632060

Thông báo 5523/TB-TCHQ năm 2024 về Kết quả xác định trước mã số đối với Thực phẩm bổ sung ageLOC TRME TRIMSHAKE GREENSHAKE FLAVOUR MILKSHAKE POWER do Tổng cục Hải quan ban hành

632060
LawNet .vn

Thông báo 5523/TB-TCHQ năm 2024 về Kết quả xác định trước mã số đối với Thực phẩm bổ sung ageLOC TRME TRIMSHAKE GREENSHAKE FLAVOUR MILKSHAKE POWER do Tổng cục Hải quan ban hành

Số hiệu: 5523/TB-TCHQ Loại văn bản: Thông báo
Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan Người ký: Âu Anh Tuấn
Ngày ban hành: 08/11/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 5523/TB-TCHQ
Loại văn bản: Thông báo
Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
Người ký: Âu Anh Tuấn
Ngày ban hành: 08/11/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5523/TB-TCHQ

Hà Nội, ngày 08 tháng 11 năm 2024

 

THÔNG BÁO

VỀ KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH TRƯỚC MÃ SỐ

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN

Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23/06/2014;

Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20/04/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/04/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm, được sửa đổi, bổ sung Thông tư số 17/2021/TT-BTC ngày 26/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;

Trên cơ sở Đơn xác định trước mã số 03TRME/G ngày 2/8/2024 của Công ty TNHH Nu Skin Enterprises Việt Nam hồ sơ kèm theo - mã số thuế 0311355044;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu,

Tổng cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước mã số như sau:

1. Hàng hóa đề nghị xác định trước mã số do tổ chức, cá nhân cung cấp (theo catalogue đính kèm):

Tên thương mại: Thực phẩm bổ sung ageLOC TRME TRIMSHAKE GREENSHAKE FLAVOUR MILKSHAKE POWER

Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thực phẩm bổ sung ageLOC TRME TRIMSHAKE GREENSHAKE FLAVOUR MILKSHAKE POWER

Ký, mã hiệu, chủng loại: Không có

Nhà sản xuất: Moreth SDN.BHD. 11 Jalan TP 5, Taman Perindustrian Uep, 47620 Subang Jaya, Selangor, Malaysia.

2. Tóm tắt mô tả hàng hóa được xác định trước mã số: Theo hồ sơ đề nghị xác định trước mà số và tài liệu kèm theo, thông tin mặt hàng như sau:

- Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học: Protein Đậu Phân Lập; Maltodextrin; Hương Vani Tự Nhiên; Bột Protein Gạo; Bột Tảo Xoắn Sprirulina; Bột Tảo Lục Chlorella; Bột Cải Bó Xôi; Hương Liệu Tự Nhiên (Chiết Xuất Trà Xanh); Bột Cải Kale; Bột Củ Dền; Chất Làm Dày (Gôm Arabic, Gôm Xanthan); Chất Tạo Ngọt Tự Nhiên (Steviol Glycosid Từ Stevia); Chất Chống Đông Vón (Silicon Dioxide).

- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: Pha một gói TRME Greenshake với 8 ounces (237mL) nước lạnh hoặc sữa. Khuấy hoặc lắc mạnh cho tan đều. Sử dụng sản phẩm một (01) lần mỗi ngày.

- Hàm lượng tính trên trọng lượng

Material Name

Quantity
(g/sachet)

rcentage (%)

Function

Source

Pea Protein Isolate (80% Protein Dry Basis)

20

74.63%

Food Ingredient

Plant

Maltodextrin

2.07

7.72%

Food Ingredient

Plant

Vanilla Flavour

1.2

4.48%

Flavouring

Natural

Rice Protein Powder (80% Protein Dry Basis)

1

3.73%

Food Ingredient

Plant

Spirulina Powder

0.6

2.24%

Food Ingredient

Plant

Chlorella Powder

0.43

1.61%

Food Ingredient

Plant

Spinach Powder

0.32

1.19%

Food Ingredient

Plant

Green Tea Extract Powder

0.25

0.93%

Flavouring

Plant

Kale Powder

0.2

0.75%

Food Ingredient

Plant

Beet Root Powder

0.2

0.75%

Food Ingredient

Plant

Arabic Gum

0.19

0.71%

Thickening Agent

Plant

Xanthan Gum

0.16

0.60%

Thickening Agent

Plant

Steviol Glycoside (Reb M, SE=0.25)

0.1

0.37%

Sweetener

Plant

Silicon Dioxide

0.08

0.30%

Anti-caking Agent

Synthetic

Total

26.800g

100.00%

 

 

- Thông số kỹ thuật:

Cảm quan: Cảm quan: Bột màu nâu nhạt đến xanh nhạt.

Mùi/Hương thơm: Vị ngọt tự nhiên với hương vani

Khối lượng mỗi gói: 26,8 g.

Vi sinh vật:

STT

Tên các tiêu chí

Đơn vị

Tỷ lệ tối đa

1.

Tổng số vi sinh vật hiếu khí

cfu/g

10000

2.

Tổng nấm men & nấm mốc

cfu/g

100

3.

E coli

cfu/g

Không phát hiện

4.

Samonella

/25g

Không phát hiện

5.

S. aureus

cfu/g

10

Kim loại nặng:

Stt.

Tên các tiêu chí

Đơn vị

Tỷ lệ tối đa

1.

Thủy ngân

ppm

0.1

2.

Cadmi

ppm

10

3.

Chì

ppm

20

- Quy trình sản xuất:

1. Sàng lọc: Bột được đưa qua rây để phá vỡ các cục vón cục có thể hình thành trong quá trình bảo quản.

2. Cân: Cân và kiểm tra trực quan các thành phần; ghi trọng lượng bột vào hồ sơ sản xuất hàng loạt (BMR).

3. Trộn: Tất cả nguyên liệu được trộn trong máy trộn đổ đảm bảo độ đồng nhất.

4. Đóng gói: Bột hỗn hợp được đổ vào phễu cấp liệu, số lô và hạn sử dụng sẽ được thực hiện. Trong quá trình đóng gói, công nhân sản xuất sẽ thực hiện IPQC bằng cách kiểm tra trọng lượng gói 30 phút một lần để đảm bảo gói tuân thủ thông số kỹ thuật của sản phẩm trong đó QC sẽ tiến hành IPQC mỗi giờ trong kiểm tra rò rỉ.

5. Quy cách đóng gói: Mỗi hộp có 15 gói. Mỗi hộp sẽ được in phun số lô và hạn sử dụng. Mỗi hộp đơn vị sẽ được đóng gói vào hộp carton. Hộp carton sẽ được dán tem số lô và hạn sử dụng, số lượng đóng gói sẽ được ghi vào hồ sơ sản xuất hàng loạt (BMR).

6. Việc kiểm tra kiểm soát chất lượng cuối cùng sẽ được tiến hành đối với từng lô thành phẩm.

7. Sau khi sản phẩm được bộ phận đảm bảo chất lượng phê duyệt, sản phẩm có thể được tung ra thị trường.

- Công dụng theo thiết kế: Cung cấp protein từ thực vật bổ sung cho chế độ ăn uống lành mạnh.

3. Kết quả xác định trước mã số: Theo thông tin trên đơn đề nghị xác định trước mã số, thông tin tại tài liệu đính kèm hồ sơ, mặt hàng như sau:

Tên thương mại: Thực phẩm bổ sung ageLOC TRME TRIM SHAKE GREENSHAKE FLAVOUR MILKSI JAKE POWER

Tên gọi theo cấu tạo, công dụng:

Theo hồ sơ đề nghị xác định trước mã số và tài liệu kèm theo, thông tin mặt hàng như sau:

- Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học: Protein Đậu Phân Lập; Maltodextrin; Hương Vani Tự Nhiên; Bột Protein Gạo; Bột Tảo Xoắn Sprirulina; Bột Tảo Lục Chlorella; Bột Cải Bó Xôi; Hương Liệu Tự Nhiên (Chiết Xuất Trà Xanh); Bột Cải Kale; Bột Củ Dền; Chất Làm Dày (Gôm Arabic, Gôm Xanthan); Chất Tạo Ngọt Tự Nhiên (Steviol Glycosid Từ Stevia); Chất Chống Đông Vón (Silicon Dioxide).

- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng: Pha một gói TRME Greenshake với 8 ounces (237mL) nước lạnh hoặc sữa. Khuấy hoặc lắc mạnh cho tan đều. Sử dụng sản phẩm một (01) lần mỗi ngày.

- Hàm lượng tính trên trọng lượng:

Material Name

Quantity
(g/ sachet)

rcentage (%)

Function

Source

Pea Protein Isolate (80% Protein Dry Basis)

20

74.63%

Food Ingredient

Plant

Maltodextrin

2.07

7.72%

Food Ingredient

Plant

Vanilla Flavour

1.2

4.48%

Flavouring

Natural

Rice Protein Powder (80% Protein Dry Basis)

1

3.73%

Food Ingredient

Plant

Spirulina Powder

0.6

2.24%

Food Ingredient

Plant

Chlorella Powder

0.43

1.61%

Food Ingredient

Plant

Spinach Powder

0.32

1.19%

Food Ingredient

Plant

Green Tea Extract Powder

0.25

0.93%

Flavouring

Plant

Kale Powder

0.2

0.75%

Food Ingredient

Plant

Beet Root Powder

0.2

0.75%

Food Ingredient

Plant

Arabic Gum

0.19

0.71%

Thickening Agent

Plant

Xanthan Gum

0.16

0.60%

Thickening Agent

Plant

Steviol Glycoside (Reb M. SE=0.25)

0.1

0.37%

Sweetener

Plant

Silicon Dioxide

0.08

0.30%

Anti-caking Agent

Synthetic

Total

26.800g

100.00%

 

 

Thông số kỹ thuật và Quy trình sản xuất: như mục 2, đóng gói trong hộp giấy gồm 15 gói, Khối lượng mỗi gói: 26,8 g.

Công dụng theo thiết kế: Cung cấp protein từ thực vật bổ sung cho chế độ ăn uống lành mạnh.

Ký, mã hiệu, chủng loại: Không có

Nhà sản xuất: Moreth SDN.BHD. 11 Jalan TP 5, Taman Perindustrian Uep, 47620 Subang Jaya, Selangor, Malaysia

thuộc nhóm 21.06 “Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác”, phân nhóm 2106.90 “- Loại khác:”, phân nhóm “- - Loại khác:”, mã số 2106.90.99 “- - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.

Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan thông báo để Công ty biết và thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Công ty TNHH Nu Skin Enterprises Việt Nam
(280 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP.Hồ Chí Minh);
- Cục Hải quan các tỉnh, thành phố (để thực hiện);
- Cục Kiểm định Hải quan;
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK-PL.D Linh (3b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Âu Anh Tuấn

* Ghi chú: Kết quả xác định trước mã số trên chỉ có giá trị sử dụng đối với tổ chức, cá nhân đã gửi đề nghị xác định trước mã số.

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác