Quyết định 2011/QĐ-UBND 2013 phê duyệt danh mục hạng mục công trình lập thiết kế mẫu (bước thiết kế bản vẽ thi công) phục vụ Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2013-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Quyết định 2011/QĐ-UBND 2013 phê duyệt danh mục hạng mục công trình lập thiết kế mẫu (bước thiết kế bản vẽ thi công) phục vụ Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2013-2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 2011/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Lê Văn Trúc |
Ngày ban hành: | 14/11/2013 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2011/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên |
Người ký: | Lê Văn Trúc |
Ngày ban hành: | 14/11/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2011/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 14 tháng 11 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH LẬP THIẾT KẾ MẪU (BƯỚC THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG) PHỤC VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2013 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND đã được Quốc hội nước Cộng hòa XHCN Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông báo số 523/TB-UBND ngày 20/9/2013 của UBND Tỉnh”V/v Chấp thuận đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng về việc lập thiết kế mẫu để thực hiện các nội dung Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2013 - 2020 trên địa bàn Tỉnh”,
Xét đề nghị của Sở Xây dựng (tại Tờ trình số 02/TTr-SXD ngày 08/01/2013),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục các hạng mục công trình lập thiết kế mẫu (bước thiết kế bản vẽ thi công) phục vụ Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2013 - 2020 trên địa bàn Tỉnh, với các nội dung chính như sau:
1. Danh mục các hạng mục công trình lập thiết kế mẫu:
STT |
Tên hạng mục công trình |
Ghi chú |
I |
Công trình trường học |
|
1 |
Trường mầm non |
|
a |
Nhà lớp học quy mô 3 lớp |
Lập mới thiết mẫu theo TCVN 3707: 2011 (diện tích phòng học phù hợp với tiêu chuẩn mới và khu vệ sinh được bố trí kép kín trong nhóm lớp cho phù hợp với quy định về trường học đạt chuẩn Quốc gia) trên cơ sở tham khảo thiết kế mẫu nhà lớp học quy mô 3 lớp: MN-ĐB-3P-07 đã được UBND tỉnh Phú Yên ban hành theo Quyết định số 2601/QĐ-UB ngày 03/10/2003. |
b |
Nhà lớp học quy mô 5 lớp |
Lập mới thiết mẫu theo TCVN 3707: 2011 (diện tích phòng học phù hợp với tiêu chuẩn mới và khu vệ sinh được bố trí kép kín trong nhóm lớp cho phù hợp với quy định về trường học đạt chuẩn Quốc gia) trên cơ sở tham khảo thiết kế mẫu nhà lớp học quy mô 5 lớp: MN-ĐB-5P-08hđã được Bộ Xây dựng ban hành theo Quyết định số 355/QĐ-BXD ngày 28/3/2003. |
c |
Phòng giáo dục thể chất |
Lập thiết kế mẫu theo thiết kế điển hình được Bộ Xây dựng ban hành theo Quyết định số 1146/QĐ-BXD ngày 19/12/2012 (mẫu số 03, ký hiệu: MN-ĐB03-08) |
2 |
Trường tiểu học |
|
a |
Nhà lớp học quy mô 5 lớp (Nhà 01 tầng) |
Lập mới thiết mẫu theo TCVN 8793: 2011 (diện tích phòng học phù hợp với tiêu chuẩn mới với quy mô 35 học sinh/lớp và khu vệ được bố trí sinh gắn liền theo khối lớp học cho phù hợp với quy định về trường học đạt chuẩn Quốc gia) trên cơ sở tham khảo thiết kế mẫu Nhà lớp học quy mô 5 lớp: TH-ĐB-5P-35, 6 lớp: TH-ĐB-6P-38, 8 lớp: TH-ĐB-8P-39, 10 lớp: TH-ĐB-10P-40 đã được UBND tỉnh Phú Yên ban hành theo Quyết định số 2601/QĐ-UB ngày 03/10/2003. |
b |
Nhà lớp học quy mô 6 lớp (Nhà 02 tầng) |
|
c |
Nhà lớp học quy mô 8 lớp (Nhà 02 tầng) |
|
d |
Nhà lớp học quy mô 10 lớp (Nhà 02 tầng) |
|
đ |
Khối phục vụ học tập (Nhà 01 tầng) |
Lập thiết kế mẫu theo thiết kế điển hình được Bộ Xây dựng ban hành theo Quyết định số 1146/QĐ-BXD ngày 19/12/2012 (mẫu số 03, ký hiệu: TH-DB01-08) |
e |
Khối phục vụ học tập (Nhà 02 tầng) |
Lập thiết kế mẫu theo thiết kế điển hình được Bộ Xây dựng ban hành theo Quyết định số 1146/QĐ-BXD ngày 19/12/2012 (mẫu số 04, ký hiệu: TH-DB02-08) |
3 |
Trường trung học cơ sở |
|
a |
Nhà lớp học quy mô 6 lớp |
Lập mới thiết mẫu theo TCVN 8794: 2011 (diện tích phòng học phù hợp với tiêu chuẩn mới với quy mô 45 học sinh/lớp và khu vệ được bố trí sinh gắn liền theo khối lớp học cho phù hợp với quy định về trường học đạt chuẩn Quốc gia) trên cơ sở tham khảo thiết kế mẫu Nhà lớp học quy mô 6 lớp: THCS-DH-6P-07, 8 lớp: THCS-DH-8P-08, 10 lớp: THCS-DH-10P-09 đã được UBND tỉnh Phú Yên ban hành theo Quyết định số 2601/QĐ-UB ngày 03/10/2003. |
b |
Nhà lớp học quy mô 8 lớp |
|
c |
Nhà lớp học quy mô 10 lớp |
|
d |
Khối phòng học bộ môn |
Lập thiết kế mẫu theo thiết kế điển hình được Bộ Xây dựng ban hành theo Quyết định số 1146/QĐ-BXD ngày 19/12/2012 (mẫu số 05, ký hiệu: THCS-ĐB02-08) |
đ |
Nhà đa năng |
Lập thiết kế mẫu theo thiết kế điển hình được Bộ Xây dựng ban hành theo Quyết định số 1146/QĐ-BXD ngày 19/12/2012 (mẫu số 05, ký hiệu: THCS-ĐB02-08). Có điều chỉnh lại kích thước sân tập từ 12x21m thành 15x24m cho phù hợp với TCVN 8794: 2011 và góp ý của Sở Giáo dục và Đào tạo. |
II |
Công trình Nhà văn hóa và khu tập thể thao xã/thôn |
|
1 |
Trung tâm văn hóa - thể thao xã |
|
a |
Hội trường đa năng quy mô 250 chỗ ngồi áp dụng cho các xã đồng bằng |
Lập thiết kế mẫu theo thiết kế điển hình được Bộ Xây dựng ban hành theo Quyết định số 1146/QĐ-BXD ngày 19/12/2012 (mẫu số 04, ký hiệu: 290-04-08) |
b |
Hội trường đa năng quy mô 200 chỗ ngồi áp dụng cho các xã miền núi |
Lập thiết kế mẫu theo thiết kế điển hình được Bộ Xây dựng ban hành theo Quyết định số 1146/QĐ-BXD ngày 19/12/2012 (mẫu số 05, ký hiệu: 290-05-08) |
c |
Khối nhà hành chính và câu lạc bộ áp dụng chung cho các xã đồng bằng và miền núi |
Lập thiết kế mẫu theo thiết kế điển hình được Bộ Xây dựng ban hành theo Quyết định số 1146/QĐ-BXD ngày 19/12/2012 (mẫu số 04, ký hiệu: 290-04-08) |
2 |
Nhà văn hóa thôn |
|
a |
Nhà văn hóa quy mô 100 chỗ ngồi áp dụng cho các xã đồng bằng |
Lập mới thiết kế mẫu theo quy định của Thông tư 06/2011/TT-BVHTTDL ngày 08/3/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tiêu chuẩn Quốc gia hiện hành. |
b |
Nhà văn hóa quy mô 80 chỗ ngồi áp dụng cho các xã miền núi |
2. Sau khi triển khai thực hiện thiết kế mẫu các hạng mục công trình, Sở Xây dựng có trách nhiệm xác định chi phí lập thiết kế mẫu, trình UBND Tỉnh xem xét phê duyệt cùng với thiết kế mẫu theo quy định; tổ chức triển khai các bước tiếp theo theo đúng quy định.
Điều 2. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND Tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện thị xã, thành phố; Trưởng Ban chỉ đạo nông thôn mới và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây