Quyết định 99/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 99/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 99/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Đặng Văn Minh |
Ngày ban hành: | 24/01/2017 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 99/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Đặng Văn Minh |
Ngày ban hành: | 24/01/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 99/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 55/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sơn Tịnh;
Xét đề nghị của UBND huyện Sơn Tịnh tại Tờ trình số 44/TTr-UBND ngày 09/01/2017 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Tịnh và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 259/TTr- STNMT ngày 17/01/2017 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Tịnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Tịnh, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2017 là 85 công trình, dự án với tổng diện tích 574,26 ha. Trong đó:
- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015 chuyển sang năm 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 08 công trình với tổng diện tích 318,17 ha.
(Có phụ biểu 01 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2016 chuyển sang năm 2017 là 16 công trình với tổng diện tích 27,47 ha.
(Có phụ biểu 02 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2017 là 37 công trình với tổng diện tích 47,48 ha.
(Có phụ biểu 03 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai năm 2013 (Thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Quảng Ngãi) năm 2017 gồm có: 24 công trình, dự án với tổng diện tích là 181,14 ha.
(Có phụ biểu 09 kèm theo)
b) Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của huyện Sơn Tịnh năm 2017 (Quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật đất đai năm 2013) gồm có: 33 công trình, dự án với tổng diện tích: 39,79 ha. Trong đó:
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2015 chuyển sang 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 04 công trình với tổng diện tích 4,52 ha.
(Có phụ biểu 04 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 chuyển sang 2017 là 14 công trình với tổng diện tích 20,87 ha.
(Có phụ biểu 05 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 là 15 công trình với tổng diện tích 14,40 ha.
(Có phụ biểu 06 kèm theo)
6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự án không thực hiện.
a) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án năm 2016 không tiếp tục thực hiện trong năm 2017.
Có 02 công trình, dự án, với diện tích là 2,03 ha. Trong đó: Có 01 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai và 01 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.
(Có phụ biểu 07 và phụ biểu 10 kèm theo)
b) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
Có 01 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của năm 2016 không tiếp tục thực hiện trong năm 2017 với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là 1,51 ha.
(Có phụ biểu 08 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Sơn Tịnh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Sơn Tịnh chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Sơn Tịnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Tịnh Giang |
Xã Tịnh Đông |
Xã Tịnh Minh |
Xã Tịnh Bắc |
Xã Tịnh Hiệp |
Xã Tịnh Trà |
Xã Tịnh Bình |
Xã Tịnh Sơn |
Xã Tịnh Hà |
Xã Tịnh Thọ |
Xã Tịnh Phong |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
24.310,01 |
1.708,46 |
2.508,46 |
915,14 |
883,01 |
3.571,21 |
2.122,07 |
2.528,45 |
1.481,68 |
1.910,63 |
3.932,17 |
2.748,73 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNB |
19.079,03 |
1.373,29 |
2.211,45 |
614,50 |
702,72 |
3.112,05 |
1.850,27 |
2.198,71 |
1.084,88 |
1.286,50 |
3.089,87 |
1.554,79 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4,659.56 |
251,32 |
286,21 |
249,77 |
274,40 |
810,28 |
439,38 |
463,29 |
358,56 |
364,12 |
707,40 |
454,83 |
|
Trong đó: Đất chuyền trồng lúa nước |
LUC |
4.066,58 |
156,68 |
234,39 |
249,77 |
262,80 |
779,50 |
437,14 |
423,55 |
347,49 |
166,42 |
700,26 |
308,58 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
592,98 |
94,64 |
51,82 |
|
11,60 |
30,78 |
2,24 |
39,74 |
11,07 |
197,70 |
7,14 |
146,25 |
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5,897,64 |
538,75 |
377,35 |
252,16 |
244,19 |
961,77 |
464,54 |
897,35 |
388,47 |
754,36 |
738,38 |
280,32 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.751,20 |
210,02 |
646,69 |
107,03 |
46,06 |
368,42 |
457,06 |
558,14 |
111,88 |
59,69 |
1.027,84 |
158.37 |
1.4 |
Đất trồng phòng hộ |
RPH |
299,22 |
|
96,33 |
|
|
87,95 |
75,00 |
|
|
|
12,40 |
27,54 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.356,99 |
371,70 |
802,67 |
|
126,19 |
875,63 |
386,37 |
277,82 |
225,97 |
106,83 |
560,28 |
623,53 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
8,05 |
1,50 |
2,20 |
1,01 |
|
|
|
|
|
|
3,34 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
106,37 |
|
|
4,53 |
11,88 |
8,00 |
27,92 |
2,11 |
|
1,50 |
40,23 |
10,20 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
5.100,41 |
332,25 |
288,62 |
300,29 |
175,45 |
456,38 |
269,07 |
328,36 |
349,47 |
571,59 |
841,40 |
1.187,53 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
122,18 |
|
|
|
|
108,06 |
3,00 |
|
|
3,39 |
|
7,73 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
12,94 |
|
|
|
|
|
|
|
2,18 |
2,56 |
|
8,20 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
566,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127,14 |
439,43 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
9,29 |
|
|
|
9,29 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
55,10 |
|
1,02 |
|
|
|
0,39 |
0,18 |
0,18 |
2,93 |
0,13 |
50,27 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
34,23 |
|
|
0,49 |
2,81 |
|
|
|
7,65 |
|
|
23,28 |
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.712,12 |
100,87 |
128,66 |
61,94 |
76,67 |
150,23 |
115,20 |
183,59 |
92,62 |
216,65 |
402,88 |
182,81 |
|
Đất giao thông |
DGT |
1.032,76 |
58,69 |
68,26 |
38,43 |
43,68 |
79,92 |
74,74 |
111,20 |
58,96 |
145,17 |
259,12 |
94,59 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
579,79 |
34,85 |
52,56 |
18,34 |
25,35 |
63.58 |
33,15 |
64,74 |
27,23 |
57,81 |
132,59 |
69,59 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2,21 |
0,36 |
0,29 |
0,04 |
0,08 |
0,35 |
0,33 |
0,33 |
0,14 |
0,04 |
0,03 |
0,22 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,52 |
0,08 |
0,04 |
0,02 |
0,05 |
0,02 |
0,02 |
0,22 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
3,67 |
0,03 |
0,05 |
0,27 |
|
|
|
|
|
3,32 |
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
2,12 |
0,13 |
0,24 |
0,25 |
0,25 |
0,06 |
0,37 |
0,10 |
0,26 |
0,13 |
0,16 |
0,17 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
51,97 |
2,16 |
2,52 |
1,64 |
4,73 |
3,18 |
3,16 |
4,45 |
3,72 |
5,13 |
6,84 |
14,44 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
34,78 |
4,48 |
4,70 |
2,67 |
2,31 |
2,96 |
2,96 |
2,08 |
1,84 |
4,14 |
3,94 |
2,70 |
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ y tế xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
4,30 |
0,09 |
|
0,28 |
0,22 |
0,16 |
0,47 |
0,47 |
0,45 |
0,89 |
0,18 |
1,09 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
7,93 |
|
|
0,23 |
|
0,10 |
|
0,41 |
2,27 |
0,01 |
4,91 |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,41 |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
|
0,15 |
|
0,04 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,052,61 |
69,43 |
57,87 |
44,34 |
40,33 |
93,70 |
85,94 |
86,32 |
71,61 |
144,63 |
98,87 |
259,57 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
9,77 |
0,17 |
0,68 |
0,27 |
0,32 |
0,48 |
0,39 |
0,93 |
0,33 |
5,07 |
0,42 |
0,71 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự kiện |
DTS |
13,28 |
1,80 |
0,67 |
0,09 |
1,52 |
0,24 |
0,19 |
0,35 |
0,61 |
1,69 |
0,91 |
5,21 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
6,42 |
1,39 |
|
|
|
|
0,41 |
0,08 |
0,13 |
1,93 |
0,27 |
2,21 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ |
NTD |
421,42 |
22,05 |
24,56 |
50,53 |
18,57 |
29,57 |
15,29 |
23,16 |
39,78 |
85,05 |
75,31 |
37,55 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
240,54 |
|
0,24 |
|
7,65 |
|
|
14,97 |
5,25 |
|
72,80 |
139,63 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
13,91 |
0,92 |
0,98 |
1,43 |
0,35 |
1,39 |
1,57 |
1,45 |
1,23 |
0,79 |
1,90 |
1,90 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,99 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
8,55 |
0,46 |
0,16 |
|
|
0,21 |
0,30 |
1,37 |
0,23 |
1,56 |
1,86 |
2,40 |
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối |
SON |
634,76 |
80,37 |
68,42 |
134,40 |
8,82 |
31,24 |
26,59 |
2,37 |
121,05 |
103,22 |
41,58 |
16,70 |
2,25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
177,39 |
54,68 |
5,36 |
6,57 |
9,12 |
41,05 |
19,80 |
13,03 |
4,35 |
2,07 |
12.42 |
8,94 |
2.26 |
Đất phi công nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
130,57 |
2,92 |
8,39 |
0,35 |
4,84 |
2,78 |
2,73 |
1,38 |
47,33 |
52,54 |
0,90 |
6,41 |
4 |
Đất chưa sử dụng * |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế * |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị * |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN
SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Xã Tịnh Giang |
Xã Tịnh Đông |
Xã Tịnh Minh |
Xã Tịnh Bắc |
Xã Tịnh Hiệp |
Xã Tịnh Trà |
Xã Tịnh Bình |
Xã Tịnh Sơn |
Xã Tịnh Hà |
Xã Tịnh Thọ |
Xã Tịnh Phong |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+...+(15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
2.186,98 |
59,98 |
250,88 |
0,89 |
37,75 |
488,36 |
158,33 |
253,10 |
7297 |
76,40 |
432,61 |
355,71 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
124,72 |
0,38 |
1,55 |
|
9,61 |
|
1,53 |
2,43 |
7,27 |
14,87 |
59,24 |
27,84 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
123,72 |
|
1,05 |
|
9,61 |
|
1,53 |
2,43 |
7,27 |
14,81 |
59,24 |
27,84 |
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
0,94 |
0,38 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
173,08 |
1,86 |
1,00 |
0,89 |
5,96 |
1,62 |
13,22 |
2,05 |
4,79 |
31,91 |
71,36 |
38,42 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
548,79 |
51,40 |
34,06 |
|
1,19 |
251,38 |
34,75 |
13,49 |
1,32 |
3,83 |
20,55 |
136,82 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3,80 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
2,74 |
0,56 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.336,58 |
6,34 |
213,77 |
|
20,99 |
235,36 |
108,83 |
235,13 |
59,59 |
25,79 |
278,71 |
152,07 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
67,12 |
1,25 |
1,90 |
0,39 |
0,42 |
0,10 |
|
1,21 |
1,97 |
10,72 |
38,87 |
10,29 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,12 |
|
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện |
DHT |
24,47 |
0,27 |
|
0,03 |
|
|
|
0,01 |
0,33 |
3,05 |
15,40 |
5,38 |
|
|
Đất giao thông |
DGT |
5,33 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
1,46 |
2,82 |
0,97 |
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
17,35 |
0,03 |
|
|
|
|
|
0,01 |
0,33 |
1,26 |
12,33 |
3,39 |
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,08 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
1,26 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
0,28 |
0,25 |
0,57 |
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44 |
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
27,54 |
0,92 |
|
|
|
0,10 |
|
|
1,30 |
4,29 |
19,70 |
1,23 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
0,09 |
|
0,18 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,05 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
9,69 |
0,02 |
|
0,36 |
0,42 |
|
|
|
0,31 |
2,70 |
3,54 |
2,34 |
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,34 |
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,20 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17 |
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3,34 |
|
1,90 |
|
|
|
|
1,20 |
0,02 |
|
0,05 |
0,04 |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2017 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã SDĐ |
Diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Tịnh Giang |
Xã Tịnh Đông |
Xã Tịnh Minh |
Xã Tịnh Bắc |
Xã Tịnh Hiệp |
Xã Tịnh Trà |
Xã Tịnh Bình |
Xã Tịnh Sơn |
Xã Tịnh Hà |
Xã Tịnh Thọ |
Xã Tịnh Phong |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+...+(15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất công nghiệp chuyển sang nông nghiệp |
NNP/PNN |
430,11 |
3,15 |
3,31 |
0,89 |
16,76 |
2,99 |
3,79 |
14,18 |
13,38 |
50,96 |
185,94 |
134,76 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
124,72 |
0,38 |
1,55 |
|
9,61 |
|
1,53 |
2,43 |
7,27 |
14,87 |
59,24 |
27,84 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
123,78 |
|
1,05 |
|
9,61 |
|
1,53 |
2,43 |
7,27 |
14,81 |
59,24 |
27,84 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
160,91 |
1,86 |
1,00 |
0,89 |
5,96 |
1,62 |
1,05 |
2,05 |
4,79 |
31,91 |
71,36 |
38,42 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
33,93 |
0,36 |
0,76 |
|
1,19 |
1,37 |
0,03 |
|
1,32 |
3,83 |
20,55 |
4,52 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
110,54 |
0,55 |
|
|
|
|
1,18 |
9,70 |
|
0,35 |
34,78 |
63,98 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
1.067,81 |
5,79 |
213,77 |
|
20,99 |
147,41 |
37,37 |
225,43 |
59,59 |
25,44 |
243,93 |
88,09 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
1.067,81 |
5,79 |
213,77 |
|
20,99 |
147,41 |
37,37 |
225,43 |
59,59 |
25,44 |
243,93 |
88,09 |
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
3,86 |
0,17 |
|
0,19 |
0,42 |
|
|
0,01 |
0,25 |
1,68 |
0,02 |
1,12 |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Xã Tịnh Giang |
Xã Tịnh Đông |
Xã Tịnh Minh |
Xã Tịnh Bắc |
Xã Tịnh Hiệp |
Xã Tịnh Trà |
Xã Tịnh Bình |
Xã Tịnh Sơn |
Xã Tịnh Hà |
Xã Tịnh Thọ |
Xã Tịnh Phong |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+...+(15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
|
|
|
|
|
|
4,69 |
|
|
|
|
|
|
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
4,69 |
|
|
|
|
|
4,69 |
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
1,37 |
0,05 |
|
|
|
|
0,07 |
|
0,20 |
0,28 |
0,57 |
0,20 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,07 |
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
0,15 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện |
DHT |
0,71 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
0,47 |
0,05 |
|
|
Đất giao thông |
DGT |
0,36 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
0,17 |
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
0,03 |
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
0,07 |
0,10 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đấ t xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đắt sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT
NĂM 2015 CHUYỂN SANG NĂM 2016 NAY CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
|
Trong đó |
||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ,...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) = (8) + (9)+ (10) + (11) + (12) |
(8) |
(9) |
(10 |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
KDC thôn Minh Mỹ (KDC Gò Miễu thông Minh Mỹ), xã Tịnh Bắc |
0,58 |
Xã Tịnh Bắc |
Tờ bản đồ: 16 |
CV số 664/UBND-CNXD ngày 26/3/2013 của UBND huyện về việc giới thiệu địa điểm cho UBND xã Tịnh Bắc để đầu tư XD Điểm dân cư nông thôn |
135 |
|
|
|
135 |
|
Thông báo thu hồi đất số 703/TB- UBND ngày 02/10/2015 của UBND huyện về việc thu hồi đất để xây dựng các điểm dân cư nông thôn xã Tịnh Bắc |
2 |
Nghĩa địa đồi ông Luyến |
1,19 |
Xã Tịnh Bắc |
Tờ bản đồ: 2 |
CV số 662/UBND- CNXD ngày 26/3/2013 của UBND huyện về việc giới thiệu địa điểm cho UBND xã Tịnh Bắc để đầu tư XD nghĩa địa tập trung |
298 |
|
|
|
298 |
|
Thông báo số 298/TB-UBND ngày 27/10/2016 của UBND tỉnh về việc thông báo thu hồi đất để thực hiện công trình Nghĩa địa đồi ông Luyến tại xã Tịnh Bắc, huyện Sơn Tịnh |
3 |
Bia tưởng niệm Tiểu đoàn đặc công 406 |
0,05 |
Xã Tịnh Đông |
Tờ bản đồ: 16 |
CV số 1131/UBND ngày 24/6/2014 của UBND huyện về việc ban liên lạc Cựu chiến binh Tiểu Đoàn Đặc công 406 Quân khu V xây dựng bia tưởng niệm liệt sĩ Tiểu đoàn 406 |
13 |
|
|
|
|
13 |
Đã xây dựng xong, chủ đầu tư đang lập hồ sơ trình giao đất (Đất dân hiến tặng) |
4 |
Đường trục chính Bắc - Nam |
6,04 |
Xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ: 17, 18, 20, 21 |
QĐ số 120/QĐ-UBND ngày 23/4/2014 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư và thực hiện đầu tư năm 2014 |
34.800 |
|
34.800 |
|
|
|
Quyết định số 3901/TB-UBND ngày 03/9/2015 của UBND huyện về việc thu hồi đất để thực hiện dự án: Đường trục chính Nam-Bắc trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới) |
5 |
Khu đô thị-dịch vụ Vsip Quảng Ngãi |
305,26 |
Xã Tịnh Phong và xã Tịnh Thọ |
Tờ bản đồ: 11,12, 13, 19, 20 , 28, 27, 33, 36 |
CV số 1190/UBND- CNXD ngày 21/4/2012 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án Khu Công nghiệp-Đô thị-Dịch vụ VSIP Quảng Ngãi và Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu Đô thị-Dịch vụ VSIP Quảng Ngãi giai đoạn 1 |
. |
|
|
|
|
|
Thông báo thu hồi đất số 19/TB-UBND ngày 17/01/2014 của UBND huyện về việc thu hồi đất để xây dựng KCN VSIP Quảng Ngãi- giai đoạn 1B |
6 |
Khu TĐC Thế Long |
4,85 |
Xã Tịnh Phong |
Tờ bản đồ: 19,20,22 |
QĐ số 162/QĐ-BQL ngày 09/8/2013 của BQL KKT Dung Quất Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu TĐC Vsip Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
Đã bồi thường xong và có QĐ giao đất là 8,93 ha, giai đoạn II còn 4,85 ha chưa có QĐ giao đất |
7 |
Khu di tích Đám Bờ Trảy, xóm 2 thôn Thọ Tây |
0,12 |
Xã Tịnh Thọ |
Tờ bản đồ: 21 |
QĐ số 4143/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật và kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình: Trùng tu, tôn tạo di tích lịch sử, văn hóa trong năm 2014. Địa điểm xây dựng: xã Tịnh Bình, Tịnh Trà, Tịnh Thọ, Tịnh Hiệp- huyện Sơn Tịnh |
30 |
|
|
30 |
|
|
Đã xây dựng xong, chủ đầu tư đang làm thủ tục trình giao đất |
8 |
Điểm SHVH xóm 3, thôn Thọ Đông, xã Tịnh Thọ |
0,08 |
Xã Tịnh Thọ |
Tờ bản đồ: 40 |
QĐ số 2990/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tịnh Thọ, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn năm 2011 đến 2015, định hướng đến năm |
20 |
|
|
|
|
20 |
Đang xây dựng, vốn dân tự góp, đất không bồi thường |
|
Tổng cộng |
318,17 |
|
|
|
35.296 |
|
34.800 |
30 |
433 |
33 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT
NĂM 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp , hỗ trợ |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9) +(10+(11) +(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Nhà máy nước phục vụ KCN VSIP Quảng Ngãi |
13,54 |
Xã Tịnh Thọ |
TBD số 24, 28, 29 |
Giấy phép số 65/GPQH ngày 04/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
Đang làm thủ tục thông báo thu hồi đất |
2 |
Tuyến đường D7 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới |
2,34 |
Xã Tịnh Hà, Tịnh Sơn |
Tờ bản đồ: 18 |
Báo cáo số 223/BC-UBND ngày 31/8/2015 của UBND tỉnh về việc thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn cho dự án đường trục chính Đông - Tây (D7) trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới (giai đoạn 1), tỉnh Quảng Ngãi |
9.000 |
|
|
9.000 |
|
|
Đang làm thủ tục thông báo thu hồi đất |
3 |
Di dời đường dây 22KV trong Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới) |
0,02 |
Xã Tịnh Hà, Tịnh Sơn |
Tờ bản đồ số 22, 23 Tịnh Sơn. Tờ 18, 21, 22 Tịnh Hà |
CV số 1853/UBND ngày 14/9/2015 của UBND huyện về việc thống nhất di dời đường dây 22KV trong vùng quy hoạch Trung tâm huyện lỵ, Sơn Tịnh (mới) |
200 |
|
|
200 |
|
|
Đang làm thủ tục thông báo thu hồi đất |
4 |
Tiêu úng thoát lũ KCN VSIP Quảng Ngãi (giai đoạn 1) |
3,79 |
Xã Tịnh Phong |
Tờ bản đồ: 27 |
CV số 1691/UBND-NNTN ngày 13/4/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung công trình vào danh mục các công trình phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa tỉnh Quảng Ngãi năm 2016 |
3.790 |
|
3.790 |
|
|
|
Căn cứ các Thông báo từ số 861 đến số 865/TB- UBND ngày 14/10/2015 của UBND huyện Sơn Tịnh về việc thu hồi đất để xây dựng công trình Tiêu úng, thoát lũ Khu công nghiệp VSIP Quảng Ngãi - Giai đoạn I; |
5 |
KDC xóm 2, thôn Thọ Đông, xã Tịnh Thọ |
0,39 |
Xã Tịnh Thọ |
Tờ bản đồ: 41 |
CV số 3233/UBND-NNTN ngày 22/6/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 các huyện, thành phố |
800 |
|
|
800 |
|
|
TB số 159/TB-UBND ngày 19/10/2011 của UBND huyện về việc thu hồi đất để xây dựng các điểm dân cư nông thôn xã Tịnh Thọ |
6 |
Cầu Thạch Bích |
0,20 |
Xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ số 24 |
CV số 3233/UBND-NNTN ngày 22/6/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung các công trình, dự án vào kế hoạch sử dụng đất năm 2016 các huyện, thành phố |
240 |
|
240 |
|
|
|
Thông báo số 764/TB- UBND ngày 19/7/2016 của UBND huyện Sơn Tịnh về việc thu hồi đất để thực hiện dự án: Xây dựng cầu Thạch Bích, thành phố Quảng Ngãi |
7 |
Điểm dân cư nông thôn đội 5 |
0,16 |
Xã Tịnh Giang |
TBD số 11 |
CV số 3233/UBND-NNTN ngày 22/6/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 các huyện, thành phố |
150 |
|
|
|
150 |
|
QĐ số 5143/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND huyện về việc kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm điểm để xây dựng công trình Điểm dân cư nông thôn đội 5, xã Tịnh Giang |
8 |
KDC Đồng Miễu |
4,15 |
Xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ: 18 |
CV số 3233/UBND-NNTN ngày 22/6/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 các huyện, thành phố |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
|
Thông báo số 703/TB- UBND ngày 19/7/2016 của UBND huyện Sơn Tịnh về việc thu hồi đất để thực hiện dự án: Khu dân cư Đồng Miễu tại Trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh mới(giai đoạn 1) |
9 |
Khu dân cư nông thôn thôn Bình Thọ, xã Tịnh Sơn |
0,04 |
Xã Tịnh Sơn |
TBĐ số: 7 |
CV số 3488/UBND-NNTN ngày 04/7/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 các huyện, thành phố |
40 |
|
|
|
40 |
|
Đang lập thủ tục thông báo thu hồi đất |
10 |
Niệm phật đường Phổ Thạnh, xã Tịnh Hà |
0,05 |
Xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ: 21 |
CV số 3996/UBND-NNTN ngày 25/7/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung công trình vào danh mục các công trình phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa tỉnh Quảng Ngãi năm 2016 |
13 |
|
|
13 |
|
|
Đang làm thủ tục thông báo thu hồi đất |
11 |
KDC xóm 7, thôn Thọ Trung, xã Tịnh Thọ |
0,07 |
Xã Tịnh Thọ |
Tờ bản đồ: 25 |
CV số 3996/UBND-NNTN ngày 25/7/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung công trình vào danh mục các công trình phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa tỉnh Quảng Ngãi năm 2016 |
70 |
|
|
|
70 |
|
Đang lập tờ trình gửi huyện để thông báo thu hồi đất |
12 |
KDC xóm 1, thôn Thọ Nam |
0,10 |
Xã Tịnh Thọ |
Tờ bản đồ: 34 |
CV số 3996/UBND-NNTN ngày 25/7/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung công trình vào danh mục các công trình phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa tỉnh Quảng Ngãi năm 2016 |
100 |
|
|
|
100 |
|
QĐ số 3244/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND huyện về việc kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm điểm để xây dựng công trình Điểm dân cư xóm 1, thôn Thọ Nam, xã Tịnh Thọ |
13 |
KTĐC mỏ đá Rừng Hầm, thôn Thọ Bắc, xã Tịnh Thọ |
0,06 |
Xã Tịnh Thọ |
Tờ bản đồ: 13 |
CV số 3996/UBND-NNTN ngày 25/7/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung công trình vào danh mục các công trình phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa tỉnh Quảng Ngãi năm 2016 |
60 |
|
|
|
60 |
|
Đã xây dựng xong, chủ đầu tư đang lập thủ tục giao đất |
14 |
Điểm dân cư nông thôn, thôn Trà Bình, xã Tịnh Trà |
0,15 |
Xã Tịnh Trà |
Tờ bản đồ: 8 |
CV số 4600/UBND-NNTN ngày 23/8/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung công trình vào danh mục các công trình phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa tỉnh Quảng Ngãi năm 2016 |
150 |
|
|
|
150 |
|
Đang lập thủ tục thông báo thu hồi đất |
15 |
Khu dân cư Cân Banh |
1,95 |
Xã Tịnh Sơn |
Tờ bản đồ: 20, 21 |
CV số 5252/UBND-NNTN ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung danh mục các công trình phải thu hồi đất và chuyền mục đích sử dụng đất lúa tỉnh Quảng Ngãi năm 2016 |
2.700 |
|
|
|
2.700 |
|
QĐ số 3322/QĐ-UBND ngày 28/7/2015 của UBND huyện về việc Phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Điểm dân cư Cân Banh, đội 9, thô Tây, xã Tịnh Sơn |
16 |
Tuyến đường N6 vào trụ sở công an huyện (mới) |
0,46 |
Xã Tịnh Hà, Tịnh Sơn |
TBĐ số 18, 23 |
CV số 5968/UBND-NNTN ngày 21/10/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung công trình vào danh mục các công trình phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa tỉnh Quảng Ngãi năm 2016 |
300 |
|
|
|
|
300 |
Đang làm thủ tục thông báo thu hồi đất |
|
Tổng cộng |
27,47 |
|
|
|
31,613 |
|
4,030 |
14.013 |
3,270 |
10,300 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT
NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp , hỗ trợ,..) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) = (8) + (9)+ (10) + (11) + (12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Mở rộng trường mầm non Tịnh Sơn - phân hiệu Trung tâm |
0,10 |
Xã Tịnh Sơn |
TBĐ số: 21 |
Quyết định số 3362/QĐ-UBND ngày 03/8/2015 của UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng các công trình năm 2016 trên địa bàn huyện Sơn Tịnh |
150 |
|
|
150 |
|
|
|
2 |
Điểm dân cư lẻ tẻ xã Tịnh Sơn |
2,37 |
Xã Tịnh Sơn |
TBĐ số: 15, 18, 20, 12, 21, 22, 11, 07, 06 |
QĐ số 4300/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 các điểm dân cư nông thôn xã Tịnh Sơn |
130 |
|
|
|
130 |
|
|
3 |
Điểm dân cư nông thôn trước nhà ông Trần Hòa |
0,05 |
Xã Tịnh Sơn |
TBĐ số: 21 |
CV số 965/UBND ngày 28/5/2014 của UBND huyện về việc giới thiệu địa điểm cho UBND xã Tịnh Sơn để đầu tư xây dựng các Điểm dân cư nông thôn |
13 |
|
|
|
13 |
|
|
4 |
KDC phân khu (OM12) |
2,93 |
Xã Tịnh Hà |
TBĐ số: 18 |
QĐ số 213/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch phân khu Trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh (mới) |
3.940 |
|
3.940 |
|
|
|
|
5 |
KDC Ngõ Lung, xã Tịnh Hà |
1,40 |
Xã Tịnh Hà |
TBĐ số: 16 |
Nghị quyết số 03/2015/NQ-HĐND ngày 29/12/2015 của HĐND xã Tịnh Hà Khóa XI, Kỳ họp lần thứ 12 |
2.100 |
|
|
|
2.100 |
|
|
6 |
Tuyến đường D9 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới) |
2,82 |
Xã Tịnh Hà |
TBĐ số: 18 |
BC số 196/BC-UBND ngày 31/8/2015 của UBND tỉnh về việc thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối cho dự án Tuyến đường D9 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới, tỉnh Quảng Ngãi |
126 |
|
126 |
|
|
|
|
7 |
Đài truyền thanh |
0,42 |
Xã Tịnh Hà |
TBĐ số: 18 |
QĐ số 58/QĐ-UBND ngày 14/2/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết Trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh (mới) tỷ lệ 1/500 |
840 |
|
840 |
|
|
|
|
8 |
Xây dựng Quảng trường trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới) |
2,90 |
Xã Tịnh Hà |
TBĐ số 18 |
QĐ số 58/QĐ-UBND ngày 14/2/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết Trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh (mới) tỷ lệ 1/500 |
5.800 |
|
5.800 |
|
|
|
|
9 |
Tòa án Trung tâm huyện Sơn Tịnh (mới) |
0,32 |
Xã Tịnh Hà |
TBĐ số 18 |
QĐ số 58/QĐ-UBND ngày 14/2/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết Trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh (mới) tỷ lệ 1/500 |
640 |
|
640 |
|
|
|
|
10 |
Tuyến N9 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới) |
0,94 |
Xã Tịnh Hà |
TBĐ số 18 |
QĐ số 58/QĐ-UBND ngày 14/2/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết Trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh (mới) tỷ lệ 1/500 |
1.880 |
|
1.880 |
|
|
|
|
11 |
Mở rộng, chỉnh trang nghĩa địa nhân dân Rừng Động xã Tịnh Hà (Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới) |
2,00 |
Xã Tịnh Hà |
TBĐ số: 10 |
Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục và giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng các công trình năm 2017 |
200 |
|
|
200 |
|
|
|
12 |
Tuyến đường Trạm y tế xã - Cầu La Giong |
0,09 |
Xã Tịnh Trà |
TBĐ số 24 |
Quyết định số 3362/QĐ-UBND ngày 03/8/2015 của UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng các công trình năm 2016 trên địa bàn huyện Sơn Tịnh |
800 |
|
|
800 |
|
|
|
13 |
KDC Phú Thành II, xã Tịnh Trà |
0,33 |
Xã Tịnh Trà |
Tờ bản đồ: 29 |
CV số 92/UBND ngày 20/5/2016 về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng điểm dân cư nông thôn Phú Thành II |
1.600 |
|
|
1.600 |
|
|
|
14 |
Trường mầm non Tịnh Bắc |
0,40 |
xã Tịnh Bắc |
TBĐ số: 17, 18 |
Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục và giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng các công trình năm 2017 |
600 |
|
|
300 |
300 |
|
|
15 |
Xây dựng tuyến đường T2-T6-T7-T8 Cụm công nghiệp Tịnh Bắc |
1,41 |
xã Tịnh Bắc |
Tờ bản đồ số 8 |
CV số 1920/UBND-CNXD ngày 23/9/2016 của UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng tuyến đường T2-T6-T7-T8 CCN Tịnh Bắc |
2.250 |
|
|
2,250 |
|
|
|
16 |
Xây dựng tuyến đường T2-T12-T11 Cụm công nghiệp Tịnh Bắc |
0,98 |
xã Tịnh Bắc |
Tờ bản đồ số: 8 |
CV số 1921/UBND-CNXD ngày 23/9/2016 của UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng tuyến đường T2-T12-T11 CCN Tịnh Bắc |
1.470 |
|
|
1.470 |
|
|
|
17 |
Xây dựng tuyến đường T11-T4-T8 Cụm công nghiệp Tịnh Bắc |
1,53 |
xã Tịnh Bắc |
Tờ bản đồ số: 8 |
CV số 1922/UBND-CNXD ngày 23/9/2016 của UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng tuyến đường T11-T4-T8 CCN Tịnh Bắc |
2.295 |
|
|
2.295 |
|
|
|
18 |
Xây dựng phân khu CN1 Cụm Công nghiệp Tịnh Bắc |
5,04 |
xã Tịnh Bắc |
Tờ bản đồ số 8 |
CV số 1918/UBND-CNXD ngày 23/9/2016 của UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng phân khu CN1, CCN Tịnh Bắc |
7.560 |
|
|
7.560 |
|
|
|
19 |
Xây dựng phân khu CN2 Cụm Công nghiệp Tịnh Bắc |
4,25 |
xã Tịnh Bắc |
Tờ bản đồ số 8 |
CV số 1919/UBND-CNXD ngày 23/9/2016 của UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng phân khu CN2, CCN Tịnh Bắc |
6.400 |
|
|
6.400 |
|
|
|
20 |
Mở rộng trường mầm non Tịnh Minh |
0,15 |
Xã Tịnh Minh |
Tờ bản đồ: 10 |
Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục và giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng các công trình năm 2017 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
21 |
KDC trạm y tế cũ, xã Tịnh Minh |
0,08 |
Xã Tịnh Minh |
Tờ bản đồ: 10 |
QĐ số 2686/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch nông thôn mới xã Tịnh Minh, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quàng Ngãi giai đoạn 2011 -2015, định hướng đến năm 2020 |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
22 |
KDC Ngõ Tòng, xã Tịnh Minh |
0,36 |
Xã Tịnh Minh |
Tờ bản đồ: 7 |
QĐ số 2686/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch nông thôn mới xã Tịnh Minh, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 |
20 |
|
|
|
20 |
|
|
23 |
NVH xóm 8, thôn Minh Long, xã Tịnh Minh |
0,05 |
Xã Tịnh Minh |
Tờ bản đồ: 10 |
QĐ số 2686/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch nông thôn mới xã Tịnh Minh, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Xây dựng Cầu Vỹ, xã Tịnh Giang |
0,10 |
Xã Tịnh Giang |
TBD số 20 |
CV số 994/UBND-NNTN ngày 21/5/2015 của UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư nâng cấp, sửa chữa một số công trình và đầu tư xây dựng mới nhà làm việc BCH quân sự các xã: Tịnh Minh, Tịnh Hiệp, Tịnh Đông, Tịnh Bình năm 2015 |
140 |
|
|
140 |
|
|
|
25 |
Đường nội bộ Trung tâm xã Tịnh Hiệp |
0,22 |
Xã Tịnh Hiệp |
TBĐ số: 7 |
Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục và giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng các công trình năm 2017 |
400 |
|
|
400 |
|
|
|
26 |
KDC Chợ Than, xã Tịnh Hiệp |
2,09 |
Xã Tịnh Hiệp |
TBĐ số 19,20 |
Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục và giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng các công trình năm 2017 |
500 |
|
|
500 |
|
|
|
27 |
Nhà sinh hoạt thôn Phú Sơn, xã Tịnh Hiệp |
0,05 |
Xã Tịnh Hiệp |
TBĐ số 36 |
Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục và giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng các công trình năm 2017 |
600 |
|
|
600 |
|
|
|
28 |
KDC Đồng Hai Đạo |
1,00 |
Xã Tịnh Đông |
Tờ bản đồ: 16 |
QĐ số 3855/QĐ-UBND ngày 14/11/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch Nông thôn mới xã Tịnh Đông, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020 |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
|
|
29 |
KDC Gò ông Cát |
0,66 |
Xã Tịnh Đông |
TBĐ số: 18 |
QĐ số 3855/QĐ-UBND ngày 14/11/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch Nông thôn mới xã Tịnh Đông, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020 |
200 |
|
|
|
200 |
|
|
30 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Tân hưng, xã Tịnh Đông |
0,05 |
Xã Tịnh Đông |
Tờ bản đồ: 19 |
Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục và giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng các công trình năm 2017 |
400 |
|
|
400 |
|
|
|
31 |
KDC xóm 5, thôn Bình Bắc |
0,01 |
Xã Tịnh Bình |
Tờ bản đồ: 17 |
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 28/7/2016 của HĐND xã Tịnh Bình khóa XII kỳ họp lần II |
50 |
|
|
|
50 |
|
|
32 |
KDC số 9, thôn Bình Nam |
0,4 |
Xã Tịnh Bình |
Tờ bản đồ: 31 |
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 28/7/2016 của HĐND xã Tịnh Bình khóa XII kỳ họp lần thứ II |
490 |
|
|
|
490 |
|
|
33 |
MR trường tiểu học số 1 phân hiệu Thế Lợi, xã Tịnh phong |
0,13 |
Xã Tịnh Phong |
TBĐ số 12,13 |
Nghị quyết số 01/2016/NQQ-HĐND ngày 04/1/2016 của HĐND xã Tịnh phong Khóa XI, Kỳ họp lần thứ 10 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
34 |
KDC Thế Lợi, xã Tịnh Phong |
1,00 |
Xã Tịnh Phong |
TBĐ số 12 |
Nghị quyết số 01/2016/NQQ-HĐND ngày 04/1/2016 của HĐND xã Tịnh Phong Khóa XI, Kỳ họp lần thứ 10 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
|
35 |
Xây dựng trường tiểu học số 2 phân hiệu Thế Long, xã Tịnh Phong |
1,00 |
Xã Tịnh Phong |
TBD số: 21 |
Nghị quyết số 01/2016/NQQ-HĐND ngày 04/1/2016 của HĐND xã Tịnh phong Khóa XI, Kỳ họp lần thứ 10 |
1.500 |
|
|
1.500 |
|
|
|
36 |
MR trường tiểu học số 2 phân hiệu Trung tâm (Phong Niên Hạ), xã Tịnh Phong |
0,37 |
Xã Tịnh Phong |
TBĐ số 36 |
Nghị quyết số 01/2016/NQQ-HĐND ngày 04/1/2016 của HĐND xã Tịnh phong Khóa XI, Kỳ họp lần thứ 10 |
740 |
|
|
740 |
|
|
|
37 |
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập |
9,48 |
Hóc Khế xã Tịnh Bình 3,20 ha; Hố Hiểu xã Tịnh Đông 2,95 ha; Hóc Cơ xã Tịnh Trà 3,10 ha; Hồ An Phong xã Tịnh Hiệp 0,23 ha |
Tịnh Bình TBĐ số 32; Tịnh Đông TBĐ số 2,3; Tịnh Trà TBĐ số 13; Tịnh Hiệp TBĐ số 2 |
CV số 2857/UBND-NNTN ngày 07/6/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc thống nhất danh mục các hồ chứa nước thuộc Tiểu dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn 1) |
7.500 |
|
7.500 |
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
47,48 |
|
|
|
57.844 |
|
20.726 |
32.805 |
4.313 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2015 CHUYỂN
SANG NĂM 2016 NAY CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Xây dựng trục chính Bắc - Nam |
6,04 |
2,00 |
|
Xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ: 17,18,20,21 |
|
2 |
KTĐC Thế Long |
4,85 |
1,34 |
|
Xã Tịnh Phong |
Tờ bản đồ: 19, 20, 22 |
|
3 |
Huyện đội trong TT huyện lỵ mới (phân khu HĐ) |
3,39 |
0,03 |
|
Xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ: 9 |
|
4 |
Trụ sở làm việc Cảnh sát phòng cháy số 5 |
2,1 |
1,15 |
|
Xã Tịnh Sơn |
Tờ bản đồ số 22,24 |
|
|
Tổng cộng |
16,38 |
4,52 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2016 CHUYỂN
SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đố |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Di dời đường dây 22KV trong Trung tâm huyện ly Sơn Tịnh (mới) |
0,02 |
0,02 |
|
Xã Tịnh Sơn, Tịnh Hà |
Tờ bản đồ số 22,23 Tịnh Sơn. Tờ 18, 21,22 Tịnh Hà |
|
2 |
Nhà máy nước phục vụ KCN VSIP Quảng Ngãi |
13,54 |
3,59 |
|
Xã Tịnh Thọ |
TBD số 24,28,29 |
|
3 |
Tuyến đường D7 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới |
234 |
0,78 |
|
Xã Tịnh Hà, Tịnh Sơn |
Tờ bản đồ: 18 |
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng QL24B |
13,90 |
3,92 |
|
Xã Tịnh Hà, Tịnh Sơn |
Tờ bản đồ số 22,23 Tịnh Sơn. Tờ 18,21,22 Tịnh Hà |
|
5 |
Cơ sở chế biến, mua bán gỗ Nguyễn Hữu Phường |
0,47 |
0,21 |
|
Xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ: 15,23 |
CV số 2256/UBND ngày 03/11/2015 của UBND huyện về việc chấp thuận để cơ sở chế biến, mua bán gỗ Nguyễn Hữu Phường đầu tư xây dựng cơ sở chế biến gỗ |
6 |
Tiêu úng thoát lũ KCN VSIP Quảng Ngãi (giai đoạn 1) |
3,79 |
1,97 |
|
Xã Tịnh Phong |
Tờ bản đồ: 27 |
|
7 |
Cơ sở II Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp Quảng Ngãi |
8,78 |
4,47 |
|
Xã Tịnh Phong |
Tờ bản đồ: 33 |
|
8 |
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu xã Tịnh Bình |
0,18 |
0,18 |
|
Xã Tịnh Bình |
Tờ bản đồ: 17 |
|
9 |
KDC Đồng Miễu |
4,15 |
1,23 |
|
Xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ: 18 |
|
10 |
Cơ sở chế biến, mua bán gỗ tại xã Tịnh Hà |
0,45 |
0,20 |
|
Xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ: 15,23 |
|
11 |
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Toàn Thịnh tại xã Tịnh Trà |
0,12 |
0,05 |
|
Xã Tịnh Trà |
Tờ bản đồ:29 |
|
12 |
MR nhà máy gạch Phong Niên II tại xã Tịnh Sơn |
2,48 |
2,23 |
|
Xã Tịnh Sơn |
Tờ bản đồ: 19 |
|
13 |
Khu dân cư Cân Banh |
1,95 |
1,95 |
|
Xã Tịnh Sơn |
Tờ bản đồ số: 20,21 |
|
14 |
KDC xóm 7 thôn Thọ Trang, xã Tịnh Thọ |
0,07 |
0,7 |
|
Xã Tịnh Thọ |
Tờ bản đồ: 25 |
|
|
Tổng cộng |
52,24 |
20,87 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA
HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Xây dựng tuyến đường T2-T6-T7-T8 Cụm công nghiệp Tịnh Bắc |
1,41 |
1,30 |
|
Xã Tịnh Bắc |
TBĐ số: 8 |
|
2 |
Xây dựng tuyến đường T2-T12-T11 Cụm công nghiệp Tịnh Bắc |
0,98 |
0,52 |
|
Xã Tịnh Bắc |
TBĐ số: 8 |
|
3 |
Xây dựng tuyến đường T11-T4-T8 |
1,53 |
0,85 |
|
Xã Tịnh Bắc |
TBĐ số: 8 |
|
4 |
Xây dựng phân khu CN1 Cụm Công nghiệp Tịnh Bắc |
5,04 |
4,60 |
|
Xã Tịnh Bắc |
TBĐ số: 8 |
|
5 |
Xây dựng phân khu CN2 Cụm công nghiệp Tịnh Bắc |
4,25 |
1,40 |
|
Xã Tịnh Bắc |
TBĐ số: 8 |
|
6 |
Tuyến đường D9 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới) |
2,82 |
0,95 |
|
Xã Tịnh Hà |
TBĐ số: 18 |
|
7 |
Đài truyền thanh |
0,42 |
0,33 |
|
Xã Tịnh Hà |
TBĐ số: 18 |
|
8 |
Xây dựng Quảng trường trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới) |
2,9 |
0,10 |
|
Xã Tịnh Hà |
TBĐ số: 18 |
|
9 |
Toà án trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh |
0,32 |
0,27 |
|
Xã Tịnh Hà |
TBĐ số: 18 |
|
10 |
Tuyến đường N9 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới) |
0,94 |
0,52 |
|
Xã Tịnh Hà |
TBĐ số: 18 |
|
11 |
Tuyến đường Trạm y tế - cầu La Giong |
0,09 |
0,04 |
|
Xã Tịnh Trà |
TBĐ số: 24 |
|
12 |
KDC đồng Hai Đạo |
1,00 |
0,50 |
|
Xã Tịnh Đông |
TBĐ số: 16 |
|
13 |
Mở rộng trường mầm non Tịnh Sơn - phân hiệu Trung tâm |
0,10 |
0,07 |
|
Xã Tịnh Sơn |
TBĐ số 21 |
|
14 |
MR nhà máy gạch Phong Niên II, xã Tịnh Sơn |
2,48 |
1,19 |
|
Xã Tịnh Sơn |
TBĐ số 19 |
|
15 |
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập |
9,48 |
3,13 |
|
Hóc Khế xã Tịnh Bình 3,20 ha; Hố Hiểu xã Tịnh Đông 2,95 ha; Hóc Cơ xã Tịnh Trà 3,10 ha; Hồ An Phong xã Tịnh Hiệp 0,23 ha |
Tịnh Bình TBĐ số 32; Tịnh Đông TBĐ số 2,3; Tịnh Trà TBĐ số 13; Tịnh Hiệp TBĐ số 2 |
|
|
TỔNG |
33,76 |
14,40 |
|
|
|
|
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ,...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+(10) |
|
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(13) |
1 |
Điểm dân cư xóm 1, thôn Hiệp Đức, xã Tịnh Hiệp |
0,08 |
Xã Tịnh Hiệp |
Tờ bản đồ 19 |
CV số 2433/UBND ngày 17/6/2014 của UBND tỉnh về việc giới thiệu địa điểm cho UBND xã Tịnh Hiệp để xây các điểm dân dư nông thông xã Tịnh Hiệp, huyện Sơn Tịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng I |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM
2016 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017
(Kèm theo quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4 |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Thao trường bắn cấp xã Tịnh Hiệp |
1,95 |
1,51 |
|
Xã Tịnh Hiệp |
Tờ bản đồ: 26 |
|
|
Tổng cộng |
1,95 |
1,51 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp , hỗ trợ,..) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+(10) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Xây dựng trường bắn cấp huyện, thao trường bắn huấn luyện cấp huyện, thôn Trà Bình, xã Tịnh Trà |
3,00 |
Xã Tịnh Trà |
TBĐ số 18 |
Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục và giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng các công trình năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
Năm 2015 chuyển tiếp |
2 |
Doanh trại BCHQS huyện Sơn Tịnh |
3,39 |
Xã Tịnh Hà |
TBD số 9 |
QĐ số 131/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Tịnh |
|
|
|
|
|
|
Năm 2015 chuyển tiếp |
3 |
Trụ sở làm việc Cảnh sát PCCC khu vực số 5 tại Trung tâm huyện Sơn Tịnh (mới) |
2,09 |
Xã Tịnh Sơn |
TBĐ số: 22, 24 |
QĐ số 131/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Sơn Tịnh |
|
|
|
|
|
|
Năm 2015 chuyển tiếp |
4 |
Xây dựng doanh trại Tiểu đoàn 3, Trung đoàn CSCĐ Nam Trung Bộ |
8,20 |
Xã Tịnh Phong |
TBĐ số: 3, 9, 12 |
CV số 5379/UBND-CNXD ngày 27/9/2016 về việc giới thiệu địa điểm để xây dựng trung đoàn CSCĐ Nam Trung Bộ |
|
|
|
|
|
|
Mới năm 2017 |
5 |
Đường cao tốc Đà Nẵng- Quảng Ngãi |
67,46 |
Xã Tịnh Hà , Tịnh Thọ |
|
QĐ số 2656/QĐ-BGTVT ngày 10/9/2010 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt đầu tư dự án Đường cao tốc Đà Năng- Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp |
6 |
Đầu tư xây dựng, mở rộng QL1A, đoạn Km1044+973 – Km1045+780, xã Tịnh Phong |
4,73 |
Xã Tịnh Phong |
|
CV số 2684/SGTVT-QLĐT ngày 08/10/2014 của Sở Giao thông vận tải về việc đăng ký bổ sung kế hoạch sử dụng đắt năm 2015 Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng QL1A đoạn Km 1027+000-Km 1048+780 trên địa bàn huyện Bình Sơn và Sơn Tịnh |
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp |
7 |
Nâng cấp, mở rộng QL24B |
13,90 |
Xã Tịnh Sơn, Tịnh Hà |
|
CV số 13717/BGTVT-KHĐT ngày 15/10/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc thẩm định nguồn vốn để phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng - Dự án nâng cấp, mở rộng QL24B đoạn Km23+300 - Km29+200, tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp |
8 |
MR QL1A đoạn Km1045+780 Km1051+845 và Km1060+080 -Km1063+877 |
16,65 |
Xã Tịnh Phong |
TBĐ số 12, 20,21,22,29, 33,36 |
CV số 5968/UBND-NNTN ngày 21/10/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung công trình vào danh mục các công trình phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa tỉnh Quảng Ngãi năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
Năm 2016 bổ sung, chuyển tiếp |
9 |
Đường cao tốc Đà Nẵng- Quảng Ngãi, đoạn qua xã Tịnh Thọ (phần bổ sung cọc GPMB lần 3) |
0,37 |
Xã Tịnh Thọ |
TBĐ số 35 |
CV số 4458/UBND-NNTN về việc bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 các huyện, thành phố |
|
|
|
|
|
|
Năm 2016 bổ sung, chuyển tiếp |
10 |
Đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi, đoạn qua xã Tịnh Thọ (phần bổ sung cọc GPMB lần 2) |
1,85 |
Xã Tịnh Thọ |
TBĐ số 17,22 |
CV số 5085/UBND-NNTN ngày 05/10/2015 của UBND tỉnh về việc bổ sung danh mục các công trình phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa tỉnh Quảng Ngãi năm |
|
|
|
|
|
|
Mới năm 2017 |
11 |
Mỏ đá Núi Cà Ty |
17,69 |
Xã Tịnh Thọ |
Tờ bản đồ: 9 |
QĐ số 309/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 của UBND tỉnh Phê duyệt trữ lượng khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường trong Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá núi Cà Ty, xã Tịnh Thọ |
|
|
|
|
|
|
Năm 2015 chuyển tiếp |
12 |
Khu trang trại (Sơn, Thu, Tín, Sỹ) |
13,68 |
Xã Tịnh Trà |
Tờ bản đồ: 13 |
CV số 140/UBND ngày 26/1/2015 của UBND huyện về việc cho chủ trương xây dựng trang trại chăn nuôi lợn siêu nạc kết hợp trồng cây lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
Năm 2015 chuyển tiếp |
13 |
Khu trang trại (Vinh) |
3,18 |
Xã Tịnh Trà |
Tờ bản đồ: 11 |
Cv số 141/UBND ngày 26/1/2015 của UBND huyện về việc cho chủ trương xây dựng trang trại tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
Năm 2015 chuyển tiếp |
14 |
Cơ sở chế biến, mua bán gỗ Nguyễn Hữu Phường |
0,47 |
Xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ: 15, 23 |
CV số 2256/UBND ngày 03/11/2015 của UBND huyện về việc chấp nhận để cơ sở chế biến, mua bán gỗ Nguyễn Hữu Phường đầu tư xây dựng cơ sở chế biến gỗ |
|
|
|
|
|
|
Năm 2016 chuyển tiếp |
15 |
Xây dựng Cơ sở II trường Cao đẳng kỹ thuật - Công nghiệp Quảng Ngãi |
8,78 |
Xã Tịnh Phong |
TBĐ số: 33 |
CV số 3233/UBND-NNTN ngày 22/6/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 các huyện, thành phố |
|
|
|
|
|
|
Năm 2016 bổ sung, chuyển tiếp |
16 |
Cơ sở chế biến, mua bán gỗ tại xã Tịnh Hà |
0,45 |
Xã Tịnh Hà |
TBĐ số 15, 23 |
CV 3233/UBND-NNTN ngày 22/6/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung các công trình, dự án vào kế hoạch sử dụng đến năm 2016 các huyện, thành phố |
|
|
|
|
|
|
Năm 2016 bổ sung, chuyển tiếp |
17 |
Cơ sở sản xuất chế biến gỗ Đức Phát |
0,57 |
Xã Tịnh Hà |
TBĐ số 23 |
CV số 5267/UBND-NNTN ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 các huyện, thành phố |
|
|
|
|
|
|
Năm 2016 bổ sung, chuyển tiếp |
18 |
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Toàn Tịnh, xã Tịnh Trà |
0,12 |
Xã Tịnh Trà |
TBĐ số 29 |
CV số 3233/UBND-NTNN ngày 22/6/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 các huyện, thành phố |
|
|
|
|
|
|
Năm 2016 bổ sung, chuyển tiếp |
19 |
MR nhà máy gạch Phong Niên II, xã Tịnh Sơn |
2,48 |
Xã Tịnh Sơn |
TBĐ số 19 |
CV số 4695/UBND-NTNN ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 các huyện, thành phố |
|
|
|
|
|
|
Năm 2016 bổ sung, chuyển tiếp |
20 |
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu xã Tịnh Bình |
0,18 |
Xã Tịnh Bình |
Tờ bản đồ: 17 |
CV số 3233/UBND-NTNN ngày 22/6/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 các huyện, thành phố |
|
|
|
|
|
|
Năm 2016 bổ sung, chuyển tiếp |
21 |
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình, cá nhân |
8,79 |
Trên địa bàn các xã |
|
Tịnh Bắc 0,5ha; Minh 0,50ha; Đông 0,50ha; Giang 0,5ha; Hà 2,00ha; Hiệp 0,50ha; Minh 0,50ha; Phong 2,29ha; Sơn 0,50ha; Thọ 0,50ha; Trà 0,50ha |
|
|
|
|
|
|
Mới năm 2017 |
22 |
Mở rộng nhà máy gạch Tuynen Hiệp Long |
1,90 |
Xã Tịnh Sơn |
TBĐ số: 15, 16 |
Tờ trình số 02/TTr-CT ngày 25/10/2016 về việc xin mở rộng mặt bằng nhà máy gạch Hiệp Long của công ty Cổ phần Hiệp Long |
|
|
|
|
|
|
Mới năm 2017 |
23 |
Khu sản xuất, kinh doanh giống cây lâm nghiệp (Cty TNHH MTV Dịch vụ Thương mại Quang Mẫn) |
1,20 |
Xã Tịnh Đông |
TBĐ số 24 |
Tờ trình số 276/TTr-STNMT ngày 27/1/2015 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc thu hồi đất của Nông trường 25/3 (đã chuyển giao cho Công -ty chế biến thực phẩm xuất khẩu Quảng Ngãi nhưng bị phá sản) và cho Công ty TNHH MTV Dịch vụ Thương mại Quang Mẫn tiếp tục thuê đất tại xã Tịnh Đông, huyện Sơn Tịnh |
|
|
|
|
|
|
Mới năm 2017 |
24 |
Trạm bơm nước phục vụ Nhà máy Bê tông Thiên Sơn |
0,01 |
Xã Tịnh Phong |
TBD số: 9 |
Cv số 654/UBND ngày 10/4/2015 của UBND huyện về việc đề nghị tháo dở Trạm bơm nước Nhà máy bê tông Thiên Sơn bị ảnh hưởng bởi dự án KTĐC thôn Thế Lợi, xã Tịnh Phong và bàn giao mặt bằng cho nhà nước |
|
|
|
|
|
|
Mới năm 2017 |
|
Tổng cộng |
181,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ,...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+(10) |
|
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(13) |
1 |
Thao trường bắn cấp xã Tịnh Hiệp |
1,95 |
1,51 |
|
Xã Tịnh Hiệp |
Tờ bản đồ: 26 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
1,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây