Thông tư 05/2025/TT-BLĐTBXH về Định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện dịch vụ giám định ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Thông tư 05/2025/TT-BLĐTBXH về Định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện dịch vụ giám định ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu: | 05/2025/TT-BLĐTBXH | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Người ký: | Nguyễn Bá Hoan |
Ngày ban hành: | 26/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 05/2025/TT-BLĐTBXH |
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người ký: | Nguyễn Bá Hoan |
Ngày ban hành: | 26/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2025/TT-BLĐTBXH |
Hà Nội, ngày 26 tháng 02 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng;
Căn cứ Nghị định số 55/2023/NĐ-CP ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ quy định mức hưởng trợ cấp, phụ cấp và các chế độ ưu đãi người có công với cách mạng;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 119/2023/TT-BQP ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Bộ Quốc phòng ban hành Quy trình xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin;
Căn cứ Quyết định số 1771/QĐ-LĐTBXH ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành Quy chế quy định việc quản lý định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Người có công, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện dịch vụ giám định ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin.
Thông tư này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện dịch vụ giám định ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin.
Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức được Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đặt hàng thực hiện dịch vụ giám định ADN mẫu hài cốt liệt sĩ và mẫu thân nhân liệt sĩ xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin.
1. Dịch vụ giám định ADN là dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự nghiệp đảm bảo xã hội;
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giám định ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, thiết bị, vật tư để hoàn thành việc giám định 01 mẫu ADN (01 mẫu hài cốt liệt sĩ hoặc 01 mẫu thân nhân liệt sĩ).
Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ giám định ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin bao gồm định mức kinh tế - kỹ thuật giám định ADN ty thể mẫu hài cốt liệt sĩ và định mức kinh tế - kỹ thuật giám định ADN ty thể mẫu thân nhân liệt sĩ (02 Phụ lục kèm theo).
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 13 tháng 04 năm 2025.
Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc phản ánh kịp thời về Bộ Lao động - Thương binh và xã hội (qua Cục Người có công) để xem xét, giải quyết theo thẩm quyền hoặc báo cáo cấp có thẩm quyền giải quyết./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT GIÁM ĐỊNH
ADN TY THỂ MẪU HÀI CỐT LIỆT SĨ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2025/TT-BLĐTBXH
ngày 26/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Nội dung công việc |
Số lượng và đơn vị tính |
Máy móc thiết bị cần thiết |
Công lao động (giờ) không tính thời gian chạy máy |
Ghi chú |
I |
Phân tích mẫu hài cốt liệt sĩ |
|
|
|
|
1 |
Bảo quản mẫu hài cốt liệt sĩ |
|
|
|
|
1.1 |
Xử lý mẫu trước khi đưa vào bảo quản |
|
|
2 giờ/1người |
Số người 02 (01 giám định viên + 01 kỹ thuật viên) |
|
Giấy lau |
|
|
|
|
|
Hóa chất làm sạch bề mặt |
|
|
|
|
|
Khay đựng mẫu |
|
|
|
|
|
Găng tay |
02 đôi |
|
|
|
|
Khẩu trang |
02 chiếc |
|
|
|
|
Kính bảo hộ |
02 cái |
|
|
|
|
Quần áo bảo hộ chống hóa chất |
02 bộ |
|
|
|
|
Dao mổ |
01 cái |
|
|
|
1.2 |
Mẫu hài cốt sử dụng ngay bảo quản ở nhiệt độ 4°C đến 10°C |
|
Tủ lạnh |
|
|
1.3 |
Mẫu hài cốt bảo quản lâu dài ở nhiệt độ - 20°C |
|
Tủ lạnh - 20°C đến - 30°C |
|
|
2 |
Tách chiết ADN (QT03.01/HCLS) |
|
08 giờ/1 người |
Số người 04 (02 giám định viên + 02 kỹ thuật viên) |
|
|
Giấy lau |
|
|
|
Có thể sử dụng hóa chất và thiết bị tương tự |
|
Hóa chất làm sạch bề mặt |
|
|
|
|
|
Khay đựng mẫu |
|
|
|
|
2.1 |
Xử lý mẫu |
|
|
|
|
|
Ethanol absolute |
40mL |
Bể rửa siêu âm |
|
|
|
UltraPure™ DNase/RNase-Free Distilled Water |
40mL |
Dremel tool |
|
|
|
Sodium hypochlorite |
40mL |
Máy nghiền xương |
|
Làm sạch bề mặt, nghiền xương thành dạng bột. |
|
Ống fancol 15mL |
07 cái |
|
|
|
|
Găng tay |
04 đôi |
|
|
|
|
Khẩu trang |
04 chiếc |
|
|
|
|
Kính bảo hộ |
04 cái |
|
|
|
|
Quần áo bảo hộ chống hóa chất |
04 bộ |
|
|
|
|
Dao mổ |
01 cái |
|
|
|
2.2 |
Khử khoáng |
|
|
|
|
|
UltraPure™ 0.5M EDTA, pH 8.0 |
12.4mL |
Máy Vortex |
|
|
|
Proteinase K 20mg/ml |
300µL |
|
|
|
|
UltraPure™ DNase/RNase-Free Distilled Water |
1.5mL |
|
|
Loại khoáng, canxi và chất hữu cơ |
|
Tris HCl pH7.5 1M |
400 µL |
|
|
|
|
Sodium hypochlorite |
10mL |
|
|
|
|
Ethanol absolute |
02mL |
|
|
|
|
Găng tay |
04 đôi |
|
|
|
|
Khẩu trang |
04 chiếc |
|
|
|
|
Kính bảo hộ |
04 cái |
|
|
|
|
Quần áo bảo hộ chống hóa chất |
01 bộ |
|
|
|
|
Ống fancol 15mL |
02 cái |
|
|
|
|
Đầu tip 1000 |
04 cái |
|
|
|
|
Đầu tip 200 |
10 cái |
|
|
|
|
Ống eppendorft 2.0mL |
04 cái |
|
|
|
2.3 |
Loại bỏ protein và tạp chất |
|
|
|
|
|
Phenol:Chloroform:lsoamyl Alcohol (25:24:1) |
03 mL |
Máy ly tâm |
|
Tách chiết ADN từ các mẫu bột xương |
|
Chloroform: Isoamyl Alcohol (24:1) |
03mL |
Máy lắc ủ nhiệt |
|
|
|
Ống eppendorft 2mL |
10 cái |
Vortex |
|
|
|
Đầu tip 1000 |
15 cái |
Tủ lạnh 4°C |
|
|
|
Găng tay |
04 đôi |
|
|
|
|
Khẩu trang |
04 chiếc |
|
|
|
2.4 |
Tủa cồn |
|
|
|
|
|
Ethanol absolute |
7.5mL |
Tủ lạnh 4°C |
|
|
|
Sodium acetate solution 3M |
200µl |
Tủ lạnh -80°C |
|
|
|
Đầu tip 1000 |
03 cái |
Tủ lạnh -20°C |
|
|
|
Đầu tip 200 |
03 cái |
|
|
|
|
Găng tay |
04 đôi |
|
|
|
|
Khẩu trang |
04 chiếc |
|
|
|
|
Ống fancol 50mL |
01 cái |
|
|
|
|
Ống eppendorft 2mL |
01 cái |
|
|
|
2.5 |
Tinh sạch thu ADN |
|
|
|
|
|
Ethanol absolute |
500µl |
Tủ lạnh -80°C |
|
|
Wizard® SV Gel and PCR Clean-up System |
01 mẫu |
Tủ lạnh -20°C |
|
|
|
UltraPure™ DNase/RNase-Free Distilled Water |
200µl |
|
|
|
|
Ống eppendorft 1.5mL |
04 cái |
|
|
|
|
Đầu tip 1000 |
02 cái |
|
|
|
|
Đầu tip 200 |
14 cái |
|
|
|
|
3 |
PCR Amplify (QT03.04/HCLS) |
|
04 giờ/ 1 người |
Số người 02 (01 giám định viên + 01 kỹ thuật viên) |
|
|
Hotstar taq |
16 phản ứng |
Tủ an toàn sinh học cấp 2 |
|
Nhân đoạn/vùng gen mục tiêu/ số lượng cặp mồi |
|
Primer (06 cặp) |
12 phản ứng |
Máy PCR |
|
|
|
MgCl2 |
120µl |
Máy spin |
|
|
|
Ống eppendorft 0.5mL |
20 cái |
Máy vortex |
|
|
Ống eppendorft 0.2mL |
48 cái |
Tủ lạnh 4°C |
|
|
|
|
Đầu tip 1000 |
06 cái |
Tủ lạnh -80°C |
|
|
|
Đầu tip 200 |
24 cái |
Tủ lạnh -20°C |
|
|
Đầu tip 10 |
36 cái |
|
|
|
|
Găng tay |
02 đôi |
|
|
|
|
Khẩu trang |
02 chiếc |
|
|
|
|
Kính bảo hộ |
02 cái |
|
|
|
|
Quần áo bảo hộ chống hóa chất |
02 bộ |
|
|
|
|
|
Giấy lau |
|
|
|
|
|
Hóa chất làm sạch bề mặt |
|
|
|
|
|
Khay đựng mẫu |
|
|
|
|
4 |
Điện di (QT03.05/HCLS) |
|
0,5 giờ/1người |
Số người 02 (01 giám định viên+01 kỹ thuật viên) |
|
|
Redsafe |
5µl |
|
|
Quan sát kết quả phản ứng PCR trên bản gel và tinh sạch thôi gel nếu phản ứng PCR đạt yêu cầu |
|
Agarose |
1g |
Bể điện di |
|
|
|
100bp DNA ladder |
10µL |
Máy soi gel |
|
|
|
TBE 10X |
120ml |
Máy vortex |
|
|
|
DNA Loading Dye (6X) |
20µl |
Máy lắc ủ nhiệt |
|
|
|
Đầu tip 200 |
6 cái |
Cân phân tích |
|
|
|
Đầu tip 10 |
18 cái |
Máy khuấy từ |
|
|
|
Găng tay |
02 đôi |
Tủ lạnh 4°C |
|
|
|
Kính bảo hộ |
02 cái |
Tủ lạnh -20°C |
|
|
|
Quần áo bảo hộ chống hóa chất |
0.1 bộ |
Máy ảnh |
|
|
|
Khẩu trang |
0,2 chiếc |
|
|
|
|
Giấy lau |
|
|
|
|
|
Hóa chất làm sạch bề mặt |
|
|
|
|
|
Khay đựng mẫu |
|
|
|
|
5 |
Tinh sạch (QT03.06/HCLS) |
|
1 giờ/1 người |
Số người 02 (01 giám định viên + 01 kỹ thuật viên) |
|
|
Dụng cụ cắt gel (x-tracta Gel Extraction Tool) |
12 |
Máy ly tâm Eppendorf |
|
|
|
GeneJET Genomic DNA Purification Kit |
12 |
Máy vortex |
|
|
|
TBE 10X |
120ml |
Máy lắc ủ nhiệt |
|
|
|
DNA Loading Dye (6X) |
24µl |
Cân phân tích |
|
|
|
Đầu tip 200 |
12 cái |
|
|
|
|
Đầu tip 1000 |
12 cái |
Tủ lạnh 4°C |
|
|
|
Găng tay |
03 chiếc |
Tủ lạnh -20°C |
|
|
|
Ống eppendorft 1.5mL |
12 cái |
|
|
|
|
Ống fancol 15mL |
01 cái |
|
|
|
|
Khẩu trang |
02 chiếc |
|
|
|
|
Giấy lau |
|
|
|
|
|
Hóa chất làm sạch bề mặt |
|
|
|
|
|
Khay đựng mẫu |
|
|
|
|
6 |
Cycle sequencing (QT.03.07/HCLS) |
|
1 giờ/1 người |
Số người 02 (01 giám định viên + 01 kỹ thuật viên) |
|
|
BigDye™ Terminator v3.1 Cycle Sequencing Kit |
12 phản ứng |
Tủ lạnh 4°C |
|
|
|
Primer (12 mồi đơn) |
12 phản ứng |
Tủ lạnh -20°C |
|
|
|
Đầu tip 200 |
12 cái |
|
|
|
|
Đầu tip 10 |
24 cái |
|
|
|
|
Găng tay |
02 đôi |
|
|
|
|
Khẩu trang |
02 chiếc |
|
|
|
7 |
Tinh sạch sản phẩm phản ứng cycle sequencing và giải trình tự (QT03.08/HCLS) |
1 giờ/1 người |
Số người 03 (02 giám định viên + 01 kỹ thuật viên) |
||
|
ZR DNA Sequencing Clean-up Kit™ (200 Preps) w/ Zymo Spin IB |
12 phản ứng |
Máy điện di mao quản ABI 3500 analyzer |
|
Giải trình tự các đoạn gen đã nhân bản ở bước trên |
Ống eppendorft 2.0mL |
12 cái |
Máy PCR |
|
|
|
Đầu tip 200 |
24 cái |
Cần phân tích |
|
|
|
Đầu tip 1000 |
12 cái |
Máy khuấy từ |
|
|
|
3500 Genetic Analyzer 8-Capillary Array, 50 cm |
12 phản ứng |
Máy vortex |
|
|
|
|
POP-7 Polymer for 3500/3500xL Genetic Analyzers |
12 phản ứng |
Máy ly tâm |
|
|
|
Đệm điện di - Anode Buffer Container (ABC) 3500 Series, 4packs/ box |
12 phản ứng |
Tủ lạnh 4°C |
|
|
|
Đệm điện di - Cathode Buffer Container (CBC) 3500 Series, 4packs/ box |
12 phản ứng |
|
|
|
|
MicroAmp Optical 96-Well Reaction Plate with Barcode |
12 giếng |
|
|
|
|
Găng tay |
03 đôi |
|
|
|
|
Khẩu trang |
03 chiếc |
|
|
|
8 |
Phân tích trình tự (QT03.09/HCLS) |
2 giờ/1 người |
Số người 02 (01 giám định viên + 01 kỹ thuật viên) |
||
|
|
|
Máy tính phân tích |
|
Phân tích kết quả và so sánh kết quả |
|
|
|
Server lưu trữ kết quả |
|
|
|
|
|
Phần mềm phân tích |
|
|
|
|
|
Phần mềm phân tích |
|
|
9 |
Lên kết quả giám định |
2 giờ/1 người |
Số người 02 giám định viên |
||
10 |
Bảo quản ADN và mẫu hài cốt liệt sĩ sau giám định (sử dụng tủ -20°C) |
|
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT GIÁM ĐỊNH
ADN TY THỂ MẪU THÂN NHÂN LIỆT SĨ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2025/TT-BLĐTBXH ngày 26/02/2025 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT |
Nội dung công việc |
Số lượng và đơn vị tính |
Máy móc thiết bị cần thiết |
Công lao động (giờ) Không tính thời gian chạy máy |
Ghi chú |
II |
Phân tích mẫu đối chứng thân nhân liệt sĩ |
|
|
|
|
1 |
Bảo quản mẫu đối chứng thân nhân liệt sĩ |
|
|
0,5 giờ/1 người |
Số người 02 (01 giám định viên + 01 kỹ thuật viên) |
|
Giấy lau |
|
|
|
|
|
Hóa chất làm sạch bề mặt |
|
|
|
|
|
Khay đựng mẫu |
|
|
|
|
|
Găng tay |
02 đôi |
|
|
|
1.1 |
Mẫu sinh phẩm sử dụng ngay bảo quản ở nhiệt độ 4°C đến 10°C |
|
Tủ lạnh |
|
|
1.2 |
Mẫu sinh phẩm bảo quản lâu dài ở nhiệt độ -20°C |
|
Tủ lạnh - 20°C đến - 30°C |
|
TT 119/2023/TT-BQP |
2 |
Tách chiết ADN (QT03.02/HCLS) |
|
2 giờ/1 người |
Số người 04 (02 giám định viên + 02 kỹ thuật viên) |
|
|
PBS |
01mL |
|
|
|
|
Chelex 100 |
0.01g |
|
|
|
|
Proteinase K 20mg/ml |
10µL |
|
|
|
|
Đầu tip 1000 |
02 cái |
|
|
|
|
Đầu tip 200 |
02 cái |
|
|
|
|
Ống eppendorft 2.0mL |
02 cái |
|
|
|
|
Ống fancol 50mL |
04 cái |
|
|
|
|
Găng tay |
04 đôi |
|
|
|
Khẩu trang |
04 chiếc |
|
|
|
|
Kính bảo hộ |
04 cái |
|
|
|
|
Quần áo bảo hộ chống hóa chất |
04 bộ |
|
|
|
|
3 |
PCR Amplify (QT03.04/HCLS) |
|
02 giờ/1 người |
Số người 02 (01 giám định viên + 01 kỹ thuật viên) |
|
|
Hotstar taq |
06 phản ứng |
Tủ an toàn sinh học cấp 2 |
|
|
|
Primer (02 cặp) |
06 phản ứng |
Máy PCR |
|
|
|
Ống eppendorft 0.5mL |
12 cái |
Máy vortex |
|
Nhân đoạn/vùng gen mục tiêu |
Ống eppendorft 0.2mL |
12 cái |
|
|
|
|
Đầu tip 200 |
06 cái |
|
|
|
|
Đầu tip 10 |
15 cái |
|
|
|
|
Găng tay |
02 đôi |
|
|
|
|
Khẩu trang |
02 chiếc |
|
|
|
|
Kính bảo hộ |
02 cái |
|
|
|
|
Quần áo bảo hộ chống hóa chất |
02 bộ |
|
|
|
|
4 |
Điện di (QT03.05/HCLS) |
|
0,5 giờ/1 người |
Số người 02 (01 giám định viên + 01 kỹ thuật viên) |
|
|
Redsafe |
2,5µl |
|
|
|
|
Agarose |
0.5g |
Bể điện di |
|
|
|
100bp DNA ladder |
10µL |
Máy soi gel |
|
|
|
TBE 10X |
120ml |
Máy vortex |
|
Quan sát kết quả phản ứng PCR trên bản gel và tinh sạch thôi gel nếu phản ứng PCR đạt yêu cầu |
|
DNA Loading Dye (6X) |
10µl |
Máy lắc ủ nhiệt |
|
|
|
Đầu tip 200 |
2 cái |
Cân phân tích |
|
|
|
Đầu tip 10 |
6 cái |
Máy khuấy từ |
|
|
|
Găng tay |
01 chiếc |
Tủ lạnh 4°C |
|
|
|
Kính bảo hộ |
01 cái |
Tủ lạnh -20°C |
|
|
|
Quần áo bảo hộ chống hóa chất |
0.1 bộ |
|
|
|
|
Khẩu trang |
0,2 chiếc |
|
|
|
5 |
Tinh sạch (QT03.06/HCLS) |
|
1 giờ/1 người |
Số người 02 (01 giám định viên + 01 kỹ thuật viên) |
|
|
Dụng cụ cắt gel (x-tracta Gel Extraction Tool) |
06 cái |
Máy ảnh |
|
|
|
GeneJET Genomic DNA Purification Kit |
06 cái |
Máy ly tâm Eppendorf |
|
|
|
Đầu tip 200 |
06 cái |
Cân phân tích |
|
|
|
Đầu tip 1000 |
06 cái |
Máy khuấy từ |
|
|
|
Găng tay |
02 đôi |
Tủ lạnh 4°C |
|
|
|
Ống eppendorft 1.5mL |
02 cái |
Tủ lạnh -20°C |
|
|
|
Ống fancol 15mL |
01 cái |
|
|
|
|
Khẩu trang |
02 chiếc |
|
|
|
6 |
Cycle sequencing (QT.03.07/HCLS) |
|
1 giờ/1 người |
Số người 02 (01 giám định viên + 01 kỹ thuật viên) |
|
|
BigDye™ Terminator v3.1 Cycle Sequencing Kit |
06 phản ứng |
Tủ lạnh 4°C |
|
|
|
Primer (06 cặp mồi) |
06 phản ứng |
Tủ lạnh -20°C |
|
Giải trình tự các đoạn gen đã nhân bản ở bước trên |
|
Đầu tip 200 |
10 cái |
|
|
|
|
Đầu tip 10 |
10 cái |
|
|
|
|
Găng tay |
02 đôi |
|
|
|
|
Khẩu trang |
02 chiếc |
|
|
|
7 |
Tinh sạch sản phẩm phản ứng cycle sequencing và giải trình tự (QT03.08/HCLS) |
|
1 giờ/1 người |
Số người 04 (02 giám định viên + 02 kỹ thuật viên) |
|
|
ZR DNA Sequencing Clean-up Kit™ (200 Preps) w/ Zymo Spin IB |
06 phản ứng |
Cân phân tích |
|
|
UltraPure™ DNase/RNase-Free Distilled Water |
100µl |
Máy khuấy từ |
|
|
|
|
Ống eppendorft 2.0mL |
06 cái |
Máy điện di mao quản ABI 3500 |
|
|
|
Đầu tip 200 |
10 cái |
|
|
|
Đầu tip 1000 |
10 cái |
|
|
||
3500 Genetic Analyzer 8-Capillary Array, 50 cm |
06 phản ứng |
|
|
||
|
POP-7 Polymer for 3500/3500xL Genetic Analyzers |
06 phản ứng |
Máy PCR |
|
|
|
Đệm điện di - Anode Buffer Container (ABC) 3500 Series, 4packs/ box |
06 phản ứng |
Máy vortex |
|
|
|
Đệm điện di - Cathode Buffer Container (CBC) 3500 Series, 4packs/ box |
06 phản ứng |
Máy ly tâm |
|
|
|
MicroAmp Optical 96-Well Reaction Plate with Barcode |
08 giếng |
|
|
|
|
Găng tay |
04 đôi |
|
|
|
|
Khẩu trang |
04 chiếc |
|
|
|
8 |
Phân tích trình tự (QT03.09/HCLS) |
2 giờ/1 người |
Số người 03 (02 giám định viên + 01 kỹ thuật viên) |
||
|
|
|
Máy tính phân tích |
|
Phân tích kết quả và so sánh kết quả |
|
|
|
Server lưu trữ kết quả |
|
|
|
|
|
Phần mềm phân tích Sequencher |
|
|
|
|
|
Phần mềm phân tích Sequencing analysis |
|
|
9 |
Lên kết quả giám định |
2 giờ/1 người |
Số người 02 giám định viên |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây