Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2016 về giao định suất hưởng mức hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông ở các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2016 về giao định suất hưởng mức hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông ở các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 999/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Nguyễn Văn Trình |
Ngày ban hành: | 27/04/2016 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 999/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký: | Nguyễn Văn Trình |
Ngày ban hành: | 27/04/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 999/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 27 tháng 4 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO ĐỊNH SUẤT HƯỞNG MỨC HỖ TRỢ ĐỐI VỚI CÁN BỘ, CÔNG CHỨC LÀM VIỆC TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG Ở CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 05/2013/NQ-HĐND ngày 18/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn nội dung chi, mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 37/2013/QĐ-UBND ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc quy định nội dung chi, mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 3276/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Ban hành Đề án thực hiện mô hình một cửa tập trung cấp tỉnh của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 180/TTr-SNV ngày 15 tháng 4 năm 2016 về việc giao định suất hưởng mức hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông ở các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao định suất hưởng mức hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông ở các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (phụ lục kèm theo).
Mức chi hỗ trợ theo quy định tại điều 3 của Quyết định số 37/2013/QĐ-UBND ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc quy định nội dung chi, mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Điều 2. Số lượng định suất được giao tại điều 1 được áp dụng kể từ ngày 01/5/2016. Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm bố trí cho cán bộ, công chức tại bộ phận một cửa theo quy định. Trong quá trình thực hiện Quyết định này, nếu có phát sinh điều chỉnh số lượng định suất trực tiếp làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông, các cơ quan, đơn vị, địa phương báo cáo về UBND tỉnh (thông qua Sở Nội vụ) để xem xét, giải quyết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2710/QĐ-UBND ngày 28/11/2013 của UBND tỉnh về việc giao định suất hưởng mức hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
ĐỊNH SUẤT ĐỐI VỚI
CÁN BỘ, CÔNG CHỨC LÀM VIỆC TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT
CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG Ở CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 999/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 4 năm
2016 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Số định suất |
I |
Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
27 định suất |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
- Trưởng bộ phận kiêm nhiệm |
1 |
|
- Phó trưởng bộ phận chuyên trách |
1 |
|
- Công chức tiếp nhận hồ sơ |
1 |
2 |
Sở Nội vụ |
|
|
- Phó trưởng bộ phận kiêm nhiệm |
1 |
|
- Công chức tiếp nhận hồ sơ |
2 |
3 |
Sở Giao thông Vận tải |
2 |
4 |
Sở Nông nghiệp - PTNT và đơn vị trực thuộc |
2 |
5 |
Sở Y tế |
1 |
6 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
1 |
7 |
Sở Tư pháp |
|
|
- Phó trưởng bộ phận kiêm nhiệm |
1 |
|
- Công chức tiếp nhận hồ sơ |
1 |
8 |
Sở Công Thương |
2 |
9 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
10 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 |
11 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
1 |
12 |
Sở Xây dựng |
2 |
13 |
Sở Tài chính |
1 |
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1 |
15 |
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch |
2 |
II |
Các huyện, thành phố |
59 định suất |
1 |
Huyện Tân Thành |
7 |
2 |
Huyện Châu Đức |
6 |
3 |
Huyện Xuyên Mộc |
8 |
4 |
Huyện Côn Đảo |
6 |
5 |
Huyện Long Điền |
9 |
6 |
Huyện Đất Đỏ |
8 |
7 |
Thành phố Vũng Tàu |
7 |
8 |
Thành phố Bà Rịa |
8 |
III |
Các xã, phường, thị trấn |
246 định suất (3 định suất/01 đơn vị |
Tổng cộng |
332 định suất |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây