Quyết định 648/QĐ-UBND về phân bổ kế hoạch vốn năm 2017 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới do tỉnh Quảng Trị ban hành
Quyết định 648/QĐ-UBND về phân bổ kế hoạch vốn năm 2017 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới do tỉnh Quảng Trị ban hành
Số hiệu: | 648/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Nguyễn Đức Chính |
Ngày ban hành: | 03/04/2017 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 648/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Nguyễn Đức Chính |
Ngày ban hành: | 03/04/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 648/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 03 tháng 4 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2017 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG
NÔNG THÔN MỚI
(NGUỒN VỐN: NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 100/2015/QH13 của Quốc hội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các chương trình MTQG giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29/11/2016 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 1989/QĐ-BKHĐT ngày 31/12/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ văn bản số 6733/BKHĐT-TCTT ngày 22/9/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc các nội dung, nhiệm vụ của 14 Chương trình MTQG giai đoạn 2011 -2015 được lồng ghép vào các Chương trình mục tiêu giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ văn bản số 11161/BNN-VPĐP ngày 28/12/2016 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc tạm thời hướng dẫn phân bổ kế hoạch vốn NSTW năm 2017 thực hiện Chương trình MTQG nông thôn mới;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 44/TTr-SKH-NN ngày 13/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ kế hoạch vốn năm 2017 từ nguồn Ngân sách địa phương thực hiện Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND ngày 25/4/2014 của HĐND tỉnh: 20.000 triệu đồng (Hai mươi tỷ đồng) và vốn Ngân sách Trung ương: 102.900 triệu đồng (Một trăm linh hai tỷ, chín trăm triệu đồng) để thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Trị như các Phụ lục đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo hướng dẫn hạng mục công trình, cơ cấu vốn đầu tư và hướng dẫn thực hiện chủ trương đầu tư đảm bảo đúng quy định của Luật Đầu tư công; chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện quyết định này theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Giao chủ tịch UBND các huyện, thị xã theo dõi tình hình thực hiện, giải ngân kế hoạch vốn và thực hiện chế độ báo cáo định kỳ theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chánh Văn phòng điều phối Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các Chủ đầu tư có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ VỐN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG
THÔN MỚI KẾ HOẠCH NĂM 2017
(Nguồn vốn: Ngân sách địa phương)
(Kèm theo Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
|
|
|
Kế hoạch năm 2017 |
Ghi chú |
|||
TT |
Danh mục công trình |
Chủ đầu tư |
Số xã |
Tổng số |
Trong đó: |
||
ĐTPT |
SN |
||||||
1 |
2 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
20.000 |
16.300 |
3.700 |
|
I |
Cấp bù lãi suất |
|
|
3.700 |
|
3.700 |
Văn bản số 3232/UBND- NN ngày 15/8/2016 của UBKD tỉnh |
II |
Hỗ trợ các xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 |
|
11 |
11.755,05 |
11.755,05 |
0 |
|
1 |
Huyện Vĩnh Linh |
|
3 |
|
|
|
|
|
Xã Vĩnh Tú
|
UBND xã Vĩnh Tú |
|
1.168,00 |
1.168,00 |
|
|
|
Xã Vĩnh Trung |
UBND xã Vĩnh Trung |
|
1.168,00 |
1.168,00 |
|
|
|
Xã Vĩnh Hòa |
UBND xã Vĩnh Hòa |
|
1.168,00 |
1.168,00 |
|
|
2 |
Huyện Gio Linh |
|
2 |
|
|
|
|
|
Xã Gio Hòa
|
UBND xã Gio Hòa |
|
713,00
|
713,00
|
|
|
|
Xã Gio An |
UBND xã Gio An |
|
1.268,00 |
1.268,00 |
|
|
3 |
Huyện Triệu Phong |
|
2 |
|
|
|
gồm 400 triệu đồng thanh toán nợ đọng XDCB Đường liên thôn Quảng Điền- Đại Hòa, xã Triệu Đại |
|
Xã Triệu Đại |
UBND xã Triệu Đại |
|
1.468,00 |
1.468,00 |
|
|
|
Xã Triệu Đông |
UBND xã Triệu Đông |
|
1.068,00 |
1.068,00 |
|
|
4 |
Huyện Hải Lăng |
|
2 |
|
|
|
|
|
Xã Hải Lâm |
UBND xã Hải Lâm |
|
768,00 |
768,00 |
|
|
|
Xã Hải Tân |
UBND xã Hải tân |
|
1.148,00 |
1.148,00 |
|
|
5 |
Huyện Cam Lộ |
|
2 |
|
|
|
|
|
Xã Cam Thủy |
UBND xã Cam Thủy |
|
963,00 |
963,00 |
|
|
|
Xã Cam nghĩa |
UBND xã Cam Nghĩa |
|
855,05 |
855,05 |
|
|
III |
Thưởng công trình phúc lợi cho các xã đạt chuẩn NTM năm 2015 (10 xã, 300 triệu đồng/xã): Vĩnh Hiền, Vĩnh Thành, Vĩnh Lâm, Vĩnh Nam, Cam An, Hải Phú, Hải Lệ, Triệu Thạch, Triệu Phước, Gio Sơn |
UBND các xã |
10 |
3.000,00 |
3.000,00 |
|
Theo Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 của UBND tỉnh |
V |
Hỗ trợ các xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2017 |
|
|
1.544,95 |
1.544,95 |
|
Phân bổ chi tiết khi có rà soát của văn phòng điều phối NTM |
PHÂN BỔ VỐN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG
THÔN MỚI KẾ HOẠCH NĂM 2017
(Nguồn vốn: Vốn ĐTPT nguồn NSTW)
(Kèm theo Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình |
Chủ đầu tư |
Kế hoạch năm 2017 |
Ghi chú |
|
Số xã |
Số vốn |
||||
|
TỔNG SỐ |
|
117 |
76.000 |
|
1 |
Các xã ĐBKK, các xã vùng bãi ngang ven biển và hải đảo, các xã có tỷ lệ hộ nghèo cao thuộc huyện nghèo Đakrông |
|
44 |
49.632 |
Hệ số 4 |
1.1 |
Các xã DBKK, xã biên giới theo QĐ 204/QĐ-TTg ngày 01/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ |
|
27 |
30.456 |
Tổng số 28 xã, trong đó xã Tân Long đã đạt chuẩn |
- |
Huyện Vĩnh Linh (01 xã): Vĩnh Ô |
UBND xã Vĩnh Ô |
1 |
1.128 |
|
- |
Huyện Gio Linh (02 xã): Linh Thượng, Vĩnh Trường... |
UBND các xã |
2 |
2.256 |
|
- |
Huyện Đakrông (08 xã): A Bung, A Ngo, A Vao, Ba Nang, Đakrông, Húc Nghì, Tà Long, Tà Rụt… |
UBND các xã |
8 |
9.024 |
|
- |
Huyện Hướng Hóa (16 xã): Tân Thành, Thuận, Ba Tầng, Hướng Phùng, A Dơi, A Túc, Húc, Hướng Lập, Hướng Linh, Hướng Lộc, Hướng Sơn, Hướng Tân, Hướng Việt, Thanh, Xy, A Xing |
UBND các xã |
16 |
18.048 |
|
1.2 |
Các xã ĐBKK vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2016-2020 theo QĐ 131/QĐ-TTg ngày 25/01/2017 |
UBND các xã |
12 |
13.536 |
|
- |
Huyện Hải Lăng (02 xã): Hải An, Hải Khê |
UBND các xã |
2 |
2.256 |
|
- |
Huyện Vĩnh Linh (02 xã): Vĩnh Thái, Vĩnh Giang |
UBND các xã |
2 |
2.256 |
|
- |
Huyện Gio Linh (04 xã): Trung Giang, Gio Hải, Gio Việt, Gio Mai. |
UBND các xã |
4 |
4.512 |
|
- |
Huyện Triệu Phong (04 xã): Triệu Vân, Triệu An, Triệu Lăng, Triệu Độ. |
UBND các xã |
4 |
4.512 |
|
1.3 |
Các xã có tỷ lệ nghèo trên 15% thuộc huyện nghèo Đakrông |
UBND các xã |
5 |
5.640 |
|
|
Huyện Đakrông (05 xã): Mò Ó, Hướng Hiệp, Hải Phúc, Triệu Nguyên, Ba Lòng. |
UBND các xã |
5 |
5.640 |
|
2 |
Xã đạt chuẩn năm 2016 chưa được hỗ trợ ngân sách để đạt chuẩn |
|
2 |
1.270 |
|
|
- Xã Cam Chính |
UBND xã Cam Chính |
1 |
700 |
Theo VB số 4901/UBND-NN ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh |
|
- Xã Vĩnh Tân |
UBND xã Vĩnh Tân |
1 |
570 |
|
3 |
Các xã đăng ký đạt chuẩn năm 2017 |
|
9 |
7.614 |
Hệ số 3 |
|
Huyện Cam Lộ (02 xã): Cam Hiếu, Cam Thanh |
UBND các xã |
2 |
1.692 |
|
|
Huyện Gio Linh (01 xã): Gio Phong, Gio Quang |
UBND các xã |
2 |
1.692 |
|
|
Huyện Hướng Hóa (01 xã): Tân Lập |
UBND xã Tân Lập |
1 |
846 |
|
|
Huyện Vĩnh Linh (02 xã): Vĩnh Long, Vĩnh Sơn |
UBND các xã |
2 |
1.692 |
Vĩnh Linh đăng ký 3 xã nhưng xã Vĩnh Giang đã được hỗ trợ theo diện xã bãi ngang |
|
Huyện Hải Lăng (02 xã): Hãi Quế, Hải Hòa |
UBND các xã |
2 |
1.692 |
|
4 |
Các xã đã đạt chuẩn nông thôn mới (duy trì đạt chuẩn) |
|
29 |
8.178 |
|
|
Huyện Vĩnh Linh (10 xã, 282 triệu đồng/xã): Vĩnh Thạch, Vĩnh Thủy, Vĩnh Kim, Vĩnh Nam, Vĩnh Lâm, Vĩnh Hiền, Vĩnh Thành, Vĩnh Tú, Vĩnh Hòa, Vĩnh Trung |
UBND các xã |
10 |
2.820 |
11 xã đã đạt chuẩn, riêng Vĩnh Tân được hỗ trợ ở Mục 2. |
|
Huyện Hướng Hóa (03 xã, 282 triệu đồng/xã): Tân Liên, Tân Hợp, Tân Long |
UBND các xã |
3 |
846 |
|
|
Huyện Gio Linh (3 xã, 282 triệu đồng/xã): Gio Sơn, Gio An, Gio Hòa |
UBND các xã |
3 |
846 |
|
|
Huyện Cam Lộ (3 xã, 282 triệu đồng/xã): Cam An, Cam Thủy, Cam thành |
UBND các xã |
3 |
846 |
4 xã đã đạt chuẩn, riêng Cam Chính, Vĩnh Tân được hỗ trợ ở Mục 2 |
|
Huyện Hải Lăng (4 xã, 282 triệu đồng/xã): Hải Thượng, Hải Phú, Hải Lâm, Hải Tân |
UBND các xã |
4 |
1.128 |
|
|
Huyện Triệu Phong (05 xã, 282 triệu đồng/xã): Triệu Thành, Triệu Phước, Triệu Thuận, Triệu Trạch, Triệu Đại. |
UBND các xã |
5 |
1.410 |
|
|
Thị xã Quảng Trị: xã Hải Lệ |
UBND xã Hải Lệ |
1 |
282 |
|
5 |
Các xã còn lại (282 triệu đồng/xã) |
|
33 |
9.306 |
Hệ số 1 |
|
Huyện Vĩnh Linh (03 xã), gồm: Vĩnh Chấp, Vĩnh Khê, Vĩnh Hà |
UBND các xã |
3 |
846 |
|
|
Huyện Gio Linh (8 xã): Gio Châu, Gio Mỹ, Gio Thành, Hải Thái, Trung Hải, Trung Sơn, Gio Bình, Linh Hải |
UBND các xã |
8 |
2.256 |
|
|
Huyện Triệu Phong (9 xã): Triệu Long, Triệu Trung, Triệu Giang, Triệu Thượng, Triệu Tài, Triệu Sơn, Triệu Hòa, Triệu Ái, Triệu Đông |
UBND các xã |
9 |
2.538 |
Triệu Đông đăng ký 2016 nhưng không đạt |
|
Huyện Hải Lăng (11 xã), gồm: Hải Xuân, Hải Quy, Hải Sơn, Hải Trường, Hải Chánh, Hải Vĩnh, Hải Thiện, Hải Thành, Hải Dương, Hải Thọ, Hải Ba. |
UBND các xã |
11 |
3.102 |
|
|
Huyện Cam Lộ: Cam Nghĩa, Cam Tuyền |
UBND xã Cam Nghĩa, Cam Tuyền |
2 |
546 |
Cam Nghĩa đăng ký 2016 nhưng không đạt |
PHÂN BỔ VỐN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG
THÔN MỚI KẾ HOẠCH NĂM 2017
(Nguồn vốn: Vốn Sự nghiệp NSTW)
(Kèm theo Quyết định số 648/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình |
Chủ đầu tư |
Kế hoạch năm 2017 |
Ghi chú |
|
Số xã |
Mức vốn |
||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
26.900 |
|
1 |
Duy tu bảo dưỡng, 15 triệu đồng/xã |
UBND các xã |
117 |
1.755 |
|
2 |
Kinh phí quản lý và chỉ đạo thực hiện chương trình các cấp |
|
|
1.870 |
1,5% tổng vốn NTM |
2.1 |
BCĐ, VPĐP cấp tỉnh |
|
|
1.036 |
|
|
- BCD, Văn phòng Điều phối Chương trình MTQG Xây dựng NTM tỉnh |
VP Điều phối NTM tỉnh |
|
826 |
|
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
50 |
|
|
- Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Sở |
|
70 |
|
|
- Sở Tài chính |
|
|
30 |
|
|
- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
30 |
|
|
- Chi cục Phát triển nông thôn |
Chi cục Phát triển nông thôn |
|
30 |
|
2.2 |
BCĐ, VPĐP cấp huyện |
VPĐP, BCĐ Chương trình NTM các huyện |
|
444 |
|
|
Huyện Vĩnh Linh |
VPĐP NTM huyện Vĩnh Linh |
|
70 |
|
|
Huyện Gio Linh |
VPĐP NTM huyện Gio Linh |
|
70 |
|
|
Huyện Triệu Phong |
VPĐP NTM huyện Triệu Phong |
|
68 |
|
|
Huyện Hải Lăng |
VPĐP NTM huyện Hải Lăng |
|
71 |
|
|
Huyện Cam Lộ |
VPĐP NTM huyện Cam Lộ |
|
30 |
|
|
Huyện Đakrông |
VPĐP NTM huyện Đakrông |
|
49 |
|
|
Huyện Hướng Hóa |
VPĐP NTM huyện Hướng Hóa |
|
76 |
|
|
Thị xã Quảng Trị |
UBND thị xã Quảng Trị |
|
10 |
|
2.3 |
Hỗ trợ các xã công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016 (13 xã, 30triệu đồng/xã, gồm: Vĩnh Tú, Vĩnh Hòa, Vĩnh Trung, Tân Long, Gio An, Gio Hòa, Cam Thủy, Cam Thành, Hải Lâm, Hải Tân, Triệu Đại, Cam Chính, Vĩnh Tân) |
UBND các xã |
13 |
390 |
|
3 |
Tuyên truyền, tập huấn, đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực cán bộ xây dựng nông thôn mới |
|
|
1.150 |
|
3.1 |
Tuyên truyền, tập huấn, đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực cán bộ xây dựng nông thôn mới |
Chi cục PTNT |
|
800 |
Thực hiện theo kế hoạch được UBND tỉnh phê duyệt |
3.2 |
Tập huấn nâng cao năng lực cán bộ Hợp tác xã nông nghiệp |
Liên minh HTX tỉnh |
|
350 |
|
4 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất và ngành nghề, dịch vụ nông thôn mới (hỗ trợ sau đầu tư) |
|
|
7.850 |
|
4.1 |
Hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết quy mô liên xã, liên huyện (mô hình trồng dứa) và xây dựng mô hình ứng dụng khoa học công nghệ để thực hiện sản xuất nông nghiệp |
Sở NN&PTNT |
|
2.600 |
|
4.2 |
Hỗ trợ các mô hình phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn thuộc khu kinh tế quốc phòng: Hướng Phùng, Hướng Việt, Hướng Lập, Hướng Sơn, Hướng Linh (150 triệu đồng/xã) |
Đoàn kinh tế Quốc phòng 337 |
|
750 |
|
4.3 |
Hỗ trợ xây dựng mô hình phát triển sản xuất (ưu tiên các xã đăng ký đạt chuẩn năm 2017 và các xã bị ảnh hưởng do sự cố môi trường biển) |
|
|
4.200 |
Sở NN&PTNT đề xuất danh mục trình UBND tỉnh phê duyệt |
4.4 |
Xây dựng một số mô hình sản xuất nông nghiệp sạch |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
|
300 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh đề xuất danh mục trình UBND tỉnh phê duyệt |
5 |
Thực hiện các mục tiêu của các Chương trình MTQG giai đoạn 2011-2015 chuyển qua |
|
|
14.275 |
|
5.1 |
Dự án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
|
|
5.000 |
UBND tỉnh Quyết định phân bổ chi tiết sau |
- |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Sở LĐ, TB và XH |
|
2.000 |
|
- |
Chi cục Phát triển nông thôn |
Chi cục PTNT |
|
500 |
|
- |
UBND huyện Hải Lăng |
UBND các huyện, thị xã |
|
370 |
|
- |
UBND Thị xã Quảng Trị |
|
160 |
|
|
- |
UBND huyện Triệu Phong |
|
320 |
|
|
- |
UBND huyện Gio Linh |
|
300 |
|
|
- |
UBND huyện Vĩnh Linh |
|
320 |
|
|
- |
UBND huyện Cam Lộ |
|
340 |
|
|
- |
UBND huyện Đakrông |
|
320 |
|
|
- |
UBND huyện Hướng Hóa |
|
370 |
|
|
5.2 |
Dự án cấp nước sinh hoạt nông thôn: |
UBND các xã |
|
3.475 |
Lồng ghép với vốn hỗ trợ trực tiếp cho xã |
|
- Hỗ trợ xây dựng hệ thống cấp nước các xã, trong đó: |
|
|
|
|
|
Huyện Cam Lộ |
UBND huyện Cam Lộ |
Ưu tiên các xã đăng ký đạt chuẩn năm 2017 |
1.225 |
Bao gồm 323 triệu đồng thanh toán nợ đọng XDCB công trình Hệ thống cấp nước Bản Chùa xã Cam Tuyền |
|
Huyện Gio Linh |
UBND huyện Gio Linh |
|
950 |
|
|
Huyện Vĩnh Linh |
UBND huyện Vĩnh Linh |
|
950 |
|
|
- Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Hướng Phùng, Hướng Sơn (Hạng mục: trạm biến áp và đường điện) |
Đoàn kinh tế Quốc phòng 337 |
|
350 |
VB số 709/UBND-NC ngày 07/3/2017 của UBND tỉnh |
5.3 |
Dự án tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao các huyện miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo (đối với các dự án thực hiện trên địa bàn xã); |
|
|
500 |
|
|
Huyện Hướng Hóa |
UBND huyện Hướng Hóa |
|
250 |
|
|
Huyện Đakrông |
UBND huyện Đakrông |
|
250 |
|
5.4 |
Dự án phát triển cơ sở vui chơi, giải trí cho trẻ em khu vực miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo |
|
|
500 |
|
|
Huyện Đakrông |
UBND huyện Đakrông |
|
250 |
|
|
Huyện Hướng Hóa |
UBND huyện Hướng Hóa |
|
250 |
|
5.5 |
Dự án hỗ trợ phổ cập mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục THCS đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học |
UBND các huyện, thị xã |
|
2.500 |
|
|
Huyện Vĩnh Linh |
|
|
350 |
|
|
Huyện Gio Linh |
|
|
300 |
|
|
Huyện Hải Lăng |
|
|
350 |
|
|
Huyện Triệu Phong |
|
|
350 |
|
|
Huyện Cam Lộ |
|
|
250 |
|
|
Huyện Đakrông |
|
|
400 |
|
|
Huyện Hướng Hóa |
|
|
450 |
|
|
Thị xã Quảng Trị |
|
|
50 |
|
5.6 |
Dự án khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường tại các làng nghề bị ô nhiễm đặc biệt nghiêm trọng |
|
|
1.800 |
|
|
Hỗ trợ xử lý ô nhiễm môi trường tại làng bún Cẩm Thạch, xã Cam An |
UBND huyện Cam Lộ |
|
1.500 |
Tờ trình số 211 TTr-UBND ngày 26/12/2016 của UBND huyện Cam Lộ |
|
Xây dựng mô hình xử lý ô nhiễm môi trường làng nghề dựa vào cộng đồng tại làng nghề sản xuất bún thôn Thượng Trạch, xã Triệu Sơn |
Chi cục BVMT |
|
300 |
Hoàn thành |
5.7 |
Dự án tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở cho các huyện: Hướng Hóa, Đakrông, Cam Lộ, Vĩnh Linh, Gio Linh, Triệu Phong, Hải Lăng (65 triệu đồng/huyện), thị xã Quảng Trị 45 triệu đồng |
UBND các huyện, thị xã |
10 |
500 |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây