyễn Út |
DC |
P. Khánh Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
09° 25' 48'' |
106° 00' 43'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-a |
khóm Trà Niên |
DC |
P. Khánh Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
09° 22' 57'' |
106° 00' 36'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-a |
cầu Khánh Hòa |
KX |
P. Khánh Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
09° 22' 56'' |
106° 00' 34'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-a |
cầu Mỹ Thanh |
KX |
P. Khánh Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
09° 25' 41'' |
105° 59' 38'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-b |
chùa Bưng Tum |
KX |
P. Khánh Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
09° 24' 16'' |
106° 01' 16'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-a |
đình thần Khánh Hòa |
KX |
P. Khánh Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
09° 22' 54'' |
106° 00' 42'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-a |
Đường tỉnh 935 |
KX |
P. Khánh Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 32' 33'' |
106° 01' 26'' |
09° 19' 29'' |
105° 58' 44'' |
C-48-68-B-b; C-48-69-A-a; C-48-69-A-c |
kênh Bì Bôn |
TV |
P. Khánh Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 26' 12'' |
106° 01' 20'' |
09° 24' 58'' |
106° 01' 46'' |
C-48-69-A-a |
kênh Điền Cậu Tư |
TV |
P. Khánh Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 25' 56'' |
106° 00' 41'' |
09° 25' 04'' |
106° 00' 52'' |
C-48-69-A-a |
kênh Giồng Dú |
TV |
P. Khánh Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 20' 25'' |
105° 59' 17'' |
09° 22' 52'' |
106° 00' 43'' |
C-48-69-A-a; C-48-69-A-c |
kênh Huỳnh Thu |
TV |
P. Khánh Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 25' 50'' |
105° 59' 54'' |
09° 23' 26'' |
106° 00' 31'' |
C-48-68-B-b; C-48-69-A-a |
kênh Lẫm Thiết |
TV |
P. Khánh Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 23' 20'' |
106° 02' 30'' |
09° 25' 01'' |
106° 02' 02'' |
C-48-69-A-a |
kênh Lộ Mới |
TV |
P. Khánh Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 22' 56'' |
106° 00' 33'' |
09° 25' 29'' |
105° 59' 43'' |
C-48-68-B-b; C-48-69-A-a |
kênh Lung Lá |
TV |
P. Khánh Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 25' 04'' |
106° 00' 52'' |
09° 25' 39'' |
106° 01' 35'' |
C-48-69-A-a |
kênh Số Bốn |
TV |
P. Khánh Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 25' 29'' |
105° 59' 01'' |
09° 25' 13'' |
105° 58' 36'' |
C-48-68-B-b |
kênh Số Năm |
TV |
P. Khánh Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 25' 07'' |
105° 58' 23'' |
09° 25' 05'' |
105° 59' 10'' |
C-48-68-B-b |
kênh Tư Sĩ |
TV |
P. Khánh Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 25' 50'' |
106° 01' 31'' |
09° 25' 27'' |
105° 59' 44'' |
C-48-68-B-b; C-48-69-A-a |
Kênh 40 |
TV |
P. Khánh Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 22' 52'' |
106° 00' 43'' |
09° 21' 30'' |
105° 55' 51'' |
C-48-68-B-b; C-48-69-A-a; C-48-68-B-d |
Kênh Mới |
TV |
P. Khánh Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 25' 40'' |
105° 58' 21'' |
09° 19' 42'' |
105° 58' 04'' |
C-48-68-B-b; C-48-68-B-d |
Kênh Râu |
TV |
P. Khánh Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 21' 18'' |
105° 58' 16'' |
09° 21' 49'' |
106° 00' 04'' |
C-48-68-B-d; C-48-69-A-c |
Kênh Ven |
TV |
P. Khánh Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 22' 53'' |
105° 58' 22'' |
09° 23' 26'' |
106° 00' 55'' |
C-48-68-B-b; C-48-69-A-a |
rạch Bà Hai |
TV |
P. Khánh Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 24' 01'' |
105° 59' 25'' |
09° 25' 38'' |
105° 58' 43'' |
C-48-68-B-b |
rạch Bưng Tum |
TV |
P. Khánh Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 24' 58'' |
106° 01' 46'' |
09° 22' 52'' |
106° 00' 43'' |
C-48-69-A-a |
rạch Điền Cậu Tư |
TV |
P. Khánh Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 25' 04'' |
106° 00' 52'' |
09° 24' 28'' |
106° 01' 16'' |
C-48-69-A-a |
rạch Xóm Chùa |
TV |
P. Khánh Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 23' 56'' |
105° 59' 46'' |
09° 25' 28'' |
105° 59' 12'' |
C-48-68-B-b |
sông Mỹ Thanh |
TV |
P. Khánh Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 25' 45'' |
105° 58' 21'' |
09° 25' 23'' |
106° 10' 31'' |
C-48-68-B-b; C-48-69-A-a |
sông Trà Niên |
TV |
P. Khánh Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 23' 02'' |
106° 01' 12'' |
09° 24' 49'' |
106° 07' 33'' |
C-48-69-A-a |
khóm Biển Dưới |
DC |
P. Vĩnh Phước |
TX. Vĩnh Châu |
09° 18' 24'' |
105° 55' 31'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-d |
khóm Biển Trên |
DC |
P. Vĩnh Phước |
TX. Vĩnh Châu |
09° 18' 22'' |
105° 56' 38'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-d |
khóm Biển Trên A |
DC |
P. Vĩnh Phước |
TX. Vĩnh Châu |
09° 18' 33'' |
105° 57' 58'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-d |
khóm Đai Trị |
DC |
P. Vĩnh Phước |
TX. Vĩnh Châu |
09° 20' 47'' |
105° 54' 48'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-d |
khóm Sở Tại A |
DC |
P. Vĩnh Phước |
TX. Vĩnh Châu |
09° 18' 56'' |
105° 56' 21'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-d |
khóm Sở Tại B |
DC |
P. Vĩnh Phước |
TX. Vĩnh Châu |
09° 18' 45'' |
105° 55' 39'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-d |
khóm Tân Qui |
DC |
P. Vĩnh Phước |
TX. Vĩnh Châu |
09° 21' 58'' |
105° 53' 52'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-d |
khóm Vĩnh Thành |
DC |
P. Vĩnh Phước |
TX. Vĩnh Châu |
09° 19' 14'' |
105° 56' 53'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-d |
khóm Xẻo Me |
DC |
P. Vĩnh Phước |
TX. Vĩnh Châu |
09° 18' 48'' |
105° 55' 59'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-d |
khóm Wath Pích |
DC |
P. Vĩnh Phước |
TX. Vĩnh Châu |
09° 19' 25'' |
105° 57' 26'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-d |
Bia Chiến Thắng Xẻo Me |
KX |
P. Vĩnh Phước |
TX. Vĩnh Châu |
09° 19' 05'' |
105° 56' 15'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-d |
cầu Chợ Kinh |
KX |
P. Vĩnh Phước |
TX. Vĩnh Châu |
09° 22' 10'' |
105° 53' 47'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-d |
chùa Đơm Om Pưl |
KX |
P. Vĩnh Phước |
TX. Vĩnh Châu |
09° 18' 57'' |
105° 56' 16'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-d |
chùa Đơm Thnốt |
KX |
P. Vĩnh Phước |
TX. Vĩnh Châu |
09° 18' 34'' |
105° 58' 17'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-d |
chùa Kal Đal |
KX |
P. Vĩnh Phước |
TX. Vĩnh Châu |
09° 19' 16'' |
105° 57' 24'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-d |
chùa Ông Bổn |
KX |
P. Vĩnh Phước |
TX. Vĩnh Châu |
09° 17' 56'' |
105° 55' 08'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-d |
chùa Tam Hoàng Ngũ Đé |
KX |
P. Vĩnh Phước |
TX. Vĩnh Châu |
09° 18' 17'' |
105° 56' 12'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-d |
chùa Tam Sơn |
KX |
P. Vĩnh Phước |
TX. Vĩnh Châu |
09° 18' 50'' |
105° 55' 57'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-d |
chùa Wath Pích |
KX |
P. Vĩnh Phước |
TX. Vĩnh Châu |
09° 19' 24'' |
105° 57' 42'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-d |
đường Nguyễn Huệ |
KX |
P. Vĩnh Phước |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 19' 29'' |
105° 58' 44'' |
09° 19' 22'' |
105° 58' 00'' |
C-48-68-B-d |
Đường tỉnh 940 |
KX |
P. Vĩnh Phước |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 42' 15'' |
105° 46' 09'' |
09° 18' 49'' |
105° 54' 53'' |
C-48-68-B-d |
Quốc lộ Nam Sông Hậu |
KX |
P. Vĩnh Phước |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 55' 52'' |
105° 53' 22'' |
09° 19' 02'' |
105° 48' 58'' |
C-48-68-B-d |
Kênh 40 |
TV |
P. Vĩnh Phước |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 21' 02'' |
105° 55' 50'' |
09° 19' 07'' |
105° 48' 57'' |
C-48-68-B-d |
Kênh 42 |
TV |
P. Vĩnh Phước |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 20' 39'' |
105° 56' 22'' |
09° 19' 13'' |
105° 56' 48'' |
C-48-68-B-d |
Kênh 700 |
TV |
P. Vĩnh Phước |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 15' 13'' |
105° 49' 24'' |
09° 18' 24'' |
105° 59' 00'' |
C-48-68-B-d |
Kênh Mới |
TV |
P. Vĩnh Phước |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 25' 40'' |
105° 58' 21'' |
09° 19' 42'' |
105° 58' 04'' |
C-48-68-B-d |
Kênh Sườn |
TV |
P. Vĩnh Phước |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 17' 43'' |
105° 49' 14'' |
09° 19' 21'' |
105° 59' 00'' |
C-48-68-B-d |
rạch Trà Nho |
TV |
P. Vĩnh Phước |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 20' 38'' |
105° 56' 03'' |
09° 22' 32'' |
105° 55' 18'' |
C-48-68-B-b; C-48-68-B-d |
sông Cổ Cò |
TV |
P. Vĩnh Phước |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 21' 39'' |
105° 51' 26'' |
09° 25' 45'' |
105° 58' 21'' |
C-48-68-B-b; C-48-68-B-d |
ấp Cảng Buối |
DC |
xã Hòa Đông |
TX. Vĩnh Châu |
09° 25' 23'' |
106° 02' 15'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-a |
ấp Giầy Lăng |
DC |
xã Hòa Đông |
TX. Vĩnh Châu |
09° 26' 36'' |
106° 02' 48'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-a |
ấp Hòa Giang |
DC |
xã Hòa Đông |
TX. Vĩnh Châu |
09° 25' 32'' |
106° 06' 10'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-a |
ấp Hòa Khởi |
DC |
xã Hòa Đông |
TX. Vĩnh Châu |
09° 24' 18'' |
106° 02' 57'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-a |
ấp Lẫm Thiết |
DC |
xã Hòa Đông |
TX. Vĩnh Châu |
09° 23' 54'' |
106° 02' 13'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-a |
ấp Nguyễn Út |
DC |
xã Hòa Đông |
TX. Vĩnh Châu |
09° 26' 51'' |
106° 02' 12'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-a |
ấp Nô Tom |
DC |
xã Hòa Đông |
TX. Vĩnh Châu |
09° 25' 00'' |
106° 04' 59'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-a |
ấp Thạch Sao |
DC |
xã Hòa Đông |
TX. Vĩnh Châu |
09° 26' 03'' |
106° 04' 45'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-a |
ấp Trà Teo |
DC |
xã Hòa Đông |
TX. Vĩnh Châu |
09° 24' 49'' |
106° 04' 32'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-a |
ấp Xóm Mới |
DC |
xã Hòa Đông |
TX. Vĩnh Châu |
09° 24' 25'' |
106° 05' 53'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-a |
Bia Giầy Lăng |
KX |
xã Hòa Đông |
TX. Vĩnh Châu |
09° 26' 30'' |
106° 02' 48'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-a |
chùa Phước Trường An |
KX |
xã Hòa Đông |
TX. Vĩnh Châu |
09° 24' 50'' |
106° 04' 40'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-a |
chùa Tà Teo |
KX |
xã Hòa Đông |
TX. Vĩnh Châu |
09° 24' 33'' |
106° 03' 51'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-a |
cống Giầy Lăng |
KX |
xã Hòa Đông |
TX. Vĩnh Châu |
09° 26' 49'' |
106° 02' 48'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-a |
cống Năm Chích |
KX |
xã Hòa Đông |
TX. Vĩnh Châu |
09° 26' 49'' |
106° 04' 02'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-a |
cống Thạch Sao |
KX |
xã Hòa Đông |
TX. Vĩnh Châu |
09° 26' 22'' |
106° 04' 59'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-a |
Di tích lịch sử văn hóa Địa Điểm Đồng Khởi Trà Teo |
KX |
xã Hòa Đông |
TX. Vĩnh Châu |
09° 24' 32'' |
106° 03' 31'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-a |
miếu Ông Bổn |
KX |
xã Hòa Đông |
TX. Vĩnh Châu |
09° 24' 39'' |
106° 04' 11'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-a |
Miếu Bà |
KX |
xã Hòa Đông |
TX. Vĩnh Châu |
09° 26' 28'' |
106° 02' 52'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-a |
kênh Ba Tý |
TV |
xã Hòa Đông |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 25' 39'' |
106° 01' 35'' |
09° 25' 24'' |
106° 02' 14'' |
C-48-69-A-a |
kênh Bì Bôn |
TV |
xã Hòa Đông |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 26' 12'' |
106° 01' 20'' |
09° 24' 58'' |
106° 01' 46'' |
C-48-69-A-a |
kênh Bờ Tre |
TV |
xã Hòa Đông |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 26' 19'' |
106° 02' 50'' |
09° 25' 59'' |
106° 02' 14'' |
C-48-69-A-a |
kênh Cơ Ba |
TV |
xã Hòa Đông |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 25' 37'' |
106° 06' 28'' |
09° 25' 35'' |
106° 04' 42'' |
C-48-69-A-a |
kênh Giầy Lăng |
TV |
xã Hòa Đông |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 26' 54'' |
106° 02' 48'' |
09° 25' 01'' |
106° 02' 02'' |
C-48-69-A-a |
kênh Gọc Lá |
TV |
xã Hòa Đông |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 26' 50'' |
106° 03' 32'' |
09° 26' 29'' |
106° 02' 51'' |
C-48-69-A-a |
kênh Hòa Khởi |
TV |
xã Hòa Đông |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 23' 30'' |
106° 02' 54'' |
09° 25' 34'' |
106° 02' 43'' |
C-48-69-A-a |
kênh Hòa Khởi - Cảng Buổi |
TV |
xã Hòa Đông |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 25' 34'' |
106° 02' 43'' |
09° 26' 05'' |
106° 02' 37'' |
C-48-69-A-a |
kênh KC2 |
TV |
xã Hòa Đông |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 24' 40'' |
106° 04' 48'' |
09° 24' 48'' |
106° 05' 36'' |
C-48-69-A-a |
kênh Lẫm Thiết |
TV |
xã Hòa Đông |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 23' 20'' |
106° 02' 30'' |
09° 25' 01'' |
106° 02' 02'' |
C-48-69-A-a |
kênh Năm Chích |
TV |
xã Hòa Đông |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 26' 56'' |
106° 04' 04'' |
09° 25' 41'' |
106° 04' 06'' |
C-48-69-A-a |
kênh Năm Phát |
TV |
xã Hòa Đông |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 26' 44'' |
106° 02' 48'' |
09° 26' 28'' |
106° 01' 50'' |
C-48-69-A-a |
kênh Ông Muôn |
TV |
xã Hòa Đông |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 25' 00'' |
106° 06' 36'' |
09° 26' 03'' |
106° 04' 49'' |
C-48-69-A-a |
kênh Ô Ma |
TV |
xã Hòa Đông |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 24' 48'' |
106° 05' 36'' |
09° 24' 36'' |
106° 06' 39'' |
C-48-69-A-a |
kênh Thạch Sao |
TV |
xã Hòa Đông |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 26' 26'' |
106° 05' 00'' |
09° 24' 29'' |
106° 04' 52'' |
C-48-69-A-a |
Kênh Đào |
TV |
xã Hòa Đông |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 23' 25'' |
106° 02' 40'' |
09° 24' 16'' |
106° 02' 34'' |
C-48-69-A-a |
Kênh Phèn |
TV |
xã Hòa Đông |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 25' 51'' |
106° 04' 46'' |
09° 25' 31'' |
106° 05' 23'' |
C-48-69-A-a |
sông Mỹ Thanh |
TV |
xã Hòa Đông |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 25' 45'' |
105° 58' 21'' |
09° 25' 23'' |
106° 10' 31'' |
C-48-69-A-a |
sông Trà Niên |
TV |
xã Hòa Đông |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 23' 02'' |
106° 01' 12'' |
09° 24' 49'' |
106° 07' 33'' |
C-48-69-A-a; C-48-69-(A-b+B-a) |
ấp Ca Lạc |
DC |
xã Lạc Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
09° 21' 39'' |
106° 03' 56'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-c |
ấp Ca Lạc A |
DC |
xã Lạc Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
09° 21' 53'' |
106° 04' 24'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-c |
ấp Đại Bái |
DC |
xã Lạc Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
09° 20' 06'' |
106° 04' 06'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-c |
ấp Đại Bái A |
DC |
xã Lạc Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
09° 20' 00'' |
106° 03' 34'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-c |
ấp Hòa Nam |
DC |
xã Lạc Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
09° 21' 13'' |
106° 03' 19'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-c |
ấp Hòa Thành |
DC |
xã Lạc Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
09° 21' 35'' |
106° 03' 21'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-c |
ấp Lền Buối |
DC |
xã Lạc Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
09° 23' 12'' |
106° 02' 42'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-a |
ấp Tân Thời |
DC |
xã Lạc Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
09° 24' 07'' |
106° 03' 52'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-a |
ấp Vĩnh Biên |
DC |
xã Lạc Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
09° 21' 51'' |
106° 05' 03'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-c |
chùa Đay Tà Pai |
KX |
xã Lạc Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
09° 19' 48'' |
106° 03' 39'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-c |
chùa Hải Phước An |
KX |
xã Lạc Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
09° 21' 45'' |
106° 04' 43'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-c |
chùa Tà Đơk |
KX |
xã Lạc Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
09° 21' 28'' |
106° 04' 24'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-c |
chùa Tăng Du |
KX |
xã Lạc Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
09° 20' 42'' |
106° 02' 53'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-c |
miếu Bà Thiên Hậu |
KX |
xã Lạc Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
09° 21' 46'' |
106° 04' 21'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-c |
miếu Ông Tà |
KX |
xã Lạc Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
09° 21' 19'' |
106° 03' 41'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-c |
Quốc lộ Nam Sông Hậu |
KX |
xã Lạc Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 55' 52'' |
105° 53' 22'' |
09° 19' 02'' |
105° 48' 58'' |
C-48-69-A-c |
kênh Bà Hai |
TV |
xã Lạc Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 24' 24'' |
106° 05' 37'' |
09° 22' 53'' |
106° 05' 23'' |
C-48-69-A-a |
kênh Bà Kiêu |
TV |
xã Lạc Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 21' 18'' |
106° 04' 32'' |
09° 20' 57'' |
106° 05' 00'' |
C-48-69-A-c |
kênh Cao Sản |
TV |
xã Lạc Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 20' 19'' |
106° 02' 40'' |
09° 20' 45'' |
106° 04' 33'' |
C-48-69-A-c |
kênh Đại Bái - Tăng Du |
TV |
xã Lạc Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 21' 16'' |
106° 04' 38'' |
09° 20' 36'' |
106° 02' 39'' |
C-48-69-A-c |
kênh Đai Đuông |
TV |
xã Lạc Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 22' 50'' |
106° 04' 07'' |
09° 21' 55'' |
106° 03' 07'' |
C-48-69-A-a; C-48-69-A-c |
kênh KD2 |
TV |
xã Lạc Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 21' 49'' |
106° 04' 21'' |
09° 21' 53'' |
106° 00' 12'' |
C-48-69-A-c |
kênh Sườn |
TV |
xã Lạc Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 22' 47'' |
106° 08' 14'' |
09° 20' 51'' |
106° 04' 33'' |
C-48-69-A-c |
kênh Tân Thời |
TV |
xã Lạc Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 24' 14'' |
106° 03' 50'' |
09° 21' 53'' |
106° 04' 06'' |
C-48-69-A-a; C-48-69-A-c |
kênh Thủy Lợi |
TV |
xã Lạc Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 23' 26'' |
106° 02' 49'' |
09° 21' 42'' |
106° 03' 06'' |
C-48-69-A-a; C-48-69-A-c |
kênh Vàm Sát |
TV |
xã Lạc Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 24' 17'' |
106° 05' 03'' |
09° 21' 18'' |
106° 04' 32'' |
C-48-69-A-a; C-48-69-A-c |
rạch Bà Xăm |
TV |
xã Lạc Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 22' 55'' |
106° 04' 36'' |
09° 24' 16'' |
106° 07' 11'' |
C-48-69-A-a |
rạch Củ Cải |
TV |
xã Lạc Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 22' 38'' |
106° 06' 55'' |
09° 21' 38'' |
106° 04' 26'' |
C-48-69-A-c |
rạch Hòa Nam |
TV |
xã Lạc Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 21' 20'' |
106° 04' 28'' |
09° 20' 46'' |
106° 01' 30'' |
C-48-69-A-c |
rạch Tà Khi |
TV |
xã Lạc Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 22' 55'' |
106° 06' 58'' |
09° 21' 59'' |
106° 04' 25'' |
C-48-69-A-c |
sông Bồ Hố |
TV |
xã Lạc Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 22' 20'' |
106° 04' 27'' |
09° 22' 23'' |
106° 02' 34'' |
C-48-69-A-c |
sông Trà Niên |
TV |
xã Lạc Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 23' 02'' |
106° 01' 12'' |
09° 24' 49'' |
106° 07' 33'' |
C-48-69-A-a |
ấp Hòa Hiệp |
DC |
xã Lai Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
09° 17' 14'' |
105° 51' 09'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-c |
ấp Lai Hòa |
DC |
xã Lai Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
09° 19' 10'' |
105° 49' 45'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-c |
ấp Lai Hòa A |
DC |
xã Lai Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
09° 18' 55'' |
105° 49' 43'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-c |
ấp Năm Căn |
DC |
xã Lai Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
09° 20' 54'' |
105° 49' 43'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-c |
ấp Prey Chóp |
DC |
xã Lai Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
09° 16' 49'' |
105° 50' 07'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-c |
ấp Prey Chóp A |
DC |
xã Lai Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
09° 16' 43'' |
105° 49' 44'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-c |
ấp Prey Chóp B |
DC |
xã Lai Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
09° 15' 55'' |
105° 49' 40'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-c |
ấp Xẻo Cóc |
DC |
xã Lai Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
09° 19' 03'' |
105° 50' 17'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-c |
ấp Xẻo Su |
DC |
xã Lai Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
09° 18' 58'' |
105° 51' 31'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-c |
ấp Xung Thum A |
DC |
xã Lai Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
09° 17' 29'' |
105° 52' 00'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-c |
ấp Xung Thum B |
DC |
xã Lai Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
09° 16' 37'' |
105° 51' 34'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-c |
chùa Hưng Lai Tự |
KX |
xã Lai Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
09° 19' 05'' |
105° 49' 37'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-c |
chùa Prey Chóp |
KX |
xã Lai Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
09° 16' 14'' |
105° 50' 19'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-c |
chùa Tưk Sáp |
KX |
xã Lai Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
09° 19' 00'' |
105° 50' 13'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-c |
chùa Xung Thum |
KX |
xã Lai Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
09° 17' 34'' |
105° 52' 19'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-c |
Đồn biên phòng 650 |
KX |
xã Lai Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
09° 16' 32'' |
105° 51' 01'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-c |
Miếu Bà |
KX |
xã Lai Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
09° 21' 02'' |
105° 50' 01'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-c |
Quốc lộ Nam Sông Hậu |
KX |
xã Lai Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 55' 52'' |
105° 53' 22'' |
09° 19' 02'' |
105° 48' 58'' |
C-48-68-B-c |
kênh Bảy Túc |
TV |
xã Lai Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 21' 15'' |
105° 50' 43'' |
09° 17' 04'' |
105° 52' 25'' |
C-48-68-B-c |
kênh Lai Hòa |
TV |
xã Lai Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 18' 50'' |
105° 49' 47'' |
09° 16' 36'' |
105° 50' 22'' |
C-48-68-B-c |
kênh Lai Hòa |
TV |
xã Lai Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 19' 20'' |
105° 49' 53'' |
09° 20' 48'' |
105° 49' 20'' |
C-48-68-B-c |
kênh Rạch Đập |
TV |
xã Lai Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 20' 19'' |
105° 48' 53'' |
09° 19' 52'' |
105° 49' 05'' |
C-48-68-B-c |
kênh Ranh Lai Hòa |
TV |
xã Lai Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 18' 08'' |
105° 49' 09'' |
09° 19' 20'' |
105° 49' 53'' |
C-48-68-B-c |
Kênh 40 |
TV |
xã Lai Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 21' 02'' |
105° 55' 50'' |
09° 19' 07'' |
105° 48' 57'' |
C-48-68-B-c; C-48-68-B-d |
Kênh 700 |
TV |
xã Lai Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 15' 13'' |
105° 49' 24'' |
09° 18' 24'' |
105° 59' 00'' |
C-48-68-B-c; C-48-68-B-d |
Kênh Sườn |
TV |
xã Lai Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 17' 43'' |
105° 49' 14'' |
09° 19' 21'' |
105° 59' 00'' |
C-48-68-B-c |
sông Bạc Liêu |
TV |
xã Lai Hòa |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 20' 25'' |
105° 48' 37'' |
09° 21' 39'' |
105° 51' 26'' |
C-48-68-B-c |
ấp Âu Thọ A |
DC |
xã Vĩnh Hải |
TX. Vĩnh Châu |
09° 20' 56'' |
106° 06' 39'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-c |
ấp Âu Thọ B |
DC |
xã Vĩnh Hải |
TX. Vĩnh Châu |
09° 20' 19'' |
106° 04' 48'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-c |
ấp Giồng Nỗi |
DC |
xã Vĩnh Hải |
TX. Vĩnh Châu |
09° 21' 33'' |
106° 07' 15'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-c |
ấp Huỳnh Kỳ |
DC |
xã Vĩnh Hải |
TX. Vĩnh Châu |
09° 24' 05'' |
106° 09' 33'' |
|
|
|
|
C-48-69-(A-b+B-a) |
ấp Mỹ Thanh |
DC |
xã Vĩnh Hải |
TX. Vĩnh Châu |
09° 24' 50'' |
106° 09' 34'' |
|
|
|
|
C-48-69-(A-b+B-a) |
ấp Trà Sết |
DC |
xã Vĩnh Hải |
TX. Vĩnh Châu |
09° 21' 12'' |
106° 06' 55'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-c |
ấp Vĩnh Thạnh A |
DC |
xã Vĩnh Hải |
TX. Vĩnh Châu |
09° 22' 57'' |
106° 07' 40'' |
|
|
|
|
C-48-69-(A-b+B-a) |
ấp Vĩnh Thạnh B |
DC |
xã Vĩnh Hải |
TX. Vĩnh Châu |
09° 22' 09'' |
106° 06' 05'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-c |
chùa Pro Lean |
KX |
xã Vĩnh Hải |
TX. Vĩnh Châu |
09° 21' 41'' |
106° 06' 26'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-c |
chùa Tà Sết |
KX |
xã Vĩnh Hải |
TX. Vĩnh Châu |
09° 21' 16'' |
106° 06' 56'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-c |
cống S15 |
KX |
xã Vĩnh Hải |
TX. Vĩnh Châu |
09° 21' 11'' |
106° 08' 41'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-d |
cống S16 |
KX |
xã Vĩnh Hải |
TX. Vĩnh Châu |
09° 22' 56'' |
106° 11' 09'' |
|
|
|
|
C-48-69-(A-b+B-a) |
cống S17 |
KX |
xã Vĩnh Hải |
TX. Vĩnh Châu |
09° 24' 41'' |
106° 09' 36'' |
|
|
|
|
C-48-69-(A-b+B-a) |
Khu du lịch sinh thái Hồ Bể |
KX |
xã Vĩnh Hải |
TX. Vĩnh Châu |
09° 20' 23'' |
106° 08' 09'' |
|
|
|
|
C-48-69-A-d |
Quốc lộ Nam Sông Hậu |
KX |
xã Vĩnh Hải |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 55' 52'' |
105° 53' 22'' |
09° 19' 02'' |
105° 48' 58'' |
C-48-69-(A-b+B-a); C-48-69-A-c; C-48-69-A-d |
cống Rạch Sâu |
TV |
xã Vĩnh Hải |
TX. Vĩnh Châu |
09° 23' 53'' |
106° 08' 48'' |
|
|
|
|
C-48-69-(A-b+B-a) |
cửa Mỹ Thanh |
TV |
xã Vĩnh Hải |
TX. Vĩnh Châu |
09° 25' 23'' |
106° 10' 31'' |
|
|
|
|
C-48-69-(A-b+B-a) |
kênh Bà Hai |
TV |
xã Vĩnh Hải |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 24' 24'' |
106° 05' 37'' |
09° 22' 53'' |
106° 05' 23'' |
C-48-69-A-a |
kênh Bà Kiêu |
TV |
xã Vĩnh Hải |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 21' 18'' |
106° 04' 32'' |
09° 20' 57'' |
106° 05' 00'' |
C-48-69-A-c |
Kênh Sườn |
TV |
xã Vĩnh Hải |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 22' 47'' |
106° 08' 14'' |
09° 20' 51'' |
106° 04' 33'' |
C-48-69-A-c; C-48-69-(A-b+B-a); C-48-69-A-d |
rạch Bà Xăm |
TV |
xã Vĩnh Hải |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 22' 55'' |
106° 04' 36'' |
09° 24' 16'' |
106° 07' 11'' |
C-48-69-A-a |
rạch Củ Cải |
TV |
xã Vĩnh Hải |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 22' 38'' |
106° 06' 55'' |
09° 21' 38'' |
106° 04' 26'' |
C-48-69-A-c; C-48-69-A-a |
rạch Giồng Chùa |
TV |
xã Vĩnh Hải |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 22' 42'' |
106° 09' 35'' |
09° 24' 39'' |
106° 09' 23'' |
C-48-69-(A-b+B-a) |
rạch Hồ Bể |
TV |
xã Vĩnh Hải |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 20' 46'' |
106° 08' 38'' |
09° 22' 42'' |
106° 09' 35'' |
C-48-69-A-d; C-48-69-(A-b+B-a) |
rạch Tà Khi |
TV |
xã Vĩnh Hải |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 22' 55'' |
106° 06' 58'' |
09° 21' 59'' |
106° 04' 25'' |
C-48-69-A-a; C-48-69-A-c |
sông Mỹ Thanh |
TV |
xã Vĩnh Hải |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 25' 45'' |
105° 58' 21'' |
09° 25' 23'' |
106° 10' 31'' |
C-48-69-(A-b+B-a); C-48-69-A-a |
sông Trà Niên |
TV |
xã Vĩnh Hải |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 23' 02'' |
106° 01' 12'' |
09° 24' 49'' |
106° 07' 33'' |
C-48-69-A-a; C-48-69-(A-b+B-a) |
ấp Đặng Văn Đông |
DC |
xã Vĩnh Hiệp |
TX. Vĩnh Châu |
09° 21' 33'' |
105° 58' 12'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-d |
ấp Kinh Mới |
DC |
xã Vĩnh Hiệp |
TX. Vĩnh Châu |
09° 24' 26'' |
105° 58' 15'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-b |
ấp Ngã Tư |
DC |
xã Vĩnh Hiệp |
TX. Vĩnh Châu |
09° 22' 55'' |
105° 58' 17'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-b |
ấp Phạm Kiểu |
DC |
xã Vĩnh Hiệp |
TX. Vĩnh Châu |
09° 24' 58'' |
105° 57' 15'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-b |
ấp Tân Hưng |
DC |
xã Vĩnh Hiệp |
TX. Vĩnh Châu |
09° 23' 27'' |
105° 57' 20'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-b |
ấp Tân Lập |
DC |
xã Vĩnh Hiệp |
TX. Vĩnh Châu |
09° 22' 45'' |
105° 56' 55'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-b |
ấp Tân Thành A |
DC |
xã Vĩnh Hiệp |
TX. Vĩnh Châu |
09° 20' 53'' |
105° 56' 59'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-d |
ấp Tân Thành B |
DC |
xã Vĩnh Hiệp |
TX. Vĩnh Châu |
09° 20' 41'' |
105° 56' 29'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-d |
ấp Tân Tỉnh |
DC |
xã Vĩnh Hiệp |
TX. Vĩnh Châu |
09° 23' 58'' |
105° 56' 03'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-b |
kênh Phạm Kiều |
TV |
xã Vĩnh Hiệp |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 25' 24'' |
105° 57' 52'' |
09° 23' 35'' |
105° 57' 54'' |
C-48-68-B-b |
kênh Tân Hưng |
TV |
xã Vĩnh Hiệp |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 24' 11'' |
105° 57' 14'' |
09° 24' 07'' |
105° 56' 34'' |
C-48-68-B-b |
kênh Tân Lập |
TV |
xã Vĩnh Hiệp |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 22' 10'' |
105° 55' 50'' |
09° 22' 33'' |
105° 57' 45'' |
C-48-68-B-b; C-48-68-B-d |
kênh Thầy Tám |
TV |
xã Vĩnh Hiệp |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 24' 04'' |
105° 55' 59'' |
09° 23' 10'' |
105° 55' 51'' |
C-48-68-B-b |
Kênh 40 |
TV |
xã Vĩnh Hiệp |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 22' 52'' |
106° 00' 43'' |
09° 21' 30'' |
105° 55' 51'' |
C-48-68-B-d |
Kênh Cũ |
TV |
xã Vĩnh Hiệp |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 23' 32'' |
105° 57' 17'' |
09° 23' 41'' |
105° 56' 39'' |
C-48-68-B-b |
Kênh Mới |
TV |
xã Vĩnh Hiệp |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 25' 40'' |
105° 58' 21'' |
09° 19' 42'' |
105° 58' 04'' |
C-48-68-B-b; C-48-68-B-d |
Kênh Sườn |
TV |
xã Vĩnh Hiệp |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 23' 28'' |
105° 57' 18'' |
09° 23' 14'' |
105° 56' 30'' |
C-48-68-B-b |
rạch Trà Nho |
TV |
xã Vĩnh Hiệp |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 20' 38'' |
105° 56' 03'' |
09° 22' 32'' |
105° 55' 18'' |
C-48-68-B-b; C-48-68-B-d |
sông Cổ Cò |
TV |
xã Vĩnh Hiệp |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 21' 39'' |
105° 51' 26'' |
09° 25' 45'' |
105° 58' 21'' |
C-48-68-B-b |
ấp Điền Giữa |
DC |
xã Vĩnh Tân |
TX. Vĩnh Châu |
09° 21' 06'' |
105° 52' 03'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-c |
ấp Năm Căn |
DC |
xã Vĩnh Tân |
TX. Vĩnh Châu |
09° 21' 21'' |
105° 50' 59'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-c |
ấp Nô Puôl |
DC |
xã Vĩnh Tân |
TX. Vĩnh Châu |
09° 17' 14'' |
105° 53' 04'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-d |
ấp Nô Thum |
DC |
xã Vĩnh Tân |
TX. Vĩnh Châu |
09° 17' 34'' |
105° 54' 15'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-d |
ấp Tân Hoà |
DC |
xã Vĩnh Tân |
TX. Vĩnh Châu |
09° 21' 45'' |
105° 53' 53'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-d |
ấp Tân Nam |
DC |
xã Vĩnh Tân |
TX. Vĩnh Châu |
09° 17' 25'' |
105° 53' 31'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-d |
ấp Tân Trà |
DC |
xã Vĩnh Tân |
TX. Vĩnh Châu |
09° 21' 19'' |
105° 53' 08'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-d |
ấp Tham Chu |
DC |
xã Vĩnh Tân |
TX. Vĩnh Châu |
09° 18' 50'' |
105° 52' 42'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-d |
ấp Trà Vôn A |
DC |
xã Vĩnh Tân |
TX. Vĩnh Châu |
09° 18' 49'' |
105° 53' 28'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-d |
ấp Trà Vôn B |
DC |
xã Vĩnh Tân |
TX. Vĩnh Châu |
09° 18' 51'' |
105° 54' 19'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-d |
ấp Xẻo Su |
DC |
xã Vĩnh Tân |
TX. Vĩnh Châu |
09° 20' 07'' |
105° 51' 32'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-c |
cầu Trà Vôn |
KX |
xã Vĩnh Tân |
TX. Vĩnh Châu |
09° 18' 52'' |
105° 53' 02'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-d |
chùa Phnô Pôl |
KX |
xã Vĩnh Tân |
TX. Vĩnh Châu |
09° 17' 17'' |
105° 53' 23'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-d |
chùa Phnô Thum |
KX |
xã Vĩnh Tân |
TX. Vĩnh Châu |
09° 18' 05'' |
105° 54' 32'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-d |
chùa Thom Ma Chô |
KX |
xã Vĩnh Tân |
TX. Vĩnh Châu |
09° 18' 49'' |
105° 53' 39'' |
|
|
|
|
C-48-68-B-d |
Quốc lộ Nam Sông Hậu |
KX |
xã Vĩnh Tân |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 55' 52'' |
105° 53' 22'' |
09° 19' 02'' |
105° 48' 58'' |
C-48-68-B-d; C-48-68-B-c |
kênh Bảy Túc |
TV |
xã Vĩnh Tân |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 21' 15'' |
105° 50' 43'' |
09° 17' 04'' |
105° 52' 25'' |
C-48-68-B-c |
kênh Vĩnh Hòa |
TV |
xã Vĩnh Tân |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 18' 53'' |
105° 53' 02'' |
09° 17' 21'' |
105° 53' 26'' |
C-48-68-B-d |
Kênh 40 |
TV |
xã Vĩnh Tân |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 21' 02'' |
105° 55' 50'' |
09° 19' 07'' |
105° 48' 57'' |
C-48-68-B-c; C-48-68-B-d |
Kênh 700 |
TV |
xã Vĩnh Tân |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 15' 13'' |
105° 49' 24'' |
09° 18' 24'' |
105° 59' 00'' |
C-48-68-B-d |
Kênh Chùa |
TV |
xã Vĩnh Tân |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 17' 26'' |
105° 53' 37'' |
09° 18' 52'' |
105° 53' 37'' |
C-48-68-B-d |
Kênh Sườn |
TV |
xã Vĩnh Tân |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 17' 43'' |
105° 49' 14'' |
09° 19' 21'' |
105° 59' 00'' |
C-48-68-B-c; C-48-68-B-d |
rạch Om Trà Nỏ |
TV |
xã Vĩnh Tân |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 21' 31'' |
105° 52' 41'' |
09° 18' 53'' |
105° 53' 02'' |
C-48-68-B-d |
sông Bạc Liêu |
TV |
xã Vĩnh Tân |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 20' 25'' |
105° 48' 37'' |
09° 21' 39'' |
105° 51' 26'' |
C-48-68-B-c; C-48-68-B-d |
sông Cổ Cò |
TV |
xã Vĩnh Tân |
TX. Vĩnh Châu |
|
|
09° 21' 39'' |
105° 51' 26'' |
09° 25' 45'' |
105° 58' 21'' |
C-48-68-B-c; C-48-68-B-d |
ấp Trà Quýt |
DC |
TT. Châu Thành |
H. Châu Thành |
09° 42' 02'' |
105° 53' 57'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
ấp Trà Quýt A |
DC |
TT. Châu Thành |
H. Châu Thành |
09° 42' 33'' |
105° 54' 13'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
ấp Xây Cáp |
DC |
TT. Châu Thành |
H. Châu Thành |
09° 42' 26'' |
105° 54' 42'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
ấp Xây Đá |
DC |
TT. Châu Thành |
H. Châu Thành |
09° 43' 06'' |
105° 54' 27'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
Đường tỉnh 939B |
KX |
TT. Châu Thành |
H. Châu Thành |
|
|
09° 42' 24'' |
105° 53' 46'' |
09° 38' 18'' |
105° 48' 34'' |
C-48-56-D-b |
Quốc lộ 1 |
KX |
TT. Châu Thành |
H. Châu Thành |
|
|
09° 46' 33'' |
105° 50' 45'' |
09° 23' 44'' |
105° 42' 41'' |
C-48-56-D-b |
kênh 30 tháng 4 |
TV |
TT. Châu Thành |
H. Châu Thành |
|
|
09° 46' 58'' |
105° 52' 18'' |
09° 36' 53'' |
105° 58' 12'' |
C-48-56-D-b |
kênh Ông Ướng |
TV |
TT. Châu Thành |
H. Châu Thành |
|
|
09° 41' 50'' |
105° 54' 08'' |
09° 40' 17'' |
105° 52' 14'' |
C-48-56-D-b |
kênh xáng Phụng Hiệp - Sóc Trăng |
TV |
TT. Châu Thành |
H. Châu Thành |
|
|
09° 45' 14'' |
105° 51' 41'' |
09° 37' 52'' |
105° 57' 02'' |
C-48-56-D-b |
kênh Xây Cáp |
TV |
TT. Châu Thành |
H. Châu Thành |
|
|
09° 43' 24'' |
105° 54' 32'' |
09° 41' 46'' |
105° 54' 27'' |
C-48-56-D-b |
Kênh Cũ |
TV |
TT. Châu Thành |
H. Châu Thành |
|
|
09° 43' 40'' |
105° 53' 50'' |
09° 43' 29'' |
105° 54' 25'' |
C-48-56-D-b |
Kênh Đào |
TV |
TT. Châu Thành |
H. Châu Thành |
|
|
09° 42' 23'' |
105° 53' 43'' |
09° 40' 42'' |
105° 51' 44'' |
C-48-56-D-b |
ấp An Tập |
DC |
xã An Hiệp |
H. Châu Thành |
09° 39' 30'' |
105° 53' 12'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
ấp An Trạch |
DC |
xã An Hiệp |
H. Châu Thành |
09° 39' 17'' |
105° 56' 18'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
ấp Bưng Tróp A |
DC |
xã An Hiệp |
H. Châu Thành |
09° 37' 46'' |
105° 54' 50'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
ấp Bưng Tróp B |
DC |
xã An Hiệp |
H. Châu Thành |
09° 38' 08'' |
105° 55' 16'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
ấp Giồng Chùa A |
DC |
xã An Hiệp |
H. Châu Thành |
09° 38' 56'' |
105° 55' 57'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
ấp Giồng Chùa B |
DC |
xã An Hiệp |
H. Châu Thành |
09° 39' 12'' |
105° 54' 59'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
ấp Phụng Hiệp |
DC |
xã An Hiệp |
H. Châu Thành |
09° 37' 57'' |
105° 57' 01'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
cầu An Trạch |
KX |
xã An Hiệp |
H. Châu Thành |
09° 39' 06'' |
105° 56' 09'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
cầu Bưng Tróp |
KX |
xã An Hiệp |
H. Châu Thành |
09° 37' 57'' |
105° 55' 06'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
chùa Kom Pong Tróp |
KX |
xã An Hiệp |
H. Châu Thành |
09° 37' 49'' |
105° 55' 17'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
chùa Peng Som Rách |
KX |
xã An Hiệp |
H. Châu Thành |
09° 38' 39'' |
105° 55' 42'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
Đường tỉnh 932 |
KX |
xã An Hiệp |
H. Châu Thành |
|
|
09° 39' 09'' |
105° 56' 12'' |
09° 55' 09'' |
105° 54' 12'' |
C-48-56-D-b |
miếu Ông Tà |
KX |
xã An Hiệp |
H. Châu Thành |
09° 39' 36'' |
105° 56' 30'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã An Hiệp |
H. Châu Thành |
|
|
09° 46' 33'' |
105° 50' 45'' |
09° 23' 44'' |
105° 42' 41'' |
C-48-56-D-b |
Quốc lộ 60 |
KX |
xã An Hiệp |
H. Châu Thành |
|
|
09° 45' 20'' |
106° 06' 21'' |
09° 37' 58'' |
105° 57' 07'' |
C-48-56-D-b |
kênh 30 tháng 4 |
TV |
xã An Hiệp |
H. Châu Thành |
|
|
09° 46' 58'' |
105° 52' 18'' |
09° 36' 53'' |
105° 58' 12'' |
C-48-56-D-b |
kênh Ba Râu |
TV |
xã An Hiệp |
H. Châu Thành |
|
|
09° 38' 17'' |
105° 51' 34'' |
09° 40' 00'' |
105° 53' 38'' |
C-48-56-D-b; C-48-56-D-a |
kênh Đường Sườn |
TV |
xã An Hiệp |
H. Châu Thành |
|
|
09° 39' 45'' |
105° 54' 18'' |
09° 39' 03'' |
105° 53' 41'' |
C-48-56-D-b |
kênh Ông Út |
TV |
xã An Hiệp |
H. Châu Thành |
|
|
09° 38' 57'' |
105° 55' 20'' |
09° 39' 28'' |
105° 55' 52'' |
C-48-56-D-b |
kênh Tân Phước - An Tập |
TV |
xã An Hiệp |
H. Châu Thành |
|
|
09° 42' 41'' |
105° 46' 33'' |
09° 36' 56'' |
105° 57' 42'' |
C-48-56-D-b |
kênh xáng Phụng Hiệp - Sóc Trăng |
TV |
xã An Hiệp |
H. Châu Thành |
|
|
09° 45' 14'' |
105° 51' 41'' |
09° 37' 52'' |
105° 57' 02'' |
C-48-56-D-b |
Kênh 77 |
TV |
xã An Hiệp |
H. Châu Thành |
|
|
09° 37' 42'' |
105° 55' 34'' |
09° 36' 00'' |
105° 53' 53'' |
C-48-56-D-d; C-48-56-D-b |
Kênh 85 |
TV |
xã An Hiệp |
H. Châu Thành |
|
|
09° 39' 14'' |
105° 54' 55'' |
09° 36' 49'' |
105° 52' 35'' |
C-48-56-D-b |
Kênh 86 |
TV |
xã An Hiệp |
H. Châu Thành |
|
|
09° 39' 03'' |
105° 53' 41'' |
09° 37' 45'' |
105° 51' 53'' |
C-48-56-D-b |
Kênh Nhỏ |
TV |
xã An Hiệp |
H. Châu Thành |
|
|
09° 39' 20'' |
105° 52' 01'' |
09° 40' 25'' |
105° 53' 04'' |
C-48-56-D-b; C-48-56-D-a |
rạch Ngã Ba Vịnh Xây |
TV |
xã An Hiệp |
H. Châu Thành |
|
|
09° 38' 05'' |
105° 54' 48'' |
09° 36' 28'' |
105° 53' 11'' |
C-48-56-D-b |
rạch Sóc Bưng |
TV |
xã An Hiệp |
H. Châu Thành |
|
|
09° 37' 27'' |
105° 53' 52'' |
09° 39' 01'' |
105° 51' 56'' |
C-48-56-D-b; C-48-56-D-a |
rạch Trà Canh |
TV |
xã An Hiệp |
H. Châu Thành |
|
|
09° 38' 39'' |
105° 55' 19'' |
09° 41' 03'' |
105° 52' 09'' |
C-48-56-D-b |
rạch Vũng Thơm |
TV |
xã An Hiệp |
H. Châu Thành |
|
|
09° 40' 04'' |
105° 55' 24'' |
09° 39' 14'' |
105° 54' 55'' |
C-48-56-D-b |
sông Mỹ Hương |
TV |
xã An Hiệp |
H. Châu Thành |
|
|
09° 39' 20'' |
105° 52' 01'' |
09° 36' 09'' |
105° 49' 52'' |
C-48-56-D-a |
ấp Châu Thành |
DC |
xã An Ninh |
H. Châu Thành |
09° 36' 08'' |
105° 54' 35'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
ấp Chông Nô |
DC |
xã An Ninh |
H. Châu Thành |
09° 37' 16'' |
105° 54' 20'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
ấp Hòa Long |
DC |
xã An Ninh |
H. Châu Thành |
09° 37' 43'' |
105° 52' 07'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-a |
ấp Hòa Long A |
DC |
xã An Ninh |
H. Châu Thành |
09° 38' 52'' |
105° 51' 53'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-a |
ấp Hòa Quới |
DC |
xã An Ninh |
H. Châu Thành |
09° 37' 12'' |
105° 53' 09'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
ấp Kinh Mới |
DC |
xã An Ninh |
H. Châu Thành |
09° 36' 32'' |
105° 53' 06'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
ấp Phú Ninh |
DC |
xã An Ninh |
H. Châu Thành |
09° 37' 00'' |
105° 56' 28'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
ấp Phú Ninh A |
DC |
xã An Ninh |
H. Châu Thành |
09° 37' 32'' |
105° 56' 49'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
ấp Xà Lan |
DC |
xã An Ninh |
H. Châu Thành |
09° 36' 08'' |
105° 55' 36'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
cầu Rạch Chùa |
KX |
xã An Ninh |
H. Châu Thành |
09° 36' 17'' |
105° 54' 53'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
cầu Tà Liêm |
KX |
xã An Ninh |
H. Châu Thành |
09° 35' 50'' |
105° 54' 05'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
chợ Bố Thảo |
KX |
xã An Ninh |
H. Châu Thành |
09° 36' 08'' |
105° 54' 39'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
chùa Tum Núp |
KX |
xã An Ninh |
H. Châu Thành |
09° 36' 12'' |
105° 54' 49'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
Đường tỉnh 938 |
KX |
xã An Ninh |
H. Châu Thành |
|
|
09° 37' 00'' |
105° 56' 34'' |
09° 33' 36'' |
105° 48' 11'' |
C-48-56-D-d |
Đường tỉnh 939 |
KX |
xã An Ninh |
H. Châu Thành |
|
|
09° 33' 15'' |
105° 56' 12'' |
09° 38' 48'' |
105° 41' 06'' |
C-48-56-D-c; C-48-56-D-d |
tịnh xá Giác Linh Tự |
KX |
xã An Ninh |
H. Châu Thành |
09° 36' 01'' |
105° 54' 30'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
tịnh xá Ngọc Hoà |
KX |
xã An Ninh |
H. Châu Thành |
09° 35' 56'' |
105° 54' 21'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-d |
kênh Ba Râu |
TV |
xã An Ninh |
H. Châu Thành |
|
|
09° 38' 17'' |
105° 51' 34'' |
09° 40' 00'' |
105° 53' 38'' |
C-48-56-D-b; C-48-56-D-a |
kênh Lộ Quẹo |
TV |
xã An Ninh |
H. Châu Thành |
|
|
09° 37' 27'' |
105° 51' 32'' |
09° 36' 49'' |
105° 52' 34'' |
C-48-56-D-c; C-48-56-D-d |
kênh Phú Tức |
TV |
xã An Ninh |
H. Châu Thành |
|
|
09° 36' 00'' |
105° 56' 28'' |
09° 34' 15'' |
105° 54' 49'' |
C-48-56-D-d |
kênh Tam Sóc |
TV |
xã An Ninh |
H. Châu Thành |
|
|
09° 33' 34'' |
105° 48' 02'' |
09° 35' 49'' |
105° 54' 05'' |
C-48-56-D-d |
kênh Tân Phước - An Tập |
TV |
xã An Ninh |
H. Châu Thành |
|
|
09° 42' 41'' |
105° 46' 33'' |
09° 36' 56'' |
105° 57' 42'' |
C-48-56-D-d; C-48-56-D-b |
kênh xáng Phụng Hiệp - Sóc Trăng |
TV |
xã An Ninh |
H. Châu Thành |
|
|
09° 45' 14'' |
105° 51' 41'' |
09° 37' 52'' |
105° 57' 02'' |
C-48-56-D-b |
kênh xáng Xà Lan |
TV |
xã An Ninh |
H. Châu Thành |
|
|
09° 36' 34'' |
105° 57' 57'' |
09° 35' 49'' |
105° 54' 05'' |
C-48-56-D-d |
Kênh 77 |
TV |
xã An Ninh |
H. Châu Thành |
|
|
09° 37' 42'' |
105° 55' 34'' |
09° 36' 00'' |
105° 53' 53'' |
C-48-56-D-d |
Kênh 85 |
TV |
xã An Ninh |
H. Châu Thành |
|
|
09° 39' 14'' |
105° 54' 55'' |
09° 36' 49'' |
105° 52' 35'' |
C-48-56-D-d; C-48-56-D-b |
Kênh 86 |
TV |
xã An Ninh |
H. Châu Thành |
|
|
09° 39' 03'' |
105° 53' 41'' |
09° 37' 45'' |
105° 51' 53'' |
C-48-56-D-b; C-48-56-D-a |
Kênh 87 |
TV |
xã An Ninh |
H. Châu Thành |
|
|
09° 37' 33'' |
105° 56' 11'' |
09° 36' 26'' |
105° 54' 53'' |
C-48-56-D-d; C-48-56-D-b |
Kênh Mới |
TV |
xã An Ninh |
H. Châu Thành |
|
|
09° 35' 49'' |
105° 54' 05'' |
09° 36' 49'' |
105° 52' 35'' |
C-48-56-D-d |
Kênh Nổi |
TV |
xã An Ninh |
H. Châu Thành |
|
|
09° 36' 03'' |
105° 53' 48'' |
09° 34' 15'' |
105° 49' 57'' |
C-48-56-D-c; C-48-56-D-d |
rạch Hòa Long |
TV |
xã An Ninh |
H. Châu Thành |
|
|
09° 37' 35'' |
105° 52' 21'' |
09° 37' 46'' |
105° 51' 44'' |
C-48-56-D-a |
rạch Ngã Ba Vịnh Xây |
TV |
xã An Ninh |
H. Châu Thành |
|
|
09° 38' 05'' |
105° 54' 48'' |
09° 36' 28'' |
105° 53' 11'' |
C-48-56-D-d; C-48-56-D-b |
rạch Phú Tức |
TV |
xã An Ninh |
H. Châu Thành |
|
|
09° 36' 16'' |
105° 56' 18'' |
09° 36' 17'' |
105° 57' 22'' |
C-48-56-D-d |
rạch Sóc Bưng |
TV |
xã An Ninh |
H. Châu Thành |
|
|
09° 37' 27'' |
105° 53' 52'' |
09° 39' 01'' |
105° 51' 56'' |
C-48-56-D-b; C-48-56-D-a; C-48-56-D-d |
rạch Tà On |
TV |
xã An Ninh |
H. Châu Thành |
|
|
09° 36' 09'' |
105° 49' 52'' |
09° 36' 24'' |
105° 53' 15'' |
C-48-56-D-d |
rạch Tức Xáp |
TV |
xã An Ninh |
H. Châu Thành |
|
|
09° 37' 02'' |
105° 53' 21'' |
09° 37' 01'' |
105° 52' 15'' |
C-48-56-D-c; C-48-56-D-b; C-48-56-D-a; C-48-56-D-d |
Rạch Miễu |
TV |
xã An Ninh |
H. Châu Thành |
|
|
09° 37' 38'' |
105° 52' 24'' |
09° 38' 32'' |
105° 51' 38'' |
C-48-56-D-a |
sông Mỹ Hương |
TV |
xã An Ninh |
H. Châu Thành |
|
|
09° 39' 20'' |
105° 52' 01'' |
09° 36' 09'' |
105° 49' 52'' |
C-48-56-D-a; C-48-56-D-c |
ấp Cống Đôi |
DC |
xã Hồ Đắc Kiện |
H. Châu Thành |
09° 44' 58'' |
105° 51' 50'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-a |
ấp Đắc Lực |
DC |
xã Hồ Đắc Kiện |
H. Châu Thành |
09° 43' 45'' |
105° 51' 04'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-a |
ấp Đắc Thắng |
DC |
xã Hồ Đắc Kiện |
H. Châu Thành |
09° 42' 39'' |
105° 51' 05'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-a |
ấp Đắc Thế |
DC |
xã Hồ Đắc Kiện |
H. Châu Thành |
09° 44' 33'' |
105° 51' 09'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-a |
ấp Đắc Thời |
DC |
xã Hồ Đắc Kiện |
H. Châu Thành |
09° 42' 34'' |
105° 51' 27'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-a |
ấp Kinh Đào |
DC |
xã Hồ Đắc Kiện |
H. Châu Thành |
09° 41' 30'' |
105° 52' 37'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
ấp Xây Đá A |
DC |
xã Hồ Đắc Kiện |
H. Châu Thành |
09° 43' 55'' |
105° 52' 42'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
ấp Xây Đá B |
DC |
xã Hồ Đắc Kiện |
H. Châu Thành |
09° 43' 12'' |
105° 53' 12'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
chùa Tà Khvich Thmây |
KX |
xã Hồ Đắc Kiện |
H. Châu Thành |
09° 43' 04'' |
105° 53' 12'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Hồ Đắc Kiện |
H. Châu Thành |
|
|
09° 46' 33'' |
105° 50' 45'' |
09° 23' 44'' |
105° 42' 41'' |
C-48-56-D-b; C-48-56-D-a; C-48-56-B-c |
kênh Bà Năm Hương |
TV |
xã Hồ Đắc Kiện |
H. Châu Thành |
|
|
09° 44' 23'' |
105° 54' 10'' |
09° 43' 44'' |
105° 52' 46'' |
C-48-56-D-b |
kênh Ba Rinh Cũ |
TV |
xã Hồ Đắc Kiện |
H. Châu Thành |
|
|
09° 45' 22'' |
105° 51' 10'' |
09° 40' 42'' |
105° 51' 44'' |
C-48-56-D-a; C-48-56-B-c |
kênh Chùa Mới |
TV |
xã Hồ Đắc Kiện |
H. Châu Thành |
|
|
09° 44' 06'' |
105° 54' 15'' |
09° 43' 01'' |
105° 53' 18'' |
C-48-56-D-b |
kênh Chùa Mới - Kinh Giòn |
TV |
xã Hồ Đắc Kiện |
H. Châu Thành |
|
|
09° 43' 07'' |
105° 53' 12'' |
09° 43' 04'' |
105° 51' 22'' |
C-48-56-D-a; C-48-56-D-b |
kênh Hồ Đắc Kiện |
TV |
xã Hồ Đắc Kiện |
H. Châu Thành |
|
|
09° 45' 53'' |
105° 51' 12'' |
09° 40' 59'' |
105° 51' 00'' |
C-48-56-D-a; C-48-56-B-c |
kênh Lâm Trường |
TV |
xã Hồ Đắc Kiện |
H. Châu Thành |
|
|
09° 46' 29'' |
105° 50' 46'' |
09° 42' 20'' |
105° 50' 25'' |
C-48-56-D-a; C-48-56-B-c |
kênh Năm Hào |
TV |
xã Hồ Đắc Kiện |
H. Châu Thành |
|
|
09° 44' 03'' |
105° 52' 31'' |
09° 44' 00'' |
105° 51' 21'' |
C-48-56-D-a; C-48-56-D-b |
kênh Phú Cường |
TV |
xã Hồ Đắc Kiện |
H. Châu Thành |
|
|
09° 44' 38'' |
105° 52' 08'' |
09° 44' 40'' |
105° 54' 05'' |
C-48-56-D-a; C-48-56-D-b |
kênh xáng Phụng Hiệp - Sóc Trăng |
TV |
xã Hồ Đắc Kiện |
H. Châu Thành |
|
|
09° 45' 14'' |
105° 51' 41'' |
09° 37' 52'' |
105° 57' 02'' |
C-48-56-D-a; C-48-56-D-b; C-48-56-B-c |
Kênh Chùa |
TV |
xã Hồ Đắc Kiện |
H. Châu Thành |
|
|
09° 42' 39'' |
105° 46' 40'' |
09° 44' 35'' |
105° 49' 56'' |
C-48-56-D-a |
Kênh Cũ |
TV |
xã Hồ Đắc Kiện |
H. Châu Thành |
|
|
09° 43' 40'' |
105° 53' 50'' |
09° 43' 29'' |
105° 54' 25'' |
C-48-56-D-b |
Kênh Đào |
TV |
xã Hồ Đắc Kiện |
H. Châu Thành |
|
|
09° 42' 23'' |
105° 53' 43'' |
09° 40' 42'' |
105° 51' 44'' |
C-48-56-D-b; C-48-56-D-a |
Kênh Giòn |
TV |
xã Hồ Đắc Kiện |
H. Châu Thành |
|
|
09° 43' 04'' |
105° 51' 22'' |
09° 43' 35'' |
105° 48' 16'' |
C-48-56-D-a |
Kênh Lý |
TV |
xã Hồ Đắc Kiện |
H. Châu Thành |
|
|
09° 42' 09'' |
105° 47' 58'' |
09° 44' 35'' |
105° 49' 56'' |
C-48-56-D-a |
ấp Giồng Cát |
DC |
xã Phú Tâm |
H. Châu Thành |
09° 44' 13'' |
105° 54' 52'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
ấp Phú Bình |
DC |
xã Phú Tâm |
H. Châu Thành |
09° 42' 41'' |
105° 55' 54'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
ấp Phú Hòa A |
DC |
xã Phú Tâm |
H. Châu Thành |
09° 42' 59'' |
105° 55' 34'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
ấp Phú Hòa B |
DC |
xã Phú Tâm |
H. Châu Thành |
09° 42' 31'' |
105° 56' 22'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
ấp Phú Hữu |
DC |
xã Phú Tâm |
H. Châu Thành |
09° 42' 39'' |
105° 56' 49'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
ấp Phú Thành A |
DC |
xã Phú Tâm |
H. Châu Thành |
09° 42' 00'' |
105° 58' 57'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
ấp Phú Thành B |
DC |
xã Phú Tâm |
H. Châu Thành |
09° 41' 36'' |
105° 57' 42'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
ấp Sóc Tháo |
DC |
xã Phú Tâm |
H. Châu Thành |
09° 43' 21'' |
105° 55' 10'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
ấp Thọ Hòa Đông A |
DC |
xã Phú Tâm |
H. Châu Thành |
09° 42' 18'' |
105° 57' 41'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
ấp Thọ Hòa Đông B |
DC |
xã Phú Tâm |
H. Châu Thành |
09° 41' 56'' |
105° 57' 46'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
chùa Phnô Rô Ka |
KX |
xã Phú Tâm |
H. Châu Thành |
09° 41' 44'' |
105° 57' 37'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
chùa Quan Thánh Đế |
KX |
xã Phú Tâm |
H. Châu Thành |
09° 41' 19'' |
105° 57' 35'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
Đường tỉnh 932 |
KX |
xã Phú Tâm |
H. Châu Thành |
|
|
09° 39' 09'' |
105° 56' 12'' |
09° 55' 09'' |
105° 54' 12'' |
C-48-56-D-b |
miếu Ông Tà |
KX |
xã Phú Tâm |
H. Châu Thành |
09° 41' 19'' |
105° 57' 18'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
kênh 30 tháng 4 |
TV |
xã Phú Tâm |
H. Châu Thành |
|
|
09° 46' 58'' |
105° 52' 18'' |
09° 36' 53'' |
105° 58' 12'' |
C-48-56-D-b; C-48-56-D-d |
kênh An Mỹ - 30 tháng 4 |
TV |
xã Phú Tâm |
H. Châu Thành |
|
|
09° 45' 41'' |
106° 01' 07'' |
09° 38' 59'' |
105° 57' 47'' |
C-48-56-D-b |
kênh Bà Năm Hương |
TV |
xã Phú Tâm |
H. Châu Thành |
|
|
09° 44' 23'' |
105° 54' 10'' |
09° 43' 44'' |
105° 52' 46'' |
C-48-56-D-b |
kênh Cầu Chùa |
TV |
xã Phú Tâm |
H. Châu Thành |
|
|
09° 41' 45'' |
105° 57' 41'' |
09° 41' 13'' |
105° 59' 14'' |
C-48-56-D-b |
kênh Cây Kè |
TV |
xã Phú Tâm |
H. Châu Thành |
|
|
09° 41' 22'' |
105° 58' 24'' |
09° 41' 05'' |
105° 59' 08'' |
C-48-56-D-b |
kênh Cây Vông |
TV |
xã Phú Tâm |
H. Châu Thành |
|
|
09° 41' 27'' |
105° 56' 44'' |
09° 44' 09'' |
105° 55' 21'' |
C-48-56-D-b |
kênh Chùa Mới |
TV |
xã Phú Tâm |
H. Châu Thành |
|
|
09° 44' 06'' |
105° 54' 15'' |
09° 43' 01'' |
105° 53' 18'' |
C-48-56-D-b |
kênh Mương Lộ |
TV |
xã Phú Tâm |
H. Châu Thành |
|
|
09° 55' 03'' |
105° 54' 18'' |
09° 41' 19'' |
105° 57' 33'' |
C-48-56-D-b |
kênh Na Tưng |
TV |
xã Phú Tâm |
H. Châu Thành |
|
|
09° 45' 07'' |
105° 55' 35'' |
09° 44' 17'' |
105° 58' 17'' |
C-48-56-D-b |
kênh Năm Hải |
TV |
xã Phú Tâm |
H. Châu Thành |
|
|
09° 45' 10'' |
105° 51' 44'' |
09° 45' 04'' |
105° 54' 00'' |
C-48-56-B-d |
kênh Ô Quên |
TV |
xã Phú Tâm |
H. Châu Thành |
|
|
09° 43' 13'' |
105° 59' 54'' |
09° 41' 20'' |
105° 56' 56'' |
C-48-56-D-b |
kênh Pà Chắt |
TV |
xã Phú Tâm |
H. Châu Thành |
|
|
09° 42' 30'' |
105° 57' 48'' |
09° 43' 20'' |
105° 57' 13'' |
C-48-56-D-b |
kênh Phú Cường |
TV |
xã Phú Tâm |
H. Châu Thành |
|
|
09° 44' 38'' |
105° 52' 08'' |
09° 44' 40'' |
105° 54' 05'' |
C-48-56-D-b |
kênh Tân Sến |
TV |
xã Phú Tâm |
H. Châu Thành |
|
|
09° 43' 01'' |
105° 59' 27'' |
09° 43' 14'' |
105° 57' 59'' |
C-48-56-D-b |
kênh Vũng Thơm |
TV |
xã Phú Tâm |
H. Châu Thành |
|
|
09° 41' 13'' |
105° 59' 14'' |
09° 40' 49'' |
106° 00' 24'' |
C-48-56-D-b |
Kênh 77 |
TV |
xã Phú Tâm |
H. Châu Thành |
|
|
09° 41' 19'' |
105° 57' 01'' |
09° 43' 06'' |
105° 57' 26'' |
C-48-56-D-b |
Kênh Cũ |
TV |
xã Phú Tâm |
H. Châu Thành |
|
|
09° 43' 40'' |
105° 53' 50'' |
09° 43' 29'' |
105° 54' 25'' |
C-48-56-D-b |
rạch Giồng Cát |
TV |
xã Phú Tâm |
H. Châu Thành |
|
|
09° 44' 09'' |
105° 55' 21'' |
09° 45' 11'' |
105° 54' 00'' |
C-48-56-D-b; C-48-56-D-d |
rạch Kinh Nổi |
TV |
xã Phú Tâm |
H. Châu Thành |
|
|
09° 42' 46'' |
105° 57' 37'' |
09° 44' 28'' |
105° 57' 45'' |
C-48-56-D-b |
rạch Vườn Dơi |
TV |
xã Phú Tâm |
H. Châu Thành |
|
|
09° 45' 44'' |
105° 55' 56'' |
09° 44' 09'' |
105° 55' 21'' |
C-48-56-D-b |
sông Vũng Thơm |
TV |
xã Phú Tâm |
H. Châu Thành |
|
|
09° 41' 51'' |
105° 56' 15'' |
09° 41' 19'' |
105° 57' 33'' |
C-48-56-D-b |
ấp Phước An |
DC |
xã Phú Tân |
H. Châu Thành |
09° 40' 49'' |
105° 57' 23'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
ấp Phước Hòa |
DC |
xã Phú Tân |
H. Châu Thành |
09° 40' 19'' |
105° 56' 49'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
ấp Phước Lợi |
DC |
xã Phú Tân |
H. Châu Thành |
09° 41' 16'' |
105° 57' 39'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
ấp Phước Phong |
DC |
xã Phú Tân |
H. Châu Thành |
09° 41' 12'' |
105° 57' 05'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
ấp Phước Quới |
DC |
xã Phú Tân |
H. Châu Thành |
09° 40' 56'' |
105° 57' 20'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
ấp Phước Thuận |
DC |
xã Phú Tân |
H. Châu Thành |
09° 39' 52'' |
105° 56' 42'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
chùa Buôl Pres Phek |
KX |
xã Phú Tân |
H. Châu Thành |
09° 39' 59'' |
105° 56' 41'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
chùa Chăm Pa |
KX |
xã Phú Tân |
H. Châu Thành |
09° 41' 06'' |
105° 57' 12'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
Đường tỉnh 932 |
KX |
xã Phú Tân |
H. Châu Thành |
|
|
09° 39' 09'' |
105° 56' 12'' |
09° 55' 09'' |
105° 54' 12'' |
C-48-56-D-b |
miếu Phật Nổi |
KX |
xã Phú Tân |
H. Châu Thành |
09° 40' 36'' |
105° 57' 11'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
Quốc lộ 60 |
KX |
xã Phú Tân |
H. Châu Thành |
|
|
09° 45' 20'' |
106° 06' 21'' |
09° 37' 58'' |
105° 57' 07'' |
C-48-56-D-b |
Trại tạm giam Sóc Trăng |
KX |
xã Phú Tân |
H. Châu Thành |
09° 39' 38'' |
105° 56' 46'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
kênh 30 tháng 4 |
TV |
xã Phú Tân |
H. Châu Thành |
|
|
09° 46' 58'' |
105° 52' 18'' |
09° 36' 53'' |
105° 58' 12'' |
C-48-56-D-b |
kênh 6 Thước |
TV |
xã Phú Tân |
H. Châu Thành |
|
|
09° 38' 59'' |
105° 57' 47'' |
09° 38' 30'' |
105° 59' 29'' |
C-48-56-D-b |
kênh An Mỹ - 30 tháng 4 |
TV |
xã Phú Tân |
H. Châu Thành |
|
|
09° 45' 41'' |
106° 01' 07'' |
09° 38' 59'' |
105° 57' 47'' |
C-48-56-D-b |
kênh Cây Kè |
TV |
xã Phú Tân |
H. Châu Thành |
|
|
09° 41' 22'' |
105° 58' 24'' |
09° 41' 05'' |
105° 59' 08'' |
C-48-56-D-b |
kênh Chong Xàm Rong |
TV |
xã Phú Tân |
H. Châu Thành |
|
|
09° 40' 25'' |
105° 55' 38'' |
09° 40' 08'' |
105° 56' 38'' |
C-48-56-D-b |
kênh Hồ Nước Ngọt |
TV |
xã Phú Tân |
H. Châu Thành |
|
|
09° 41' 18'' |
105° 57' 33'' |
09° 36' 55'' |
105° 58' 10'' |
C-48-56-D-b |
kênh Nước Ngọt Cũ |
TV |
xã Phú Tân |
H. Châu Thành |
|
|
09° 40' 32'' |
105° 57' 17'' |
09° 40' 19'' |
105° 58' 38'' |
C-48-56-D-b |
kênh Ô Quên |
TV |
xã Phú Tân |
H. Châu Thành |
|
|
09° 43' 13'' |
105° 59' 54'' |
09° 41' 20'' |
105° 56' 56'' |
C-48-56-D-b |
kênh Trà Canh |
TV |
xã Phú Tân |
H. Châu Thành |
|
|
09° 41' 20'' |
105° 56' 56'' |
09° 40' 07'' |
105° 55' 24'' |
C-48-56-D-b |
kênh Xây Chô |
TV |
xã Phú Tân |
H. Châu Thành |
|
|
09° 39' 21'' |
105° 57' 30'' |
09° 41' 21'' |
105° 58' 26'' |
C-48-56-D-b |
sông Vũng Thơm |
TV |
xã Phú Tân |
H. Châu Thành |
|
|
09° 41' 51'' |
105° 56' 15'' |
09° 41' 19'' |
105° 57' 33'' |
C-48-56-D-b |
ấp An Tập |
DC |
xã Thiện Mỹ |
H. Châu Thành |
09° 40' 07'' |
105° 51' 52'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-a |
ấp Đắc Thắng |
DC |
xã Thiện Mỹ |
H. Châu Thành |
09° 41' 38'' |
105° 51' 36'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-a |
ấp Mương Khai |
DC |
xã Thiện Mỹ |
H. Châu Thành |
09° 40' 29'' |
105° 50' 00'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-a |
ấp Mỹ An |
DC |
xã Thiện Mỹ |
H. Châu Thành |
09° 40' 29'' |
105° 51' 43'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-a |
ấp Mỹ Đức |
DC |
xã Thiện Mỹ |
H. Châu Thành |
09° 39' 59'' |
105° 51' 00'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-a |
ấp Mỹ Phú |
DC |
xã Thiện Mỹ |
H. Châu Thành |
09° 40' 12'' |
105° 50' 38'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-a |
ấp Mỹ Tân |
DC |
xã Thiện Mỹ |
H. Châu Thành |
09° 41' 11'' |
105° 50' 25'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-a |
chùa Pro Lean |
KX |
xã Thiện Mỹ |
H. Châu Thành |
09° 41' 31'' |
105° 49' 44'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-a |
Đường tỉnh 939B |
KX |
xã Thiện Mỹ |
H. Châu Thành |
|
|
09° 42' 24'' |
105° 53' 46'' |
09° 38' 18'' |
105° 48' 34'' |
C-48-56-D-a |
kênh 8 Thước (Vườn Cò) |
TV |
xã Thiện Mỹ |
H. Châu Thành |
|
|
09° 41' 27'' |
105° 49' 46'' |
09° 39' 53'' |
105° 49' 35'' |
C-48-56-D-a |
kênh Ba Rinh |
TV |
xã Thiện Mỹ |
H. Châu Thành |
|
|
09° 39' 27'' |
105° 50' 57'' |
09° 37' 55'' |
105° 50' 54'' |
C-48-56-D-a |
kênh Ba Rinh Cũ |
TV |
xã Thiện Mỹ |
H. Châu Thành |
|
|
09° 45' 22'' |
105° 51' 10'' |
09° 40' 42'' |
105° 51' 44'' |
C-48-56-D-a |
kênh Cầu Tre |
TV |
xã Thiện Mỹ |
H. Châu Thành |
|
|
09° 39' 12'' |
105° 51' 56'' |
09° 39' 27'' |
105° 50' 57'' |
C-48-56-D-a |
kênh Chệt Siều |
TV |
xã Thiện Mỹ |
H. Châu Thành |
|
|
09° 41' 34'' |
105° 49' 30'' |
09° 42' 37'' |
105° 49' 39'' |
C-48-56-D-a |
kênh Điện Huyện |
TV |
xã Thiện Mỹ |
H. Châu Thành |
|
|
09° 39' 20'' |
105° 52' 01'' |
09° 39' 44'' |
105° 51' 56'' |
C-48-56-D-a |
kênh Giao Thông |
TV |
xã Thiện Mỹ |
H. Châu Thành |
|
|
09° 40' 30'' |
105° 50' 59'' |
09° 39' 48'' |
105° 50' 13'' |
C-48-56-D-a |
kênh Hồ Đắc Kiện |
TV |
xã Thiện Mỹ |
H. Châu Thành |
|
|
09° 45' 53'' |
105° 51' 12'' |
09° 40' 59'' |
105° 51' 00'' |
C-48-56-D-a |
kênh Mương Khai |
TV |
xã Thiện Mỹ |
H. Châu Thành |
|
|
09° 41' 23'' |
105° 49' 58'' |
09° 37' 32'' |
105° 50' 53'' |
C-48-56-D-a |
kênh Mỹ An |
TV |
xã Thiện Mỹ |
H. Châu Thành |
|
|
09° 39' 44'' |
105° 51' 56'' |
09° 40' 42'' |
105° 51' 44'' |
C-48-56-D-a |
kênh Ông Ướng |
TV |
xã Thiện Mỹ |
H. Châu Thành |
|
|
09° 41' 50'' |
105° 54' 08'' |
09° 40' 17'' |
105° 52' 14'' |
C-48-56-D-b; C-48-56-D-a |
kênh Tân Phước - An Tập |
TV |
xã Thiện Mỹ |
H. Châu Thành |
|
|
09° 42' 41'' |
105° 46' 33'' |
09° 36' 56'' |
105° 57' 42'' |
C-48-56-D-a; C-48-56-D-b |
Kênh 12 |
TV |
xã Thiện Mỹ |
H. Châu Thành |
|
|
09° 40' 42'' |
105° 51' 44'' |
09° 38' 19'' |
105° 48' 34'' |
C-48-56-D-a |
Kênh Đào |
TV |
xã Thiện Mỹ |
H. Châu Thành |
|
|
09° 42' 23'' |
105° 53' 43'' |
09° 40' 42'' |
105° 51' 44'' |
C-48-56-D-a |
Kênh Nhỏ |
TV |
xã Thiện Mỹ |
H. Châu Thành |
|
|
09° 39' 20'' |
105° 52' 01'' |
09° 40' 25'' |
105° 53' 04'' |
C-48-56-D-b; C-48-56-D-a |
Kênh Xáng |
TV |
xã Thiện Mỹ |
H. Châu Thành |
|
|
09° 40' 58'' |
105° 51' 00'' |
09° 39' 27'' |
105° 50' 57'' |
C-48-56-D-a |
rạch Láng Bồn Bồn |
TV |
xã Thiện Mỹ |
H. Châu Thành |
|
|
09° 39' 02'' |
105° 48' 54'' |
09° 39' 48'' |
105° 50' 12'' |
C-48-56-D-a |
rạch Trà Canh |
TV |
xã Thiện Mỹ |
H. Châu Thành |
|
|
09° 38' 39'' |
105° 55' 19'' |
09° 41' 03'' |
105° 52' 09'' |
C-48-56-D-b |
sông Mỹ Hương |
TV |
xã Thiện Mỹ |
H. Châu Thành |
|
|
09° 39' 20'' |
105° 52' 01'' |
09° 36' 09'' |
105° 49' 52'' |
C-48-56-D-b; C-48-56-D-a |
ấp Sa Bâu |
DC |
xã Thuận Hòa |
H. Châu Thành |
09° 40' 54'' |
105° 54' 45'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
ấp Trà Canh A1 |
DC |
xã Thuận Hòa |
H. Châu Thành |
09° 40' 36'' |
105° 55' 05'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
ấp Trà Canh A2 |
DC |
xã Thuận Hòa |
H. Châu Thành |
09° 41' 08'' |
105° 54' 43'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
ấp Trà Canh B |
DC |
xã Thuận Hòa |
H. Châu Thành |
09° 40' 13'' |
105° 55' 09'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
ấp Trà Quýt B |
DC |
xã Thuận Hòa |
H. Châu Thành |
09° 41' 30'' |
105° 54' 18'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
chùa Tà Khvich Chăs |
KX |
xã Thuận Hòa |
H. Châu Thành |
09° 41' 37'' |
105° 54' 15'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
Đường tỉnh 939B |
KX |
xã Thuận Hòa |
H. Châu Thành |
|
|
09° 42' 24'' |
105° 53' 46'' |
09° 38' 18'' |
105° 48' 34'' |
C-48-56-D-b; C-48-56-D-a |
nhà thờ Trà Canh |
KX |
xã Thuận Hòa |
H. Châu Thành |
09° 41' 38'' |
105° 54' 21'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Thuận Hòa |
H. Châu Thành |
|
|
09° 46' 33'' |
105° 50' 45'' |
09° 23' 44'' |
105° 42' 41'' |
C-48-56-D-b |
kênh 30 tháng 4 |
TV |
xã Thuận Hòa |
H. Châu Thành |
|
|
09° 46' 58'' |
105° 52' 18'' |
09° 36' 53'' |
105° 58' 12'' |
C-48-56-D-b |
kênh Hai Nam |
TV |
xã Thuận Hòa |
H. Châu Thành |
|
|
09° 39' 40'' |
105° 54' 56'' |
09° 41' 22'' |
105° 52' 31'' |
C-48-56-D-a; C-48-56-D-b |
kênh Ông Đực |
TV |
xã Thuận Hòa |
H. Châu Thành |
|
|
09° 40' 00'' |
105° 53' 39'' |
09° 40' 57'' |
105° 54' 42'' |
C-48-56-D-b |
kênh Ông Ướng |
TV |
xã Thuận Hòa |
H. Châu Thành |
|
|
09° 41' 50'' |
105° 54' 08'' |
09° 40' 17'' |
105° 52' 14'' |
C-48-56-D-b |
kênh Sa Bâu |
TV |
xã Thuận Hòa |
H. Châu Thành |
|
|
09° 40' 57'' |
105° 54' 47'' |
09° 41' 19'' |
105° 53' 29'' |
C-48-56-D-b |
kênh Trà Canh |
TV |
xã Thuận Hòa |
H. Châu Thành |
|
|
09° 41' 20'' |
105° 56' 56'' |
09° 40' 07'' |
105° 55' 24'' |
C-48-56-D-b |
kênh xáng Phụng Hiệp - Sóc Trăng |
TV |
xã Thuận Hòa |
H. Châu Thành |
|
|
09° 45' 14'' |
105° 51' 41'' |
09° 37' 52'' |
105° 57' 02'' |
C-48-56-D-b |
Kênh Đào |
TV |
xã Thuận Hòa |
H. Châu Thành |
|
|
09° 42' 23'' |
105° 53' 43'' |
09° 40' 42'' |
105° 51' 44'' |
C-48-56-D-a; C-48-56-D-b |
rạch Trà Canh |
TV |
xã Thuận Hòa |
H. Châu Thành |
|
|
09° 38' 39'' |
105° 55' 19'' |
09° 41' 03'' |
105° 52' 09'' |
C-48-56-D-a; C-48-56-D-b |
rạch Trà Tép |
TV |
xã Thuận Hòa |
H. Châu Thành |
|
|
09° 40' 10'' |
105° 55' 09'' |
09° 40' 42'' |
105° 54' 01'' |
C-48-56-D-b |
rạch Vũng Thơm |
TV |
xã Thuận Hòa |
H. Châu Thành |
|
|
09° 40' 04'' |
105° 55' 24'' |
09° 39' 14'' |
105° 54' 55'' |
C-48-56-D-b |
ấp Phước Hòa A |
DC |
TT. Cù Lao Dung |
H. Cù Lao Dung |
09° 41' 16'' |
106° 08' 35'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-b |
ấp Phước Hòa B |
DC |
TT. Cù Lao Dung |
H. Cù Lao Dung |
09° 39' 52'' |
106° 08' 30'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-b |
Ấp Chợ |
DC |
TT. Cù Lao Dung |
H. Cù Lao Dung |
09° 40' 12'' |
106° 09' 17'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-b |
chợ Bến Bạ |
KX |
TT. Cù Lao Dung |
H. Cù Lao Dung |
09° 40' 19'' |
106° 09' 18'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-b |
chùa An Minh |
KX |
TT. Cù Lao Dung |
H. Cù Lao Dung |
09° 40' 23'' |
106° 09' 09'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-b |
Di tích lịch sử văn hóa Địa điểm Chiến thắng Rạch Già |
KX |
TT. Cù Lao Dung |
H. Cù Lao Dung |
09° 40' 49'' |
106° 08' 01'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-b |
Đường tỉnh 933B |
KX |
TT. Cù Lao Dung |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 45' 20'' |
106° 04' 47'' |
09° 33' 22'' |
106° 16' 51'' |
C-48-57-C-b |
Cù lao Dung |
TV |
TT. Cù Lao Dung |
H. Cù Lao Dung |
09° 36' 44'' |
106° 11' 43'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-b |
kênh Đình Trụ |
TV |
TT. Cù Lao Dung |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 39' 46'' |
106° 09' 46'' |
09° 39' 21'' |
106° 09' 11'' |
C-48-57-C-b |
rạch Bà Giang |
TV |
TT. Cù Lao Dung |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 40' 26'' |
106° 08' 15'' |
09° 39' 58'' |
106° 08' 23'' |
C-48-57-C-b |
Rạch Già |
TV |
TT. Cù Lao Dung |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 41' 34'' |
106° 07' 50'' |
09° 40' 45'' |
106° 07' 56'' |
C-48-57-C-b |
Rạch Giồng |
TV |
TT. Cù Lao Dung |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 39' 58'' |
106° 09' 10'' |
09° 39' 54'' |
106° 09' 39'' |
C-48-57-C-b |
Rạch Sung |
TV |
TT. Cù Lao Dung |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 41' 27'' |
106° 08' 14'' |
09° 41' 45'' |
106° 08' 29'' |
C-48-57-C-b |
sông Bến Bạ |
TV |
TT. Cù Lao Dung |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 42' 59'' |
106° 07' 46'' |
09° 36' 28'' |
106° 14' 20'' |
C-48-57-C-b |
sông Cồn Tròn |
TV |
TT. Cù Lao Dung |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 40' 22'' |
106° 07' 59'' |
09° 32' 24'' |
106° 12' 47'' |
C-48-57-C-b |
sông Khém Rạch Già |
TV |
TT. Cù Lao Dung |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 41' 26'' |
106° 07' 04'' |
09° 40' 22'' |
106° 07' 59'' |
C-48-57-C-b |
ấp An Thường |
DC |
xã An Thạnh 1 |
H. Cù Lao Dung |
09° 44' 50'' |
106° 05' 38'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-a |
ấp An Trung |
DC |
xã An Thạnh 1 |
H. Cù Lao Dung |
09° 43' 32'' |
106° 06' 37'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-a |
ấp An Trung A |
DC |
xã An Thạnh 1 |
H. Cù Lao Dung |
09° 42' 31'' |
106° 06' 16'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-a |
bến phà Đại Ngãi |
KX |
xã An Thạnh 1 |
H. Cù Lao Dung |
09° 44' 13'' |
106° 04' 51'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-a |
chùa Tân Giác |
KX |
xã An Thạnh 1 |
H. Cù Lao Dung |
09° 45' 00'' |
106° 05' 38'' |
|
|
|
|
C-48-57-A-c |
Cơ sở giáo dục bắt buộc Cồn |
KX |
xã An Thạnh 1 |
H. Cù Lao Dung |
09° 41' 30'' |
106° 06' 34'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-a |
Đường tỉnh 933B |
KX |
xã An Thạnh 1 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 45' 20'' |
106° 04' 47'' |
09° 33' 22'' |
106° 16' 51'' |
C-48-57-C-a |
phủ thờ An Cơ |
KX |
xã An Thạnh 1 |
H. Cù Lao Dung |
09° 43' 14'' |
106° 06' 24'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-a |
Quốc lộ 60 |
KX |
xã An Thạnh 1 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 45' 20'' |
106° 06' 21'' |
09° 36' 40'' |
105° 58' 34'' |
C-48-57-A-c; C-48-57-C-a |
cồn Long Ẩn |
TV |
xã An Thạnh 1 |
H. Cù Lao Dung |
09° 42' 14'' |
106° 06' 18'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-a |
Cồn Cát |
TV |
xã An Thạnh 1 |
H. Cù Lao Dung |
09° 41' 55'' |
106° 06' 17'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-a |
Cù lao Dung |
TV |
xã An Thạnh 1 |
H. Cù Lao Dung |
09° 36' 44'' |
106° 11' 43'' |
|
|
|
|
C-48-57-A-c; C-48-57-C-a; C-48-57-C-b |
rạch Kênh Đào |
TV |
xã An Thạnh 1 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 45' 00'' |
106° 05' 40'' |
09° 44' 26'' |
106° 05' 12'' |
C-48-57-C-a |
rạch Long Ẩn |
TV |
xã An Thạnh 1 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 43' 04'' |
106° 05' 51'' |
09° 41' 26'' |
106° 07' 04'' |
C-48-57-C-a; C-48-57-C-b |
rạch Trường Tiền Lớn |
TV |
xã An Thạnh 1 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 44' 46'' |
106° 05' 32'' |
09° 45' 41'' |
106° 05' 03'' |
C-48-57-A-c; C-48-57-C-a |
Rạch Cui |
TV |
xã An Thạnh 1 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 45' 11'' |
106° 05' 31'' |
09° 45' 21'' |
106° 05' 36'' |
C-48-57-A-c |
Rạch Đôi |
TV |
xã An Thạnh 1 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 43' 58'' |
106° 06' 08'' |
09° 44' 19'' |
106° 06' 35'' |
C-48-57-C-a |
Rạch Miễu |
TV |
xã An Thạnh 1 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 45' 00'' |
106° 05' 40'' |
09° 45' 15'' |
106° 05' 44'' |
C-48-57-A-c |
Rạch Sâu |
TV |
xã An Thạnh 1 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 42' 33'' |
106° 07' 04'' |
09° 43' 04'' |
106° 07' 41'' |
C-48-57-C-b; C-48-57-C-a |
Rạch Trầu |
TV |
xã An Thạnh 1 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 44' 16'' |
106° 05' 45'' |
09° 44' 44'' |
106° 06' 16'' |
C-48-57-C-a |
Rạch Trê |
TV |
xã An Thạnh 1 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 43' 01'' |
106° 06' 52'' |
09° 43' 33'' |
106° 07' 11'' |
C-48-57-C-a |
Rạch Vượt |
TV |
xã An Thạnh 1 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 43' 18'' |
106° 06' 29'' |
09° 43' 09'' |
106° 06' 08'' |
C-48-57-C-a |
sông Khém Bình Linh |
TV |
xã An Thạnh 1 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 41' 16'' |
106° 06' 30'' |
09° 41' 26'' |
106° 07' 04'' |
C-48-57-C-a |
Sông Hậu |
TV |
xã An Thạnh 1 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 56' 22'' |
105° 53' 43'' |
09° 31' 53'' |
106° 21' 20'' |
C-48-57-A-c; C-48-57-C-a; C-48-57-C-b |
ấp Bình Danh A |
DC |
xã An Thạnh 2 |
H. Cù Lao Dung |
09° 36' 33'' |
106° 12' 36'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-d |
ấp Bình Danh B |
DC |
xã An Thạnh 2 |
H. Cù Lao Dung |
09° 35' 29'' |
106° 13' 36'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-d |
ấp Bình Du A |
DC |
xã An Thạnh 2 |
H. Cù Lao Dung |
09° 37' 40'' |
106° 10' 52'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-d |
ấp Bình Du B |
DC |
xã An Thạnh 2 |
H. Cù Lao Dung |
09° 36' 52'' |
106° 11' 47'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-d |
ấp Phạm Thành Hơn A |
DC |
xã An Thạnh 2 |
H. Cù Lao Dung |
09° 38' 50'' |
106° 09' 58'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-b |
ấp Phạm Thành Hơn B |
DC |
xã An Thạnh 2 |
H. Cù Lao Dung |
09° 38' 25'' |
106° 10' 16'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-b |
ấp Sơn Ton |
DC |
xã An Thạnh 2 |
H. Cù Lao Dung |
09° 35' 51'' |
106° 13' 14'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-d |
chùa Kos Tung |
KX |
xã An Thạnh 2 |
H. Cù Lao Dung |
09° 35' 53'' |
106° 13' 15'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-d |
Đường tỉnh 933 |
KX |
xã An Thạnh 2 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 36' 37'' |
105° 58' 40'' |
09° 39' 26'' |
106° 09' 39'' |
C-48-57-C-b |
Đường tỉnh 933B |
KX |
xã An Thạnh 2 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 45' 20'' |
106° 04' 47'' |
09° 33' 22'' |
106° 16' 51'' |
C-48-57-C-a; C-48-57-C-b |
Cù lao Dung |
TV |
xã An Thạnh 2 |
H. Cù Lao Dung |
09° 36' 44'' |
106° 11' 43'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-b; C-48-57-C-d |
kênh Đình Trụ |
TV |
xã An Thạnh 2 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 39' 46'' |
106° 09' 46'' |
09° 39' 21'' |
106° 09' 11'' |
C-48-57-C-b |
rạch Bảy Bự |
TV |
xã An Thạnh 2 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 37' 24'' |
106° 11' 20'' |
09° 37' 18'' |
106° 10' 46'' |
C-48-57-C-d |
rạch Bà Cả |
TV |
xã An Thạnh 2 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 36' 09'' |
106° 12' 25'' |
09° 35' 29'' |
106° 11' 59'' |
C-48-57-C-d |
rạch Bà Chủ |
TV |
xã An Thạnh 2 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 36' 56'' |
106° 11' 40'' |
09° 37' 20'' |
106° 12' 01'' |
C-48-57-C-d |
rạch Bà Kẹo |
TV |
xã An Thạnh 2 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 35' 45'' |
106° 12' 52'' |
09° 36' 06'' |
106° 13' 22'' |
C-48-57-C-d |
rạch Ba Rựa |
TV |
xã An Thạnh 2 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 38' 35'' |
106° 10' 35'' |
09° 38' 05'' |
106° 10' 33'' |
C-48-57-C-b |
rạch Bần Một |
TV |
xã An Thạnh 2 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 36' 30'' |
106° 12' 02'' |
09° 35' 35'' |
106° 11' 37'' |
C-48-57-C-d |
rạch Công Điền |
TV |
xã An Thạnh 2 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 35' 45'' |
106° 12' 51'' |
09° 35' 25'' |
106° 12' 17'' |
C-48-57-C-d |
rạch Đầu Bần |
TV |
xã An Thạnh 2 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 37' 48'' |
106° 11' 06'' |
09° 37' 44'' |
106° 10' 48'' |
C-48-57-C-b |
rạch Hai Hạt |
TV |
xã An Thạnh 2 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 36' 46'' |
106° 11' 49'' |
09° 36' 26'' |
106° 11' 05'' |
C-48-57-C-d |
rạch Mù U |
TV |
xã An Thạnh 2 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 34' 49'' |
106° 13' 06'' |
09° 36' 16'' |
106° 14' 46'' |
C-48-57-C-d |
rạch Thợ Đồng |
TV |
xã An Thạnh 2 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 36' 54'' |
106° 11' 42'' |
09° 36' 46'' |
106° 10' 54'' |
C-48-57-C-d |
rạch Xóm Mới |
TV |
xã An Thạnh 2 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 36' 30'' |
106° 11' 47'' |
09° 36' 01'' |
106° 11' 18'' |
C-48-57-C-d |
Rạch Dầy |
TV |
xã An Thạnh 2 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 37' 33'' |
106° 11' 12'' |
09° 37' 38'' |
106° 11' 42'' |
C-48-57-C-d |
Rạch Đôi |
TV |
xã An Thạnh 2 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 37' 48'' |
106° 11' 07'' |
09° 37' 58'' |
106° 11' 26'' |
C-48-57-C-b |
Rạch Đùi |
TV |
xã An Thạnh 2 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 35' 33'' |
106° 13' 04'' |
09° 35' 19'' |
106° 12' 29'' |
C-48-57-C-d |
Rạch Lớn |
TV |
xã An Thạnh 2 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 37' 30'' |
106° 11' 50'' |
09° 36' 54'' |
106° 10' 51'' |
C-48-57-C-d |
Rạch Ngát |
TV |
xã An Thạnh 2 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 38' 37'' |
106° 10' 33'' |
09° 38' 34'' |
106° 10' 07'' |
C-48-57-C-b |
sông Bến Bạ |
TV |
xã An Thạnh 2 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 42' 59'' |
106° 07' 46'' |
09° 36' 28'' |
106° 14' 20'' |
C-48-57-C-d; C-48-57-C-b |
sông Cồn Tròn |
TV |
xã An Thạnh 2 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 40' 22'' |
106° 07' 59'' |
09° 32' 24'' |
106° 12' 47'' |
C-48-57-C-d; C-48-57-C-b |
Sông Hậu |
TV |
xã An Thạnh 2 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 56' 22'' |
105° 53' 43'' |
09° 31' 53'' |
106° 21' 20'' |
C-48-57-D-c; C-48-57-C-d |
ấp An Bình |
DC |
xã An Thạnh 3 |
H. Cù Lao Dung |
09° 34' 59'' |
106° 15' 51'' |
|
|
|
|
C-48-57-D-c |
ấp An Hưng |
DC |
xã An Thạnh 3 |
H. Cù Lao Dung |
09° 35' 10'' |
106° 14' 49'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-d |
ấp An Nghiệp |
DC |
xã An Thạnh 3 |
H. Cù Lao Dung |
09° 34' 19'' |
106° 14' 42'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-d |
ấp An Nghiệp A |
DC |
xã An Thạnh 3 |
H. Cù Lao Dung |
09° 33' 43'' |
106° 14' 27'' |
|
|
|
|
C-48-57-D-c |
ấp An Qưới |
DC |
xã An Thạnh 3 |
H. Cù Lao Dung |
09° 34' 24'' |
106° 16' 35'' |
|
|
|
|
C-48-57-D-c |
Đường tỉnh 933B |
KX |
xã An Thạnh 3 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 45' 20'' |
106° 04' 47'' |
09° 33' 22'' |
106° 16' 51'' |
C-48-57-C-d; C-48-57-D-c |
Đồn biên phòng An Thạnh 3 |
KX |
xã An Thạnh 3 |
H. Cù Lao Dung |
09° 35' 19'' |
106° 16' 26'' |
|
|
|
|
C-48-57-D-c |
Đường tỉnh 934 |
KX |
xã An Thạnh 3 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 34' 01'' |
105° 56' 52'' |
09° 30' 51'' |
106° 13' 57'' |
C-48-57-D-c |
miếu Bà Chúa Xứ |
KX |
xã An Thạnh 3 |
H. Cù Lao Dung |
09° 34' 25'' |
106° 14' 23'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-d |
cửa Định An |
TV |
xã An Thạnh 3 |
H. Cù Lao Dung |
09° 31' 53'' |
106° 21' 20'' |
|
|
|
|
C-48-57-D-c |
Cù lao Dung |
TV |
xã An Thạnh 3 |
H. Cù Lao Dung |
09° 36' 44'' |
106° 11' 43'' |
|
|
|
|
C-48-57-D-c; C-48-57-C-d |
Kênh Xáng |
TV |
xã An Thạnh 3 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 33' 07'' |
106° 15' 44'' |
09° 33' 24'' |
106° 17' 16'' |
C-48-57-D-c |
rạch Bà Đình |
TV |
xã An Thạnh 3 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 33' 50'' |
106° 14' 02'' |
09° 34' 23'' |
106° 14' 34'' |
C-48-57-C-d |
rạch Hai Vàm |
TV |
xã An Thạnh 3 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 34' 14'' |
106° 15' 25'' |
09° 35' 36'' |
106° 15' 54'' |
C-48-57-D-c |
rạch Hồ Lớn |
TV |
xã An Thạnh 3 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 32' 36'' |
106° 14' 06'' |
09° 32' 23'' |
106° 13' 08'' |
C-48-57-C-d |
rạch Hồ Nhỏ |
TV |
xã An Thạnh 3 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 34' 00'' |
106° 13' 41'' |
09° 32' 36'' |
106° 14' 06'' |
C-48-57-C-d |
rạch Mù U |
TV |
xã An Thạnh 3 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 34' 49'' |
106° 13' 06'' |
09° 36' 16'' |
106° 14' 46'' |
C-48-57-C-d |
rạch Mười Đài |
TV |
xã An Thạnh 3 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 33' 39'' |
106° 15' 59'' |
09° 34' 00'' |
106° 15' 45'' |
C-48-57-D-c |
rạch Mương Cột |
TV |
xã An Thạnh 3 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 34' 38'' |
106° 14' 35'' |
09° 34' 26'' |
106° 14' 27'' |
C-48-57-C-d |
rạch Ông Bảy |
TV |
xã An Thạnh 3 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 34' 49'' |
106° 14' 52'' |
09° 35' 48'' |
106° 15' 33'' |
C-48-57-C-d; C-48-57-D-c |
rạch Ông Năm |
TV |
xã An Thạnh 3 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 35' 21'' |
106° 14' 40'' |
09° 35' 55'' |
106° 15' 14'' |
C-48-57-C-d; C-48-57-D-c |
rạch Ông Sáu |
TV |
xã An Thạnh 3 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 35' 02'' |
106° 14' 43'' |
09° 35' 58'' |
106° 15' 16'' |
C-48-57-C-d; C-48-57-D-c |
rạch Ông Tám |
TV |
xã An Thạnh 3 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 34' 25'' |
106° 14' 56'' |
09° 35' 45'' |
106° 15' 38'' |
C-48-57-C-d; C-48-57-D-c |
rạch Ruột Ngựa |
TV |
xã An Thạnh 3 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 34' 08'' |
106° 15' 30'' |
09° 35' 23'' |
106° 16' 20'' |
C-48-57-D-c |
Rạch Chồi |
TV |
xã An Thạnh 3 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 34' 11'' |
106° 15' 23'' |
09° 35' 28'' |
106° 16' 07'' |
C-48-57-D-c |
Rạch Chốt |
TV |
xã An Thạnh 3 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 34' 02'' |
106° 16' 20'' |
09° 35' 11'' |
106° 16' 43'' |
C-48-57-D-c |
Rạch Đùi |
TV |
xã An Thạnh 3 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 33' 47'' |
106° 16' 10'' |
09° 35' 17'' |
106° 16' 32'' |
C-48-57-D-c |
Rạch Khém |
TV |
xã An Thạnh 3 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 34' 37'' |
106° 15' 12'' |
09° 35' 42'' |
106° 15' 39'' |
C-48-57-D-c |
Rạch Lớn |
TV |
xã An Thạnh 3 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 33' 30'' |
106° 15' 20'' |
09° 33' 07'' |
106° 14' 28'' |
C-48-57-C-d; C-48-57-D-c |
Rạch Sâu |
TV |
xã An Thạnh 3 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 34' 32'' |
106° 15' 24'' |
09° 35' 41'' |
106° 15' 43'' |
C-48-57-D-c |
Rạch Tráng |
TV |
xã An Thạnh 3 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 33' 22'' |
106° 16' 48'' |
09° 34' 22'' |
106° 13' 34'' |
C-48-57-D-c; C-48-57-C-d |
Rạch Voi |
TV |
xã An Thạnh 3 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 33' 47'' |
106° 16' 10'' |
09° 32' 36'' |
106° 14' 06'' |
C-48-57-D-c; C-48-57-C-d |
sông Cồn Tròn |
TV |
xã An Thạnh 3 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 40' 22'' |
106° 07' 59'' |
09° 32' 24'' |
106° 12' 47'' |
C-48-57-C-d |
Sông Hậu |
TV |
xã An Thạnh 3 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 56' 22'' |
105° 53' 43'' |
09° 31' 53'' |
106° 21' 20'' |
C-48-57-D-c; C-48-57-C-d |
ấp Đặng Trung Tiến |
DC |
xã An Thạnh Đông |
H. Cù Lao Dung |
09° 42' 26'' |
106° 08' 17'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-b |
ấp Đền Thờ |
DC |
xã An Thạnh Đông |
H. Cù Lao Dung |
09° 39' 01'' |
106° 11' 37'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-b |
ấp Lê Minh Châu A |
DC |
xã An Thạnh Đông |
H. Cù Lao Dung |
09° 37' 50'' |
106° 12' 10'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-b |
ấp Lê Minh Châu B |
DC |
xã An Thạnh Đông |
H. Cù Lao Dung |
09° 37' 23'' |
106° 12' 50'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-d |
ấp Nguyễn Công Minh A |
DC |
xã An Thạnh Đông |
H. Cù Lao Dung |
09° 39' 36'' |
106° 10' 53'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-b |
ấp Nguyễn Công Minh B |
DC |
xã An Thạnh Đông |
H. Cù Lao Dung |
09° 38' 17'' |
106° 11' 31'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-b |
ấp Tăng Long |
DC |
xã An Thạnh Đông |
H. Cù Lao Dung |
09° 36' 46'' |
106° 13' 56'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-d |
ấp Trương Công Nhựt |
DC |
xã An Thạnh Đông |
H. Cù Lao Dung |
09° 40' 06'' |
106° 10' 08'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-b |
đền thờ Bác Hồ |
KX |
xã An Thạnh Đông |
H. Cù Lao Dung |
09° 39' 10'' |
106° 10' 59'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-b |
Cồn Cộc |
TV |
xã An Thạnh Đông |
H. Cù Lao Dung |
09° 39' 07'' |
106° 11' 02'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-b |
rạch Bần Cò |
TV |
xã An Thạnh Đông |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 40' 29'' |
106° 09' 16'' |
09° 41' 00'' |
106° 09' 50'' |
C-48-57-C-b |
rạch Cồn Lát |
TV |
xã An Thạnh Đông |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 39' 10'' |
106° 11' 34'' |
09° 38' 57'' |
106° 10' 58'' |
C-48-57-C-b |
rạch Dần Xây |
TV |
xã An Thạnh Đông |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 38' 28'' |
106° 12' 16'' |
09° 38' 01'' |
106° 11' 29'' |
C-48-57-C-b |
rạch Khém Ông Bộ |
TV |
xã An Thạnh Đông |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 40' 17'' |
106° 09' 40'' |
09° 40' 14'' |
106° 09' 27'' |
C-48-57-C-b |
rạch Lòng Đầm |
TV |
xã An Thạnh Đông |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 40' 03'' |
106° 10' 36'' |
09° 38' 42'' |
106° 11' 02'' |
C-48-57-C-b |
rạch Ông Niên |
TV |
xã An Thạnh Đông |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 38' 28'' |
106° 11' 55'' |
09° 38' 25'' |
106° 11' 13'' |
C-48-57-C-b |
rạch Sáu Khai |
TV |
xã An Thạnh Đông |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 37' 00'' |
106° 13' 43'' |
09° 36' 06'' |
106° 13' 43'' |
C-48-57-C-d |
rạch Sấu Chết |
TV |
xã An Thạnh Đông |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 36' 37'' |
106° 12' 58'' |
09° 37' 03'' |
106° 13' 50'' |
C-48-57-C-d |
rạch Tầm Bức |
TV |
xã An Thạnh Đông |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 37' 11'' |
106° 12' 23'' |
09° 37' 42'' |
106° 13' 06'' |
C-48-57-C-d; C-48-57-C-b |
rạch Thằng Dinh |
TV |
xã An Thạnh Đông |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 38' 52'' |
106° 11' 54'' |
09° 38' 32'' |
106° 11' 09'' |
C-48-57-C-b |
rạch Vàm Tắc |
TV |
xã An Thạnh Đông |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 40' 29'' |
106° 10' 02'' |
09° 40' 07'' |
106° 10' 45'' |
C-48-57-C-b |
Rạch Chồn |
TV |
xã An Thạnh Đông |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 38' 46'' |
106° 11' 03'' |
09° 39' 07'' |
106° 11' 45'' |
C-48-57-C-b |
Rạch Chùa |
TV |
xã An Thạnh Đông |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 38' 29'' |
106° 12' 13'' |
09° 38' 11'' |
106° 11' 23'' |
C-48-57-C-b |
Rạch Đùi |
TV |
xã An Thạnh Đông |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 37' 01'' |
106° 12' 34'' |
09° 37' 27'' |
106° 13' 24'' |
C-48-57-C-d |
Rạch Gốc |
TV |
xã An Thạnh Đông |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 40' 17'' |
106° 09' 41'' |
09° 38' 58'' |
106° 10' 58'' |
C-48-57-C-b |
Rạch Rô |
TV |
xã An Thạnh Đông |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 38' 18'' |
106° 12' 14'' |
09° 37' 40'' |
106° 11' 47'' |
C-48-57-C-b |
Rạch Sơn |
TV |
xã An Thạnh Đông |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 37' 46'' |
106° 11' 48'' |
09° 38' 22'' |
106° 12' 28'' |
C-48-57-C-b |
Rạch Tráng |
TV |
xã An Thạnh Đông |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 40' 13'' |
106° 10' 05'' |
09° 40' 47'' |
106° 10' 02'' |
C-48-57-C-b |
sông Bến Bạ |
TV |
xã An Thạnh Đông |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 42' 59'' |
106° 07' 46'' |
09° 36' 28'' |
106° 14' 20'' |
C-48-57-C-d; C-48-57-C-b |
Sông Hậu |
TV |
xã An Thạnh Đông |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 56' 22'' |
105° 53' 43'' |
09° 31' 53'' |
106° 21' 20'' |
C-48-57-C-d; C-48-57-C-b |
ấp Vàm Hồ |
DC |
xã An Thạnh Nam |
H. Cù Lao Dung |
09° 31' 18'' |
106° 14' 05'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-d |
ấp Vàm Hồ A |
DC |
xã An Thạnh Nam |
H. Cù Lao Dung |
09° 33' 14'' |
106° 13' 39'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-d |
ấp Võ Thành Văn |
DC |
xã An Thạnh Nam |
H. Cù Lao Dung |
09° 32' 50'' |
106° 15' 32'' |
|
|
|
|
C-48-57-D-c |
Đường tỉnh 933B |
KX |
xã An Thạnh Nam |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 45' 20'' |
106° 04' 47'' |
09° 33' 22'' |
106° 16' 51'' |
C-48-57-D-c |
Đường tỉnh 934 |
KX |
xã An Thạnh Nam |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 34' 01'' |
105° 56' 52'' |
09° 30' 51'' |
106° 13' 57'' |
C-48-57-C-d |
Nông trường 416 |
KX |
xã An Thạnh Nam |
H. Cù Lao Dung |
09° 32' 57'' |
106° 13' 49'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-d |
bãi Đuôi Cồn Dung |
TV |
xã An Thạnh Nam |
H. Cù Lao Dung |
09° 30' 46'' |
106° 16' 44'' |
|
|
|
|
C-48-57-D-c |
cửa Trần Đề |
TV |
xã An Thạnh Nam |
H. Cù Lao Dung |
09° 29' 14'' |
106° 13' 15'' |
|
|
|
|
C-48-69-(A-b+B-a) |
Cồn Khỉ |
TV |
xã An Thạnh Nam |
H. Cù Lao Dung |
09° 32' 21'' |
106° 12' 55'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-d |
Cù lao Dung |
TV |
xã An Thạnh Nam |
H. Cù Lao Dung |
09° 36' 44'' |
106° 11' 43'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-d |
kênh Bảy Ngà |
TV |
xã An Thạnh Nam |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 31' 53'' |
106° 12' 52'' |
09° 32' 19'' |
106° 13' 08'' |
C-48-57-C-d |
Kênh 731 |
TV |
xã An Thạnh Nam |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 31' 08'' |
106° 14' 08'' |
09° 30' 35'' |
106° 13' 49'' |
C-48-57-C-d |
Kênh 732 |
TV |
xã An Thạnh Nam |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 31' 49'' |
106° 15' 17'' |
09° 30' 27'' |
106° 14' 01'' |
C-48-57-C-d |
Kênh A |
TV |
xã An Thạnh Nam |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 33' 31'' |
106° 13' 38'' |
09° 33' 28'' |
106° 14' 20'' |
C-48-57-C-d |
Kênh C |
TV |
xã An Thạnh Nam |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 32' 33'' |
106° 13' 46'' |
09° 32' 58'' |
106° 13' 48'' |
C-48-57-C-d |
Kênh Sườn |
TV |
xã An Thạnh Nam |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 32' 42'' |
106° 15' 38'' |
09° 33' 00'' |
106° 16' 41'' |
C-48-57-D-c |
Kênh Xáng |
TV |
xã An Thạnh Nam |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 32' 38'' |
106° 16' 33'' |
09° 30' 55'' |
106° 14' 17'' |
C-48-57-C-d; C-48-57-D-c |
rạch Hồ Lớn |
TV |
xã An Thạnh Nam |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 32' 36'' |
106° 14' 06'' |
09° 32' 23'' |
106° 13' 08'' |
C-48-57-C-d |
rạch Hồ Nhỏ |
TV |
xã An Thạnh Nam |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 34' 00'' |
106° 13' 41'' |
09° 32' 36'' |
106° 14' 06'' |
C-48-57-C-d |
rạch Năm Tiền |
TV |
xã An Thạnh Nam |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 32' 34'' |
106° 14' 09'' |
09° 32' 42'' |
106° 15' 38'' |
C-48-57-C-d |
rạch Ông Cùi |
TV |
xã An Thạnh Nam |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 31' 49'' |
106° 15' 17'' |
09° 32' 34'' |
106° 14' 45'' |
C-48-57-D-c; C-48-57-C-d |
rạch Sáu Hẫm |
TV |
xã An Thạnh Nam |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 32' 21'' |
106° 13' 18'' |
09° 31' 32'' |
106° 13' 02'' |
C-48-57-C-d |
rạch Sáu Vấn |
TV |
xã An Thạnh Nam |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 31' 20'' |
106° 14' 37'' |
09° 32' 23'' |
106° 14' 17'' |
C-48-57-C-d |
rạch Vượt Biên |
TV |
xã An Thạnh Nam |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 31' 14'' |
106° 13' 19'' |
09° 30' 54'' |
106° 13' 24'' |
C-48-57-C-d |
Rạch Ngay |
TV |
xã An Thạnh Nam |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 32' 27'' |
106° 13' 41'' |
09° 30' 52'' |
106° 13' 25'' |
C-48-57-C-d |
Rạch Su |
TV |
xã An Thạnh Nam |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 31' 35'' |
106° 14' 51'' |
09° 32' 35'' |
106° 14' 04'' |
C-48-57-C-d |
Rạch Voi |
TV |
xã An Thạnh Nam |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 33' 47'' |
106° 16' 10'' |
09° 32' 36'' |
106° 14' 06'' |
C-48-57-D-c; C-48-57-C-d |
sông Cồn Tròn |
TV |
xã An Thạnh Nam |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 40' 22'' |
106° 07' 59'' |
09° 32' 24'' |
106° 12' 47'' |
C-48-57-C-d |
Sông Hậu |
TV |
xã An Thạnh Nam |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 56' 22'' |
105° 53' 43'' |
09° 31' 53'' |
106° 21' 20'' |
C-48-57-C-d; C-48-69-(A-b+B-a) |
ấp An Lạc |
DC |
xã An Thạnh Tây |
H. Cù Lao Dung |
09° 42' 17'' |
106° 07' 29'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-a |
ấp An Phú |
DC |
xã An Thạnh Tây |
H. Cù Lao Dung |
09° 40' 54'' |
106° 07' 05'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-a |
ấp An Phú A |
DC |
xã An Thạnh Tây |
H. Cù Lao Dung |
09° 40' 07'' |
106° 07' 23'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-a |
Đường tỉnh 933B |
KX |
xã An Thạnh Tây |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 45' 20'' |
106° 04' 47'' |
09° 33' 22'' |
106° 16' 51'' |
C-48-57-C-a; C-48-57-C-b |
cồn Chính Liên |
TV |
xã An Thạnh Tây |
H. Cù Lao Dung |
09° 40' 53'' |
106° 07' 17'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-a |
Cồn Tròn |
TV |
xã An Thạnh Tây |
H. Cù Lao Dung |
09° 37' 59'' |
106° 10' 04'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-b; C-48-57-C-a |
Cù lao Dung |
TV |
xã An Thạnh Tây |
H. Cù Lao Dung |
09° 36' 44'' |
106° 11' 43'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-b; C-48-57-C-a |
rạch Bà Hành |
TV |
xã An Thạnh Tây |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 40' 20'' |
106° 07' 48'' |
09° 41' 10'' |
106° 06' 31'' |
C-48-57-C-b; C-48-57-C-a |
rạch Bần Cầu |
TV |
xã An Thạnh Tây |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 39' 00'' |
106° 08' 31'' |
09° 39' 26'' |
106° 08' 45'' |
C-48-57-C-b |
rạch Bình Linh |
TV |
xã An Thạnh Tây |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 41' 48'' |
106° 07' 33'' |
09° 41' 26'' |
106° 07' 04'' |
C-48-57-C-b; C-48-57-C-a |
rạch Già Nhỏ |
TV |
xã An Thạnh Tây |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 41' 46'' |
106° 07' 43'' |
09° 42' 16'' |
106° 08' 09'' |
C-48-57-C-b |
rạch Khém Cạn |
TV |
xã An Thạnh Tây |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 39' 29'' |
106° 08' 53'' |
09° 39' 17'' |
106° 08' 09'' |
C-48-57-C-b |
rạch Long Ẩn |
TV |
xã An Thạnh Tây |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 43' 04'' |
106° 05' 51'' |
09° 41' 26'' |
106° 07' 04'' |
C-48-57-C-a; C-48-57-C-b |
rạch Xóm Đạo |
TV |
xã An Thạnh Tây |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 40' 42'' |
106° 06' 53'' |
09° 39' 41'' |
106° 07' 56'' |
C-48-57-C-b; C-48-57-C-a |
Rạch Già |
TV |
xã An Thạnh Tây |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 41' 34'' |
106° 07' 50'' |
09° 40' 45'' |
106° 07' 56'' |
C-48-57-C-b |
Rạch Sâu |
TV |
xã An Thạnh Tây |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 42' 33'' |
106° 07' 04'' |
09° 43' 04'' |
106° 07' 41'' |
C-48-57-C-b; C-48-57-C-a |
Rạch Sung |
TV |
xã An Thạnh Tây |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 41' 27'' |
106° 08' 14'' |
09° 41' 45'' |
106° 08' 29'' |
C-48-57-C-b |
Rạch Tàu |
TV |
xã An Thạnh Tây |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 41' 56'' |
106° 07' 30'' |
09° 42' 36'' |
106° 07' 52'' |
C-48-57-C-b; C-48-57-C-a |
sông Bến Bạ |
TV |
xã An Thạnh Tây |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 42' 59'' |
106° 07' 46'' |
09° 36' 28'' |
106° 14' 20'' |
C-48-57-C-b |
sông Cồn Tròn |
TV |
xã An Thạnh Tây |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 40' 22'' |
106° 07' 59'' |
09° 32' 24'' |
106° 12' 47'' |
C-48-57-C-b |
sông Khém Bình Linh |
TV |
xã An Thạnh Tây |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 41' 16'' |
106° 06' 30'' |
09° 41' 26'' |
106° 07' 04'' |
C-48-57-C-b; C-48-57-C-a |
sông Khém Rạch Già |
TV |
xã An Thạnh Tây |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 41' 26'' |
106° 07' 04'' |
09° 40' 22'' |
106° 07' 59'' |
C-48-57-C-b; C-48-57-C-a |
sông Khém Sâu |
TV |
xã An Thạnh Tây |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 40' 22'' |
106° 07' 59'' |
09° 38' 55'' |
106° 08' 09'' |
C-48-57-C-b |
Sông Hậu |
TV |
xã An Thạnh Tây |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 56' 22'' |
105° 53' 43'' |
09° 31' 53'' |
106° 21' 20'' |
C-48-57-C-b; C-48-57-C-a |
ấp Đoàn Văn Tố |
DC |
xã Đại Ân 1 |
H. Cù Lao Dung |
09° 37' 50'' |
106° 09' 40'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-b |
ấp Đoàn Văn Tố A |
DC |
xã Đại Ân 1 |
H. Cù Lao Dung |
09° 37' 32'' |
106° 10' 14'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-b |
ấp Nguyễn Tăng |
DC |
xã Đại Ân 1 |
H. Cù Lao Dung |
09° 34' 05'' |
106° 12' 32'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-d |
ấp Sáu Thử |
DC |
xã Đại Ân 1 |
H. Cù Lao Dung |
09° 36' 16'' |
106° 10' 47'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-d |
ấp Văn Sáu |
DC |
xã Đại Ân 1 |
H. Cù Lao Dung |
09° 38' 27'' |
106° 09' 04'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-b |
Đường tỉnh 933 |
KX |
xã Đại Ân 1 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 36' 37'' |
105° 58' 40'' |
09° 39' 26'' |
106° 09' 39'' |
C-48-57-C-b |
Cồn Tròn |
TV |
xã Đại Ân 1 |
H. Cù Lao Dung |
09° 37' 59'' |
106° 10' 04'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-b; C-48-57-C-d |
rạch Ba Cạn |
TV |
xã Đại Ân 1 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 38' 51'' |
106° 08' 56'' |
09° 39' 08'' |
106° 09' 23'' |
C-48-57-C-b |
rạch Ba Tôn |
TV |
xã Đại Ân 1 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 39' 01'' |
106° 08' 39'' |
09° 39' 29'' |
106° 08' 55'' |
C-48-57-C-b |
rạch Bà Hà |
TV |
xã Đại Ân 1 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 38' 40'' |
106° 09' 05'' |
09° 39' 08'' |
106° 09' 23'' |
C-48-57-C-b |
rạch Bần Cầu |
TV |
xã Đại Ân 1 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 39' 00'' |
106° 08' 31'' |
09° 39' 26'' |
106° 08' 45'' |
C-48-57-C-b |
rạch Cây Bàng |
TV |
xã Đại Ân 1 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 33' 06'' |
106° 13' 03'' |
09° 32' 51'' |
106° 13' 15'' |
C-48-57-C-d |
rạch Cây Me |
TV |
xã Đại Ân 1 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 38' 13'' |
106° 09' 28'' |
09° 38' 15'' |
106° 09' 19'' |
C-48-57-C-b |
rạch Chủ Đài |
TV |
xã Đại Ân 1 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 34' 47'' |
106° 11' 53'' |
09° 34' 28'' |
106° 11' 39'' |
C-48-57-C-d |
rạch Dàng Xây |
TV |
xã Đại Ân 1 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 33' 47'' |
106° 12' 24'' |
09° 33' 40'' |
106° 12' 03'' |
C-48-57-C-d |
rạch Hai Giảm |
TV |
xã Đại Ân 1 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 38' 48'' |
106° 09' 01'' |
09° 39' 08'' |
106° 09' 23'' |
C-48-57-C-b |
rạch Hai Ký |
TV |
xã Đại Ân 1 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 34' 17'' |
106° 12' 57'' |
09° 34' 37'' |
106° 13' 12'' |
C-48-57-C-d |
rạch Hai Lòng |
TV |
xã Đại Ân 1 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 32' 59'' |
106° 12' 45'' |
09° 32' 54'' |
106° 12' 22'' |
C-48-57-C-d |
rạch Hai Vàm |
TV |
xã Đại Ân 1 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 34' 24'' |
106° 11' 52'' |
09° 34' 18'' |
106° 11' 45'' |
C-48-57-C-d |
rạch Kênh Đào |
TV |
xã Đại Ân 1 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 38' 48'' |
106° 08' 45'' |
09° 38' 36'' |
106° 08' 25'' |
C-48-57-C-b |
rạch Kênh Xáng |
TV |
xã Đại Ân 1 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 38' 40'' |
106° 09' 57'' |
09° 38' 04'' |
106° 09' 29'' |
C-48-57-C-b |
rạch Khai Luông |
TV |
xã Đại Ân 1 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 33' 22'' |
106° 13' 30'' |
09° 33' 24'' |
106° 12' 10'' |
C-48-57-C-d |
rạch Khém Cạn |
TV |
xã Đại Ân 1 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 39' 29'' |
106° 08' 53'' |
09° 39' 17'' |
106° 08' 09'' |
C-48-57-C-b |
rạch Mười Kính |
TV |
xã Đại Ân 1 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 33' 54'' |
106° 12' 56'' |
09° 34' 21'' |
106° 13' 30'' |
C-48-57-C-d |
rạch Năm Tiểu |
TV |
xã Đại Ân 1 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 39' 00'' |
106° 09' 33'' |
09° 38' 23'' |
106° 09' 10'' |
C-48-57-C-b |
rạch Nhà Thờ |
TV |
xã Đại Ân 1 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 34' 03'' |
106° 12' 35'' |
09° 34' 42'' |
106° 13' 05'' |
C-48-57-C-d |
rạch Ông Đình |
TV |
xã Đại Ân 1 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 36' 39'' |
106° 10' 37'' |
09° 36' 52'' |
106° 10' 47'' |
C-48-57-C-d |
rạch Ông Đội |
TV |
xã Đại Ân 1 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 38' 43'' |
106° 08' 18'' |
09° 38' 11'' |
106° 08' 43'' |
C-48-57-C-b |
rạch Ông Hai |
TV |
xã Đại Ân 1 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 34' 24'' |
106° 11' 52'' |
09° 34' 09'' |
106° 11' 49'' |
C-48-57-C-d |
rạch Sáu Cang |
TV |
xã Đại Ân 1 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 38' 13'' |
106° 09' 49'' |
09° 38' 30'' |
106° 10' 07'' |
C-48-57-C-b |
rạch Sáu Tịnh |
TV |
xã Đại Ân 1 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 36' 08'' |
106° 11' 09'' |
09° 35' 52'' |
106° 10' 38'' |
C-48-57-C-d |
rạch Tân Tạo |
TV |
xã Đại Ân 1 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 38' 09'' |
106° 09' 23'' |
09° 37' 38'' |
106° 09' 04'' |
C-48-57-C-b |
rạch Tư Minh |
TV |
xã Đại Ân 1 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 38' 52'' |
106° 08' 40'' |
09° 39' 25'' |
106° 09' 02'' |
C-48-57-C-b |
rạch Xẻo Bảy |
TV |
xã Đại Ân 1 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 37' 26'' |
106° 10' 02'' |
09° 37' 25'' |
106° 09' 15'' |
C-48-57-C-d |
rạch Xẻo Lướt |
TV |
xã Đại Ân 1 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 37' 43'' |
106° 09' 55'' |
09° 38' 15'' |
106° 10' 21'' |
C-48-57-C-b |
rạch Xẻo Xú |
TV |
xã Đại Ân 1 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 35' 25'' |
106° 11' 51'' |
09° 34' 53'' |
106° 11' 23'' |
C-48-57-C-d |
Rạch Đáy |
TV |
xã Đại Ân 1 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 37' 26'' |
106° 10' 02'' |
09° 37' 52'' |
106° 10' 39'' |
C-48-57-C-b; C-48-57-C-d |
Rạch Đôi |
TV |
xã Đại Ân 1 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 36' 47'' |
106° 10' 12'' |
09° 37' 15'' |
106° 10' 42'' |
C-48-57-C-d |
Rạch Giữa |
TV |
xã Đại Ân 1 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 33' 18'' |
106° 12' 42'' |
09° 33' 29'' |
106° 12' 08'' |
C-48-57-C-d |
Rạch Lớn |
TV |
xã Đại Ân 1 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 34' 10'' |
106° 12' 12'' |
09° 33' 59'' |
106° 11' 54'' |
C-48-57-C-d |
Rạch Sậy |
TV |
xã Đại Ân 1 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 38' 16'' |
106° 09' 49'' |
09° 38' 36'' |
106° 10' 02'' |
C-48-57-C-b |
sông Cồn Tròn |
TV |
xã Đại Ân 1 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 40' 22'' |
106° 07' 59'' |
09° 32' 24'' |
106° 12' 47'' |
C-48-57-C-b; C-48-57-C-d |
sông Khém Sâu |
TV |
xã Đại Ân 1 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 40' 22'' |
106° 07' 59'' |
09° 38' 55'' |
106° 08' 09'' |
C-48-57-C-b |
Sông Hậu |
TV |
xã Đại Ân 1 |
H. Cù Lao Dung |
|
|
09° 56' 22'' |
105° 53' 43'' |
09° 31' 53'' |
106° 21' 20'' |
C-48-57-C-b; C-48-57-C-d |
ấp An Bình |
DC |
TT. An Lạc Thôn |
H. Kế Sách |
09° 52' 33'' |
105° 56' 03'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-b |
ấp An Ninh |
DC |
TT. An Lạc Thôn |
H. Kế Sách |
09° 54' 47'' |
105° 54' 34'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-b |
ấp An Ninh 2 |
DC |
TT. An Lạc Thôn |
H. Kế Sách |
09° 55' 47'' |
105° 53' 26'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-b |
ấp An Thới |
DC |
TT. An Lạc Thôn |
H. Kế Sách |
09° 53' 31'' |
105° 55' 30'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-b |
ấp Phèn Đen |
DC |
TT. An Lạc Thôn |
H. Kế Sách |
09° 52' 14'' |
105° 57' 26'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
bến phà An Lạc Thôn |
KX |
TT. An Lạc Thôn |
H. Kế Sách |
09° 55' 58'' |
105° 53' 31'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-b |
cầu Cái Côn |
KX |
TT. An Lạc Thôn |
H. Kế Sách |
09° 55' 52'' |
105° 53' 22'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-b |
Di tích lịch sử văn hóa Địa điểm Mỹ ngụy thảm sát thường dân ở vàm Cái Cao |
KX |
TT. An Lạc Thôn |
H. Kế Sách |
09° 54' 07'' |
105° 55' 17'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-b |
Đường tỉnh 932B |
KX |
TT. An Lạc Thôn |
H. Kế Sách |
|
|
09° 45' 56'' |
105° 51' 12'' |
09° 55' 51'' |
105° 53' 26'' |
C-48-56-B-b |
Đường tỉnh 932 |
KX |
TT. An Lạc Thôn |
H. Kế Sách |
|
|
09° 39' 09'' |
105° 56' 12'' |
09° 55' 09'' |
105° 54' 12'' |
C-48-56-B-b; C-48-56-B-d |
tịnh xá Ngọc Đăng |
KX |
TT. An Lạc Thôn |
H. Kế Sách |
09° 55' 38'' |
105° 53' 23'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-b |
kênh Mương Lộ |
TV |
TT. An Lạc Thôn |
H. Kế Sách |
|
|
09° 55' 03'' |
105° 54' 18'' |
09° 41' 19'' |
105° 57' 33'' |
C-48-56-B-d; C-48-56-B-b |
kênh Thủy Lợi |
TV |
TT. An Lạc Thôn |
H. Kế Sách |
|
|
09° 54' 16'' |
105° 55' 31'' |
09° 52' 33'' |
105° 56' 35'' |
C-48-56-B-b |
Kênh Đào |
TV |
TT. An Lạc Thôn |
H. Kế Sách |
|
|
09° 55' 53'' |
105° 53' 43'' |
09° 55' 05'' |
105° 54' 17'' |
C-48-56-B-b |
Mương Kinh |
TV |
TT. An Lạc Thôn |
H. Kế Sách |
|
|
09° 54' 58'' |
105° 54' 12'' |
09° 55' 21'' |
105° 53' 45'' |
C-48-56-B-b |
rạch Cái Trâm |
TV |
TT. An Lạc Thôn |
H. Kế Sách |
|
|
09° 52' 52'' |
105° 56' 56'' |
09° 49' 56'' |
105° 51' 46'' |
C-48-56-B-d; C-48-56-B-b |
rạch Mương Khai |
TV |
TT. An Lạc Thôn |
H. Kế Sách |
|
|
09° 53' 23'' |
105° 54' 00'' |
09° 55' 13'' |
105° 54' 24'' |
C-48-56-B-b |
rạch Ngã Ba |
TV |
TT. An Lạc Thôn |
H. Kế Sách |
|
|
09° 52' 05'' |
105° 55' 25'' |
09° 54' 04'' |
105° 55' 03'' |
C-48-56-B-b |
rạch Phèn Đen |
TV |
TT. An Lạc Thôn |
H. Kế Sách |
|
|
09° 51' 47'' |
105° 56' 35'' |
09° 52' 16'' |
105° 57' 32'' |
C-48-56-B-d |
Rạch Bần |
TV |
TT. An Lạc Thôn |
H. Kế Sách |
|
|
09° 54' 25'' |
105° 53' 31'' |
09° 55' 32'' |
105° 53' 20'' |
C-48-56-B-b |
sông Cái Cao |
TV |
TT. An Lạc Thôn |
H. Kế Sách |
|
|
09° 51' 43'' |
105° 53' 27'' |
09° 54' 32'' |
105° 55' 13'' |
C-48-56-B-b |
sông Cái Côn |
TV |
TT. An Lạc Thôn |
H. Kế Sách |
|
|
09° 53' 09'' |
105° 52' 00'' |
09° 56' 02'' |
105° 53' 30'' |
C-48-56-B-b |
Sông Hậu |
TV |
TT. An Lạc Thôn |
H. Kế Sách |
|
|
09° 56' 22'' |
105° 53' 43'' |
09° 31' 53'' |
106° 21' 20'' |
C-48-56-B-d; C-48-56-B-b |
ấp An Định |
DC |
TT. Kế Sách |
H. Kế Sách |
09° 46' 19'' |
105° 57' 48'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
ấp An Khương |
DC |
TT. Kế Sách |
H. Kế Sách |
09° 46' 29'' |
105° 58' 08'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
ấp An Ninh 1 |
DC |
TT. Kế Sách |
H. Kế Sách |
09° 46' 19'' |
105° 59' 40'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
ấp An Ninh 2 |
DC |
TT. Kế Sách |
H. Kế Sách |
09° 46' 02'' |
105° 59' 06'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
ấp An Phú |
DC |
TT. Kế Sách |
H. Kế Sách |
09° 45' 45'' |
105° 57' 32'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
ấp An Thành |
DC |
TT. Kế Sách |
H. Kế Sách |
09° 46' 15'' |
105° 58' 42'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
chùa Hải Phước |
KX |
TT. Kế Sách |
H. Kế Sách |
09° 46' 27'' |
105° 59' 01'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
chùa Hưng Kế Tự |
KX |
TT. Kế Sách |
H. Kế Sách |
09° 46' 30'' |
105° 59' 03'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
chùa Pô Thi Khsách |
KX |
TT. Kế Sách |
H. Kế Sách |
09° 46' 11'' |
105° 59' 00'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
chùa Thiên Phước |
KX |
TT. Kế Sách |
H. Kế Sách |
09° 46' 03'' |
105° 58' 57'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
đình thần An Nghiệp |
KX |
TT. Kế Sách |
H. Kế Sách |
09° 45' 35'' |
105° 59' 43'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
Đường tỉnh 932 |
KX |
TT. Kế Sách |
H. Kế Sách |
|
|
09° 39' 09'' |
105° 56' 12'' |
09° 55' 09'' |
105° 54' 12'' |
C-48-56-D-b; C-48-56-B-d |
kênh 8 tháng 3 |
TV |
TT. Kế Sách |
H. Kế Sách |
|
|
09° 48' 16'' |
105° 58' 18'' |
09° 46' 46'' |
105° 58' 31'' |
C-48-56-B-d |
kênh Mương Lộ |
TV |
TT. Kế Sách |
H. Kế Sách |
|
|
09° 55' 03'' |
105° 54' 18'' |
09° 41' 19'' |
105° 57' 33'' |
C-48-56-B-d |
kênh Mỹ Tập |
TV |
TT. Kế Sách |
H. Kế Sách |
|
|
09° 49' 16'' |
105° 59' 27'' |
09° 46' 11'' |
105° 59' 33'' |
C-48-56-B-d |
kênh Na Tưng |
TV |
TT. Kế Sách |
H. Kế Sách |
|
|
09° 45' 07'' |
105° 55' 35'' |
09° 44' 17'' |
105° 58' 17'' |
C-48-56-D-b |
Kênh Nổi |
TV |
TT. Kế Sách |
H. Kế Sách |
|
|
09° 44' 44'' |
105° 58' 04'' |
09° 46' 21'' |
105° 58' 25'' |
C-48-56-B-d; C-48-56-D-b |
rạch An Khương |
TV |
TT. Kế Sách |
H. Kế Sách |
|
|
09° 46' 46'' |
105° 58' 31'' |
09° 46' 22'' |
105° 58' 32'' |
C-48-56-B-d |
rạch An Nghiệp |
TV |
TT. Kế Sách |
H. Kế Sách |
|
|
09° 45' 56'' |
105° 59' 03'' |
09° 45' 40'' |
105° 59' 32'' |
C-48-56-B-d |
rạch Bà Lèo |
TV |
TT. Kế Sách |
H. Kế Sách |
|
|
09° 45' 55'' |
105° 58' 36'' |
09° 45' 59'' |
105° 57' 34'' |
C-48-56-B-d |
rạch Bà Tép |
TV |
TT. Kế Sách |
H. Kế Sách |
|
|
09° 45' 40'' |
105° 59' 32'' |
09° 44' 54'' |
105° 59' 01'' |
C-48-56-B-d |
rạch Bưng Tiết |
TV |
TT. Kế Sách |
H. Kế Sách |
|
|
09° 46' 25'' |
105° 57' 53'' |
09° 44' 29'' |
105° 57' 19'' |
C-48-56-D-b; C-48-56-B-d |
rạch Bưng Túc |
TV |
TT. Kế Sách |
H. Kế Sách |
|
|
09° 48' 33'' |
105° 56' 11'' |
09° 46' 28'' |
105° 57' 55'' |
C-48-56-B-d |
rạch Phú Tây |
TV |
TT. Kế Sách |
H. Kế Sách |
|
|
09° 45' 40'' |
105° 59' 32'' |
09° 45' 17'' |
106° 01' 02'' |
C-48-56-B-d |
sông Số 1 |
TV |
TT. Kế Sách |
H. Kế Sách |
|
|
09° 47' 46'' |
105° 52' 31'' |
09° 45' 41'' |
106° 01' 07'' |
C-48-56-B-d |
ấp An Công |
DC |
xã An Lạc Tây |
H. Kế Sách |
09° 50' 38'' |
105° 59' 48'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
ấp An Hòa |
DC |
xã An Lạc Tây |
H. Kế Sách |
09° 51' 20'' |
105° 58' 17'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
ấp An Lợi |
DC |
xã An Lạc Tây |
H. Kế Sách |
09° 50' 07'' |
105° 59' 33'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
ấp An Phú |
DC |
xã An Lạc Tây |
H. Kế Sách |
09° 52' 03'' |
105° 57' 39'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
ấp An Tấn |
DC |
xã An Lạc Tây |
H. Kế Sách |
09° 51' 56'' |
105° 58' 24'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
ấp An Thạnh |
DC |
xã An Lạc Tây |
H. Kế Sách |
09° 49' 35'' |
106° 00' 09'' |
|
|
|
|
C-48-57-A-c |
chợ Trà Ếch |
KX |
xã An Lạc Tây |
H. Kế Sách |
09° 48' 33'' |
106° 00' 56'' |
|
|
|
|
C-48-57-A-c |
chùa Hưng Lạc Trị |
KX |
xã An Lạc Tây |
H. Kế Sách |
09° 48' 34'' |
106° 00' 56'' |
|
|
|
|
C-48-57-A-c |
chùa Khánh An |
KX |
xã An Lạc Tây |
H. Kế Sách |
09° 49' 45'' |
105° 58' 59'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
Quốc lộ Nam Sông Hậu |
KX |
xã An Lạc Tây |
H. Kế Sách |
|
|
09° 55' 52'' |
105° 53' 22'' |
09° 19' 02'' |
105° 48' 58'' |
C-48-56-B-d; C-48-57-A-c |
Cồn Bàng |
TV |
xã An Lạc Tây |
H. Kế Sách |
09° 50' 30'' |
105° 59' 58'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
Cồn Cò |
TV |
xã An Lạc Tây |
H. Kế Sách |
09° 52' 11'' |
105° 58' 13'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
kênh Thị Hồ |
TV |
xã An Lạc Tây |
H. Kế Sách |
|
|
09° 51' 02'' |
105° 57' 58'' |
09° 50' 19'' |
105° 58' 45'' |
C-48-56-B-d |
rạch Cái Trưng |
TV |
xã An Lạc Tây |
H. Kế Sách |
|
|
09° 49' 16'' |
105° 59' 27'' |
09° 50' 04'' |
105° 59' 42'' |
C-48-56-B-d |
rạch Câu Trường |
TV |
xã An Lạc Tây |
H. Kế Sách |
|
|
09° 50' 19'' |
105° 58' 45'' |
09° 50' 36'' |
105° 59' 09'' |
C-48-56-B-d |
rạch Đại An |
TV |
xã An Lạc Tây |
H. Kế Sách |
|
|
09° 49' 17'' |
105° 58' 17'' |
09° 49' 37'' |
105° 59' 13'' |
C-48-56-B-d |
rạch Phèn Đen |
TV |
xã An Lạc Tây |
H. Kế Sách |
|
|
09° 51' 47'' |
105° 56' 35'' |
09° 52' 16'' |
105° 57' 32'' |
C-48-56-B-d |
rạch Trà Ếch |
TV |
xã An Lạc Tây |
H. Kế Sách |
|
|
09° 48' 31'' |
105° 59' 46'' |
09° 48' 31'' |
106° 01' 04'' |
C-48-56-B-d |
Rạch Vọp |
TV |
xã An Lạc Tây |
H. Kế Sách |
|
|
09° 48' 06'' |
105° 51' 17'' |
09° 51' 27'' |
105° 58' 18'' |
C-48-56-B-d |
sông Mỹ Hội |
TV |
xã An Lạc Tây |
H. Kế Sách |
|
|
09° 47' 07'' |
106° 00' 02'' |
09° 49' 16'' |
105° 59' 27'' |
C-48-56-B-d |
Sông Hậu |
TV |
xã An Lạc Tây |
H. Kế Sách |
|
|
09° 56' 22'' |
105° 53' 43'' |
09° 31' 53'' |
106° 21' 20'' |
C-48-57-A-c; C-48-56-B-d; C-48-56-B-b |
ấp An Nghiệp |
DC |
xã An Mỹ |
H. Kế Sách |
09° 45' 31'' |
105° 59' 26'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
Ấp Ba |
DC |
xã An Mỹ |
H. Kế Sách |
09° 45' 06'' |
106° 00' 56'' |
|
|
|
|
C-48-57-A-c |
ấp Phụng An |
DC |
xã An Mỹ |
H. Kế Sách |
09° 44' 46'' |
106° 00' 40'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-a |
ấp Phú Tây |
DC |
xã An Mỹ |
H. Kế Sách |
09° 45' 34'' |
106° 00' 07'' |
|
|
|
|
C-48-57-A-c |
ấp Trường Lộc |
DC |
xã An Mỹ |
H. Kế Sách |
09° 43' 07'' |
105° 59' 38'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
ấp Trường Phú |
DC |
xã An Mỹ |
H. Kế Sách |
09° 43' 24'' |
106° 00' 39'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-a |
ấp Trường Thọ |
DC |
xã An Mỹ |
H. Kế Sách |
09° 43' 43'' |
105° 59' 38'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
chùa Chăm Pa Chum |
KX |
xã An Mỹ |
H. Kế Sách |
09° 45' 31'' |
105° 59' 38'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
chùa Phước An |
KX |
xã An Mỹ |
H. Kế Sách |
09° 44' 18'' |
106° 00' 32'' |
|
|
|
|
C-48-57-C-a |
đình Phú An |
KX |
xã An Mỹ |
H. Kế Sách |
09° 45' 15'' |
106° 01' 00'' |
|
|
|
|
C-48-57-A-c |
đình Phú Tây |
KX |
xã An Mỹ |
H. Kế Sách |
09° 45' 16'' |
106° 00' 27'' |
|
|
|
|
C-48-57-A-c |
Đường tỉnh 932 |
KX |
xã An Mỹ |
H. Kế Sách |
|
|
09° 39' 09'' |
105° 56' 12'' |
09° 55' 09'' |
105° 54' 12'' |
C-48-56-D-b; C-48-56-B-d |
kênh An Mỹ - 30 tháng 4 |
TV |
xã An Mỹ |
H. Kế Sách |
|
|
09° 45' 41'' |
106° 01' 07'' |
09° 38' 59'' |
105° 57' 47'' |
C-48-57-C-a; C-48-56-D-d |
kênh Bảy Phuông |
TV |
xã An Mỹ |
H. Kế Sách |
|
|
09° 44' 55'' |
105° 58' 36'' |
09° 44' 46'' |
106° 00' 36'' |
C-48-57-C-a; C-48-56-D-d |
kênh Cây Chôm |
TV |
xã An Mỹ |
H. Kế Sách |
|
|
09° 43' 24'' |
105° 58' 02'' |
09° 43' 36'' |
105° 59' 45'' |
C-48-56-D-b |
kênh Mương Lộ |
TV |
xã An Mỹ |
H. Kế Sách |
|
|
09° 55' 03'' |
105° 54' 18'' |
09° 41' 19'' |
105° 57' 33'' |
C-48-56-D-b; C-48-56-B-d |
kênh Năm Tại |
TV |
xã An Mỹ |
H. Kế Sách |
|
|
09° 44' 09'' |
106° 01' 39'' |
09° 44' 52'' |
106° 00' 59'' |
C-48-57-C-a |
kênh Ô Quên |
TV |
xã An Mỹ |
H. Kế Sách |
|
|
09° 43' 13'' |
105° 59' 54'' |
09° 41' 20'' |
105° 56' 56'' |
C-48-56-D-b |
kênh Số Sáu |
TV |
xã An Mỹ |
H. Kế Sách |
|
|
09° 43' 15'' |
106° 00' 43'' |
09° 42' 46'' |
106° 01' 40'' |
C-48-57-C-a |
kênh Tân Sến |
TV |
xã An Mỹ |
H. Kế Sách |
|
|
09° 43' 01'' |
105° 59' 27'' |
09° 43' 14'' |
105° 57' 59'' |
C-48-56-D-b |
kênh Thầy Cai |
TV |
xã An Mỹ |
H. Kế Sách |
|
|
09° 43' 56'' |
106° 00' 50'' |
09° 43' 07'' |
106° 01' 55'' |
C-48-57-C-a |
kênh Tư Lợi |
TV |
xã An Mỹ |
H. Kế Sách |
|
|
09° 43' 07'' |
106° 00' 56'' |
09° 44' 27'' |
106° 01' 43'' |
C-48-57-C-a |
rạch Bà Chúa |
TV |
xã An Mỹ |
H. Kế Sách |
|
|
09° 42' 44'' |
106° 00' 03'' |
09° 42' 59'' |
106° 01' 13'' |
C-48-57-C-a |
rạch Bà Tép |
TV |
xã An Mỹ |
H. Kế Sách |
|
|
09° 45' 40'' |
105° 59' 32'' |
09° 44' 54'' |
105° 59' 01'' |
C-48-56-B-d |
rạch Cả Ngay |
TV |
xã An Mỹ |
H. Kế Sách |
|
|
09° 45' 47'' |
106° 00' 10'' |
09° 45' 16'' |
106° 00' 29'' |
C-48-57-A-c |
rạch Phú Tây |
TV |
xã An Mỹ |
H. Kế Sách |
|
|
09° 45' 40'' |
105° 59' 32'' |
09° 45' 17'' |
106° 01' 02'' |
C-48-57-A-c; C-48-56-B-d |
rạch Sáu Hi |
TV |
xã An Mỹ |
H. Kế Sách |
|
|
09° 44' 23'' |
106° 01' 50'' |
09° 44' 56'' |
106° 01' 06'' |
C-48-57-C-a |
rạch Trường Lộc |
TV |
xã An Mỹ |
H. Kế Sách |
|
|
09° 40' 42'' |
106° 00' 09'' |
09° 43' 13'' |
105° 59' 54'' |
C-48-57-C-a; C-48-56-D-d |
sông Số 1 |
TV |
xã An Mỹ |
H. Kế Sách |
|
|
09° 47' 46'' |
105° 52' 31'' |
09° 45' 41'' |
106° 01' 07'' |
C-48-57-A-c; C-48-56-B-d |
sông Trường Thọ |
TV |
xã An Mỹ |
H. Kế Sách |
|
|
09° 44' 14'' |
106° 00' 39'' |
09° 44' 17'' |
105° 58' 17'' |
C-48-57-C-a; C-48-56-D-d |
Ấp 4 |
DC |
xã Ba Trinh |
H. Kế Sách |
09° 51' 04'' |
105° 53' 18'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
ấp 5A |
DC |
xã Ba Trinh |
H. Kế Sách |
09° 50' 04'' |
105° 51' 45'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-c |
ấp 5B |
DC |
xã Ba Trinh |
H. Kế Sách |
09° 48' 40'' |
105° 51' 23'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
Ấp 6 |
DC |
xã Ba Trinh |
H. Kế Sách |
09° 49' 35'' |
105° 52' 44'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
Ấp 7 |
DC |
xã Ba Trinh |
H. Kế Sách |
09° 48' 52'' |
105° 53' 04'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
Ấp 8 |
DC |
xã Ba Trinh |
H. Kế Sách |
09° 49' 00'' |
105° 54' 46'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
Ấp 12 |
DC |
xã Ba Trinh |
H. Kế Sách |
09° 50' 33'' |
105° 53' 46'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
Đường tỉnh 932B |
KX |
xã Ba Trinh |
H. Kế Sách |
|
|
09° 45' 56'' |
105° 51' 12'' |
09° 55' 51'' |
105° 53' 26'' |
C-48-56-B-c |
Nhà lưu niệm Anh hùng Lực lượng vũ trang Nhân dân Việt Nam - Liệt sĩ Thiều Văn Chỏi |
KX |
xã Ba Trinh |
H. Kế Sách |
09° 49' 15'' |
105° 53' 56'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
thánh đường Ba Trinh |
KX |
xã Ba Trinh |
H. Kế Sách |
09° 50' 10'' |
105° 51' 46'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-c |
kênh Cái Côn |
TV |
xã Ba Trinh |
H. Kế Sách |
|
|
09° 55' 01'' |
105° 53' 13'' |
09° 48' 07'' |
105° 51' 15'' |
C-48-56-B-c |
kênh Hai Thanh |
TV |
xã Ba Trinh |
H. Kế Sách |
|
|
09° 50' 22'' |
105° 52' 18'' |
09° 50' 09'' |
105° 53' 26'' |
C-48-56-B-d |
kênh Sáu Bé |
TV |
xã Ba Trinh |
H. Kế Sách |
|
|
09° 48' 44'' |
105° 52' 50'' |
09° 48' 03'' |
105° 54' 35'' |
C-48-56-B-d |
kênh Tám Tiền |
TV |
xã Ba Trinh |
H. Kế Sách |
|
|
09° 50' 31'' |
105° 53' 52'' |
09° 50' 11'' |
105° 54' 37'' |
C-48-56-B-d |
Kênh Tiểu |
TV |
xã Ba Trinh |
H. Kế Sách |
|
|
09° 51' 45'' |
105° 52' 10'' |
09° 51' 16'' |
105° 53' 48'' |
C-48-56-B-d |
rạch Bưng Chuối Nước |
TV |
xã Ba Trinh |
H. Kế Sách |
|
|
09° 49' 55'' |
105° 51' 44'' |
09° 49' 14'' |
105° 53' 59'' |
C-48-56-B-c; C-48-56-B-d |
rạch Cái Trâm |
TV |
xã Ba Trinh |
H. Kế Sách |
|
|
09° 52' 52'' |
105° 56' 56'' |
09° 49' 56'' |
105° 51' 46'' |
C-48-56-B-c; C-48-56-B-d |
rạch Cây Bàng |
TV |
xã Ba Trinh |
H. Kế Sách |
|
|
09° 50' 19'' |
105° 52' 49'' |
09° 50' 46'' |
105° 54' 00'' |
C-48-56-B-d |
rạch Chính Dư |
TV |
xã Ba Trinh |
H. Kế Sách |
|
|
09° 51' 16'' |
105° 53' 48'' |
09° 49' 35'' |
105° 54' 51'' |
C-48-56-B-d |
rạch Đường Trâu |
TV |
xã Ba Trinh |
H. Kế Sách |
|
|
09° 50' 09'' |
105° 53' 26'' |
09° 49' 21'' |
105° 53' 48'' |
C-48-56-B-d |
rạch Thông Cư |
TV |
xã Ba Trinh |
H. Kế Sách |
|
|
09° 49' 34'' |
105° 54' 51'' |
09° 48' 46'' |
105° 54' 49'' |
C-48-56-B-d |
Rạch Vọp |
TV |
xã Ba Trinh |
H. Kế Sách |
|
|
09° 48' 06'' |
105° 51' 17'' |
09° 51' 27'' |
105° 58' 18'' |
C-48-56-B-c; C-48-56-B-d |
ấp Ba Rinh |
DC |
xã Đại Hải |
H. Kế Sách |
09° 46' 03'' |
105° 51' 14'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-c |
ấp Đông Hải |
DC |
xã Đại Hải |
H. Kế Sách |
09° 45' 35'' |
105° 51' 51'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-c |
ấp Hậu Bối |
DC |
xã Đại Hải |
H. Kế Sách |
09° 45' 45'' |
105° 54' 03'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
ấp Kinh Ngay |
DC |
xã Đại Hải |
H. Kế Sách |
09° 48' 03'' |
105° 52' 47'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
ấp Mang Cá |
DC |
xã Đại Hải |
H. Kế Sách |
09° 48' 02'' |
105° 51' 11'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-c |
ấp Nam Hải |
DC |
xã Đại Hải |
H. Kế Sách |
09° 45' 16'' |
105° 52' 48'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
ấp Số 1 |
DC |
xã Đại Hải |
H. Kế Sách |
09° 47' 31'' |
105° 53' 36'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
ấp Trung Hải |
DC |
xã Đại Hải |
H. Kế Sách |
09° 46' 45'' |
105° 52' 14'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-c |
cầu Ba Rinh |
KX |
xã Đại Hải |
H. Kế Sách |
09° 45' 59'' |
105° 51' 10'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-c |
Đường tỉnh 932B |
KX |
xã Đại Hải |
H. Kế Sách |
|
|
09° 45' 56'' |
105° 51' 12'' |
09° 55' 51'' |
105° 53' 26'' |
C-48-56-B-c |
nhà thờ Thiết An |
KX |
xã Đại Hải |
H. Kế Sách |
09° 45' 38'' |
105° 51' 26'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-c |
Quốc lộ 1 |
KX |
xã Đại Hải |
H. Kế Sách |
|
|
09° 46' 33'' |
105° 50' 45'' |
09° 23' 44'' |
105° 42' 41'' |
C-48-56-B-c |
thánh đường Đại Hải |
KX |
xã Đại Hải |
H. Kế Sách |
09° 45' 15'' |
105° 51' 45'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-c |
kênh 30 tháng 4 |
TV |
xã Đại Hải |
H. Kế Sách |
|
|
09° 46' 58'' |
105° 52' 18'' |
09° 36' 53'' |
105° 58' 12'' |
C-48-56-B-d |
kênh 5 Thước |
TV |
xã Đại Hải |
H. Kế Sách |
|
|
09° 46' 34'' |
105° 52' 41'' |
09° 45' 15'' |
105° 52' 05'' |
C-48-56-B-d; C-48-56-B-c |
kênh 8 Thước |
TV |
xã Đại Hải |
H. Kế Sách |
|
|
09° 46' 13'' |
105° 52' 23'' |
09° 45' 47'' |
105° 51' 54'' |
C-48-56-B-c |
kênh Ba Hoàng |
TV |
xã Đại Hải |
H. Kế Sách |
|
|
09° 47' 52'' |
105° 54' 02'' |
09° 48' 07'' |
105° 52' 47'' |
C-48-56-B-d |
kênh Ba Rinh Cũ |
TV |
xã Đại Hải |
H. Kế Sách |
|
|
09° 45' 22'' |
105° 51' 10'' |
09° 40' 42'' |
105° 51' 44'' |
C-48-56-B-c |
kênh Cái Côn |
TV |
xã Đại Hải |
H. Kế Sách |
|
|
09° 55' 01'' |
105° 53' 13'' |
09° 48' 07'' |
105° 51' 15'' |
C-48-56-B-c |
kênh Hậu Bối |
TV |
xã Đại Hải |
H. Kế Sách |
|
|
09° 46' 59'' |
105° 52' 19'' |
09° 46' 28'' |
105° 54' 17'' |
C-48-56-B-d; C-48-56-B-c |
kênh Hồ Đắc Kiện |
TV |
xã Đại Hải |
H. Kế Sách |
|
|
09° 45' 53'' |
105° 51' 12'' |
09° 40' 59'' |
105° 51' 00'' |
C-48-56-B-c |
kênh Láng Bào |
TV |
xã Đại Hải |
H. Kế Sách |
|
|
09° 46' 40'' |
105° 52' 35'' |
09° 46' 13'' |
105° 52' 23'' |
C-48-56-B-d; C-48-56-B-c |
kênh Lâm Trường |
TV |
xã Đại Hải |
H. Kế Sách |
|
|
09° 46' 29'' |
105° 50' 46'' |
09° 42' 20'' |
105° 50' 25'' |
C-48-56-B-c |
kênh Mang Cá |
TV |
xã Đại Hải |
H. Kế Sách |
|
|
09° 48' 09'' |
105° 51' 06'' |
09° 45' 58'' |
105° 51' 09'' |
C-48-56-B-c |
kênh Mỏ Neo |
TV |
xã Đại Hải |
H. Kế Sách |
|
|
09° 46' 54'' |
105° 54' 24'' |
09° 45' 11'' |
105° 54' 00'' |
C-48-56-B-d |
kênh Năm Hải |
TV |
xã Đại Hải |
H. Kế Sách |
|
|
09° 45' 10'' |
105° 51' 44'' |
09° 45' 04'' |
105° 54' 00'' |
C-48-56-B-d; C-48-56-B-c |
kênh Năm Tời |
TV |
xã Đại Hải |
H. Kế Sách |
|
|
09° 47' 32'' |
105° 53' 22'' |
09° 46' 46'' |
105° 53' 09'' |
C-48-56-B-d |
kênh Ông Mậu |
TV |
xã Đại Hải |
H. Kế Sách |
|
|
09° 45' 56'' |
105° 53' 17'' |
09° 45' 15'' |
105° 53' 00'' |
C-48-56-B-d |
kênh Sáu Bé |
TV |
xã Đại Hải |
H. Kế Sách |
|
|
09° 48' 44'' |
105° 52' 50'' |
09° 48' 03'' |
105° 54' 35'' |
C-48-56-B-d |
kênh Sóc Trăng |
TV |
xã Đại Hải |
H. Kế Sách |
|
|
09° 46' 33'' |
105° 50' 44'' |
09° 45' 14'' |
105° 51' 41'' |
C-48-56-B-c |
kênh Trung Hải |
TV |
xã Đại Hải |
H. Kế Sách |
|
|
09° 46' 59'' |
105° 52' 17'' |
09° 45' 14'' |
105° 51' 42'' |
C-48-56-B-c |
Kênh 25 |
TV |
xã Đại Hải |
H. Kế Sách |
|
|
09° 46' 51'' |
105° 54' 22'' |
09° 47' 22'' |
105° 52' 24'' |
C-48-56-B-d; C-48-56-B-c |
Kênh Lầu |
TV |
xã Đại Hải |
H. Kế Sách |
|
|
09° 48' 02'' |
105° 51' 15'' |
09° 46' 58'' |
105° 52' 18'' |
C-48-56-B-d; C-48-56-B-c |
Kênh Năm |
TV |
xã Đại Hải |
H. Kế Sách |
|
|
09° 47' 46'' |
105° 52' 31'' |
09° 47' 00'' |
105° 52' 18'' |
C-48-56-B-d; C-48-56-B-c |
Kênh Ngay |
TV |
xã Đại Hải |
H. Kế Sách |
|
|
09° 48' 08'' |
105° 51' 06'' |
09° 47' 46'' |
105° 52' 31'' |
C-48-56-B-d; C-48-56-B-c |
Kênh Tư |
TV |
xã Đại Hải |
H. Kế Sách |
|
|
09° 46' 26'' |
105° 52' 49'' |
09° 45' 14'' |
105° 52' 25'' |
C-48-56-B-d; C-48-56-B-c |
rạch Hậu Bối |
TV |
xã Đại Hải |
H. Kế Sách |
|
|
09° 47' 16'' |
105° 54' 29'' |
09° 46' 54'' |
105° 54' 24'' |
C-48-56-B-d |
Rạch Vọp |
TV |
xã Đại Hải |
H. Kế Sách |
|
|
09° 48' 06'' |
105° 51' 17'' |
09° 51' 27'' |
105° 58' 18'' |
C-48-56-B-c |
sông Số 1 |
TV |
xã Đại Hải |
H. Kế Sách |
|
|
09° 47' 46'' |
105° 52' 31'' |
09° 45' 41'' |
106° 01' 07'' |
C-48-56-B-d |
ấp 19/5 |
DC |
xã Kế An |
H. Kế Sách |
09° 45' 10'' |
105° 55' 21'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
ấp Cầu Chùa |
DC |
xã Kế An |
H. Kế Sách |
09° 47' 00'' |
105° 55' 34'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
ấp Chót Dung |
DC |
xã Kế An |
H. Kế Sách |
09° 48' 24'' |
105° 55' 35'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
ấp Lung Đen |
DC |
xã Kế An |
H. Kế Sách |
09° 45' 46'' |
105° 54' 44'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
ấp Số 1 |
DC |
xã Kế An |
H. Kế Sách |
09° 47' 13'' |
105° 54' 36'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
ấp Xóm Chòi |
DC |
xã Kế An |
H. Kế Sách |
09° 48' 25'' |
105° 54' 50'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
kênh 10 Thước |
TV |
xã Kế An |
H. Kế Sách |
|
|
09° 45' 28'' |
105° 55' 03'' |
09° 47' 05'' |
105° 55' 15'' |
C-48-56-B-d |
kênh Bảy Thuận |
TV |
xã Kế An |
H. Kế Sách |
|
|
09° 48' 47'' |
105° 55' 07'' |
09° 48' 24'' |
105° 55' 08'' |
C-48-56-B-d |
kênh Ba Ngãnh |
TV |
xã Kế An |
H. Kế Sách |
|
|
09° 47' 03'' |
105° 55' 26'' |
09° 48' 23'' |
105° 55' 18'' |
C-48-56-B-d |
kênh Ba Nhỏ |
TV |
xã Kế An |
H. Kế Sách |
|
|
09° 47' 08'' |
105° 55' 04'' |
09° 48' 23'' |
105° 55' 03'' |
C-48-56-B-d |
kênh Chót Dung |
TV |
xã Kế An |
H. Kế Sách |
|
|
09° 48' 22'' |
105° 55' 48'' |
09° 48' 24'' |
105° 54' 38'' |
C-48-56-B-d |
kênh Chùa Mới |
TV |
xã Kế An |
H. Kế Sách |
|
|
09° 48' 24'' |
105° 55' 28'' |
09° 49' 46'' |
105° 55' 23'' |
C-48-56-B-d |
kênh Cựa Gà |
TV |
xã Kế An |
H. Kế Sách |
|
|
09° 45' 37'' |
105° 54' 51'' |
09° 45' 47'' |
105° 55' 43'' |
C-48-56-B-d |
kênh Hai Tôn |
TV |
xã Kế An |
H. Kế Sách |
|
|
09° 46' 41'' |
105° 54' 21'' |
09° 46' 23'' |
105° 55' 43'' |
C-48-56-B-d |
kênh Hai Xích |
TV |
xã Kế An |
H. Kế Sách |
|
|
09° 45' 23'' |
105° 54' 01'' |
09° 45' 10'' |
105° 54' 57'' |
C-48-56-B-d |
kênh Lung Đen |
TV |
xã Kế An |
H. Kế Sách |
|
|
09° 46' 00'' |
105° 54' 10'' |
09° 45' 03'' |
105° 55' 32'' |
C-48-56-B-d |
kênh Mỏ Neo |
TV |
xã Kế An |
H. Kế Sách |
|
|
09° 46' 54'' |
105° 54' 24'' |
09° 45' 11'' |
105° 54' 00'' |
C-48-56-B-d |
kênh Sáu Bé |
TV |
xã Kế An |
H. Kế Sách |
|
|
09° 48' 44'' |
105° 52' 50'' |
09° 48' 03'' |
105° 54' 35'' |
C-48-56-B-d |
kênh Tám Mun |
TV |
xã Kế An |
H. Kế Sách |
|
|
09° 47' 40'' |
105° 55' 53'' |
09° 47' 47'' |
105° 55' 21'' |
C-48-56-B-d |
kênh Tư Liễn |
TV |
xã Kế An |
H. Kế Sách |
|
|
09° 47' 10'' |
105° 54' 55'' |
09° 45' 46'' |
105° 54' 40'' |
C-48-56-B-d |
kênh Xóm Chòi |
TV |
xã Kế An |
H. Kế Sách |
|
|
09° 48' 46'' |
105° 54' 49'' |
09° 47' 17'' |
105° 54' 29'' |
C-48-56-B-d |
rạch Cầu Chùa |
TV |
xã Kế An |
H. Kế Sách |
|
|
09° 46' 56'' |
105° 55' 47'' |
09° 45' 44'' |
105° 55' 56'' |
C-48-56-B-d |
rạch Giồng Cát |
TV |
xã Kế An |
H. Kế Sách |
|
|
09° 44' 09'' |
105° 55' 21'' |
09° 45' 11'' |
105° 54' 00'' |
C-48-56-D-b; C-48-56-B-d |
rạch Hai Giáp |
TV |
xã Kế An |
H. Kế Sách |
|
|
09° 46' 53'' |
105° 55' 53'' |
09° 48' 22'' |
105° 55' 48'' |
C-48-56-B-d |
rạch Hậu Bối |
TV |
xã Kế An |
H. Kế Sách |
|
|
09° 47' 16'' |
105° 54' 29'' |
09° 46' 54'' |
105° 54' 24'' |
C-48-56-B-d |
rạch Vườn Dơi |
TV |
xã Kế An |
H. Kế Sách |
|
|
09° 45' 44'' |
105° 55' 56'' |
09° 44' 09'' |
105° 55' 21'' |
C-48-56-D-b; C-48-56-B-d |
rạch Xóm Đồng |
TV |
xã Kế An |
H. Kế Sách |
|
|
09° 48' 22'' |
105° 55' 48'' |
09° 50' 23'' |
105° 57' 01'' |
C-48-56-B-d |
sông Số 1 |
TV |
xã Kế An |
H. Kế Sách |
|
|
09° 47' 46'' |
105° 52' 31'' |
09° 45' 41'' |
106° 01' 07'' |
C-48-56-B-d |
ấp Ba Lăng |
DC |
xã Kế Thành |
H. Kế Sách |
09° 45' 57'' |
105° 57' 26'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
ấp Bồ Đề |
DC |
xã Kế Thành |
H. Kế Sách |
09° 45' 29'' |
105° 56' 31'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
ấp Bưng Túc |
DC |
xã Kế Thành |
H. Kế Sách |
09° 47' 19'' |
105° 57' 22'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
ấp Cây Sộp |
DC |
xã Kế Thành |
H. Kế Sách |
09° 44' 32'' |
105° 56' 53'' |
|
|
|
|
C-48-56-D-b |
ấp Kinh Giữa 1 |
DC |
xã Kế Thành |
H. Kế Sách |
09° 46' 43'' |
105° 56' 15'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
ấp Kinh Giữa 2 |
DC |
xã Kế Thành |
H. Kế Sách |
09° 46' 42'' |
105° 57' 11'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
ấp Thành Tân |
DC |
xã Kế Thành |
H. Kế Sách |
09° 48' 26'' |
105° 56' 02'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
chùa Pô Thi PhĐốk |
KX |
xã Kế Thành |
H. Kế Sách |
09° 46' 22'' |
105° 55' 50'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
kênh Chín Quấm |
TV |
xã Kế Thành |
H. Kế Sách |
|
|
09° 46' 41'' |
105° 56' 39'' |
09° 45' 32'' |
105° 56' 27'' |
C-48-56-B-d |
kênh Kim Môm |
TV |
xã Kế Thành |
H. Kế Sách |
|
|
09° 45' 06'' |
105° 55' 37'' |
09° 44' 53'' |
105° 57' 25'' |
C-48-56-D-b; C-48-56-B-d |
kênh Làu Ến |
TV |
xã Kế Thành |
H. Kế Sách |
|
|
09° 45' 31'' |
105° 56' 41'' |
09° 44' 36'' |
105° 56' 32'' |
C-48-56-D-b; C-48-56-B-d |
kênh Na Tưng |
TV |
xã Kế Thành |
H. Kế Sách |
|
|
09° 45' 07'' |
105° 55' 35'' |
09° 44' 17'' |
105° 58' 17'' |
C-48-56-D-b; C-48-56-B-d |
kênh Năm Lộc |
TV |
xã Kế Thành |
H. Kế Sách |
|
|
09° 46' 42'' |
105° 56' 25'' |
09° 45' 35'' |
105° 56' 14'' |
C-48-56-B-d |
kênh Tư Sỏ |
TV |
xã Kế Thành |
H. Kế Sách |
|
|
09° 46' 39'' |
105° 56' 57'' |
09° 45' 28'' |
105° 56' 48'' |
C-48-56-B-d |
rạch Bồ Đề |
TV |
xã Kế Thành |
H. Kế Sách |
|
|
09° 45' 44'' |
105° 55' 56'' |
09° 45' 15'' |
105° 57' 20'' |
C-48-56-B-d |
rạch Bưng Tiết |
TV |
xã Kế Thành |
H. Kế Sách |
|
|
09° 46' 25'' |
105° 57' 53'' |
09° 44' 29'' |
105° 57' 19'' |
C-48-56-D-b; C-48-56-B-d |
rạch Bưng Túc |
TV |
xã Kế Thành |
H. Kế Sách |
|
|
09° 48' 33'' |
105° 56' 11'' |
09° 46' 28'' |
105° 57' 55'' |
C-48-56-B-d |
rạch Cầu Chùa |
TV |
xã Kế Thành |
H. Kế Sách |
|
|
09° 46' 56'' |
105° 55' 47'' |
09° 45' 44'' |
105° 55' 56'' |
C-48-56-B-d |
rạch Hai Giáp |
TV |
xã Kế Thành |
H. Kế Sách |
|
|
09° 46' 53'' |
105° 55' 53'' |
09° 48' 22'' |
105° 55' 48'' |
C-48-56-B-d |
rạch Vườn Dơi |
TV |
xã Kế Thành |
H. Kế Sách |
|
|
09° 45' 44'' |
105° 55' 56'' |
09° 44' 09'' |
105° 55' 21'' |
C-48-56-D-b; C-48-56-B-d |
rạch Xóm Đồng |
TV |
xã Kế Thành |
H. Kế Sách |
|
|
09° 48' 22'' |
105° 55' 48'' |
09° 50' 23'' |
105° 57' 01'' |
C-48-56-B-d |
sông Số 1 |
TV |
xã Kế Thành |
H. Kế Sách |
|
|
09° 47' 46'' |
105° 52' 31'' |
09° 45' 41'' |
106° 01' 07'' |
C-48-56-B-d |
ấp An Phú Đông |
DC |
xã Nhơn Mỹ |
H. Kế Sách |
09° 46' 49'' |
106° 00' 13'' |
|
|
|
|
C-48-57-A-c |
ấp Mỹ Huề |
DC |
xã Nhơn Mỹ |
H. Kế Sách |
09° 46' 36'' |
106° 01' 46'' |
|
|
|
|
C-48-57-A-c |
ấp Mỹ Lợi |
DC |
xã Nhơn Mỹ |
H. Kế Sách |
09° 48' 03'' |
106° 01' 21'' |
|
|
|
|
C-48-57-A-c |
ấp Mỹ Phước |
DC |
xã Nhơn Mỹ |
H. Kế Sách |
09° 47' 43'' |
106° 02' 20'' |
|
|
|
|
C-48-57-A-c |
ấp Mỹ Tân |
DC |
xã Nhơn Mỹ |
H. Kế Sách |
09° 47' 36'' |
106° 00' 11'' |
|
|
|
|
C-48-57-A-c |
ấp Mỹ Thạnh |
DC |
xã Nhơn Mỹ |
H. Kế Sách |
09° 48' 33'' |
106° 00' 44'' |
|
|
|
|
C-48-57-A-c |
ấp Mỹ Thuận |
DC |
xã Nhơn Mỹ |
H. Kế Sách |
09° 47' 11'' |
106° 01' 22'' |
|
|
|
|
C-48-57-A-c |
ấp Mỹ Yên |
DC |
xã Nhơn Mỹ |
H. Kế Sách |
09° 46' 44'' |
106° 01' 02'' |
|
|
|
|
C-48-57-A-c |
chùa Hiệp Châu |
KX |
xã Nhơn Mỹ |
H. Kế Sách |
09° 46' 57'' |
106° 02' 19'' |
|
|
|
|
C-48-57-A-c |
chùa Khánh Mỹ |
KX |
xã Nhơn Mỹ |
H. Kế Sách |
09° 48' 49'' |
106° 00' 22'' |
|
|
|
|
C-48-57-A-c |
chùa Mỹ Phước |
KX |
xã Nhơn Mỹ |
H. Kế Sách |
09° 48' 33'' |
105° 59' 42'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
đình An Phú Đông |
KX |
xã Nhơn Mỹ |
H. Kế Sách |
09° 46' 09'' |
106° 01' 33'' |
|
|
|
|
C-48-57-A-c |
Quốc lộ Nam Sông Hậu |
KX |
xã Nhơn Mỹ |
H. Kế Sách |
|
|
09° 55' 52'' |
105° 53' 22'' |
09° 19' 02'' |
105° 48' 58'' |
C-48-57-A-c |
Thắng cảnh Cồn Mỹ Phước |
KX |
xã Nhơn Mỹ |
H. Kế Sách |
09° 47' 57'' |
106° 02' 09'' |
|
|
|
|
C-48-57-A-c |
cồn Mỹ Phước |
TV |
xã Nhơn Mỹ |
H. Kế Sách |
09° 47' 50'' |
106° 02' 10'' |
|
|
|
|
C-48-57-A-c |
Kênh Tắc |
TV |
xã Nhơn Mỹ |
H. Kế Sách |
|
|
09° 46' 26'' |
106° 00' 21'' |
09° 46' 03'' |
106° 00' 11'' |
C-48-57-A-c |
rạch Bờ Sao |
TV |
xã Nhơn Mỹ |
H. Kế Sách |
|
|
09° 47' 46'' |
106° 00' 29'' |
09° 47' 25'' |
106° 00' 11'' |
C-48-57-A-c; C-48-56-B-d |
rạch Cây Vông |
TV |
xã Nhơn Mỹ |
H. Kế Sách |
|
|
09° 47' 35'' |
106° 00' 43'' |
09° 47' 08'' |
106° 00' 05'' |
C-48-57-A-c |
rạch Mương Khai |
TV |
xã Nhơn Mỹ |
H. Kế Sách |
|
|
09° 47' 02'' |
106° 00' 26'' |
09° 47' 34'' |
106° 01' 50'' |
C-48-57-A-c |
rạch Mương Siêu |
TV |
xã Nhơn Mỹ |
H. Kế Sách |
|
|
09° 46' 41'' |
106° 01' 34'' |
09° 46' 17'' |
106° 01' 21'' |
C-48-57-A-c |
rạch Trà Ếch |
TV |
xã Nhơn Mỹ |
H. Kế Sách |
|
|
09° 48' 31'' |
105° 59' 46'' |
09° 48' 31'' |
106° 01' 04'' |
C-48-57-A-c |
Rạch Bàng |
TV |
xã Nhơn Mỹ |
H. Kế Sách |
|
|
09° 47' 04'' |
106° 01' 15'' |
09° 46' 29'' |
106° 00' 54'' |
C-48-57-A-c |
Rạch Gừa |
TV |
xã Nhơn Mỹ |
H. Kế Sách |
|
|
09° 47' 06'' |
106° 00' 03'' |
09° 46' 12'' |
106° 01' 34'' |
C-48-57-A-c |
Rạch Khém |
TV |
xã Nhơn Mỹ |
H. Kế Sách |
|
|
09° 48' 02'' |
106° 02' 24'' |
09° 47' 09'' |
106° 02' 53'' |
C-48-57-A-c |
Rạch Mọp |
TV |
xã Nhơn Mỹ |
H. Kế Sách |
|
|
09° 45' 41'' |
106° 01' 07'' |
09° 46' 54'' |
106° 02' 22'' |
C-48-57-A-c |
Rạch Sấu |
TV |
xã Nhơn Mỹ |
H. Kế Sách |
|
|
09° 46' 48'' |
106° 01' 37'' |
09° 46' 26'' |
106° 01' 44'' |
C-48-57-A-c |
sông Mỹ Hội |
TV |
xã Nhơn Mỹ |
H. Kế Sách |
|
|
09° 47' 07'' |
106° 00' 02'' |
09° 49' 16'' |
105° 59' 27'' |
C-48-57-A-c; C-48-56-B-d |
sông Số 1 |
TV |
xã Nhơn Mỹ |
H. Kế Sách |
|
|
09° 47' 46'' |
105° 52' 31'' |
09° 45' 41'' |
106° 01' 07'' |
C-48-57-A-c; C-48-56-B-d |
Sông Hậu |
TV |
xã Nhơn Mỹ |
H. Kế Sách |
|
|
09° 56' 22'' |
105° 53' 43'' |
09° 31' 53'' |
106° 21' 20'' |
C-48-57-A-c |
ấp Phong Hòa |
DC |
xã Phong Nẫm |
H. Kế Sách |
09° 53' 15'' |
105° 57' 46'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-b |
ấp Phong Phú |
DC |
xã Phong Nẫm |
H. Kế Sách |
09° 54' 35'' |
105° 55' 44'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-b |
ấp Phong Thạnh |
DC |
xã Phong Nẫm |
H. Kế Sách |
09° 55' 25'' |
105° 55' 16'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-b |
ấp Phong Thới |
DC |
xã Phong Nẫm |
H. Kế Sách |
09° 54' 21'' |
105° 56' 35'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-b |
chùa Phước Hòa |
KX |
xã Phong Nẫm |
H. Kế Sách |
09° 52' 12'' |
105° 58' 59'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
chùa Phước Thuận |
KX |
xã Phong Nẫm |
H. Kế Sách |
09° 54' 45'' |
105° 56' 12'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-b |
đình thần Nguyễn Trung Trực |
KX |
xã Phong Nẫm |
H. Kế Sách |
09° 53' 38'' |
105° 57' 48'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-b |
Cồn Bần |
TV |
xã Phong Nẫm |
H. Kế Sách |
09° 54' 58'' |
105° 55' 50'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-b |
Cồn Cao |
TV |
xã Phong Nẫm |
H. Kế Sách |
09° 53' 56'' |
105° 56' 44'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-b |
Cồn Giữa |
TV |
xã Phong Nẫm |
H. Kế Sách |
09° 54' 33'' |
105° 56' 07'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-b |
Sông Hậu |
TV |
xã Phong Nẫm |
H. Kế Sách |
|
|
09° 56' 22'' |
105° 53' 43'' |
09° 31' 53'' |
106° 21' 20'' |
C-48-56-B-b; C-48-56-A-c |
Sông Nhỏ |
TV |
xã Phong Nẫm |
H. Kế Sách |
|
|
09° 54' 47'' |
105° 55' 34'' |
09° 53' 14'' |
105° 57' 43'' |
C-48-56-B-b |
ấp An Hòa |
DC |
xã Thới An Hội |
H. Kế Sách |
09° 47' 29'' |
105° 58' 07'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
ấp An Nhơn |
DC |
xã Thới An Hội |
H. Kế Sách |
09° 47' 14'' |
105° 58' 50'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
ấp Đại An |
DC |
xã Thới An Hội |
H. Kế Sách |
09° 49' 14'' |
105° 58' 19'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
ấp Mỹ Hội |
DC |
xã Thới An Hội |
H. Kế Sách |
09° 49' 03'' |
105° 59' 22'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
ấp Ninh Thới |
DC |
xã Thới An Hội |
H. Kế Sách |
09° 50' 15'' |
105° 57' 30'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
ấp Xóm Đồng 1 |
DC |
xã Thới An Hội |
H. Kế Sách |
09° 49' 18'' |
105° 57' 32'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
ấp Xóm Đồng 2 |
DC |
xã Thới An Hội |
H. Kế Sách |
09° 48' 12'' |
105° 57' 36'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
chùa Pô Thi Thlâng |
KX |
xã Thới An Hội |
H. Kế Sách |
09° 47' 25'' |
105° 59' 04'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
chùa Thiên Thới |
KX |
xã Thới An Hội |
H. Kế Sách |
09° 50' 40'' |
105° 57' 52'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
đình Đại An |
KX |
xã Thới An Hội |
H. Kế Sách |
09° 49' 34'' |
105° 59' 12'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
đình Mỹ Hội |
KX |
xã Thới An Hội |
H. Kế Sách |
09° 49' 14'' |
105° 59' 28'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
Đường tỉnh 932 |
KX |
xã Thới An Hội |
H. Kế Sách |
|
|
09° 39' 09'' |
105° 56' 12'' |
09° 55' 09'' |
105° 54' 12'' |
C-48-56-B-d |
kênh 8 tháng 3 |
TV |
xã Thới An Hội |
H. Kế Sách |
|
|
09° 48' 16'' |
105° 58' 18'' |
09° 46' 46'' |
105° 58' 31'' |
C-48-56-B-d |
kênh Ba Lù |
TV |
xã Thới An Hội |
H. Kế Sách |
|
|
09° 49' 04'' |
105° 57' 29'' |
09° 49' 21'' |
105° 58' 14'' |
C-48-56-B-d |
kênh Mương Lộ |
TV |
xã Thới An Hội |
H. Kế Sách |
|
|
09° 55' 03'' |
105° 54' 18'' |
09° 41' 19'' |
105° 57' 33'' |
C-48-56-B-d |
kênh Mỹ Tập |
TV |
xã Thới An Hội |
H. Kế Sách |
|
|
09° 49' 16'' |
105° 59' 27'' |
09° 46' 11'' |
105° 59' 33'' |
C-48-56-B-d |
kênh Sóc Ông Tổng |
TV |
xã Thới An Hội |
H. Kế Sách |
|
|
09° 50' 17'' |
105° 56' 37'' |
09° 49' 02'' |
105° 56' 48'' |
C-48-56-B-d |
kênh Thị Hồ |
TV |
xã Thới An Hội |
H. Kế Sách |
|
|
09° 51' 02'' |
105° 57' 58'' |
09° 50' 19'' |
105° 58' 45'' |
C-48-56-B-d |
rạch Bưng Túc |
TV |
xã Thới An Hội |
H. Kế Sách |
|
|
09° 48' 33'' |
105° 56' 11'' |
09° 46' 28'' |
105° 57' 55'' |
C-48-56-B-d |
rạch Cái Trưng |
TV |
xã Thới An Hội |
H. Kế Sách |
|
|
09° 49' 16'' |
105° 59' 27'' |
09° 50' 04'' |
105° 59' 42'' |
C-48-56-B-d |
rạch Đại An |
TV |
xã Thới An Hội |
H. Kế Sách |
|
|
09° 49' 17'' |
105° 58' 17'' |
09° 49' 37'' |
105° 59' 13'' |
C-48-56-B-d |
rạch Đập Chùa |
TV |
xã Thới An Hội |
H. Kế Sách |
|
|
09° 49' 35'' |
105° 58' 40'' |
09° 50' 35'' |
105° 57' 47'' |
C-48-56-B-d |
rạch Xóm Đồng |
TV |
xã Thới An Hội |
H. Kế Sách |
|
|
09° 48' 22'' |
105° 55' 48'' |
09° 50' 23'' |
105° 57' 01'' |
C-48-56-B-d |
Rạch Vọp |
TV |
xã Thới An Hội |
H. Kế Sách |
|
|
09° 48' 06'' |
105° 51' 17'' |
09° 51' 27'' |
105° 58' 18'' |
C-48-56-B-d |
sông Mỹ Hội |
TV |
xã Thới An Hội |
H. Kế Sách |
|
|
09° 47' 07'' |
106° 00' 02'' |
09° 49' 16'' |
105° 59' 27'' |
C-48-56-B-d |
Ấp 1 |
DC |
xã Trinh Phú |
H. Kế Sách |
09° 51' 25'' |
105° 56' 03'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
Ấp 2 |
DC |
xã Trinh Phú |
H. Kế Sách |
09° 51' 22'' |
105° 55' 07'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
Ấp 3 |
DC |
xã Trinh Phú |
H. Kế Sách |
09° 51' 32'' |
105° 54' 13'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
Ấp 8 |
DC |
xã Trinh Phú |
H. Kế Sách |
09° 49' 59'' |
105° 54' 43'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
Ấp 9 |
DC |
xã Trinh Phú |
H. Kế Sách |
09° 50' 19'' |
105° 56' 33'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
Ấp 10 |
DC |
xã Trinh Phú |
H. Kế Sách |
09° 50' 34'' |
105° 57' 18'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
Ấp 12 |
DC |
xã Trinh Phú |
H. Kế Sách |
09° 50' 45'' |
105° 54' 12'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
chùa On Đôn Rư Sây |
KX |
xã Trinh Phú |
H. Kế Sách |
09° 49' 39'' |
105° 55' 13'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
chùa Pring Prum |
KX |
xã Trinh Phú |
H. Kế Sách |
09° 50' 21'' |
105° 56' 45'' |
|
|
|
|
C-48-56-B-d |
Đường tỉnh 932 |
KX |
xã Trinh Phú |
H. Kế Sách |
|
|
09° 39' 09'' |
105° 56' 12'' |
09° 55' 09'' |
105° 54' 12'' |
C-48-56-B-d |
kênh Ba Bộ |
TV |
xã Trinh Phú |
H. Kế Sách |
|
|
09° 52' 06'' |
105° 55' 50'' |
09° 51' 00'' |
105° 55' 53'' |
C-48-56-B-d |
kênh Ba Um |
TV |
xã Trinh Phú |
H. Kế Sách |
|
|
09° 50' 00'' |
105° 55' 51'' |
09° 50' 55'' |
105° 55' 42'' |
C-48-56-B-d |
kênh Chùa Mới |
TV |
xã Trinh Phú |
H. Kế Sách |
|
|
09° 48' 24'' |
105° 55' 28'' |
09° 49' 46'' |
105° 55' 23'' |
C-48-56-B-d |
kênh Hai Hón |
TV |
xã Trinh Phú |
H. Kế Sách |
|
|
09° 49' 49'' |
105° 55' 25'' |
09° 50' 45'' |
105° 55' 16'' |
C-48-56-B-d |
kênh Lộ Đất |
TV |
xã Trinh Phú |
H. Kế Sách |
|
|
09° 50' 20'' |
105° 56' 44'' |
09° 51' 41'' |
105° 56' 20'' |
C-48-56-B-d |
kênh Mương Lộ |
TV |
xã Trinh Phú |
H. Kế Sách |
|
|
09° 55' 03'' |
105° 54' 18'' |
09° 41' 19'' |
105° 57' 33'' |
C-48-56-B-d |
kênh Ngã Cũ |
TV |
xã Trinh Phú |
H. Kế Sách |
|
|
09° 51' 37'' |
105° 54' 33'' |
09° 52' 05'' |
105° 55' 30'' |
C-48-56-B-d |
kênh Ông Năm Công |
TV |
xã Trinh Phú |
H. Kế Sách |
|
|
09° 52' 07'' |
105° 55' 38'' |
09° 50' 55'' |
105° 55' 40'' |
C-48-56-B-d |
kênh Ông Tư Chen |
TV |
xã Trinh Phú |
H. Kế Sách |
|
|
09° 49' 19'' |
105° 54' 54'' |
09° 48' 47'' |
105° 55' 07'' |
C-48-56-B-d |
kênh Sáu Tài Năm Đen |
TV |
xã Trinh Phú |
H. Kế Sách |
|
|
09° 50' 58'' |
105° 53' 51'' |
09° 51' 02'' |
105° 55' 06'' |
C-48-56-B-d |
kênh Sóc Ông Tổng |
TV |
xã Trinh Phú |
H. Kế Sách |
|
|
09° 50' 17'' |
105° 56' 37'' |
09° 49' 02'' |
105° 56' 48'' |
C-48-56-B-d |
kênh Tư Lượng |
TV |
xã Trinh Phú |
H. Kế Sách |
|
|