650882

Quyết định số 304/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình

650882
LawNet .vn

Quyết định số 304/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình

Số hiệu: 304/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình Người ký: Quách Tất Liêm
Ngày ban hành: 21/02/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 304/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
Người ký: Quách Tất Liêm
Ngày ban hành: 21/02/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 304/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 21 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 THÀNH PHỐ HÒA BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 1648/QĐ-TTg ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chỉnh phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hòa Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2035/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Hòa Bình;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Hòa Bình tại Tờ trình số 277/TTr-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (nay hợp nhất thành Sở Nông nghiệp và Môi trường) tại Tờ trình số 58/TTr-STNMT ngày 07 tháng 02 năm 2025, Công văn số 433/SNNMT-QLĐĐ ngày 19 tháng 02 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Hòa Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

- Diện tích đất nông nghiệp có 24.832,53 ha, chiếm 71,23% tổng diện tích tự nhiên, thực giảm 3.109,83 ha so với năm 2024 và tăng 7.821,02 ha so với chỉ tiêu sử dụng đất đã phê duyệt theo Quyết định số 2035/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình.

- Diện tích đất phi nông nghiệp có 10.029,10 ha, chiếm 28,77% tổng diện tích tự nhiên, thực tăng 3.135,85 ha so với năm 2024 và giảm 7.816,93 ha so với chỉ tiêu sử dụng đất đã phê duyệt theo Quyết định số 2035/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình.

- Diện tích đất chưa sử dụng của thành phố còn 3,00 ha, chiếm 0,01% tổng diện tích tự nhiên, giảm 26,03 ha so với hiện trạng 2024 và giảm 4,09 ha so với chỉ tiêu sử dụng đất đã phê duyệt theo Quyết định số 2035/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình.

(Chi tiết các loại đất và phân bổ cho các xã, phường theo Biểu 01 kèm theo).

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Điều chỉnh Quy hoạch chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Hòa Bình là 3.294,42 ha, bao gồm: Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp 3.136,06 ha; chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp 60,78 ha; đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở 97,58 ha.

(Chi tiết chuyển mục đích sử dụng đất theo Biểu 02 kèm theo).

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đến năm 2030, diện tích đất chưa sử dụng khai thác đưa vào sử dụng của thành phố Hòa Bình là 26,02 ha, bao gồm sử dụng vào mục đích: Đất nông nghiệp là 20,23 ha; đất phi nông nghiệp là 5,79 ha.

(Chi tiết đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Biểu 03 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Hòa Bình có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất và cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hòa Bình; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và các hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Quách Tất Liêm

 


BIỂU 01:

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 CỦA THÀNH PHỐ HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 304 /QĐ-UBND ngày 28/02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Hiện trạng năm 2024

Diện tích cấp tỉnh phân bổ

Diện tích cấp huyện xác định, bổ sung

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

phường Dân Chủ

phường Đồng Tiến

phường Hữu Nghị

phường Kỳ Sơn

phường Phương Lâm

phường Tân Hòa

phường Tân Thịnh

phường Thái Bình

phường Thịnh Lang

phường Thống Nhất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)=(11) +....+(29)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

I

Loại đất

 

34.864,63

100,00

34.864,63

100,00

34.864,62

0,01

34.864,63

882,35

225,45

326,93

3.455,00

293,54

489,99

404,53

2.093,80

308,71

34.864,63

1

Đất nông nghiệp

NNP

28.121,68

80,66

27.942,36

80,15

24.832,53

0,01

24.832,53

469,40

77,16

114,70

2.533,43

10,29

217,54

160,61

1.433,55

18,93

24.832,53

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.303,10

6,61

2.101,97

6,03

1.368,66

-

1.368,66

74,82

-

0,00

108,45

-

34,77

-

4,41

0,01

1.368,66

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.745,28

5,01

1.565,02

4,49

1.336,92

-

1.336,92

74,32

-

0,00

103,55

-

29,02

-

1,60

0,00

1.336,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.126,59

3,23

1.113,73

3,19

-

168,39

168,39

2,66

0,51

0,32

4,99

0,04

8,00

1,10

13,04

0,41

168,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.881,38

5,40

1.890,39

5,42

1.893,75

-

1.893,76

36,81

5,81

9,23

34,60

2,06

23,76

54,60

196,20

10,42

1.893,76

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.014,97

11,52

3.995,58

11,46

3.727,20

-

3.727,20

160,92

-

11,81

47,35

3,09

-

42,71

753,04

-

3.727,20

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.247,65

6,45

2.247,65

6,45

2.247,65

-

2.247,65

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.247,65

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

16.116,27

46,23

16.167,47

46,37

15.102,64

-

15.102,64

170,77

70,74

70,54

2.324,29

4,60

137,38

57,33

460,38

1,85

15.102,64

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.167,20

3,35

1.202,71

3,45

1.198,71

-

1.198,71

1,64

-

55,80

14,17

-

-

-

-

-

1.198,71

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

374,88

1,08

370,57

1,06

-

253,05

253,05

23,39

0,10

22,81

12,04

0,49

13,64

4,87

6,48

6,23

253,05

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

56,84

0,16

55,00

0,16

-

71,18

71,18

0,03

-

-

1,71

-

-

-

-

0,01

71,18

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.717,79

19,27

6.893,24

19,77

10.029,09

-

10.029,10

412,95

147,68

212,23

921,57

283,25

272,45

243,92

660,24

289,78

10.029,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

187,49

0,54

190,29

0,55

324,53

-

324,53

45,15

3,02

0,32

37,25

-

12,16

2,24

44,10

11,10

324,53

2.2

Đất an ninh

CAN

42,99

0,12

42,99

0,12

50,36

-

50,36

0,20

0,08

0,17

0,46

5,05

0,77

1,72

0,13

3,63

50,36

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

140,57

0,40

226,78

0,65

610,24

-

610,24

-

-

68,18

-

-

-

-

-

-

610,24

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

61,97

0,18

232,50

-

232,50

15,11

-

-

14,55

-

-

-

-

-

232,50

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

129,45

0,37

149,20

0,43

278,89

-

278,89

8,48

5,02

4,13

47,25

3,62

4,42

3,99

4,05

10,45

278,89

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

332,26

0,95

320,75

0,92

356,74

-

356,73

5,70

0,63

8,72

9,27

0,01

5,76

1,03

3,44

0,11

356,73

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

205,45

0,59

206,44

0,59

-

256,00

256,00

-

-

-

21,76

-

5,30

-

12,19

-

256,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.655,66

7,62

2.574,58

7,38

4.213,59

-

4.213,60

182,26

42,73

37,99

426,52

121,27

79,97

113,63

503,68

91,78

4.213,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

870,31

2,50

943,65

2,71

1.743,72

-

1.743,73

107,53

20,66

24,29

211,69

40,34

40,20

43,27

105,06

37,43

1.743,73

-

Đất thủy lợi

DTL

317,69

0,91

326,31

0,94

347,18

-

347,18

8,34

7,50

2,38

22,37

1,65

10,55

7,18

7,95

17,17

347,18

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

38,62

0,11

38,90

0,11

50,02

-

50,03

11,32

0,26

0,76

1,89

3,01

0,90

1,09

0,75

2,30

50,03

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,42

0,04

13,07

0,04

16,98

-

16,98

4,20

4,84

0,11

1,21

0,28

1,59

0,01

0,26

0,05

16,98

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

86,96

0,25

88,80

0,25

170,77

-

170,77

18,22

4,35

5,91

9,83

3,50

17,16

6,03

3,62

25,76

170,77

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

293,41

0,84

143,37

0,41

639,06

-

639,06

11,29

-

0,27

140,96

3,55

0,08

0,13

0,41

6,91

639,06

-

Đất công trình năng lượng

DNL

661,10

1,90

716,88

2,06

787,07

-

787,07

4,26

0,19

2,84

6,51

64,95

0,41

44,73

370,60

0,38

787,07

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

3,75

0,01

3,58

0,01

2,90

-

2,90

0,01

0,01

-

0,51

0,59

0,40

0,14

0,04

0,04

2,90

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

4,18

-

4,18

-

-

-

4,18

-

-

-

-

-

4,18

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,24

0,00

1,24

0,00

1,84

-

1,84

-

-

-

-

-

-

0,54

-

-

1,84

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,07

0,01

3,07

0,01

20,00

-

20,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

20,00

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

6,64

0,02

6,64

0,02

14,04

-

14,04

-

1,65

-

-

-

0,20

9,26

-

-

14,04

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, NHT

NTD

351,89

1,01

281,50

0,81

388,25

-

388,25

16,40

2,94

0,91

20,70

0,70

6,83

0,70

13,58

1,45

388,25

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,63

0,00

1,63

0,00

-

4,99

4,99

-

-

-

4,99

-

-

-

-

-

4,99

-

Đất chợ

DCH

5,93

0,02

5,93

0,02

-

22,58

22,58

0,70

0,33

0,52

1,68

2,70

1,65

0,55

1,41

0,29

22,58

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

24,28

0,07

24,28

0,07

24,28

-

24,28

-

-

-

-

-

24,28

-

-

-

24,28

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

6,89

6,89

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6,89

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

12,16

0,03

26,40

0,08

-

108,26

108,26

1,75

0,78

2,02

8,64

42,40

1,82

0,77

5,96

1,58

108,26

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

727,30

2,09

741,96

2,13

1.030,75

-

1.030,75

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.030,75

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

839,24

2,41

905,78

2,60

1.268,84

-

1.268,84

137,35

44,72

83,10

232,83

66,36

73,35

64,00

81,54

109,23

1.268,84

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

71,47

0,20

70,02

0,20

76,23

-

76,23

3,98

2,76

3,06

6,22

20,52

3,92

4,59

0,81

7,57

76,23

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

16,38

0,05

16,46

0,05

16,82

-

16,82

10,99

-

-

-

0,93

0,10

0,94

0,08

0,04

16,82

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,24

0,00

0,24

0,00

-

10,34

10,34

-

-

-

-

-

-

-

0,15

0,23

10,34

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.304,19

3,74

1.299,41

3,73

-

1.121,67

1.121,67

1,97

47,94

3,04

112,67

23,09

60,59

51,02

4,07

53,84

1.121,67

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

28,66

0,08

35,71

0,10

-

42,16

42,16

-

-

1,50

4,16

-

-

-

0,04

0,22

42,16

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

25,16

0,07

29,03

0,08

3,00

-

3,00

-

0,61

-

-

-

-

-

-

-

3,00

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

3

Đất đô thị

KDT

 

 

 

 

 

12.619,71

12.619,71

882,35

225,45

326,93

3.455,00

293,54

489,99

404,53

2.093,80

308,71

12.619,71

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

 

 

 

 

3.230,68

3.230,68

111,13

5,81

9,23

138,15

2,06

52,78

54,60

197,80

10,42

3.230,68

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

21.077,49

21.077,49

331,69

70,74

82,35

2.371,63

7,69

137,38

100,04

1.213,42

1,85

21.077,49

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

566,64

566,64

21,50

-

-

49,64

-

48,55

-

-

-

566,64

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

2.247,65

2.247,65

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.247,65

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

842,73

842,73

15,11

-

68,18

14,55

-

-

-

-

-

842,73

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

459,03

459,03

4,28

-

-

65,64

3,01

16,45

-

20,24

18,00

459,03

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

31,10

31,10

0,95

0,56

0,46

5,27

0,40

0,49

0,45

0,45

1,17

31,10

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

490,13

490,13

5,23

0,56

0,46

70,91

3,41

16,94

0,45

20,69

19,17

490,13

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

3.839,44

3.839,44

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.839,44

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

4.139,14

4.139,14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4.139,14

 

Ghi chú:

- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên;

- Trong quá trình triển khai thực hiện, chỉ tiêu đất quốc phòng, đất an ninh được điều chỉnh phù hợp với quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, quy hoạch sử dụng đất an ninh được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

 

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Hiện trạng năm 2024

Diện tích cấp tỉnh phân bổ

Diện tích cấp huyện xác định, bổ sung

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

cấu (%)

Độc Lập

Hòa Bình

Hợp Thành

Mông Hóa

Quang Tiến

phường Quỳnh Lâm

Thịnh Minh

phường Trung Minh

Yên Mông

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)=(11) +....+(29)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

I

Loại đất

 

34.864,63

100,00

34.864,63

100,00

34.864,62

0,01

34.864,63

3.747,16

2.772,12

1.836,33

4.367,58

4.047,20

915,23

3.038,04

1.457,45

2.436,49

1

Đất nông nghiệp

NNP

28.121,68

80,66

27.942,36

80,15

24.832,53

0,01

24.832,53

3.366,71

2.261,00

1.236,85

3.254,62

2.727,31

656,71

1.948,98

974,47

1.815,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.303,10

6,61

2.101,97

6,03

1.368,66

-

1.368,66

142,16

93,58

174,81

44,54

88,70

7,26

359,71

26,54

174,41

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.745,28

5,01

1.565,02

4,49

1.336,92

-

1.336,92

139,60

91,12

172,32

44,53

88,31

6,50

357,54

22,72

174,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.126,59

3,23

1.113,73

3,19

-

168,39

168,39

29,35

41,69

7,80

23,76

1,27

2,11

10,30

2,06

6,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.881,38

5,40

1.890,39

5,42

1.893,75

-

1.893,76

153,50

79,02

120,43

156,22

52,58

78,40

234,97

20,94

193,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.014,97

11,52

3.995,58

11,46

3.727,20

-

3.727,20

706,49

703,39

150,45

257,69

-

24,66

-

176,30

483,05

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.247,65

6,45

2.247,65

6,45

2.247,65

-

2.247,65

-

-

-

746,16

962,21

-

539,28

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

16.116,27

46,23

16.167,47

46,37

15.102,64

-

15.102,64

2.271,84

1.335,13

765,70

2.011,15

1.586,45

538,78

752,61

744,30

938,61

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.167,20

3,35

1.202,71

3,45

1.198,71

-

1.198,71

303,03

527,74

-

138,40

4,69

-

10,70

64,84

77,70

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

374,88

1,08

370,57

1,06

-

253,05

253,05

18,34

8,19

17,65

14,22

18,16

5,50

46,53

4,33

19,85

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

56,84

0,16

55,00

0,16

-

71,18

71,18

45,03

-

-

0,89

17,93

-

5,58

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.717,79

19,27

6.893,24

19,77

10.029,09

-

10.029,10

380,45

511,12

599,31

1.112,96

1.319,51

258,52

1.088,48

482,55

620,37

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

187,49

0,54

190,29

0,55

324,53

-

324,53

68,90

0,12

-

20,42

-

-

-

8,36

66,05

2.2

Đất an ninh

CAN

42,99

0,12

42,99

0,12

50,36

-

50,36

0,32

0,20

0,27

0,20

0,08

5,21

21,34

3,19

0,25

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

140,57

0,40

226,78

0,65

610,24

-

610,24

-

-

-

214,09

145,00

-

182,97

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

61,97

0,18

232,50

-

232,50

-

-

-

45,00

63,11

-

72,41

-

22,32

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

129,45

0,37

149,20

0,43

278,89

-

278,89

0,10

0,02

4,42

64,86

35,64

2,21

14,17

37,23

25,17

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

332,26

0,95

320,75

0,92

356,74

-

356,73

-

0,41

49,77

100,98

74,41

5,50

43,24

13,63

30,89

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

205,45

0,59

206,44

0,59

-

256,00

256,00

-

46,05

0,80

9,39

57,11

-

88,26

0,13

15,01

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.655,66

7,62

2.574,58

7,38

4.213,59

-

4.213,60

191,87

381,50

204,04

440,70

652,61

126,81

229,87

104,72

193,88

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

870,31

2,50

943,65

2,71

1.743,72

-

1.743,73

81,74

75,69

92,15

181,34

264,41

94,90

81,69

68,34

116,12

-

Đất thủy lợi

DTL

317,69

0,91

326,31

0,94

347,18

-

347,18

3,76

10,81

81,72

29,80

7,45

9,56

70,88

16,36

28,55

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

38,62

0,11

38,90

0,11

50,02

-

50,03

1,38

2,32

2,38

2,14

5,34

5,27

4,19

0,65

3,34

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,42

0,04

13,07

0,04

16,98

-

16,98

0,69

0,43

0,15

0,27

0,30

1,09

0,98

0,20

0,19

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

86,96

0,25

88,80

0,25

170,77

-

170,77

3,78

3,57

9,45

6,88

12,23

3,53

11,31

7,31

15,46

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

293,41

0,84

143,37

0,41

639,06

-

639,06

86,44

2,23

1,40

2,61

346,33

7,61

20,47

7,53

0,85

-

Đất công trình năng lượng

DNL

661,10

1,90

716,88

2,06

787,07

-

787,07

0,41

279,15

1,18

2,97

1,70

0,42

1,71

0,35

1,28

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

3,75

0,01

3,58

0,01

2,90

-

2,90

0,04

0,06

0,05

0,18

0,05

0,45

0,07

0,19

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

4,18

-

4,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,24

0,00

1,24

0,00

1,84

-

1,84

-

-

-

0,20

-

0,22

-

0,10

0,78

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,07

0,01

3,07

0,01

20,00

-

20,00

3,83

-

-

0,88

0,17

-

15,12

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

6,64

0,02

6,64

0,02

14,04

-

14,04

-

0,50

0,16

2,00

-

0,05

0,10

0,12

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, NHT

NTD

351,89

1,01

281,50

0,81

388,25

-

388,25

8,36

5,56

13,89

210,27

13,16

3,00

21,68

2,41

25,91

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,63

0,00

1,63

0,00

-

4,99

4,99

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

5,93

0,02

5,93

0,02

-

22,58

22,58

1,45

1,18

1,51

1,16

1,47

0,71

1,68

1,16

1,39

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

24,28

0,07

24,28

0,07

24,28

-

24,28

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

6,89

6,89

-

-

-

-

-

-

-

-

6,89

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

12,16

0,03

26,40

0,08

-

108,26

108,26

0,76

0,94

1,23

0,80

25,47

2,39

0,84

5,12

0,80

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

727,30

2,09

741,96

2,13

1.030,75

-

1.030,75

86,86

44,69

138,03

205,38

253,19

-

248,01

-

54,59

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

839,24

2,41

905,78

2,60

1.268,84

-

1.268,84

-

-

-

-

-

109,93

-

183,34

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

71,47

0,20

70,02

0,20

76,23

-

76,23

1,32

1,44

1,76

1,82

0,78

3,23

1,91

2,59

2,63

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

16,38

0,05

16,46

0,05

16,82

-

16,82

-

-

0,03

0,05

0,32

1,02

-

-

0,73

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,24

0,00

0,24

0,00

-

10,34

10,34

2,00

-

-

-

2,93

-

0,03

-

5,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.304,19

3,74

1.299,41

3,73

-

1.121,67

1.121,67

28,31

35,75

185,18

5,15

5,17

2,22

183,53

117,63

192,69

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MN C

28,66

0,08

35,71

0,10

-

42,16

42,16

-

-

13,78

4,11

3,69

-

1,90

6,60

3,47

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

25,16

0,07

29,03

0,08

3,00

-

3,00

-

-

0,17

-

0,38

-

0,58

0,43

0,83

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

 

 

 

12.619,71

12.619,71

-

-

-

-

-

915,23

-

1.457,45

-

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

 

 

 

 

3.230,68

3.230,68

293,10

170,14

292,75

200,75

140,89

84,90

592,51

43,65

367,61

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

21.077,49

21.077,49

2.978,33

2.038,52

916,15

3.015,00

2.548,66

563,44

1.291,89

920,60

1.421,66

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

566,64

566,64

2,00

-

181,10

52,34

97,32

-

88,88

25,31

-

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

2.247,65

2.247,65

-

-

-

746,16

962,21

-

539,28

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

842,73

842,73

-

-

-

259,09

208,11

-

255,38

-

22,32

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

459,03

459,03

-

-

-

4,45

85,53

-

-

137,10

102,33

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

31,10

31,10

0,01

0,00

0,49

7,23

3,97

0,25

1,58

4,15

2,81

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

490,13

490,13

0,01

0,00

0,49

11,68

89,50

0,25

1,58

141,25

105,14

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

3.839,44

3.839,44

372,37

603,81

432,97

656,54

579,77

-

740,88

-

453,11

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

4.139,14

4.139,14

372,37

604,22

482,74

757,52

654,17

-

784,12

-

484,00

 

Ghi chú:

- Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên;

- Trong quá trình triển khai thực hiện, chỉ tiêu đất quốc phòng, đất an ninh được điều chỉnh phù hợp với quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, quy hoạch sử dụng đất an ninh được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

 

BIỂU 02:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CỦA THÀNH PHỐ HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số       /QĐ-UBND ngày     /02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

phường Dân Chủ

phường Đồng Tiến

phường Hữu Nghị

phường Kỳ Sơn

phường Phương Lâm

phường Tân Hòa

phường Tân Thịnh

phường Thái Bình

phường Thịnh Lang

phường Thống Nhất

Độc Lập

Hòa Bình

Hợp Thành

Mông Hóa

Quang Tiến

phường Quỳnh Lâm

Thịnh Minh

phường Trung Minh

Yên Mông

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +....+(23 )

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.136,06

159,64

8,01

6,95

378,74

65,90

48,31

7,01

133,73

82,51

16,45

144,01

73,28

124,22

319,49

705,75

72,86

399,60

156,92

232,69

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

659,37

67,12

-

0,95

73,41

-

25,65

-

49,65

22,42

7,18

6,25

4,73

21,01

124,13

71,70

23,75

38,15

85,38

37,90

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

459,17

34,80

-

0,95

60,23

-

25,01

-

26,49

21,65

5,23

5,38

3,94

12,00

109,72

58,08

20,87

24,25

31,04

19,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

252,03

17,91

1,17

1,37

35,86

12,82

9,03

0,61

11,99

38,35

2,19

2,27

6,31

22,01

11,98

15,79

14,79

10,91

21,24

15,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

245,64

5,89

0,20

3,35

46,32

1,85

4,29

0,86

6,83

18,18

2,12

3,03

11,04

4,39

38,62

71,79

6,30

7,19

9,26

4,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

67,45

2,62

-

0,08

4,77

0,03

-

0,14

20,18

-

0,05

0,50

13,15

6,96

2,47

-

0,48

-

5,71

10,30

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.792,91

49,77

6,54

0,91

211,71

0,45

8,98

5,28

36,05

0,11

4,64

131,76

37,85

67,04

141,47

542,16

11,46

342,66

34,65

159,42

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

4,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

3,98

-

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

117,52

15,20

0,10

0,28

6,67

50,75

0,35

0,12

9,03

3,45

0,27

0,20

0,20

2,82

0,82

4,31

16,08

0,68

0,69

5,52

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,14

1,14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

60,78

-

-

-

14,26

-

2,89

-

1,45

-

2,76

1,70

4,44

3,11

0,04

6,55

0,38

21,21

1,87

0,12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

58,70

-

-

-

14,26

-

2,89

-

1,45

-

2,76

1,70

4,44

3,11

0,04

4,47

0,38

21,21

1,87

0,12

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR(a)

2,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,08

-

-

-

-

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

97,58

1,56

0,49

0,77

10,84

2,21

0,66

3,63

2,80

14,31

1,50

-

0,27

0,75

2,57

9,16

3,59

5,15

20,78

16,54

 

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

 

BIỂU 03:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CỦA THÀNH PHỐ HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    /02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

phường Dân Chủ

phường Đồng Tiến

phường Hữu Nghị

phường Kỳ Sơn

phường Phương Lâm

phường Tân Hòa

phường Tân Thịnh

phường Thái Bình

phường Thịnh Lang

phường Thống Nhất

Độc Lập

Hòa Bình

Hợp Thành

Mông Hóa

Quang Tiến

phường Quỳnh Lâm

Thịnh Minh

phường Trung Minh

Yên Mông

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +....+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

20,23

-

8,24

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,80

-

5,87

-

3,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

20,23

-

8,24

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,80

-

5,87

-

3,32

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,79

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,06

-

0,76

0,06

4,34

0,16

0,41

 

Trong đó:

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,51

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,51

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,95

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,76

-

2,19

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,72

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,06

-

-

-

1,25

-

0,41

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,66

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,25

-

0,41

-

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,06

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, NHT

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,06

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,40

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,06

-

0,09

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác