Thông báo 76/TB-TANDTC về tuyển dụng công chức năm 2022 do Tòa án nhân dân tối cao ban hành
Thông báo 76/TB-TANDTC về tuyển dụng công chức năm 2022 do Tòa án nhân dân tối cao ban hành
Số hiệu: | 76/TB-TANDTC | Loại văn bản: | Thông báo |
Nơi ban hành: | Tòa án nhân dân tối cao | Người ký: | Trần Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 28/01/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 76/TB-TANDTC |
Loại văn bản: | Thông báo |
Nơi ban hành: | Tòa án nhân dân tối cao |
Người ký: | Trần Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 28/01/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
TÒA ÁN NHÂN DÂN
TỐI CAO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 76/TB-TANDTC |
Hà Nội, ngày 28 tháng 01 năm 2022 |
VỀ VIỆC TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC NĂM 2022
Thực hiện Kế hoạch số 75/KH-TANDTC ngày 28/01/2022 của Tòa án nhân dân tối cao về việc tuyển dụng công chức năm 2022, Tòa án nhân dân tối cao thông báo thi tuyển công chức, cụ thể như sau:
I. VỊ TRÍ, CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG
Tuyển dụng 21 công chức vào làm việc tại Tòa án nhân dân tối cao và Tòa án nhân dân cấp cao. Vị trí cụ thể, chỉ tiêu cụ thể theo Phụ lục I (kèm thông báo).
1. Người có đủ điều kiện sau đây không phân biệt dân tộc, nam nữ, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo được đăng ký dự tuyển vào làm việc trong Tòa án nhân dân:
a) Có một quốc tịch là quốc tịch Việt Nam;
b) Đủ 18 tuổi trở lên;
c) Có đơn dự tuyển; có lý lịch rõ ràng;
d) Có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt, lịch sử chính trị gia đình và bản thân không vi phạm quy định của Đảng, Nhà nước về công tác bảo vệ chính trị nội bộ;
đ) Đủ sức khỏe để thực hiện nhiệm vụ; không bị dị hình, dị tật, không nói lắp, nói ngọng;
e) Về trình độ chuyên môn: Theo yêu cầu của vị trí dự tuyển quy định tại Phụ lục I (kèm theo thông báo);
f) Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ bậc 2 (hoặc tương đương) khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam trở lên;
g) Có chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và truyền thông trở lên.
2. Những người sau đây không được đăng ký dự tuyển công chức:
a) Không cư trú tại Việt Nam;
b) Mất hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự;
c) Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự; đang chấp hành hoặc đã chấp hành xong bản án, quyết định về hình sự của Tòa án mà chưa được xóa án tích; đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc.
III. HÌNH THỨC, NỘI DUNG TỔ CHỨC TUYỂN DỤNG
Tuyển dụng thông qua thi tuyển.
Thi tuyển công chức được thực hiện theo 02 vòng thi như sau:
a) Vòng 1: Thi trắc nghiệm trên giấy.
- Nội dung thi trắc nghiệm gồm 03 phần:
+ Phần I: Kiến thức chung 60 câu hỏi về hệ thống chính trị, tổ chức bộ máy của Đảng, Nhà nước, các tổ chức chính trị - xã hội; quản lý hành chính nhà nước; công chức, công vụ; chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước về ngành, lĩnh vực tuyển dụng; chức trách, nhiệm vụ của công chức theo yêu cầu của vị trí việc làm dự tuyển. Thời gian thi 60 phút;
+ Phần II: Ngoại ngữ 30 câu hỏi thi bằng tiếng Anh. Thời gian thi 30 phút.
+ Phần III: Tin học 30 câu hỏi. Thời gian thi 30 phút.
- Miễn phần thi ngoại ngữ (vòng 1) đối với các trường hợp sau:
+ Có bằng tốt nghiệp đại học, sau đại học về ngoại ngữ;
+ Có bằng tốt nghiệp đại học, sau đại học ở nước ngoài hoặc tốt nghiệp đại học, sau đại học tại cơ sở đào tạo bằng tiếng nước ngoài ở Việt Nam.
+ Các trường hợp dự thi vị trí Văn thư viên.
- Miễn phần thi tin học (vòng 1) đối với các trường hợp có bằng tốt nghiệp từ trung cấp trở lên các chuyên ngành liên quan đến tin học, công nghệ thông tin.
- Kết quả thi vòng 1 được xác định theo số câu trả lời đúng cho từng phần thi, nếu trả lời đúng từ 50% số câu hỏi trở lên cho từng phần thi thì người dự tuyển được thi tiếp vòng 2.
b) Vòng 2: Thi môn nghiệp vụ chuyên ngành
- Hình thức, thời gian thi: Thi viết 180 phút.
- Nội dung thi: Kiến thức, năng lực, kỹ năng thực thi công vụ của người dự tuyển theo yêu cầu của vị trí tuyển dụng.
- Thang điểm: 100 điểm.
a) Người trúng tuyển trong kỳ thi tuyển công chức Tòa án nhân dân tối cao phải có đủ các điều kiện sau:
- Có kết quả điểm thi tại vòng 2 đạt từ 50 điểm trở lên;
- Có số điểm vòng 2 cộng với điểm ưu tiên (nếu có) cao hơn lấy theo thứ tự từ cao xuống thấp trong phạm vi chỉ tiêu được tuyển dụng.
b) Trường hợp có từ 02 người trở lên có kết quả điểm thi vòng 2 cộng với điểm ưu tiên (nếu có) bằng nhau ở chỉ tiêu cuối cùng cần tuyển dụng thì người có kết quả điểm thi vòng 2 cao hơn là người trúng tuyển; nếu vẫn không xác định được thì Chánh án Tòa án nhân dân tối cao quyết định người trúng tuyển.
c) Người không trúng tuyển trong kỳ thi tuyển công chức không được bảo lưu kết quả thi tuyển cho các kỳ thi tuyển lần sau.
a) Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, thương binh loại B: Được cộng 7,5 điểm vào kết quả điểm thi tại vòng 2;
b) Người dân tộc thiểu số, sĩ quan quân đội, sĩ quan công an, quân nhân chuyên nghiệp, người làm công tác cơ yếu chuyển ngành, con liệt sĩ, con thương binh, con bệnh binh, con của người hưởng chính sách như thương binh, con của thương binh loại B, con của người hoạt động cách mạng trước tổng khởi nghĩa (từ ngày 19 tháng 8 năm 1945 trở về trước), con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, con Anh hùng Lực lượng vũ trang, con Anh hùng Lao động: Được cộng 5 điểm vào kết quả điểm thi tại vòng 2;
c) Người hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ phục vụ có thời hạn trong lực lượng công an nhân dân, đội viên thanh niên xung phong, đội viên trí thức trẻ tình nguyện tham gia phát triển nông thôn, miền núi từ đủ 24 tháng trở lên đã hoàn thành nhiệm vụ: Được cộng 2,5 điểm vào kết quả điểm thi tại vòng 2.
d) Trường hợp người dự thi tuyển thuộc nhiều diện ưu tiên thì chỉ được cộng điểm ưu tiên cao nhất vào kết quả điểm thi tại vòng 2.
IV. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN, THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ
a) Phiếu đăng ký dự tuyển theo mẫu (Phụ lục II). Phiếu đăng ký dự tuyển có thể viết tay hoặc đánh máy nhưng phải ký tên trên từng trang; người khai chịu trách nhiệm về những nội dung khai trên phiếu là đúng sự thật; trường hợp khai sai thì kết quả tuyển dụng sẽ bị hủy bỏ.
b) Bản sơ yếu lý lịch tự thuật (dán ảnh 4x6), có xác nhận của chính quyền địa phương nơi người dự tuyển thường trú hoặc cơ quan nơi người dự tuyển đang công tác trong thời hạn 30 ngày, tính đến ngày nộp hồ sơ dự tuyển;
c) Đơn của người dự tuyển cam kết về việc chấp hành nghĩa vụ, quy định, sự phân công công tác của cơ quan tuyển dụng nếu trúng tuyển;
d) Phiếu lý lịch tư pháp do Sở Tư pháp nơi thường trú cấp;
đ) Bản sao giấy khai sinh, sổ hộ khẩu, chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân được cơ quan có thẩm quyền cấp;
e) Bản sao (có chứng thực) các văn bằng, chứng chỉ, kết quả học tập có liên quan;
g) Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ quan y tế có thẩm quyền cấp trong thời hạn 30 ngày, tính đến ngày nộp hồ sơ dự tuyển;
h) 02 ảnh 4x6 (chụp trong thời hạn 30 ngày tính đến ngày đăng ký dự tuyển);
k) Các loại giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền cấp xác nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có).
Hồ sơ dự tuyển dụng trong túi Hồ sơ, mặt ngoài ghi rõ “Hồ sơ đăng ký thi tuyển công chức” và liệt kê đầy đủ các loại giấy tờ có trong hồ sơ.
2. Thời hạn, địa điểm nhận hồ sơ
a) Thời hạn nhận hồ sơ dự thi:
Thời hạn nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển là 30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng (vào giờ hành chính). Thí sinh đến nộp hồ sơ, yêu cầu khai báo y tế, thực hiện các quy định về phòng, chống dịch bệnh covid theo quy định.
b) Địa điểm nhận hồ sơ dự thi:
- Tại Hà Nội: Vụ Tổ chức-Cán bộ Tòa án nhân dân tối cao, số 48 phố Lý Thường Kiệt, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội. Điện thoại 024.6274.1126.
- Tại Đà Nẵng: Phòng Tổ chức-Cán bộ, thanh tra và thi đua, khen thưởng Tòa án nhân dân cấp cao tại Đà Nẵng, số 372 Núi Thành, phường Hoà Cường Bắc, quận Hải Châu, Đà Nẵng. Điện thoại 0905.000.555.
- Tại thành phố Hồ Chí Minh: Phòng Tổ chức-Cán bộ, thanh tra và thi đua, khen thưởng Tòa án nhân dân cấp cao tại thành phố Hồ Chí Minh, số 8 đường 57, khu phố 3, phường Cát Lái, Quận 2, thành phố Hồ Chí Minh. Điện thoại 0909.610.034.
V. THỜI GIAN THI, LỆ PHÍ DỰ THI
1. Thời gian, địa điểm tổ chức thi: Dự kiến tháng 3 năm 2022, tại 03 khu vực: Hà Nội, Đà Nẵng và thành phố Hồ Chí Minh. Danh sách thí sinh đủ điều kiện dự thi; thời gian, địa điểm thi cụ thể sẽ có thông báo trên trang thông tin điện tử Tòa án nhân dân tối cao tại địa chỉ: http://www.toaan.gov.vn.
2. Lệ phí dự thi: Theo quy định tại Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức.
Lưu ý thí sinh dự thi: Tòa án nhân dân tối cao sẽ thông báo các nội dung có liên quan đến công tác tuyển dụng công chức trên trang thông tin điện tử Tòa án nhân dân tối cao tại địa chỉ: http://www.toaan.gov.vn và không gửi thông báo bằng giấy đến từng thí sinh. Đề nghị thí sinh theo dõi để thực hiện./.
|
TL. CHÁNH ÁN |
VỊ TRÍ, CHỈ TIÊU, YÊU CẦU TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Thông báo số 76/TB-TANDTC ngày 28/01/2022 của TANDTC)
TT |
Đơn vị |
Vị trí tuyển dụng |
Chỉ tiêu |
Ngạch công chức |
Yêu cầu về ngành, chuyên ngành đào tạo |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
CHỈ TIÊU TUYỂN DỤNG: |
21 |
|
|
|
1 |
Văn phòng Tòa án nhân dân tối cao |
Kỹ sư xây dựng |
01 |
Chuyên viên |
Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng, kiến trúc. |
Chuyên viên làm công tác quản trị văn phòng |
01 |
Chuyên viên |
Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành kinh tế. |
||
Chuyên viên làm công tác quản trị, lễ tân, đối ngoại |
01 |
Chuyên viên |
Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành ngôn ngữ Anh, Pháp hoặc Nga; nhanh nhẹn, năng động. |
||
2 |
Vụ Giám đốc kiểm tra II Tòa án nhân dân tối cao |
Thư ký viên |
01 |
Thư ký viên |
Có trình độ cử nhân luật trở lên, tốt nghiệp loại xuất sắc tại các trường: Đại học Luật Hà Nội, Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh, khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội. |
3 |
Tòa án nhân dân cấp cao tại Hà Nội |
Kế toán viên |
01 |
Chuyên viên |
Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành: Kế toán, Tài chính. |
4 |
Tòa án nhân dân cấp cao tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Chuyên viên làm công tác hành chính, tổng hợp |
03 |
Chuyên viên |
Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành: Luật, Quản lý nhà nước, Hành chính. |
Kế toán viên |
01 |
Chuyên viên |
Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành: Kế toán, Tài chính. |
||
Văn thư viên |
03 |
Chuyên viên |
Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành văn thư lưu trữ, lưu trữ học. Trường hợp có bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành khác thì phải có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp. |
||
Chuyên viên công nghệ thông tin |
01 |
Chuyên viên |
Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành công nghệ thông tin, điện tử viễn thông. |
||
Kỹ sư xây dựng |
01 |
Chuyên viên |
Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng, kiến trúc. |
||
5 |
Tòa án nhân dân cấp cao tại Đà Nẵng |
Thư ký viên |
03 |
Thư ký viên |
Tốt nghiệp cử nhân Luật trở lên. |
Kế toán viên |
01 |
Chuyên viên |
Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành: Kế toán, Tài chính. |
||
Chuyên viên làm công tác hành chính, tổng hợp |
01 |
Chuyên viên |
Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành: Luật, Quản lý nhà nước, Hành chính. |
||
Văn thư viên |
02 |
Chuyên viên |
Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành văn thư lưu trữ, lưu trữ học. Trường hợp có bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành khác thì phải có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
..............., ngày tháng năm
|
(Dán ảnh 4x6) |
|
Vị trí dự tuyển(1): ...................................................................... ................................................................................................... Đơn vị dự tuyển(2): .................................................................. ...................................................................................................
|
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên: ........................................... Ngày, tháng, năm sinh: ....................... Nam □ Nữ □
Dân tộc: ......................................... Tôn giáo: ..........................
Số CMND hoặc thẻ căn cước công dân: ........................ Ngày cấp: ............. Nơi cấp .......
Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: .............................. Ngày chính thức: .......................
Số điện thoại di động để báo tin: ........................... Email: ..................................................
Quê quán: ............................................................................................................................
Hộ khẩu thường trú: ............................................................................................................
Chỗ ở hiện nay (để báo tin): ................................................................................................
Tình trạng sức khỏe: ...................... Chiều cao: ...................... Cân nặng: .................... kg
Thành phần bản thân hiện nay: ...........................................................................................
Trình độ văn hóa: .................................................................................................................
Trình độ chuyên môn: ..........................................................................................................
II. THÔNG CƠ BẢN VỀ GIA ĐÌNH
Mối quan hệ |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Quê quán, nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, cơ quan, tổ chức công tác, học tập, nơi ở (trong, ngoài nước); thành viên các tổ chức chính trị - xã hội... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. THÔNG TIN VỀ QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
Ngày, tháng, năm cấp văn bằng, chứng chỉ |
Tên trường, cơ sở đào tạo cấp |
Trình độ văn bằng, chứng chỉ |
Số hiệu của văn bằng, chứng chỉ |
Chuyên ngành đào tạo (ghi theo bảng điểm) |
Ngành đào tạo |
Hình thức đào tạo |
Xếp loại bằng chứng chỉ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. THÔNG TIN VỀ QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC (nếu có)
Từ ngày, tháng, năm đến ngày, tháng, năm |
Cơ quan, tổ chức công tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
V. MIỄN THI NGOẠI NGỮ, TIN HỌC
(Thí sinh thuộc diện miễn thi ngoại ngữ, tin học cần ghi rõ lý do miễn thi ở mục này)
Miễn thi ngoại ngữ do: ..........................................................................................................
Miễn thi tin học do: ...............................................................................................................
VI. ĐĂNG KÝ DỰ THI MÔN NGOẠI NGỮ
(Thí sinh lựa chọn và ghi rõ đăng ký thi một trong năm thứ tiếng: Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung Quốc hoặc ngoại ngữ khác theo yêu cầu của vị trí việc làm tại Thông báo tuyển dụng).
Đăng ký dự thi ngoại ngữ: ...................................................................................................
VII. ĐỐI TƯỢNG ƯU TIÊN (nếu có)
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan những lời khai trên của tôi là đúng sự thật. Sau khi nhận được thông báo trúng tuyển tôi sẽ hoàn thiện hồ sơ theo quy định. Nếu sai sự thật thì kết quả tuyển dụng của tôi sẽ bị cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng hủy bỏ, tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật và cam kết không đăng ký tham gia kỳ tuyển dụng kế tiếp tại cơ quan tuyển dụng./.
|
NGƯỜI VIẾT PHIẾU |
Ghi chú:
(1) Ghi đúng vị trí việc làm đăng ký dự thi;
(2) Ghi đúng tên cơ quan, tổ chức, đơn vị có chỉ tiêu tuyển dụng;
(3) Người viết phiếu tích dấu X vào ô tương ứng.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây