Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục luồng đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn năm 2024 đến năm 2026
Quyết định 993/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục luồng đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn năm 2024 đến năm 2026
Số hiệu: | 993/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Bùi Xuân Cường |
Ngày ban hành: | 14/03/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 01/04/2025 | Số công báo: | 233-234 |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 993/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký: | Bùi Xuân Cường |
Ngày ban hành: | 14/03/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 01/04/2025 |
Số công báo: | 233-234 |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 993/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 3 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa;
Căn cứ Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về quy định quản lý hoạt động đường thủy nội địa;
Căn cứ Quyết định số 1711/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch Thành phố Hồ Chí Minh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 46/2016/TT-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) về quy định cấp kỹ thuật đường thủy nội địa;
Căn cứ Thông tư số 10/2021/TT-BGTVT ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2016/TT-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) quy định cấp kỹ thuật đường thủy nội địa;
Căn cứ Quyết định số 4833/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt Đề án Phát triển kết cấu hạ tầng giao thông trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020 - 2030;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải (nay là Sở Giao thông công chánh) tại Tờ trình số 537/TTr-SGTVT ngày 14 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Mục tiêu:
- Làm cơ sở để đầu tư và phát triển hệ thống mạng lưới đường thủy và cảng - bến khu vực Thành phố Hồ Chí Minh một cách hợp lý và đồng bộ, có quy mô phù hợp với từng khu vực, hình thành trung tâm kết nối giữa vận tải thủy nội địa với các phương thức vận tải khác.
- Thực hiện công tác quản lý, bảo trì công trình kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa địa phương.
- Tạo điều kiện thuận lợi trong công tác quản lý nhà nước về quy hoạch ngành và quy hoạch xây dựng các công trình trong phạm vi có liên quan đến bờ và lòng sông, kênh, rạch trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
- Làm cơ sở khuyến khích đầu tư và phát triển các công trình liên quan trực tiếp đến hệ thống sông, kênh, rạch, phát triển năng lực giao thông vận tải đường thủy, hỗ trợ hữu hiệu cho vận tải đường bộ và vận tải đường biển.
2. Danh mục các luồng đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh gồm: 83 luồng đường thủy nội địa, với tổng chiều dài 580,14km. Trong đó:
STT |
Nội dung |
Số lượng luồng tuyến |
Chiều dài (km) |
I. Cấp Quy hoạch: |
|||
1 |
Cấp I |
03 |
29,62 |
2 |
Cấp II |
01 |
2,68 |
3 |
Cấp III |
10 |
63,21 |
4 |
Cấp IV |
18 |
144,43 |
5 |
Cấp V |
18 |
171,94 |
6 |
Cấp VI |
33 |
168,26 |
II. Cấp khai thác: |
|||
1 |
Cấp l |
03 |
29,62 |
2 |
Cấp II |
01 |
2,68 |
3 |
Cấp III |
08 |
49,15 |
4 |
Cấp IV |
09 |
58,48 |
5 |
Cấp V |
13 |
92,20 |
6 |
Cấp VI |
19 |
117,40 |
7 |
Chưa đạt cấp VI |
29 |
198,41 |
8 |
Không đánh giá |
01 |
32,20 |
(Chi tiết danh mục luồng đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh tại Phụ lục đính kèm).
1. Tổ chức đầu tư và phát triển hệ thống mạng lưới đường thủy và cảng - bến khu vực Thành phố Hồ Chí Minh theo đúng quy hoạch.
2. Tổ chức thực hiện công tác quản lý, bảo trì công trình kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa địa phương theo đúng quy định.
3. Thực hiện công tác quản lý nhà nước về quy hoạch ngành và quy hoạch xây dựng các công trình trong phạm vi có liên quan đến bờ và lòng sông, kênh, rạch trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÔNG BỐ DANH MỤC LUỒNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA ĐỊA PHƯƠNG TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH GIAI ĐOẠN NĂM 2024 ĐẾN NĂM 2026
(Kèm theo Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân Thành phố Hồ Chí Minh)
STT |
Tên Tuyến |
Phạm vi |
Chiều dài (km) |
Cấp kỹ thuật |
Ghi chú |
||
Điểm đầu (hạ lưu) |
Điểm cuối (thượng lưu) |
Quy hoạch |
Khai thác |
||||
(1) |
(2) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
I |
Khu vực huyện Củ Chi |
47.36 |
|
|
|
||
1 |
Rạch Láng The - Bến Mương |
Sông Sài Gòn |
Cầu Bến Mương |
11.12 |
VI |
Chưa đạt cấp VI |
|
2 |
Kênh Thầy Cai |
Kênh An Hạ |
Ranh giới Long An |
25.40 |
V |
Chưa đạt cấp VI |
|
3 |
Kênh Địa Phận |
Rạch Tra |
Rạch Láng The |
10.84 |
VI |
Chưa đạt cấp VI |
|
II |
Khu vực huyện Hóc Môn và Quận 12 |
55.18 |
|
|
|
||
4 |
Rạch Tra |
Sông Sài Gòn |
Kênh Thầy Cai |
11.15 |
IV |
VI |
|
5 |
Kênh An Hạ |
Cầu Xáng TL10 |
Kênh Thầy Cai |
15.16 |
V |
Chưa đạt cấp VI |
|
6 |
Kênh Xáng An Hạ - kênh Xáng Lý Văn Mạnh |
Sông Bến Lức |
Cầu Xáng TL10 |
18.45 |
IV |
VI |
|
7 |
Rạch Cầu Mênh - Bến Cát |
Sông Trường Đay |
Rạch Tra |
10.42 |
VI |
Chưa đạt cấp VI |
|
III |
Khu vực nội thành |
57.25 |
|
|
|
||
8 |
Sông Vàm Thuật - Bến Cát - Trường Đay - Tham Lương - Rạch Nước Lên |
Sông Bến Lức |
Sông Sài Gòn |
32.20 |
V |
- |
Đang thi công |
9 |
Kênh Ngang số 3 |
Kênh Đôi |
Kênh Tàu Hủ-Lò Gốm |
0.46 |
V |
V |
|
10 |
Kênh Ngang số 2 |
Kênh Đôi |
Kênh Tàu Hủ-Lò Gốm |
0.48 |
V |
V |
|
11 |
Rạch Lò Gốm - Ông Buông |
Kênh Tàu Hủ - Lò Gốm |
Đường Bùi Cẩm Hổ |
4.39 |
VI |
Chưa đạt cấp VI |
|
12 |
Kênh Tàu Hủ - Lò Gốm |
Kênh Đôi |
Rạch Bến Nghé |
8.89 |
V |
V |
|
13 |
Rạch Bến Nghé |
Kênh Tàu Hủ |
Sông Sài Gòn |
3.22 |
V |
Chưa đạt cấp VI |
|
14 |
Rạch Nhiêu Lộc - Thị Nghè |
Sông Sài Gòn |
Cầu Lê Văn Sĩ |
6.00 |
VI |
Chưa đạt cấp VI |
|
15 |
Kênh Thanh Đa |
Sông Sài Gòn |
Sông Sài Gòn |
1.60 |
V |
VI |
|
IV |
Khu vực Thành phố Thủ Đức |
70.00 |
|
|
|
||
16 |
Sông Vĩnh Bình |
Sông Sài Gòn |
Rạch Nước Trong |
1.84 |
VI |
VI |
|
17 |
Rạch Gò Dưa |
Sông Sài Gòn |
Cuối tuyến |
4.52 |
VI |
Chưa đạt cấp VI |
|
18 |
Rạch Chiếc - Trau Trảu |
Sông Sài Gòn |
Sông Tắc |
11.10 |
IV |
Chưa đạt cấp VI |
|
19 |
Rạch Ông Nhiêu |
Sông Đồng Nai |
Rạch Trau Trảu |
7.42 |
IV |
VI |
|
20 |
Rạch Cây Cam |
Sông Tắc |
Rạch Trau Trảu |
3.32 |
VI |
Chưa đạt cấp VI |
|
21 |
Rạch Môn - Sông Kinh |
Rạch Ông Nhiêu |
Sông Tắc |
3.70 |
VI |
Chưa đạt cấp VI |
|
22 |
Rạch Bà Đá - Rạch Giáng |
Sông Đồng Nai |
Sông Tắc |
5.97 |
VI |
Chưa đạt cấp VI |
|
23 |
Sông Tắc |
Sông Đồng Nai |
Sông Đồng Nai |
11.99 |
IV |
VI |
|
24 |
Rạch Bà Của - Ông Cày |
Sông Đồng Nai |
Rạch Chiếc |
7.40 |
VI |
Chưa đạt cấp VI |
|
25 |
Rạch Đồng Trong - Rạch Giồng Ông Tố |
Sông Sài Gòn |
Rạch Chiếc |
5.57 |
IV |
Chưa đạt cấp VI |
|
26 |
Sông Kỳ Hà |
Sông Sài Gòn |
Đường Võ Chí Công |
4.45 |
VI |
Chưa đạt cấp VI |
|
27 |
Rạch Cá Trê Lớn |
Sông Sài Gòn |
Sông Sài Gòn |
2.72 |
VI |
Chưa đạt cấp VI |
|
V |
Khu vực huyện Bình Chánh |
41.02 |
|
|
|
||
28 |
Rạch Bà Tỵ |
Sông Bến Lức |
Kênh Xáng |
3.90 |
VI |
Chưa đạt cấp VI |
|
29 |
Sông Cần Giuộc |
Sông Cần Giuộc (tuyến TW) |
Sông Bến Lức |
11.50 |
III |
IV |
|
30 |
Rạch Bà Lớn - Rạch Chồm |
Kênh Đôi |
Cuối tuyến |
5.51 |
VI |
Chưa đạt cấp VI |
|
31 |
Rạch Bà Lào (Xã Tòn) - Rạch Ngang |
Rạch Gò Nổi |
Rạch Xóm Củi |
6.28 |
VI |
Chưa đạt cấp VI |
|
32 |
Rạch Xóm Củi - Gò Nổi |
N3 Kênh Cây Khô |
Kênh Đôi |
8.07 |
V |
V |
|
33 |
Tắc Bến Rô |
Kênh Cây Khô |
Rạch Xóm Củi |
2.09 |
VI |
VI |
|
34 |
Rạch Chiếu - Cầu Bà Cả |
Sông Cần Giuộc (tuyến TW) |
Cuối tuyến (Đa Phước) |
3.67 |
VI |
VI |
|
VI |
Khu vực Quận 7, huyện Nhà Bè |
58.87 |
|
|
|
||
35 |
Rạch Tắc Rỗi (Rạch Cầu Kinh) |
Sông Sài Gòn |
Hạ lưu cầu Trắng |
1.42 |
VI |
VI |
|
36 |
Rạch Cả Cấm |
Rạch Rơi |
Cầu Đa Khoa |
2.38 |
VI |
Chưa đạt cấp VI |
|
37 |
Rạch Tam Đệ |
Sông Nhà Bè |
Đường Đào Trí |
1.09 |
VI |
VI |
|
38 |
Rạch Đĩa - Rạch Rơi - Sông Phú Xuân |
Sông Nhà Bè |
Rạch Ông Lớn |
10.12 |
IV |
VI |
|
39 |
Rạch Tôm (nhánh Phú Xuân - Mương Chuối) |
Sông Mương Chuối |
Sông Phú Xuân |
2.58 |
IV |
IV |
|
40 |
Rạch Ông Lớn 2 - Sông Phước Kiểng - Mương Chuối |
Sông Soài Rạp |
Kênh Cây Khô |
8.92 |
IV |
Chưa đạt cấp VI |
|
41 |
Rạch Tôm (Nhánh Phước Kiểng) |
Sông Phước Kiểng |
Sông Cần Giuộc (tuyến TW) |
4.73 |
V |
Chưa đạt cấp VI |
|
42 |
Rạch Bà Chiêm - Bà Chùa - Lấp Dầu |
Sông Mương Chuối |
Rạch Dơi |
4.69 |
VI |
Chưa đạt cấp VI |
|
43 |
Rạch Dơi - Sông Kinh (Sông Đồng Điền) |
Sông Soài Rạp |
Sông Cần Giuộc |
9.13 |
IV |
VI |
|
44 |
Rạch Giồng - Sông Kinh Lộ |
Sông Soài Rạp |
Sông Giồng (Long An) |
5.11 |
IV |
IV |
|
45 |
Rạch Rộp |
Sông Soài Rạp |
Rạch Đinh |
3.99 |
VI |
VI |
|
46 |
Rạch Đinh - Tắc Mương Lớn |
Rạch Giồng - Sông Kinh Lộ |
Sông Soài Rạp |
4.71 |
VI |
Chưa đạt cấp VI |
|
VII |
Khu vực huyện Cần Giờ |
250.47 |
|
|
|
||
47 |
Tắc Sông Chà |
Sông Soài Rạp |
Sông Soài Rạp |
2.68 |
II |
II |
|
48 |
Rạch Tân - Rạch Bông Giếng Lớn |
Rạch Lá |
Sông Soài Rạp |
5.94 |
VI |
Chưa đạt cấp VI |
|
49 |
Rạch Lá - Tắc Tây Đen |
Sông Lòng Tàu |
Sông Soài Rạp |
15.03 |
V |
V |
|
50 |
Rạch Tắc Rán |
Kênh Bà Tổng - Tắc Ông Nghĩa |
Rạch Lá Tắc Tây Đen |
2.09 |
V |
V |
|
51 |
Kênh Bà Tổng |
Tắc Ông Nghĩa |
Sông Soài Rạp |
2.58 |
III |
V |
|
52 |
Tắc Ông Nghĩa |
Sông Lòng Tàu |
Kênh Bà Tổng |
4.69 |
III |
III |
|
53 |
Rạch Đôn |
Sông Lòng Tàu |
Sông Soài Rạp |
9.42 |
VI |
VI |
|
54 |
Sông Vàm Sát |
Sông Soài Rạp |
Sông Lò Rèn |
10.62 |
III |
III |
|
55 |
Rạch Gốc Tre Nhỏ |
Sông Soài Rạp (đường Lý Nhơn) |
Sông Vàm Sát |
4.31 |
VI |
Chưa đạt cấp VI |
|
56 |
Sông Dinh Bà 1 - Lôi Giang |
Sông Lò Rèn |
Sông Lòng Tàu |
10.38 |
V |
V |
|
57 |
Rạch Tắc Rỗi |
N3 Tắc Đinh Cậu - Tắc Rỗi |
Sông Dừa (đoạn ĐTNĐ) |
3.38 |
III |
III |
|
58 |
Sông Dừa |
Tắc Rỗi |
Sông Dừa (đoạn hàng hải) |
2.60 |
III |
III |
|
59 |
Tắc Ăn Tết - Tắc Cầu Kho |
Sông Dừa (Tắc Cà Đao) |
Sông Dừa |
5.32 |
VI |
VI |
|
60 |
Rạch Đuôi Cá |
Tắc Bức Mây |
Sông Đồng Tranh 1 |
4.05 |
VI |
VI |
|
61 |
Tắc Bức Mây |
Sông Đồng Tranh 1 |
Tắc Bài |
5.04 |
IV |
IV |
|
62 |
Rạch Thiềng Liềng |
Sông Lòng Tàu |
Tắc Bức Mây |
7.44 |
IV |
IV |
|
63 |
Tắc Đòi Nợ |
Rạch Cá Nhán |
Tắc Bài |
3.61 |
IV |
VI |
|
64 |
Rạch Cá Nhán |
Sông Thêu |
Tắc Đòi Nợ |
6.88 |
IV |
IV |
|
65 |
Rạch Năm Mươi |
Sông Thêu |
Rạch Thiềng Liềng |
3.53 |
V |
V |
|
66 |
Sông Thêu |
Cửa Cần Giờ |
Sông Cái Mép |
10.31 |
I |
I |
|
67 |
Rạch Mồng Gà - Tắc Móc Mu |
Sông Ngã Bảy |
Tắc Cống |
5.26 |
VI |
VI |
|
68 |
Tắc Cống |
Sông Ông Tiên |
Sông Lòng Tàu |
5.78 |
VI |
VI |
|
69 |
Sông Ông Tiên - Cá Gau |
Sông Lòng Tàu |
Sông Lò Vôi |
9.22 |
V |
V |
|
70 |
Sông Mùng Năm - Tắc Ăn Chè |
Sông Ông Tiên |
Sông Dần Xây |
6.90 |
V |
V |
|
71 |
Sông Dần Xây |
Sông Dinh Bà |
Sông Lòng Tàu |
4.39 |
III |
III |
|
72 |
Sông Dinh Bà |
Sông Lò Rèn |
Sông Dần Xây |
6.02 |
III |
III |
|
73 |
Sông Lò Rèn |
Sông Vàm Sát |
Sông Dinh Bà |
3.97 |
III |
III |
|
74 |
Rạch Tràm - Kênh Kê |
Sông Cát Lái |
Sông Dinh Bà 1 |
5.83 |
IV |
IV |
|
75 |
Sông Cát Lái - Sông Vàm Sát |
Sông Đồng Tranh 2 |
Sông Lò Rèn |
13.48 |
III |
III |
|
76 |
Sông Cá Nhám Lớn - Rạch Cá Nháp Lớn |
Cửa Soài Rạp |
Sông Cát Lái |
10.44 |
VI |
Chưa đạt cấp VI |
|
77 |
Sông Mũi Nai |
Sông Đồng Tranh 2 |
Sông Dần Xây |
6.81 |
I |
I |
|
78 |
Sông Đồng Tranh 2 |
Cửa Biển Đông |
Sông Cát Lái |
12.50 |
I |
I |
|
79 |
Sông Lò Vôi |
Sông Đồng Đình |
Sông Mùng Năm |
13.70 |
V |
V |
|
80 |
Sông Đồng Đình - Bãi Tiên |
Sông Dinh Bà 2 |
Cửa Cần Giờ |
7.78 |
IV |
IV |
|
81 |
Sông Dinh Bà 2 |
Sông Bãi Tiên |
Cửa Cần Giờ |
6.32 |
IV |
IV |
|
82 |
Sông Hà Thanh - Đồng Hòa |
Cửa Biển |
Sông Dinh Bà 2 |
10.87 |
V |
V |
|
83 |
Rạch Long Thạnh |
Sông Đồng Hòa |
Bến đò Long Thạnh |
1.32 |
VI |
Chưa đạt cấp VI |
|
Tổng cộng 83 tuyến với tổng chiều dài 580,14km.
Trong đó:
1. Cấp Quy hoạch: |
Số tuyến |
Chiều dài (km) |
Cấp I |
03 |
29,62 |
Cấp II |
01 |
2,68 |
Cấp III |
10 |
63,21 |
Cấp IV |
18 |
144,43 |
Cấp V |
18 |
171,94 |
Cấp VI |
33 |
168,26 |
2. Cấp khai thác: |
|
|
Cấp I |
03 |
29,62 |
Cấp II |
01 |
2,68 |
Cấp III |
08 |
49,15 |
Cấp IV |
09 |
58,48 |
Cấp V |
13 |
92,20 |
Cấp VI |
19 |
117,40 |
Chưa đạt cấp VI |
29 |
198,41 |
Không đánh giá |
01 |
32,20 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây