650945

Thông tư 01/2025/TT-BXD sửa đổi Thông tư 10/2018/TT-BGTVT quy định về nhân viên hàng không; đào tạo, huấn luyện và sát hạch nhân viên hàng không do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành

650945
LawNet .vn

Thông tư 01/2025/TT-BXD sửa đổi Thông tư 10/2018/TT-BGTVT quy định về nhân viên hàng không; đào tạo, huấn luyện và sát hạch nhân viên hàng không do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành

Số hiệu: 01/2025/TT-BXD Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Xây dựng Người ký: Lê Anh Tuấn
Ngày ban hành: 28/03/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 01/2025/TT-BXD
Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Xây dựng
Người ký: Lê Anh Tuấn
Ngày ban hành: 28/03/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2025/TT-BXD

Hà Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2025

 

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU VÀ PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 10/2018/TT-BGTVT NGÀY 14 THÁNG 3 NĂM 2018 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI QUY ĐỊNH VỀ NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG; ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN VÀ SÁT HẠCH NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG

Căn cứ Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 21 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 33/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và An toàn giao thông và Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam;

Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều và phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 10/2018/TT-BGTVT ngày 14 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về nhân viên hàng không; đào tạo, huấn luyện và sát hạch nhân viên hàng không.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2018/TT-BGTVT ngày 14 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về nhân viên hàng không; đào tạo, huấn luyện và sát hạch nhân viên hàng không (sau đây gọi là Thông tư số 10/2018/TT-BGTVT) như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 12 Thông tư số 10/2018/TT-BGTVT như sau:

“2. Chương trình đào tạo, huấn luyện đối với các chức danh nhân viên hàng không tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5 và 13 Điều 6 thực hiện theo quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành hàng không. Chương trình đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không và Chương trình đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ chi tiết nhân viên hàng không đối với các chức danh còn lại thực hiện theo quy định tại Phụ lục 04, Phụ lục 04a, Phụ lục 05, Phụ lục 05a ban hành kèm Thông tư này.”

2. Bãi bỏ khoản 1 Điều 21 Thông tư số 10/2018/TT-BGTVT.

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 10/2018/TT-BGTVT như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục 05 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2018/TT-BGTVT (được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 35/2021/TT-BGTVT ngày 17 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2018/TT- BGTVT ngày 14 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về nhân viên hàng không; đào tạo, huấn luyện và sát hạch nhân viên hàng không) như sau:

a) Sửa đổi số thứ tự 2, bổ sung số thứ tự 2a Mục I khoản 4 Phần B Chương trình huấn luyện năng định quy định tại Phụ lục 05:

Số TT

Nội dung

Thời lượng tối thiểu (tiết)

Trong đó

Ôn tập, kiểm tra

thuyết

Thực hành

OJT

I

Nhân viên không lưu

 

 

 

 

 

2

Kiểm soát đường dài không có giám sát ATS

1600

320

640

560

80

2a

Kiểm soát đường dài giám sát ATS

1700

350

710

560

80

b) Sửa đổi số thứ tự 1 và số thứ tự 4; bổ sung số thứ tự 1a và số thứ tự 4a Mục I khoản 4 Phần C Chương trình huấn luyện chuyển loại năng định quy định tại Phụ lục 05:

Số TT

Nội dung

Thời lượng tối thiểu (tiết)

Trong đó

Ôn tập, kiểm tra

thuyết

Thực hành

OJT

I

Nhân viên không lưu

 

 

 

 

 

1

Từ các vị trí kiểm soát không lưu về vị trí kiểm soát tiếp cận không có giám sát ATS

355

95

160

90

10

1a

Từ các vị trí kiểm soát không lưu về vị trí kiểm soát tiếp cận giám sát ATS

455

125

230

90

10

4

Từ các vị trí kiểm soát không lưu về vị trí kiểm soát đường dài không có giám sát ATS

390

80

120

180

10

4a

Từ các vị trí kiểm soát không lưu về vị trí kiểm soát đường dài giám sát ATS

490

110

190

180

10

2. Bổ sung một số phụ lục về chương trình đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không chi tiết như sau:

a) Bổ sung Phụ lục 04a “Các chương trình đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ chi tiết nhân viên hàng không nhóm khai thác cảng hàng không” sau Phụ lục 04 vào Thông tư số 10/2018/TT-BGTVT bằng Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.

b) Bổ sung Phụ lục 05a “Các chương trình đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ chi tiết nhân viên hàng không nhóm bảo đảm hoạt động bay” sau Phụ lục 05 vào Thông tư số 10/2018/TT-BGTVT bằng Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 5 năm 2025.

2. Năng định đã cấp cho Kiểm soát viên không lưu trước ngày Thông tư này có hiệu lực được duy trì hiệu lực cho đến hết thời hạn ghi trên năng định; trường hợp Kiểm soát viên không lưu đã hoàn thành huấn luyện đáp ứng Chương trình chuyển loại thì được tham gia sát hạch theo quy định tại Thông tư này.

3. Trường hợp văn bản quy phạm pháp luật được dẫn chiếu tại Thông tư này sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng văn bản quy phạm pháp luật được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đó./.

 


Nơi nhận:
- Bộ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Thứ trưởng Bộ Xây dựng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra văn bản và Quản lý xử lý vi phạm hành chính (Bộ Tư pháp);
- Các Tổng công ty: QLBVN, CHKVN-CTCP, HKVN- CTCP, Trực thăng VN; Cảng HK Quốc tế Vân Đồn;
- Các Công ty cổ phần: Hàng không Pacific Airlines, Hàng không VietJet, Hàng không Tre Việt, Hàng không Hải Âu, Hàng không lưỡng dụng Ngôi Sao Việt, Hàng không lữ hành VN, Hàng không Bầu trời xanh, Hàng không Hành Tinh Xanh, Đào tạo bay Việt, Dịch vụ Kỹ thuật trực thăng; Phục vụ mặt đất: SAGS, HGS, AGS;
- Các Công ty Bay: VASCO, VNHS, VNHN;
- Các Công ty TNHH: MTV kỹ thuật máy bay (VAECO), Kỹ thuật công nghệ hàng không Việt Nam Singapore, MTV dịch vụ mặt đất sân bay Việt Nam, Sun Air;
- Các Công ty: SAAM, AESC;
- Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Xây dựng, Báo Xây dựng; Lưu: VT, Vụ VT&ATGT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Anh Tuấn

 

PHỤ LỤC I

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2025/TT-BXD ngày 28/03/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

Phụ lục 04a

CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ CHI TIẾT NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG NHÓM KHAI THÁC CẢNG HÀNG KHÔNG

A. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN BAN ĐẦU CHƯƠNG

I. KIẾN THỨC CHUNG VỀ HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG

STT

Nội dung

Thời lượng tối thiểu (tiết)

Lý thuyết

1

Khái quát chung về hàng không dân dụng

08

08

1.1

Lịch sử và sự phát triển của hàng không dân dụng thế giới và Việt Nam

 

 

1.2

Giới thiệu tổ chức về hàng không dân dụng:

- Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế (ICAO);

- Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế (IATA);

- Các liên minh hàng không;

- Tổ chức ngành Hàng không dân dụng Việt Nam; chức năng, nhiệm vụ chính của các cơ quan, đơn vị trong ngành Hàng không dân dụng Việt Nam.

- Hệ thống các cơ quan quản lý nhà nước về Hàng không dân dụng Việt Nam (Chính phủ, Bộ Xây dựng, các Bộ, ngành liên quan, Cục Hàng không Việt Nam, các Cảng vụ hàng không); chức năng, nhiệm vụ chính và mối quan hệ trong hoạt động khai thác tại cảng hàng không, sân bay;

- Các nội dung khác:

+ Địa lý hàng không;

+ Giới thiệu tổng quan về ISO, IOSA, ISAGO.

 

 

2

Pháp luật về hàng không dân dụng

08

08

 

- Giới thiệu các công ước và Điều ước quốc tế về hàng không;

- Thương quyền và hệ thống điều ước đa phương về hàng không dân dụng;

- Một số Hiệp định tiêu biểu về vận tải hàng không giữa Việt Nam với các nước và vùng lãnh thổ;

- Luật hàng không dân dụng Việt Nam, hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật về hàng không dân dụng;

- Giới thiệu các văn bản quy phạm pháp luật liên quan trực tiếp đến nhóm nhân viên được đào tạo, huấn luyện.

 

 

3

An ninh hàng không (theo quy định của pháp luật về an ninh hàng không dân dụng)

 

 

4

An toàn hàng không

24

24

4.1

- Hệ thống quản lý an toàn và văn hóa an toàn hàng không:

+ Khái quát chung về an toàn hàng không;

+ Hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật về an toàn hàng không dân dụng;

+ Giới thiệu về chương trình an toàn quốc gia;

+ Hệ thống quản lý an toàn hàng không (SMS);

+ Các quy định về an toàn khai thác và cung cấp dịch vụ tại cảng hàng không, sân bay;

+ Công tác phòng ngừa sự cố, tai nạn tàu bay;

+ Yếu tố con người đối với an toàn hàng không nói chung và an toàn trong khai thác, cung cấp dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay;

+ Văn hóa an toàn giao thông hàng không.

08

08

4.2

- An toàn sân đỗ:

+ Khái quát chung về an toàn sân đỗ (khái niệm, mục đích, yêu cầu, nội dung an toàn sân đỗ);

+ Các hoạt động trên sân đỗ (quản lý, khai thác, kỹ thuật, dịch vụ, an ninh …) và các trang thiết bị, phương tiện, người, tàu bay hoạt động trên sân đỗ;

+ Quy định về an toàn trong hoạt động khai thác trên sân đỗ;

+ Giới thiệu sơ đồ, tín hiệu sân đỗ (sơ đồ, ký hiệu, biển báo, tín hiệu);

+ Các yếu tố có nguy cơ gây mất an toàn trên sân đỗ; những nguyên tắc cơ bản đảm bảo an toàn trên sân đỗ;

+ Tai nạn, sự cố tại sân đỗ;

+ Quy định về thông tin, liên lạc trên khu bay;

+ Các quy định an toàn khác liên quan.

16

16

5

Công tác khẩn nguy tại cảng hàng không, sân bay

04

04

 

- Công tác khẩn nguy tại cảng hàng không, sân bay (các quy chế, chương trình, phương án khẩn nguy tại cảng hàng không, sân bay);

- Quy trình xử lý khẩn nguy sân bay.

 

 

6

Hàng nguy hiểm (theo quy định của pháp luật về an toàn hàng không và IATA)

 

 

 

Kiểm tra (áp dụng cho từng nội dung)

01

01

 

CHƯƠNG II. NGHIỆP VỤ NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG

Mục 1. Nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay

STT

Nội dung

Thời lượng tối thiểu (tiết)

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

I

Kiến thức chung về phương tiện, thiết bị chuyên ngành hàng không

12

12

 

 

Tổng quát về hoạt động khai thác phương tiện hoạt động trên khu bay:

- Giới thiệu chung về cảng hàng không, sân bay, sân đỗ tàu bay và các dịch vụ phục vụ chuyến bay;

- Giới thiệu các thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay;

- Tiêu chuẩn cơ sở TCCS 18:2015/CHK của Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam ban hành tiêu chuẩn kỹ thuật hoạt động trên khu bay;

- Thông tư số 34/2014/TT-BGTVT ngày 11/08/2014 của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sơn tín hiệu trên đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ (QCVN79:2014/BGTVT);

- Thông số của tàu bay liên quan đến khai thác dịch vụ mặt đất;

- Bộ câu hỏi sát hạch cấp giấy phép nhân viên điều khiển vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay do Cục Hàng không Việt Nam ban hành.

12

12

 

II

Chuyên môn nghiệp vụ

 

 

 

1

Điều khiển xe/mooc băng chuyền

32

16

16

 

- Kiến thức về phương tiện:

+ Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;

+ Thao tác điều khiển và vận hành;

+ Thao tác kiểm tra;

+ Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ;

+ Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

- Hướng dẫn công việc:

+ Các quy trình, quy định liên quan.

 

 

 

2

Điều khiển xe ô tô thông thường (xe tải, xe bán tải, xe chở khách trên khu bay từ 4 đến dưới 30 chỗ, xe cứu thương, xe dẫn tàu bay)

16

08

08

 

- Kiến thức về phương tiện:

+ Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;

+ Thao tác điều khiển và vận hành;

+ Thao tác kiểm tra;

+ Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ;

+ Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

- Hướng dẫn công việc:

+ Các quy trình, quy định liên quan.

 

 

 

3

Điều khiển xe chở khách trên khu bay từ 30 chỗ trở lên

16

08

08

 

- Kiến thức về phương tiện:

+ Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;

+ Thao tác điều khiển và vận hành;

+ Thao tác kiểm tra; =

+ Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ;

+ Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

- Hướng dẫn công việc:

+ Các quy trình, quy định liên quan.

 

 

 

4

Điều khiển xe suất ăn

48

16

32

 

- Kiến thức về phương tiện:

+ Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;

+ Thao tác điều khiển và vận hành;

+ Thao tác kiểm tra;

+ Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ;

+ Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

- Hướng dẫn công việc:

+ Các quy trình, quy định liên quan.

 

 

 

5

Điều khiển xe cấp nước sạch

20

08

12

 

- Kiến thức về phương tiện:

+ Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;

+ Thao tác điều khiển và vận hành;

+ Thao tác kiểm tra;

+ Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ;

+ Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

- Hướng dẫn công việc:

+ Các quy trình, quy định liên quan.

 

 

 

6

Điều khiển xe chữa cháy

64

32

32

6.1.

Nghiệp vụ phòng cháy chữa cháy;

- Kiến thức về phòng cháy chữa cháy;

- Chiến thuật chữa cháy;

- Chất cháy và phương tiện chữa cháy tại chỗ.

40

24

16

6.2.

- Kiến thức về phương tiện:

+ Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;

+ Thao tác điều khiển và vận hành;

+ Thao tác kiểm tra;

+ Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ;

+ Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

- Hướng dẫn công việc.

24

08 tiết/loại xe chữa cháy

16

7

Điều khiển xe đầu kéo

68

12

56

 

- Kiến thức về phương tiện:

+ Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;

+ Thao tác điều khiển và vận hành;

+ Thao tác kiểm tra;

+ Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ;

+ Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

- Hướng dẫn công việc.

 

 

 

8

Điều khiển xe kéo đẩy tàu bay dùng cần kéo đẩy

128

16

112

 

- Kiến thức về phương tiện:

+ Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;

+ Thao tác điều khiển và vận hành;

+ Thao tác kiểm tra;

+ Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ;

+ Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

- Hướng dẫn công việc:

+ Các quy trình, quy định liên quan.

 

 

 

9

Điều khiển xe kéo đẩy tàu bay không dùng cần kéo đẩy

54

16

38

 

Áp dụng cho học viên đã học nghiệp vụ điều khiển xe kéo đẩy tàu bay dùng cần kéo đẩy

- Kiến thức về phương tiện:

+ Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;

+ Thao tác điều khiển và vận hành;

+ Thao tác kiểm tra;

+ Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ;

+ Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

- Hướng dẫn công việc:

+ Các quy trình, quy định liên quan.

 

 

 

10

Điều khiển xe nâng hàng

72

16

56

 

- Kiến thức về phương tiện:

+ Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;

+ Thao tác điều khiển và vận hành;

+ Thao tác kiểm tra;

+ Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ;

+ Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

- Hướng dẫn công việc:

+ Các quy trình, quy định liên quan.

 

 

 

11

Điều khiển xe xúc nâng

24

8

16

 

- Kiến thức về phương tiện:

+ Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;

+ Thao tác điều khiển và vận hành;

+ Thao tác kiểm tra;

+ Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ;

+ Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và  vận hành phương tiện.

- Hướng dẫn công việc:

+ Các quy trình, quy định liên quan.

 

 

 

12

Điều khiển xe phục vụ hành khách hạn chế khả năng di chuyển

48

16

32

 

- Kiến thức về phương tiện:

+ Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;

+ Thao tác điều khiển và vận hành;

+ Thao tác kiểm tra;

+ Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ;

+ Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

- Hướng dẫn công việc:

+ Các quy trình, quy định liên quan.

 

 

 

13

Điều khiển xe/mooc phun sơn

36

12

24

 

- Kiến thức về phương tiện:

+ Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;

+ Thao tác điều khiển và vận hành;

+ Thao tác kiểm tra;

+ Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ;

+ Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

- Hướng dẫn công việc:

+ Các quy trình, quy định liên quan.

 

 

 

14

Điều khiển xe thang

56

16

40

 

- Kiến thức về phương tiện:

+ Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;

+ Thao tác điều khiển và vận hành;

+ Thao tác kiểm tra;

+ Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ;

+ Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

- Hướng dẫn công việc:

+ Các quy trình, quy định liên quan.

 

 

 

15

Điều khiển xe trung chuyển thùng hàng

20

04

16

 

- Kiến thức về phương tiện:

+ Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;

+ Thao tác điều khiển và vận hành;

+ Thao tác kiểm tra;

+ Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ;

+ Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

- Hướng dẫn công việc:

+ Các quy trình, quy định liên quan.

 

 

 

16

Điều khiển xe hút vệ sinh

20

08

12

 

- Kiến thức về phương tiện:

+ Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;

+ Thao tác điều khiển và vận hành;

+ Thao tác kiểm tra;

+ Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ;

+ Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

- Hướng dẫn công việc:

+ Các quy trình, quy định liên quan.

 

 

 

17

Điều khiển xe tra nạp nhiên liệu cho các phương tiện hoạt động trên khu bay

24

08

16

 

- Kiến thức về phương tiện:

+ Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;

+ Thao tác điều khiển và vận hành;

+ Thao tác kiểm tra;

+ Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ;

+ Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

- Hướng dẫn công việc:

+ Các quy trình, quy định liên quan.

 

 

 

18

Điều khiển xe tra nạp nhiên liệu tàu bay

64

30

34

 

- Kiến thức cơ bản về xăng dầu và nhiên liệu hàng không;

- Kiến thức về phương tiện:

+ Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;

+ Thao tác điều khiển và vận hành;

+ Thao tác kiểm tra;

+ Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ;

+ Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

- Hướng dẫn công việc:

+ Các quy trình, quy định liên quan;

+ Kiến tập (quan sát thực tế).

 

 

 

19

Điều khiển xe truyền tiếp nhiên liệu

40

16

24

 

- Kiến thức cơ bản về xăng dầu và nhiên liệu hàng không;

- Kiến thức về phương tiện:

+ Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;

+ Thao tác điều khiển và vận hành;

+ Thao tác kiểm tra;

+ Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ;

+ Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

- Hướng dẫn công việc:

+ Các quy trình, quy định liên quan

+ Kiến tập (quan sát thực tế).

 

 

 

20

Điều khiển xe cần cẩu

50

16

34

 

- Kiến thức về phương tiện:

+ Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;

+ Thao tác điều khiển và vận hành;

+ Thao tác kiểm tra;

+ Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ;

+ Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

- Hướng dẫn công việc:

+ Các quy trình, quy định liên quan.

 

 

 

21

Điều khiển xe cắt cỏ

32

12

20

 

- Kiến thức về phương tiện:

+ Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;

+ Thao tác điều khiển và vận hành;

+ Thao tác kiểm tra;

+ Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ;

+ Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

- Hướng dẫn công việc:

+ Các quy trình, quy định liên quan.

 

 

 

22

Điều khiển xe tẩy vệt cao su và vệt sơn

36

12

24

 

- Kiến thức về phương tiện:

+ Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;

+ Thao tác điều khiển và vận hành;

+ Thao tác kiểm tra;

+ Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ;

+ Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

- Hướng dẫn công việc:

+ Các quy trình, quy định liên quan.

 

 

 

23

Điều khiển xe/mooc nâng phục vụ kỹ thuật tàu bay

50

17

33

 

- Kiến thức về phương tiện:

+ Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;

+ Thao tác điều khiển và vận hành;

+ Thao tác kiểm tra;

+ Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ;

+ Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

- Hướng dẫn công việc:

+ Các quy trình, quy định liên quan.

- Kiến tập (quan sát thực tế)

 

 

 

24

Điều khiển xe nâng vật tư, hàng hóa rời

48

16

32

 

- Kiến thức về phương tiện:

+ Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;

+ Thao tác điều khiển và vận hành;

+ Thao tác kiểm tra;

+ Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ;

+ Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

- Hướng dẫn công việc:

+ Các quy trình, quy định liên quan.

 

 

 

25

Điều khiển xe vệ sinh sân đường, khu bay (xe ép rác, xe quét đường, xe hút bồn, xe rửa đường, xe phun nước)

36

12

24

 

- Kiến thức về phương tiện:

+ Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;

+ Thao tác điều khiển và vận hành;

+ Thao tác kiểm tra;

+ Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ;

+ Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

- Hướng dẫn công việc:

+ Các quy trình, quy định liên quan.

 

 

 

26

Điều khiển máy xúc đào

32

08

24

 

- Kiến thức về phương tiện:

+ Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;

+ Thao tác điều khiển và vận hành;

+ Thao tác kiểm tra;

+ Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ;

+ Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

- Hướng dẫn công việc:

+ Các quy trình, quy định liên quan.

 

 

 

27

Điều khiển phương tiện phục vụ khai thác khu bay (Xe trám khe Mastic, xe đo ma sát)

16

08

08

 

- Kiến thức về phương tiện:

+ Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;

+ Thao tác điều khiển và vận hành;

+ Thao tác kiểm tra;

+ Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ;

+ Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

- Hướng dẫn công việc:

+ Các quy trình, quy định liên quan.

 

 

 

28

Điều khiển các loại cẩu và thiết bị nâng

40

16

24

 

- Kiến thức về phương tiện:

+ Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;

+ Thao tác điều khiển và vận hành;

+ Thao tác kiểm tra;

+ Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ;

+ Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

- Hướng dẫn công việc:

+ Các quy trình, quy định liên quan.

 

 

 

29

Điều khiển xe nâng tự hành, thang nâng

người

32

08

24

 

- Kiến thức về phương tiện:

+ Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;

+ Thao tác điều khiển và vận hành;

+ Thao tác kiểm tra;

+ Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ;

+ Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

- Hướng dẫn công việc:

+ Các quy trình, quy định liên quan.

 

 

 

30

Điều khiển xe bán tải kéo rơ mooc

16

08

08

 

- Kiến thức về phương tiện:

+ Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;

+ Thao tác điều khiển và vận hành;

+ Thao tác kiểm tra;

+ Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ;

+ Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

- Hướng dẫn công việc:

+ Các quy trình, quy định liên quan.

 

 

 

31

Điều khiển xe cấp điện cho tàu bay

32

16

16

 

- Kiến thức về phương tiện:

+ Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;

+ Thao tác điều khiển và vận hành;

+ Thao tác kiểm tra;

+ Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ;

+ Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

- Hướng dẫn công việc:

+ Các quy trình, quy định liên quan.

 

 

 

32

Điều khiển xe cấp khí khởi động tàu bay

32

16

16

 

- Kiến thức về phương tiện:

+ Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;

+ Thao tác điều khiển và vận hành;

+ Thao tác kiểm tra;

+ Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ;

+ Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

- Hướng dẫn công việc:

+ Các quy trình, quy định liên quan.

 

 

 

33

Điều khiển xe điều hòa không khí

32

16

16

 

- Kiến thức về phương tiện:

+ Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;

+ Thao tác điều khiển và vận hành;

+ Thao tác kiểm tra;

+ Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ;

+ Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

- Hướng dẫn công việc:

+ Các quy trình, quy định liên quan.

 

 

 

34

Vận hành thiết bị thùng nâng xe suất ăn

24

8

16

 

- Kiến thức về thiết bị:

+ Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của thiết bị;

+ Thao tác vận hành;

+ Thao tác kiểm tra;

+ Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ;

+ Yêu cầu về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị.

- Hướng dẫn công việc:

+ Các quy trình, quy định liên quan.

 

 

 

35

Vận hành thang kéo đẩy tay

24

08

16

 

- Kiến thức về thiết bị:

+ Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của thiết bị;

+ Thao tác vận hành;

+ Thao tác kiểm tra;

+ Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ;

+ Yêu cầu về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị.

- Hướng dẫn công việc:

+ Các quy trình, quy định liên quan.

 

 

 

36

Vận hành cầu hành khách

116

68

48

 

- Kiến thức về thiết bị:

+ Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của thiết bị;

+ Thao tác vận hành;

+ Thao tác kiểm tra;

+ Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ;

+ Yêu cầu về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị.

- Hướng dẫn công việc:

+ Các quy trình, quy định liên quan.

 

 

 

37

Vận hành thiết bị cấp điện cho tàu bay

16

8

8

 

- Kiến thức về thiết bị:

+ Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của thiết bị;

+ Thao tác vận hành;

+ Thao tác kiểm tra;

+ Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ;

+ Yêu cầu về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị.

- Hướng dẫn công việc:

+ Các quy trình, quy định liên quan.

 

 

 

38

Vận hành thiết bị cấp khí khởi động tàu bay

16

8

8

 

- Kiến thức về thiết bị:

+ Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của thiết bị;

+ Thao tác vận hành;

+ Thao tác kiểm tra;

+ Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ;

+ Yêu cầu về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị.

- Hướng dẫn công việc:

+ Các quy trình, quy định liên quan.

 

 

 

39

Vận hành thiết bị tra nạp nhiên liệu

68

34

34

 

- Kiến thức về thiết bị:

+ Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của thiết bị;

+ Thao tác vận hành;

+ Thao tác kiểm tra;

+ Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ;

+ Yêu cầu về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị.

- Hướng dẫn công việc:

+ Các quy trình, quy định liên quan;

+ Kiến tập (quan sát thực tế).

 

 

 

40

Vận hành thiết bị thủy lực phục vụ công tác kỹ thuật tàu bay

56

17

39

 

- Kiến thức về thiết bị:

+ Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của thiết bị;

+ Thao tác vận hành;

+ Thao tác kiểm tra;

+ Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình

phục vụ;

+ Yêu cầu về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị.

- Hướng dẫn công việc:

+ Các quy trình, quy định liên quan;

+ Kiến tập (quan sát thực tế).

 

 

 

41

Vận hành thiết bị điều hòa không khí

16

8

8

 

- Kiến thức về thiết bị:

+ Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của thiết bị;

+ Thao tác vận hành;

+ Thao tác kiểm tra;

+ Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ;

+ Yêu cầu về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị.

- Hướng dẫn công việc:

+ Các quy trình, quy định liên quan.

 

 

 

42

Vận hành thiết bị chiếu sáng di động

24

06

18

 

- Kiến thức về thiết bị:

+ Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của thiết bị;

+ Thao tác vận hành;

+ Thao tác kiểm tra;

+ Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ;

+ Yêu cầu về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị.

- Hướng dẫn công việc:

+ Các quy trình, quy định liên quan;

+ Kiến tập (quan sát thực tế).

 

 

 

43

Vận hành thiết bị cấp khí nén, khí ôxy, khí Nitơ

51

16

35

 

- Các quy định an toàn khi sử dụng thiết bị có áp suất cao;

- Quy trình sản xuất Ôxy, Nitơ;

- Kiến thức về thiết bị:

+ Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của thiết bị; (2 giờ/thiết bị)

+ Thao tác vận hành;

+ Thao tác kiểm tra;

+ Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ;

+ Yêu cầu về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị.

- Hướng dẫn công việc:

+ Các quy trình, quy định liên quan;

+ Kiến tập (quan sát thực tế).

 

 

 

44

Vận hành băng chuyền kéo đẩy tay

24

08

16

 

- Kiến thức về thiết bị:

+ Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của thiết bị;

+ Thao tác vận hành;

+ Thao tác kiểm tra;

+ Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ;

+ Yêu cầu về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị.

- Hướng dẫn công việc:

+ Các quy trình, quy định liên quan.

 

 

 

45

Vận hành thiết bị cấp nước sạch

10

4

6

 

- Kiến thức về thiết bị:

+ Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của thiết bị;

+ Thao tác vận hành;

+ Thao tác kiểm tra;

+ Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ;

+ Yêu cầu về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị.

- Hướng dẫn công việc:

+ Các quy trình, quy định liên quan.

 

 

 

46

Vận hành thiết bị hút vệ sinh

10

4

6

 

- Kiến thức về thiết bị:

+ Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của thiết bị;

+ Thao tác vận hành;

+ Thao tác kiểm tra;

+ Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ;

+ Yêu cầu về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị.

- Hướng dẫn công việc:

+ Các quy trình, quy định liên quan.

 

 

 

47

Vận hành thiết bị nâng người

32

08

24

 

- Kiến thức về thiết bị:

+ Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của thiết bị;

+ Thao tác vận hành;

+ Thao tác kiểm tra;

+ Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ;

+ Yêu cầu về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị.

- Hướng dẫn công việc:

+ Các quy trình, quy định liên quan.

 

 

 

48

Điều khiển xe chở người 4 bánh có gắn động cơ

16

08

08

 

- Kiến thức về phương tiện:

+ Cấu tạo, bảng điều khiển, đặc tính kỹ thuật của phương tiện;

+ Thao tác điều khiển và vận hành;

+ Thao tác kiểm tra;

+ Thao tác xử lý khẩn cấp trong quá trình phục vụ;

+ Yêu cầu về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

- Hướng dẫn công việc:

+ Các quy trình, quy định liên quan.

 

 

 

III

Kiểm tra (áp dụng cho từng loại nghiệp vụ)

03

02

01

Mục 2. Nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay

STT

Nội dung

Thời lượng tối thiểu (tiết)

Trong đó

thuyết

Thực hành

1

Nghiệp vụ giám sát dịch vụ chuyến bay đi

80

56

24

 

- Quy định phục vụ hành khách;

- Quy định phục vụ hành lý;

- Quy định phục vụ hàng hóa;

- Giấy tờ du lịch;

- Vé và chứng từ thanh toán;

- Hệ thống làm thủ tục (nếu có);

- Quy định, hướng dẫn tổ chức, quản lý chuyến bay;

- Hợp đồng phục vụ mặt đất và các thỏa thuận cung cấp dịch vụ mặt đất;

- Cân bằng trọng tải và hướng dẫn chất xếp cơ bản;

- Kỹ năng giám sát, đánh giá chất lượng dịch vụ;

- Kỹ năng chăm sóc khách hàng.

 

 

 

2

Nghiệp vụ giám sát dịch vụ chuyến bay đến

48

32

16

 

- Quy định phục vụ hành khách;

- Quy định phục vụ hành lý;

- Quy định phục vụ hàng hóa;

- Tài liệu, điện văn chuyến bay;

- Hệ thống tìm kiếm hành lý thất lạc;

- Quy định phục vụ hành lý bất thường;

- Hợp đồng phục vụ mặt đất và các thỏa thuận cung cấp dịch vụ mặt đất;

- Kỹ năng giám sát, đánh giá chất lượng dịch vụ;

- Kỹ năng chăm sóc khách hàng.

 

 

 

3

Nghiệp vụ giám sát dịch vụ sân đỗ

80

56

24

 

- Quy định phục vụ hành khách;

- Quy định phục vụ hành lý;

- Quy định phục vụ hàng hóa;

- Kiến thức dịch vụ trên không;

- Hợp đồng phục vụ mặt đất và các thỏa thuận cung cấp dịch vụ mặt đất;

- Cân bằng trọng tải và hướng dẫn chất xếp cơ bản;

- Quy trình phục vụ chuyến bay tại sân đỗ;

- Kỹ năng giám sát, đánh giá dịch vụ chuyến bay;

- Kỹ năng chăm sóc khách hàng.

 

 

 

4

Nghiệp vụ thông thoại

28

12

16

 

- Khái quát công tác kéo đẩy tàu bay;

- Một số hình thức thông thoại;

- Quy trình thực hiện và phối hợp;

- Các lưu ý về an toàn;

- Các hình thức đánh tín hiệu tàu bay vào vị trí đỗ.

 

 

 

5

Nghiệp vụ phục vụ hành khách chuyến bay đến

92

52

40

 

- Quy định phục vụ hành khách;

- Quy định phục vụ hành lý;

- Nghiệp vụ trả hành lý;

- Hướng dẫn đón và phục vụ khách đặc biệt;

- Kỹ năng chăm sóc khách hàng;

- Tiếng Anh chuyên ngành.

 

 

 

6

Nghiệp vụ phục vụ hành khách ra tàu bay

104

56

48

 

- Quy định Phục vụ hành khách;

- Quy định Phục vụ hành lý;

- Vé hành khách;

- Giấy tờ du lịch;

- Hệ thống kiểm soát khách tại cửa ra tàu bay;

- Quy định, hướng dẫn công việc phục vụ hành khách ra tàu;

- Kỹ năng chăm sóc khách hàng;

- Tiếng Anh chuyên ngành.

 

 

 

7

Nghiệp vụ làm thủ tục hành khách quốc nội

178

98

80

 

- Quy định Phục vụ hành khách;

- Quy định Phục vụ hành lý;

- Vé hành khách và chứng từ thanh toán;

- Giấy tờ du lịch;

- Hệ thống làm thủ tục cho Hãng hàng không, xếp chỗ cho hành khách;

- Hướng dẫn làm thủ tục (manual checkin)

- Quy định vận chuyển động vật sống;

- Hướng dẫn công việc làm thủ tục và công tác phối hợp với các đơn vị liên quan;

- Kỹ năng chăm sóc khách hàng;

- Tiếng Anh chuyên ngành.

 

 

 

8

Nghiệp vụ làm thủ tục hành khách quốc tế

166

116

50

 

- Quy định Phục vụ hành khách;

- Quy định Phục vụ hành lý;

- Vé hành khách và chứng từ thanh toán;

- Giấy tờ du lịch;

- Hệ thống làm thủ tục cho Hãng hàng không, xếp chỗ cho hành khách;

- Hướng dẫn làm thủ tục (manual checkin)

- Hướng dẫn công việc làm thủ tục và công tác phối hợp với các đơn vị liên quan;

- Quy định vận chuyển động vật sống;

- Kỹ năng chăm sóc khách hàng;

- Tiếng Anh chuyên ngành.

 

 

 

9

Nghiệp vụ phục vụ hành lý

48

24

24

 

- Hành lý, hàng hóa, bưu gửi

+ Khái niệm về hành lý, hàng hóa, bưu gửi

+ Các loại thẻ hành lý, hàng hóa và cách sử dụng;

+ Các loại hành lý đặc biệt hạn chế chuyên chở, hành lý ưu tiên;

- Kiến thức Cân bằng trọng tải và Hướng dẫn chất xếp;

- Quy trình, hướng dẫn công việc.

 

 

 

10

Nghiệp vụ phục vụ hành lý bất thường

88

48

40

 

- Hệ thống tìm kiếm hành lý thất lạc;

- Phục vụ hành lý bất thường

 

 

 

11

Nghiệp vụ cân bằng trọng tải

124

84

40

 

- Hành khách, hành lý, hàng hóa, bưu gửi:

+ Khái niệm về hành lý, hàng hóa, bưu gửi;

+ Các loại thẻ hành lý, hàng hóa và cách sử dụng;

+ Các loại hành lý đặc biệt hạn chế chuyên chở, hành lý ưu tiên;

+ Quy định phục vụ hành khách, hành lý.

- Tiếng Anh chuyên ngành.

- Cân bằng trọng tải và hướng dẫn chất xếp cơ bản:

+ Nguyên lý bay, nguyên lý cân bằng của tàu bay;

+ Các định nghĩa trọng lượng của tàu bay;

+ Cách tính tải thương mại chuyến bay;

+ Vị trí trên máy bay, khai thác thiết bị chất tải;

+ Các giới hạn chịu tải;

+ Các giới hạn khi chất xếp hàng lên máy bay;

+ Sự khống chế dịch chuyển hàng;

+ Chất xếp các loại tải đặc biệt lên máy bay;

+ Các loại điện văn;

+ Các mã thường sử dụng trong điện văn;

+ Tài liệu chuyến bay;

+ Cách đọc bảng tải;

+ Hướng dẫn sử dụng gửi điện văn;

+ Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu thông báo dầu.

- Hệ thống kiểm soát tải của Hãng hàng không (nếu có).

- Phần mềm ứng dụng.

- Cân bằng trọng tải theo loại tàu bay:

+ Các thông số kỹ thuật của tàu bay;

+ Cấu hình các vị trí trên cabin;

+ Cấu hình các vị trí chất xếp trên hầm hàng;

+ Giới hạn chất xếp;

+ Kích thước kiện hàng tối đa;

+ Giới hạn chất xếp khi thiết bị chất xếp bị hỏng, mất;

+ Yêu cầu về chằng buộc tải trên tàu bay;

+ Điện văn, tài liệu (Loadsheet, trimsheet, L.I.R, ...), hồ sơ chuyến bay.

 

 

 

12

Nghiệp vụ quản lý, khai thác thùng/mâm

88

44

44

 

- Khai thác thùng/mâm:

+ Thu thập, thống kê, xử lý thông tin;

+ Kiểm tra ULD;

+ Phân loại ULD;

+ Lưu hồ sơ.

- Quản lý thùng/mâm:

+ Sử dụng hệ thống quản lý ULD;

+ Kiểm soát các thiết bị chất tải;

+ Kiểm tra số lượng ULD tại các sân bay đến và đi;

+ Thống kê tình trạng ULD.

- Quy trình, hướng dẫn công việc:

+ Hướng dẫn sử dụng hệ thống điện văn thông tin hàng không quốc tế;

+ Sử dụng hệ thống quản lý ULD trên hệ thống điện văn thông tin hàng không quốc tế.

 

 

 

13

Nghiệp vụ hướng dẫn chất xếp tại tàu bay

112

72

40

 

- Tiếng Anh chuyên ngành;

- Hành khách, hành lý, hàng hóa, bưu gửi:

+ Khái niệm về hành lý, hàng hóa, bưu gửi;

+ Các loại thẻ hành lý, hàng hóa và cách sử dụng;

+ Các loại hành lý đặc biệt hạn chế chuyên chở, hành lý ưu tiên;

+ Quy định phục vụ hành khách, hành lý.

- Cân bằng trọng tải và hướng dẫn chất xếp cơ bản:

+ Nguyên lý bay, nguyên lý cân bằng;

+ Sơ đồ nguyên tắc tính tải;

+ Các định nghĩa trọng lượng máy bay;

+ Cách tính tải thương mại chuyến bay;

+ Vị trí trên máy bay, khai thác thiết bị chất tải;

+ Các giới hạn chịu tải;

+ Các giới hạn khi chất xếp hàng lên máy bay;

+ Sự khống chế dịch chuyển hàng;

+ Chất xếp các loại tải đặc biệt lên máy bay;

+ Các loại điện văn;

+ Các mã thường sử dụng trong điện văn;

+ Tài liệu chuyến bay;

+ Cách đọc bảng tải;

+ Hướng dẫn sử dụng gửi điện văn;

+ Hướng dẫn sử dụng biểu mẫu thông báo dầu.

- Quy trình, hướng dẫn công việc.

- Phần mềm ứng dụng.

- Hướng dẫn chất xếp theo loại tàu bay:

+ Các thông số kỹ thuật của tàu bay;

+ Thiết bị chất tải;

+ Vận hành cửa khoang hành khách và hầm hàng;

+ Hệ thống chất xếp tải;

+ Cấu hình chất xếp;

+ Giới hạn chất xếp.

 

 

 

14

Nghiệp vụ chất xếp tại tàu bay

72

40

32

 

- Hành lý, hàng hóa, bưu gửi:

+ Khái niệm về hành lý, hàng hóa, bưu gửi;

+ Các loại thẻ hành lý, hàng hóa và cách sử dụng;

+ Các loại hành lý đặc biệt hạn chế chuyên chở, hành lý ưu tiên.

- Kiến thức cân bằng trọng tải và hướng dẫn chất xếp:

+ Nguyên tắc chất xếp các loại hàng đặc biệt;

+ Các loại điện văn;

+ Giới thiệu các loại hầm hàng: vị trí cửa hầm hàng, vị trí chất xếp, các loại khóa chốt;

+ Hướng dẫn đọc LIR;

+ Khoang chất xếp, lưới ngăn hàng;

- Đóng mở cửa hầm hàng.

- Hướng dẫn sử dụng bảng điều khiển chất xếp (dành riêng cho nhân viên làm việc trên hầm hàng hoặc nhân viên điều khiển xe nâng hàng).

- Quy trình, hướng dẫn công việc.

 

 

 

15

Nghiệp vụ tiếp nhận và vận chuyển hàng hóa ra tàu bay

96

80

16

15.1

- Kiến thức Hàng hóa cơ bản:

+ Khái niệm và thuật ngữ cơ bản;

+ Tổ chức và luật áp dụng;

+ Địa lý hàng không, lịch bay;

+ Giới thiệu, hướng dẫn tra cứu tài liệu;

+ Tàu bay và thiết bị chất xếp của tàu bay;

+ Thiết bị phục vụ mặt đất;

+ Chấp nhận hàng;

+ Tự động hoá trong ngành.

24

24

 

15.2

- Quy trình, hướng dẫn khai thác hàng hóa:

+ Hàng hóa đủ điều kiện tiếp nhận vận chuyển;

+ Xuất hàng;

+ Hướng dẫn và giám sát chất xếp hàng hóa;

+ Tài liệu, thủ tục hàng hóa;

+ Lưu giữ hàng hóa trước và sau chuyến bay;

+ Quy trình giao nhận tài liệu và hàng hóa.

- An toàn trong công tác hàng hóa.

- Hướng dẫn sử dụng hệ thống hàng hóa.

72

56

16

16

Nghiệp vụ vệ sinh tàu bay

48

16

32

 

- Kiến thức về vệ sinh tàu bay:

+ Giới thiệu về công việc;

+ Sơ đồ các vị trí làm việc trên tàu bay;

+ Sử dụng các hóa chất tẩy rửa;

+ Yêu cầu về an toàn khi làm việc bên trong tàu bay.

- Quy trình, hướng dẫn công việc.

 

 

 

17

Nghiệp vụ điều phối chuyến bay

88

64

24

 

- Tiếng Anh chuyên ngành.

- Hành khách, hành lý, hàng hóa, bưu gửi:

+ Khái niệm về hành lý, hàng hóa, bưu gửi;

+ Các loại thẻ hành lý, hàng hóa và cách sử dụng;

+ Các loại hành lý đặc biệt hạn chế chuyên chở, hành lý ưu tiên;

+ Quy định phục vụ hành khách, hành lý.

- Cân bằng trọng tải và hướng dẫn chất xếp cơ bản.

- Hợp đồng phục vụ mặt đất và các thoả thuận cung cấp dịch vụ mặt đất, dịch vụ trên không.

- Kỹ năng kiểm soát, điều phối:

+ Giám sát sân đỗ;

+ Giám sát dịch vụ trên không;

+ Tiêu chuẩn phục vụ của các đơn vị;

+ Kiểm soát các dịch vụ không phù hợp.

 

 

 

18

Nghiệp vụ thủ tục và tài liệu hàng nhập

72

40

32

18.1

Hàng hóa cơ bản

- Khái niệm và các thuật ngữ cơ bản;

- Tổ chức và các quy định của pháp luật áp dụng trong vận chuyển hàng hóa hàng không;

- Tự động hóa trong ngành Hàng không;

- Các loại phí;

- Hướng dẫn cách thức sử dụng và tra cứu TACT;

- Địa lý hàng không;

- Lịch bay;

- Tàu bay và thiết bị chất xếp tàu bay;

- Phương tiện, thiết bị phục vụ mặt đất;

- Chấp nhận hàng;

- Vận đơn hàng không.

24

24

 

18.2

Chuyên môn nghiệp vụ

- Quy trình, quy định thủ tục và tài liệu hàng nhập;

- Xử lý điện đi, đến liên quan đến phục vụ hàng nhập;

- Kế hoạch phục vụ hàng nhập;

- Kế hoạch trả hàng nhập;

- Quy trình tài liệu hàng nhập;

- Thông báo hàng đến;

- Quy trình làm tài liệu trả hàng;

- Quy trình xử lý bất thường đối với hàng nhập.

48

16

32

19

Nghiệp vụ kiểm đếm hàng nhập

64

40

24

19.1

Hàng hóa cơ bản

- Khái niệm và các thuật ngữ cơ bản;

- Tổ chức và các quy định của pháp luật áp dụng trong vận chuyển hàng hóa hàng không;

- Tự động hóa trong ngành Hàng không;

- Các loại phí;

- Hướng dẫn cách thức sử dụng và tra cứu TACT.

- Địa lý hàng không; lịch bay;

- Tàu bay và thiết bị chất xếp tàu bay;

- Phương tiện, thiết bị phục vụ mặt đất;

- Chấp nhận hàng;

- Vận đơn hàng không.

24

24

 

19.2

Chuyên môn nghiệp vụ

- Quy trình, quy định tổng quát kiểm đếm hàng nhập;

- Kế hoạch phục vụ hàng nhập;

- Kiểm đếm hàng đến;

- Kiểm đếm hàng trong kho;

- Quy trình xử lý bất thường đối với hàng nhập.

40

16

24

20

Nghiệp vụ trả hàng nhập

64

40

24

20.1

Hàng hóa cơ bản

- Khái niệm và các thuật ngữ cơ bản;

- Tổ chức và các quy định của pháp luật áp dụng trong vận chuyển hàng hóa hàng không;

- Tự động hóa trong ngành Hàng không;

- Các loại phí;

- Hướng dẫn cách thức sử dụng và tra cứu TACT;

- Địa lý hàng không; lịch bay;

- Tàu bay và thiết bị chất xếp tàu bay;

- Phương tiện, thiết bị phục vụ mặt đất;

- Chấp nhận hàng;

- Vận đơn hàng không.

24

24

 

20.2

Chuyên môn nghiệp vụ

- Quy trình, quy định trả hàng nhập;

- Kế hoạch trả hàng;

- Thủ tục trả hàng;

- Quy trình xử lý bất thường đối với hàng nhập.

40

16

24

21

Nghiệp vụ thủ tục, tài liệu hàng xuất

64

40

24

21.1

Hàng hóa cơ bản

- Khái niệm và các thuật ngữ cơ bản.

- Tổ chức và các quy định của pháp luật áp dụng trong vận chuyển hàng hóa hàng không.

- Tự động hóa trong ngành Hàng không.

- Các loại phí;

- Hướng dẫn cách thức sử dụng và tra cứu TACT;

- Địa lý hàng không; lịch bay;

- Tàu bay và thiết bị chất xếp tàu bay;

- Phương tiện, thiết bị phục vụ mặt đất;

- Chấp nhận hàng;

- Vận đơn hàng không.

24

24

 

21.2

Chuyên môn nghiệp vụ

- Quy trình, quy định thủ tục, tài liệu hàng xuất.

- Xử lý điện đi, đến liên quan đến phục vụ hàng xuất;

- Kế hoạch phục vụ hàng xuất;

- Kế hoạch chất xếp hàng hóa /ULD;

- Quy trình tài liệu hàng xuất;

- Tài liệu vận chuyển với các hàng đặc biệt;

- Thông báo tổ bay đối với các hàng hóa đặc biệt;

- Quy trình xử lý bất thường đối với hàng xuất.

40

16

24

22

Nghiệp vụ chấp nhận hàng

64

40

24

22.1

Hàng hóa cơ bản

- Khái niệm và các thuật ngữ cơ bản;

- Tổ chức và các quy định của pháp luật áp dụng trong vận chuyển hàng hóa hàng không;

- Tự động hóa trong ngành Hàng không;

- Các loại phí;

- Hướng dẫn cách thức sử dụng và tra cứu TACT;

- Địa lý hàng không; lịch bay;

- Tàu bay và thiết bị chất xếp tàu bay;

- Phương tiện, thiết bị phục vụ mặt đất;

- Chấp nhận hàng;

- Vận đơn hàng không.

24

24

 

22.2

Chuyên môn nghiệp vụ

- Quy trình, quy định chấp nhận hàng;

- Nguyên tắc chấp nhận hàng;

- Hàng sẵn sàng vận chuyển;

- Hướng dẫn gửi hàng của người gửi;

- Trọng lượng tính cước;

- Phí phục vụ hàng xuất;

- Chấp nhận hàng đặc biệt.

40

16

24

23

Nghiệp vụ xuất hàng

64

40

24

23.1

Hàng hóa cơ bản

- Khái niệm và các thuật ngữ cơ bản;

- Tổ chức và các quy định của pháp luật áp dụng trong vận chuyển hàng hóa hàng không;

- Tự động hóa trong ngành Hàng không;

- Các loại phí;

- Hướng dẫn cách thức sử dụng và tra cứu TACT;

- Địa lý hàng không; lịch bay;

- Tàu bay và thiết bị chất xếp tàu bay;

- Phương tiện, thiết bị phục vụ mặt đất;

- Chấp nhận hàng;

- Vận đơn hàng không.

24

24

 

23.2

Chuyên môn nghiệp vụ

- Quy trình, quy định xuất hàng;

- Kế hoạch chất xếp hàng xuất;

- Tàu bay và giới hạn chất xếp tàu bay;

- Thiết bị chất xếp tàu bay ULD;

- Nguyên tắc chất xếp hàng hóa;

- Quy định chất xếp đối với một số hàng đặc biệt;

- Xử lý bất thường đối với hàng xuất.

40

16

24

24

Nghiệp vụ chất xếp hàng hóa

80

56

24

24.1

Hàng hóa cơ bản

- Khái niệm và các thuật ngữ cơ bản;

- Tổ chức và các quy định của pháp luật áp dụng trong vận chuyển hàng hóa hàng không;

- Tự động hóa trong ngành Hàng không;

- Các loại phí;

- Hướng dẫn cách thức sử dụng và tra cứu TACT;

- Địa lý hàng không; lịch bay;

- Tàu bay và thiết bị chất xếp tàu bay;

- Phương tiện, thiết bị phục vụ mặt đất;

- Chấp nhận hàng;

- Vận đơn hàng không.

24

24

 

24.2

Chuyên môn nghiệp vụ

- Quy trình, quy định chất xếp hàng hóa.

- Tàu bay và thiết bị, giới hạn chất xếp tàu bay.

- Giới thiệu các thiết bị phục vụ mặt đất.

- Không vận đơn và các loại thẻ/nhãn hàng hóa và cách sử dụng.

- Nguyên tắc chất xếp cơ bản.

- Quy định chất xếp đối với một số hàng đặc biệt.

56

32

24

25

Nghiệp vụ giao nhận hàng hóa, tài liệu

64

40

24

25.1

Hàng hóa cơ bản

- Khái niệm và các thuật ngữ cơ bản;

- Tổ chức và các quy định của pháp luật áp dụng trong vận chuyển hàng hóa hàng không;

- Tự động hóa trong ngành Hàng không;

- Các loại phí;

- Hướng dẫn cách thức sử dụng và tra cứu TACT;

- Địa lý hàng không; lịch bay;

- Tàu bay và thiết bị chất xếp tàu bay;

- Phương tiện, thiết bị phục vụ mặt đất;

- Chấp nhận hàng;

- Vận đơn hàng không.

24

24

 

25.2

Chuyên môn nghiệp vụ

- Quy trình, quy định giao nhận hàng hóa, tài liệu;

- Kế hoạch phục vụ hàng xuất, hàng nhập;

- Xử lý bất thường trong giao nhận hàng hóa, tài liệu.

40

16

24

26

Nghiệp vụ hướng dẫn và giám sát chất xếp hàng hóa trong nhà ga

64

40

24

26.1

Hàng hóa cơ bản

- Khái niệm và các thuật ngữ cơ bản;

- Tổ chức và các quy định của pháp luật áp dụng trong vận chuyển hàng hóa hàng không;

- Tự động hóa trong ngành Hàng không;

- Các loại phí;

- Hướng dẫn cách thức sử dụng và tra cứu TACT;

- Địa lý hàng không; lịch bay;

- Tàu bay và thiết bị chất xếp tàu bay;

- Phương tiện, thiết bị phục vụ mặt đất;

- Chấp nhận hàng;

- Vận đơn hàng không.

24

24

 

26.2

Chuyên môn nghiệp vụ

- Quy trình, quy định hướng dẫn và giám sát chất xếp hàng hóa trong nhà ga;

- Tàu bay và giới hạn chất xếp tàu bay;

- Thiết bị chất xếp tàu bay ULD;

- Nguyên tắc chất xếp;

- Tính dây chằng và ván kê trong chất xếp;

- Quy định chất xếp đối với một số hàng đặc biệt;

- Kế hoạch chất xếp hàng hóa;

- Xử lý bất thường trong hướng dẫn và giám sát chất xếp hàng hóa.

40

16

24

27

Nghiệp vụ phục vụ hàng hóa đặc biệt

40

40

 

27.1

Hàng hóa cơ bản

- Khái niệm và các thuật ngữ cơ bản;

- Tổ chức và các quy định của pháp luật áp dụng trong vận chuyển hàng hóa hàng không;

- Tự động hóa trong ngành Hàng không;

- Các loại phí;

- Hướng dẫn cách thức sử dụng và tra cứu TACT;

- Địa lý hàng không; lịch bay;

- Tàu bay và thiết bị chất xếp tàu bay;

- Phương tiện, thiết bị phục vụ mặt đất;

- Chấp nhận hàng;

- Vận đơn hàng không.

24

24

 

27.2

Chuyên môn nghiệp vụ

- Quy trình chung phục vụ hàng hoá thông thường;

- Quy trình chung phục vụ hàng hóa đặc biệt (hàng động vật sống, hàng ướt, hàng xác người, hàng giá trị cao, chất nổ, đạn, túi thư ngoại giao…);

- Các quy định vận chuyển hàng hóa đặc biệt của IATA;

- Các quy định chung của các quốc gia về vận chuyển hàng hóa đặc biệt.

16

16

 

 

Kiểm tra (áp dụng cho từng loại nghiệp vụ)

03

02

01

Mục 3. Nhân viên cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay

STT

Nội dung

Thời lượng tối thiểu (tiết)

Trong đó

thuyết

Thực hành

I

Chuyên môn nghiệp vụ

 

 

 

1

Kiến thức chung về về công tác cứu nạn, chữa cháy

08

08

 

1.1

Điều kiện, tiêu chuẩn, nhiệm vụ của nhân viên cứu nạn, chữa cháy

 

 

 

1.2

Quy định, hướng dẫn công tác cứu nạn, chữa cháy của ICAO, Việt Nam

 

 

 

1.3

Công tác tìm kiếm, cứu nạn

 

 

 

1.4

Giới thiệu về sân bay, tàu bay

 

 

 

2

Nghiệp vụ cứu nạn, chữa cháy tại Cảng hàng không, sân bay

76

42

34

2.1

Nghiệp vụ cứu nạn, chữa cháy tại Cảng hàng không, sân bay:

34

34

 

2.1.1

Kiến thức An toàn

 

 

 

2.1.1.1

Các mối nguy liên quan đến cứu nạn và chữa cháy tàu bay

 

 

 

2.1.1.2

Các mối nguy cho nhân viên liên quan đến tàu bay và hệ thống tàu bay

 

 

 

2.1.1.3

Các tác động căng thẳng tiềm ẩn đối với nhân viên cứu nạn, cứu hỏa liên quan đến tình trạng thương vong hàng loạt

 

 

 

2.1.1.4

Mục đích và giới hạn của quần áo bảo hộ cá nhân được sử dụng

 

 

 

2.1.1.5

Quy trình kiểm tra và cách sử dụng quần áo bảo hộ cá nhân

 

 

 

2.1.1.6

Cấu tạo, nguyên lý, quy trình kiểm tra và cách sử dụng thiết bị thở cá nhân (SCBA)

 

 

 

2.1.1.7

Các kỹ thuật để bảo vệ khỏi các nguy cơ lây bệnh truyền nhiễm

 

 

 

2.1.1.8

Biện pháp an toàn khi mang, mặc thiết bị bảo hộ cá nhân (PPE) khi vận hành thiết bị bằng điện và công cụ bằng tay

 

 

 

2.1.2

Hệ thống thông tin liên lạc khẩn nguy tại sân bay

 

 

 

2.1.2.1

Hệ thống thông tin liên lạc khẩn nguy tại sân bay, quy trình kiểm tra và cách sử dụng các thiết bị thông tin liên lạc sẵn có ở sân bay

 

 

 

2.1.2.2

Kiến thức về cách phát âm bảng chữ cái theo quy định của ICAO

 

 

 

2.1.2.3

Các tần số và kênh liên lạc vô tuyến của các đơn vị phối hợp trong công tác khẩn nguy sân bay

 

 

 

2.1.2.4

Quy trình xử lý khi có tình huống khẩn nguy tại sân bay

 

 

 

2.1.2.5

Cách sử dụng tín hiệu bằng tay để thông tin liên lạc với thành viên tổ bay

 

 

 

2.1.2.6

Các phương pháp tại chỗ để thông tin liên lạc với thành viên tổ bay

 

 

 

2.1.2.7

Báo cáo sơ bộ ban đầu khi một tàu bay bị tai nạn

 

 

 

2.1.3

Kiến thức về công cụ, thiết bị chữa cháy

 

 

 

2.1.3.1

Nguyên lý, cấu tạo, tính năng, tác dụng, vị trí lắp đặt, quy trình kiểm tra, bảo dưỡng và cách sử dụng công cụ và thiết bị cứu nạn chữa cháy

 

 

 

2.1.3.2

Mục đích, vị trí lắp đặt, thông số kỹ thuật, quy trình kiểm tra, bảo dưỡng và cách sử dụng hệ thống vòi chữa cháy

 

 

 

2.1.3.3

Quy trình kiểm tra, bảo dưỡng và vận hành các thiết bị đặt trên xe chữa cháy

 

 

 

2.1.3.4

Vị trí, chủng loại, giới hạn, đặc điểm hoạt động của từng loại bình chữa cháy xách tay được trang bị trên xe chữa cháy

 

 

 

2.1.3.5

Phương pháp sử dụng và tính năng của lăng vòi được trang bị trên xe chữa cháy

 

 

 

2.1.3.6

Định mức về cấp cứu hỏa sân bay

 

 

 

2.1.4

Các chất chữa cháy, ứng dụng trong chữa cháy

 

 

 

2.1.4.1

Đặc tính của các chất chữa cháy, số lượng, kiểu loại chất chữa cháy được mang theo mỗi một xe chữa cháy, bao gồm cả những lợi thế và bất lợi khi sử dụng ở cảng hàng không, sân bay

 

 

 

2.1.4.2

Các chất chữa cháy được sử dụng bởi các tổ chức địa phương và tính tương thích của nó trong trường hợp cần sự trợ giúp chữa cháy tại CHKSB từ tổ chức địa phương

 

 

 

2.1.4.3

Vị trí và số lượng của các chất chữa cháy được lưu trữ trong kho để cung cấp cho xe chữa cháy

 

 

 

2.1.4.4

Các chất chữa cháy thích hợp để ngăn cản và dập tắt đối với các tình huống hỏa hoạn khác nhau

 

 

 

2.1.5

Kiến thức về hỗ trợ sơ tán trong các tình huống khẩn nguy tàu bay

 

 

 

2.1.5.1

Quy trình xử lý trong các tình huống khẩn nguy đối với tàu bay chở hành khách, tàu bay chở hàng và tàu bay hoạt động hàng không chung tại sân bay

 

 

 

2.1.5.2

Các quy định để bảo vệ các điểm sơ tán

 

 

 

2.1.5.3

Các vị trí quy định cắt, phá tàu bay từ bên ngoài để cứu nạn

 

 

 

2.1.5.4

Các trang thiết bị. công cụ cần thiết để cắt phá, mở tàu bay từ bên ngoài

 

 

 

2.1.5.5

Cách mở cửa ra vào và cửa thoát hiểm khẩn cấp từ bên ngoài và bên trong tàu bay

 

 

 

2.1.5.6

Sơ đồ và cấu tạo của từng loại tàu bay

 

 

 

2.1.5.7

Các mối nguy hiểm tiềm ẩn liên quan đến lối vào

 

 

 

2.1.5.8

Các quy trình được sử dụng để trợ giúp hành khách trong quá trình sơ tán khẩn cấp

 

 

 

2.1.6

Phương án, chiến thuật cứu nạn, chữa cháy

 

 

 

2.1.6.1

Quy trình thao tác tiêu chuẩn (SOP) cho các tình huống cháy khác nhau:

a) Cháy tàu bay:

- Cháy động cơ;

- Cháy bên trong;

- Cháy nhiên liệu;

b) Cháy công trình.

c) Cháy khí nhiên liệu lỏng.

d) Cháy kho nhiên liệu lớn.

 

 

 

2.1.6.2

Chiến thuật chữa cháy tàu bay và công trình cảng

 

 

 

2.1.6.3

Thiết lập và duy trì đường dẫn cứu nạn, cứu hộ

 

 

 

2.1.6.4

Phương pháp bảo vệ thân tàu bay không bị ngọn lửa bao trùm

 

 

 

2.1.6.5

Phương pháp hướng dẫn thoát hiểm, bảo vệ hành khách

 

 

 

2.1.6.6

Quy trình chữa cháy, kiểm soát và xử lý sự cố tràn nhiên liệu

 

 

 

2.1.6.7

Cách để cố định các mảnh vỡ của tàu bay

 

 

 

2.1.6.8

Quy trình thông gió, tản nhiệt

 

 

 

2.1.6.9

Quy trình thao tác bên trong tàu bay

 

 

 

2.1.6.10

Quy trình tiếp cận tàu bay bằng thang mặt đất

 

 

 

2.1.7

Kiến thức về sử dụng thiết bị chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cho tàu bay

 

 

 

2.1.7.1

Vận hành thiết bị thủy lực trên tàu bay (nếu có) và thiết bị được lắp trên xe chữa cháy

 

 

 

2.1.7.2

Cách sử dụng máy cưa và các thiết bị khác để cứu nạn cứu hộ trên tàu bay

 

 

 

2.1.7.3

Việc cung cấp nước cho xe chữa cháy

 

 

 

2.1.8

Kiến thức về hàng hóa nguy hiểm

 

 

 

2.1.8.1

Kiến thức chung về hàng hóa nguy hiểm

 

 

 

2.1.8.2

Thông tin về mối nguy liên quan đến hàng hóa nguy hiểm

 

 

 

2.1.8.3

Nhận biết được mối nguy được chỉ ra trên nhãn theo quy định Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế (ICAO)

 

 

 

2.1.8.4

Biết được giới hạn của hệ thống phân loại và ghi nhãn của ICAO

 

 

 

2.1.8.3

Biết được các quy trình liên quan đến vận chuyển hóa chất và các loại vật liệu nguy hiểm

 

 

 

2.1.8.4

Biết được các quy trình bao gồm cả việc đánh giá rủi ro và yêu cầu cứu hộ hoặc sơ tán khi có tình huống liên quan đến vật liệu nguy hiểm

 

 

 

2.1.8.5

Phương pháp, biện pháp chữa cháy khi trên tàu bay có chở hàng hóa nguy hiểm bị tai nạn hoặc sự số

 

 

 

2.1.9

Kiến thức về Kế hoạch khẩn nguy sân bay (AEP)

 

 

 

2.1.9.1

Các nội dung về khẩn nguy sân bay

 

 

 

2.1.9.2

Giới thiệu các chủng loại tàu bay thường xuyên hoạt động tại sân bay

 

 

 

2.1.9.3

Hệ thống chỉ huy khi sự cố xảy ra theo kế hoạch khẩn nguy sân bay (AEP)

 

 

 

2.1.9.4

Quy trình triển khai thực hiện khi có sự cố/tai nạn tàu bay xảy ra

 

 

 

2.1.9.5

Nhiệm vụ của các tổ chức, cá nhân trong kế hoạch khẩn nguy sân bay

 

 

 

2.1.10

Sử dụng các thiết bị bảo hộ và thiết bị thở

 

 

 

2.1.10.1

Sử dụng các thiết bị bảo hộ và thiết bị thở

 

 

 

2.1.10.2

Chương trình huấn luyện nên có mô phỏng trong điều kiện môi trường áp suất lớn và làm việc trong bầu không khí đậm đặc khói để nhân viên ARFF làm quen

 

 

 

2.1.11

Kiến thức về sơ cấp cứu và xử lý cho người bị nạn trong giai đoạn ban đầu

 

 

 

2.1.11.1

Sơ cứu - bất tỉnh

 

 

 

2.1.11.2

Sơ cứu - chảy máu

 

 

 

2.1.11.3

Tổn thương phần mềm

 

 

 

2.1.11.4

Tổn thương xương khớp

 

 

 

2.1.11.5

Tổn thương cột sống

 

 

 

2.1.11.6

Sơ cứu - bỏng

 

 

 

2.2

Huấn luyện thực tế

 

 

 

2.2.1

Làm quen tại sân bay

08

08

 

2.2.1.1

Hệ thống đường cất hạ cánh và đường lăn

 

 

 

2.2.1.2

Hệ thống đèn hiệu sân bay (đèn tiếp cận, đèn đường cất hạ cánh, đèn đường lăn, đèn tim, đèn cạnh và ngưỡng…)

 

 

 

2.2.1.3

Hệ thống sơn tín hiệu trên đường CHC, đường lăn, sân đỗ tàu bay và hệ thống biển báo khu bay

 

 

 

2.2.1.4

Giới hạn của các khu vực an toàn cuối đường CHC

 

 

 

2.2.1.5

Các thiết bị hỗ trợ dẫn đường tàu bay trên sân bay và xác định các khu vực quan trọng của hệ thống thiết bị dẫn đường

 

 

 

2.2.1.6

Các quy định về phương tiện di chuyển trong khu bay và thông tin liên lạc với đài kiểm soát không lưu khi đi vào và ra khỏi khu vực di chuyển

 

 

 

2.2.1.7

Các quy trình để thông tin liên lạc với đài kiểm soát không lưu

 

 

 

2.2.1.8

Các quy định về công tác an ninh sân bay

 

 

 

2.2.1.9

Bản đồ lưới ô vuông sân bay, nhận dạng đặc điểm địa hình chính và các mối nguy tiềm ẩn trong cả khu vực di chuyển và khu vực khác

 

 

 

2.2.1.10

Xác định hướng di chuyển của nhiên liệu trong trường hợp hệ thống phân phối nhiên liệu bị rò rỉ

 

 

 

2.2.1.11

Hoạt động của hệ thống ngắt nhiên liệu khẩn cấp đối với hệ thống nhiên liệu và hệ thống máy bơm để ngăn chặn dòng nhiên liệu trong hệ thống

 

 

 

2.2.1.12

Xác định và nắm chắc các khu vực, địa bàn có khả năng cao về nguy cơ cháy nổ trong sân bay

 

 

 

2.2.1.13

Làm quen với khu vực di chuyển để lái xe chữa cháy có thể chứng tỏ khả năng:

- Chọn các tuyến đường tốt nhất đến bất kỳ điểm nào trên sân bay;

- Chọn các tuyến thay thế cho bất kỳ điểm nào trên khu vực di chuyển khi các tuyến thông thường bị chặn;

- Nhận ra các mốc có thể được nhìn thấy không rõ ràng;

- Sử dụng bản đồ lưới chi tiết như cách trợ giúp để ứng phó với sự cố tàu bay.

 

 

 

2.2.2

Làm quen với tàu bay

 

 

 

2.2.2.1

Các loại tàu bay chở khách và hàng hóa hoạt động tại sân bay

 

 

 

2.2.2.2

Hệ thống động cơ của các loại tàu bay khác nhau

 

 

 

2.2.2.3

Vị trí cửa ra vào bình thường, cửa thoát hiểm khẩn cấp

 

 

 

2.2.2.4

Các thao tác mở các cửa và khoang của tàu bay chở hành khách hoặc tàu bay chở hàng

 

 

 

2.2.2.5

Xác định tối đa được số lượng hành khách và tổ bay cho một tàu bay nhất định

 

 

 

2.2.2.6

Các loại nhiên liệu được sử dụng, vị trí và dung tích của các thùng nhiên liệu cho tàu bay

 

 

 

2.2.2.7

Các hệ thống nhiên liệu, oxy, thủy lực, điện, bảo vệ cháy, chống đóng băng, bộ phận phụ trợ (APU), hệ thống phanh, bánh xe ....đối với một tàu bay nhất định

 

 

 

2.2.2.8

Xác định và định vị máy ghi dữ liệu chuyến bay và máy ghi âm buồng lái trong trường hợp tàu bay bị tai nạn

 

 

 

2.2.2.9

Vị trí mở và vận hành cửa, khoang và cửa hầm đối với tàu bay chở hàng nhất định

 

 

 

2.2.2.10

Quy trình tắt máy thông thường và khẩn cấp cho động cơ tàu bay và hệ thống cấp nguồn phụ trợ

 

 

 

2.2.2.11

Vị trí các điểm phá vỡ trên tàu bay

 

 

 

2.3

Thực hành

34

 

34

2.3.1

Huấn luyện thể lực cho nhân viên cứu nạn, chữa cháy

 

 

 

2.3.2

Sử dụng các thiết bị bảo hộ cá nhân

 

 

 

2.3.3

Sử dụng phương tiện, trang thiết bị cứu hộ, cứu nạn, chữa cháy

 

 

 

2.3.4

Thực hành phương pháp cứu nạn, chữa cháy cho tàu bay (mô hình)

 

 

 

2.3.5

Di chuyển, sơ cứu nạn nhân khi tàu bay bị tai nạn (mô hình)

 

 

 

II

Kiểm tra (áp dụng cho từng nội dung)

04

02

02

 

B. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ

CHƯƠNG I. KIẾN THỨC CHUNG VỀ HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG

STT

Nội dung

Thời lượng tối thiểu (tiết)

thuyết

1

Pháp luật về hàng không dân dụng

02

02

2

An ninh hàng không (theo quy định của pháp luật về an ninh hàng không dân dụng)

 

 

3

An toàn hàng không

04

04

4

Công tác khẩn nguy tại cảng hàng không, sân bay

02

02

5

Hàng nguy hiểm (theo quy định của pháp luật về an toàn hàng không và IATA)

 

 

 

Kiểm tra (áp dụng cho từng nội dung)

01

01

CHƯƠNG II. NGHIỆP VỤ NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG

Mục 1. Nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay

STT

Nội dung

Thời lượng tối thiểu (tiết)

Trong đó

thuyết

Thực hành

I

Chuyên môn nghiệp vụ

 

 

 

1

Điều khiển xe/mooc băng chuyền

05

04

01

 

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;

- Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

 

 

 

2

Điều khiển xe ô tô thông thường (Xe tải, xe bán tải, xe chở khách trên khu bay từ 4 đến dưới 30 chỗ, xe cứu thương, xe dẫn tàu bay)

05

04

01

 

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;

- Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

 

 

 

3

Điều khiển xe chở khách trên khu bay từ 30 chỗ trở lên

05

04

01

 

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;

- Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

 

 

 

4

Điều khiển xe suất ăn

05

04

01

 

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;

- Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

 

 

 

5

Điều khiển xe cấp nước sạch

05

04

01

 

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;

- Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

 

 

 

6

Điều khiển xe chữa cháy

05

04

01

 

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;

- Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

 

04 tiết/loại xe chữa cháy

 

7

Điều khiển xe đầu kéo

05

04

01

 

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;

- Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

 

 

 

8

Điều khiển xe kéo đẩy tàu bay dùng cần kéo đẩy

05

04

01

 

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;

- Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

 

 

 

9

Điều khiển xe kéo đẩy tàu bay không dùng cần kéo đẩy

05

04

01

 

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;

- Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

 

 

 

10

Điều khiển xe nâng hàng

05

04

01

 

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;

- Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

 

 

 

11

Điều khiển xe xúc nâng

05

04

01

 

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;

- Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

 

 

 

12

Điều khiển xe phục vụ hành khách hạn chế khả năng di chuyển

05

04

01

 

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;

- Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

 

 

 

13

Điều khiển xe/mooc phun sơn

05

04

01

 

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;

- Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

 

 

 

14

Điều khiển xe thang

05

04

01

 

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;

- Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

 

 

 

15

Điều khiển xe trung chuyển thùng hàng

05

04

01

 

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;

- Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

 

 

 

16

Điều khiển xe hút vệ sinh

05

04

01

 

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;

- Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

 

 

 

17

Điều khiển xe tra nạp nhiên liệu cho các phương tiện hoạt động trên khu bay

05

04

01

 

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;

- Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

 

 

 

18

Điều khiển xe tra nạp nhiên liệu tàu bay

12

06

06

 

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;

- Nhắc lại và bổ sung Quy định mới về cách tiếp cận vị trí tra nạp đối với các loại tàu bay;

- Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

- Thực hành:

+ Điều khiển xe tra nạp nhiên liệu cho tàu bay theo quy trình;

+ Tiếp cận vị trí tra nạp đối với các loại tàu bay.

 

 

 

19

Điều khiển xe truyền tiếp nhiên liệu

05

04

01

 

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;

- Nhắc lại và bổ sung Quy định mới về cách tiếp cận vị trí tra nạp đối với các loại tàu bay;

- Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

 

 

 

20

Điều khiển xe cần cẩu

14

12

02

 

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;

- Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

 

 

 

21

Điều khiển xe cắt cỏ

05

04

01

 

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;

- Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

 

 

 

22

Điều khiển xe tẩy vệt cao su và vệt sơn

05

04

01

 

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;

- Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

 

 

 

23

Điều khiển xe/mooc nâng phục vụ kỹ thuật tàu bay

05

04

01

 

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;

- Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện;

- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị.

 

 

 

24

Điều khiển xe nâng vật tư, hàng hóa rời

05

04

01

 

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;

- Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

 

 

 

25

Điều khiển xe vệ sinh sân đường, khu bay (xe ép rác, xe quét đường, xe hút bồn, xe rửa đường, xe phun nước)

05

04

01

 

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;

- Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

 

 

 

26

Điều khiển máy xúc đào

05

04

01

 

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;

- Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

 

 

 

27

Điều khiển phương tiện phục vụ khai thác khu bay (Xe trám khe Mastic, xe đo ma sát)

05

04

01

 

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;

- Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

 

 

 

28

Điều khiển các loại cẩu và thiết bị nâng

05

04

01

 

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện/thiết bị;

- Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển, vận hành phương tiện/thiết bị.

 

 

 

29

Điều khiển xe nâng tự hành, thang nâng người

05

04

01

 

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;

- Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

 

 

 

30

Điều khiển xe bán tải kéo rơ mooc

05

04

01

 

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;

- Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

 

 

 

31

Điều khiển xe cấp điện cho tàu bay

05

04

01

 

- Ôn lại kiến thức về thiết bị và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;

- Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

 

 

 

32

Điều khiển xe cấp khí khởi động tàu bay

05

04

01

 

- Ôn lại kiến thức về thiết bị và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;

- Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

 

 

 

33

Điều khiển xe điều hòa không khí

05

04

01

 

- Ôn lại kiến thức về thiết bị và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;

- Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình điều khiển và vận hành phương tiện.

 

 

 

34

Vận hành thiết bị thùng nâng xe suất ăn

03

02

01

 

- Ôn lại kiến thức về thiết bị và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị;

- Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị.

 

 

 

35

Vận hành thang kéo đẩy tay

05

04

01

 

- Ôn lại kiến thức về thiết bị và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị;

- Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị.

 

 

 

36

Vận hành cầu hành khách

05

04

01

 

- Ôn lại kiến thức về thiết bị và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị;

- Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị.

 

 

 

37

Vận hành thiết bị cấp điện cho tàu bay

03

02

01

 

- Ôn lại kiến thức về thiết bị và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị;

- Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị.

 

 

 

38

Vận hành thiết bị cấp khí khởi động tàu bay

03

02

01

 

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị;

- Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị.

 

 

 

39

Vận hành thiết bị tra nạp nhiên liệu

12

06

06

 

- Ôn lại kiến thức về thiết bị và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị;

- Nhắc lại Quy trình đóng mở nắp thùng chứa nhiên liệu của tàu bay;

- Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị;

- Thực hành:

+ Vận hành hệ thống tra nạp nhiên liệu cho tàu bay theo quy trình;

+ Đóng mở nắp thùng chứa nhiên liệu các loại tàu bay.

 

 

 

40

Vận hành thiết bị thủy lực phục vụ công tác kỹ thuật tàu bay

14

12

02

 

- Ôn lại kiến thức về thiết bị và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị;

- Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị;

- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị.

 

 

 

41

Vận hành thiết bị điều hòa không khí

03

02

01

 

- Ôn lại kiến thức về thiết bị và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị;

- Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị.

 

 

 

42

Vận hành thiết bị chiếu sáng di động

05

04

01

 

- Ôn lại kiến thức về thiết bị và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị;

- Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị;

- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị.

 

 

 

43

Vận hành thiết bị cấp khí nén, khí ô xy, khí ni tơ

14

12

02

 

- Ôn lại kiến thức về thiết bị và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị;

- Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị;

- Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị.

 

 

 

44

Vận hành băng chuyền kéo đẩy tay

05

04

01

 

- Ôn lại kiến thức về thiết bị và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị;

- Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị.

 

 

 

45

Vận hành thiết bị cấp nước sạch

03

02

01

 

- Ôn lại kiến thức về thiết bị và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị;

- Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị.

 

 

 

46

Vận hành thiết bị hút vệ sinh

03

02

01

 

- Ôn lại kiến thức về thiết bị và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị;

- Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị.

 

 

 

47

Vận hành thiết bị nâng người

05

04

01

 

- Ôn lại kiến thức về thiết bị và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị;

- Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị.

 

 

 

48

Điều khiển xe chở người 4 bánh có gắn động cơ

05

04

01

 

- Ôn lại kiến thức về thiết bị và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị;

- Nhắc lại và bổ sung quy định mới về an toàn trong quá trình vận hành thiết bị.

 

 

 

II

Kiểm tra (áp dụng cho từng loại nghiệp vụ)

02

01

01

Mục 2. Nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay

STT

Nội dung

Thời lượng tối thiểu (giờ)

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

I

Chuyên môn nghiệp vụ

 

 

 

1

Nghiệp vụ giám sát dịch vụ chuyến bay đi

04

03

01

 

- Nhắc lại, cập nhật quy định liên quan đến nghiệp vụ;

- Cập nhật quy định cân bằng trọng tải và hướng dẫn chất xếp theo loại tàu bay.

 

 

 

2

Nghiệp vụ giám sát dịch vụ chuyến bay đến

04

03

01

 

- Nhắc lại, cập nhật quy định liên quan đến nghiệp vụ;

- Cập nhật các quy định liên quan khác.

 

 

 

3

Nghiệp vụ giám sát dịch vụ sân đỗ

04

03

01

 

- Nhắc lại, cập nhật quy định liên quan đến nghiệp vụ;

- Cập nhật quy định cân bằng trọng tải và

hướng dẫn chất xếp theo loại tàu bay.

 

 

 

4

Nghiệp vụ thông thoại

04

03

01

 

- Cập nhật quy trình phục vụ chuyến bay;

- Nhắc lại, cập nhật các quy định liên quan.

 

 

 

5

Nghiệp vụ phục vụ hành khách chuyến bay đến

04

03

01

 

- Cập nhật quy trình phục vụ chuyến bay;

- Nhắc lại, cập nhật các quy định liên quan.

 

 

 

6

Nghiệp vụ phục vụ hành khách ra tàu bay

04

03

01

 

- Cập nhật quy trình phục vụ chuyến bay;

- Nhắc lại, cập nhật các quy định liên quan.

 

 

 

7

Nghiệp vụ làm thủ tục hành khách quốc nội

04

03

01

 

- Cập nhật quy trình phục vụ chuyến bay;

- Nhắc lại, cập nhật các quy định liên quan.

 

 

 

8

Nghiệp vụ làm thủ tục hành khách quốc tế

04

03

01

 

- Cập nhật quy trình phục vụ chuyến bay;

- Nhắc lại, cập nhật các quy định liên quan.

 

 

 

9

Nghiệp vụ phục vụ hành lý

04

03

01

 

- Cập nhật quy trình phục vụ chuyến bay;

- Nhắc lại, cập nhật các quy định liên quan.

 

 

 

10

Nghiệp vụ phục vụ hành lý bất thường

04

03

01

 

- Cập nhật quy trình phục vụ hành lý bất thường;

- Nhắc lại, cập nhật các quy định liên quan.

 

 

 

11

Nghiệp vụ cân bằng trọng tải

Áp dụng cho từng loại tài bay

- Nhắc lại, cập nhật các quy định liên quan đến nghiệp vụ;

- Cân bằng trọng tải theo từng loại tàu bay.

04

03

01

12

Nghiệp vụ quản lý, khai thác thùng/mâm

04

03

01

 

- Cập nhật quy trình phục vụ chuyến bay;

- Nhắc lại, cập nhật các quy định liên quan.

 

 

 

13

Nghiệp vụ hướng dẫn chất xếp tại tàu bay

04

03

01

 

- Nhắc lại, cập nhật quy trình, quy định liên quan đến nghiệp vụ;

- Hướng dẫn chất xếp theo từng loại tàu bay.

 

 

 

14

Nghiệp vụ chất xếp tại tàu bay

04

03

01

 

- Cập nhật quy trình phục vụ chuyến bay;

- Nhắc lại, cập nhật các quy định liên quan.

 

 

 

15

Nghiệp vụ tiếp nhận và vận chuyển hàng hóa ra tàu bay

04

03

01

 

- Cập nhật quy trình phục vụ chuyến bay;

- Nhắc lại, cập nhật các quy định liên quan.

 

 

 

16

Nghiệp vụ vệ sinh tàu bay

04

03

01

 

- Cập nhật quy trình phục vụ chuyến bay;

- Nhắc lại, cập nhật các quy định liên quan.

 

 

 

17

Nghiệp vụ điều phối chuyến bay

04

03

01

 

- Cập nhật quy trình phục vụ chuyến bay;

- Nhắc lại, cập nhật các quy định liên quan.

 

 

 

18

Nghiệp vụ thủ tục và tài liệu hàng nhập

- Cập nhật thông báo hàng đến;

- Cập nhật quy trình làm tài liệu trả hàng;

- Cập nhật quy trình xử lý bất thường đối với hàng nhập;

- Cập nhật các quy định/hướng dẫn liên quan.

08

07

01

19

Nghiệp vụ kiểm đếm hàng nhập

- Cập nhật quy trình tổng quát phục vụ hàng nhập;

- Cập nhật phương pháp kiểm đếm hàng đến, kiểm đếm hàng trong kho;

- Cập nhật quy trình xử lý bất thường đối với hàng nhập;

- Cập nhật các quy định/ hướng dẫn liên quan.

08

07

01

20

Nghiệp vụ trả hàng nhập

- Cập nhật quy trình tổng quát phục vụ hàng nhập;

- Cập nhật thủ tục trả hàng;

- Cập nhật quy trình trả hàng;

- Cập nhật quy trình xử lý bất thường đối với hàng nhập;

- Cập nhật các quy định/ hướng dẫn liên quan.

08

07

01

21

Nghiệp vụ thủ tục, tài liệu hàng xuất

- Cập nhật quy trình tài liệu hàng xuất;

- Cập nhật quy trình xử lý bất thường đối với hàng xuất;

- Cập nhật các quy định/hướng dẫn liên quan.

08

07

01

22

Nghiệp vụ chấp nhận hàng

- Cập nhật các quy định chấp nhận hàng thông thường;

- Cập nhật các quy định chấp nhận hàng đặc biệt;

- Cập nhật các quy định/hướng dẫn liên quan.

08

07

01

23

Nghiệp vụ xuất hàng

- Cập nhật thiết bị phục vụ mặt đất;

- Cập nhật tàu bay và giới hạn chất xếp tàu bay;

- Cập nhật quy định chất xếp đối với một số hàng đặc biệt;

- Xử lý bất thường đối với hàng xuất;

- Cập nhật các quy định/ hướng dẫn liên quan.

08

07

01

24

Nghiệp vụ chất xếp hàng hóa

- Cập nhật thiết bị phục vụ mặt đất;

- Cập nhật tàu bay và giới hạn chất xếp tàu bay;

- Cập nhật thiết bị chất xếp tàu bay ULD;

- Cập nhật quy định chất xếp đối với một số hàng đặc biệt;

- Cập nhật các quy định/ hướng dẫn liên quan.

08

07

01

25

Nghiệp vụ giao nhận hàng hóa, tài liệu

- Cập nhật quy trình giao nhận hàng hóa, tài liệu;

- Cập nhật xử lý bất thường trong giao nhận hàng hóa, tài liệu;

- Cập nhật các quy định/hướng dẫn liên quan.

08

07

01

26

Nghiệp vụ hướng dẫn và giám sát chất xếp hàng hóa trong nhà ga

- Cập nhật tàu bay và giới hạn chất xếp tàu bay;

- Cập nhật thiết bị phục vụ mặt đất;

- Cập nhật thiết bị chất xếp tàu bay ULD;

- Cập nhật quy định chất xếp đối với một số hàng đặc biệt;

- Cập nhật các quy định/hướng dẫn liên quan.

08

07

01

27

Nghiệp vụ phục vụ hàng đặc biệt

- Cập nhật tàu bay và thiết bị chất xếp tàu bay;

- Cập nhật thiết bị phục vụ mặt đất;

- Cập nhật quy trình chung phục vụ hàng hóa đặc biệt (hàng động vật sống, hàng ướt, hàng xác người, hàng giá trị cao, chất nổ, đạn, túi thư ngoại giao…);

- Cập nhật các quy định vận chuyển hàng hóa đặc biệt của IATA;

- Cập nhật các quy định/hướng dẫn liên quan.

08

08

 

II

Kiểm tra (áp dụng cho từng loại nghiệp vụ)

02

01

01

Mục 3. Nhân viên cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay

STT

Nội dung

Thời lượng tối thiểu (tiết)

Trong đó

thuyết

Thực hành

I

Chuyên môn nghiệp vụ

 

 

 

1

Kiến thức chung về công tác cứu nạn, chữa cháy

04

04

 

1.1

Cập nhật quy định, hướng dẫn công tác cứu nạn, chữa cháy của ICAO, Việt Nam

 

 

 

2

Nghiệp vụ cứu nạn, chữa cháy tại Cảng hàng không, sân bay

22

08

14

2.1

Nghiệp vụ cứu nạn, chữa cháy tại Cảng hàng không, sân bay

06

06

 

2.1.1

Kiến thức An toàn

 

 

 

2.1.1.1

Các mối nguy liên quan đến cứu nạn và chữa cháy tàu bay

 

 

 

2.1.1.2

Các mối nguy cho nhân viên liên quan đến tàu bay và hệ thống tàu bay

 

 

 

2.1.1.3

Các tác động căng thẳng tiềm ẩn đối với nhân viên cứu nạn, cứu hỏa liên quan đến tình trạng thương vong hàng loạt

 

 

 

2.1.1.4

Mục đích và giới hạn của quần áo bảo hộ cá nhân được sử dụng

 

 

 

2.1.1.5

Quy trình kiểm tra và cách sử dụng quần áo bảo hộ cá nhân

 

 

 

2.1.1.6

Cấu tạo, nguyên lý, quy trình kiểm tra và cách sử dụng thiết bị thở cá nhân (SCBA)

 

 

 

2.1.1.7

Các kỹ thuật để bảo vệ khỏi các nguy cơ lây bệnh truyền nhiễm

 

 

 

2.1.1.8

Biện pháp an toàn khi mang, mặc thiết bị bảo hộ cá nhân (PPE) khi vận hành thiết bị bằng điện và công cụ bằng tay

 

 

 

2.1.2

Hệ thống thông tin liên lạc khẩn nguy tại sân bay

 

 

 

2.1.2.1

Hệ thống thông tin liên lạc khẩn nguy tại sân bay, quy trình kiểm tra và cách sử dụng các thiết bị thông tin liên lạc sẵn có ở sân bay

 

 

 

2.1.2.2

Kiến thức về cách phát âm bảng chữ cái theo quy định của ICAO

 

 

 

2.1.2.3

Các tần số và kênh liên lạc vô tuyến của các đơn vị phối hợp trong công tác khẩn nguy sân bay

 

 

 

2.1.2.4

Quy trình xử lý khi có tình huống khẩn nguy tại sân bay

 

 

 

2.1.2.5

Cách sử dụng tín hiệu bằng tay để thông tin liên lạc với thành viên tổ bay

 

 

 

2.1.2.6

Các phương pháp tại chỗ để thông tin liên lạc với thành viên tổ bay

 

 

 

2.1.2.7

Báo cáo sơ bộ ban đầu khi một tàu bay bị tai nạn

 

 

 

2.1.3

Kiến thức về công cụ, thiết bị chữa cháy

 

 

 

2.1.3.1

Nguyên lý, cấu tạo, tính năng, tác dụng, vị trí lắp đặt, quy trình kiểm tra, bảo dưỡng và cách sử dụng công cụ và thiết bị cứu nạn chữa cháy

 

 

 

2.1.3.2

Mục đích, vị trí lắp đặt, thông số kỹ thuật, quy trình kiểm tra, bảo dưỡng và cách sử dụng hệ thống vòi chữa cháy

 

 

 

2.1.3.3

Quy trình kiểm tra, bảo dưỡng và vận hành các thiết bị đặt trên xe chữa cháy

 

 

 

2.1.3.4

Vị trí, chủng loại, giới hạn, đặc điểm hoạt động của từng loại bình chữa cháy xách tay được trang bị trên xe chữa cháy

 

 

 

2.1.3.5

Phương pháp sử dụng và tính năng của lăng vòi được trang bị trên xe chữa cháy

 

 

 

2.1.3.6

Định mức về cấp cứu hỏa sân bay

 

 

 

2.1.4

Các chất chữa cháy, ứng dụng trong chữa cháy

 

 

 

2.1.4.1

Đặc tính của các chất chữa cháy, số lượng, kiểu loại chất chữa cháy được mang theo mỗi một xe chữa cháy, bao gồm cả những lợi thế và bất lợi khi sử dụng ở cảng hàng không, sân bay

 

 

 

2.1.4.2

Các chất chữa cháy được sử dụng bởi các tổ chức địa phương và tính tương thích của nó trong trường hợp cần sự trợ giúp chữa cháy tại CHKSB từ tổ chức địa phương

 

 

 

2.1.4.3

Vị trí và số lượng của các chất chữa cháy được lưu trữ trong kho để cung cấp cho xe chữa cháy

 

 

 

2.1.4.4

Các chất chữa cháy thích hợp để ngăn cản và dập tắt đối với các tình huống hỏa hoạn khác nhau

 

 

 

2.1.5

Kiến thức về hỗ trợ sơ tán trong các tình huống khẩn nguy tàu bay

 

 

 

2.1.5.1

Quy trình xử lý trong các tình huống khẩn nguy đối với tàu bay chở hành khách, tàu bay chở hàng và tàu bay hoạt động hàng không chung tại sân bay

 

 

 

2.1.5.2

Các quy định để bảo vệ các điểm sơ tán

 

 

 

2.1.5.3

Các vị trí quy định cắt, phá tàu bay từ bên ngoài để cứu nạn

 

 

 

2.1.5.4

Các trang thiết bị, công cụ cần thiết để cắt phá, mở tàu bay từ bên ngoài

 

 

 

2.1.5.5

Cách mở cửa ra vào và cửa thoát hiểm khẩn cấp từ bên ngoài và bên trong tàu bay

 

 

 

2.1.5.6

Sơ đồ và cấu tạo của từng loại tàu bay

 

 

 

2.1.5.7

Các mối nguy hiểm tiềm ẩn liên quan đến lối vào

 

 

 

2.1.5.8

Các quy trình được sử dụng để trợ giúp hành khách trong quá trình sơ tán khẩn cấp

 

 

 

2.1.6

Phương án, chiến thuật cứu nạn, chữa cháy

 

 

 

2.1.6.1

Quy trình thao tác tiêu chuẩn (SOP) cho các tình huống cháy khác nhau:

a) Cháy tàu bay:

- Cháy động cơ

- Cháy bên trong

- Cháy nhiên liệu

b) Cháy công trình;

c) Cháy khí nhiên liệu lỏng;

d) Cháy kho nhiên liệu lớn.

 

 

 

2.1.6.2

Chiến thuật chữa cháy tàu bay và công trình cảng

 

 

 

2.1.6.3

Thiết lập và duy trì đường dẫn cứu nạn, cứu hộ

 

 

 

2.1.6.4

Phương pháp bảo vệ thân tàu bay không bị ngọn lửa bao chùm

 

 

 

2.1.6.5

Phương pháp hướng dẫn thoát hiểm, bảo vệ hành khách

 

 

 

2.1.6.6

Quy trình chữa cháy, kiểm soát và xử lý sự cố tràn nhiên liệu

 

 

 

2.1.6.7

Cách để cố định các mảnh vỡ của tàu bay

 

 

 

2.1.6.8

Quy trình thông gió, tản nhiệt

 

 

 

2.1.6.9

Quy trình thao tác bên trong tàu bay

 

 

 

2.1.6.10

Quy trình tiếp cận tàu bay bằng thang mặt đất

 

 

 

2.1.7

Kiến thức về sử dụng thiết bị chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cho tàu bay

 

 

 

2.1.7.1

Vận hành thiết bị thủy lực trên tàu bay (nếu có) và thiết bị được lắp trên xe chữa cháy

 

 

 

2.1.7.2

Cách sử dụng máy cưa và các thiết bị khác để cứu nạn cứu hộ trên tàu bay

 

 

 

2.1.7.3

Việc cung cấp nước cho xe chữa cháy

 

 

 

2.1.8

Kiến thức về hàng hóa nguy hiểm

 

 

 

2.1.8.1

Kiến thức chung về hàng hóa nguy hiểm

 

 

 

2.1.8.2

Thông tin về mối nguy liên quan đến hàng hóa nguy hiểm

 

 

 

2.1.8.3

Nhận biết được mối nguy được chỉ ra trên nhãn theo quy định Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế (ICAO)

 

 

 

2.1.8.4

Biết được giới hạn của hệ thống phân loại và ghi nhãn của ICAO

 

 

 

2.1.8.3

Biết được các quy trình liên quan đến vận chuyển hóa chất và các loại vật liệu nguy hiểm

 

 

 

2.1.8.4

Biết được các quy trình bao gồm cả việc đánh giá rủi ro và yêu cầu cứu hộ hoặc sơ tán khi có tình huống liên quan đến vật liệu nguy hiểm

 

 

 

2.1.8.5

Phương pháp, biện pháp chữa cháy khi trên tàu bay có chở hàng hóa nguy hiểm bị tai nạn hoặc sự số

 

 

 

2.1.9

Kiến thức về Kế hoạch khẩn nguy sân bay (AEP)

 

 

 

2.1.9.1

Các nội dung về khẩn nguy sân bay

 

 

 

2.1.9.2

Giới thiệu các chủng loại tàu bay thường xuyên hoạt động tại sân bay

 

 

 

2.1.9.3

Hệ thống chỉ huy khi sự cố xảy ra theo kế hoạch khẩn nguy sân bay (AEP)

 

 

 

2.1.9.4

Quy trình triển khai thực hiện khi có sự cố/tai nạn tàu bay xảy ra

 

 

 

2.1.9.5

Nhiệm vụ của các tổ chức, cá nhân trong kế hoạch khẩn nguy sân bay

 

 

 

2.1.10

Sử dụng các thiết bị bảo hộ và thiết bị thở

 

 

 

2.1.10.1

Sử dụng các thiết bị bảo hộ và thiết bị thở

 

 

 

2.1.10.2

Chương trình huấn luyện nên có mô phỏng trong điều kiện môi trường áp suất lớn và làm việc trong bầu không khí đậm đặc khói để nhân viên ARFF làm quen

 

 

 

2.1.11

Kiến thức về sơ cấp cứu và xử lý cho người bị nạn trong giai đoạn ban đầu

 

 

 

2.1.11.1

Sơ cứu - bất tỉnh

 

 

 

2.1.11.2

Sơ cứu - chảy máu

 

 

 

2.1.11.3

Tổn thương phần mềm

 

 

 

2.1.11.4

Tổn thương xương khớp

 

 

 

2.1.11.5

Tổn thương cột sống

 

 

 

2.1.11.6

Sơ cứu - bỏng

 

 

 

2.2

Huấn luyện thực tế

02

02

 

2.2.1

Làm quen tại sân bay

 

 

 

2.2.1.1

Hệ thống đường cất hạ cánh và đường lăn

 

 

 

2.2.1.2

Hệ thống đèn hiệu sân bay (đèn tiếp cận, đèn đường cất hạ cánh, đèn đường lăn, đèn tim, đèn cạnh và ngưỡng v.v.)

 

 

 

2.2.1.3

Hệ thống sơn tín hiệu trên đường CHC, đường lăn, sân đỗ tàu bay và hệ thống biển báo khu bay

 

 

 

2.2.1.4

Giới hạn của các khu vực an toàn cuối đường CHC

 

 

 

2.2.1.5

Các thiết bị hỗ trợ dẫn đường tàu bay trên sân bay và xác định các khu vực quan trọng của hệ thống thiết bị dẫn đường

 

 

 

2.2.1.6

Các quy định về phương tiện di chuyển trong khu bay và thông tin liên lạc với đài kiểm soát không lưu khi đi vào và ra khỏi khu vực di chuyển

 

 

 

2.2.1.7

Các quy trình để thông tin liên lạc với đài kiểm soát không lưu

 

 

 

2.2.1.8

Các quy định về công tác an ninh sân bay

 

 

 

2.2.1.9

Bản đồ lưới ô vuông sân bay, nhận dạng đặc điểm địa hình chính và các mối nguy tiềm ẩn trong cả khu vực di chuyển và khu vực khác

 

 

 

2.2.1.10

Xác định hướng di chuyển của nhiên liệu trong trường hợp hệ thống phân phối nhiên liệu bị rò rỉ

 

 

 

2.2.1.11

Hoạt động của hệ thống ngắt nhiên liệu khẩn cấp đối với hệ thống nhiên liệu và hệ thống máy bơm để ngăn chặn dòng nhiên liệu trong hệ thống

 

 

 

2.2.1.12

Xác định và nắm chắc các khu vực, địa bàn có khả năng cao về nguy cơ cháy nổ trong sân bay

 

 

 

2.2.1.13

Làm quen với khu vực di chuyển để lái xe chữa cháy có thể chứng tỏ khả năng:

- Chọn các tuyến đường tốt nhất đến bất kỳ điểm nào trên sân bay;

- Chọn các tuyến thay thế cho bất kỳ điểm nào trên khu vực di chuyển khi các tuyến thông thường bị chặn;

- Nhận ra các mốc có thể được nhìn thấy không rõ ràng;

- Sử dụng bản đồ lưới chi tiết như cách trợ giúp để ứng phó với sự cố tàu bay.

 

 

 

2.2.2

Làm quen với tàu bay

 

 

 

2.2.2.1

Các loại tàu bay chở khách và hàng hóa hoạt động tại sân bay

 

 

 

2.2.2.2

Hệ thống động cơ của các loại tàu bay khác nhau

 

 

 

2.2.2.3

Vị trí cửa ra vào bình thường, cửa thoát hiểm khẩn cấp

 

 

 

2.2.2.4

Các thao tác mở các cửa và khoang của tàu bay chở hành khách hoặc tàu bay chở hàng

 

 

 

2.2.2.5

Xác định tối đa được số lượng hành khách và tổ bay cho một tàu bay nhất định

 

 

 

2.2.2.6

Các loại nhiên liệu được sử dụng, vị trí và dung tích của các thùng nhiên liệu cho tàu bay

 

 

 

2.2.2.7

Các hệ thống nhiên liệu, oxy, thủy lực, điện, bảo vệ cháy, chống đóng băng, bộ phận phụ trợ (APU), hệ thống phanh, bánh xe...đối với một tàu bay nhất định

 

 

 

2.2.2.8

Xác định và định vị máy ghi dữ liệu chuyến bay và máy ghi âm buồng lái trong trường hợp tàu bay bị tai nạn

 

 

 

2.2.2.9

Vị trí mở và vận hành cửa, khoang và cửa hầm đối với tàu bay chở hàng nhất định

 

 

 

2.2.2.10

Quy trình tắt máy thông thường và khẩn cấp cho động cơ tàu bay và hệ thống cấp nguồn phụ trợ

 

 

 

2.2.2.11

Vị trí các điểm phá vỡ trên tàu bay

 

 

 

2.3

Thực hành

14

 

14

2.3.1

Huấn luyện thể lực cho nhân viên cứu nạn, chữa cháy

 

 

 

2.3.2

Sử dụng các thiết bị bảo hộ cá nhân

 

 

 

2.3.3

Sử dụng phương tiện, trang thiết bị cứu hộ, cứu nạn, chữa cháy

 

 

 

2.3.4

Thực hành phương pháp cứu nạn, chữa cháy cho tàu bay (mô hình)

 

 

 

2.3.5

Di chuyển, sơ cứu nạn nhân khi tàu bay bị tai nạn (mô hình)

 

 

 

II

Kiểm tra (áp dụng cho từng nội dung)

02

01

01

 

C. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN PHỤC HỒI NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG

CHƯƠNG I. KIẾN THỨC CHUNG VỀ HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG

STT

Nội dung

Thời lượng tối thiểu (tiết)

Lý thuyết

1

Pháp luật về hàng không dân dụng

02

02

2

An toàn hàng không

04

04

3

Công tác khẩn nguy tại cảng hàng không, sân bay

04

04

4

Hàng nguy hiểm (theo quy định của pháp luật về an toàn hàng không và IATA)

 

 

 

Kiểm tra (áp dụng cho từng nội dung)

01

01

CHƯƠNG II. NGHIỆP VỤ NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG

Mục 1. Nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay

STT

Nội dung

Thời lượng tối thiểu (tiết)

Trong đó

thuyết

Thực hành

I

Chuyên môn nghiệp vụ

 

 

 

1

Điều khiển xe/mooc băng chuyền

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay;

- Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.

08

04

04

2

Điều khiển xe ô tô thông thường (xe tải, xe bán tải, xe chở khách trên khu bay từ 4 đến dưới 30 chỗ; xe cứu thương; xe dẫn tàu bay)

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay;

- Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.

08

04

04

3

Điều khiển xe chở khách trên khu bay từ 30 chỗ trở lên

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay;

- Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.

08

04

04

4

Điều khiển xe suất ăn

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay;

- Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.

24

08

16

5

Điều khiển xe cấp nước sạch

08

04

04

 

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay;

- Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.

 

 

 

6

Điều khiển xe chữa cháy

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển phương tiện và vận hành phương tiện;

- Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.

40

08 tiết/loại xe chữa cháy

32

7

Điều khiển xe đầu kéo

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay;

- Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.

24

08

16

8

Điều khiển xe kéo đẩy tàu bay dùng cần kéo đẩy

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay;

- Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.

24

08

16

9

Điều khiển xe kéo đẩy tàu bay không dùng cần kéo đẩy

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay;

- Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.

24

08

16

10

Điều khiển xe nâng hàng

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay;

- Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.

24

08

16

11

Điều khiển xe xúc nâng

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay;

- Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.

08

04

04

12

Điều khiển xe phục vụ hành khách hạn chế khả năng di chuyển

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay;

- Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.

24

08

16

13

Điều khiển xe/mooc phun sơn

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;

- Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.

16

08

08

14

Điều khiển xe thang

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay;

- Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.

24

08

16

15

Điều khiển xe trung chuyển thùng hàng

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay;

- Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.

08

04

04

16

Điều khiển xe hút vệ sinh

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay;

- Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.

08

04

04

17

Điều khiển xe tra nạp nhiên liệu cho các phương tiện hoạt động trên khu bay

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;

- Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.

08

04

04

18

Điều khiển xe tra nạp nhiên liệu cho tàu bay

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;

- Nhắc lại và bổ sung quy định mới về cách tiếp cận vị trí tra nạp đối với các loại tàu bay;

- Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.

16

10

06

19

Điều khiển xe truyền tiếp nhiên liệu

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;

- Nhắc lại và bổ sung quy định mới về cách tiếp cận vị trí tra nạp đối với các loại tàu bay;

- Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình;

18

12

06

20

Điều khiển xe cần cẩu

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;

- Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.

28

12

16

21

Điều khiển xe cắt cỏ

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;

- Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.

16

08

08

22

Điều khiển xe tẩy vệt cao su và vệt sơn

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;

- Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.

16

08

08

23

Điều khiển xe/mooc nâng phục vụ kỹ thuật tàu bay

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;

- Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.

28

12

16

24

Điều khiển xe nâng vật tư, hàng hóa rời

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay;

- Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.

24

08

16

25

Điều khiển xe vệ sinh sân đường, khu bay (xe ép rác, xe quét đường, xe hút bồn, xe rửa đường, xe phun nước)

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;

- Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.

12

04

08

26

Điều khiển máy xúc đào

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;

- Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.

12

04

08

27

Điều khiển phương tiện phục vụ khai thác khu bay (Xe trám khe Mastic, xe đo ma sát)

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;

- Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.

08

04

04

28

Điều khiển các loại cẩu và thiết bị nâng

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện/thiết bị và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay;

- Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện/thiết bị theo quy trình.

16

08

08

29

Điều khiển xe nâng tự hành, thang nâng người

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện;

- Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.

12

04

08

30

Điều khiển xe bán tải kéo rơ mooc

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay;

- Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.

08

04

04

31

Điều khiển xe cấp điện cho tàu bay

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay;

- Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.

16

08

08

32

Điều khiển xe cấp khí khởi động tàu bay

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển phương tiện và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay;

- Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.

16

08

08

33

Điều khiển xe điều hòa không khí

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ điều khiển và vận hành phương tiện và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay;

- Thực hành điều khiển và vận hành phương tiện theo quy trình.

16

08

08

34

Vận hành thiết bị thùng nâng xe suất ăn

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay;

- Thực hành vận hành thiết bị theo quy trình.

12

04

08

35

Vận hành thang kéo đẩy tay

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay;

- Thực hành vận hành thiết bị theo quy trình.

05

04

01

36

Vận hành cầu hành khách

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay;

- Thực hành vận hành thiết bị theo quy trình.

24

08

16

37

Vận hành thiết bị cấp điện cho tàu bay

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay;

- Thực hành vận hành thiết bị theo quy trình.

08

04

04

38

Vận hành thiết bị cấp khí khởi động tàu bay

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay;

- Thực hành vận hành thiết bị theo quy trình.

08

04

04

39

Vận hành thiết bị tra nạp nhiên liệu

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị;

- Nhắc lại Quy trình đóng mở nắp thùng chứa nhiên liệu của tàu bay;

- Thực hành vận hành hệ thống tra nạp nhiên liệu cho tàu bay theo quy trình;

- Thực hành đóng mở nắp thùng chứa nhiên liệu các loại tàu bay.

16

10

06

40

Vận hành thiết bị thủy lực phục vụ công tác kỹ thuật tàu bay

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay;

- Thực hành vận hành thiết bị theo quy trình.

28

12

16

41

Vận hành thiết bị điều hòa không khí

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay;

- Thực hành vận hành thiết bị theo quy trình.

08

04

04

42

Vận hành thiết bị chiếu sáng di động

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay;

- Thực hành vận hành thiết bị theo quy trình.

28

12

16

43

Vận hành thiết bị cấp khí nén, khí ô xy, khí ni tơ

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay;

- Thực hành vận hành thiết bị theo quy trình.

28

12

16

44

Vận hành băng chuyền kéo đẩy tay

05

04

01

 

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay;

- Thực hành vận hành thiết bị theo quy trình.

 

 

 

45

Vận hành thiết bị cấp nước sạch

06

04

02

 

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay;

- Thực hành vận hành thiết bị theo quy trình.

 

 

 

46

Vận hành thiết bị hút vệ sinh

06

04

02

 

- Ôn lại kiến thức về phương tiện và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị và Quy trình, hướng dẫn công việc phục vụ chuyến bay;

- Thực hành vận hành thiết bị theo quy trình.

 

 

 

47

Vận hành thiết bị nâng người

12

04

08

 

- Ôn lại kiến thức về thiết bị và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị;

- Thực hành vận hành thiết bị theo quy trình.

 

 

 

48

Điều khiển xe chở người 4 bánh có gắn động cơ

08

04

04

 

- Ôn lại kiến thức về thiết bị và cập nhật kiến thức mới;

- Nhắc lại và bổ sung kiến thức mới về Quy trình nghiệp vụ vận hành thiết bị;

- Thực hành vận hành thiết bị theo quy trình.

 

 

 

II

Kiểm tra (áp dụng cho từng loại nghiệp vụ)

02

01

01

Mục 2. Nhân viên khai thác mặt đất phục vụ chuyến bay

STT

Nội dung

Thời lượng tối thiểu (tiết)

Trong đó

thuyết

Thực hành

I

Chuyên môn nghiệp vụ

 

 

 

1

Nghiệp vụ giám sát dịch vụ chuyến bay đi

04

03

01

 

- Quy trình phục vụ chuyến bay;

- Cập nhật các quy định liên quan.

 

 

 

2

Nghiệp vụ giám sát dịch vụ chuyến bay đến

04

03

01

 

- Quy trình phục vụ chuyến bay;

- Cập nhật các quy định liên quan.

 

 

 

3

Nghiệp vụ giám sát dịch vụ sân đỗ

04

03

01

 

- Quy trình phục vụ chuyến bay;

- Cập nhật các quy định liên quan;

- Nghiệp vụ giám sát sân đỗ.

 

 

 

4

Nghiệp vụ thông thoại

04

03

01

 

- Quy trình phục vụ chuyến bay;

- Cập nhật các quy định liên quan.

 

 

 

5

Nghiệp vụ phục vụ hành khách chuyến bay đến

04

03

01

 

- Quy trình phục vụ chuyến bay;

- Cập nhật các quy định liên quan.

 

 

 

6

Nghiệp vụ phục vụ hành khách ra tàu bay

04

03

01

 

- Quy trình phục vụ chuyến bay;

- Cập nhật các quy định liên quan.

 

 

 

7

Nghiệp vụ làm thủ tục hành khách quốc nội

04

03

01

 

- Quy trình phục vụ chuyến bay;

- Cập nhật các quy định liên quan.

 

 

 

8

Nghiệp vụ làm thủ tục hành khách quốc tế

04

03

01

 

- Quy trình phục vụ chuyến bay;

- Cập nhật các quy định liên quan.

 

 

 

9

Nghiệp vụ phục vụ hành lý

04

03

01

 

- Cập nhật quy trình phục vụ chuyến bay;

- Cập nhật các quy định liên quan.

 

 

 

10

Nghiệp vụ phục vụ hành lý bất thường

04

03

01

 

- Cập nhật quy trình phục vụ chuyến bay;

- Cập nhật các quy định liên quan.

 

 

 

11

Nghiệp vụ cân bằng trọng tải

- Nhắc lại, cập nhật các quy định liên quan đến nghiệp vụ;

- Cân bằng trọng tải theo từng loại tàu bay.

04

03

01

12

Nghiệp vụ quản lý, khai thác thùng/ mâm

04

03

01

 

- Quy trình phục vụ chuyến bay;

- Cập nhật các quy định liên quan.

 

 

 

13

Nghiệp vụ hướng dẫn chất xếp tại tàu bay

04

03

01

 

- Nhắc lại, cập nhật các quy định liên quan đến nghiệp vụ;

- Hướng dẫn chất xếp theo từng loại tàu bay.

 

 

 

14

Nghiệp vụ chất xếp tại tàu bay

04

03

01

 

- Quy trình phục vụ chuyến bay;

- Cập nhật các quy định liên quan.

 

 

 

15

Nghiệp vụ tiếp nhận và vận chuyển hàng hóa ra tàu bay

08

07

01

 

- Quy trình phục vụ chuyến bay;

- Cập nhật các quy định liên quan.

 

 

 

16

Nghiệp vụ vệ sinh tàu bay

04

03

01

 

- Quy trình phục vụ chuyến bay;

- Cập nhật các quy định liên quan.

 

 

 

17

Nghiệp vụ điều phối chuyến bay

04

03

01

 

- Quy trình phục vụ chuyến bay;

- Cập nhật các quy định liên quan.

 

 

 

18

Nghiệp vụ thủ tục và tài liệu hàng nhập

- Kế hoạch phục vụ hàng nhập;

- Kế hoạch trả hàng nhập;

- Quy trình tài liệu hàng nhập;

- Thông báo hàng đến;

- Quy trình làm tài liệu trả hàng;

- Quy trình xử lý bất thường đối với hàng nhập.

08

06

02

19

Nghiệp vụ kiểm đếm hàng nhập

- Quy trình tổng quát phục vụ hàng nhập;

- Kế hoạch phục vụ hàng nhập;

- Kiểm đếm hàng đến;

- Kiểm đếm hàng trong kho;

- Quy trình xử lý bất thường đối với hàng nhập.

08

06

02

20

Nghiệp vụ trả hàng nhập

- Quy trình tổng quát phục vụ hàng nhập;

- Kế hoạch trả hàng;

- Thủ tục trả hàng;

- Quy trình trả hàng;

- Quy trình xử lý bất thường đối với hàng nhập.

08

06

02

21

Nghiệp vụ thủ tục, tài liệu hàng xuất

- Kế hoạch phục vụ hàng xuất;

- Kế hoach chất xếp hàng hóa/ULD;

- Quy trình tài liệu hàng xuất;

- Tài liệu vận chuyển với các hàng đặc biệt;

- Thông báo tổ bay đối với các hàng hóa đặc biệt;

- Quy trình xử lý bất thường đối với hàng xuất.

08

06

02

22

Nghiệp vụ chấp nhận hàng

- Nguyên tắc chấp nhận hàng;

- Hàng sẵn sàng vận chuyển;

- Hướng dẫn gửi hàng của người gửi;

- Trọng lượng tính cước;

- Phí phục vụ hàng xuất;

- Chấp nhận hàng thông thường;

- Chấp nhận hàng đặc biệt.

08

06

02

23

Nghiệp vụ xuất hàng

- Kế hoạch chất xếp hàng xuất;

- Tàu bay và giới hạn chất xếp tàu bay;

- Thiết bị chất xếp tàu bay ULD;

- Nguyên tắc chất xếp hàng hóa;

- Quy định chất xếp đối với một số hàng đặc biệt;

- Xử lý bất thường đối với hàng xuất.

08

06

02

24

Nghiệp vụ chất xếp hàng hóa

- Tàu bay và giới hạn chất xếp tàu bay;

- Thiết bị chất xếp tàu bay ULD;

- Nguyên tắc chất xếp;

- Quy định chất xếp đối với một số hàng đặc biệt;

- Thực hành chất xếp tại kho hàng.

08

06

02

25

Nghiệp vụ giao nhận hàng hóa, tài liệu

- Kế hoạch phục vụ hàng xuất, hàng nhập;

- Quy trình giao nhận hàng hóa;

- Quy trình giao nhận tài liệu;

- Xử lý bất thường trong giao nhận hàng hóa, tài liệu.

08

06

02

26

Nghiệp vụ hướng dẫn và giám sát chất xếp hàng hóa trong nhà ga

- Tàu bay và giới hạn chất xếp tàu bay;

- Thiết bị chất xếp tàu bay ULD;

- Quy định chất xếp đối với một số hàng đặc biệt;

- Quy trình phục vụ và hướng dẫn công việc.

- Xử lý bất thường trong hướng dẫn và giám sát chất xếp hàng hóa.

08

06

02

27

Nghiệp vụ phục vụ hàng hóa đặc biệt

- Tàu bay và giới hạn chất xếp tàu bay;

- Thiết bị chất xếp tàu bay ULD;

- Quy định chất xếp đối với một số hàng đặc biệt;

- Quy trình phục vụ và hướng dẫn công việc.

- Xử lý bất thường trong hướng dẫn và giám sát chất xếp hàng hóa.

08

08

 

II

Kiểm tra (áp dụng cho từng loại nghiệp vụ)

02

01

01

Mục 3. Nhân viên cứu nạn, chữa cháy tại cảng hàng không, sân bay

STT

Nội dung

Thời lượng tối thiểu (tiết)

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

I

Chuyên môn nghiệp vụ

 

 

 

1

Kiến thức chung về công tác cứu nạn, chữa cháy

04

04

 

1.1

Cập nhật quy định, hướng dẫn công tác cứu nạn, chữa cháy của ICAO, Việt Nam

 

 

 

2

Nghiệp vụ cứu nạn, chữa cháy tại Cảng hàng không, sân bay

50

16

34

2.1

Nghiệp vụ cứu nạn, chữa cháy tại Cảng hàng không, sân bay

12

12

 

2.1.1

Kiến thức An toàn

 

 

 

2.1.1.1

Các mối nguy liên quan đến cứu nạn và chữa cháy tàu bay

 

 

 

2.1.1.2

Các mối nguy cho nhân viên liên quan đến tàu bay và hệ thống tàu bay

 

 

 

2.1.1.3

Các tác động căng thẳng tiềm ẩn đối với nhân viên cứu nạn, cứu hỏa liên quan đến tình trạng thương vong hàng loạt

 

 

 

2.1.1.4

Mục đích và giới hạn của quần áo bảo hộ cá nhân được sử dụng

 

 

 

2.1.1.5

Quy trình kiểm tra và cách sử dụng quần áo bảo hộ cá nhân

 

 

 

2.1.1.6

Cấu tạo, nguyên lý, quy trình kiểm tra và cách sử dụng thiết bị thở cá nhân (SCBA)

 

 

 

2.1.1.7

Các kỹ thuật để bảo vệ khỏi các nguy cơ lây bệnh truyền nhiễm

 

 

 

2.1.1.8

Biện pháp an toàn khi mang, mặc thiết bị bảo hộ cá nhân (PPE) khi vận hành thiết bị bằng điện và công cụ bằng tay

 

 

 

2.1.2

Hệ thống thông tin liên lạc khẩn nguy tại sân bay

 

 

 

2.1.2.1

Hệ thống thông tin liên lạc khẩn nguy tại sân bay, quy trình kiểm tra và cách sử dụng các thiết bị thông tin liên lạc sẵn có ở sân bay

 

 

 

2.1.2.2

Kiến thức về cách phát âm bảng chữ cái theo quy định của ICAO

 

 

 

2.1.2.3

Các tần số và kênh liên lạc vô tuyến của các đơn vị phối hợp trong công tác khẩn nguy sân bay

 

 

 

2.1.2.4

Quy trình xử lý khi có tình huống khẩn nguy tại sân bay

 

 

 

2.1.2.5

Cách sử dụng tín hiệu bằng tay để thông tin liên lạc với thành viên tổ bay

 

 

 

2.1.2.6

Các phương pháp tại chỗ để thông tin liên lạc với thành viên tổ bay

 

 

 

2.1.2.7

Báo cáo sơ bộ ban đầu khi một tàu bay bị tai nạn

 

 

 

2.1.3

Kiến thức về công cụ, thiết bị chữa cháy

 

 

 

2.1.3.1

Nguyên lý, cấu tạo, tính năng, tác dụng, vị trí lắp đặt, quy trình kiểm tra, bảo dưỡng và cách sử dụng công cụ và thiết bị cứu nạn chữa cháy

 

 

 

2.1.3.2

Mục đích, vị trí lắp đặt, thông số kỹ thuật, quy trình kiểm tra, bảo dưỡng và cách sử dụng hệ thống vòi chữa cháy

 

 

 

2.1.3.3

Quy trình kiểm tra, bảo dưỡng và vận hành các thiết bị đặt trên xe chữa cháy

 

 

 

2.1.3.4

Vị trí, chủng loại, giới hạn, đặc điểm hoạt động của từng loại bình chữa cháy xách tay được trang bị trên xe chữa cháy

 

 

 

2.1.3.5

Phương pháp sử dụng và tính năng của lăng vòi được trang bị trên xe chữa cháy

 

 

 

2.1.3.6

Định mức về cấp cứu hỏa sân bay

 

 

 

2.1.4

Các chất chữa cháy, ứng dụng trong chữa cháy

 

 

 

2.1.4.1

Đặc tính của các chất chữa cháy, số lượng, kiểu loại chất chữa cháy được mang theo mỗi một xe chữa cháy, bao gồm cả những lợi thế và bất lợi khi sử dụng ở cảng hàng không, sân bay

 

 

 

2.1.4.2

Các chất chữa cháy được sử dụng bởi các tổ chức địa phương và tính tương thích của nó trong trường hợp cần sự trợ giúp chữa cháy tại CHKSB từ tổ chức địa phương

 

 

 

2.1.4.3

Vị trí và số lượng của các chất chữa cháy được lưu trữ trong kho để cung cấp cho xe chữa cháy

 

 

 

2.1.4.4

Các chất chữa cháy thích hợp để ngăn cản và dập tắt đối với các tình huống hỏa hoạn khác nhau

 

 

 

2.1.5

Kiến thức về hỗ trợ sơ tán trong các tình huống khẩn nguy tàu bay

 

 

 

2.1.5.1

Quy trình xử lý trong các tình huống khẩn nguy đối với tàu bay chở hành khách, tàu bay chở hàng và tàu bay hoạt động hàng không chung tại sân bay

 

 

 

2.1.5.2

Các quy định để bảo vệ các điểm sơ tán

 

 

 

2.1.5.3

Các vị trí quy định cắt, phá tàu bay từ bên ngoài để cứu nạn

 

 

 

2.1.5.4

Các trang thiết bị, công cụ cần thiết để cắt phá, mở tàu bay từ bên ngoài

 

 

 

2.1.5.5

Cách mở cửa ra vào và cửa thoát hiểm khẩn cấp từ bên ngoài và bên trong tàu bay

 

 

 

2.1.5.6

Sơ đồ và cấu tạo của từng loại tàu bay

 

 

 

2.1.5.7

Các mối nguy hiểm tiềm ẩn liên quan đến lối vào

 

 

 

2.1.5.8

Các quy trình được sử dụng để trợ giúp hành khách trong quá trình sơ tán khẩn cấp

 

 

 

2.1.6

Phương án, chiến thuật cứu nạn, chữa cháy

 

 

 

2.1.6.1

Quy trình thao tác tiêu chuẩn (SOP) cho các tình huống cháy khác nhau:

a) Cháy tàu bay:

- Cháy động cơ

- Cháy bên trong

- Cháy nhiên liệu

b) Cháy công trình;

c) Cháy khí nhiên liệu lỏng;

d) Cháy kho nhiên liệu lớn.

 

 

 

2.1.6.2

Chiến thuật chữa cháy tàu bay và công trình cảng

 

 

 

2.1.6.3

Thiết lập và duy trì đường dẫn cứu nạn, cứu hộ

 

 

 

2.1.6.4

Phương pháp bảo vệ thân tàu bay không bị ngọn lửa bao chùm

 

 

 

2.1.6.5

Phương pháp hướng dẫn thoát hiểm, bảo vệ hành khách

 

 

 

2.1.6.6

Quy trình chữa cháy, kiểm soát và xử lý sự cố tràn nhiên liệu

 

 

 

2.1.6.7

Cách để cố định các mảnh vỡ của tàu bay

 

 

 

2.1.6.8

Quy trình thông gió, tản nhiệt

 

 

 

2.1.6.9

Quy trình thao tác bên trong tàu bay

 

 

 

2.1.6.10

Quy trình tiếp cận tàu bay bằng thang mặt đất

 

 

 

2.1.7

Kiến thức về sử dụng thiết bị chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cho tàu bay

 

 

 

2.1.7.1

Vận hành thiết bị thủy lực trên tàu bay (nếu có) và thiết bị được lắp trên xe chữa cháy

 

 

 

2.1.7.2

Cách sử dụng máy cưa và các thiết bị khác để cứu nạn cứu hộ trên tàu bay

 

 

 

2.1.7.3

Việc cung cấp nước cho xe chữa cháy

 

 

 

2.1.8

Kiến thức về hàng hóa nguy hiểm

 

 

 

2.1.8.1

Kiến thức chung về hàng hóa nguy hiểm

 

 

 

2.1.8.2

Thông tin về mối nguy liên quan đến hàng hóa nguy hiểm

 

 

 

2.1.8.3

Nhận biết được mối nguy được chỉ ra trên nhãn theo quy định Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế (ICAO)

 

 

 

2.1.8.4

Biết được giới hạn của hệ thống phân loại và ghi nhãn của ICAO

 

 

 

2.1.8.3

Biết được các quy trình liên quan đến vận chuyển hóa chất và các loại vật liệu nguy hiểm

 

 

 

2.1.8.4

Biết được các quy trình bao gồm cả việc đánh giá rủi ro và yêu cầu cứu hộ hoặc sơ tán khi có tình huống liên quan đến vật liệu nguy hiểm

 

 

 

2.1.8.5

Phương pháp, biện pháp chữa cháy khi trên tàu bay có chở hàng hóa nguy hiểm bị tai nạn hoặc sự số

 

 

 

2.1.9

Kiến thức về Kế hoạch khẩn nguy sân bay (AEP)

 

 

 

2.1.9.1

Các nội dung về khẩn nguy sân bay

 

 

 

2.1.9.2

Giới thiệu các chủng loại tàu bay thường xuyên hoạt động tại sân bay

 

 

 

2.1.9.3

Hệ thống chỉ huy khi sự cố xảy ra theo kế hoạch khẩn nguy sân bay (AEP)

 

 

 

2.1.9.4

Quy trình triển khai thực hiện khi có sự cố/tai nạn tàu bay xảy ra

 

 

 

2.1.9.5

Nhiệm vụ của các tổ chức, cá nhân trong kế hoạch khẩn nguy sân bay

 

 

 

2.1.10

Sử dụng các thiết bị bảo hộ và thiết bị thở

 

 

 

2.1.10.1

Sử dụng các thiết bị bảo hộ và thiết bị thở

 

 

 

2.1.10.2

Chương trình huấn luyện nên có mô phỏng trong điều kiện môi trường áp suất lớn và làm việc trong bầu không khí đậm đặc khói để nhân viên ARFF làm quen

 

 

 

2.1.11

Kiến thức về sơ cấp cứu và xử lý cho người bị nạn trong giai đoạn ban đầu

 

 

 

2.1.11.1

Sơ cứu - bất tỉnh

 

 

 

2.1.11.2

Sơ cứu - chảy máu

 

 

 

2.1.11.3

Tổn thương phần mềm

 

 

 

2.1.11.4

Tổn thương xương khớp

 

 

 

2.1.11.5

Tổn thương cột sống

 

 

 

2.1.11.6

Sơ cứu - bỏng

 

 

 

2.2

Huấn luyện thực tế

04

04

 

2.2.1

Làm quen tại sân bay

 

 

 

2.2.1.1

Hệ thống đường cất hạ cánh và đường lăn

 

 

 

2.2.1.2

Hệ thống đèn hiệu sân bay (đèn tiếp cận, đèn đường cất hạ cánh, đèn đường lăn, đèn tim, đèn cạnh và ngưỡng v.v.)

 

 

 

2.2.1.3

Hệ thống sơn tín hiệu trên đường CHC, đường lăn, sân đỗ tàu bay và hệ thống biển báo khu bay

 

 

 

2.2.1.4

Giới hạn của các khu vực an toàn cuối đường CHC

 

 

 

2.2.1.5

Các thiết bị hỗ trợ dẫn đường tàu bay trên sân bay và xác định các khu vực quan trọng của hệ thống thiết bị dẫn đường

 

 

 

2.2.1.6

Các quy định về phương tiện di chuyển trong khu bay và thông tin liên lạc với đài kiểm soát không lưu khi đi vào và ra khỏi khu vực di chuyển

 

 

 

2.2.1.7

Các quy trình để thông tin liên lạc với đài kiểm soát không lưu

 

 

 

2.2.1.8

Các quy định về công tác an ninh sân bay

 

 

 

2.2.1.9

Bản đồ lưới ô vuông sân bay, nhận dạng đặc điểm địa hình chính và các mối nguy tiềm ẩn trong cả khu vực di chuyển và khu vực khác

 

 

 

2.2.1.10

Xác định hướng di chuyển của nhiên liệu trong trường hợp hệ thống phân phối nhiên liệu bị rò rỉ

 

 

 

2.2.1.11

Hoạt động của hệ thống ngắt nhiên liệu khẩn cấp đối với hệ thống nhiên liệu và hệ thống máy bơm để ngăn chặn dòng nhiên liệu trong hệ thống

 

 

 

2.2.1.12

Xác định và nắm chắc các khu vực, địa bàn có khả năng cao về nguy cơ cháy nổ trong sân bay

 

 

 

2.2.1.13

Làm quen với khu vực di chuyển để lái xe chữa cháy có thể chứng tỏ khả năng:

- Chọn các tuyến đường tốt nhất đến bất kỳ điểm nào trên sân bay;

- Chọn các tuyến thay thế cho bất kỳ điểm nào trên khu vực di chuyển khi các tuyến thông thường bị chặn;

- Nhận ra các mốc có thể được nhìn thấy không rõ ràng;

- Sử dụng bản đồ lưới chi tiết như cách trợ giúp để ứng phó với sự cố tàu bay.

 

 

 

2.2.2

Làm quen với tàu bay

 

 

 

2.2.2.1

Các loại tàu bay chở khách và hàng hóa hoạt động tại sân bay

 

 

 

2.2.2.2

Hệ thống động cơ của các loại tàu bay khác nhau

 

 

 

2.2.2.3

Vị trí cửa ra vào bình thường, cửa thoát hiểm khẩn cấp

 

 

 

2.2.2.4

Các thao tác mở các cửa và khoang của tàu bay chở hành khách hoặc tàu bay chở hàng

 

 

 

2.2.2.5

Xác định tối đa được số lượng hành khách và tổ bay cho một tàu bay nhất định

 

 

 

2.2.2.6

Các loại nhiên liệu được sử dụng, vị trí và dung tích của các thùng nhiên liệu cho tàu bay

 

 

 

2.2.2.7

Các hệ thống nhiên liệu, oxy, thủy lực, điện, bảo vệ cháy, chống đóng băng, bộ phận phụ trợ (APU), hệ thống phanh, bánh xe .... đối với một tàu bay nhất định

 

 

 

2.2.2.8

Xác định và định vị máy ghi dữ liệu chuyến bay và máy ghi âm buồng lái trong trường hợp tàu bay bị tai nạn

 

 

 

2.2.2.9

Vị trí mở và vận hành cửa, khoang và cửa hầm đối với tàu bay chở hàng nhất định

 

 

 

2.2.2.10

Quy trình tắt máy thông thường và khẩn cấp cho động cơ tàu bay và hệ thống cấp nguồn phụ trợ

 

 

 

2.2.2.11

Vị trí các điểm phá vỡ trên tàu bay

 

 

 

2.3

Thực hành

34

 

34

2.3.1

Huấn luyện thể lực cho nhân viên cứu nạn, chữa cháy

 

 

 

2.3.2

Sử dụng các thiết bị bảo hộ cá nhân

 

 

 

2.3.3

Sử dụng phương tiện, trang thiết bị cứu hộ, cứu nạn, chữa cháy

 

 

 

2.3.4

Thực hành phương pháp cứu nạn, chữa cháy cho tàu bay (mô hình)

 

 

 

2.3.5

Di chuyển, sơ cứu nạn nhân khi tàu bay bị tai nạn (mô hình)

 

 

 

II

Kiểm tra (áp dụng cho từng nội dung)

02

01

01

 

PHỤ LỤC II

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2025/TT-BXD ngày 28/03/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

Phụ lục 05a

CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN NGHIỆP VỤ CHI TIẾT NHÂN VIÊN HÀNG KHÔNG NHÓM BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG BAY

A. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BAN ĐẦU ĐỂ CẤP CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN

I. Nhân viên không lưu

1. Kiểm soát viên không lưu tại sân bay, tiếp cận, đường dài

STT

Môn học

Thời lượng tối thiểu (tiết)

Lý thuyết

Thực hành

PHẦN I

KIẾN THỨC CHUNG VỀ HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG

80

 

Môn 1:

Tổng quan về ngành hàng không

40

 

Môn 2:

Luật hàng không

40

 

PHẦN II

KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH

1067

 

Môn 1:

Tàu bay

35

 

Môn 2:

Sân bay

30

 

Môn 3:

Quy tắc bay

20

 

Môn 4:

Quản lý không lưu

82

 

Môn 5:

Khí tượng hàng không

40

 

Môn 6:

Dẫn đường hàng không

40

 

Môn 7:

Thông tin hàng không

24

 

Môn 8:

Thiết bị giám sát và hệ thống thiết bị phục vụ công tác điều hành bay

20

 

Môn 9:

Dịch vụ thông báo tin tức hàng không

20

 

Môn 10:

Khẩn nguy sân bay và tìm kiếm cứu nạn

30

 

Môn 11:

Phương thức bay và Bản đồ, sơ đồ Hàng không

25

 

Môn 12:

Chương trình CNS/ATM mới

30

 

Môn 13:

An ninh, an toàn Hàng không

36

 

Môn 14:

Yếu tố con người trong lĩnh vực điều hành bay

30

 

Môn 15:

Tiếng Anh hàng không

120

 

Môn 16:

Môi trường làm việc hàng không

25

 

Môn 17:

Các tình huống bất thường và khẩn nguy

20

 

Môn 18:

Lý thuyết kiểm soát tại sân (bao gồm xử lý tình huống bất thường, khẩn nguy)

60

 

Môn 19:

Tiếng Anh chuyên ngành kiểm soát tại sân

50

 

Môn 20:

Lý thuyết kiểm soát tiếp cận (bao gồm xử lý tình huống bất thường, khẩn nguy)

60

 

Môn 21:

Tiếng Anh chuyên ngành kiểm soát tiếp cận

40

 

Môn 22:

Lý thuyết về kiểm soát đường dài (bao gồm xử lý tình huống bất thường, khẩn nguy)

70

 

Môn 23:

Tiếng Anh chuyên ngành kiểm soát đường dài

40

 

Môn 24:

Kiểm soát không lưu với sự trợ giúp của hệ thống giám sát (gồm xử lý tình huống bất thường, khẩn nguy giai đoạn APP, ACC)

70

 

Môn 25:

Tiếng Anh sử dụng trong kiểm soát không lưu với hệ thống giám sát

50

 

PHẦN III

THỰC HÀNH, THAM QUAN

 

400

Phần A

THỰC HÀNH

 

396

1.

Kiểm soát tại sân

 

76

2.

Kiểm soát tiếp cận cổ điển

 

80

3.

Kiểm soát đường dài cổ điển

 

80

4.

Kiểm soát tiếp cận giám sát

 

80

5.

Kiểm soát đường dài giám sát

 

80

Phần B

THAM QUAN

 

04

1.

Tham quan cơ sở điều hành bay: Đài kiểm soát tại sân, tiếp cận, đường dài

 

04

PHẦN IV

ÔN TẬP, KIỂM TRA

50

1.

Ôn tập

30

10

2.

Kiểm tra

10

 

TỔNG THỜI LƯỢNG:

1597

2. Nhân viên thông báo, hiệp đồng bay

STT

Môn học

Thời lượng tối thiểu (tiết)

Lý thuyết

Thực hành

PHẦN I

KIẾN THỨC CHUNG VỀ HÀNG KHÔNG

80

 

Môn 1:

Kiến thức chung về hàng không dân dụng

80

 

PHẦN II

KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH

800

 

Phần A

KIẾN THỨC LIÊN QUAN ĐẾN CHUYÊN NGÀNH

228

 

Môn 2:

Tàu bay

22

 

Môn 3:

Sân bay

30

 

Môn 4:

Dịch vụ Thông tin, Dẫn đường, Giám sát

24

 

Môn 5:

Dịch vụ Khí tượng hàng không

22

 

Môn 6:

Dịch vụ Thông báo tin tức hàng không

12

 

Môn 7:

Dịch vụ Tìm kiếm, cứu nạn hàng không

12

 

Môn 8:

Sơ đồ, bản đồ hàng không

12

 

Môn 9:

Quản lý không lưu

48

 

Môn 10:

Các tình huống bất thường, khẩn nguy

22

 

Môn 11:

Yếu tố con người

24

 

Phần B

KIẾN THỨC NGHIỆP VỤ VỀ THÔNG BÁO, HIỆP ĐỒNG BAY

572

 

Môn 12:

Hệ thống văn bản quy định về Thông báo, hiệp đồng bay, các văn bản hiệp đồng liên quan, đầu mối Thông báo, hiệp đồng bay hàng không, quân sự

32

 

Môn 13:

Hệ thống trang thiết bị sử dụng trong hoạt động

Thông báo, hiệp đồng bay

12

 

Môn 14:

Nghiệp vụ Thông báo, hiệp đồng bay

268

 

Môn 15:

Tiếng Anh chuyên ngành hàng không

260

 

PHẦN III

THỰC HÀNH, THAM QUAN

 

60

Phần A

THỰC HÀNH

 

36

1.

Hệ thống trang thiết bị sử dụng trong hoạt động

Thông báo, hiệp đồng bay

 

08

2.

Nghiệp vụ Thông báo, hiệp đồng bay

 

28

Phần B

THAM QUAN

 

24

1.

Tham quan các cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (ATS, CNS, SAR, AIS, MET)

 

12

2.

Quan sát tại vị trí làm việc hiệp đồng thông báo bay

 

12

PHẦN IV

ÔN TẬP, KIỂM TRA

20

1.

Ôn tập

06

04

2.

Kiểm tra

10

 

TỔNG THỜI LƯỢNG:

960

3. Nhân viên thông báo, hiệp đồng bay (đối tượng đang làm việc tại vị trí thông báo, hiệp đồng bay và xử lý số liệu điều hành bay đã có kinh nghiệm làm việc tại các vị trí này)

STT

Môn học

Thời lượng tối thiểu (tiết)

Lý thuyết

Thực hành

PHẦN I

KIẾN THỨC CHUNG VỀ HÀNG KHÔNG

80

 

Môn 1:

Kiến thức chung về hàng không dân dụng

80

 

PHẦN II

KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH

320

 

Phần A

KIẾN THỨC LIÊN QUAN ĐẾN CHUYÊN NGÀNH

102

 

Môn 2:

Tàu bay

10

 

Môn 3:

Sân bay

12

 

Môn 4:

Dịch vụ thông tin, dẫn đường, giám sát

12

 

Môn 5:

Dịch vụ khí tượng hàng không

10

 

Môn 6:

Dịch vụ thông báo tin tức hàng không

08

 

Môn 7:

Dịch vụ tìm kiếm, cứu nạn hàng không

08

 

Môn 8:

Sơ đồ, bản đồ hàng không

08

 

Môn 9:

Quản lý không lưu

14

 

Môn 10:

Các tình huống bất thường, khẩn nguy

08

 

Môn 11:

Yếu tố con người

12

 

Phần B

KIẾN THỨC NGHIỆP VỤ VỀ THÔNG BÁO, HIỆP ĐỒNG BAY

218

 

Môn 12:

Hệ thống văn bản quy định về thông báo, hiệp đồng bay, các văn bản hiệp đồng liên quan, đầu mối thông báo, hiệp đồng bay hàng không, quân sự

12

 

Môn 13:

Hệ thống trang thiết bị sử dụng trong hoạt động thông báo, hiệp đồng bay

08

 

Môn 14:

Nghiệp vụ thông báo, hiệp đồng bay

102

 

Môn 15:

Tiếng Anh chuyên ngành hàng không

96

 

PHẦN III

THỰC HÀNH, THAM QUAN

 

60

Phần A

THỰC HÀNH

 

36

1.

Hệ thống trang thiết bị sử dụng trong hoạt động thông báo, hiệp đồng bay

 

08

2.

Nghiệp vụ thông báo, hiệp đồng bay

 

28

Phần B

THAM QUAN

 

24

1.

Tham quan các cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (ATS, CNS, SAR, AIS, MET)

 

12

2.

Quan sát tại vị trí làm việc hiệp đồng thông báo bay

 

12

PHẦN IV

ÔN TẬP, KIỂM TRA

20

1.

Ôn tập

06

04

2.

Kiểm tra

10

 

TỔNG THỜI LƯỢNG:

480

4. Nhân viên đánh tín hiệu

STT

Môn học

Thời lượng tối thiểu (tiết)

Lý thuyết

Thực hành

PHẦN I

KIẾN THỨC CHUNG VỀ HÀNG KHÔNG

80

 

Môn 1:

Kiến thức chung về hàng không dân dụng

80

 

PHẦN II

KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH

262

 

Phần A

KIẾN THỨC LIÊN QUAN ĐẾN CHUYẾN

NGÀNH

190

 

Môn 2:

Dịch vụ không lưu và các dịch vụ liên quan đến bảo đảm hoạt động bay

62

 

Môn 3:

Giới thiệu về Sân bay

68

 

Môn 4:

Giới thiệu về Tàu bay

30

 

Môn 5:

An toàn sân đỗ tàu bay và yếu tố con người

30

 

Phần B

KIẾN THỨC NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN

72

 

Môn 6:

Khái niệm cơ bản về đánh tín hiệu tàu bay và các quy chế, quy định hướng dẫn liên quan

24

 

Môn 7:

Nghiệp vụ đánh tín hiệu

48

 

PHẦN III

THỰC HÀNH, THAM QUAN

 

96

Phần A

THỰC HÀNH

 

56

 

Nghiệp vụ đánh tín hiệu

 

56

Phần B

THAM QUAN

 

40

 

Quan sát thực tế tại sân bay

 

40

PHẦN IV

ÔN TẬP, KIỂM TRA

10

1.

Ôn tập

03

02

2.

Kiểm tra

05

 

TỔNG THỜI LƯỢNG:

448

5. Nhân viên xử lý dữ liệu bay

STT

Môn học

Thời lượng tối thiểu (tiết)

Lý thuyết

Thực hành

PHẦN I

KIẾN THỨC CHUNG VỀ HÀNG KHÔNG

80

 

Môn 1:

Kiến thức chung về hàng không dân dụng

80

 

PHẦN II

KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH

316

 

Phần A

KIẾN THỨC LIÊN QUAN ĐẾN CHUYÊN NGÀNH

202

 

Môn 2:

Quản lý không lưu

40

 

Môn 3:

Sân bay

30

 

Môn 4:

Tàu bay

30

 

Môn 5:

Bản đồ, Sơ đồ hàng không và Phương thức bay

22

 

Môn 6:

Các dịch vụ đảm bảo hoạt động bay khác (CNS, MET, SAR, AIS)

48

 

Môn 7:

Tiếng Anh hàng không lĩnh vực xử lý dữ liệu bay

32

 

Phần B

KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ

114

 

Môn 8:

Hệ thống tài liệu, văn bản quy định liên quan xử lý dữ liệu bay

20

 

Môn 9:

Phép bay, Kế hoạch bay, các loại điện văn liên quan

40

 

Môn 10:

Nghiệp vụ xử lý dữ liệu bay

54

 

PHẦN III

THỰC HÀNH, THAM QUAN

 

204

Phần A

THỰC HÀNH

 

164

1.

Đọc và khai thác bản đồ, sơ đồ hàng không và Phương thức bay

 

14

2.

Vận dụng tiếng Anh hàng không lĩnh vực xử lý dữ liệu bay

 

60

3.

Đọc và khai thác phép bay, kế hoạch bay, các loại điện văn liên quan

 

28

4.

Nghiệp vụ xử lý dữ liệu bay

 

62

Phần B

THAM QUAN

 

40

 

Tham quan thực tế tại các cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay và tại vị trí làm việc FDP

 

40

PHẦN IV

ÔN TẬP, KIỂM TRA

40

1.

Ôn tập

15

15

2.

Kiểm tra

10

 

TỔNG THỜI LƯỢNG:

640

6. Nhân viên xử lý dữ liệu bay (đối tượng đang làm việc tại vị trí AFTN, đã được cấp năng định AFTN)

STT

Môn học

Thời lượng tối thiểu

(tiết)

Lý thuyết

Thực hành

PHẦN I

KIẾN THỨC CHUNG VỀ HÀNG KHÔNG

30

 

Môn 1:

Kiến thức chung về hàng không dân dụng

30

 

PHẦN II

KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH

224

 

Phần A

KIẾN THỨC LIÊN QUAN ĐẾN CHUYÊN NGÀNH

164

 

Môn 2:

Quản lý không lưu

40

 

Môn 3:

Sân bay

20

 

Môn 4:

Tàu bay

16

 

Môn 5:

Bản đồ, Sơ đồ hàng không và Phương thức bay

16

 

Môn 6:

Các dịch vụ đảm bảo hoạt động bay khác (CNS, MET, SAR, AIS)

48

 

Môn 7:

Tiếng Anh hàng không lĩnh vực xử lý dữ liệu bay

24

 

Phần B

KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ

60

 

Môn 8:

Hệ thống tài liệu, văn bản quy định liên quan xử lý dữ liệu bay

16

 

Môn 9:

Phép bay; Kế hoạch bay; Các loại điện văn liên quan

16

 

Môn 10:

Nghiệp vụ xử lý dữ liệu bay

28

 

PHẦN III

THỰC HÀNH, THAM QUAN

 

122

Phần A

THỰC HÀNH

 

106

1.

Đọc và khai thác bản đồ, sơ đồ hàng không và Phương thức bay

 

10

2.

Vận dụng tiếng Anh hàng không lĩnh vực xử lý dữ liệu bay

 

34

3.

Đọc và khai thác phép bay, kế hoạch bay, các loại điện văn liên quan

 

30

4.

Nghiệp vụ xử lý dữ liệu bay

 

32

Phần B

THAM QUAN

 

16

1.

Tham quan thực tế tại các cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (ATS, CNS, SAR, AIS)

 

08

2.

Tham quan thực tế tại vị trí làm việc FDP

 

08

PHẦN IV

ÔN TẬP, KIỂM TRA

24

1.

Ôn tập

08

04

2.

Kiểm tra

12

 

TỔNG THỜI LƯỢNG:

400

7. Nhân viên xử lý dữ liệu bay (đối tượng đang làm việc tại vị trí FDP)

STT

Môn học

Thời lượng tối thiểu (tiết)

Lý thuyết

Thực hành

PHẦN I

KIẾN THỨC CHUNG VỀ HÀNG KHÔNG

08

 

Môn 1:

Kiến thức chung về hàng không dân dụng

08

 

Phần II

KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH

100

 

Phần A

KIẾN THỨC LIÊN QUAN ĐẾN CHUYÊN NGÀNH

76

 

Môn 2:

Quản lý không lưu

20

 

Môn 3:

Sân bay

10

 

Môn 4:

Tàu bay

10

 

Môn 5:

Bản đồ, Sơ đồ hàng không và Phương thức bay

04

 

Môn 6:

Các dịch vụ đảm bảo hoạt động bay khác (CNS, MET, SAR, AIS)

20

 

Môn 7:

Tiếng Anh hàng không lĩnh vực xử lý dữ liệu bay

12

 

Phần B

KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ

24

 

Môn 8:

Hệ thống tài liệu, văn bản quy định liên quan xử lý dữ liệu bay

08

 

Môn 9:

Phép bay; Kế hoạch bay; Các loại điện văn liên quan

08

 

Môn 10:

Nghiệp vụ xử lý dữ liệu bay

08

 

PHẦN III

THỰC HÀNH, THAM QUAN

 

50

Phần A

THỰC HÀNH

 

42

1.

Đọc và khai thác bản đồ, sơ đồ hàng không và Phương thức bay

 

08

2.

Vận dụng tiếng Anh hàng không lĩnh vực xử lý dữ liệu bay

 

14

3.

Đọc và khai thác phép bay, kế hoạch bay, các loại điện văn liên quan

 

08

4.

Nghiệp vụ xử lý dữ liệu bay

 

12

Phần B

THAM QUAN

 

08

1.

Tham quan các cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (ATS, CNS, SAR, AIS)

 

04

2.

Quan sát tại vị trí làm việc FDP

 

04

PHẦN IV

ÔN TẬP, KIỂM TRA

12

1.

Ôn tập

4

2

2.

Kiểm tra

6

 

TỔNG THỜI LƯỢNG:

170

8. Nhân viên trợ giúp thủ tục kế hoạch bay

STT

Môn học

Thời lượng tối thiểu (tiết)

Lý thuyết

Thực hành

PHẦN I

KIẾN THỨC CHUNG VỀ HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG

84

 

Môn 1:

Khái quát chung

09

 

Môn 2:

Pháp luật về hàng không dân dụng

20

 

Môn 3:

An ninh hàng không

16

 

Môn 4:

An toàn hàng không

24

 

Môn 5:

An toàn, vệ sinh lao động

04

 

Môn 6:

Công tác khẩn nguy và phòng chống cháy nổ tại cảng hàng không, sân bay

06

 

Môn 7:

Phép bay

05

 

PHẦN II

KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH

356

 

Môn 8:

Yếu tố con người

10

 

Môn 9:

Kế hoạch bay

28

 

Môn 10:

Quy tắc bay

12

 

Môn 11:

Tổ chức, sử dụng và quản lý vùng trời

16

 

Môn 12:

Dịch vụ không lưu

16

 

Môn 13:

Quản lý luồng không lưu (ATFM)

10

 

Môn 14:

Dịch vụ Thông tin, Dẫn đường, Giám sát (CNS)

18

 

Môn 15:

Dịch vụ Khí tượng hàng không (MET)

58

 

Môn 16:

Dịch vụ tìm kiếm cứu nạn (SAR)

08

 

Môn 17:

Sân bay

36

 

Môn 18:

Tàu bay (nguyên lý bay, tàu bay, tính năng tàu bay)

32

 

Môn 19:

Dẫn đường

20

 

Môn 20:

Phương thức bay

12

 

Môn 21:

Bản đồ và sơ đồ hàng không

12

 

Môn 22:

Dịch vụ thông báo tin tức hàng không (AIS)

50

 

Môn 23:

Vận chuyển hàng hoá nguy hiểm

07

 

Môn 24:

Theo dõi chuyến bay

11

 

PHẦN III

THỰC HÀNH, THAM QUAN

 

44

Phần A

THỰC HÀNH

 

36

1.

Khai thác bộ kế hoạch bay

 

12

2.

Khai thác các ấn phẩm AIS

 

12

3.

Khai thác bộ hồ sơ khí tượng chuyến bay

 

12

Phần B

THAM QUAN

 

08

1.

Tham quan trung tâm ARO/AIS

 

04

2.

Tham quan trung tâm khí tượng hàng không

 

04

PHẦN IV

ÔN TẬP, KIỂM TRA

16

1.

Ôn tập

06

04

2.

Kiểm tra

06

 

TỔNG THỜI LƯỢNG:

500

II. Nhân viên AIS

STT

Môn học

Thời lượng tối thiểu (tiết)

Lý thuyết

Thực hành

PHẦN I

KIẾN THỨC CHUNG VỀ HÀNG KHÔNG

80

 

Môn 1:

Kiến thức chung về hàng không dân dụng

80

 

PHẦN II

KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH

539

 

Phần A

KIẾN THỨC LIÊN QUAN ĐẾN CHUYÊN NGÀNH

350

 

Môn 2:

Quản lý hoạt động bay và quản lý không lưu

58

 

Môn 3:

Dịch vụ Thông tin, Dẫn đường, Giám sát (CNS)

56

 

Môn 4:

Dịch vụ Khí tượng hàng không (MET)

26

 

Môn 5:

Dịch vụ Tìm kiếm cứu nạn (SAR)

08

 

Môn 6:

Sân bay

70

 

Môn 7:

Tàu bay

40

 

Môn 8:

Dẫn đường

34

 

Môn 9:

Phương thức bay

20

 

Môn 10:

Sơ đồ, bản đồ hàng không

38

 

Phần B

KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ

189

 

Môn 11:

Thông báo tin tức hàng không (AIS)

189

 

PHẦN III

THỰC HÀNH, THAM QUAN

 

159

Phần A

THỰC HÀNH

 

119

1.

Phương thức bay

 

20

2.

Sơ đồ, bản đồ hàng không

 

18

3.

Thông báo tin tức hàng không (AIS)

 

81

Phần B

THAM QUAN

 

40

1.

Tham quan cơ sở AIP

 

06

2.

Tham quan cơ sở NOTAM

 

06

3.

Tham quan cơ sở AIS sân bay

 

06

4.

Tham quan cơ sở sơ đồ, bản đồ, dữ liệu HK; cơ sở thiết kế phương thức bay

 

06

5.

Tham quan cơ sở ATS (ACC, APP, TWR, ATFM)

 

06

6.

Tham quan cảng hàng không, sân bay

 

08

7.

Tham quan cơ sở MET, SAR

 

02

PHẦN IV

ÔN TẬP, KIỂM TRA

20

1.

Ôn tập

06

04

2.

Kiểm tra

10

 

TỔNG THỜI LƯỢNG:

798

III. Nhân viên CNS

1. Thông tin

STT

Môn học

Thời lượng tối thiểu (tiết)

Lý thuyết

Thực hành

PHẦN I

KIẾN THỨC CHUNG VỀ HÀNG KHÔNG

80

 

Môn 1:

Hướng dẫn

04

 

Môn 2:

Làm quen với dịch vụ không lưu

08

 

Môn 3:

Dịch vụ thông báo tin tức HK (AIS)

04

 

Môn 4:

Khí tượng

04

 

Môn 5:

Thông tin

08

 

Môn 6:

Dẫn đường

08

 

Môn 7:

Giám sát

08

 

Môn 8:

Xử lý dữ liệu/tự động hóa

06

 

Môn 9:

Giám sát và điều khiển hệ thống (SMC)

04

 

Môn 10:

Quy trình bảo trì

02

 

Môn 11:

Cơ sở hạ tầng

02

 

Môn 12:

An toàn

02

 

Môn 13:

Sức khỏe và an toàn

02

 

Môn 14:

An toàn chức năng

02

 

Môn 15:

Yếu tố con người

12

 

Môn 16:

An toàn, bảo mật thông tin cho hệ thống

04

 

PHẦN II

KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH

120

 

1.

Môn 1: Thông tin thoại

32

 

2.

Môn 2: Truyền dữ liệu

48

 

3.

Môn 3: Đường truyền

20

 

4.

Môn 4: Ghi âm/Ghi hình

04

 

5.

Môn 5: Xử lý dữ liệu

16

 

PHẦN III

THỰC HÀNH, THAM QUAN

 

24

Phần A

THỰC HÀNH

 

12

1.

Quan sát thực tế các hệ thống, thiết bị thông tin và các thiết bị khác có liên quan tại các cơ sở, đài trạm CNS

 

12

Phần B

THAM QUAN

 

12

1.

Tìm hiểu thực tế công tác cung cấp dịch vụ của cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (AIS, MET, SAR)

 

4

2.

Tìm hiểu thực tế công tác cung cấp dịch vụ của Trung tâm Kiểm soát đường dài, cơ sở Kiểm soát Tiếp cận, Đài kiểm soát tại sân bay

 

8

PHẦN IV

ÔN TẬP, KIỂM TRA

10

1.

Ôn tập

03

02

2.

Kiểm tra

05

 

TỔNG THỜI LƯỢNG:

234

2. Dẫn đường

STT

Môn học

Thời lượng tối thiểu (tiết)

Lý thuyết

Thực hành

PHẦN I

KIẾN THỨC CHUNG VỀ HÀNG KHÔNG

80

 

Môn 1:

Hướng dẫn

04

 

Môn 2:

Làm quen với dịch vụ không lưu

08

 

Môn 3:

Dịch vụ thông báo tin tức HK (AIS)

04

 

Môn 4:

Khí tượng

04

 

Môn 5:

Thông tin

08

 

Môn 6:

Dẫn đường

08

 

Môn 7:

Giám sát

08

 

Môn 8:

Xử lý dữ liệu/tự động hóa

06

 

Môn 9:

Giám sát và điều khiển hệ thống (SMC)

04

 

Môn 10:

Quy trình bảo trì

02

 

Môn 11:

Cơ sở hạ tầng

02

 

Môn 12:

An toàn

02

 

Môn 13:

Sức khỏe và an toàn

02

 

Môn 14:

An toàn chức năng

02

 

Môn 15:

Yếu tố con người

12

 

Môn 16:

An toàn, bảo mật thông tin cho hệ thống

04

 

PHẦN II

KIẾN THỨC CHUYÊN NGHÀNH

160

 

Môn 1:

Thoại

04

 

Môn 2:

Đường truyền

04

 

Môn 3:

Dẫn đường dựa vào tính năng thiết bị trên tàu bay

08

 

Môn 4:

Hệ thống trên mặt đất- NDB

14

 

Môn 5:

Hệ thống dẫn dường trên mặt đất (DF)

12

 

Môn 6:

Hệ thống dẫn đường trên mặt đất -VOR

24

 

Môn 7:

DME

24

 

Môn 8:

Hệ thống dẫn đường trên mặt đất -ILS

24

 

Môn 9:

GNSS

34

 

Môn 10:

Thiết bị trên tàu bay

12

 

PHẦN III

THỰC HÀNH, THAM QUAN

 

24

Phần A

THỰC HÀNH

 

17

1.

Quan sát thực tế các hệ thống, thiết bị dẫn đường và các thiết bị khác có liên quan tại các cơ sở, đài trạm CNS

 

17

Phần B

THAM QUAN

 

07

1.

Tìm hiểu thực tế tại cơ sở dẫn đường, đài dẫn đường

 

07

PHẦN IV

ÔN TẬP, KIỂM TRA

10

1.

Ôn tập

03

02

2.

Kiểm tra

05

 

TỔNG THỜI LƯỢNG:

274

3. Giám sát

STT

Môn học

Thời lượng tối thiểu (tiết)

Lý thuyết

Thực hành

PHẦN I

KIẾN THỨC CHUNG VỀ HÀNG KHÔNG

80

 

Môn 1:

Hướng dẫn

04

 

Môn 2:

Làm quen với dịch vụ không lưu

08

 

Môn 3:

Dịch vụ thông báo tin tức HK (AIS)

04

 

Môn 4:

Khí tượng

04

 

Môn 5:

Thông tin

08

 

Môn 6:

Dẫn đường

08

 

Môn 7:

Giám sát

08

 

Môn 8:

Xử lý dữ liệu/tự động hóa

06

 

Môn 9:

Giám sát và điều khiển hệ thống (SMC)

04

 

Môn 10:

Quy trình bảo trì

02

 

Môn 11:

Cơ sở hạ tầng

02

 

Môn 12:

An toàn

02

 

Môn 13:

Sức khỏe và an toàn

02

 

Môn 14:

An toàn chức năng

02

 

Môn 15:

Yếu tố con người

12

 

Môn 16:

An toàn, bảo mật thông tin cho hệ thống

04

 

PHẦN II

KIẾN THỨC CHUYÊN NGHÀNH

160

 

Môn 1:

Thoại (Voice)

04

 

Môn 2:

Đường truyền

04

 

Môn 3:

Radar giám sát sơ cấp PSR (Primary Surveillance Radar (PSR))

56

 

Môn 4:

Radar giám sát thứ cấp SSR (Secondary Surveillance Radar (SSR))

56

 

Môn 5:

Giám sát phụ thuộc tự động ADS (Automatic Dependent Surveillance (ADS)

24

 

Môn 6:

Giao diện Người - Máy HMI (Human-Machine Interface (HMI))

04

 

Môn 7:

Truyền Dữ liệu Giám sát SDT (Surveillance Data Transmission (SDT))

04

 

Môn 8:

Hệ thống Xử lý Dữ liệu DPS (Data Processing Systems (DPS))

08

 

PHẦN III

THỰC HÀNH, THAM QUAN

 

24

Phần A

THỰC HÀNH

 

12

1.

Quan sát thực tế các hệ thống, thiết bị giám sát và các thiết bị khác có liên quan tại các cơ sở, đài trạm CNS

 

12

Phần B

THAM QUAN

 

12

1.

Tìm hiểu thực tế công tác cung cấp dịch vụ của cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (AIS, MET, SAR)

 

04

2.

Tìm hiểu thực tế công tác cung cấp dịch vụ của Trung tâm kiểm soát đường dài, cơ sở kiểm soát tiếp cận, Đài kiểm soát tại sân bay

 

08

PHẦN IV

ÔN TẬP, KIỂM TRA

10

1.

Ôn tập

03

02

2.

Kiểm tra

05

 

TỔNG THỜI LƯỢNG:

274

4. Xử lý dữ liệu

STT

Môn học

Thời lượng tối thiểu (tiết)

Lý thuyết

Thực hành

PHẦN I

KIẾN THỨC CHUNG VỀ HÀNG KHÔNG

80

 

Môn 1:

Hướng dẫn

04

 

Môn 2:

Làm quen với dịch vụ không lưu

08

 

Môn 3:

Dịch vụ thông báo tin tức HK (AIS)

04

 

Môn 4:

Khí tượng

04

 

Môn 5:

Thông tin

08

 

Môn 6:

Dẫn đường

08

 

Môn 7:

Giám sát

08

 

Môn 8:

Xử lý dữ liệu/tự động hóa

06

 

Môn 9:

Giám sát và điều khiển hệ thống (SMC)

04

 

Môn 10:

Quy trình bảo trì

02

 

Môn 11:

Cơ sở hạ tầng

02

 

Môn 12:

An toàn

02

 

Môn 13:

Sức khỏe và an toàn

02

 

Môn 14:

An toàn chức năng

02

 

Môn 15:

Yếu tố con người

12

 

Môn 16:

An toàn, bảo mật thông tin cho hệ thống

04

 

PHẦN II

KIẾN THỨC CHUYÊN NGHÀNH

160

 

Môn 1:

Giới thiệu về mạng máy tính

14

 

Môn 2:

Giám sát sơ cấp

03

 

Môn 3:

Giám sát thứ cấp

14

 

Môn 4:

Giám sát - Giao diện Người - Máy

04

 

Môn 5:

Truyền Dữ liệu Giám sát

05

 

Môn 6:

Chức năng an toàn

04

 

Môn 7:

Hệ thống xử lý dữ liệu

62

 

Môn 8:

Xử lý dữ liệu

28

 

Môn 9:

Dữ liệu

26

 

PHẦN III

THỰC HÀNH, THAM QUAN

 

24

Phần A

THỰC HÀNH

 

08

1.

Quan sát thực tế các hệ thống, thiết bị xử lý dữ liệu và các thiết bị khác có liên quan tại các cơ sở, đài trạm CNS

 

08

Phần B

THAM QUAN

 

16

1.

Tìm hiểu thực tế công tác cung cấp dịch vụ của các cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (ATS, CNS, SAR, AIS, MET), trạm Ra đa Nội Bài

 

08

2.

Tìm hiểu thực tế công tác cung cấp dịch vụ của Trung tâm KSĐD, cơ sở Kiểm soát Tiếp cận, Đài kiểm soát tại sân bay

 

08

PHẦN IV

ÔN TẬP, KIỂM TRA

10

1.

Ôn tập

03

02

2.

Kiểm tra

05

 

TỔNG THỜI LƯỢNG:

274

5. Điện nguồn

STT

Môn học

Thời lượng tối thiểu (tiết)

Lý thuyết

Thực hành

PHẦN I

KIẾN THỨC CHUNG VỀ HÀNG KHÔNG

80

 

Môn 1:

Hướng dẫn

04

 

Môn 2:

Làm quen với dịch vụ không lưu

08

 

Môn 3:

Dịch vụ thông báo tin tức HK (AIS)

04

 

Môn 4:

Khí tượng

04

 

Môn 5:

Thông tin

08

 

Môn 6:

Dẫn đường

08

 

Môn 7:

Giám sát

08

 

Môn 8:

Xử lý dữ liệu/tự động hóa

06

 

Môn 9:

Giám sát và điều khiển hệ thống (SMC)

04

 

Môn 10:

Quy trình bảo trì

02

 

Môn 11:

Cơ sở hạ tầng

02

 

Môn 12:

An toàn

02

 

Môn 13:

Sức khỏe và an toàn

02

 

Môn 14:

An toàn chức năng

02

 

Môn 15:

Yếu tố con người

12

 

Môn 16:

An toàn, bảo mật thông tin cho hệ thống

04

 

PHẦN II

KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH

111

 

Môn 1:

Cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ cơ sở cung cấp dịch vụ CNS

04

 

Môn 2:

An toàn điện

16

 

Môn 3:

Quy định của ICAO về nguồn cấp điện

04

 

Môn 4:

Giới thiệu thiết bị trong trạm biến áp trung thế

16

 

Môn 5:

Vận hành - khai thác thiết bị cấp nguồn điện

16

 

Môn 6:

UPS

08

 

Môn 7:

Máy phát điện

08

 

Môn 8:

Hệ thống tự động chuyển đổi nguồn điện ATS

08

 

Môn 9:

Tụ bù

08

 

Môn 10:

Bảo dưỡng hệ thống điện nguồn

23

 

PHẦN III

THỰC HÀNH, THAM QUAN

 

45

Phần A

THỰC HÀNH

 

35

1.

Quan sát thực tế các hệ thống, thiết bị điện nguồn và các thiết bị khác có liên quan tại các cơ sở, đài trạm CNS

 

35

Phần B

THAM QUAN

 

10

1.

Tìm hiểu các hệ thống nguồn điện của các cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay, đài, trạm CNS

 

10

PHẦN IV

ÔN TẬP, KIỂM TRA

10

1.

Ôn tập

03

02

2.

Kiểm tra

05

 

TỔNG THỜI LƯỢNG:

246

IV. Nhân viên khí tượng hàng không

STT

Môn học

Thời lượng tối thiểu (tiết)

Lý thuyết

Thực hành

PHẦN I

KIẾN THỨC CHUNG VỀ HÀNG KHÔNG

93

 

Môn 1:

Kiến thức chung về hàng không dân dụng

80

 

Môn 2:

Khái quát về sân bay và tàu bay

13

 

PHẦN II

KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH

180

 

PHẦN A

KIẾN THỨC LIÊN QUAN ĐẾN CHUYÊN NGÀNH KHÍ TƯỢNG HÀNG KHÔNG

62

 

Môn 3:

Tổ chức dịch vụ khí tượng hàng không tại Việt Nam

8

 

Môn 4:

Hệ thống kỹ thuật, thiết bị khí tượng hàng không

16

 

Môn 5:

Quản lý chất lượng trong công tác khí tượng hàng không

8

 

Môn 6:

Tiếng Anh chuyên ngành

30

 

PHẦN B

KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ KHÍ TƯỢNG HÀNG KHÔNG

118

 

Môn 7:

Các hệ thống, hình thế thời tiết cơ bản ở Việt Nam

16

 

Môn 8:

Các yếu tố và hiện tượng thời tiết

28

 

Môn 9:

Mã luật khí tượng hàng không

74

 

PHẦN III

THỰC HÀNH, THAM QUAN

 

101

Phần A

THỰC HÀNH

 

77

1.

Hệ thống kỹ thuật, thiết bị khí tượng hàng không

 

08

2.

Tiếng Anh chuyên ngành

 

20

3.

Các yếu tố và hiện tượng thời tiết

 

15

4.

Mã luật khí tượng hàng không

 

34

Phần B

THAM QUAN

 

24

1.

Tham quan các cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (ATS, CNS, SAR, AIS)

 

12

2.

Quan sát phương thức khai thác các số liệu, sản phẩm khí tượng tại một số cơ sở MET

 

12

PHẦN IV

ÔN TẬP, KIỂM TRA

10

1.

Ôn tập

03

02

2.

Kiểm tra

05

 

TỔNG THỜI LƯỢNG:

384

V. Nhân viên tìm kiếm, cứu nạn hàng không dân dụng

1. Nhân viên Hiệp đồng tìm kiếm, cứu nạn tại Trung tâm Phối hợp tìm kiếm cứu nạn hàng không

STT

Môn học

Thời lượng tối thiểu (tiết)

Lý thuyết

Thực hành

PHẦN I

KIẾN THỨC CHUNG VỀ HÀNG KHÔNG

80

 

Môn 1:

Kiến thức chung về hàng không dân dụng

80

 

PHẦN II

KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH

549

 

PHẦN A

KIẾN THỨC LIÊN QUAN ĐẾN CHUYÊN NGÀNH

193

 

Môn 2:

Tàu bay

24

 

Môn 3:

Sân bay

24

 

Môn 4:

Các dịch vụ bảo đảm hoạt động bay

59

 

Môn 5:

Dẫn đường Hàng không

34

 

Môn 6:

Hệ thống thiết bị trong điều hành bay

22

 

Môn 7:

Các tình huống bất thường, khẩn nguy và sự cố tai nạn tàu bay

30

 

PHẦN B

KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ

356

 

Môn 8:

Hệ thống tổ chức tìm kiếm, cứu nạn hàng không.

40

 

Môn 9:

Hệ thống tài liệu về TKCN

42

 

Môn 10:

Phương tiện, trang thiết bị và ký hiệu, tín hiệu sử dụng trong hoạt động tìm kiếm, cứu nạn hàng không

44

 

Môn 11:

Nghiệp vụ tìm kiếm, cứu nạn hàng không

96

 

Môn 12:

Tiếng Anh chuyên ngành hàng không

110

 

Môn 13:

Yếu tố con người trong hoạt động tìm kiếm, cứu nạn

24

 

PHẦN III

THỰC HÀNH, THAM QUAN

 

96

Phần A

THỰC HÀNH

 

84

1.

Phương tiện, trang thiết bị và ký hiệu, tín hiệu sử dụng trong hoạt động tìm kiếm, cứu nạn hàng không

 

44

2.

Nghiệp vụ tìm kiếm, cứu nạn hàng không

 

40

Phần B

THAM QUAN

 

12

1.

Nhà ga, sân bay, phòng thủ tục bay.

 

02

2.

Trung tâm khẩn nguy sân bay;

 

02

3.

Trung tâm Phối hợp TKCN hàng hải và Trung tâm huấn luyện đường không

 

04

4.

Công ty VISHIPELL UBQGUPSCTT&TKCN

 

04

PHẦN IV

ÔN TẬP, KIỂM TRA

20

1.

Ôn tập

05

05

2.

Kiểm tra

10

 

TỔNG THỜI LƯỢNG:

745

2. Nhân viên Hiệp đồng tìm kiếm, cứu nạn tại Trung tâm Khẩn nguy sân bay

STT

Môn học

Thời lượng tối thiểu (tiết)

Lý thuyết

Thực hành

PHẦN I

KIẾN THỨC CHUNG VỀ HÀNG KHÔNG

80

 

Môn 1:

Khái quát chung về hàng không dân dụng

08

 

Môn 2:

Pháp luật về hàng không dân dụng

16

 

Môn 3:

An ninh hàng không

08

 

Môn 4:

An toàn hàng không

16

 

Môn 5:

Công tác khẩn nguy tại cảng hàng không, sân bay

28

 

Môn 6:

Hàng hóa nguy hiểm

04

 

PHẦN II

KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH

100

 

Môn 7:

Các văn bản quy phạm pháp luật, tài liệu liên quan đến công tác tìm kiếm, cứu nạn

- Hệ thống tài liệu của ICAO liên quan đến công tác TKCN

- Hệ thống tài liệu của Việt Nam liên quan đến công tác TKCN

16

 

Môn 8:

Kiến thức liên quan chuyên ngành hàng không

- Tàu bay

- Sân bay

- Dịch vụ không lưu

- Dịch vụ thông tin, dẫn đường, giám sát

- Dịch vụ thông báo tin tức hàng không

- Dịch vụ khí tượng hàng không

- Bản đồ, sơ đồ hàng không

44

 

Môn 9:

Kiến thức nghiệp vụ về tìm kiếm, cứu nạn

- Hệ thống tổ chức TKCN

- Phân vùng trách nhiệm

- Hệ thống thông tin liên lạc, phương tiện, trang thiết bị TKCN

- Nghiệp vụ Hiệp đồng tìm kiếm, cứu nạn

40

 

PHẦN III

THỰC HÀNH, THAM QUAN

 

170

Phần A

THỰC HÀNH

 

 

1.

Khai thác số liệu đầu cuối trên hệ thống AFTN/AMHS

 

32

2.

Khai thác điện văn khí tượng

 

18

3.

Lập và triển khai phương án TKCN, thực hiện kích hoạt giả định (vận hành cơ chế) một số tình huống theo Kế hoạch khẩn nguy sân bay hay Phương án tìm kiếm, cứu nạn

 

40

4.

Sử dụng các trang thiết bị TKCN

 

24

Phần B

THAM QUAN

 

 

1.

Thực tế vị trí địa lý khu vực trách nhiệm TKCN của cảng hàng không, sân bay

 

24

2.

Thực tế vị trí địa lý khu vực lân cận của cảng hàng không, sân bay trong tình huống khẩn nguy

 

32

PHẦN IV

ÔN TẬP, KIỂM TRA

20

1.

Ôn tập

06

06

2.

Kiểm tra

08

 

TỔNG THỜI LƯỢNG:

370

VI. Nhân viên thiết kế phương thức bay

STT

Môn học

Thời lượng tối thiểu (tiết)

Lý thuyết

Thực hành

PHẦN I

KIẾN THỨC CHUNG VỀ HÀNG KHÔNG

80

 

Môn 1:

Kiến thức chung về hàng không dân dụng

80

 

PHẦN II

KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH

549

 

Phần A

KIẾN THỨC LIÊN QUAN ĐẾN CHUYÊN NGÀNH

413

 

Môn 2:

Quản lý hoạt động bay và quản lý không lưu

58

 

Môn 3:

Dịch vụ Thông tin, Dẫn đường, Giám sát (CNS)

40

 

Môn 4:

Dịch vụ Khí tượng hàng không (MET)

26

 

Môn 5:

Dịch vụ Tìm kiếm cứu nạn (SAR)

08

 

Môn 6:

Sân bay

60

 

Môn 7:

Tàu bay

40

 

Môn 8:

Dẫn đường

34

 

Môn 9:

Thông báo tin tức hàng không (AIS)

109

 

Môn 10:

Sơ đồ, bản đồ hàng không

38

 

Phần B

KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ

136

 

Môn 11:

Phương thức bay

136

 

PHẦN III

THỰC HÀNH, THAM QUAN

 

159

Phần A

THỰC HÀNH

 

119

1.

Thông báo tin tức hàng không (AIS)

 

33

2.

Sơ đồ, bản đồ hàng không

 

16

3.

Phương thức bay

 

70

Phần B

THAM QUAN

 

40

1.

Cơ sở thiết kế phương thức bay

 

08

2.

Cơ sở sơ đồ, bản đồ, dữ liệu HK

 

06

3.

Cơ sở AIS (AIP, NOTAM, AIS sân bay)

 

08

4.

Cơ sở ATS (ACC, APP, TWR, ATFM)

 

08

5.

Cảng hàng không, sân bay

 

08

6.

Cơ sở MET, SAR

 

02

PHẦN IV

ÔN TẬP, KIỂM TRA

20

1.

Ôn tập

06

04

2.

Kiểm tra

10

 

TỔNG THỜI LƯỢNG:

808

VII. Nhân viên bản đồ, sơ đồ, dữ liệu hàng không

STT

Môn học

Thời lượng tối thiểu (tiết)

Lý thuyết

Thực hành

PHẦN I

KIẾN THỨC CHUNG VỀ HÀNG KHÔNG

80

 

Môn 1:

Kiến thức chung về hàng không dân dụng

80

 

PHẦN II

KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH

549

 

Phần A

KIẾN THỨC LIÊN QUAN ĐẾN CHUYÊN NGÀNH

501

 

Môn 2:

Quản lý hoạt động bay và quản lý không lưu

58

 

Môn 3:

Dịch vụ Thông tin, Dẫn đường, Giám sát (CNS)

56

 

Môn 4:

Dịch vụ Khí tượng hàng không (MET)

26

 

Môn 5:

Dịch vụ Tìm kiếm cứu nạn (SAR)

08

 

Môn 6:

Sân bay

70

 

Môn 7:

Tàu bay

40

 

Môn 8:

Dẫn đường

34

 

Môn 9:

Phương thức bay

28

 

Môn 10:

Thông báo tin tức hàng không (AIS)

181

 

Phần B

KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ

48

 

Môn 11:

Bản đồ, sơ đồ, dữ liệu hàng không

48

 

PHẦN III

THỰC HÀNH, THAM QUAN

 

159

Phần A

THỰC HÀNH

 

119

1.

Phương thức bay

 

26

2.

Thông báo tin tức hàng không (AIS)

 

66

3.

Bản đồ, sơ đồ, dữ liệu hàng không

 

27

Phần B

THAM QUAN

 

40

1.

Cơ sở sơ đồ, bản đồ, dữ liệu HK

 

08

2.

Cơ sở thiết kế phương thức bay

 

06

3.

Cơ sở AIS (AIP, NOTAM, AIS sân bay)

 

08

4.

Cơ sở ATS (ACC, APP, TWR, ATFM)

 

08

5.

Cảng hàng không, sân bay

 

08

6.

Cơ sở MET, SAR

 

02

PHẦN IV

ÔN TẬP, KIỂM TRA

20

1.

Ôn tập

06

04

2.

Kiểm tra

10

 

TỔNG THỜI LƯỢNG:

808

B. CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN NĂNG ĐỊNH

I. Nhân viên không lưu

1. Kiểm soát tại sân bay

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

320

1.

Giới thiệu về khoá huấn luyện

04

2.

Luật, Nghị định, Thông tư

12

3.

Quản lý không lưu

160

4.

Khí tượng hàng không

08

5.

Dẫn đường hàng không

20

6.

Tàu bay

04

7.

Yếu tố con người

12

8.

Trang thiết bị và hệ thống

16

9.

Môi trường làm việc

20

10.

Các tình huống bất thường và khẩn nguy

32

11.

Sân bay

32

PHẦN II: THỰC HÀNH

640

1.

Làm quen với hệ thống trang thiết bị thực hành SIM

10

2.

Thực hành các phương thức điều hành bay trong điều kiện đơn giản

200

3.

Thực hành các bài tập xử lý tình huống không lưu khi mật độ hoạt động bay tăng cao

300

4.

Thực hành xử lý tình huống bất thường

130

PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN OJT

560

1.

Làm quen với môi trường làm việc thực tế

8

2.

Tìm hiểu thực tế công tác cung cấp dịch vụ điều hành bay của cơ sở

2

3.

Huấn luyện tại vị trí làm việc:

- Phương thức điều hành tàu bay đến;

- Phương thức điều hành tàu bay đi;

- Phương thức điều hành tàu bay VFR.

550

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

80

1.

Ôn tập

40

1.1.

Các môn lý thuyết

30

1.2.

Các môn thực hành

10

2.

Kiểm tra

40

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

30

2.2.

Kiểm tra thực hành

10

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

1600

2. Kiểm soát đường dài không có giám sát ATS

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

320

1.

Giới thiệu về khoá huấn luyện

04

2.

Luật hàng không

12

3.

Quản lý không lưu

180

4.

Khí tượng hàng không

08

5.

Dẫn đường hàng không

20

6.

Tàu bay

12

7.

Yếu tố con người

16

8.

Trang thiết bị và hệ thống (Thông tin liên lạc, dẫn đường)

20

9.

Môi trường làm việc

20

10.

Các tình huống bất thường và khẩn nguy

28

PHẦN II: THỰC HÀNH

640

1.

Làm quen với hệ thống trang thiết bị thực hành SIM

10

2.

Thực hành các phương thức điều hành bay trong điều kiện đơn giản

200

3.

Thực hành các bài tập xử lý tình huống không lưu khi mật độ hoạt động bay tăng cao

300

4.

Thực hành xử lý tình huống bất thường

130

PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN OJT

560

1.

Làm quen với môi trường làm việc thực tế

8

2.

Tìm hiểu thực tế công tác cung cấp dịch vụ điều hành bay của cơ sở

2

3.

Huấn luyện tại vị trí làm việc:

- Phương thức điều hành tàu bay đến;

- Phương thức điều hành tàu bay đi;

- Phương thức điều hành tàu bay VFR.

550

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

80

1.

Ôn tập

40

1.1.

Các môn lý thuyết

30

1.2.

Các môn thực hành

10

2.

Kiểm tra

40

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

30

2.2.

Kiểm tra thực hành

10

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

1600

2a. Kiểm soát đường dài giám sát ATS

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

350

1.

Giới thiệu về khoá huấn luyện KSĐD có giám sát

04

2.

Luật hàng không

12

3.

Quản lý không lưu (Nội dung liên quan môi trường không giám sát ATS và giám sát ATS)

200

4.

Khí tượng hàng không

08

5.

Dẫn đường hàng không

20

6.

Tàu bay

12

7.

Yếu tố con người

16

8.

Trang thiết bị và hệ thống (Thông tin liên lạc, dẫn đường, giám sát)

26

9.

Môi trường làm việc

20

10.

Các tình huống bất thường và khẩn nguy (Nội dung liên quan môi trường không giám sát ATS và giám sát ATS)

32

PHẦN II: THỰC HÀNH

710

1.

Làm quen với hệ thống trang thiết bị thực hành SIM

10

2.

Thực hành các phương thức điều hành bay trong điều kiện đơn giản

200

3.

Thực hành các bài tập xử lý tình huống không lưu khi mật độ hoạt động bay tăng cao (Nội dung thực hành trong môi trường không giám sát ATS và giám sát ATS)

340

4.

Thực hành xử lý tình huống bất thường (Nội dung thực hành trong môi trường không giám sát ATS và giám sát ATS)

160

PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN OJT

560

1.

Làm quen với môi trường làm việc thực tế

8

2.

Tìm hiểu thực tế công tác cung cấp dịch vụ điều hành bay của cơ sở

2

3.

Huấn luyện tại vị trí làm việc:

- Phương thức điều hành tàu bay đến;

- Phương thức điều hành tàu bay đi;

- Phương thức điều hành tàu bay VFR.

550

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

80

1.

Ôn tập

40

1.1.

Các môn lý thuyết

30

1.2.

Các môn thực hành

10

2.

Kiểm tra

40

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

30

2.2.

Kiểm tra thực hành

10

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

1700

3. Kíp trưởng không lưu ở các vị trí kiểm soát tại sân bay, kiểm soát tiếp cận, kiểm soát đường dài

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

56

A

Kiến thức chuyên môn

20

1.

Quản lý hoạt động bay

06

2.

Công tác quản lý an toàn

06

3.

Công tác ghi sổ sách và báo cáo liên quan

08

B

Kiến thức Kíp trưởng

36

1.

Quản lý cá nhân

08

2.

Quản lý nhóm

08

3.

Quản lý hệ thống

08

4.

Quản lý trong phân khu của mình

12

PHẦN II: THỰC HÀNH VÀ HUẤN LUYỆN OJT

894

1.

Thực hành và OJT việc quản lý cá nhân (vai trò của kíp trưởng)

294

2.

Thực hành và OJT việc quản lý nhóm

200

3.

Thực hành và OJT việc quản lý hệ thống

200

4.

Thực hành tại SIM (vị trí liên quan)

200

PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA

10

1.

Ôn tập

05

1.1.

Các môn lý thuyết

03

1.2.

Các môn thực hành

02

2.

Kiểm tra

05

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

03

2.2.

Kiểm tra thực hành

02

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III)

960

4. Thủ tục bay tại sân bay quốc tế

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

240

1.

Văn bản, tài liệu

24

2.

Cơ cấu tổ chức, trách nhiệm cơ sở

16

3.

Sân bay

48

4.

Kế hoạch bay không lưu (FPL)

32

5.

Phương thức cung cấp dịch vụ

08

6.

Công tác phối hợp/hiệp đồng

16

7.

Phương thức xử lý các trường hợp bất thường trong quá trình cung cấp dịch vụ

08

8.

Quy trình tác nghiệp (Quy trình ARO)

48

9.

Trang thiết bị để cung cấp dịch vụ

16

10.

Hệ thống quản lý an toàn

04

11.

Hệ thống quản lý chất lượng

08

12.

Quản lý luồng không lưu (ATFM)

04

13.

Các nội dung khác

08

PHẦN II: THỰC HÀNH

220

1.

Thực hành các nội dung liên quan đến văn bản, tài liệu

24

2.

Thực hành các nội dung liên quan đến cảng hàng không, sân bay

36

3.

Thực hành các nội dung liên quan đến Kế hoạch bay không lưu (FPL)

56

4.

Thực hành các nội dung liên quan đến Phương thức cung cấp dịch vụ

08

5.

Thực hành các nội dung liên quan đến công tác phối hợp/hiệp đồng

08

6.

Thực hành các nội dung liên quan đến Phương thức xử lý các trường hợp bất thường trong quá trình cung cấp dịch vụ

08

7.

Thực hành các nội dung liên quan đến Quy trình tác nghiệp

48

8.

Thực hành các nội dung liên quan đến Trang thiết bị để cung cấp dịch vụ

16

9.

Thực hành các nội dung liên quan đến Hệ thống quản lý an toàn

04

10.

Thực hành các nội dung liên quan đến Hệ thống quản lý chất lượng

04

11.

Các nội dung khác

08

PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ

TRÍ LÀM VIỆC (OJT)

480

1.

Nắm bắt cơ cấu tổ chức, trách nhiệm cơ sở ARO

16

2.

Các thông tin liên quan đến sân bay nơi công tác

56

3.

Kế hoạch bay không lưu (FPL)

64

4.

Phương thức cung cấp dịch vụ

16

5.

Công tác phối hợp/hiệp đồng

48

6.

Phương thức xử lý các trường hợp bất thường trong quá trình cung cấp dịch vụ

32

7.

Thực hành các Quy trình tác nghiệp tại vị trí

112

8.

Thực hành ghi chép, cập nhật & theo dõi cập nhật, lưu trữ Văn bản, tài liệu tại vị trí làm việc

48

9.

Sử dụng các trang thiết bị để cung cấp dịch vụ, phối hợp khi có trục trặc kỹ thuật

56

10.

Các nội dung khác: Danh sách hãng hàng không, Chế độ báo cáo; Hệ thống quản lý an toàn; Hệ thống quản lý chất lượng

32

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

20

1.

Ôn tập

16

1.1.

Các môn lý thuyết

08

1.2.

Các môn thực hành

08

2.

Kiểm tra

04

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

02

2.2.

Kiểm tra thực hành

02

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

960

5. Thủ tục bay tại sân bay nội địa

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

174

1.

Văn bản, tài liệu

24

2.

Cơ cấu tổ chức, trách nhiệm cơ sở

08

3.

Sân bay

32

4.

Kế hoạch bay không lưu (FPL)

30

5.

Phương thức cung cấp dịch vụ

08

6.

Công tác phối hợp/hiệp đồng

08

7.

Phương thức xử lý các trường hợp bất thường trong quá trình cung cấp dịch vụ

04

8.

Quy trình tác nghiệp (Quy trình ARO)

24

9.

Trang thiết bị để cung cấp dịch vụ

16

10.

Hệ thống quản lý an toàn

04

11.

Hệ thống quản lý chất lượng

08

12.

Quản lý luồng không lưu (ATFM)

04

13.

Các nội dung khác

04

PHẦN II: THỰC HÀNH

100

1.

Thực hành các nội dung liên quan đến văn bản, tài liệu

08

2.

Thực hành các nội dung liên quan đến cảng hàng không, sân bay

16

3.

Thực hành các nội dung liên quan đến Kế hoạch bay không lưu (FPL)

24

4.

Thực hành các nội dung liên quan đến Phương thức cung cấp dịch vụ

04

5.

Thực hành các nội dung liên quan đến công tác phối hợp/hiệp đồng

04

6.

Thực hành các nội dung liên quan đến Phương thức xử lý các trường hợp bất thường trong quá trình cung cấp dịch vụ

08

7.

Thực hành các nội dung liên quan đến Quy trình tác nghiệp

16

8.

Thực hành các nội dung liên quan đến Trang thiết bị để cung cấp dịch vụ

08

9.

Thực hành các nội dung liên quan đến Hệ thống quản lý an toàn

04

10.

Thực hành các nội dung liên quan đến Hệ thống quản lý chất lượng

04

11.

Các nội dung khác

04

PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)

186

1.

Nắm bắt cơ cấu tổ chức, trách nhiệm cơ sở ARO

04

2.

Các thông tin liên quan đến sân bay nơi công tác

08

3.

Kế hoạch bay không lưu (FPL)

24

4.

Phương thức cung cấp dịch vụ

08

5.

Công tác phối hợp/hiệp đồng

16

6.

Phương thức xử lý các trường hợp bất thường trong quá trình cung cấp dịch vụ

24

7.

Thực hành các Quy trình tác nghiệp tại vị trí

48

8.

Thực hành ghi chép, cập nhật & theo dõi cập nhật, lưu trữ văn bản, tài liệu tại vị trí làm việc

16

9.

Sử dụng các trang thiết bị để cung cấp dịch vụ, phối hợp khi có trục trặc kỹ thuật

24

10.

Các nội dung khác: Danh sách hãng hàng không, Chế độ báo cáo; Hệ thống quản lý an toàn; Hệ thống quản lý chất lượng

14

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

20

1.

Ôn tập

16

1.1.

Các môn lý thuyết

08

1.2.

Các môn thực hành

08

2.

Kiểm tra

04

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

02

2.2.

Kiểm tra thực hành

02

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

480

6. Kíp trưởng thủ tục bay

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

120

1.

Văn bản, tài liệu

04

2.

Cơ cấu tổ chức, trách nhiệm cơ sở

04

3.

Tổ chức, quản lý, giám sát ca trực và các yêu cầu về năng lực kíp trưởng

08

4.

Hệ thống quản lý an toàn

04

5.

Hệ thống quản lý chất lượng

04

6.

Kiến thức về cảng HK, sân bay

08

7.

Đường HK: đường bay ATS, RNAV

04

8.

Kiến thức thông tin liên lạc HK; Kiến thức về thiết bị dẫn đường tại sân bay: Các đài phù trợ mặt đất tại sân bay (VOR/DME, NDB, ILS, đèn, tín hiệu, biển báo tại sân bay; Hệ thống sơn kẻ tín hiệu; Hệ thống biển báo hàng không

04

9.

Kiến thức khí tượng HK

04

10.

Kiến thức về bản đồ, sơ đồ hàng không và các phương thức bay HK trong AIP

04

11.

Hệ thống trang thiết bị sử dụng

04

12.

Kế hoạch bay không lưu (FPL) và FPL từ xa

16

13.

Điện văn không lưu

08

14.

Các loại phép bay, các cơ quan cấp phép bay, các nội dung liên quan đến phép bay

04

15.

Một số nội dung về hệ thống CNS/ATM mới liên quan đến công tác thủ tục bay (PBN, RNP, RNAV, …); xác định việc sử dụng các hệ thống thông tin liên lạc khác trong ANS, sử dụng SELCAL và ACARS, sử dụng các thông tin liên lạc liên kết dữ liệu giữa KSVKL và người lái (CPDLC)

04

16.

Tàu bay

08

17.

Quản lý luồng không lưu (ATFM)

04

18.

Công tác bảo đảm chuyến bay chuyên cơ, chuyên khoang

04

19.

Công tác phối hợp/hiệp đồng với các cơ quan liên quan (ATC, Hãng HK, Cảng vụ HK, Cảng HK, cơ quan quân sự…)

04

20.

Quy trình tác nghiệp

08

21.

Xử lý tình huống bất thường

Các tình huống bất thường

Phương thức giải trợ

Phương án xử lý tình huống, rút kinh nghiệm

Kế hoạch ứng phó không lưu

04

22.

Công tác báo cáo an toàn

04

PHẦN II: THỰC HÀNH

100

1.

Thực hành các nội dung liên quan đến Kế hoạch bay không lưu (FPL) và FPL từ xa

24

2.

Thực hành các nội dung liên quan đến Điện văn không lưu

16

3.

Thưc hành một số nội dung về hệ thống CNS/ATM mới liên quan đến công tác thủ tục bay (PBN, RNP, RNAV, …); xác định việc sử dụng các hệ thống thông tin liên lạc khác trong ANS, sử dụng SELCAL và ACARS, sử dụng các thông tin liên lạc liên kết dữ liệu giữa KSVKL và người lái (CPDLC)

08

4.

Thực hành các nội dung liên quan đến tàu bay

08

5.

Thực hành các nội dung liên quan đến Công tác bảo đảm chuyến bay chuyên cơ, chuyên khoang

04

6.

Thực hành các nội dung liên quan đến Công tác phối hợp/hiệp đồng với các cơ quan liên quan (ATC, Hãng HK, Cảng vụ HK, Cảng HK, cơ quan quân sự…)

04

7.

Thực hành các nội dung liên quan đến Quy trình tác nghiệp

12

8.

Thực hành các nội dung liên quan đến Công tác  xử lý tình huống, rút kinh nghiệm;

Kế hoạch ứng phó không lưu

08

9.

Thực hành các nội dung liên quan đến Lập sổ sách và báo cáo an toàn, bình giảng sau ca trực

16

PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ

TRÍ LÀM VIỆC (OJT)

240

1.

Thực hành công tác quản lý, giám sát ca kíp trực

40

2.

Thực hành kỹ năng điều hành, giao việc

24

3.

Thực hành xử lý các công việc liên quan tới chuyến bay chuyên cơ/chuyên khoang/chuyến bay đột xuất

24

4.

Thực hành công tác báo cáo, lập báo cáo sự cố

16

5.

Thực hành phối hợp, hiệp đồng với các đầu mối liên quan

16

6.

Thực hành giao ca, nhận ca

40

7.

Tìm hiểu về Kế hoạch ứng phó không lưu

16

8.

Thực hành xử lý các tình huống bất thường khi phát điện văn FPL và các điện văn ATS khác

40

9.

Thực hành các nội dung liên quan về hệ thống quản lý an toàn, Hệ thống quản lý chất lượng, Tiêu chuẩn về chất lượng dữ liệu

16

10.

Quy định về thời gian làm việc và xử phạt hành chính lao động đặc thù

08

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

20

1.

Ôn tập

16

1.1.

Các môn lý thuyết

08

1.2.

Các môn thực hành

08

2.

Kiểm tra

04

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

02

2.2.

Kiểm tra thực hành

02

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

480

7. Thông báo, hiệp đồng bay

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

320

1.

Giới thiệu về khóa huấn luyện

06

2.

Khái quát chung về Hàng không dân dụng

50

3.

Tàu bay

06

4.

Sân bay

06

5.

Dịch vụ Thông tin, dẫn đường, giám sát

06

6.

Dịch vụ Khí tượng hàng không

08

7.

Dịch vụ Thông báo tin tức hàng không

06

8.

Dịch vụ Tìm kiếm cứu nạn hàng không

06

9.

Sơ đồ, bản đồ hàng không

06

10.

Quản lý không lưu

10

11.

Các tình huống bất thường, khẩn nguy

10

12.

Môi trường làm việc

10

13.

Nghiệp vụ Thông báo, hiệp đồng bay

190

PHẦN II: THỰC HÀNH

300

1.

Các chủ đề liên quan công tác TBHĐB

50

2.

Nghiệp vụ Thông báo, hiệp đồng bay chung

40

3.

Nghiệp vụ Thông báo, hiệp đồng bay tại cơ sở

210

PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)

320

1.

Thực hành sử dụng trang thiết bị

60

2.

Thực hành khai thác phép bay

60

3.

Thực hành khai thác kế hoạch hoạt động bay

80

4.

Thực hành thông báo, hiệp đồng với các đơn vị liên quan

80

5.

Thực hành xử lý tình huống

40

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

20

1.

Ôn tập

10

1.1.

Các môn lý thuyết

05

1.2.

Các môn thực hành

05

2.

Kiểm tra

10

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

05

2.2.

Kiểm tra thực hành

05

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

960

8. Kíp trưởng thông báo, hiệp đồng bay

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

56

A

Kiến thức chuyên môn

16

1.

Công tác thông báo, hiệp đồng bay

08

2.

Công tác quản lý an toàn

04

3.

Công tác ghi sổ sách và báo cáo liên quan

04

B

Kiến thức Kíp trưởng

40

1.

Quản lý cá nhân

12

2.

Quản lý nhóm

20

3.

Quản lý hệ thống

08

PHẦN II: THỰC HÀNH

24

A

Kiến thức chuyên môn

08

B

Kiến thức kíp trưởng

16

1.

Quản lý cá nhân

04

2.

Quản lý nhóm

04

3.

Quản lý hệ thống

04

4.

Quản lý trong phân khu vực trách nhiệm

04

PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)

390

1.

Quản lý con người và kíp trực

60

2.

Quản lý an toàn

60

3.

Quan hệ hiệp đồng

90

4.

Công tác ghi chép sổ sách

60

5.

Công tác báo cáo

60

6.

Công tác huấn luyện tại chỗ cho các nhân viên mới

60

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

10

1.

Ôn tập

05

1.1.

Các môn lý thuyết

03

1.2.

Các môn thực hành

02

2.

Kiểm tra

05

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

03

2.2.

Kiểm tra thực hành

02

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

480

9. ATFM

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

240

1.

Giới thiệu về khóa huấn luyện

01

2.

Luật hàng không

07

3.

Quản lý không lưu

32

4.

Khí tượng hàng không

16

5.

Dẫn đường hàng không

16

6.

Tàu bay

16

7.

Yếu tố con người

12

8.

Trang thiết bị và hệ thống

20

9.

Môi trường làm việc

12

10.

Thông báo hiệp đồng bay

16

11.

Quản lý luồng không lưu

92

PHẦN II: THỰC HÀNH

240

1.

Quản lý không lưu

24

2.

Khí tượng hàng không

16

3.

Dẫn đường hàng không

16

4.

Tàu bay

16

5.

Trang thiết bị và hệ thống

24

6.

Thông báo hiệp đồng bay

16

7.

Quản lý luồng không lưu

128

PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)

940

1.

Vị trí Khai thác lập kế hoạch ATFM (ATFM Planner)

200

2.

Vị trí Kiểm soát luồng không lưu (FMP)

200

3.

Công tác ghi chép sổ sách

180

4.

Công tác báo cáo

180

5.

Công tác huấn luyện tại chỗ cho các nhân viên ATFM

180

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

20

1.

Ôn tập

10

1.1.

Các môn lý thuyết

05

1.2.

Các môn thực hành

05

2.

Kiểm tra

10

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

07

2.2.

Kiểm tra thực hành

03

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

1440

10. Kíp trưởng ATFM

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

56

A

Kiến thức chuyên môn

16

1.

Quản lý hoạt động bay

05

2.

Công tác quản lý an toàn

05

3.

Công tác ghi sổ sách và báo cáo liên quan

06

B

Kiến thức Kíp trưởng

40

1.

Quản lý cá nhân

12

2.

Quản lý nhóm

20

3.

Quản lý hệ thống

04

4.

Quản lý trong phân khu vực trách nhiệm

04

PHẦN II: THỰC HÀNH

24

A

Kiến thức chuyên môn

08

B

Kiến thức kíp trưởng

16

1.

Quản lý cá nhân

04

2.

Quản lý nhóm

04

3.

Quản lý hệ thống

04

4.

Quản lý trong phân khu vực trách nhiệm

04

PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)

870

1.

Quản lý con người và kíp trực

180

2.

Quản lý an toàn

140

3.

Quan hệ hiệp đồng

180

4.

Công tác ghi chép sổ sách

120

5.

Công tác báo cáo

120

6.

Công tác huấn luyện tại chỗ cho các nhân viên ATFM

130

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

10

1.

Ôn tập

05

1.1.

Các môn lý thuyết

02

1.2.

Các môn thực hành

03

2.

Kiểm tra

05

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

02

2.2.

Kiểm tra thực hành

03

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

960

11. Đánh tín hiệu

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

80

1.

Tàu bay

08

2.

Sân bay

08

3.

An toàn sân đỗ

08

4.

Quy trình đánh tín hiệu

08

5.

Các động tác đánh tín hiệu

24

6.

Công tác phối hợp, hiệp đồng

08

7.

Yếu tố con người trong khai thác

08

8.

Các hành động trong trường hợp khẩn cấp

08

PHẦN II: THỰC HÀNH

120

1.

Làm quen với công cụ, dụng cụ làm việc và thực hành các bài tập chú trọng quy trình thực hiện công việc

40

2.

Các bài tập có tính chất phức tạp hơn. Nội dung tập trung vào việc vận dụng lý thuyết vào tác nghiệp tại vị trí

40

3.

Huấn luyện chuyên sâu, xử lý tình huống bất thường

40

PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)

270

1.

Làm quen và thực tập với môi trường làm việc thực tế

240

2.

Làm quen và thực tập với hệ thống trang thiết bị tại vị trí làm việc (hệ thống trang thiết bị phục vụ công việc, công tác hiệp đồng, v.v..)

30

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

10

1.

Ôn tập

04

1.1.

Các môn lý thuyết

02

1.2.

Các môn thực hành

02

2.

Kiểm tra

06

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

03

2.2.

Kiểm tra thực hành

03

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

480

12. Khai thác liên lạc sóng ngắn không - địa (HF A/G)

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

46

1.

Giới thiệu về khóa huấn luyện

01

2.

Hệ thống văn bản tài liệu và cơ cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ

04

3.

Kiến thức bổ trợ

20

4.

Thông tin liên lạc hàng không

21

PHẦN II: THỰC HÀNH

50

1.

Làm quen trang thiết bị hệ thống giả định

10

2.

Thực hành truyền phát huấn lệnh/chỉ thị/tin tức liên quan tới tàu bay

20

3.

Huấn luyện chuyên sâu, xử lý tình huống bất thường

20

PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)

854

1.

Làm quen với môi trường làm việc thực tế

20

2.

Làm quen với hệ thống thiết bị tại vị trí làm việc (trang thiết bị CNS, trang thiết bị phục vụ công tác HĐ-ĐHB..)

20

3.

Huấn luyện tại vị trí làm việc

814

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

10

1.

Ôn tập

06

1.1.

Các môn lý thuyết

03

1.2.

Các môn thực hành

03

2.

Kiểm tra

04

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

02

2.2.

Kiểm tra thực hành

02

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

960

13. Xử lý dữ liệu bay (FDP)

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

46

A

Lý thuyết cơ sở chung

08

1.

Hệ thống các văn bản

06

2.

Cơ cấu tổ chức, chức năng và nhiệm vụ

02

B

Lý thuyết cơ sở tại vị trí cấp năng định

38

1.

Tàu bay

04

2.

Sân bay, vùng trời trách nhiệm và đường hàng không

04

3.

Hệ thống giám sát

04

4.

Điện văn khí tượng, NOTAM và các điện văn không lưu liên quan

04

5.

Hệ thống FDP tại cơ sở

18

6.

Yếu tố con người trong khai thác

04

PHẦN II: THỰC HÀNH TRÊN HỆ THỐNG T&E

50

1.

Khai thác cơ sở dữ liệu của hệ thống như Geography: Runway, Routes, SIDs, STARs….

10

2.

Tạo Strip điện tử bằng cách sử dụng các lệnh tạo kế hoạch bay của Hệ thống giả định

10

3.

Tạo các SID/STAR sử dụng cho AMAN/DMAN

10

4.

Đọc và diễn giải các loại điện văn không lưu, nạp Kế hoạch hoạt động bay ngày vào hệ thống ATM

10

5.

Thực hành và phối hợp xử lý tình huống: tàu bay mất băng phi diễn điện tử, Tình huống trùng Code; Tình huống FDP Hỏng/treo; Đầu cuối AFTN/AMHS Hỏng/treo; Chức năng xử lý phép bay bị lỗi, không hoạt động

10

PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)

374

1.

Làm quen với môi trường làm việc thực tế

08

2.

Làm quen với trang thiết bị tại vị trí đầu cuối quản lý khai thác số liệu điều hành bay trên hệ thống TEKAPro của TTQLLKL

08

3.

Làm quen với việc vị trí đầu cuối AFTN/AMHS

08

4.

Làm quen với vị trí xử lý dữ liệu bay FDP

08

5.

Thực tập tại vị trí đầu cuối quản lý khai thác số liệu điều hành bay trên hệ thống TEKAPRO của TTQLLKL

40

6.

Thực tập tại vị trí đầu cuối AFTN/AMHS

40

7.

Thực tập tại vị trí đầu cuối khai thác xử lý dữ liệu bay FDP

262

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

10

1.

Ôn tập

06

1.1.

Các môn lý thuyết

03

1.2.

Các môn thực hành

03

2.

Kiểm tra

04

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

02

2.2.

Kiểm tra thực hành

02

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV) 

480

14. Huấn luyện viên không lưu

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

56

1.

Kỹ năng Quản lý khóa học

08

2.

Kỹ năng Tổ chức huấn luyện

10

3.

Yếu tố con người trong huấn luyện

12

4.

Kỹ thuật huấn luyện

16

5.

Đánh giá và viết báo cáo huấn luyện

10

PHẦN II: THỰC HÀNH

480

1.

Kỹ thuật huấn luyện

40

2.

Xây dựng giáo án, bài giảng các môn: KSTS, KSTC và KSĐD không có GS, KSTC và KSĐD có GS, KSTC, các tình huống bất thường

320

3.

Cài đặt bài tập, vận hành hệ thống SIM

40

4.

Kiểm tra bài tập trên SIM

40

5.

Phương pháp đánh giá và viết báo cáo huấn luyện

40

PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)

894

1.

Làm quen môi trường huấn luyện

40

2.

Tham gia triển khai các khóa huấn luyện Lý thuyết, Thực hành với sự hướng dẫn của OJT tại các cơ sở huấn luyện

240

3.

Đi thực tế tại các cơ sở điều hành bay

240

4.

Tham gia xây dựng bài tập thực hành và cài đặt, vận hành hệ thống SIM tại các chi nhánh huấn luyện

374

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

10

1.

Ôn tập

06

1.1.

Các môn lý thuyết

03

1.2.

Các môn thực hành

03

2.

Kiểm tra

04

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

02

2.2.

Kiểm tra thực hành

02

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

1440

15. Huấn luyện viên ATFM

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

56

1.

Tiêu chuẩn của một người Huấn luyện viên

2

2.

Tổng quan về huấn luyện

2

3.

Quản lý huấn luyện

8

4.

Kỹ năng huấn luyện

28

5.

Đánh giá

16

PHẦN II: THỰC HÀNH

560

1.

Xây dựng giáo án

128

2.

Thiết kế bài giảng

280

3.

Các phương pháp huấn luyện

152

PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)

814

1.

Trợ giảng cho huấn luyện viên huấn luyện các khóa tại đơn vị

814

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

10

1.

Ôn tập

06

1.1.

Các môn lý thuyết

03

1.2.

Các môn thực hành

03

2.

Kiểm tra

04

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

02

2.2.

Kiểm tra thực hành

02

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

1440

16. Nhân viên trợ giúp thủ tục kế hoạch bay

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

175

1.

Nguyên lý bay, tàu bay và thuật ngữ

08

2.

Thông số kỹ thuật các loại tàu bay đang khai thác

08

3.

Dẫn đường bay

08

4.

Quản lý không lưu

10

5.

Sân bay và các dịch vụ tại sân bay

10

6.

Dịch vụ thông báo tin tức hàng không (cách đọc và khai thác các sản phẩm AIS)

20

7.

Khí tượng hàng không

20

8.

Phép bay, kế hoạch bay

40

9.

Theo dõi chuyến bay

08

10.

Yếu tố con người

08

11.

Xử lý những tình huống khẩn cấp và bất thường

15

12.

Hệ thống quản lý an toàn

10

13.

Chính sách của hãng (08 giờ/hãng). Khi đến phục vụ hãng mới, đề nghị tổ chức huấn luyện chính sách của hãng cho nhân viên

10

PHẦN II: THỰC HÀNH

40

1.

Dịch vụ thông báo tin tức hàng không (cách đọc và khai thác các sản phẩm AIS)

20

2.

Khí tượng hàng không

20

PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)

285

1.

Tổng hợp điền kế hoạch bay từ thông tin của hãng HK gửi và tổng hợp bộ tài liệu kế hoạch bay

 

2.

Các phương thức nộp FPL (trực tiếp, từ xa)

 

3.

Quy trình và nội dung thuyết trình với tổ lái; cách đọc và khai thác, cập nhật PIB, thuyết trình cho tổ lái; khai thác các ấn phẩm AIS, thuyết trình cho tổ lái

 

4.

Thực hành điều phối phục vụ các chuyến bay và Quan sát quy trình tổng hợp và giao nhận kế hoạch bay tại Trung tâm ARO/AIS

 

5.

Xử lý các tình huống phát sinh trong quá trình thực hiện công việc

 

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

20

1.

Ôn tập

10

1.1.

Các môn lý thuyết

05

1.2.

Các môn thực hành

05

2.

Kiểm tra

10

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

05

2.2.

Kiểm tra thực hành

05

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

520

II. Nhân viên AIS

1. AIS sân bay

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

240

1.

Văn bản tài liệu

24

2.

Cơ cấu tổ chức, trách nhiệm cơ sở

08

3.

Sân bay

32

4.

Sản phẩm tin tức hàng không

08

5.

Quy trình tác nghiệp

24

6.

Bản thông báo tin tức trước chuyến bay

40

7.

Bản thông báo tin tức sau chuyến bay

08

8.

Giới thiệu quy trình thực hiện làm thủ tục bay từ xa cho các chuyến bay

16

9.

Trang thiết bị để cung cấp dịch vụ

16

10.

Công tác hiệp đồng

16

11.

Hệ thống quản lý an toàn

16

12.

Hệ thống quản lý chất lượng

16

13.

Các nội dung khác

16

PHẦN II: THỰC HÀNH

220

1.

Sân bay

24

2.

Mối liên hệ giữa các sản phẩm: AIP, AIP SUP, AIP AMDT, AIC

08

3.

Quy trình tác nghiệp

48

4.

Bản thông báo tin tức trước chuyến bay (PIB)

72

5.

Bản thông báo tin tức sau chuyến bay

16

6.

Quy trình thực hiện làm thủ tục bay từ xa cho các chuyến bay

24

7.

Trang thiết bị để cung cấp dịch vụ

16

8.

Công tác hiệp đồng

08

9.

Hệ thống quản lý chất lượng

04

PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)

480

1.

Cơ cấu tổ chức; trách nhiệm và quyền hạn của cơ sở, nhân viên

16

2.

Tìm hiểu, nắm bắt các thông tin liên quan đến sân bay

16

3.

Công tác phối hợp/ hiệp đồng với các đơn vị liên quan

16

4.

Xử lý NOTAM/SNOWTAM

56

5.

Phối hợp thông báo để cài đặt một đường bay mới (điều chỉnh FIR, sân bay giải trợ…)

24

6.

Xử lý các tình huống giải thích bằng lời khi Tổ lái yêu cầu

32

7.

Xử lý tình huống khi nhận được tin tức từ tổ lái sau chuyến bay

32

8.

Đọc NOTAM/SNOWTAM

64

9.

Thuyết trình phương thức bay (có liên quan đến sân bay hoặc sân bay khác)

16

10.

Khai thác PIB

88

11.

Cập nhật NOTAM/SNOWTAM sau khi đã cung cấp PIB

32

12.

Cập nhật, khai thác các ấn phẩm AIS

16

13.

Tập xác định điểm, khu vực hoạt động quân sự, vùng bắn trên bản đồ

24

14.

Cập nhật, khai thác và lưu trữ các tài liệu khác (trong nước và quốc tế)

32

15.

Thực hành xử lý tình huống bất thường xảy ra tại phòng làm việc hoặc những tin tức sau chuyến bay (từ tổ lái, người khai thác…)

16

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

20

1.

Ôn tập

16

1.1.

Các môn lý thuyết

08

1.2.

Các môn thực hành

08

2.

Kiểm tra

04

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

02

2.2.

Kiểm tra thực hành

02

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

960

2. Kíp trưởng AIS sân bay

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

120

1.

Kiến thức chung

40

2.

Kiến thức hàng không liên quan đến chuyên ngành

46

3.

Kiến thức về dịch vụ AIS

34

PHẦN II: THỰC HÀNH

100

1.

Khí tượng HK

08

2.

Bản đồ, sơ đồ hàng không và các phương thức bay HK

08

3.

Các sản phẩm tin tức hàng không

08

4.

Các sản phẩm phát hành theo chu kỳ AIRAC

08

5.

NOTAM/SNOWTAM

16

6.

Dự báo độ toàn vẹn tín hiệu vệ tinh (RAIM)

08

7.

Khai thác hệ thống kỹ thuật

12

8.

Quy trình tác nghiệp

32

PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)

240

1.

Cơ cấu tổ chức, trách nhiệm và quyền hạn của cơ sở, kíp trưởng, nhân viên

08

2.

Tìm hiểu, nắm bắt các thông tin liên quan đến sân bay có cung cấp dịch vụ AD AIS

16

3.

NOTAM/SNOWTAM

32

4.

Phối hợp thông báo để cài đặt một đường bay mới (điều chỉnh FIR, sân bay giải trợ, v.v)

08

5.

Công tác phối hợp/hiệp đồng với cơ sở ATS và các đơn vị liên quan

08

6.

Xử lý các tình huống giải thích bằng lời khi Tổ lái yêu cầu

08

7.

Xử lý tình huống khi nhận được tin tức từ tổ lái sau chuyến bay

16

8.

Thuyết trình phương thức bay (có liên quan đến sân bay hoặc sân bay khác)

16

9.

Soạn PIB, truy xuất PIB (các loại Area, Aerodrome, En-route, Narrow route) trên hệ thống

64

10.

Thực hành cập nhật NOTAM (NOTAMN, NOTAMR, NOTAMC; NOTAM NAVAID) và SNOWTAM nhận được sau khi đã cung cấp PIB

32

11.

Tập xác định điểm, khu vực hoạt động quân sự, vùng bắn trên bản đồ

08

12.

Cập nhật và khai thác tài liệu (trong nước và quốc tế)

08

13.

Thực hành xử lý tình huống bất thường xảy ra tại phòng làm việc hoặc những tin tức sau chuyến bay (từ tổ lái, người khai thác…)

08

14.

Công tác thống kê, tổng hợp số liệu và báo cáo

08

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

20

1.

Ôn tập

16

1.1.

Các môn lý thuyết

08

1.2.

Các môn thực hành

08

2.

Kiểm tra

04

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

02

2.2.

Kiểm tra thực hành

02

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

480

3. NOTAM

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

240

1.

Văn bản, tài liệu

16

2.

Cơ cấu tổ chức, trách nhiệm cơ sở

08

3.

Sản phẩm của Phòng NOTAM

48

4.

Quy trình khai thác và cung cấp dịch vụ TBTTHK tại Phòng NOTAM

80

5.

Chương trình phần mềm ứng dụng quản lý và khai thác NOTAM bán tự động, hệ thống AIS tự động và hệ thống Quản lý tin tức hàng không (AIM)

32

6.

Quản lý, lưu trữ tài liệu (trong nước và nước ngoài)

16

7.

Khái niệm về NOTAM số

16

8.

Bộ dữ liệu số

16

9.

Trang thiết bị kỹ thuật

08

PHẦN II: THỰC HÀNH

220

1.

Quy trình khai thác và cung cấp dịch vụ TBTTHK tại Phòng NOTAM

160

2.

Chương trình phần mềm ứng dụng quản lý và khai thác NOTAM bán tự động, hệ thống AIS tự động và hệ thống AIM

40

3.

Quản lý, lưu trữ tài liệu (trong nước và nước ngoài)

20

PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)

480

1.

Nắm bắt cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ của Phòng NOTAM

16

2.

Xử lý các dự thảo, các tin tức thô phù hợp để phát hành NOTAM

56

3.

Soạn thảo các loại NOTAM/SNOWTAM, phát hành NOTAM/SNOWTAM và thực hiện các bước thông báo, đăng ký và lưu trữ theo quy định

88

4.

Xử lý dữ liệu NOTAM/SNOWTAM, cập nhật cơ sở dữ liệu NOTAM/SNOWTAM

48

5.

Xử lý, khai thác các sản phẩm thông báo tin tức hàng không

32

6.

Công tác phối hợp, hiệp đồng

24

7.

Báo cáo Cục HKVN các NOTAM quốc tế có nội dung quan trọng hoặc các tin tức HK nhận được từ các cơ quan liên quan có nội dung quan trọng theo quy định

24

8.

Tìm hiểu và thực hành các Quy trình tác nghiệp tại vị trí

64

9.

Thực hành ghi chép, cập nhật & theo dõi cập nhật, lưu trữ văn bản, tài liệu tại vị trí làm việc

40

10.

Sử dụng các trang thiết bị để cung cấp dịch vụ: Hệ thống AIS và hệ thống AFTN/AMHS, hệ thống NOTAM bán tự động; hệ thống AIM

56

11.

Tìm hiểu các nội dung khác

24

12.

Quy định về thời gian làm việc và xử phạt hành chính lao động đặc thù

08

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

20

1.

Ôn tập

16

1.1.

Các môn lý thuyết

08

1.2.

Các môn thực hành

08

2.

Kiểm tra

04

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

02

2.2.

Kiểm tra thực hành

02

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

960

4. Kíp trưởng NOTAM

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

120

1.

Văn bản, tài liệu

16

2.

Yêu cầu về năng lực, trách nhiệm, quyền hạn của kíp trưởng

08

3.

Công nghệ liên quan đến lĩnh vực AIS

08

4.

SNOWTAM

08

5.

An toàn hàng không

08

6.

Hệ thống Quản lý chất lượng

08

7.

Cơ sở hạ tầng và trang thiết bị kỹ thuật

08

8.

Vùng trời và đường hàng không

16

9.

Các dịch vụ bảo đảm hoạt động bay khác

08

10.

Cảng hàng không, sân bay

08

11.

Bộ dữ liệu số

08

12.

Thời hạn cung cấp dữ liệu, tin tức cho Phòng NOTAM quốc tế

08

13.

Kiến thức về bản đồ HK và phương thức bay không lưu

08

PHẦN II: THỰC HÀNH

100

1.

Vai trò của Kíp trưởng

08

2.

Một số kỹ năng cá nhân

04

3.

Đánh giá và báo cáo tình trạng mặt đường CHC (RCR)

04

4.

Áp dụng về công nghệ mới liên quan đến công tác quản lý, khai thác trong lĩnh vực AIS

12

5.

Thực hành các nội dung liên quan đến quản lý an toàn hàng không

08

6.

Thực hành các nội dung liên quan đến quản lý chất lượng

08

7.

Thực hành các nội dung về vùng thông báo bay, vùng trời, đường hàng không, đường bay ATS; các khu chờ, vùng cấm/nguy hiểm/hạn chế và các kiến thức liên quan…

08

8.

Thực hành các nội dung về các dịch vụ bảo đảm hoạt động bay

16

9.

Thực hành các nội dung về cảng hàng không, sân bay

16

10.

Thực hành các nội dung về bản đồ HK và phương thức bay không lưu

16

PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)

240

1.

Thực hành công tác quản lý, giám sát ca kíp trực

16

2.

Thực hành kỹ năng điều hành, giao việc

16

3.

Xử lý dữ liệu NOTAM/SNOWTAM, cập nhật cơ sở dữ liệu NOTAM/SNOWTAM

24

4.

Thực hành phổ biến cho kíp trực các thông tin quan trọng trong các sản phẩm thông báo tin tức hàng không

16

5.

Thực hành xử lý các NOTAM quốc tế có nội dung mang tính chất đặc biệt

32

6.

Thực hành công tác báo cáo, lập báo cáo sự cố

16

7.

Thực hành phối hợp, hiệp đồng với các đầu mối liên quan

08

8.

Báo cáo Cục HKVN các NOTAM quốc tế có nội dung quan trọng hoặc các tin tức HK nhận được từ các cơ quan liên quan có nội dung quan trọng theo quy định

32

9.

Thực hành giao ca, nhận ca

40

10.

Tìm hiểu về Kế hoạch ứng phó khi bị gián đoạn cung cấp dịch vụ NOTAM tại phòng NOTAM Quốc tế.

16

11.

Tìm hiểu các nội dung khác

16

12.

Quy định về thời gian làm việc và xử phạt hành chính lao động đặc thù

08

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

20

1.

Ôn tập

16

1.1.

Các môn lý thuyết

08

1.2.

Các môn thực hành

08

2.

Kiểm tra

04

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

02

2.2.

Kiểm tra thực hành

02

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

480

5. AIP

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

240

1.

Văn bản, tài liệu

08

2.

Cơ cấu tổ chức, trách nhiệm cơ sở

08

3.

Sản phẩm TTHK

08

4.

Biên soạn và phát hành sản phẩm

16

5.

Tập thông báo tin tức hàng không (AIP)

44

6.

Tập tu chỉnh AIP (AIP AMDT)

44

7.

Tập bổ sung AIP (AIP SUP)

40

8.

Thông tri hàng không (AIC)

08

9.

Bộ dữ liệu AIP

08

10.

Thời hạn cung cấp dữ liệu, tin tức cho Phòng AIP

08

11.

Tiêu chuẩn về chất lượng dữ liệu

08

12.

Quản lý sản phẩm TTHK

08

13.

Xử lý thông tin phản hồi của khách hàng

08

14.

Xử lý sản phẩm TTHK nước ngoài

08

15.

Cập nhật tài liệu trong nước và quốc tế

02

16.

Công tác phối hợp làm việc với các cơ quan, đơn vị, hiệp đồng cung cấp dịch vụ

08

17.

Trang thiết bị kỹ thuật

03

18.

Các quy trình quản lý chất lượng (ISO) của đơn vị có liên quan

01

19.

Huấn luyện và giấy phép

02

PHẦN II: THỰC HÀNH

220

1.

Tập thông báo tin tức hàng không (AIP), Tập tu chỉnh AIP (AIP AMDT)

108

2.

Tập bổ sung AIP (AIP SUP)

56

3.

Thông tri hàng không (AIC)

26

4.

Quản lý sản phẩm

10

5.

Xử lý thông tin phản hồi của khách hàng

10

6.

Xử lý sản phẩm TTHK nước ngoài

10

PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)

480

1.

Nắm bắt cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ của Phòng AIP

16

2.

Xử lý thông tin/dữ liệu thô, xác định loại sản phẩm

biên soạn

56

3.

Tra cứu, xử lý tin tức liên quan đến AIP

68

4.

Biên soạn Tập tu chỉnh AIP

84

5.

Biên soạn Tập bổ sung AIP

64

6.

Biên soạn Thông tri hàng không

24

7.

Rà soát, xử lý, đối chiếu NOTAM, sơ đồ, bản đồ, dữ liệu hàng không, phương thức bay

32

8.

Thực hành ghi chép, cập nhật & theo dõi cập nhật, lưu trữ văn bản, tài liệu tại vị trí làm việc

32

9.

Công tác phối hợp, hiệp đồng

32

10.

Sử dụng các trang thiết bị để biên soạn sản phẩm TTHK;

Phối hợp khi có trục trặc kỹ thuật

32

11.

Tìm hiểu các nội dung khác: Hệ thống quản lý an toàn, Hệ thống quản lý chất lượng

40

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

20

1.

Ôn tập

16

1.1.

Các môn lý thuyết

08

1.2.

Các môn thực hành

08

2.

Kiểm tra

04

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

02

2.2.

Kiểm tra thực hành

02

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

960

III. Nhân viên CNS

1. Khai thác, bảo dưỡng thiết bị thông tin sóng cực ngắn không - địa (VHF A/G)

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

32

1.

Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ

02

2.

Lý thuyết cơ sở

04

3.

Tổng quan hệ thống VHF A/G chuyên ngành HK

03

4.

Hệ thống thiết bị VHF A/G (Thiết bị VHF A/G hiện có tại đơn vị)

03

5.

Hướng dẫn vận hành, khai thác hệ thống, thiết bị

08

6.

Hướng dẫn bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị

08

7.

Hướng dẫn ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố

04

PHẦN II: THỰC HÀNH

24

1.

Thực hành kết nối và lắp đặt, cài đặt hệ thống thiết bị

06

2.

Thực hành khai thác, vận hành hệ thống thiết bị

06

3.

Thực hành bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị

06

4.

Thực hành ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố

06

PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)

400

1.

Tìm hiểu cơ sở: Mô hình hoạt động, chức năng, vai trò, cơ cấu tổ chức, các văn bản quản lý nội bộ

40

2.

Tìm hiểu chức năng, nhiệm vụ của các hệ thống, thiết bị tại vị trí

40

3.

Tìm hiểu kết nối và cách thức lắp đặt hệ thống, thiết bị tại vị trí

80

4.

Thực tập khai thác, vận hành hệ thống thiết bị tại vị trí

120

5.

Thực tập bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị

60

6.

Thực tập trong công tác ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố

60

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

24

1.

Ôn tập

22

1.1.

Các môn lý thuyết

11

1.2.

Các môn thực hành

11

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

480

2. Khai thác, bảo dưỡng thiết bị thông tin sóng ngắn không - địa (HF A/G)

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

24

1.

Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ

02

2.

Lý thuyết cơ sở

04

3.

Tổng quan hệ thống HF A/G chuyên ngành HK

03

4.

Hệ thống thiết bị HF A/G (Thiết bị HF A/G hiện có tại đơn vị)

03

5.

Hướng dẫn vận hành, khai thác hệ thống, thiết bị

04

6.

Hướng dẫn bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị

04

7.

Hướng dẫn ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố

04

PHẦN II: THỰC HÀNH

16

1.

Thực hành kết nối và lắp đặt, cài đặt hệ thống thiết bị

04

2.

Thực hành khai thác, vận hành hệ thống thiết bị

04

3.

Thực hành bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị

04

4.

Thực hành ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố.

04

PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)

416

1.

Tìm hiểu cơ sở: Mô hình hoạt động, chức năng, vai trò, cơ cấu tổ chức, các văn bản quản lý nội bộ

40

2.

Tìm hiểu chức năng, nhiệm vụ của các hệ thống, thiết bị tại vị trí

40

3.

Tìm hiểu kết nối và cách thức lắp đặt hệ thống, thiết bị tại vị trí

96

4.

Thực tập khai thác, vận hành hệ thống thiết bị tại vị trí

120

5.

Thực tập bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị

60

6.

Thực tập trong công tác ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố

60

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

24

1.

Ôn tập

22

1.1.

Các môn lý thuyết

11

1.2.

Các môn thực hành

11

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

480

3. Kíp trưởng CNS

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

38

1.

Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ

02

2.

Các Quy định, văn bản quản lý nội bộ

04

3.

Tổng quan các hệ thống, thiết bị kỹ thuật bảo đảm hoạt động bay tại đơn vị

18

4.

Tổng quan về hệ thống cung cấp điện tại cơ sở

04

5.

Hướng dẫn ứng phó khẩn nguy, xử lý và khắc phục sự cố các hệ thống trang thiết bị liên quan trong ca kíp trực

06

6.

Hướng dẫn công tác quản lý trong ca kíp trực

04

PHẦN II: THỰC HÀNH

20

1.

Thực hành trong công tác quản lý ca kíp trực

15

2.

Thực hành phối hợp trong công tác ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố

05

PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)

398

1.

Tìm hiểu cơ sở: Mô hình hoạt động, chức năng, vai trò, cơ cấu tổ chức, các văn bản quản lý nội bộ

40

2.

Tìm hiểu chức năng, nhiệm vụ của các hệ thống, thiết bị tại vị trí

40

3.

Tìm hiểu kết nối và cách thức lắp đặt hệ thống, thiết bị tại vị trí

80

4.

Thực tập khai thác, vận hành hệ thống thiết bị tại vị trí

118

5.

Thực tập bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị

60

6.

Thực tập trong công tác ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố

60

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

24

1.

Ôn tập

22

1.1.

Các môn lý thuyết

11

1.2.

Các môn thực hành

11

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

480

4. Khai thác, bảo dưỡng VHF và VCCS (áp dụng cho Đài kiểm soát không lưu tại Cảng hàng không nội địa)

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

42

1.

Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ

02

2.

Lý thuyết cơ sở

04

3.

Tổng quan các hệ thống thiết bị VHF A/G, VCCS chuyên ngành HK

04

4.

Hệ thống thiết bị VHF A/G, VCCS các Đài KSKL

06

5.

Hướng dẫn vận hành, khai thác hệ thống thiết bị VHF A/G, VCCS

10

6.

Hướng dẫn bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị VHF A/G, VCCS

10

7.

Hướng dẫn ứng phó khẩn nguy, xử lý và khắc phục sự cố đối với các hệ thống thiết bị VHF A/G, VCCS

06

PHẦN II: THỰC HÀNH

32

1.

Thực hành kết nối và lắp đặt, cài đặt hệ thống thiết bị

08

2.

Thực hành khai thác, vận hành hệ thống thiết bị

08

3.

Thực hành bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị

08

4.

Thực hành ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố

08

PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)

382

1.

Tìm hiểu cơ sở: Mô hình hoạt động, chức năng, vai trò, cơ cấu tổ chức, các văn bản quản lý nội bộ

40

2.

Tìm hiểu chức năng, nhiệm vụ của các hệ thống, thiết bị tại vị trí

40

3.

Tìm hiểu kết nối và cách thức lắp đặt hệ thống, thiết bị tại vị trí

80

4.

Thực tập khai thác, vận hành hệ thống thiết bị tại vị trí

102

5.

Thực tập bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị

60

6.

Thực tập trong công tác ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố

60

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

24

1.

Ôn tập

22

1.1.

Các môn lý thuyết

11

1.2.

Các môn thực hành

11

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

480

5. Khai thác, bảo dưỡng hệ thống chuyển mạch thoại (VCCS)

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

32

1.

Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ

02

2.

Lý thuyết cơ sở

04

3.

Tổng quan hệ thống VCCS chuyên ngành HK

04

4.

Hệ thống VCCS tại đơn vị

04

5.

Hướng dẫn vận hành, khai thác hệ thống

06

6.

Hướng dẫn bảo trì, bảo dưỡng hệ thống

06

7.

Hướng dẫn ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố

06

PHẦN II: THỰC HÀNH

24

1.

Thực hành kết nối và lắp đặt, cài đặt hệ thống

06

2.

Thực hành khai thác, vận hành hệ thống

06

3.

Thực hành bảo trì, bảo dưỡng hệ thống

06

4.

Thực hành ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố

06

PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)

400

1.

Tìm hiểu cơ sở: Mô hình hoạt động, chức năng, vai trò, cơ cấu tổ chức, các văn bản quản lý nội bộ

40

2.

Tìm hiểu chức năng, nhiệm vụ của các hệ thống, thiết bị tại vị trí

40

3.

Tìm hiểu kết nối và cách thức lắp đặt hệ thống, thiết bị tại vị trí

80

4.

Thực tập khai thác, vận hành hệ thống thiết bị tại vị trí

120

5.

Thực tập bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị

60

6.

Thực tập trong công tác ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố

60

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

24

1.

Ôn tập

22

1.1.

Các môn lý thuyết

11

1.2.

Các môn thực hành

11

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

480

6. Khai thác, bảo dưỡng NDB

STT

Nội dung

Thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

24

1.

Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ

02

2.

Lý thuyết cơ sở

04

3.

Tổng quan hệ thống NDB chuyên ngành HK

03

4.

Hệ thống thiết bị NDB tại đơn vị

03

5.

Hướng dẫn vận hành, khai thác hệ thống, thiết bị

04

6.

Hướng dẫn bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị

04

7.

Hướng dẫn ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố

04

PHẦN II: THỰC HÀNH

24

1.

Thực hành kết nối và lắp đặt, cài đặt hệ thống, thiết bị

06

2.

Thực hành khai thác, vận hành hệ thống, thiết bị

06

3.

Thực hành bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị

06

4.

Thực hành ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố

06

PHẦN III: THỰC TẬP (OJT)

408

1.

Tìm hiểu cơ sở: Mô hình hoạt động, chức năng, vai trò, cơ cấu tổ chức, các văn bản quản lý nội bộ

40

2.

Tìm hiểu chức năng, nhiệm vụ của các hệ thống, thiết bị tại vị trí

40

3.

Tìm hiểu kết nối và cách thức lắp đặt hệ thống, thiết bị tại vị trí

80

4.

Thực tập khai thác, vận hành hệ thống thiết bị tại vị trí

128

5.

Thực tập bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị

60

6.

Thực tập trong công tác ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố

60

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

24

1.

Ôn tập

22

1.1.

Các môn lý thuyết

11

1.2.

Các môn thực hành

11

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

480

7. Khai thác, bảo dưỡng VOR

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

24

1.

Cơ cấu tổ chức và chức năng, nhiệm vụ

01

2.

Lý thuyết cơ sở

02

3.

Tổng quan hệ thống VOR chuyên ngành hàng không

03

4.

Hệ thống thiết bị VOR (Thiết bị VOR hiện có tại đơn vị)

03

5.

Hướng dẫn vận hành, khai thác hệ thống thiết bị

06

6.

Hướng dẫn bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị

06

7.

Hướng dẫn ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố

03

PHẦN II: THỰC HÀNH

24

1.

Thực hành kết nối và lắp đặt, cài đặt hệ thống thiết bị

06

2.

Thực hành khai thác, vận hành hệ thống thiết bị

06

3.

Thực hành bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị

06

4.

Thực hành ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố

06

PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)

408

1.

Tìm hiểu cơ sở: Mô hình hoạt động, chức năng, vai trò, cơ cấu tổ chức và các văn bản quản lý nội bộ

40

2.

Tìm hiểu chức năng, nhiệm vụ của các hệ thống thiết bị tại vị trí

40

3.

Tìm hiểu kết nối và cách thức lắp đặt hệ thống thiết bị tại vị trí

80

4.

Thực tập khai thác, vận hành hệ thống thiết bị tại vị trí

128

5.

Thực tập bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị

60

6.

Thực tập trong công tác ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố

60

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

24

1.

Ôn tập

22

1.1.

Các môn lý thuyết

11

1.2.

Các môn thực hành

11

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

480

8. Khai thác, bảo dưỡng DME

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

24

1.

Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ

01

2.

Lý thuyết cơ sở

02

3.

Tổng quan hệ thống DME chuyên ngành hàng không

03

4.

Hệ thống thiết bị DME (Thiết bị DME hiện có tại đơn vị)

03

5.

Hướng dẫn vận hành, khai thác hệ thống thiết bị

06

6.

Hướng dẫn bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị

06

7.

Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ

03

PHẦN II: THỰC HÀNH

24

1.

Thực hành kết nối và lắp đặt, cài đặt hệ thống thiết bị

06

2.

Thực hành khai thác, vận hành hệ thống thiết bị

06

3.

Thực hành bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị

06

4.

Thực hành ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố

06

PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)

408

1.

Tìm hiểu cơ sở: Mô hình hoạt động, chức năng, vai trò, cơ cấu tổ chức, các văn bản quản lý nội bộ

40

2.

Tìm hiểu chức năng, nhiệm vụ của các hệ thống thiết bị tại vị trí

40

3.

Tìm hiểu kết nối và cách thức lắp đặt hệ thống thiết bị tại vị trí

80

4.

Thực tập khai thác, vận hành hệ thống thiết bị tại vị trí

128

5.

Thực tập bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị

60

6.

Tìm hiểu cơ sở: Mô hình hoạt động, chức năng, vai trò, cơ cấu tổ chức, các văn bản quản lý nội bộ

60

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

24

1.

Ôn tập

22

1.1.

Các môn lý thuyết

11

1.2.

Các môn thực hành

11

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

480

9. Khai thác, bảo dưỡng ILS (ILS/DME/Marker)

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

40

1.

Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ của cơ sở

02

2.

Kiến thức nghiệp vụ khai thác, bảo dưỡng hệ thống hạ cánh bằng thiết bị (ILS)

22

3.

Kiến thức nghiệp vụ khai thác, bảo dưỡng thiết bị đo cự ly DME

16

PHẦN II: THỰC HÀNH

40

1.

Hướng dẫn khai thác, bảo dưỡng đài chỉ hướng hạ cánh - Localizer

10

2.

Hướng dẫn khai thác, bảo dưỡng đài chỉ góc hạ cánh - Glidepath

10

3.

Hướng dẫn khai thác, bảo dưỡng thiết bị đo cự ly - DME

10

4.

Hướng dẫn khai thác, bảo dưỡng tại vị trí điều khiển và giám sát từ xa

10

PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)

856

1.

Vận hành, khai thác thiết bị ILS

208

2.

Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị ILS

140

3.

Khắc phục các sự cố hư hỏng thường gặp (ILS)

80

4.

Vận hành, khai thác thiết bị DME

208

5.

Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị DME

140

6.

Khắc phục các sự cố hư hỏng thường gặp (DME)

80

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

24

1.

Ôn tập

22

1.1.

Các môn lý thuyết

11

1.2.

Các môn thực hành

11

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

960

10. Khai thác, bảo dưỡng hệ thống PSR/SSR

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

40

1.

Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ

02

2.

Lý thuyết cơ sở

04

3.

Tổng quan hệ thống PSR/SSR chuyên ngành HK

06

4.

Hệ thống giám sát PSR/SSR tại đơn vị

06

5.

Hướng dẫn vận hành, khai thác hệ thống thiết bị

08

6.

Hướng dẫn bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị

08

7.

Hướng dẫn ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố

06

PHẦN II: THỰC HÀNH

40

1.

Thực hành kết nối, lắp đặt và cài đặt hệ thống thiết bị

10

2.

Thực hành khai thác, vận hành hệ thống thiết bị

10

3.

Thực hành bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị

10

4.

Thực hành ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố

10

PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)

856

1.

Tìm hiểu cơ sở: Mô hình hoạt động, chức năng, vai trò, cơ cấu tổ chức, các văn bản quản lý nội bộ

50

2.

Tìm hiểu chức năng, nhiệm vụ của các hệ thống thiết bị tại vị trí

150

3.

Tìm hiểu kết nối và cách thức lắp đặt hệ thống thiết bị tại vị trí

200

4.

Thực tập khai thác, vận hành hệ thống thiết bị tại vị trí

200

5.

Thực tập bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị

156

6.

Thực tập trong công tác ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố

100

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

24

1.

Ôn tập

22

1.1.

Các môn lý thuyết

11

1.2.

Các môn thực hành

11

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

960

11. Khai thác, bảo dưỡng hệ thống ADS-B

STT

Nội dung

Thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

24

1.

Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ

02

2.

Lý thuyết cơ sở

04

3.

Tổng quan hệ thống ADS-B chuyên ngành HK

03

4.

Hệ thống thiết bị ADS-B tại đơn vị

03

5.

Hướng dẫn vận hành, khai thác hệ thống thiết bị

04

6.

Hướng dẫn bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị

04

7.

Hướng dẫn ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố

04

PHẦN II: THỰC HÀNH

24

1.

Thực hành kết nối, lắp đặt và cài đặt hệ thống thiết bị

06

2.

Thực hành khai thác, vận hành hệ thống, thiết bị

06

3.

Thực hành bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị

06

4.

Thực hành ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố

06

PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)

408

1.

Tìm hiểu cơ sở: Mô hình hoạt động, chức năng, vai trò, cơ cấu tổ chức, các văn bản quản lý nội bộ

40

2.

Tìm hiểu chức năng, nhiệm vụ của các hệ thống, thiết bị tại vị trí

40

3.

Tìm hiểu kết nối và cách thức lắp đặt hệ thống, thiết bị tại vị trí

80

4.

Thực tập khai thác, vận hành hệ thống thiết bị tại vị trí

128

5.

Thực tập bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị

60

6.

Thực tập trong công tác ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố

60

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

24

1.

Ôn tập

22

1.1.

Các môn lý thuyết

11

1.2.

Các môn thực hành

11

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

480

12. Khai thác, bảo dưỡng hệ thống xử lý dữ liệu ra đa, ADS-B, hệ thống ATM, hệ thống xử lý dữ liệu giám sát/hệ thống xử lý dữ liệu bay

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

40

1.

Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ

02

2.

Lý thuyết cơ sở

04

3.

Tổng quan hệ thống xử lý dữ liệu ra đa, ADS-B, hệ thống ATM, hệ thống xử lý dữ liệu giám sát/hệ thống xử lý dữ liệu bay

04

4.

Hệ thống thiết bị xử lý dữ liệu ra đa, ADS-B, hệ thống ATM, hệ thống xử lý dữ liệu giám sát/hệ thống xử lý dữ liệu bay tại đơn vị

04

5.

Hướng dẫn vận hành, khai thác hệ thống thiết bị

12

6.

Hướng dẫn bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị

06

7.

Hướng dẫn ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố

08

PHẦN II: THỰC HÀNH

40

1.

Thực hành kết nối, lắp đặt và cài hệ thống, thiết bị

10

2.

Thực hành khai thác, vận hành hệ thống, thiết bị

10

3.

Thực hành bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị

10

4.

Thực hành ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố

10

PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)

856

1.

Tìm hiểu cơ sở: Mô hình hoạt động, chức năng, vai trò, cơ cấu tổ chức, các văn bản quản lý nội bộ

50

2.

Tìm hiểu chức năng, nhiệm vụ của các hệ thống, thiết bị tại vị trí

150

3.

Tìm hiểu kết nối và cách thức lắp đặt hệ thống, thiết bị tại vị trí

200

4.

Thực tập khai thác, vận hành hệ thống thiết bị tại vị trí

200

5.

Thực tập bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị

156

6.

Thực tập trong công tác ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố

100

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

24

1.

Ôn tập

22

1.1.

Các môn học phần lý thuyết

11

1.2.

Các kiến thức phần thực hành

11

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

960

13. Khai thác, bảo dưỡng hệ thống đèn tín hiệu và biển báo tại sân bay

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

40

1.

Cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ cơ sở

02

2.

Kiến thức chuyên môn nghiệp vụ khai thác bảo dưỡng hệ thống đèn tín hiệu sân bay

22

3.

Kiến thức nghiệp vụ khai thác hệ thống cấp nguồn điện phục vụ bay

16

PHẦN II: THỰC HÀNH

40

1.

Vận hành, khai thác, phương pháp bảo dưỡng hệ thống đèn tín hiệu và biển báo tại sân bay

20

2.

Vận hành, khai thác, bảo dưỡng thiết bị cấp nguồn điện

20

PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)

376

1.

Vận hành, khai thác Hệ thống đèn tín hiệu và biển báo tại sân bay

96

2.

Vận hành, khai thác thiết bị cấp nguồn điện

96

3.

Vận hành, khai thác hệ thống điều khiển xa

56

4.

Bảo trì, bảo dưỡng Hệ thống đèn tín hiệu và biển báo tại sân bay

64

5.

Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị cấp nguồn điện

64

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

24

1.

Ôn tập

22

1.1.

Các môn lý thuyết

11

1.2.

Các môn thực hành

11

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

480

14. Bay kiểm tra, hiệu chuẩn thiết bị CNS; bay đánh giá phương thức bay

STT

Nội dung

Thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

160

1.

Giới thiệu tổng quan công tác bay kiểm tra, hiệu chuẩn và bay đánh giá phương thức bay

02

2.

Giới thiệu hệ thống thiết bị, phương thức sử dụng trong bay kiểm tra, hiệu chuẩn và bay đánh giá phương thức bay

06

3.

Bay kiểm tra, hiệu chuẩn các thiết bị dẫn đường giám sát hàng không, bay đánh giá phương thức bay

152

PHẦN II: THỰC HÀNH

Nội dung thực hành các nội dung đã được học ở phần lý thuyết

80

(Sim bay HC)

1.

Thực hành cấu trúc hệ thống bay kiểm tra, hiệu chuẩn, bay đánh giá phương thức bay trong thực tế

16

2.

Thực hành hiệu chuẩn máy thu trên hệ thống thiết bị bay kiểm tra, hiệu chuẩn

16

3.

Thực hành khai thác, sử dụng hệ thống thiết bị khảo sát

16

4.

Thực hành phân tích phương thức bay sử dụng thiết bị của một sân bay và áp dụng vào việc bay kiểm tra, hiệu chuẩn

16

5.

Thực hành bay kiểm tra, hiệu chuẩn thiết bị CNS, bay đánh giá phương thức bay trên hệ thống thiết bị bay kiểm tra, hiệu chuẩn mặt đất

16

PHẦN III: THỰC TẬP TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC

696

1.

Thực hành công việc tại vị trí nhân viên bay hiệu chuẩn, bay đánh giá phương thức bay (Có HLV hướng dẫn)

200

2.

Thực hành công việc tại vị trí nhân viên bay hiệu chuẩn, bay đánh giá phương thức bay (Đi theo các đợt bay hiệu chuẩn.)

496

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

24

1.

Ôn tập

22

1.1.

Các môn lý thuyết

11

1.2.

Các môn thực hành

11

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

960

IV. Nhân viên khí tượng hàng không

1. Quan trắc khí tượng hàng không

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

80

1.

Tổ chức dịch vụ, môi trường pháp lý và tiêu chuẩn khuyến cáo thực hành về quan trắc khí tượng hàng không

8

2.

Giới thiệu các hệ thống thiết bị MET

12

3.

Hệ thống các quy trình chuyên môn và các quy định về quản lý an toàn

20

4.

Nghiệp vụ quan trắc thời tiết

40

PHẦN II: THỰC HÀNH

80

1.

Thực hành khai thác hệ thống quan trắc thời tiết tự động (VAISALA, SUTRONG, OPTIMET..)

20

2.

Thực hành quan trắc các yếu tố thời tiết

20

3.

Thực hành cập nhật số liệu quan trắc bằng mắt vào hệ thống quan trắc tự động

03

4.

Thực hành phát hành các bản tin quan trắc sân bay (METAR, SPECI, MET REPORT, SPECIAL REPORT

03

5.

Thực hành phối hợp lập và phát hành bản tin dự báo TREND/TAKE OFF

06

6.

Thực hành phát hành các bản tin trên hệ thống AFTN/AMHS

10

7.

Thực hành cung cấp thời tiết cho cơ quan không lưu, hãng hàng không, người sử dụng

04

8.

Thực hành cung cấp hồ sơ khí tượng; Thực hành khai thác các công cụ hỗ trợ RADAR thời tiết, ảnh mây vệ tinh

04

9.

Thực hành trao đổi số liệu OPMET theo ICD

04

10.

Thực hành báo cáo an toàn, báo cáo ISO, giao nhận ca

02

11.

Thực hành vệ sinh máy móc, trang thiết bị khí tượng và thiết bị văn phòng

04

PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)

776

1.

Làm quen với môi trường làm việc thực tế

20

2.

So sánh, cập nhật và hiệu chỉnh số liệu vào hệ thống, thiết bị từ số liệu thiết bị dự phòng

16

3.

Huấn luyện OJT tại vị trí làm việc

740

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

24

1.

Ôn tập

16

1.1.

Các môn lý thuyết

8

1.2.

Các môn thực hành

8

2.

Kiểm tra

8

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

4

2.2.

Kiểm tra thực hành

4

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

960

2. Dự báo khí tượng hàng không

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

160

1.

Tổ chức dịch vụ, môi trường pháp lý và tiêu chuẩn khuyến cáo về dự báo Khí tượng hàng không

12

2.

Giới thiệu các hệ thống kỹ thuật, thiết bị MET

22

3.

Nghiệp vụ dự báo, cảnh báo khí tượng hàng không

126

PHẦN II: THỰC HÀNH

160

1.

Thực hành phân tích các bộ bản đồ thời tiết, các loại giản đồ động lực học khí quyển

50

2.

Thực hành khai thác các hệ thống trang thiết bị khí tượng phục vụ công tác dự báo

30

3.

Thực hành khai thác, phân tích các loại số liệu phục vụ công tác dự báo

30

4.

Thực hành thảo luận thời tiết, dự báo thời tiết

20

5.

Thực hành lập và phát hành các bản tin dự báo, cảnh báo; cung cấp bản tin cho người sử dụng

20

6.

Thực hành vệ sinh, bảo dưỡng hệ thống thiết bị

5

7.

Thực hành giao nhận ca, báo cáo QMS/SMS

5

PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)

1080

1.

Làm quen với môi trường làm việc thực tế

40

2.

Tham gia báo cáo tổng kết thời tiết tháng, bình giảng tình huống thời tiết điển hình

16

3.

Huấn luyện OJT tại vị trí làm việc

1024

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

40

1.

Ôn tập

26

1.1.

Các môn lý thuyết

13

1.2.

Các môn thực hành

13

2.

Kiểm tra

14

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

6

2.2.

Kiểm tra thực hành

8

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

1440

3. Kíp trưởng khí tượng hàng không

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN 1: LÝ THUYẾT

80

1.

Kiến thức, kỹ năng điều hành, quản lý kíp trực

20

2.

Kiến thức, kỹ năng tổ chức thảo luận và ra quyết định bản tin

32

3.

Kiến thức, kỹ năng thuyết trình, tư vấn thời tiết

18

4.

Tổ chức xử lý, ứng phó các tình huống đặc biệt

10

PHẦN II: THỰC HÀNH

80

1.

Điều hành, quản lý kíp trực

20

2.

Tổ chức quản lý, khai thác các hệ thống kỹ thuật, thiết bị

30

3.

Thực hành cung cấp, tư vấn thời tiết cho các cơ sở ATS, hãng hàng không

30

PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)

776

1.

Điều hành, quản lý kíp trực

260

2.

Tổ chức quản lý, khai thác các hệ thống kỹ thuật, thiết bị

216

3.

Tổ chức thảo luận thời tiết; phân công lập và kiểm duyệt sản phẩm bản tin; cung cấp dịch vụ

260

4.

Tham gia báo cáo tổng kết thời tiết tháng, bình giảng tình huống thời tiết điển hình

40

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

24

1.

Ôn tập

16

1.1.

Các môn lý thuyết

8

1.2.

Các môn thực hành

8

2.

Kiểm tra

8

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

4

2.2.

Kiểm tra thực hành

4

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

960

V. Nhân viên tìm kiếm, cứu nạn hàng không

1. Nhân viên Hiệp đồng tìm kiếm, cứu nạn tại Trung tâm Phối hợp tìm kiếm cứu nạn hàng không

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

160

1.

Lý thuyết chung

68

2.

Lý thuyết cơ sở

38

3.

Quy trình tác nghiệp

54

PHẦN II: THỰC HÀNH

200

1.

Khai thác, sử dụng, vận hành thiết bị

40

2.

Thực hành xử lý thông tin theo các giai đoạn khẩn nguy (Hồ nghi, báo động, khẩn nguy)

80

3.

Thực hành xử lý thông tin ELT từ Cospas-Sarsat

20

4.

Thực hành xử lý các tình huống khẩn cấp, khẩn nguy và bất thường khác

60

PHẦN III: THỰC TẬP TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)

580

1.

Khai thác, sử dụng điện văn đầu cuối AFTN/AMHS, đầu cuối giám sát ATS, khí tượng, trang thiết bị TKCN chuyên dụng khác

80

2.

Xác định vị trí, tọa độ tàu bay trên màn hình giám sát ATS

60

3.

Sử dụng bản đồ, xác định vị trí, tọa độ tàu bay trên bản đồ

60

4.

Xác định khu vực ưu tiên TKCN

80

5.

Lập kế hoạch bay TKCN

60

6.

Triển khai phương án đã phê duyệt

80

7.

Thông báo hiệp đồng cho các cơ quan, đơn vị liên quan

60

8.

Thực hành tác nghiệp diễn tập TKCN, ứng phó khẩn nguy

100

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

20

1.

Ôn tập

16

1.1.

Các môn lý thuyết

8

1.2.

Các môn thực hành

8

2.

Kiểm tra

4

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

2

2.2.

Kiểm tra thực hành

2

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II+III+IV):

960

2. Nhân viên Hiệp đồng tìm kiếm, cứu nạn tại Trung tâm Phối hợp tìm kiếm cứu nạn hàng không (đã có chứng chỉ chuyên môn không lưu, tổ bay)

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

120

1.

Lý thuyết chung

64

2.

Lý thuyết cơ sở

16

3.

Quy trình tác nghiệp

40

PHẦN II: THỰC HÀNH

200

1.

Khai thác, sử dụng, vận hành thiết bị

40

2.

Thực hành xử lý thông tin theo các giai đoạn khẩn nguy (Hồ nghi, báo động, khẩn nguy)

80

3.

Thực hành xử lý thông tin ELT từ Cospas-Sarsat

20

4.

Thực hành xử lý các tình huống khẩn cấp, khẩn nguy và bất thường khác

60

PHẦN III: THỰC TẬP TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)

300

1.

Khai thác, sử dụng điện văn đầu cuối AFTN/AMHS, đầu cuối giám sát ATS, khí tượng, trang thiết bị TKCN chuyên dụng khác

80

2.

Xác định vị trí, tọa độ tàu bay trên màn hình giám sát ATS

30

3.

Sử dụng bản đồ, xác định vị trí, tọa độ tàu bay trên bản đồ

30

4.

Xác định khu vực ưu tiên TKCN

40

5.

Lập kế hoạch bay TKCN

20

6.

Triển khai phương án đã phê duyệt

40

7.

Thông báo hiệp đồng cho các cơ quan, đơn vị liên quan

20

8.

Thực hành tác nghiệp diễn tập TKCN, ứng phó khẩn nguy

40

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

20

1.

Ôn tập

16

1.1.

Các môn lý thuyết

8

1.2.

Các môn thực hành

8

2.

Kiểm tra

4

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

2

2.2.

Kiểm tra thực hành

2

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+ II+III+ IV):

640

3. Nhân viên Hiệp đồng tìm kiếm, cứu nạn tại Trung tâm Khẩn nguy sân bay

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

80

1.

Cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ cơ sở

04

2.

Vị trí địa lý, đặc điểm của cảng hàng không (địa giới, tọa độ, đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ, thiết bị dẫn đường, khu vực trách nhiệm…)

12

3.

Hệ thống đường bay ATS

04

4.

Lực lượng, cơ sở vật chất, phương tiện, trang thiết bị phục vụ công tác khẩn nguy, tìm kiếm cứu nạn

08

5.

Phương án ứng phó đối với các tình huống khẩn nguy và Quy trình xử lý thông tin trong các giai đoạn khẩn cấp (hồ nghi, báo động, khẩn nguy)

16

6.

Tổ chức công tác khẩn nguy

16

7.

Quy định trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị

04

8.

Hệ thống thông tin liên lạc và Quy định tần số cấp cứu TKCN HKDD

04

9.

Các phương pháp cứu nạn, sơ cấp cứu ban đầu

08

10.

Báo cáo sơ bộ ban đầu khi một tàu bay bị sự cố, tai nạn

04

PHẦN II: THỰC HÀNH, THAM QUAN THỰC TẾ

100

1.

Cách thức thu thập, phân tích, xử lý thông tin liên quan đến công tác ứng phó tình huống khẩn nguy, cứu nạn

04

2.

Công tác tham mưu, bàn giao quyền chỉ huy điều hành cho cấp có thẩm quyền

04

3.

Phương án ứng phó đối với các tình huống khẩn nguy, cứu nạn

92

PHẦN III: THỰC TẬP TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)

280

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

20

1.

Ôn tập

12

1.1.

Các môn lý thuyết

6

1.2.

Các môn thực hành

6

2.

Kiểm tra

8

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

4

2.2.

Kiểm tra thực hành

4

TỔNG SỐ (Phần I+II+III+IV)

480

VI. Nhân viên thiết kế phương thức bay

1. Thiết kế phương thức bay

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

240

1.

Văn bản, tài liệu liên quan đến Phương thức bay

06

2.

Cơ cấu tổ chức, trách nhiệm cơ sở

01

3.

Các sản phẩm do cơ sở Thiết kế phương thức bay chịu trách nhiệm

01

4.

Các tiêu chuẩn chung về thiết kế phương thức bay

04

5.

Các điểm (Fix) và dung sai

04

6.

Xây dựng vùng bảo vệ cho vòng rẽ

04

7.

Phương thức tiếp cận không chính xác

04

8.

Tiếp cận không chính xác: Giai đoạn tiếp cận chót

04

9.

Tiếp cận không chính xác: Mặt phẳng giai đoạn bằng mắt (VSS)/Mặt phẳng thông thoáng chướng ngại vật (OCS)

04

10.

Tiếp cận không chính xác: Giai đoạn tiếp cận giữa

04

11.

Tiếp cận không chính xác: Giai đoạn tiếp cận giữa

04

12.

Phương thức đến tiêu chuẩn

08

13.

Tiếp cận không chính xác: Giai đoạn tiếp cận đầu sử dụng Dead Reckoning

08

14.

Tiếp cận không chính xác sử dụng vòng lượn tiêu chuẩn và hình hộp

08

15.

Giai đoạn tiếp cận hụt

08

16.

Phương thức bay chờ truyền thống

08

17.

Tiếp cận sử dụng vòng lượn

08

18.

Độ cao tối thiểu phân khu

04

19.

Sơ đồ phương thức tiếp cận

04

20.

Phương thức tiếp cận chính xác: Khái niệm và nguyên tắc thiết kế phương thức tiếp cận ILS

04

21.

Phương thức tiếp cận chính xác: Các mặt phẳng ILS cơ bản

04

22.

Phương thức tiếp cận chính xác: Các mặt phẳng đánh giá chướng ngại vật (OAS)

08

23.

Phương thức tiếp cận chính xác: Tiếp cận hụt thẳng

04

24.

Phương thức tiếp cận chính xác: Tiếp cận hụt có vòng rẽ

04

25.

Phương thức tiếp cận chính xác: ILS lệch trục

04

26.

Phương thức tiếp cận chính xác: Tiếp cận chỉ sử dụng LOC

04

27.

Phương thức tiếp cận chính xác: Mô hình rủi ro va chạm (CRM)

04

28.

Phương thức tiếp cận chính xác: Mặt phẳng giai đoạn bằng mắt (VSS)/Mặt phẳng thông thoáng chướng ngại vật (OCS)

04

29.

Phương thức khởi hành

08

30.

Phương thức khởi hành mọi hướng

04

31.

Cất cánh thẳng

04

32.

Cất cánh có vòng rẽ

08

33.

Phương thức bay đường dài

08

34.

Giới thiệu về Tính năng dẫn đường theo yêu cầu (PBN)

04

35.

Nguyên lý cơ bản của RNAV và RNP

04

36.

Nguyên lý của RNAV

08

37.

Vùng bảo vệ và dung sai

08

38.

Vùng bảo vệ vòng rẽ và đánh giá chướng ngại vật

04

39.

Phương thức đến RNAV

04

40.

Phương thức tiếp cận RNAV: Giai đoạn tiếp cận đầu và tiếp cận giữa

08

41.

Phương thức tiếp cận RNAV: Giai đoạn tiếp cận chót

04

42.

Phương thức tiếp cận RNAV: Mặt phẳng giai đoạn bằng mắt/Mặt phẳng thông thoáng chướng ngại vật

04

43.

Phương thức tiếp cận RNAV: Giai đoạn tiếp cận hụt

08

44.

Phương thức bay chờ RNAV

04

45.

Khởi hành sử dụng RNAV

04

46.

Giai đoạn bay RNAV đường dài

06

47.

Bộ dữ liệu số (Bộ dữ liệu phương thức bay bằng thiết bị)

02

PHẦN II: THỰC HÀNH

220

1.

Các điểm (Fix) và dung sai

04

2.

Xây dựng vùng bảo vệ cho vòng rẽ

04

3.

Phương thức tiếp cận không chính xác

04

4.

Tiếp cận không chính xác: Giai đoạn tiếp cận chót

04

5.

Tiếp cận không chính xác: Mặt phẳng giai đoạn bằng mắt (VSS)/Mặt phẳng thông thoáng chướng ngại vật (OCS)

04

6.

Tiếp cận không chính xác: Giai đoạn tiếp cận giữa

04

7.

Tiếp cận không chính xác: Giai đoạn tiếp cận đầu

04

8.

Phương thức đến tiêu chuẩn

04

9.

Tiếp cận không chính xác: Giai đoạn tiếp cận đầu sử dụng Dead Reckoning

04

10.

Tiếp cận không chính xác sử dụng vòng lượn tiêu chuẩn và hình hộp

16

11.

Giai đoạn tiếp cận hụt

16

12.

Xây dựng vùng bảo vệ khu chờ

08

13.

Tiếp cận sử dùng vòng lượn

04

14.

Độ cao tối thiểu phân khu

04

15.

Phương thức tiếp cận chính xác: Các mặt phẳng ILS cơ bản

08

16.

Phương thức tiếp cận chính xác: Các mặt phẳng đánh giá chướng ngại vật (OAS)

04

17.

Phương thức tiếp cận chính xác: Tiếp cận hụt thẳng

04

18.

Phương thức tiếp cận chính xác: Tiếp cận hụt có vòng rẽ

08

19.

Phương thức tiếp cận chính xác: ILS lệch trục

04

20.

Phương thức tiếp cận chính xác: Tiếp cận chỉ sử dụng LOC

04

21.

Phương thức tiếp cận chính xác: Mô hình rủi ro va chạm (CRM)

04

22.

Phương thức tiếp cận chính xác: Mặt phẳng giai đoạn bằng mắt (VSS)/Mặt phẳng thông thoáng chướng ngại vật (OCS)

04

23.

Phương thức khởi hành mọi hướng

04

24.

Cất cánh thẳng

04

25.

Cất cánh có vòng rẽ

08

26.

Phương thức bay đường dài

08

27.

Xây dựng vùng bảo vệ cho đường bay

04

28.

Vùng bảo vệ và dung sai

08

29.

Vùng bảo vệ vòng rẽ và đánh giá chướng ngại vật

08

30.

Phương thức đến RNAV

08

31.

Phương thức tiếp cận RNAV: Giai đoạn tiếp cận đầu và tiếp cận giữa

08

32.

Phương thức tiếp cận RNAV: Giai đoạn tiếp cận chót

04

33.

Phương thức tiếp cận RNAV: Mặt phẳng giai đoạn bằng mắt/Mặt phẳng thông thoáng chướng ngại vật

04

34.

Phương thức tiếp cận RNAV: Giai đoạn tiếp cận hụt

16

35.

Phương thức bay chờ RNAV

04

36.

Khởi hành sử dụng RNAV

04

37.

Giai đoạn bay RNAV đường dài

04

PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)

480

1.

Nắm bắt cơ cấu tổ chức, trách nhiệm của Cơ sở Thiết kế phương thức bay

08

2.

Tìm hiểu và thực hành các Quy trình tác nghiệp tại vị trí

16

3.

Làm quen với hệ thống phần mềm thiết kế phương thức bay

16

4.

Thu thập và phân tích dữ liệu thiết kế

24

5.

Lập phương án thiết kế

32

6.

Thiết kế phương thức khởi hành sử dụng VOR/DME, NDB

32

7.

Thiết kế Phương thức đến sử dụng VOR/DME, NDB

32

8.

Thiết kế các Phương thức tiếp cận truyền thống sử dụng VOR/DME, NDB

32

9.

Thiết kế các Phương thức tiếp cận truyền thống sử dụng ILS

32

10.

Thiết kế phương thức bay chờ truyền thống

16

11.

Thiết kế vòng lượn sân bay, MSA

16

12.

Thiết kế đường bay sử dụng VOR, NDB

32

13.

Thiết kế phương thức khởi hành RNAV

32

14.

Thiết kế phương thức đến RNAV

32

15.

Thiết kế phương thức tiếp cận RNAV

32

16.

Thiết kế phương thức bay chờ RNAV

16

17.

Cách thức đối chiếu tin tức/dữ liệu liên quan phương thức bay với các sản phẩm AIS khác

24

18.

Thực hành ghi chép, cập nhật & theo dõi cập nhật, lưu trữ văn bản, tài liệu tại vị trí làm việc

24

19.

Công tác phối hợp, hiệp đồng

16

20.

Tìm hiểu các nội dung khác: Hệ thống quản lý an toàn, hệ thống quản lý chất lượng

16

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

20

1.

Ôn tập

16

1.1.

Các môn lý thuyết

08

1.2.

Các môn thực hành

08

2.

Kiểm tra

04

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

02

2.2.

Kiểm tra thực hành

02

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III + IV)

960

VII. Nhân viên bản đồ, sơ đồ, dữ liệu hàng không

1. Nhân viên bản đồ, sơ đồ hàng không

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

240

1.

Văn bản, tài liệu

08

2.

Cơ cấu tổ chức, trách nhiệm của cơ sở

04

3.

Yêu cầu về thiết kế, xây dựng sơ đồ/bản đồ hàng không

08

4.

Tiêu chuẩn của các loại bản đồ, sơ đồ hàng không

64

5.

Quy trình tác nghiệp bản đồ, sơ đồ hàng không

64

6.

Các tiêu chuẩn khác biệt của ICAO theo Phụ ước và qui định về áp dụng tiêu chuẩn trong tác nghiệp chuyên môn qui định

16

7.

Kiến thức cơ bản về cơ sở dữ liệu địa hình và chướng ngại vật điện tử (eTOD)

16

8.

Khai thác đầu cuối MAP/CHART thuộc hệ thống AIS tự động/AIM

24

9.

Các phần mềm khai thác, ứng dụng trong nghiệp vụ bản đồ/sơ đồ HK

24

10.

Quản lý, cập nhật Quy chế bay tại các sân bay có hoạt động HKDD và các văn bản, tài liệu khác

08

11.

Tiêu chuẩn về chất lượng dữ liệu

02

12.

Thời hạn cung cấp dữ liệu, tin tức cho cơ sở AIS

02

PHẦN II: THỰC HÀNH

220

1.

Xây dựng sơ đồ/bản đồ hàng không

12

2.

Thực hành trên các loại bản đồ, sơ đồ hàng không

40

3.

Quy trình tác nghiệp bản đồ, sơ đồ hàng không

72

4.

Thực hành về cơ sở dữ liệu địa hình và chướng ngại vật điện tử (eTOD)

20

5.

Thực hành khai thác đầu cuối MAP/CHART thuộc hệ thống AIS tự động/AIM

32

6.

Các phần mềm khai thác, ứng dụng trong nghiệp vụ bản đồ/sơ đồ HK

32

7.

Quản lý, cập nhật Quy chế bay tại các sân bay có hoạt động HKDD và các văn bản, tài liệu khác

12

PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)

480

1.

Nắm bắt cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ của cơ sở Bản đồ, sơ đồ hàng không

06

2.

Tìm hiểu và thực hành các Quy trình tác nghiệp tại vị trí

56

3.

Thực hành vẽ một số bản đồ, sơ đồ hàng không cơ bản

200

4.

Cách thức đối chiếu tin tức/dữ liệu bản đồ, sơ đồ

hàng không với các sản phẩm AIS khác

48

5.

Thực hành ghi chép, cập nhật & theo dõi cập nhật, lưu trữ văn bản, tài liệu tại vị trí làm việc

48

6.

Công tác phối hợp, hiệp đồng

32

7.

Sử dụng các trang thiết bị để vẽ bản đồ, sơ đồ HK

60

8.

Tìm hiểu các nội dung khác: Hệ thống quản lý an toàn, Hệ thống quản lý chất lượng

30

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

20

1

Ôn tập

16

1.1.

Các môn lý thuyết

08

1.2.

Các môn thực hành

08

2

Kiểm tra

04

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

02

2.2.

Kiểm tra thực hành

02

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III + IV)

960

2. Nhân viên dữ liệu hàng không

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

240

1.

Văn bản, tài liệu

06

2.

Cơ cấu tổ chức, trách nhiệm của cơ sở

02

3.

Dữ liệu

08

4.

Các tiêu chuẩn về chất lượng dữ liệu

16

5.

Phạm vi của tin tức HK và dữ liệu HK

12

6.

Bộ dữ liệu số (Digital data sets)

20

7.

Các yêu cầu về khởi tạo và cung cấp dữ liệu/tin tức hàng không cho cơ sở AIS

04

8.

Hệ thống AIS tự động

24

9.

Quy trình cài nạp, duy trì, cập nhật, kết xuất dữ liệu hàng không trong vùng thông báo bay Việt Nam trong CSDL ESRI ứng dụng ArcGis

08

10.

Quy trình cài nạp, duy trì, cập nhật, kết xuất dữ liệu hàng không trong CSDL CADAS IMS, CADAS ATS

08

11.

Hệ thống quản lý, khai thác dữ liệu địa hình và chướng ngại vật điện tử (eTOD)

16

12.

Dữ liệu trong hệ thống thiết kế phương thức bay (IFPD)

32

13.

Quy trình cài nạp, duy trì, cập nhật dữ liệu hàng không trong CSDL của hệ thống phần mềm thiết kế phương thức bay (IFPD)

20

14.

Hệ thống Quản lý tin tức hàng không (AIM)

64

PHẦN II: THỰC HÀNH

220

1.

Dữ liệu

08

2.

Các tiêu chuẩn về chất lượng dữ liệu

08

3.

Phạm vi của tin tức HK và dữ liệu HK

08

4.

Bộ dữ liệu số (Digital data sets)

08

5.

Tác nghiệp cơ sở dữ liệu tĩnh hệ thống AIS tự động

24

6.

Quy trình cài nạp, duy trì, cập nhật, kết xuất dữ liệu hàng không trong vùng thông báo bay Việt Nam trong CSDL ESRI ứng dụng ArcGis

24

7.

Quy trình cài nạp, duy trì, cập nhật, kết xuất dữ liệu hàng không trong CSDL CADAS IMS, CADAS ATS

24

8.

Quy trình cài nạp, duy trì, cập nhật dữ liệu hàng không trong CSDL của hệ thống phần mềm thiết kế phương thức bay (IFPD)

28

9.

Cài nạp, cập nhật CSDL trong ứng dụng Wizard Suite - Hệ thống AIM

64

10.

Cài nạp, cập nhật CSDL trong ứng dụng Avicenter - Hệ thống AIM

24

PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)

480

1.

Nắm bắt cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ của Trung tâm cơ sở dữ liệu hàng không

04

2.

Tìm hiểu và thực hành các Quy trình tác nghiệp tại vị trí

28

3.

Đánh giá dữ liệu theo các tiêu chuẩn về chất lượng dữ liệu

32

4.

Phân loại dữ liệu theo phạm vi của tin tức HK và dữ liệu HK

32

5.

Thực hiện cài nạp, duy trì, cập nhật, kết xuất dữ liệu hàng không trong vùng thông báo bay Việt Nam trong CSDL ESRI ứng dụng ArcGis

32

6.

Thực hiện cài nạp, duy trì, cập nhật, kết xuất dữ liệu hàng không trong CSDL CADAS IMS, CADAS ATS của hệ thống AIS tự động bằng ứng dụng IMS

32

7.

Thực hiện cài nạp, duy trì, cập nhật, kết xuất dữ liệu hàng không trong hệ thống thiết kế phương thức bay (IFPD)

40

8.

Thực hiện cài nạp, duy trì, cập nhật, kết xuất dữ liệu hàng không trong ứng dụng Wizard Suite - Hệ thống AIM

80

9.

Thực hiện cài nạp, duy trì, cập nhật, kết xuất dữ liệu hàng không trong ứng dụng Avicenter - Hệ thống AIM

48

10.

Kiểm tra, đối chiếu tin tức/dữ liệu hàng không với các sản phẩm AIS khác

32

11.

Cập nhật & theo dõi cập nhật, lưu trữ văn bản, tài liệu tại vị trí làm việc

32

12.

Công tác phối hợp, hiệp đồng

32

13.

Sử dụng các trang thiết bị để xử lý, đối chiếu, cập nhật và quản lý dữ liệu hàng không

32

14.

Tìm hiểu các nội dung khác: Hệ thống quản lý an toàn, Hệ thống quản lý chất lượng

24

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

20

1.

Ôn tập

16

1.1.

Các môn học của phần lý thuyết

08

1.2.

Các kiến thức thực hành

08

2.

Kiểm tra

04

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

02

2.2.

Kiểm tra thực hành

02

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III + IV)

960

C. CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN CHUYỂN LOẠI NĂNG ĐỊNH

I. Nhân viên không lưu

1. Từ các vị trí kiểm soát không lưu về vị trí kiểm soát tiếp cận không có giám sát ATS

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

95

1.

Các văn bản, quy định liên quan đến việc cung cấp dịch vụ kiểm soát tiếp cận không có giám sát ATS

06

2.

Tàu bay

04

3.

Sân bay

02

4.

Hệ thống thiết bị CNS (Hệ thống thông tin liên lạc, dẫn đường)

06

5.

Khí tượng

06

6.

Phương thức bay HKDD và sơ đồ, bản đồ hàng không

15

7.

Quản lý không lưu (Nội dung liên quan môi trường

không giám sát ATS)

56

PHẦN II: THỰC HÀNH

160

1.

Làm quen trang thiết bị hệ thống SIM và thực hành các bài tập chú trọng quy trình điều hành bay

10

2.

Thực hành các bài tập có tính chất phức tạp hơn, kết hợp với quản lý điều hành bay, tập trung vào việc vận dụng lý thuyết về quản lý điều hành bay (Nội dung thực hành trong môi trường không giám sát ATS)

68

3.

Huấn luyện chuyên sâu, xử lý tình huống bất thường (Nội dung thực hành trong môi trường không giám sát ATS)

82

PHẦN III: THỰC TẬP TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)

90

1.

Làm quen với môi trường làm việc thực tế

04

2.

Tìm hiểu thực tế công tác cung cấp dịch vụ điều hành bay của cơ sở

06

3.

Huấn luyện tại vị trí làm việc (theo Kế hoạch huấn luyện của từng cơ sở)

80

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

10

1.

Ôn tập

04

1.1.

Các môn lý thuyết

02

1.2.

Các môn thực hành

02

2.

Kiểm tra

06

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

02

2.2.

Kiểm tra thực hành

04

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

355

1a. Từ các vị trí kiểm soát không lưu về vị trí kiểm soát tiếp cận giám sát ATS

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

125

1.

Hệ thống văn bản, tài liệu liên quan đến dịch vụ kiểm soát tiếp cận giám sát ATS

06

2.

Tàu bay

04

3.

Sân bay

02

4.

Hệ thống thiết bị CNS (Hệ thống thông tin liên lạc, dẫn đường, giám sát)

10

5.

Khí tượng

06

6.

Phương thức bay HKDD và sơ đồ, bản đồ hàng không

15

7.

Quản lý không lưu (Nội dung liên quan môi trường không giám sát ATS và giám sát ATS)

82

PHẦN II: THỰC HÀNH

230

1.

Làm quen trang thiết bị hệ thống SIM và thực hành các bài tập chú trọng quy trình điều hành bay

10

2.

Thực hành các bài tập có tính chất phức tạp hơn, kết hợp với quản lý điều hành bay, tập trung vào việc vận dụng lý thuyết về quản lý điều hành bay (Nội dung thực hành trong môi trường không giám sát ATS và giám sát ATS)

78

3.

Huấn luyện chuyên sâu, xử lý tình huống bất thường (Nội dung thực hành trong môi trường không giám sát ATS và giám sát ATS)

142

PHẦN III: THỰC TẬP TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)

90

1.

Làm quen với môi trường làm việc thực tế

04

2.

Tìm hiểu thực tế công tác cung cấp dịch vụ điều hành bay của cơ sở

06

3.

Huấn luyện tại vị trí làm việc

80

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

10

1.

Ôn tập

04

1.1.

Các môn lý thuyết

02

1.2.

Các môn thực hành

02

2.

Kiểm tra

06

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

02

2.2.

Kiểm tra thực hành

04

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

455

2. Từ vị trí kiểm soát tiếp cận không có giám sát ATS sang vị trí kiểm soát tiếp cận có giám sát ATS

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

40

1.

Các văn bản, quy định liên quan đến việc cung cấp dịch vụ kiểm soát tiếp cận không có giám sát ATS

04

2.

Dẫn đường và Hệ thống giám sát không lưu

08

3.

Phương thức cung cấp dịch vụ

16

4.

Các tình huống bất thường

12

PHẦN II: THỰC HÀNH

80

5.

Làm quen trang thiết bị hệ thống SIM và thực hành các bài tập chú trọng quy trình điều hành bay

10

6.

Thực hành các bài tập có tính chất phức tạp hơn, kết hợp với quản lý điều hành bay, tập trung vào việc vận dụng lý thuyết về quản lý điều hành bay

10

7.

Huấn luyện chuyên sâu, xử lý tình huống bất thường

60

PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN OJT

90

1.

Làm quen với môi trường làm việc thực tế

04

2.

Tìm hiểu thực tế công tác cung cấp dịch vụ điều hành bay của cơ sở

06

3.

Huấn luyện tại vị trí làm việc (theo Kế hoạch huấn luyện của từng cơ sở)

80

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

10

1.

Ôn tập

02

1.1.

Các môn lý thuyết

01

1.2.

Các môn thực hành

01

2.

Kiểm tra

08

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

04

2.2.

Kiểm tra lý thuyết

04

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

220

3. Từ các vị trí kiểm soát không lưu về vị trí kiểm soát tại sân bay

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

90

1.

Các văn bản, quy định liên quan đến việc cung cấp dịch vụ kiểm soát tại sân bay.

08

2.

Sân bay

16

3.

Tàu bay

04

4.

Khí tượng

06

5.

Trang thiết bị CNS

06

6.

Quản lý không lưu

32

7.

Phương thức bay HKDD và sơ đồ, bản đồ hàng không

10

8.

Tình huống bất thường và khẩn nguy

04

9.

Yếu tố con người

04

PHẦN II: THỰC HÀNH

160

1.

Làm quen trang thiết bị hệ thống SIM và thực hành các bài tập chú trọng quy trình điều hành bay

40

2.

Thực hành các bài tập có tính chất phức tạp hơn, kết hợp với quản lý điều hành bay, tập trung vào việc vận dụng lý thuyết về quản lý điều hành bay

60

3.

Huấn luyện chuyên sâu, xử lý tình huống bất thường

60

PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN OJT

90

1.

Làm quen với môi trường làm việc thực tế

08

2.

Tìm hiểu thực tế công tác cung cấp dịch vụ điều hành bay của cơ sở

02

3.

Huấn luyện tại vị trí làm việc (theo Kế hoạch huấn luyện của từng cơ sở)

80

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

10

1.

Ôn tập

02

1.1.

Các môn lý thuyết

01

1.2.

Các môn thực hành

01

2.

Kiểm tra

08

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

04

2.2.

Kiểm tra thực hành

04

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

350

4. Từ các vị trí kiểm soát không lưu về vị trí kiểm soát đường dài không có giám sát ATS

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

80

1.

Các văn bản, quy định liên quan đến việc cung cấp dịch vụ kiểm soát đường dài không có giám sát ATS

06

2.

Tàu bay

06

3.

Sân bay

04

4.

Trang thiết bị CNS (Hệ thống thông tin liên lạc, dẫn đường)

06

5.

Khí tượng

06

6.

Phương thức bay HKDD và sơ đồ, bản đồ hàng không

04

7.

Quản lý không lưu (Nội dung liên quan môi trường không giám sát ATS)

48

PHẦN II: THỰC HÀNH

120

1.

Làm quen trang thiết bị hệ thống SIM và thực hành các bài tập chú trọng quy trình điều hành bay

10

2.

Thực hành các bài tập có tính chất phức tạp hơn, kết hợp với quản lý điều hành bay, tập trung vào việc vận dụng lý thuyết về quản lý điều hành bay (Nội dung thực hành trong môi trường không giám sát ATS)

56

3.

Huấn luyện chuyên sâu, xử lý tình huống bất thường (Nội dung thực hành trong môi trường không giám sát ATS)

54

PHẦN III: THỰC TẬP TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC

180

1.

Làm quen với môi trường làm việc thực tế

08

2.

Tìm hiểu thực tế công tác cung cấp dịch vụ điều hành bay của cơ sở

02

3.

Huấn luyện tại vị trí làm việc (theo Kế hoạch huấn luyện của từng cơ sở)

170

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

10

1.

Ôn tập

02

1.1.

Các môn lý thuyết

01

1.2.

Các môn thực hành

01

2.

Kiểm tra

08

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

04

2.2.

Kiểm tra thực hành

04

TỔNG THỜI LƯỢNG

390

4a. Từ các vị trí kiểm soát không lưu về vị trí kiểm soát đường dài giám sát ATS

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

110

1.

Các văn bản, quy định liên quan đến việc cung cấp dịch vụ kiểm soát đường dài giám sát ATS

06

2.

Tàu bay

06

3.

Sân bay

04

4.

Trang thiết bị CNS (Hệ thống thông tin liên lạc, dẫn đường, giám sát)

10

5.

Khí tượng

06

6.

Phương thức bay HKDD và sơ đồ, bản đồ hàng không

04

7.

Quản lý không lưu (Nội dung liên quan môi trường không giám sát ATS và giám sát ATS)

74

PHẦN II: THỰC HÀNH

190

1.

Làm quen trang thiết bị hệ thống SIM và thực hành các bài tập chú trọng quy trình điều hành bay

10

2.

Thực hành các bài tập có tính chất phức tạp hơn, kết hợp với quản lý điều hành bay, tập trung vào việc vận dụng lý thuyết về quản lý điều hành bay (Nội dung thực hành trong môi trường không giám sát ATS và giám sát ATS)

116

3.

Huấn luyện chuyên sâu, xử lý tình huống bất thường (Nội dung thực hành trong môi trường không giám sát ATS và giám sát ATS)

64

PHẦN III: THỰC TẬP TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC

180

1.

Làm quen với môi trường làm việc thực tế

08

2.

Tìm hiểu thực tế công tác cung cấp dịch vụ điều hành bay của cơ sở

02

3.

Huấn luyện tại vị trí làm việc

170

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

10

1.

Ôn tập

02

1.1.

Các môn lý thuyết

01

1.2.

Các môn thực hành

01

2.

Kiểm tra

08

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

04

2.2.

Kiểm tra thực hành

04

TỔNG THỜI LƯỢNG

490

5. Từ vị trí kiểm soát đường dài không có giám sát ATS sang vị trí kiểm soát đường dài giám sát ATS

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

40

1.

Các văn bản, quy định liên quan đến việc cung cấp dịch vụ kiểm soát Đường dài có giám sát ATS

04

2.

Dẫn đường và Hệ thống giám sát không lưu

08

3.

Phương thức cung cấp dịch vụ

16

4.

Các tình huống bất thường

12

PHẦN II: THỰC HÀNH

80

1.

Làm quen trang thiết bị hệ thống SIM và thực hành các bài tập chú trọng quy trình điều hành bay

10

2.

Thực hành các bài tập có tính chất phức tạp hơn, kết hợp với quản lý điều hành bay, tập trung vào việc vận dụng lý thuyết về quản lý điều hành bay

60

3.

Huấn luyện chuyên sâu, xử lý tình huống bất thường

10

PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN OJT

90

1.

Làm quen với môi trường làm việc thực tế

08

2.

Tìm hiểu thực tế công tác cung cấp dịch vụ điều hành bay của cơ sở

02

3.

Huấn luyện tại vị trí làm việc (theo Kế hoạch huấn luyện của từng cơ sở)

80

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

10

1.

Ôn tập

02

1.1.

Các môn lý thuyết

01

1.2.

Các môn thực hành

01

2.

Kiểm tra

08

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

04

2.2.

Kiểm tra thực hành

04

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

220

6. Từ các vị trí kiểm soát không lưu về vị trí nhân viên thủ tục bay

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

80

1.

Văn bản, tài liệu

08

2.

Cơ cấu tổ chức, trách nhiệm cơ sở ARO

04

3.

Sân bay

04

4.

Kế hoạch bay không lưu (FPL)

16

5.

Phương thức cung cấp dịch vụ

04

6.

Công tác phối hợp/hiệp đồng

04

7.

Phương thức xử lý các trường hợp bất thường trong quá trình cung cấp dịch vụ

04

8.

Quy trình tác nghiệp (Quy trình ARO)

16

9.

Trang thiết bị để cung cấp dịch vụ

04

10.

Hệ thống quản lý an toàn

04

11.

Hệ thống quản lý chất lượng

04

12.

Quản lý luồng không lưu (ATFM)

04

13.

Các nội dung khác

04

PHẦN II: THỰC HÀNH

80

1.

Thực hành các nội dung liên quan đến văn bản, tài liệu

04

2.

Thực hành các nội dung liên quan đến Cảng hàng không, sân bay

04

3.

Thực hành các nội dung liên quan đến Kế hoạch bay không lưu (FPL), điện văn không lưu

16

4.

Thực hành các nội dung liên quan đến Phương thức cung cấp dịch vụ

04

5.

Thực hành các nội dung liên quan đến công tác phối hợp/hiệp đồng

04

6.

Thực hành các nội dung liên quan đến Phương thức xử lý các trường hợp bất thường trong quá trình cung cấp dịch vụ

04

7.

Thực hành các nội dung liên quan đến Quy trình tác nghiệp

24

8.

Thực hành các nội dung liên quan đến Trang thiết bị để cung cấp dịch vụ

08

9.

Thực hành các nội dung liên quan đến Hệ thống quản lý an toàn

04

10.

Thực hành các nội dung liên quan đến Hệ thống quản lý chất lượng

04

11.

Các nội dung khác

04

PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN OJT

80

1.

Nắm bắt cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ cơ sở ARO

08

2.

Các thông tin liên quan đến sân bay nơi công tác

08

3.

Kế hoạch bay không lưu (FPL)

16

4.

Phương thức cung cấp dịch vụ

04

5.

Công tác phối hợp/hiệp đồng

08

6.

Phương thức xử lý các trường hợp bất thường trong quá trình cung cấp dịch vụ

04

7.

Thực hành các Quy trình tác nghiệp tại vị trí

16

8.

Thực hành ghi chép, cập nhật & theo dõi cập nhật, lưu trữ Văn bản, tài liệu tại vị trí làm việc

08

9.

Sử dụng các trang thiết bị để cung cấp dịch vụ, phối hợp khi có trục trặc kỹ thuật

04

10.

Các nội dung khác: Danh sách hãng hàng không, Chế độ báo cáo; Hệ thống quản lý an toàn; Hệ thống quản lý chất lượng

04

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

10

1.

Ôn tập

06

1.1.

Các môn lý thuyết

03

1.2.

Các môn thực hành

03

2.

Kiểm tra

04

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

02

2.2.

Kiểm tra thực hành

02

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

250

7. Từ các vị trí kiểm soát không lưu sang vị trí nhân viên thông báo, hiệp đồng bay

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

80

1.

Giới thiệu về khóa huấn luyện

01

2.

Môi trường làm việc

04

3.

Nghiệp vụ thông báo hiệp đồng bay

75

PHẦN II: THỰC HÀNH

80

1.

Thông báo hiệp đồng bay chung

08

2.

Phép bay

16

3.

Kế hoạch hoạt động bay

04

4.

Số liệu điều hành bay

04

5.

Xử lý tình huống

08

6.

Nghiệp vụ thông báo hiệp đồng bay tại cơ sở

40

PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN OJT

80

1.

Thực hành sử dụng trang thiết bị

08

2.

Thực hành khai thác phép bay

16

3.

Thực hành khai thác kế hoạch hoạt động bay

16

4.

Thực hành thông báo, hiệp đồng bay

24

5.

Thực hành xử lý tình huống

16

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

10

1.

Ôn tập

06

1.1.

Các môn lý thuyết

03

1.2.

Các môn thực hành

03

2.

Kiểm tra

04

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

02

2.2.

Kiểm tra thực hành

02

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

250

8. Từ vị trí nhân viên thông báo, hiệp đồng bay sang nhân viên ATFM

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

100

1.

Giới thiệu về khóa huấn luyện

01

2.

Trang thiết bị và hệ thống

02

3.

Môi trường làm việc

05

4.

Quản lý luồng không lưu

92

PHẦN II: THỰC HÀNH

90

1.

Trang thiết bị và hệ thống

08

2.

Quản lý luồng không lưu

82

PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN OJT

100

1.

Vị trí khai thác, lập kế hoạch ATFM

32

2.

Vị trí kiểm soát luồng không lưu

32

3.

Công tác ghi chép sổ sách

12

4.

Công tác báo cáo

08

5.

Công tác huấn luyện tại chỗ cho các nhân viên ATFM

16

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

10

1.

Ôn tập

06

1.1.

Các môn lý thuyết

03

1.2.

Các môn thực hành

03

2.

Kiểm tra

04

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

02

2.2.

Kiểm tra thực hành

02

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

300

9. Từ vị trí kiểm soát viên không lưu sang vị trí nhân viên ATFM

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

120

1.

Giới thiệu về khóa huấn luyện

02

2.

Trang thiết bị và hệ thống

10

3.

Môi trường làm việc

16

4.

Quản lý luồng không lưu

92

PHẦN II: THỰC HÀNH

60

1.

Trang thiết bị và hệ thống

08

2.

Thông báo hiệp đồng bay

08

3.

Quản lý luồng không lưu

44

PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN OJT

90

1.

Vị trí khai thác, lập kế hoạch ATFM

24

2.

Vị trí kiểm soát luồng không lưu

24

3.

Công tác ghi chép sổ sách

12

4.

Công tác báo cáo

08

5.

Công tác huấn luyện tại chỗ cho các nhân viên ATFM

22

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

05

1.

Ôn tập

03

1.1.

Các môn lý thuyết

01

1.2.

Các môn thực hành

02

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

275

II. Nhân viên AIS

Nhân viên AIS tham dự huấn luyện chuyển loại năng định (từ năng định thứ 2 trở lên) không phải học lại những nội dung đã học mà chỉ cần học bổ sung những nội dung chưa được học hoặc mới được cập nhật

1. Từ vị trí nhân viên AIS sân bay sang vị trí nhân viên NOTAM

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

40

1.

Văn bản quy phạm pháp luật về chuyên ngành AIS

02

2.

Cơ cấu tổ chức và quản lý hành chính

02

3.

Sản phẩm của Phòng NOTAM

02

4.

Quy trình khai thác và cung cấp dịch vụ AIS tại Phòng NOTAM

26

5.

Chương trình phần mềm ứng dụng quản lý và khai thác hệ thống NOTAM bán tự động, và hệ thống AIS tự động và hệ thống Quản lý tin tức hàng không (AIM)

02

6.

NOTAM số

02

7.

Bộ dữ liệu số

02

8.

Cơ sở hạ tầng, hệ thống trang thiết bị TBTTHK

02

PHẦN II: THỰC HÀNH

100

1.

Quy trình khai thác và cung cấp dịch vụ AIS tại Phòng NOTAM

96

2.

Chương trình phần mềm ứng dụng quản lý và khai thác hệ thống NOTAM bán tự động và hệ thống AIS/AIM

02

3.

NOTAM số

02

PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)

50

1.

Nắm bắt cơ cấu tổ chức, trách nhiệm của Phòng NOTAM

02

2.

Xử lý các dự thảo, các tin tức thô phù hợp để phát hành NOTAM

08

3.

Soạn thảo các loại NOTAM/SNOWTAM, phát hành NOTAM/SNOWTAM và thực hiện các bước thông báo, đăng ký và lưu trữ theo quy định

08

4.

Xử lý dữ liệu NOTAM/SNOWTAM, cập nhật cơ sở dữ liệu NOTAM/SNOWTAM

04

5.

Xử lý, khai thác các sản phẩm thông báo tin tức hàng không

02

6.

Báo cáo Cục HKVN các NOTAM quốc tế có nội dung quan trọng hoặc các tin tức HK nhận được từ các cơ quan liên quan có nội dung quan trọng theo quy định

04

7.

Tìm hiểu và thực hành các Quy trình tác nghiệp tại vị trí

10

8.

Tìm hiểu văn bản, chi tiết liên quan đến công tác hiệp đồng;

Thực hành phối hợp, hiệp đồng với các đầu mối liên quan

02

9.

Báo cáo Cục HKVN các NOTAM quốc tế có nội dung quan trọng hoặc các tin tức HK nhận được từ các cơ quan liên quan có nội dung quan trọng theo quy định

01

10.

Thực hành ghi chép, cập nhật & theo dõi cập nhật, lưu trữ văn bản, tài liệu tại vị trí làm việc

Quy định về thời gian làm việc và xử phạt hành chính lao động đặc thù

04

11.

Sử dụng các trang thiết bị để cung cấp dịch vụ: Hệ thống AIS tự động và hệ thống AFTN/AMHS, hệ thống NOTAM bán tự động; hệ thống AIM;

Phối hợp khi có trục trặc kỹ thuật;

Kế hoạch ứng phó khi bị gián đoạn cung cấp dịch vụ NOTAM tại phòng NOTAM Quốc tế

04

12.

Tìm hiểu các nội dung khác

01

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

10

1.

Ôn tập

08

1.1.

Các môn lý thuyết

04

1.2.

Các môn thực hành

04

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III + IV)

200

2. Từ vị trí nhân viên AIS sân bay sang vị trí nhân viên AIP

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

40

1.

Kiến thức chung

04

2.

Cơ cấu tổ chức, trách nhiệm cơ sở

02

3.

Các sản phẩm TTHK Phòng AIP chịu trách nhiệm

02

4.

Các bước cơ bản để biên soạn và hoàn thiện sản phẩm

02

5.

Tập thông báo tin tức hàng không (AIP)

04

6.

Tập tu chỉnh AIP (AIP AMDT)

04

7.

Tập bổ sung AIP (AIP SUP)

04

8.

Thông tri hàng không (AIC)

02

9.

Bộ dữ liệu AIP

02

10.

Thời hạn cung cấp dữ liệu, tin tức cho Phòng AIP

02

11.

Tiêu chuẩn về chất lượng dữ liệu

02

12.

Quản lý sản phẩm TTHK

02

13.

Xử lý thông tin phản hồi của khách hàng

01

14.

Xử lý sản phẩm TTHK nước ngoài

01

15.

Cập nhật tài liệu trong nước và quốc tế

01

16.

Công tác phối hợp làm việc với các cơ quan, đơn vị, hiệp đồng cung cấp dịch vụ

02

17.

Trang thiết bị kỹ thuật

02

18.

Huấn luyện và giấy phép

01

PHẦN II: THỰC HÀNH

100

1.

Tập thông báo tin tức hàng không (AIP), Tập tu chỉnh AIP (AIP AMDT)

28

2.

Tập bổ sung AIP (AIP SUP)

24

3.

Thông tri hàng không (AIC)

18

4.

Quản lý sản phẩm

08

5.

Xử lý thông tin phản hồi của khách hàng

12

6.

Xử lý sản phẩm TTHK nước ngoài

04

7.

Công tác phối hợp làm việc với các cơ quan, đơn vị, hiệp đồng cung cấp dịch vụ

06

PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)

50

1.

Nắm bắt cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ của Phòng AIP

02

2.

Xử lý thông tin/dữ liệu thô, xác định loại sản phẩm biên soạn

08

3.

Tra cứu, xử lý tin tức liên quan đến AIP

06

4.

Biên soạn Tập tu chỉnh AIP

10

5.

Biên soạn Tập bổ sung AIP

08

6.

Biên soạn Thông tri hàng không

02

7.

Rà soát, xử lý, đối chiếu NOTAM, sơ đồ, bản đồ, dữ liệu hàng không, phương thức bay

02

8.

Thực hành ghi chép, cập nhật & theo dõi cập nhật, lưu trữ văn bản, tài liệu tại vị trí làm việc

02

9.

Công tác phối hợp, hiệp đồng

02

10.

Sử dụng các trang thiết bị để biên soạn sản phẩm TTHK

Phối hợp khi có trục trặc kỹ thuật

06

11.

Tìm hiểu các nội dung khác: Hệ thống quản lý an toàn, Hệ thống quản lý chất lượng

02

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

10

1.

Ôn tập

06

1.1.

Các môn lý thuyết

03

1.2.

Các môn thực hành

03

2.

Kiểm tra

04

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

02

2.2.

Kiểm tra thực hành

02

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III + IV)

200

3. Từ vị trí nhân viên NOTAM sang vị trí nhân viên AIS sân bay

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

40

1.

Văn bản, tài liệu

02

2.

Cơ cấu tổ chức, trách nhiệm cơ sở

02

3.

Sân bay

10

4.

Quy trình tác nghiệp

04

5.

Bản thông báo tin tức trước chuyến bay (PIB)

08

6.

Bản thông báo tin tức sau chuyến bay

02

7.

Giới thiệu quy trình thực hiện làm thủ tục bay từ xa cho các chuyến bay

04

8.

Trang thiết bị để cung cấp dịch vụ

01

9.

Công tác hiệp đồng

02

10.

Hệ thống quản lý an toàn

01

11.

Hệ thống quản lý chất lượng

02

12.

Các nội dung khác

02

PHẦN II: THỰC HÀNH

100

1.

Sân bay

16

2.

Quy trình tác nghiệp

24

3.

Bản thông báo tin tức trước chuyến bay (PIB)

28

4.

Bản thông báo tin tức sau chuyến bay

08

5.

Quy trình thực hiện làm thủ tục bay từ xa cho các chuyến bay

08

6.

Trang thiết bị để cung cấp dịch vụ

08

7.

Công tác hiệp đồng

04

8.

Hệ thống quản lý chất lượng

04

PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)

50

1.

Cơ cấu tổ chức; trách nhiệm và quyền hạn của cơ sở, nhân viên

01

2.

Tìm hiểu, nắm bắt các thông tin liên quan đến sân bay

01

3.

Công tác phối hợp/ hiệp đồng với các đơn vị liên quan

01

4.

Xử lý NOTAM/SNOWTAM

08

5.

Phối hợp thông báo để cài đặt một đường bay mới (điều chỉnh FIR, sân bay giải trợ, v.v)

02

6.

Xử lý các tình huống giải thích bằng lời khi Tổ lái yêu cầu

04

7.

Xử lý tình huống khi nhận được tin tức từ Tổ lái sau chuyến bay

04

8.

Khai thác báo cáo tình trạng đường cất hạ cánh (RCR)

04

9.

Thuyết trình phương thức bay (có liên quan đến sân bay hoặc sân bay khác)

04

10.

Soạn PIB, truy xuất PIB (các loại Area, Aerodrome, En-route, Narrow route) trên hệ thống

08

11.

Theo dõi, cập nhật điện văn trên hệ thống AIS tự động

02

12.

Cập nhật NOTAM/SNOWTAM sau khi đã cung cấp PIB

02

13.

Cập nhật, khai thác và lưu trữ các ấn phẩm AIS

02

14.

Cập nhật, khai thác và lưu trữ các tài liệu khác (trong nước và quốc tế)

02

15.

Tập xác định điểm, khu vực hoạt động quân sự, vùng bắn trên bản đồ

01

16.

Thực hành xử lý tình huống bất trắc xảy ra tại phòng làm việc hoặc những tin tức sau chuyến bay (từ tổ lái, người khai thác v.v)

04

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

10

1.

Ôn tập

06

1.1.

Các môn lý thuyết

03

1.2.

Các môn thực hành

03

2.

Kiểm tra

04

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

02

2.2.

Kiểm tra thực hành

02

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

200

4. Từ vị trí nhân viên NOTAM sang vị trí nhân viên AIP

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

40

1.

Kiến thức chung

04

2.

Cơ cấu tổ chức, trách nhiệm cơ sở

02

3.

Các sản phẩm TTHK Phòng AIP chịu trách nhiệm

02

4.

Các bước cơ bản để biên soạn và hoàn thiện sản phẩm

02

5.

Tập thông báo tin tức hàng không (AIP)

04

6.

Tập tu chỉnh AIP (AIP AMDT)

04

7.

Tập bổ sung AIP (AIP SUP)

04

8.

Thông tri hàng không (AIC)

02

9.

Bộ dữ liệu AIP

02

10.

Thời hạn cung cấp dữ liệu, tin tức cho Phòng AIP

02

11.

Tiêu chuẩn về chất lượng dữ liệu

02

12.

Quản lý sản phẩm TTHK

02

13.

Xử lý thông tin phản hồi của khách hàng

01

14.

Xử lý sản phẩm TTHK nước ngoài

01

15.

Cập nhật tài liệu trong nước và quốc tế

01

16.

Công tác phối hợp làm việc với các cơ quan, đơn vị, hiệp đồng cung cấp dịch vụ

02

17.

Trang thiết bị kỹ thuật

02

18.

Huấn luyện và giấy phép

01

PHẦN II: THỰC HÀNH

100

1.

Tập thông báo tin tức hàng không (AIP), Tập tu chỉnh AIP (AIP AMDT)

28

2.

Tập bổ sung AIP (AIP SUP)

24

3.

Thông tri hàng không (AIC)

18

4.

Quản lý sản phẩm

08

5.

Xử lý thông tin phản hồi của khách hàng

12

6.

Xử lý sản phẩm TTHK nước ngoài

04

7.

Công tác phối hợp làm việc với các cơ quan, đơn vị, hiệp đồng cung cấp dịch vụ

06

PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)

50

1.

Nắm bắt cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ của Phòng AIP

02

2.

Xử lý thông tin/dữ liệu thô, xác định loại sản phẩm biên soạn

08

3.

Tra cứu, xử lý tin tức liên quan đến AIP

06

4.

Biên soạn Tập tu chỉnh AIP

10

5.

Biên soạn Tập bổ sung AIP

08

6.

Biên soạn Thông tri hàng không

02

7.

Rà soát, xử lý, đối chiếu NOTAM, sơ đồ, bản đồ, dữ liệu hàng không, phương thức bay

02

8.

Thực hành ghi chép, cập nhật & theo dõi cập nhật, lưu trữ văn bản, tài liệu tại vị trí làm việc

02

9.

Công tác phối hợp, hiệp đồng

02

10.

Sử dụng các trang thiết bị để biên soạn sản phẩm TTHK;

Phối hợp khi có trục trặc kỹ thuật

06

11.

Tìm hiểu các nội dung khác: Hệ thống quản lý an toàn, Hệ thống quản lý chất lượng

02

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

10

1.

Ôn tập

06

1.1.

Các môn lý thuyết

03

1.2.

Các môn thực hành

03

2.

Kiểm tra

04

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

02

2.2.

Kiểm tra thực hành

02

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III + IV)

200

5. Từ vị trí nhân viên AIP sang vị trí nhân viên AIS sân bay

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

40

1.

Văn bản, tài liệu

02

2.

Cơ cấu tổ chức, trách nhiệm cơ sở

02

3.

Sân bay

10

4.

Quy trình tác nghiệp

04

5.

Bản thông báo tin tức trước chuyến bay (PIB)

08

6.

Bản thông báo tin tức sau chuyến bay

02

7.

Giới thiệu quy trình thực hiện làm thủ tục bay từ xa cho các chuyến bay

04

8.

Trang thiết bị để cung cấp dịch vụ

01

9.

Công tác hiệp đồng

02

10.

Hệ thống quản lý an toàn

01

11.

Hệ thống quản lý chất lượng

02

12.

Các nội dung khác

02

PHẦN II: THỰC HÀNH

100

1.

Sân bay

16

2.

Quy trình tác nghiệp

24

3.

Bản thông báo tin tức trước chuyến bay (PIB)

28

4.

Bản thông báo tin tức sau chuyến bay

08

5.

Quy trình thực hiện làm thủ tục bay từ xa cho các chuyến bay

08

6.

Trang thiết bị để cung cấp dịch vụ

08

7.

Công tác hiệp đồng

04

8.

Hệ thống quản lý chất lượng

04

PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)

50

1.

Cơ cấu tổ chức; trách nhiệm và quyền hạn của cơ sở, nhân viên

01

2.

Tìm hiểu, nắm bắt các thông tin liên quan đến sân bay

01

3.

Công tác phối hợp/ hiệp đồng với các đơn vị liên quan

01

4.

Xử lý NOTAM/SNOWTAM

08

5.

Phối hợp thông báo để cài đặt một đường bay mới (điều chỉnh FIR, sân bay giải trợ, v.v)

02

6.

Xử lý các tình huống giải thích bằng lời khi Tổ lái yêu cầu

04

7.

Xử lý tình huống khi nhận được tin tức từ Tổ lái sau chuyến bay

04

8.

Khai thác báo cáo tình trạng đường cất hạ cánh (RCR)

04

9.

Thuyết trình phương thức bay (có liên quan đến sân bay hoặc sân bay khác)

04

10.

Soạn PIB, truy xuất PIB (các loại Area, Aerodrome, En-route, Narrow route) trên hệ thống

08

11.

Theo dõi, cập nhật điện văn trên hệ thống AIS tự động

02

12.

Cập nhật NOTAM/SNOWTAM sau khi đã cung cấp PIB

02

13.

Cập nhật, khai thác và lưu trữ các ấn phẩm AIS

02

14.

Cập nhật, khai thác và lưu trữ các tài liệu khác (trong nước và quốc tế)

02

15.

Tập xác định điểm, khu vực hoạt động quân sự, vùng bắn trên bản đồ

01

16.

Thực hành xử lý tình huống bất trắc xảy ra tại phòng làm việc hoặc những tin tức sau chuyến bay (từ tổ lái, người khai thác v.v)

04

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

10

1.

Ôn tập

06

1.1.

Các môn lý thuyết

03

1.2.

Các môn thực hành

03

2.

Kiểm tra

04

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

02

2.2.

Kiểm tra thực hành

02

 

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

200

6. Từ vị trí nhân viên AIP sang vị trí nhân viên NOTAM

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

40

1.

Văn bản quy phạm pháp luật về chuyên ngành AIS

02

2.

Cơ cấu tổ chức và quản lý hành chính

02

3.

Sản phẩm của Phòng NOTAM

02

4.

Quy trình khai thác và cung cấp dịch vụ AIS tại Phòng NOTAM

26

5.

Chương trình phần mềm ứng dụng quản lý và khai thác hệ thống NOTAM bán tự động, và hệ thống AIS tự động và hệ thống Quản lý tin tức hàng không (AIM)

02

6.

NOTAM số

02

7.

Bộ dữ liệu số

02

8.

Cơ sở hạ tầng, hệ thống trang thiết bị TBTTHK

02

PHẦN II: THỰC HÀNH

100

1.

Quy trình khai thác và cung cấp dịch vụ AIS tại Phòng NOTAM

96

2.

Chương trình phần mềm ứng dụng quản lý và khai thác hệ thống NOTAM bán tự động và hệ thống AIS/AIM

02

3.

NOTAM số

02

PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)

50

1.

Nắm bắt cơ cấu tổ chức, trách nhiệm của Phòng NOTAM

02

2.

Xử lý các dự thảo, các tin tức thô phù hợp để phát hành NOTAM

08

3.

Soạn thảo các loại NOTAM/SNOWTAM, phát hành NOTAM/SNOWTAM và thực hiện các bước thông báo, đăng ký và lưu trữ theo quy định

08

4.

Xử lý dữ liệu NOTAM/SNOWTAM, cập nhật cơ sở dữ liệu NOTAM/SNOWTAM

04

5.

Xử lý, khai thác các sản phẩm thông báo tin tức hàng không

02

6.

Báo cáo Cục HKVN các NOTAM quốc tế có nội dung quan trọng hoặc các tin tức HK nhận được từ các cơ quan liên quan có nội dung quan trọng theo quy định

04

7.

Tìm hiểu và thực hành các Quy trình tác nghiệp tại vị trí

10

8.

- Tìm hiểu văn bản, chi tiết liên quan đến công tác hiệp đồng;

- Thực hành phối hợp, hiệp đồng với các đầu mối liên quan.

02

9.

Báo cáo Cục HKVN các NOTAM quốc tế có nội dung quan trọng hoặc các tin tức HK nhận được từ các cơ quan liên quan có nội dung quan trọng theo quy định

01

10.

Thực hành ghi chép, cập nhật & theo dõi cập nhật, lưu trữ văn bản, tài liệu tại vị trí làm việc;

Quy định về thời gian làm việc và xử phạt hành chính lao động đặc thù

04

11.

Sử dụng các trang thiết bị để cung cấp dịch vụ: Hệ thống AIS tự động và hệ thống AFTN/AMHS, hệ thống NOTAM bán tự động; hệ thống AIM;

Phối hợp khi có trục trặc kỹ thuật;

Kế hoạch ứng phó khi bị gián đoạn cung cấp dịch vụ NOTAM tại phòng NOTAM Quốc tế.

04

12.

Tìm hiểu các nội dung khác

01

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

10

1.

Ôn tập

08

1.1.

Các môn lý thuyết

04

1.2.

Các môn thực hành

04

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III + IV)

200

III. Nhân viên CNS

Nhân viên CNS tham dự huấn luyện chuyển loại năng định (từ năng định thứ 2 trở lên) không phải học lại những nội dung đã học mà chỉ cần học bổ sung những nội dung chưa được học, nội dung mới được cập nhật

1. Từ các vị trí khai thác bảo dưỡng thiết bị thông tin sóng ngắn không - địa (HF A/G), khai thác, bảo dưỡng hệ thống chuyển mạch thoại VCCS sang vị trí khai thác, bảo dưỡng thiết bị thông tin sóng cực ngắn không - địa (VHF A/G)

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

24

1.

Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ

01

2.

Lý thuyết cơ sở

03

3.

Tổng quan hệ thống VHF A/G chuyên ngành HK

04

4.

Hệ thống thiết bị VHF A/G tại đơn vị

04

5.

Hướng dẫn vận hành, khai thác hệ thống thiết bị

04

6.

Hướng dẫn bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị

04

7.

Hướng dẫn ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố

04

PHẦN II: THỰC HÀNH

16

1.

Thực hành kết nối, lắp đặt và cài hệ thống, thiết bị

04

2.

Thực hành khai thác, vận hành hệ thống, thiết bị

04

3.

Thực hành bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị

04

4.

Thực hành ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố

04

PHẦN III: THỰC TẬP (OJT)

40

1.

Tìm hiểu cơ sở, tìm hiểu hệ thống

04

2.

Thực tập vận hành khai thác, bảo dưỡng bảo trì và xử lý sự cố

36

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

06

1.

Ôn tập

04

1.1.

Các môn lý thuyết

02

1.2.

Các môn thực hành

02

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

86

2. Từ các vị trí khai thác, bảo dưỡng hệ thống chuyển mạch thoại VCCS, khai thác, bảo dưỡng thiết bị thông tin sóng cực ngắn không - địa (VHF A/G) sang vị trí khai thác, bảo dưỡng thiết bị thông tin sóng ngắn không - địa (HF A/G)

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

24

1.

Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ

01

2.

Lý thuyết cơ sở

03

3.

Tổng quan hệ thống HF A/G chuyên ngành HK

04

4.

Hệ thống thiết bị HF A/G tại đơn vị

04

5.

Hướng dẫn vận hành, khai thác hệ thống thiết bị

04

6.

Hướng dẫn bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị

04

7.

Hướng dẫn ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố

04

PHẦN II: THỰC HÀNH

16

1.

Thực hành kết nối, lắp đặt và cài hệ thống, thiết bị

04

2.

Thực hành khai thác, vận hành hệ thống, thiết bị

04

3.

Thực hành bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị

04

4.

Thực hành ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố

04

PHẦN III: THỰC TẬP (OJT)

40

1.

Tìm hiểu cơ sở, tìm hiểu hệ thống

04

2.

Thực tập vận hành khai thác, bảo dưỡng bảo trì và xử lý sự cố

36

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

06

1.

Ôn tập

04

1.1.

Các môn lý thuyết

02

1.2.

Các môn thực hành

02

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

86

3. Từ các vị trí khai thác, bảo dưỡng thiết bị thông tin sóng ngắn không - địa (HF A/G), khai thác, bảo dưỡng thiết bị thông tin sóng cực ngắn không - địa (VHF A/G) sang vị trí khai thác, bảo dưỡng hệ thống chuyển mạch thoại VCCS

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

40

1.

Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ

02

2.

Lý thuyết cơ sở

04

3.

Tổng quan hệ thống chuyển mạch thoại VCCS chuyên ngành hàng không

04

4.

Hệ thống VCCS tại đơn vị

04

5.

Hướng dẫn vận hành, khai thác hệ thống

10

6.

Hướng dẫn bảo trì, bảo dưỡng hệ thống

08

7.

Hướng dẫn ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố

08

PHẦN II: THỰC HÀNH

40

1.

Thực hành kết nối, lắp đặt và cài đặt hệ thống

10

2.

Thực hành khai thác, vận hành hệ thống thiết bị

10

3.

Thực hành bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị

10

4.

Thực hành xử lý sự cố

10

PHẦN III: THỰC TẬP (OJT)

40

1.

Tìm hiểu cơ sở, tìm hiểu hệ thống

04

2.

Thực tập vận hành khai thác, bảo dưỡng bảo trì và xử lý sự cố

36

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

06

1.

Ôn tập

04

1.1.

Các môn lý thuyết

02

1.2.

Các môn thực hành

02

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

126

4. Từ các vị trí khai thác, bảo dưỡng VOR, khai thác, bảo dưỡng DME, khai thác, bảo dưỡng ILS (ILS/DME/Marker) sang vị trí khai thác, bảo dưỡng NDB

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

24

1.

Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ

01

2.

Kiến thức nghiệp vụ khai thác, bảo dưỡng đài dẫn đường vô hướng (NDB)

07

3.

Đài dẫn đường vô hướng (NDB)

08

4.

Hướng dẫn vận hành, khai thác thiết bị NDB (Thiết bị NDB hiện có tại đơn vị)

08

PHẦN II: THỰC HÀNH

16

1.

Thực hành khai thác, vận hành hệ thống thiết bị

05

2.

Thực hành bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị

05

3.

Thực hành xử lý sự cố

06

PHẦN III: THỰC TẬP (OJT)

40

1.

Tìm hiểu cơ sở, tìm hiểu hệ thống

4

2.

Thực tập vận hành khai thác, bảo dưỡng bảo trì và xử lý sự cố

36

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

06

1.

Ôn tập

04

1.1.

Các môn lý thuyết

02

1.2.

Các môn thực hành

02

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

86

5. Từ các vị trí khai thác, bảo dưỡng NDB, khai thác, bảo dưỡng DME, khai thác, bảo dưỡng ILS (ILS/DME/Marker) sang vị trí khai thác, bảo dưỡng VOR

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

24

1.

Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ

02

2.

Kiến thức nghiệp vụ khai thác, bảo dưỡng hệ thống dẫn đường bằng thiết bị VOR

22

PHẦN II: THỰC HÀNH

16

1.

Thực hành khai thác, vận hành hệ thống thiết bị

05

2.

Thực hành bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị

05

3.

Thực hành xử lý sự cố

06

PHẦN III: THỰC TẬP (OJT)

40

1.

Tìm hiểu cơ sở, tìm hiểu hệ thống

02

2.

Thực tập vận hành khai thác, bảo dưỡng bảo trì và xử lý sự cố

38

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

06

1.

Ôn tập

04

1.1.

Các môn học phần lý thuyết

02

1.2.

Các kiến thức phần thực hành

02

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

86

6. Từ các vị trí khai thác, bảo dưỡng VOR, khai thác, bảo dưỡng NDB, khai thác, bảo dưỡng ILS (ILS/DME/ Marker) sang vị trí khai thác, bảo dưỡng DME

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

24

1.

Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ

02

2.

Kiến thức nghiệp vụ khai thác, bảo dưỡng thiết bị đo cự ly DME

22

PHẦN II: THỰC HÀNH

16

1.

Thực hành khai thác, vận hành hệ thống thiết bị

05

2.

Thực hành bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị

05

3.

Thực hành xử lý sự cố

06

PHẦN III: THỰC TẬP (OJT)

40

1.

Tìm hiểu cơ sở, tìm hiểu hệ thống

02

2.

Thực tập vận hành khai thác, bảo dưỡng bảo trì và xử lý sự cố

38

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

06

1.

Ôn tập

04

1.1.

Các môn học phần lý thuyết

02

1.2.

Các kiến thức phần thực hành

02

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

86

7. Từ các vị trí khai thác, bảo dưỡng VOR, khai thác, bảo dưỡng DME, khai thác, bảo dưỡng NDB sang vị trí khai thác, bảo dưỡng ILS (ILS/DME/ Marker)

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

24

1.

Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ

02

2.

Kiến thức nghiệp vụ khai thác, bảo dưỡng hệ thống dẫn đường bằng thiết bị ILS (ILS/DME/ MARKER)

22

PHẦN II: THỰC HÀNH

16

1.

Thực hành khai thác, vận hành hệ thống thiết bị

05

2.

Thực hành bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị

05

3.

Thực hành xử lý sự cố

06

PHẦN III: THỰC TẬP (OJT)

40

1.

Tìm hiểu cơ sở, tìm hiểu hệ thống

02

2.

Thực tập vận hành khai thác, bảo dưỡng bảo trì và xử lý sự cố

38

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

06

1.

Ôn tập

04

1.1.

Các môn học phần lý thuyết

02

1.2.

Các kiến thức phần thực hành

02

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

86

8. Từ vị trí khai thác, bảo dưỡng hệ thống ADS-B sang vị trí khai thác, bảo dưỡng hệ thống PSR/SSR

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

40

1.

Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ

02

2.

Lý thuyết cơ sở

04

3.

Tổng quan hệ thống PSR/SSR chuyên ngành HK

06

4.

Hệ thống giám sát PSR/SSR tại đơn vị

06

5.

Hướng dẫn vận hành, khai thác hệ thống thiết bị

08

6.

Hướng dẫn bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị

08

7.

Hướng dẫn ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố

06

PHẦN II: THỰC HÀNH

40

1.

Thực hành kết nối, lắp đặt và cài đặt hệ thống thiết bị

10

2.

Thực hành khai thác, vận hành hệ thống thiết bị

10

3.

Thực hành bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị

10

4.

Thực hành ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố

10

PHẦN III: THỰC TẬP (OJT)

40

1.

Tìm hiểu cơ sở, tìm hiểu hệ thống

04

2.

Thực tập vận hành khai thác, bảo dưỡng bảo trì và xử lý sự cố hệ thống thiết bị tại vị trí làm việc

36

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

06

1.

Ôn tập

04

1.1.

Các môn học phần lý thuyết

02

1.2.

Các kiến thức phần thực hành

02

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

126

9. Từ vị trí khai thác, bảo dưỡng hệ thống PSR/SSR sang vị trí khai thác, bảo dưỡng hệ thống ADS-B

STT

Nội dung

Thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

24

1.

Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ

01

2.

Lý thuyết cơ sở

02

3.

Tổng quan hệ thống ADS-B chuyên ngành HK

03

4.

Hệ thống giám sát ADS-B tại đơn vị

03

5.

Hướng dẫn vận hành, khai thác hệ thống thiết bị

06

6.

Hướng dẫn bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị

06

7.

Hướng dẫn ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố

03

PHẦN II: THỰC HÀNH

16

1.

Thực hành kết nối, lắp đặt và cài đặt hệ thống thiết bị

04

2.

Thực hành khai thác, vận hành hệ thống thiết bị

04

3.

Thực hành bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị

04

4.

Thực hành ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố

04

PHẦN III: THỰC TẬP (OJT)

40

1.

Tìm hiểu cơ sở, tìm hiểu hệ thống

04

2.

Thực tập vận hành khai thác, bảo dưỡng bảo trì và xử lý sự cố hệ thống thiết bị tại vị trí làm việc

36

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

06

1.

Ôn tập

04

1.1.

Các môn lý thuyết

02

1.2.

Các môn thực hành

02

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

86

10. Từ vị trí khai thác mạng AFTN, khai thác AMHS sang vị trí khai thác, bảo dưỡng hệ thống xử lý dữ liệu ra đa, ADS-B, hệ thống ATM, hệ thống xử lý dữ liệu giám sát/hệ thống xử lý dữ liệu bay

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

40

1.

Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ

02

2.

Lý thuyết cơ sở

04

3.

Tổng quan Hệ thống thiết bị xử lý dữ liệu ra đa, ADS- B, hệ thống ATM, hệ thống xử lý dữ liệu giám sát/hệ thống xử lý dữ liệu bay tại đơn vị

06

4.

Hệ thống thiết bị xử lý dữ liệu ra đa, ADS-B, hệ thống ATM, hệ thống xử lý dữ liệu giám sát/hệ thống xử lý dữ liệu bay tại đơn vị

06

5.

Hướng dẫn vận hành, khai thác hệ thống thiết bị

08

6.

Hướng dẫn bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị

08

7.

Hướng dẫn ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố

06

PHẦN II: THỰC HÀNH

40

1.

Thực hành kết nối, lắp đặt và cài đặt hệ thống thiết bị

10

2.

Thực hành khai thác, vận hành hệ thống thiết bị

10

3.

Thực hành bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị

10

4.

Thực hành ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố

10

PHẦN III: THỰC TẬP (OJT)

40

1.

Tìm hiểu cơ sở, tìm hiểu hệ thống

04

2.

Thực tập vận hành khai thác, bảo dưỡng bảo trì và xử lý sự cố hệ thống thiết bị tại vị trí làm việc

36

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

06

1.

Ôn tập

04

1.1.

Các môn lý thuyết

02

1.2.

Các môn thực hành

02

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

126

IV. Nhân viên khí tượng hàng không

1. Từ vị trí quan trắc khí tượng hàng không sang vị trí dự báo khí tượng hàng không

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

240

1.

Tổ chức dịch vụ, môi trường pháp lý và tiêu chuẩn khuyến cáo về dự báo khí tượng hàng không

8

2.

Các hệ thống kỹ thuật, thiết bị phục vụ công tác dự báo (tại cơ sở)

22

3.

Nghiệp vụ dự báo, cảnh báo thời tiết

210

PHẦN II. THỰC HÀNH

120

1.

Thực hành phân tích các bộ bản đồ thời tiết, các loại giản đồ động lực học khí quyển

30

2.

Thực hành khai thác các hệ thống trang thiết bị khí tượng phục vụ công tác dự báo

20

3.

Thực hành khai thác, phân tích các loại số liệu phục vụ công tác dự báo

30

4.

Thực hành thảo luận thời tiết, dự báo thời tiết

10

5.

Thực hành lập và phát hành các bản tin dự báo, cảnh báo; cung cấp bản tin cho người dùng

20

6.

Thực hành vệ sinh, bảo dưỡng hệ thống thiết bị

5

7.

Thực hành giao nhận ca, báo cáo QMS/SMS

5

PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)

590

1.

Làm quen với môi trường làm việc thực tế

40

2.

Tham gia báo cáo tổng kết thời tiết tháng, bình giảng tình huống thời tiết điển hình

16

3.

Huấn luyện OJT tại vị trí làm việc

534

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

10

1.

Ôn tập

04

1.1.

Các môn lý thuyết

02

1.2.

Các môn thực hành

02

2.

Kiểm tra

06

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

03

2.2.

Kiểm tra thực hành

03

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

960

2. Từ vị trí dự báo khí tượng hàng không sang vị trí quan trắc khí tượng hàng không

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

40

1.

Các hệ thống thiết bị MET sử dụng trong công tác quan trắc khí tượng hàng không

8

2.

Hệ thống các quy trình chuyên môn và các quy định về quản lý an toàn

4

3.

Nghiệp vụ quan trắc thời tiết

28

PHẦN II: THỰC HÀNH

32

1.

Thực hành khai thác hệ thống quan trắc thời tiết tự động (VAISALA, SUTRONG, OPTIMET...)

8

2.

Thực hành quan trắc các yếu tố thời tiết

10

3.

Thực hành cập nhật số liệu quan trắc bằng mắt vào hệ thống quan trắc tự động

04

4.

Thực hành phát hành các bản tin quan trắc sân bay (METAR, SPECI, MET REPORT, SPECIAL REPORT)

04

5.

Thực hành phát hành các bản tin trên hệ thống AFTN/AMHS

02

6.

Thực hành trao đổi số liệu OPMET theo ICD

02

7.

Thực hành báo cáo an toàn, báo cáo ISO, giao nhận ca

02

PHẦN III: HUẤN LUYỆN OJT

40

1.

Huấn luyện OJT tại vị trí làm việc

36

2.

So sánh, cập nhật và hiệu chỉnh số liệu vào hệ thống, thiết bị từ số liệu thiết bị dự phòng

04

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

08

1.

Ôn tập

04

1.1.

Các môn lý thuyết

02

1.2.

Các môn thực hành

02

2.

Kiểm tra

04

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

02

2.2.

Kiểm tra thực hành

02

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III+IV)

120

V. Nhân viên bản đồ, sơ đồ, dữ liệu hàng không

1. Từ vị trí nhân viên bản đồ, sơ đồ hàng không về vị trí nhân viên dữ liệu hàng không

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

50

1.

Văn bản, tài liệu

02

2.

Cơ cấu tổ chức, trách nhiệm và quyền hạn của cơ sở

02

3.

Dữ liệu

04

4.

Các tiêu chuẩn về chất lượng dữ liệu

02

5.

Phạm vi của tin tức HK và dữ liệu HK

02

6.

Bộ dữ liệu số (Digital data sets)

04

7.

Các yêu cầu về khởi tạo và cung cấp dữ liệu/tin tức hàng không cho cơ sở AIS

04

8.

Hệ thống AIS tự động

04

9.

Quy trình cài nạp, duy trì, cập nhật, kết xuất dữ liệu hàng không trong vùng thông báo bay Việt Nam trong CSDL ESRI ứng dụng ArcGis

03

10.

Quy trình cài nạp, duy trì, cập nhật, kết xuất dữ liệu hàng không trong CSDL CADAS IMS, CADAS ATS

03

11.

Hệ thống quản lý, khai thác dữ liệu địa hình và chướng ngại vật điện tử (eTOD)

04

12.

Dữ liệu trong hệ thống thiết kế phương thức bay (IFPD)

04

13.

Quy trình cài nạp, duy trì, cập nhật dữ liệu hàng không trong CSDL của hệ thống phần mềm thiết kế phương thức bay (IFPD)

04

14.

Hệ thống Quản lý tin tức hàng không (AIM)

08

PHẦN II: THỰC HÀNH

120

1.

Dữ liệu

04

2.

Các tiêu chuẩn về chất lượng dữ liệu

02

3.

Phạm vi của tin tức HK và dữ liệu HK

02

4.

Bộ dữ liệu số (Digital data sets)

08

5.

Tác nghiệp cơ sở dữ liệu tĩnh hệ thống AIS tự động

16

6.

Quy trình cài nạp, duy trì, cập nhật, kết xuất dữ liệu hàng không trong vùng thông báo bay Việt Nam trong CSDL ESRI ứng dụng ArcGis

16

7.

Quy trình cài nạp, duy trì, cập nhật, kết xuất dữ liệu hàng không trong CSDL CADAS IMS, CADAS ATS

08

8.

Quy trình cài nạp, duy trì, cập nhật dữ liệu hàng không trong CSDL của hệ thống phần mềm thiết kế phương thức bay (IFPD)

16

9.

Cài nạp, cập nhật CSDL trong ứng dụng Wizard Suite - Hệ thống AIM

32

10.

Cài nạp, cập nhật CSDL trong ứng dụng Avicenter - Hệ thống AIM

16

PHẦN III: THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)

74

1.

Nắm bắt cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ của Trung tâm cơ sở dữ liệu hàng không

02

2.

Tìm hiểu và thực hành các Quy trình tác nghiệp tại vị trí

02

3.

Đánh giá dữ liệu theo các tiêu chuẩn về chất lượng dữ liệu

04

4.

Phân loại dữ liệu theo phạm vi của tin tức HK và dữ liệu HK

04

5.

Thực hiện cài nạp, duy trì, cập nhật, kết xuất dữ liệu hàng không trong vùng thông báo bay Việt Nam trong CSDL ESRI ứng dụng ArcGis

04

6.

Thực hiện cài nạp, duy trì, cập nhật, kết xuất dữ liệu hàng không trong CSDL CADAS IMS, CADAS ATS của hệ thống AIS tự động bằng ứng dụng IMS

04

7.

Thực hiện cài nạp, duy trì, cập nhật, kết xuất dữ liệu hàng không trong hệ thống thiết kế phương thức bay (IFPD)

08

8.

Thực hiện cài nạp, duy trì, cập nhật, kết xuất dữ liệu hàng không trong ứng dụng Wizard Suite - Hệ thống AIM

28

9.

Thực hiện cài nạp, duy trì, cập nhật, kết xuất dữ liệu hàng không trong ứng dụng Avicenter - Hệ thống AIM

08

10.

Kiểm tra, đối chiếu tin tức/dữ liệu hàng không với các sản phẩm AIS khác

02

11.

Cập nhật & theo dõi cập nhật, lưu trữ văn bản, tài liệu tại vị trí làm việc

02

12.

Công tác phối hợp, hiệp đồng

02

13.

Sử dụng các trang thiết bị để xử lý, đối chiếu, cập nhật và quản lý dữ liệu hàng không

02

14.

Tìm hiểu các nội dung khác: Hệ thống quản lý an toàn, Hệ thống quản lý chất lượng

02

PHẦN IV: ÔN TẬP, KIỂM TRA

06

1.

Ôn tập

04

1.1.

Các môn lý thuyết

02

1.2.

Các môn thực hành

02

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III + IV)

250

2. Từ vị trí nhân viên dữ liệu hàng không về vị trí nhân viên bản đồ, sơ đồ hàng không

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

50

1.

Văn bản, tài liệu

02

2.

Cơ cấu tổ chức, trách nhiệm của cơ sở

02

3.

Yêu cầu về thiết kế, xây dựng sơ đồ/bản đồ hàng không

02

4.

Tiêu chuẩn của các loại bản đồ, sơ đồ hàng không

04

5.

Quy trình tác nghiệp bản đồ, sơ đồ hàng không

14

6.

Các tiêu chuẩn khác biệt của ICAO theo Phụ ước và qui định về áp dụng tiêu chuẩn trong tác nghiệp chuyên môn qui định

04

7.

Kiến thức cơ bản về cơ sở dữ liệu địa hình và chướng ngại vật điện tử (eTOD)

04

8.

Khai thác đầu cuối MAP/CHART thuộc hệ thống AIS tự động/AIM

04

9.

Các phần mềm khai thác, ứng dụng trong nghiệp vụ bản đồ/sơ đồ HK

10

10.

Quản lý, cập nhật Quy chế bay tại các sân bay có hoạt động HKDD và các văn bản, tài liệu khác

04

PHẦN II: THỰC HÀNH

120

1.

Thiết kế, xây dựng sơ đồ/bản đồ hàng không

08

2.

Thực hành trên các loại bản đồ, sơ đồ hàng không

20

3.

Quy trình tác nghiệp bản đồ, sơ đồ hàng không

32

4.

Thực hành về cơ sở dữ liệu địa hình và chướng ngại vật điện tử (eTOD)

08

5.

Thực hành khai thác đầu cuối MAP/CHART thuộc hệ thống AIS tự động/AIM

12

6.

Các phần mềm khai thác, ứng dụng trong nghiệp vụ bản đồ/sơ đồ HK

28

7.

Quản lý, cập nhật Quy chế bay tại các sân bay có hoạt động HKDD và các văn bản, tài liệu khác

12

PHẦN III

THỰC TẬP VÀ HUẤN LUYỆN TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC (OJT)

74

1.

Nắm bắt cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ của cơ sở Bản đồ, sơ đồ hàng không

01

2.

Tìm hiểu và thực hành các Quy trình tác nghiệp tại vị trí

06

3.

Thực hành vẽ một số bản đồ, sơ đồ hàng không cơ bản

37

4.

Cách thức đối chiếu tin tức/dữ liệu bản đồ, sơ đồ hàng không với các sản phẩm AIS khác

08

5.

Thực hành ghi chép, cập nhật & theo dõi cập nhật, lưu trữ văn bản, tài liệu tại vị trí làm việc

02

6.

Công tác phối hợp, hiệp đồng

04

7.

Sử dụng các trang thiết bị để vẽ bản đồ, sơ đồ HK

12

8.

Tìm hiểu các nội dung khác: Hệ thống quản lý an toàn, Hệ thống quản lý chất lượng

04

PHẦN IV

ÔN TẬP, KIỂM TRA

06

1.

Ôn tập

04

1.1.

Các môn lý thuyết

02

1.2.

Các môn thực hành

02

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III + IV)

250

D. CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN ĐỊNH KỲ

I. Nhân viên không lưu

1. Kiểm soát tại sân bay

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

20

1.

Cập nhật các thay đổi tại hệ thống văn bản, quy định liên quan đến việc cung cấp dịch vụ kiểm soát tại sân bay

04

2.

Cập nhật các kiến thức chuyên môn tại vị trí năng định

04

3.

Xử lý tình huống

08

4.

Yếu tố con người

04

PHẦN II: THỰC HÀNH SIM

16

1.

Thực hành điều hành tàu bay mật độ tương đương với thực tiễn cơ sở

08

2.

Thực hành điều hành tàu bay trường hợp bất thường

08

PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA

04

1.

Ôn tập

02

1.1.

Các môn lý thuyết

01

1.2.

Các môn thực hành

01

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III)

40

2. Kiểm soát tiếp cận giám sát ATS

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

20

1.

Cập nhật các thay đổi tại hệ thống văn bản, quy định liên quan đến việc cung cấp dịch vụ kiểm soát tiếp cận giám sát ATS

04

2.

Cập nhật các kiến thức chuyên môn tại vị trí năng định

04

3.

Xử lý tình huống

08

4.

Yếu tố con người

04

PHẦN II: THỰC HÀNH SIM

16

1.

Thực hành điều hành tàu bay mật độ tương đương với thực tiễn cơ sở

08

2.

Thực hành điều hành tàu bay trường hợp bất thường

08

PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA

04

1.

Ôn tập

02

1.1.

Các môn lý thuyết

01

1.2.

Các môn thực hành

01

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III)

40

2a. Kiểm soát tiếp cận không có giám sát ATS:

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

20

1.

Cập nhật các thay đổi tại hệ thống văn bản, quy định liên quan đến việc cung cấp dịch vụ kiểm soát tiếp cận không sử dụng hệ thống thiết bị giám sát

04

2.

Cập nhật các kiến thức chuyên môn tại vị trí năng định

04

3.

Xử lý tình huống

08

4.

Yếu tố con người

04

PHẦN II: THỰC HÀNH SIM

16

1.

Thực hành điều hành tàu bay mật độ tương đương với thực tiễn cơ sở

08

2.

Thực hành điều hành tàu bay trường hợp bất thường

08

PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA

04

1.

Ôn tập

02

1.1.

Các môn học phần lý thuyết

01

1.2.

Các kiến thức phần thực hành

01

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III)

40

3. Kiểm soát đường dài giám sát ATS

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

20

1.

Cập nhật các thay đổi tại hệ thống văn bản, quy định liên quan đến việc cung cấp dịch vụ kiểm soát đường dài giám sát ATS

04

2.

Cập nhật các kiến thức chuyên môn tại vị trí năng định

04

3.

Xử lý tình huống

08

4.

Yếu tố con người

04

PHẦN II: THỰC HÀNH SIM

16

1.

Thực hành điều hành tàu bay mật độ tương đương với thực tiễn cơ sở

08

2.

Thực hành điều hành tàu bay trường hợp bất thường

08

PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA

04

1.

Ôn tập

02

1.1.

Các môn lý thuyết

01

1.2.

Các môn thực hành

01

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III)

40

3a. Kiểm soát đường dài không có giám sát ATS

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

20

1.

Cập nhật các thay đổi tại hệ thống văn bản, quy định liên quan đến việc cung cấp dịch vụ kiểm soát đường dài không có giám sát ATS

04

2.

Cập nhật các kiến thức chuyên môn tại vị trí năng định

04

3.

Xử lý tình huống

08

4.

Yếu tố con người

04

PHẦN II: THỰC HÀNH SIM

16

1.

Thực hành điều hành tàu bay mật độ tương đương với thực tiễn cơ sở

08

2.

Thực hành điều hành tàu bay trường hợp bất thường

08

PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA

04

1.

Ôn tập

02

1.1.

Các môn học phần lý thuyết

01

1.2.

Các kiến thức phần thực hành

01

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III)

40

4. Thủ tục bay

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

20

1.

Văn bản, tài liệu

02

2.

Trách nhiệm, quyền hạn của Cơ sở và yêu cầu về năng lực của nhân viên

01

3.

Công tác phối hợp/hiệp đồng với các cơ quan, đơn vị liên quan

01

4.

Sân bay và hệ thống các trang thiết bị tại sân bay

01

5.

Kiến thức khí tượng HK: Các loại điện văn khí tượng: METAR, TAF, SIGMET v.v

01

6.

Cập nhật các bản đồ, sơ đồ hàng không và các phương thức bay HK liên quan đến sân bay đang công tác

01

7.

Kế hoạch bay không lưu (FPL) và điện văn không lưu

02

8.

Các loại phép bay, các cơ quan cấp phép bay, các nội dung liên quan đến phép bay

01

9.

Công tác bảo đảm chuyến bay chuyên cơ, chuyên khoang

01

10.

Một số nội dung về hệ thống CNS/ATM mới liên quan đến công tác thủ tục bay

01

11.

Cập nhật thông tin về các hãng hàng không, tàu bay mới khai thác trong khu vực trách nhiệm

01

12.

Đường HK: ATS, RNAV routes

01

13.

Quy trình tác nghiệp

02

14.

Quản lý luồng không lưu (ATFM)

01

15.

Xử lý tình huống

02

16.

Hệ thống các trang thiết bị tại cơ sở

01

PHẦN II: THỰC HÀNH

16

1.

Thực hành các nội dung liên quan đến Kế hoạch bay không lưu (FPL)

08

2.

Thực hành các nội dung liên quan đến đường HK: ATS, RNAV routes

02

3.

Thực hành các nội dung liên quan đến Quy trình tác nghiệp

06

PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA

04

1.

Ôn tập

02

1.1.

Các môn lý thuyết

01

1.2.

Các môn thực hành

01

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III)

40

5. Thông báo, hiệp đồng bay

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

20

1.

Cập nhật lại các kiến thức chung

4

2.

Cập nhật lại các kiến thức liên quan đến chuyên ngành

4

3.

Cập nhật các kiến thức chuyên môn tại vị trí Thông báo hiệp đồng bay

4

4.

Các tình huống bất thường

5

5.

Môi trường làm việc

3

PHẦN II: THỰC HÀNH

16

1.

Thực hành các tình huống tác nghiệp thông thường

08

2.

Thực hành xử lý các tình huống bất thường

08

PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA

04

1.

Ôn tập

02

1.1.

Các môn lý thuyết

01

1.2.

Các môn thực hành

01

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III)

40

6. ATFM

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

20

1.

Cập nhật lại các kiến thức chung

04

2.

Cập nhật lại các kiến thức liên quan đến chuyên ngành

04

3.

Cập nhật các kiến thức chuyên môn tại vị trí Quản lý luồng không lưu (ATFM)

04

4.

Các tình huống bất thường

05

5.

Yếu tố con người

03

PHẦN II: THỰC HÀNH

16

1.

Thực hành các tình huống tác nghiệp thông thường

08

2.

Thực hành xử lý các tình huống bất thường

08

PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA

04

1.

Ôn tập

02

1.1.

Các môn lý thuyết

01

1.2.

Các môn thực hành

01

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III)

40

7. Đánh tín hiệu

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

20

1.

Cập nhật các thay đổi tại hệ thống văn bản, quy định liên quan đến việc cung cấp dịch vụ đánh tín hiệu tàu bay

04

2.

Cập nhật các kiến thức chuyên môn tại vị trí năng định

04

3.

Xử lý tình huống

08

4.

Yếu tố con người

04

5.

Môi trường làm việc

3

PHẦN II: THỰC HÀNH

16

1.

Thực hành điều hành tàu bay mật độ tương đương với thực tiễn cơ sở

08

2.

Thực hành điều hành tàu bay trường hợp bất thường

08

PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA

04

1.

Ôn tập

02

1.1.

Các môn lý thuyết

01

1.2.

Các môn thực hành

01

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III)

40

8. Khai thác liên lạc sóng ngắn không - địa (HF A/G)

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

20

1.

Cập nhật các hệ thống văn bản, quy định liên quan đến khai thác liên lạc HF A/G

04

2.

Cập nhật các kiến thức chuyên môn tại vị trí năng định

12

3.

Yếu tố con người

04

PHẦN II: THỰC HÀNH

16

1.

Thuật ngữ liên lạc không địa A/G dành cho nhân viên HF

08

2.

Sử dụng trang thiết bị HF, sóng HF, hệ thống gọi chọn SELCALL

08

PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA

04

1.

Ôn tập

02

1.1.

Các môn học phần lý thuyết

01

1.2.

Các kiến thức phần thực hành

01

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III)

40

9. Xử lý dữ liệu bay

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

20

1.

Cập nhật các thay đổi tại hệ thống văn bản, quy định có liên quan

04

2.

Cập nhật các kiến thức tại vị trí năng định

04

3.

Các tình huống xử lý bất thường

08

4.

Yếu tố con người

04

PHẦN II: THỰC HÀNH

16

1.

Sửa các điện văn KHB không lưu bị lỗi trong mục đẩy vào hệ thống

04

2.

Khai thác Kế hoạch hoạt động bay ngày (KHHĐBN) trên phần mềm TEKAPRO của Trung tâm Quản lý luồng Không lưu

04

3.

Nạp Kế hoạch bay vào hệ thống

04

4.

Phối hợp các bên liên quan xử lý các tình huống bất thường trong công tác

04

PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA

04

1.

Ôn tập

02

1.1.

Các môn lý thuyết

01

1.2.

Các môn thực hành

01

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III)

40

10. Kíp trưởng không lưu tại các vị trí kiểm soát tại sân bay, kiểm soát tiếp cận, kiểm soát đường dài

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

20

1.

Cập nhật các thay đổi tại hệ thống văn bản, quy định liên quan.

04

2.

Kỹ năng quản lý kíp trực

08

3.

Xử lý tình huống phát sinh trong quá trình điều hành kíp trực

08

PHẦN II: THỰC HÀNH

16

1.

Thực hành việc quản lý kíp trực

08

2.

Thực hành các vấn đề khi phát sinh tình huống trong kíp trực

04

3.

Thực hành tại SIM (vị trí liên quan)

04

PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA

04

1.

Ôn tập

02

1.1.

Các môn lý thuyết

01

1.2.

Các môn thực hành

01

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III)

40

11. Kíp trưởng thủ tục bay

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

20

1.

Văn bản, tài liệu

02

2.

Tổ chức, quản lý, giám sát ca trực và các yêu cầu về năng lực kíp trưởng

01

3.

Sân bay

01

4.

Đường hàng không: ATS, RNAV routes

01

5.

Kiến thức thông tin liên lạc hàng không và hệ thống sơn kẻ tín hiệu, biển báo

01

6.

Kiến thức khí tượng hàng không

01

7.

Kiến thức về bản đồ, sơ đồ hàng không và các phương thức bay HK trong AIP

01

8.

Hệ thống trang thiết bị sử dụng tại cơ sở

01

9.

Củng cố và cập nhật các nội dung về kế hoạch bay không lưu (FPL) và FPL từ xa

04

10.

Điện văn không lưu

01

11.

Các loại phép bay, các cơ quan cấp phép bay, các nội dung liên quan đến phép bay

01

12.

Công tác bảo đảm chuyến bay chuyên cơ, chuyên khoang và Công tác phối hợp/hiệp đồng với các cơ quan liên quan

01

13.

Quy trình tác nghiệp

01

14.

Quản lý luồng không lưu (ATFM)

01

15.

Xử lý tình huống bất thường và Kế hoạch ứng phó không lưu

01

16.

Công tác quản lý an toàn

01

PHẦN II: THỰC HÀNH

16

1.

Thực hành các nội dung liên quan đến Kế hoạch bay không lưu (FPL) và FPL từ xa

08

2.

Thực hành các nội dung liên quan đến Điện văn không lưu

04

3.

Thực hành các nội dung liên quan đến công tác hiệp đồng, phối hợp với các cơ quan liên quan; Thực hành các nội dung liên quan đến Quy trình tác nghiệp

02

4.

Thực hành các nội dung liên quan đến công tác quản lý an toàn

02

PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA

04

1.

Ôn tập

02

1.1.

Các môn học phần lý thuyết

01

1.2.

Các kiến thức phần thực hành

01

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

 

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III)

40

12. Kíp trưởng thông báo, hiệp đồng bay

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

20

Phần A

Kiến thức chuyên môn

10

1.

Công tác thông báo, hiệp đồng bay

4

2.

Công tác quản lý an toàn

4

3.

Công tác ghi sổ sách và báo cáo liên quan

2

Phần B

Kiến thức Kíp trưởng

10

1.

Quản lý cá nhân

2

2.

Quản lý nhóm

2

3.

Quản lý hệ thống

6

PHẦN II: THỰC HÀNH

16

1.

Thực hành việc quản lý kíp trực

08

2.

Thực hành các vấn đề khi phát sinh tình huống trong kíp trực

08

PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA

04

1.

Ôn tập

02

1.1.

Các môn lý thuyết

01

1.2.

Các môn thực hành

01

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III)

40

13. Kíp trưởng ATFM

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

20

Phần A

Kiến thức chuyên môn

10

1.

Công tác quản lý Luồng không lưu

4

2.

Công tác quản lý an toàn

4

3.

Công tác ghi sổ sách và báo cáo liên quan

2

Phần B

Kiến thức Kíp trưởng

10

1.

Quản lý cá nhân

2

2.

Quản lý nhóm

2

3.

Quản lý hệ thống

2

4.

Quản lý trong khu vực trách nhiệm

4

PHẦN II: THỰC HÀNH

16

1.

Thực hành việc quản lý kíp trực

08

2.

Thực hành các vấn đề khi phát sinh tình huống trong kíp trực

08

PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA

04

1.

Ôn tập

02

1.1.

Các môn lý thuyết

01

1.2.

Các môn thực hành

01

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III)

40

14. Huấn luyện viên không lưu

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

20

1.

Lập kế hoạch huấn luyện

04

2.

Yếu tố con người trong huấn luyện

04

3.

Kỹ thuật huấn luyện

08

4.

Đánh giá và viết báo cáo huấn luyện

04

PHẦN II: THỰC HÀNH

16

1.

Kỹ thuật huấn luyện

04

2.

Xây dựng giáo án, bài giảng

04

3.

Cài đặt bài tập, vận hành hệ thống SIM

04

4.

Phương pháp đánh giá và viết báo cáo huấn luyện

04

PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA

04

1.

Ôn tập

02

1.1.

Các môn lý thuyết

01

1.2.

Các môn thực hành

01

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III)

40

15. Huấn luyện viên ATFM

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

20

1.

Tổng quan về huấn luyện

1

2.

Quản lý huấn luyện

3

3.

Kỹ năng huấn luyện

8

4.

Đánh giá

8

PHẦN II: THỰC HÀNH

16

1.

Kỹ thuật huấn luyện

04

2.

Xây dựng giáo án, bài giảng

04

3.

Huấn luyện thực hành giả định

04

4.

Phương pháp đánh giá và viết báo cáo huấn luyện

04

PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA

04

1.

Ôn tập

02

1.1.

Các môn lý thuyết

01

1.2.

Các môn thực hành

01

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III)

40

16. Nhân viên trợ giúp thủ tục kế hoạch bay

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

20

1.

Cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành về lĩnh vực bảo đảm hoạt động bay; quy định về vận tải hàng không quốc tế; tài liệu của các hãng

04

2.

Thiết bị vô tuyến sử dụng trên tàu bay

01

3.

Thiết bị dẫn đường sử dụng trên tàu bay, bao gồm các đặc tính và giới hạn thiết bị

01

4.

Các điều kiện và các hiện tượng bất thường của thời tiết theo mùa; Các ảnh hưởng của thời tiết tới hoạt động bay của các thiết bị vô tuyến trên tàu bay

01

5.

Nguồn thông tin về thời tiết

01

6.

Cách khai thác các bản tin thời tiết để cung cấp cho tổ lái

01

7.

Dẫn đường, dẫn đường đặc biệt

01

8.

Các sân bay đặc biệt (theo kế hoạch khai thác của hãng hàng không)

01

9.

Quản lý không lưu

02

10.

Kế hoạch bay

04

11.

Dịch vụ thông báo tin tức hàng không

04

12.

Thông tin liên lạc

02

13.

Các phương thức ETOPS

01

14.

Yếu tố con người

02

15.

Xử lý các tình huống khẩn cấp và bất thường

02

PHẦN II: THỰC HÀNH

16

1.

Khai thác bộ kế hoạch bay

08

2.

Khai thác các ấn phẩm AIS

04

3.

Khai thác bộ hồ sơ khí tượng chuyến bay

04

PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA

04

1.

Ôn tập

02

1.1.

Các môn lý thuyết

01

1.2.

Các môn thực hành

01

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III)

36

II. Nhân viên AIS

1. AIS sân bay

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

20

1.

Văn bản, tài liệu

04

2.

Trách nhiệm và quyền hạn của Cơ sở; kíp trưởng và nhân viên

01

3.

Sân bay

03

4.

Khí tượng HK

01

5.

Quy trình tác nghiệp

01

6.

Bản đồ, sơ đồ hàng không và các phương thức bay HK

01

7.

Điện văn NOTAM/SNOWTAM;

Đánh giá và báo cáo tình trạng đường cất hạ cánh (RCR).

01

8.

Các ứng dụng trên các hệ thống

01

9.

Dữ liệu

03

10.

Các sản phẩm tin tức hàng không

01

11.

An toàn hàng không

01

12.

Hệ thống Quản lý chất lượng

01

13.

Cơ sở hạ tầng và trang thiết bị kỹ thuật

01

PHẦN II: THỰC HÀNH

16

1.

Các sản phẩm tin tức hàng không

02

2.

Điện văn NOTAM/SNOWTAM

06

3.

Bản thông báo tin tức trước chuyến bay (PIB)

06

4.

Quy trình tác nghiệp và biện pháp xử lý các tình huống bất thường trong công tác AIS

01

5.

Các ứng dụng trên các hệ thống

01

PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA

04

1.

Ôn tập

02

1.1.

Các môn lý thuyết

01

1.2.

Các môn thực hành

01

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III)

40

2. NOTAM

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

20

1.

Văn bản, tài liệu

04

2.

NOTAM của Việt Nam

04

3.

SNOWTAM của Việt Nam

04

4.

Phương thức xử lý các NOTAM/SNOWTAM Quốc tế và điện văn sự vụ quốc tế

02

5.

Các khái niệm kiến thức

01

6.

Bộ dữ liệu số

01

7.

Thời hạn cung cấp dữ liệu, tin tức cho Phòng NOTAM quốc tế

01

8.

An toàn hàng không

01

9.

Hệ thống Quản lý chất lượng

01

10.

Cơ sở hạ tầng và trang thiết bị kỹ thuật

01

PHẦN II: THỰC HÀNH

16

1.

Phương thức xử lý các tin tức liên quan đến công tác phát hành NOTAM

06

2.

Phương thức xử lý các tin tức liên quan đến công tác phát hành SNOWTAM

04

3.

Phương thức xử lý các NOTAM/SNOWTAM Quốc tế và điện văn sự vụ quốc tế

04

4.

Thực hành các nội dung liên quan khác

02

PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA

04

1.

Ôn tập

02

1.1.

Các môn lý thuyết

01

1.2.

Các môn thực hành

01

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III)

40

3. AIP

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

20

1.

Văn bản, tài liệu

03

2.

Ôn tập, cập nhật kiến thức liên quan đến Dịch vụ không lưu (ATS)

01

3.

Ôn tập, cập nhật kiến thức liên quan đến Dịch vụ Thông tin - Dẫn đường - Giám sát (CNS)

01

4.

Ôn tập, cập nhật kiến thức liên quan đến Dịch vụ Khí tượng

01

5.

Ôn tập, cập nhật kiến thức liên quan đến Dịch vụ Tìm kiếm cứu nạn

01

6.

Ôn tập, cập nhật kiến thức liên quan đến Dịch vụ Thông báo tin tức hàng không

09

7.

Ôn tập kiến thức về Tiêu chuẩn chất lượng dữ liệu, quy định về thời gian nhận tin tức/dữ liệu thô để phát hành sản phẩm TTHK

01

8.

Cập nhật các quy định mới đối với hệ thống trang thiết bị kỹ thuật phục vụ công tác cung cấp dịch vụ

01

9.

Cập nhật về lộ trình chuyển đổi AIS - AIM của Việt Nam

01

10.

Cập nhật các nội dung về sân bay (các cự ly công bố, đường CHC, đường lăn, sân đỗ, tin tức khai thác của Cảng HK, SB), đường bay, tàu bay, dẫn đường

01

PHẦN II: THỰC HÀNH

16

1.

Hoàn thiện Tập Tu chỉnh AIP theo chu kỳ AIRAC (AIRAC AIP AMDT)

06

2.

Hoàn thiện Tập bổ sung AIP theo chu kỳ AIRAC (AIRAC AIP SUP)/AIP SUP

06

3.

Hoàn thiện Thông tri hàng không (AIC)

03

4.

Thực hành các kỹ năng

01

PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA

04

1.

Ôn tập

02

1.1.

Các môn lý thuyết

01

1.2.

Các môn thực hành

01

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III)

40

4. Kíp trưởng NOTAM

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

20

1.

Văn bản, tài liệu

04

2.

Cơ cấu tổ chức, trách nhiệm cơ sở

01

3.

Cập nhật kiến thức về công nghệ mới liên quan đến công tác quản lý, khai thác trong lĩnh vực AIS

02

4.

Cập nhật quy định về SNOWTAM của Việt Nam

01

5.

Cập nhật kiến thức về an toàn hàng không

01

6.

Cập nhật kiến về Hệ thống quản lý chất lượng

01

7.

Cập nhật các tiêu chuẩn về Bộ dữ liệu số

01

8.

Cập nhật quy định về thời hạn cung cấp dữ liệu, tin tức cho Phòng NOTAM quốc tế

01

9.

Một số kỹ năng

02

10.

Cập nhật kiến thức về vùng thông báo bay, vùng trời, đường hàng không, đường ATS

02

11.

Cập nhật kiến thức bổ sung về các dịch vụ Bảo đảm hoạt động bay

01

12.

Cập nhật kiến thức về cảng hàng không, sân bay

01

13.

Cập nhật kiến thức về bản đồ HK và phương thức bay không lưu

01

14.

Cập nhật các nội dung liên quan về trang thiết bị kỹ thuật tại cơ sở

01

PHẦN II: THỰC HÀNH

16

1.

Áp dụng công nghệ mới liên quan đến công tác quản lý, khai thác trong lĩnh vực AIS

02

2.

Đánh giá và báo cáo tình trạng mặt đường CHC (RCR)

02

3.

Thực hành các nội dung cập nhật liên quan đến quản lý an toàn hàng không

02

4.

Thực hành các nội dung cập nhật liên quan đến quản lý chất lượng

02

5.

Một số kỹ năng

02

6.

Thực hành các nội dung cập nhật về vùng thông báo bay, vùng trời, đường hàng không, đường ATS

02

7.

Thực hành các nội dung cập nhật về các dịch vụ Bảo đảm hoạt động bay

02

8.

Thực hành các nội dung cập nhật về cảng hàng không, sân bay

01

9.

Thực hành các nội dung cập nhật về bản đồ HK và phương thức bay không lưu

01

PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA

04

1.

Ôn tập

02

1.1.

Các môn lý thuyết

01

1.2.

Các môn thực hành

01

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III)

40

5. Kíp trưởng AIS sân bay

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

20

1.

Văn bản, tài liệu

02

2.

Trách nhiệm, quyền hạn và kỹ năng của Kíp trưởng AIS sân bay

01

3.

Sân bay

02

4.

Đường HK: ATS, PBN (RNP, RNAV) routes

01

5.

Cập nhật kiến thức khí tượng HK

01

6.

Cập nhật kiến thức về bản đồ, sơ đồ hàng không và các phương thức bay HK

01

7.

Hệ thống trang thiết bị sử dụng tại cơ sở

01

8.

Các sản phẩm tin tức hàng không

02

9.

Chu kỳ AIRAC

01

10.

Củng cố, cập nhật kiến về các loại điện văn

02

11.

Dự báo độ toàn vẹn tín hiệu vệ tinh (RAIM)

01

12.

Dữ liệu

03

13.

Quy trình tác nghiệp

01

14.

Công tác hiệp đồng

01

PHẦN II: THỰC HÀNH

16

1.

Điện văn NOTAM/SNOWTAM

02

2.

Quy trình tác nghiệp

06

3.

Xử lý tình huống

04

4.

Thực hành các nội dung liên quan

04

PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA

04

1.

Ôn tập

02

1.1.

Các môn lý thuyết

01

1.2.

Các môn thực hành

01

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III)

40

III. Nhân viên CNS

1. Khai thác, bảo dưỡng thiết bị thông tin sóng cực ngắn không - địa (VHF A/G)

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

24

1.

Bổ sung, cập nhật kiến thức ngành HK

02

2.

Tổng quan hệ thống VHF A/G chuyên ngành HK

02

3.

Hệ thống thiết bị VHF A/G tại đơn vị

02

4.

Hướng dẫn vận hành, khai thác hệ thống, thiết bị

06

5.

Hướng dẫn bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị

06

6.

Hướng dẫn ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố

06

PHẦN II: THỰC HÀNH

24

1.

Thực hành kết nối và lắp đặt, cài đặt hệ thống, thiết bị

06

2.

Thực hành khai thác, vận hành hệ thống, thiết bị

06

3.

Thực hành bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị

06

4.

Thực hành ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố

06

PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA

04

1.

Ôn tập

02

1.1.

Các môn lý thuyết

01

1.2.

Các môn thực hành

01

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III)

52

2. Khai thác, bảo dưỡng thiết bị thông tin sóng ngắn không - địa (HF A/G)

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

16

1.

Bổ sung, cập nhật kiến thức

02

2.

Tổng quan hệ thống HF A/G chuyên ngành HK

02

3.

Hệ thống, thiết bị HF A/G tại đơn vị

02

4.

Hướng dẫn vận hành, khai thác hệ thống, thiết bị

04

5.

Hướng dẫn bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị

03

6.

Hướng dẫn ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố

03

PHẦN II: THỰC HÀNH

24

1.

Thực hành kết nối và cài đặt hệ thống, thiết bị

06

2.

Thực hành khai thác, vận hành hệ thống, thiết bị

06

3.

Thực hành bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị

06

4.

Thực hành ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố

06

PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA

04

1.

Ôn tập

02

1.1.

Các môn lý thuyết

01

1.2.

Các môn thực hành

01

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III)

44

3. Kíp trưởng CNS

STT

Nội dung

Thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

20

1.

Bổ sung, cập nhật kiến thức

02

2.

Tổng quan các hệ thống, thiết bị kỹ thuật bảo đảm hoạt động bay tại đơn vị

10

3.

Tổng quan về hệ thống cung cấp điện tại cơ sở

02

4.

Hướng dẫn ứng phó khẩn nguy, xử lý và khắc phục sự cố các hệ thống trang thiết bị liên quan trong ca kíp trực

04

5.

Hướng dẫn công tác quản lý trong ca kíp trực

02

PHẦN II: THỰC HÀNH

20

1.

Thực hành công tác ứng phó khẩn nguy, xử lý và khắc phục sự cố các hệ thống trang thiết bị liên quan trong ca kíp trực

15

2.

Thực hành công tác quản lý trong ca kíp trực

05

PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA

06

1.

Ôn tập

04

1.1.

Các môn lý thuyết

02

1.2.

Các môn thực hành

02

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III)

46

4. Khai thác, bảo dưỡng VHF và VCCS (áp dụng cho đài kiểm soát không lưu tại Cảng hàng không nội địa)

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

24

1.

Bổ sung, cập nhật kiến thức

02

2.

Tổng quan các hệ thống thiết bị VHF A/G, VCCS chuyên ngành HK

02

3.

Hệ thống thiết bị VHF A/G, VCCS tại các Đài KSKL

02

4.

Hướng dẫn vận hành, khai thác hệ thống thiết bị VHF A/G, VCCS

06

5.

Hướng dẫn bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị VHF A/G, VCCS

06

6.

Hướng dẫn ứng phó khẩn nguy, xử lý và khắc phục sự cố đối với các hệ thống thiết bị VHF A/G, VCCS

06

PHẦN II: THỰC HÀNH

24

1.

Thực hành kết nối và lắp đặt, cài đặt hệ thống, thiết bị

06

2.

Thực hành khai thác, vận hành hệ thống, thiết bị

06

3.

Thực hành bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị

06

4.

Thực hành ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố

06

PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA

06

1.

Ôn tập

04

1.1.

Các môn lý thuyết

02

1.2.

Các môn thực hành

02

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III)

54

5. Khai thác, bảo dưỡng hệ thống chuyển mạch thoại (VCCS)

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

24

1.

Bổ sung, cập nhật kiến thức

02

2.

Tổng quan hệ thống VCCS chuyên ngành HK

02

3.

Hệ thống VCCS tại đơn vị

02

4.

Hướng dẫn vận hành, khai thác hệ thống, thiết bị

06

5.

Hướng dẫn bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị

06

6.

Hướng dẫn ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố

06

PHẦN II: THỰC HÀNH

32

1.

Thực hành kết nối và lắp đặt, cài đặt hệ thống, thiết bị

08

2.

Thực hành khai thác, vận hành hệ thống, thiết bị

08

3.

Thực hành bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị

08

4.

Thực hành ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố

08

PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA

04

1.

Ôn tập

02

1.1.

Các môn lý thuyết

01

1.2.

Các môn thực hành

01

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III)

60

6. Khai thác, bảo dưỡng NDB

STT

Nội dung

Thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

16

1.

Tổng quan hệ thống NDB chuyên ngành HK

02

2.

Hệ thống thiết bị NDB tại đơn vị

02

3.

Hướng dẫn vận hành, khai thác hệ thống, thiết bị

04

4.

Hướng dẫn bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị

04

5.

Hướng dẫn ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố

04

PHẦN II: THỰC HÀNH

24

1.

Thực hành kết nối và lắp đặt, cài đặt hệ thống, thiết bị

06

2.

Thực hành khai thác, vận hành hệ thống, thiết bị

06

3.

Thực hành bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị

06

4.

Thực hành ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố

06

PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA

04

1.

Ôn tập

02

1.1.

Các môn lý thuyết

01

1.2.

Các môn thực hành

01

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III)

44

7. Khai thác, bảo dưỡng VOR

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

16

1.

Thiết bị VOR

04

2.

Hướng dẫn vận hành, khai thác hệ thống thiết bị VOR (Thiết bị VOR hiện có tại đơn vị)

04

3.

Hướng dẫn kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống thiết bị VOR

04

4.

Các sự cố thường gặp và biện pháp khắc phục

04

PHẦN II: THỰC HÀNH

24

1.

Hướng dẫn thực hành thực tế trên thiết bị VOR Hot Mock Up

24

PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA

04

1.

Ôn tập

02

1.1.

Các môn lý thuyết

01

1.2.

Các môn thực hành

01

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III)

44

8. Khai thác, bảo dưỡng DME

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

16

1.

Thiết bị đo cự ly DME

04

2.

Hướng dẫn vận hành, khai thác hệ thống thiết bị DME (Thiết bị DME hiện có tại đơn vị)

04

3.

Hướng dẫn chế độ kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị DME

04

4.

Các sự cố thường gặp và biện pháp khắc phục

04

PHẦN II: THỰC HÀNH

24

1.

Hướng dẫn thực hành thực tế trên thiết bị đo cự ly - Hot Mock Up

24

PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA

04

1.

Ôn tập

02

1.1.

Các môn học phần lý thuyết

01

1.2.

Các kiến thức phần thực hành

01

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III)

44

9. Khai thác, bảo dưỡng ILS (ILS/DME/Marker)

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

16

1.

Cập nhật những quy định mới liên quan đến công tác đảm bảo kỹ thuật thông tin, dẫn đường, giám sát hàng không

02

2.

Cập nhật các hệ thống, thiết bị được đầu tư và lắp đặt tại các cảng hàng không do đơn vị quản lý; giới thiệu các hệ thống, thiết bị sử dụng công nghệ mới

01

3.

Kiến thức nghiệp vụ khai thác, bảo dưỡng hệ thống hướng dẫn hạ cánh - ILS

06

4.

Kiến thức nghiệp vụ khai thác, bảo dưỡng thiết bị đo cự ly - DME

05

5.

Xử lý lỗi hoặc sự cố trong quá trình khai thác

02

PHẦN II: THỰC HÀNH

24

1.

Hướng dẫn thực hành thực tế đài chỉ hướng hạ cánh, đài chỉ góc hạ cánh

12

2.

Hướng dẫn thực hành thực tế thiết bị đo cự ly - DME

12

PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA

04

1.

Ôn tập

02

1.1.

Các môn lý thuyết

01

1.2.

Các môn thực hành

01

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III)

44

10. Khai thác, bảo dưỡng hệ thống PSR/SSR

STT

Nội dung

Thời lượng (tiết)

Phần I

LÝ THUYẾT

24

1.

Bổ sung, cập nhật

02

2.

Tổng quan hệ thống PSR/SSR chuyên ngành HK

02

3.

Hệ thống giám sát PSR/SSR tại đơn vị

02

4.

Hướng dẫn vận hành, khai thác hệ thống, thiết bị

06

5.

Hướng dẫn bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị

06

6.

Hướng dẫn ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố

06

PHẦN II: THỰC HÀNH

32

1.

Thực hành kết nối, lắp đặt và cài đặt hệ thống, thiết bị

08

2.

Thực hành khai thác, vận hành hệ thống, thiết bị

08

3.

Thực hành bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị

08

4.

Thực hành ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố

08

PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA

04

1.

Ôn tập

02

1.1.

Các môn lý thuyết

01

1.2.

Các môn thực hành

01

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III)

60

11. Khai thác, bảo dưỡng hệ thống ADS-B

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

08

1.

Tổng quan hệ thống ADS-B chuyên ngành HK

01

2.

Hệ thống thiết bị ADS-B tại đơn vị

01

3.

Hướng dẫn vận hành, khai thác hệ thống thiết bị

02

4.

Hướng dẫn bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị

02

5.

Hướng dẫn ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố

02

PHẦN II: THỰC HÀNH

16

1.

Thực hành kết nối và lắp đặt, cài đặt hệ thống thiết bị

04

2.

Thực hành khai thác, vận hành hệ thống thiết bị

04

3.

Thực hành bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thiết bị

04

4.

Thực hành ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố

04

PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA

04

1.

Ôn tập

02

1.1.

Các môn lý thuyết

01

1.2.

Các môn thực hành

01

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III)

28

12. Khai thác, bảo dưỡng hệ thống xử lý dữ liệu ra đa, ADS-B, hệ thống ATM, hệ thống xử lý dữ liệu giám sát/hệ thống xử lý dữ liệu bay

STT

Nội dung

Thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

24

1.

Bổ sung, cập nhật kiến thức

02

2.

Tổng quan hệ thống xử lý dữ liệu ra đa, ADS-B, hệ thống ATM, hệ thống xử lý dữ liệu giám sát/hệ thống xử lý dữ liệu bay

02

3.

Hệ thống xử lý dữ liệu ra đa, ADS-B, hệ thống ATM, hệ thống xử lý dữ liệu giám sát/hệ thống xử lý dữ liệu bay tại đơn vị

02

4.

Hướng dẫn vận hành, khai thác hệ thống xử lý dữ liệu ra đa, ADS-B, hệ thống ATM, hệ thống xử lý dữ liệu giám sát/hệ thống xử lý dữ liệu bay

06

5.

Hướng dẫn bảo trì, bảo dưỡng hệ thống xử lý dữ liệu ra đa, ADS-B, hệ thống ATM, hệ thống xử lý dữ liệu giám sát/hệ thống xử lý dữ liệu bay

06

6.

Hướng dẫn ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố hệ thống xử lý dữ liệu ra đa, ADS-B, hệ thống ATM, hệ thống xử lý dữ liệu giám sát/hệ thống xử lý dữ liệu bay

06

PHẦN II: THỰC HÀNH

32

1.

Thực hành kết nối, lắp đặt và cài hệ thống, thiết bị

08

2.

Thực hành khai thác, vận hành hệ thống, thiết bị

08

3.

Thực hành bảo trì, bảo dưỡng hệ thống, thiết bị

08

4.

Thực hành ứng phó khẩn nguy, xử lý sự cố

08

PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA

04

1.

Ôn tập

02

1.1.

Các môn lý thuyết

01

1.2.

Các môn thực hành

01

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III)

60

13. Khai thác, bảo dưỡng hệ thống đèn tín hiệu và biển báo tại sân bay

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

16

1.

Cập nhật những quy định liên quan đến công tác đảm bảo hệ thống đèn tín hiệu và biển báo tại sân bay

01

2.

Cập nhật các hệ thống, thiết bị được đầu tư và lắp đặt tại các cảng hàng không do đơn vị quản lý; giới thiệu các hệ thống, thiết bị sử dụng công nghệ mới

01

3.

Một số lưu ý an toàn trong công tác bảo dưỡng và vận hành thiết bị

02

4.

Công tác khai thác, bảo dưỡng đối với thiết bị đèn

06

5.

Công tác khai thác, bảo dưỡng đối với thiết bị nguồn

06

PHẦN II: THỰC HÀNH

24

1.

Vận hành khai thác, bảo dưỡng hệ thống đèn tín hiệu và biển báo tại sân bay

12

2.

Vận hành khai thác, bảo dưỡng thiết bị cấp nguồn điện

12

PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA

04

1.

Ôn tập

02

1.1.

Các môn lý thuyết

01

1.2.

Các môn thực hành

01

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III)

44

14. Bay kiểm tra, hiệu chuẩn thiết bị CNS; bay đánh giá phương thức bay

STT

Nội dung

Thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

40

1.

Cập nhật các quy định về bay kiểm tra, hiệu chuẩn các thiết bị CNS, bay đánh giá phương thức bay tại Việt Nam.

01

2.

Cấu trúc, nguyên lý hoạt động hệ thống thiết bị bay kiểm tra, hiệu chuẩn

05

3.

Bay kiểm tra hiệu chuẩn các thiết bị dẫn đường, giám sát hàng không

34

PHẦN II: THỰC HÀNH

Thực hành theo nội dung lý thuyết đã được học ở Phần I

26

PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA

04

1.

Ôn tập

02

1.1.

Các môn lý thuyết

01

1.2.

Các môn thực hành

01

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III)

70

IV. Nhân viên khí tượng hàng không

1. Quan trắc khí tượng hàng không

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

20

1.

Văn bản, tài liệu

04

2.

Bản tin, mã luật , tiêu chuẩn lập và phát hành các bản tin khí tượng

06

3.

Trang thiết bị, quy trình cung cấp dịch vụ khí tượng hàng không

04

4.

Khai thác, sử dụng các công cụ hỗ trợ (ảnh mây vệ tinh, dữ liệu ra đa thời tiết…)

06

PHẦN II: THỰC HÀNH

16

1.

Quan trắc và phát hành các bản tin trên các hệ thống AFTN/AMHS

06

2.

Khai thác, sử dụng các công cụ hỗ trợ (ảnh mây vệ tinh, dữ liệu ra đa thời tiết…)

06

3.

Vệ sinh, bảo dưỡng, cập nhật và hiệu chỉnh số liệu từ hệ thống dự phòng

04

PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA

04

1.

Ôn tập

02

1.1.

Các môn lý thuyết

01

1.2.

Các môn thực hành

01

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III)

40

2. Dự báo khí tượng hàng không

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

20

1.

Văn bản, tài liệu

03

2.

Bản tin, mã luật, tiêu chuẩn lập và phát hành các bản tin khí tượng

07

3.

Khai thác, sử dụng các công cụ hỗ trợ (ảnh mây vệ tinh, dữ liệu ra đa thời tiết…)

07

4.

Quy trình cung cấp sản phẩm, dịch vụ khí tượng cho ATM, các hãng hàng không và người dùng

03

PHẦN II: THỰC HÀNH

16

1.

Khai thác, sử dụng các công cụ hỗ trợ (ảnh mây vệ tinh, dữ liệu ra đa thời tiết…)

06

2.

Lập và phát hành các bản tin theo tiêu chuẩn, mã luật.

04

3.

Thuyết trình, tư vấn, thảo luận thời tiết; cung cấp sản phẩm dịch vụ MET cho ATM, các hãng hàng không và người dùng

06

PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA

04

1.

Ôn tập

02

1.1.

Các môn lý thuyết

01

1.2.

Các môn thực hành

01

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III)

40

3. Kíp trưởng khí tượng hàng không

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

20

1.

Văn bản, tài liệu

4

2.

Bản tin, mã luật, tiêu chuẩn lập và phát hành các bản tin khí tượng

4

3.

Trang thiết bị, quy trình cung cấp dịch vụ khí tượng hàng không

4

4.

Khai thác, sử dụng các công cụ hỗ trợ (ảnh mây vệ tinh, dữ liệu ra đa thời tiết…)

4

5.

Kỹ năng quản lý, điều hành kíp trực

4

PHẦN II: THỰC HÀNH

16

1.

Khai thác, sử dụng các công cụ hỗ trợ (ảnh mây vệ tinh, dữ liệu ra đa thời tiết…)

4

2.

Lập và phát hành các bản tin theo tiêu chuẩn, các ngưỡng quy định

4

3.

Thực hiện quy Quy trình cung cấp dịch vụ khí tượng hàng không

4

4.

Kỹ năng quản lý, điều hành kíp trực

4

PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA

04

1.

Ôn tập

02

1.1.

Các môn lý thuyết

01

1.2.

Các môn thực hành

01

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III)

40

V. Nhân viên tìm kiếm, cứu nạn hàng không

1. Nhân viên Hiệp đồng tìm kiếm, cứu nạn tại Trung tâm Phối hợp tìm kiếm cứu nạn hàng không

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

20

1.

Nhắc lại, bổ sung kiến thức mới về hệ thống pháp luật về hàng không dân dụng Việt Nam;

Hệ thống các tài liệu của ICAO liên quan đến TKCN hàng không dân dụng.

01

2.

Cập nhật, bổ sung thông tin của các cơ quan, đơn vị TKCN

01

3.

Vùng trách nhiệm tìm kiếm, cứu nạn hàng không dân dụng của Việt Nam

01

4.

Nhắc lại quy định nghiệp vụ TKCN

02

5.

Nhắc lại cách thức khai thác, vận hành hệ thống trang thiết bị TKCN

01

6.

Nhắc lại quy trình xử lý nghiệp vụ

12

7.

Nhắc lại các thay đổi trong văn bản hiệp đồng và thỏa hiệp thư

02

PHẦN II: THỰC HÀNH TẠI VỊ TRÍ LÀM VIỆC

16

1.

Tiếp nhận và xử lý thông tin liên quan đến an toàn bay

06

2.

Xác định khu vực ưu tiên tìm kiếm

10

PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA KẾT THÚC KHÓA

HỌC

04

1.

Ôn tập

02

1.1.

Các môn lý thuyết

01

1.2.

Các môn thực hành

01

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I+II+III)

40

2. Nhân viên Hiệp đồng tìm kiếm, cứu nạn tại Trung tâm Khẩn nguy sân bay

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

Phần I: LÝ THUYẾT

24

1.

Cập nhật những quy định mới liên quan đến công tác khẩn nguy, tìm kiếm, cứu nạn

04

2.

Phân loại tình huống khẩn nguy, TKCN (theo đặc điểm, tính chất)

02

3.

Các tình huống khẩn nguy, TKCN, sự cố

02

4.

Cơ sở vật chất, lực lượng, trang thiết bị phương tiện phục vụ công tác khẩn nguy, TKCN

02

5.

Hệ thống thông tin liên lạc

02

6.

Các phương pháp cứu nạn, sơ cấp cứu ban đầu

04

7.

Phương án ứng phó đối với các tình huống khẩn nguy, cứu nạn tại cảng hàng không

06

8.

Lập biên bản, báo cáo sự cố

02

Phần II: THỰC HÀNH

Lập biên bản, báo cáo sự cố

Phần III: ÔN TẬP, KIỂM TRA

04

1.

Ôn tập

02

1.1.

Các môn lý thuyết

01

1.2.

Các môn thực hành

01

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG SỐ (Phần I+II+III)

36

VI. Nhân viên thiết kế phương thức bay

1. Thiết kế phương thức bay

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

60

1.

Văn bản, tài liệu liên quan đến Phương thức bay

04

2.

Cập nhật các văn bản về Quy trình phối hợp

01

3.

Tài liệu hướng dẫn khai thác của cơ sở và các nội dung tu chỉnh, cập nhật

01

4.

Cập nhật các quy định về đơn vị đo lường

01

5.

Quản lý, cập nhật tài liệu

01

6.

Củng cố và cập nhật các tiêu chuẩn chung về thiết kế phương thức bay

04

7.

Củng cố và cập nhật kiến thức để xây dựng vùng bảo vệ cho vòng rẽ

04

8.

Củng cố và cập nhật về Phương thức tiếp cận không chính xác

04

9.

Củng cố và cập nhật về Phương thức bay chờ truyền thống

04

10.

Củng cố và cập nhật về Phương thức tiếp cận chính xác ILS

04

11.

Củng cố và cập nhật về Phương thức khởi hành

04

12.

Củng cố, cập nhật kiến thức về Phương thức bay đường dài

04

13.

Củng cố và cập nhật về Nguyên lý của dẫn đường theo yêu cầu (PBN)

04

14.

Củng cố và cập nhật về Phương thức đến RNAV

04

15.

Củng cố và cập nhật về Phương thức tiếp cận RNAV

04

16.

Củng cố và cập nhật về Phương thức bay chờ RNAV

04

17.

Củng cố và cập nhật về Khởi hành sử dụng RNAV

04

18.

Củng cố và cập nhật về Giai đoạn bay RNAV đường dài

02

19.

Bộ dữ liệu số

02

PHẦN II: THỰC HÀNH

16

1.

Xây dựng vùng bảo vệ cho vòng rẽ

02

2.

Phương thức tiếp cận không chính xác

02

3.

Phương thức bay chờ truyền thống

02

4.

Phương thức tiếp cận chính xác ILS

02

5.

Phương thức khởi hành

02

6.

Phương thức đến RNAV

02

7.

Phương thức tiếp cận RNAV

02

8.

Khởi hành sử dụng RNAV

02

PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA

04

1.

Ôn tập

02

1.1.

Các môn lý thuyết

01

1.2.

Các môn thực hành

01

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III)

80

VII. Nhân viên bản đồ, sơ đồ, dữ liệu hàng không

1. Nhân viên bản đồ, sơ đồ hàng không

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

20

1.

Văn bản, tài liệu

08

2.

Các tiêu chuẩn áp dụng

04

3.

Các loại sản phẩm tin tức hàng không

04

4.

Tiêu chuẩn về chất lượng dữ liệu

02

5.

Cập nhật thông tin mới nhất trong các tập tin tức hàng không

02

PHẦN II: THỰC HÀNH

16

1.

Thực hành vẽ các sơ đồ, bản đồ liên quan đến các loại sản phẩm tin tức hàng không

04

2.

Vẽ sơ đồ phương thức bay

08

3.

Sao lưu, kết xuất

04

PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA

04

1.

Ôn tập

02

1.1.

Các môn học phần lý thuyết

01

1.2.

Các kiến thức phần thực hành

01

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III)

40

2. Nhân viên dữ liệu hàng không

STT

Nội dung

Tổng thời lượng (tiết)

PHẦN I: LÝ THUYẾT

20

1.

Văn bản, tài liệu

04

2.

Cập nhật các tiêu chuẩn áp dụng

02

3.

Củng cố và cập nhật kiến thức hệ thống AIS/AIM liên quan đến CSDL

08

4.

Củng cố và cập nhật phần mềm khai thác ArcGIS

04

5.

Tiêu chuẩn về chất lượng dữ liệu

02

PHẦN II: THỰC HÀNH

16

1.

Tiêu chuẩn áp dụng

02

2.

Kiến thức hệ thống AIS/AIM liên quan đến CSDL

08

3.

Dữ liệu tĩnh

04

4.

Phần mềm khai thác ArcGIS

02

PHẦN III: ÔN TẬP, KIỂM TRA

04

1.

Ôn tập

02

1.1.

Các môn học phần lý thuyết

01

1.2.

Các kiến thức phần thực hành

01

2.

Kiểm tra

02

2.1.

Kiểm tra lý thuyết

01

2.2.

Kiểm tra thực hành

01

TỔNG THỜI LƯỢNG (PHẦN I + II + III)

40

E. CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN PHỤC HỒI NĂNG ĐỊNH

Là chương trình dành cho nhân viên đã có chứng chỉ chuyên môn, giấy phép nhân viên hàng không và năng định còn hiệu lực nhưng không làm việc liên tục tại vị trí làm việc được chỉ định với thời gian từ 90 ngày trở lên đối với nhân viên không lưu và từ 180 ngày trở lên đối với các nhân viên khác: sử dụng chương trình huấn luyện định kỳ.

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác