650028

Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục luồng đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn năm 2024 đến năm 2026

650028
LawNet .vn

Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục luồng đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn năm 2024 đến năm 2026

Số hiệu: 993/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Bùi Xuân Cường
Ngày ban hành: 14/03/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: 01/04/2025 Số công báo: 233-234
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 993/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký: Bùi Xuân Cường
Ngày ban hành: 14/03/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: 01/04/2025
Số công báo: 233-234
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 993/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC LUỒNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH GIAI ĐOẠN NĂM 2024 ĐẾN NĂM 2026

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa;

Căn cứ Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về quy định quản lý hoạt động đường thủy nội địa;

Căn cứ Quyết định số 1711/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch Thành phố Hồ Chí Minh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 46/2016/TT-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) về quy định cấp kỹ thuật đường thủy nội địa;

Căn cứ Thông tư số 10/2021/TT-BGTVT ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2016/TT-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) quy định cấp kỹ thuật đường thủy nội địa;

Căn cứ Quyết định số 4833/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt Đề án Phát triển kết cấu hạ tầng giao thông trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020 - 2030;

Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải (nay là Sở Giao thông công chánh) tại Tờ trình số 537/TTr-SGTVT ngày 14 tháng 01 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quyết định công bố danh mục luồng đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn năm 2024 đến năm 2026, với các nội dung sau:

1. Mục tiêu:

- Làm cơ sở để đầu tư và phát triển hệ thống mạng lưới đường thủy và cảng - bến khu vực Thành phố Hồ Chí Minh một cách hợp lý và đồng bộ, có quy mô phù hợp với từng khu vực, hình thành trung tâm kết nối giữa vận tải thủy nội địa với các phương thức vận tải khác.

- Thực hiện công tác quản lý, bảo trì công trình kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa địa phương.

- Tạo điều kiện thuận lợi trong công tác quản lý nhà nước về quy hoạch ngành và quy hoạch xây dựng các công trình trong phạm vi có liên quan đến bờ và lòng sông, kênh, rạch trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

- Làm cơ sở khuyến khích đầu tư và phát triển các công trình liên quan trực tiếp đến hệ thống sông, kênh, rạch, phát triển năng lực giao thông vận tải đường thủy, hỗ trợ hữu hiệu cho vận tải đường bộ và vận tải đường biển.

2. Danh mục các luồng đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh gồm: 83 luồng đường thủy nội địa, với tổng chiều dài 580,14km. Trong đó:

STT

Nội dung

Số lượng luồng tuyến

Chiều dài (km)

I. Cấp Quy hoạch:

1

Cấp I

03

29,62

2

Cấp II

01

2,68

3

Cấp III

10

63,21

4

Cấp IV

18

144,43

5

Cấp V

18

171,94

6

Cấp VI

33

168,26

II. Cấp khai thác:

1

Cấp l

03

29,62

2

Cấp II

01

2,68

3

Cấp III

08

49,15

4

Cấp IV

09

58,48

5

Cấp V

13

92,20

6

Cấp VI

19

117,40

7

Chưa đạt cấp VI

29

198,41

8

Không đánh giá

01

32,20

(Chi tiết danh mục luồng đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh tại Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Tổ chức đầu tư và phát triển hệ thống mạng lưới đường thủy và cảng - bến khu vực Thành phố Hồ Chí Minh theo đúng quy hoạch.

2. Tổ chức thực hiện công tác quản lý, bảo trì công trình kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa địa phương theo đúng quy định.

3. Thực hiện công tác quản lý nhà nước về quy hoạch ngành và quy hoạch xây dựng các công trình trong phạm vi có liên quan đến bờ và lòng sông, kênh, rạch trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, Thủ trưởng các Sở, ban-ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, phường - xã - thị trấn, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Xuân Cường

 

PHỤ LỤC

CÔNG BỐ DANH MỤC LUỒNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH GIAI ĐOẠN NĂM 2024 ĐẾN NĂM 2026
(Kèm theo Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

STT

Tên Tuyến

Phạm vi

Chiều dài (km)

Cấp kỹ thuật

Ghi chú

Điểm đầu (hạ lưu)

Điểm cuối (thượng lưu)

Quy hoạch

Khai thác

(1)

(2)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Khu vực huyện Củ Chi

47.36

 

 

 

1

Rạch Láng The - Bến Mương

Sông Sài Gòn

Cầu Bến Mương

11.12

VI

Chưa đạt cấp VI

 

2

Kênh Thầy Cai

Kênh An Hạ

Ranh giới Long An

25.40

V

Chưa đạt cấp VI

 

3

Kênh Địa Phận

Rạch Tra

Rạch Láng The

10.84

VI

Chưa đạt cấp VI

 

II

Khu vực huyện Hóc Môn và Quận 12

55.18

 

 

 

4

Rạch Tra

Sông Sài Gòn

Kênh Thầy Cai

11.15

IV

VI

 

5

Kênh An Hạ

Cầu Xáng TL10

Kênh Thầy Cai

15.16

V

Chưa đạt cấp VI

 

6

Kênh Xáng An Hạ - kênh Xáng Lý Văn Mạnh

Sông Bến Lức

Cầu Xáng TL10

18.45

IV

VI

 

7

Rạch Cầu Mênh - Bến Cát

Sông Trường Đay

Rạch Tra

10.42

VI

Chưa đạt cấp VI

 

III

Khu vực nội thành

57.25

 

 

 

8

Sông Vàm Thuật - Bến Cát - Trường Đay - Tham Lương - Rạch Nước Lên

Sông Bến Lức

Sông Sài Gòn

32.20

V

-

Đang thi công

9

Kênh Ngang số 3

Kênh Đôi

Kênh Tàu Hủ-Lò Gốm

0.46

V

V

 

10

Kênh Ngang số 2

Kênh Đôi

Kênh Tàu Hủ-Lò Gốm

0.48

V

V

 

11

Rạch Lò Gốm - Ông Buông

Kênh Tàu Hủ - Lò Gốm

Đường Bùi Cẩm Hổ

4.39

VI

Chưa đạt cấp VI

 

12

Kênh Tàu Hủ - Lò Gốm

Kênh Đôi

Rạch Bến Nghé

8.89

V

V

 

13

Rạch Bến Nghé

Kênh Tàu Hủ

Sông Sài Gòn

3.22

V

Chưa đạt cấp VI

 

14

Rạch Nhiêu Lộc - Thị Nghè

Sông Sài Gòn

Cầu Lê Văn Sĩ

6.00

VI

Chưa đạt cấp VI

 

15

Kênh Thanh Đa

Sông Sài Gòn

Sông Sài Gòn

1.60

V

VI

 

IV

Khu vực Thành phố Thủ Đức

70.00

 

 

 

16

Sông Vĩnh Bình

Sông Sài Gòn

Rạch Nước Trong

1.84

VI

VI

 

17

Rạch Gò Dưa

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

4.52

VI

Chưa đạt cấp VI

 

18

Rạch Chiếc - Trau Trảu

Sông Sài Gòn

Sông Tắc

11.10

IV

Chưa đạt cấp VI

 

19

Rạch Ông Nhiêu

Sông Đồng Nai

Rạch Trau Trảu

7.42

IV

VI

 

20

Rạch Cây Cam

Sông Tắc

Rạch Trau Trảu

3.32

VI

Chưa đạt cấp VI

 

21

Rạch Môn - Sông Kinh

Rạch Ông Nhiêu

Sông Tắc

3.70

VI

Chưa đạt cấp VI

 

22

Rạch Bà Đá - Rạch Giáng

Sông Đồng Nai

Sông Tắc

5.97

VI

Chưa đạt cấp VI

 

23

Sông Tắc

Sông Đồng Nai

Sông Đồng Nai

11.99

IV

VI

 

24

Rạch Bà Của - Ông Cày

Sông Đồng Nai

Rạch Chiếc

7.40

VI

Chưa đạt cấp VI

 

25

Rạch Đồng Trong - Rạch Giồng Ông Tố

Sông Sài Gòn

Rạch Chiếc

5.57

IV

Chưa đạt cấp VI

 

26

Sông Kỳ Hà

Sông Sài Gòn

Đường Võ Chí Công

4.45

VI

Chưa đạt cấp VI

 

27

Rạch Cá Trê Lớn

Sông Sài Gòn

Sông Sài Gòn

2.72

VI

Chưa đạt cấp VI

 

V

Khu vực huyện Bình Chánh

41.02

 

 

 

28

Rạch Bà Tỵ

Sông Bến Lức

Kênh Xáng

3.90

VI

Chưa đạt cấp VI

 

29

Sông Cần Giuộc

Sông Cần Giuộc (tuyến TW)

Sông Bến Lức

11.50

III

IV

 

30

Rạch Bà Lớn - Rạch Chồm

Kênh Đôi

Cuối tuyến

5.51

VI

Chưa đạt cấp VI

 

31

Rạch Bà Lào (Xã Tòn) - Rạch Ngang

Rạch Gò Nổi

Rạch Xóm Củi

6.28

VI

Chưa đạt cấp VI

 

32

Rạch Xóm Củi - Gò Nổi

N3 Kênh Cây Khô

Kênh Đôi

8.07

V

V

 

33

Tắc Bến Rô

Kênh Cây Khô

Rạch Xóm Củi

2.09

VI

VI

 

34

Rạch Chiếu - Cầu Bà Cả

Sông Cần Giuộc (tuyến TW)

Cuối tuyến (Đa Phước)

3.67

VI

VI

 

VI

Khu vực Quận 7, huyện Nhà Bè

58.87

 

 

 

35

Rạch Tắc Rỗi (Rạch Cầu Kinh)

Sông Sài Gòn

Hạ lưu cầu Trắng

1.42

VI

VI

 

36

Rạch Cả Cấm

Rạch Rơi

Cầu Đa Khoa

2.38

VI

Chưa đạt cấp VI

 

37

Rạch Tam Đệ

Sông Nhà Bè

Đường Đào Trí

1.09

VI

VI

 

38

Rạch Đĩa - Rạch Rơi - Sông Phú Xuân

Sông Nhà Bè

Rạch Ông Lớn

10.12

IV

VI

 

39

Rạch Tôm (nhánh Phú Xuân - Mương Chuối)

Sông Mương Chuối

Sông Phú Xuân

2.58

IV

IV

 

40

Rạch Ông Lớn 2 - Sông Phước Kiểng - Mương Chuối

Sông Soài Rạp

Kênh Cây Khô

8.92

IV

Chưa đạt cấp VI

 

41

Rạch Tôm (Nhánh Phước Kiểng)

Sông Phước Kiểng

Sông Cần Giuộc (tuyến TW)

4.73

V

Chưa đạt cấp VI

 

42

Rạch Bà Chiêm - Bà Chùa - Lấp Dầu

Sông Mương Chuối

Rạch Dơi

4.69

VI

Chưa đạt cấp VI

 

43

Rạch Dơi - Sông Kinh (Sông Đồng Điền)

Sông Soài Rạp

Sông Cần Giuộc

9.13

IV

VI

 

44

Rạch Giồng - Sông Kinh Lộ

Sông Soài Rạp

Sông Giồng (Long An)

5.11

IV

IV

 

45

Rạch Rộp

Sông Soài Rạp

Rạch Đinh

3.99

VI

VI

 

46

Rạch Đinh - Tắc Mương Lớn

Rạch Giồng - Sông Kinh Lộ

Sông Soài Rạp

4.71

VI

Chưa đạt cấp VI

 

VII

Khu vực huyện Cần Giờ

250.47

 

 

 

47

Tắc Sông Chà

Sông Soài Rạp

Sông Soài Rạp

2.68

II

II

 

48

Rạch Tân - Rạch Bông Giếng Lớn

Rạch Lá

Sông Soài Rạp

5.94

VI

Chưa đạt cấp VI

 

49

Rạch Lá - Tắc Tây Đen

Sông Lòng Tàu

Sông Soài Rạp

15.03

V

V

 

50

Rạch Tắc Rán

Kênh Bà Tổng - Tắc Ông Nghĩa

Rạch Lá Tắc Tây Đen

2.09

V

V

 

51

Kênh Bà Tổng

Tắc Ông Nghĩa

Sông Soài Rạp

2.58

III

V

 

52

Tắc Ông Nghĩa

Sông Lòng Tàu

Kênh Bà Tổng

4.69

III

III

 

53

Rạch Đôn

Sông Lòng Tàu

Sông Soài Rạp

9.42

VI

VI

 

54

Sông Vàm Sát

Sông Soài Rạp

Sông Lò Rèn

10.62

III

III

 

55

Rạch Gốc Tre Nhỏ

Sông Soài Rạp (đường Lý Nhơn)

Sông Vàm Sát

4.31

VI

Chưa đạt cấp VI

 

56

Sông Dinh Bà 1 - Lôi Giang

Sông Lò Rèn

Sông Lòng Tàu

10.38

V

V

 

57

Rạch Tắc Rỗi

N3 Tắc Đinh Cậu - Tắc Rỗi

Sông Dừa (đoạn ĐTNĐ)

3.38

III

III

 

58

Sông Dừa

Tắc Rỗi

Sông Dừa (đoạn hàng hải)

2.60

III

III

 

59

Tắc Ăn Tết - Tắc Cầu Kho

Sông Dừa (Tắc Cà Đao)

Sông Dừa

5.32

VI

VI

 

60

Rạch Đuôi Cá

Tắc Bức Mây

Sông Đồng Tranh 1

4.05

VI

VI

 

61

Tắc Bức Mây

Sông Đồng Tranh 1

Tắc Bài

5.04

IV

IV

 

62

Rạch Thiềng Liềng

Sông Lòng Tàu

Tắc Bức Mây

7.44

IV

IV

 

63

Tắc Đòi Nợ

Rạch Cá Nhán

Tắc Bài

3.61

IV

VI

 

64

Rạch Cá Nhán

Sông Thêu

Tắc Đòi Nợ

6.88

IV

IV

 

65

Rạch Năm Mươi

Sông Thêu

Rạch Thiềng Liềng

3.53

V

V

 

66

Sông Thêu

Cửa Cần Giờ

Sông Cái Mép

10.31

I

I

 

67

Rạch Mồng Gà - Tắc Móc Mu

Sông Ngã Bảy

Tắc Cống

5.26

VI

VI

 

68

Tắc Cống

Sông Ông Tiên

Sông Lòng Tàu

5.78

VI

VI

 

69

Sông Ông Tiên - Cá Gau

Sông Lòng Tàu

Sông Lò Vôi

9.22

V

V

 

70

Sông Mùng Năm - Tắc Ăn Chè

Sông Ông Tiên

Sông Dần Xây

6.90

V

V

 

71

Sông Dần Xây

Sông Dinh Bà

Sông Lòng Tàu

4.39

III

III

 

72

Sông Dinh Bà

Sông Lò Rèn

Sông Dần Xây

6.02

III

III

 

73

Sông Lò Rèn

Sông Vàm Sát

Sông Dinh Bà

3.97

III

III

 

74

Rạch Tràm - Kênh Kê

Sông Cát Lái

Sông Dinh Bà 1

5.83

IV

IV

 

75

Sông Cát Lái - Sông Vàm Sát

Sông Đồng Tranh 2

Sông Lò Rèn

13.48

III

III

 

76

Sông Cá Nhám Lớn - Rạch Cá Nháp Lớn

Cửa Soài Rạp

Sông Cát Lái

10.44

VI

Chưa đạt cấp VI

 

77

Sông Mũi Nai

Sông Đồng Tranh 2

Sông Dần Xây

6.81

I

I

 

78

Sông Đồng Tranh 2

Cửa Biển Đông

Sông Cát Lái

12.50

I

I

 

79

Sông Lò Vôi

Sông Đồng Đình

Sông Mùng Năm

13.70

V

V

 

80

Sông Đồng Đình - Bãi Tiên

Sông Dinh Bà 2

Cửa Cần Giờ

7.78

IV

IV

 

81

Sông Dinh Bà 2

Sông Bãi Tiên

Cửa Cần Giờ

6.32

IV

IV

 

82

Sông Hà Thanh - Đồng Hòa

Cửa Biển

Sông Dinh Bà 2

10.87

V

V

 

83

Rạch Long Thạnh

Sông Đồng Hòa

Bến đò Long Thạnh

1.32

VI

Chưa đạt cấp VI

 

Tổng cộng 83 tuyến với tổng chiều dài 580,14km.

Trong đó:

1. Cấp Quy hoạch:

Số tuyến

Chiều dài (km)

Cấp I

03

29,62

Cấp II

01

2,68

Cấp III

10

63,21

Cấp IV

18

144,43

Cấp V

18

171,94

Cấp VI

33

168,26

2. Cấp khai thác:

 

 

Cấp I

03

29,62

Cấp II

01

2,68

Cấp III

08

49,15

Cấp IV

09

58,48

Cấp V

13

92,20

Cấp VI

19

117,40

Chưa đạt cấp VI

29

198,41

Không đánh giá

01

32,20

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác