Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt kết quả đánh giá hoạt động kiểm soát ô nhiễm môi trường biển và hải đảo tỉnh Ninh Bình năm 2024
Quyết định 99/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt kết quả đánh giá hoạt động kiểm soát ô nhiễm môi trường biển và hải đảo tỉnh Ninh Bình năm 2024
Số hiệu: | 99/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình | Người ký: | Nguyễn Cao Sơn |
Ngày ban hành: | 27/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 99/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký: | Nguyễn Cao Sơn |
Ngày ban hành: | 27/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 99/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 27 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG BIỂN VÀ HẢI ĐẢO TỈNH NINH BÌNH NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường 17/11/2020;
Căn cứ Thông tư số 27/2016/TT-BTNMT ngày 29/9/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết bộ chỉ số và việc đánh giá kết quả hoạt động kiểm soát ô nhiễm môi trường biển và hải đảo;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 29/TTr- STNMT ngày 13/02/2025,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả đánh giá hoạt động kiểm soát ô nhiễm môi trường biển và hải đảo tỉnh Ninh Bình năm 2024.
(Có Biểu tổng hợp chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan tổ chức công bố công khai kết quả đánh giá hoạt động kiểm soát ô nhiễm môi trường biển và hải đảo tỉnh Ninh Bình năm 2024 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Kim Sơn; Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC 02:
TỔNG
HỢP ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG BIỂN VÀ HẢI ĐẢO TỈNH
NINH BÌNH NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 27/02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Nội dung |
Tổng điểm tối đa |
Tổng điểm tự đánh giá |
Chỉ số đánh giá kết quả thực hiện nội dung kiểm soát ô nhiễm môi trường biển |
Xếp loại kết quả hoạt động kiểm soát ô nhiễm môi trường biển |
1 |
Công tác lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành kiểm soát ô nhiễm môi trường biển và hải đảo |
8 |
8 |
100% |
Tốt |
2 |
Rà soát, hệ thống hóa; theo dõi, kiểm tra tình hình thi hành văn bản quy phạm pháp luật về kiểm soát ô nhiễm môi trường biển và hải đảo |
8 |
8 |
100% |
Tốt |
3 |
Điều tra, thống kê, phân loại, đánh giá các nguồn thải từ đất liền, từ các hoạt động trên biển và hải đảo; tình trạng ô nhiễm môi trường biển và hải đảo |
12 |
12 |
100% |
Tốt |
4 |
Định kỳ quan trắc và đánh giá hiện trạng chất lượng nước, trầm tích và đa dạng sinh học của các khu vực biển và hải đảo |
12 |
9 |
75% |
Khá |
5 |
Phòng ngừa, phát hiện, xử lý, khắc phục tình trạng ô nhiễm và suy thoái môi trường, các hệ sinh thái biển, hải đảo; cải thiện và phục hồi môi trường, các hệ sinh thái biển, hải đảo bị ô nhiễm và suy thoái |
30 |
30 |
100% |
Tốt |
6 |
Ứng phó, khắc phục sự cố môi trường biển |
12 |
10 |
83,33% |
Tốt |
7 |
Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục, nâng cao nhận thức pháp luật về bảo vệ môi trường biển và hải đảo |
8 |
8 |
100% |
Tốt |
8 |
Thanh tra, kiểm tra việc chấp hành pháp luật về tài nguyên, môi trường biển và hải đảo, giải quyết khiếu nại tố cáo |
10 |
9 |
90% |
Tốt |
CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG BIỂN VÀ HẢI ĐẢO |
100 |
94 |
94% |
Tốt |
PHỤ LỤC 02:
BỘ
CHỈ SỐ, NỘI DUNG, TIÊU CHÍ, TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KIỂM
SOÁT Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 27/02/2025 của UBND tỉnh Ninh Bình)
TT |
Nội dung (ND)/Tiêu chí (TC)/Tiêu chí thành phần (TCTP) |
Điểm tối đa |
Điểm tự đánh giá |
Chỉ số |
Ghi chú |
|||
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|||
ND 1 |
CÔNG TÁC LÃNH ĐẠO, CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH KIỂM SOÁT Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG BIỂN VÀ HẢI ĐẢO |
8 |
8 |
100% |
|
|||
TC 1.1 |
Công tác ban hành văn bản lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành kiểm soát ô nhiễm môi trường biển và hải đảo |
5 |
5 |
|
|
|||
TCTP 1.1.1 |
Xây dựng kế hoạch, nhiệm vụ kiểm soát ô nhiễm môi trường biển và hải đảo |
1 |
1 |
|
|
|||
- |
Có kế hoạch, nhiệm vụ chi tiết các nội dung kiểm soát ô nhiễm môi trường biển và hải đảo hoặc có chi tiết các nội dung kiểm soát ô nhiễm môi trường biển và hải đảo lồng ghép trong kế hoạch, nhiệm vụ của năm |
1 |
1 |
|
|
|||
- |
Không có kế hoạch, nhiệm vụ chi tiết các nội dung kiểm soát ô nhiễm môi trường biển và hải đảo hoặc không có chi tiết các nội dung kiểm soát ô nhiễm môi trường biển và hải đảo lồng ghép trong kế hoạch, nhiệm vụ của năm |
0 |
|
|
|
|||
TCTP 1.1.2 |
Lãnh đạo, chỉ đạo thực hiện kế hoạch, nhiệm vụ kiểm soát ô nhiễm môi trường biển và hải đảo theo kế hoạch, nhiệm vụ của năm |
4 |
4 |
|
|
|||
- |
Lãnh đạo, chỉ đạo thực hiện đạt từ 80% đến 100% nhiệm vụ trong kế hoạch, nhiệm vụ của năm |
4 |
4 |
|
|
|||
- |
Lãnh đạo, chỉ đạo thực hiện đạt từ 50% đến dưới 80% nhiệm vụ trong kế hoạch, nhiệm vụ của năm |
2 |
|
|
|
|||
- |
Lãnh đạo, chỉ đạo thực hiện đạt từ 30% đến dưới 50% nhiệm vụ trong kế hoạch, nhiệm vụ của năm |
1 |
|
|
|
|||
- |
Lãnh đạo, chỉ đạo thực hiện đạt dưới 30% nhiệm vụ trong kế hoạch, nhiệm vụ của năm |
0 |
|
|
|
|||
TC 1.2 |
Đánh giá kết quả lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành kiểm soát ô nhiễm môi trường biển và hải đảo |
3 |
3 |
|
|
|||
TCTP 1.2.1 |
Tổ chức đánh giá kết quả lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành kiểm soát ô nhiễm môi trường biển và hải đảo |
2 |
2 |
|
|
|||
- |
Có thực hiện đánh giá kết quả lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành kiểm soát ô nhiễm môi trường biển và hải đảo |
2 |
2 |
|
|
|||
- |
Không thực hiện đánh giá kết quả lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành kiểm soát ô nhiễm môi trường biển và hải đảo |
0 |
|
|
|
|||
TCTP 1.2.2 |
Giải pháp khắc phục tồn tại, yếu kém |
1 |
1 |
|
|
|||
- |
Có các giải pháp khắc phục tồn tại, yếu kém trong lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành về kiểm soát ô nhiễm môi trường biển và hải đảo |
1 |
1 |
|
|
|||
- |
Không có các giải pháp khắc phục tồn tại, yếu kém trong lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành về kiểm soát ô nhiễm môi trường biển và hải đảo |
0 |
|
|
|
|||
ND 2 |
RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA; THEO DÕI, KIỂM TRA TÌNH HÌNH THI HÀNH VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ KIỂM SOÁT Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG BIỂN VÀ HẢI ĐẢO |
8 |
8 |
100% |
|
|||
TC 2.1 |
Rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về kiểm soát ô nhiễm môi trường biển và hải đảo |
2 |
2 |
|
|
|||
- |
Có thực hiện việc rà soát, hệ thống hóa các văn bản quy phạm pháp luật |
2 |
2 |
|
|
|||
- |
Không thực hiện rà soát, hệ thống hóa các văn bản quy phạm pháp luật |
0 |
|
|
|
|||
TC 2.2 |
Xử lý kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về kiểm soát ô nhiễm môi trường biển và hải đảo |
3 |
3 |
|
|
|||
- |
Không xử lý do không phát hiện bất cập, chồng chéo qua rà soát, hệ thống hóa và không có kiến nghị của cơ quan, tổ chức, cá nhân |
3 |
3 |
|
|
|||
- |
Đã xử lý đạt từ 80% đến 100% các phát hiện chồng chéo, bất cập qua rà soát, hệ thống hóa hoặc theo kiến nghị của cơ quan, tổ chức, cá nhân |
3 |
|
|
|
|||
- |
Đã xử lý đạt từ 50% đến dưới 80% các phát hiện chồng chéo, bất cập qua rà soát, hệ thống hóa hoặc theo kiến nghị của cơ quan, tổ chức, cá nhân |
2 |
|
|
|
|||
- |
Đã xử lý đạt dưới 50% các phát hiện chồng chéo, bất cập qua rà soát, hệ thống hóa hoặc theo kiến nghị của cơ quan, tổ chức, cá nhân |
0 |
|
|
|
|||
TC 2.3 |
Theo dõi, kiểm tra tình hình thi hành văn bản quy phạm pháp luật về kiểm soát ô nhiễm môi trường biển và hải đảo |
3 |
3 |
|
|
|||
- |
Đã thực hiện theo dõi, kiểm tra tình hình thi hành các văn bản quy phạm pháp luật về kiểm soát ô nhiễm môi trường biển và hải đảo và đã xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý khi phát hiện các trường hợp vi phạm |
3 |
3 |
|
|
|||
- |
Không thực hiện theo dõi, kiểm tra tình hình thi hành các văn bản quy phạm pháp luật về kiểm soát ô nhiễm môi trường biển và hải đảo |
0 |
|
|
|
|||
ND 3 |
ĐIỀU TRA, THỐNG KÊ, PHÂN LOẠI, ĐÁNH GIÁ CÁC NGUỒN THẢI TỪ ĐẤT LIỀN, TỪ CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN BIỂN VÀ HẢI ĐẢO; TÌNH TRẠNG Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG BIỂN VÀ HẢI ĐẢO |
12 |
12 |
100% |
|
|||
TC 3.1 |
Điều tra, thống kê, phân loại, đánh giá các nguồn thải từ đất liền, từ các hoạt động trên biển và hải đảo |
8 |
8 |
|
|
|||
TCTP 3.1.1 |
Xây dựng kế hoạch điều tra, thống kê, phân loại, đánh giá các nguồn thải từ đất liền, từ các hoạt động trên biển và hải đảo thuộc lĩnh vực quản lý |
1 |
1 |
|
|
|||
- |
Có kế hoạch điều tra, thống kê, phân loại, đánh giá các nguồn thải từ đất liền, từ các hoạt động trên biển và hải đảo thuộc lĩnh vực quản lý |
1 |
1 |
|
|
|||
- |
Không có kế hoạch điều tra, thống kê, phân loại, đánh giá các nguồn thải từ đất liền, từ các hoạt động trên biển và hải đảo thuộc lĩnh vực quản lý |
0 |
|
|
|
|||
TCTP 3.1.2 |
Tổ chức thực hiện kế hoạch điều tra, thống kê, phân loại, đánh giá các nguồn thải từ đất liền, từ các hoạt động trên biển và hải đảo thuộc lĩnh vực quản lý |
6 |
6 |
|
|
|||
- |
Tổ chức thực hiện đạt từ 80% đến 100% kế hoạch điều tra, thống kê, phân loại, đánh giá các nguồn thải từ đất liền, từ các hoạt động trên biển và hải đảo thuộc lĩnh vực quản lý |
6 |
6 |
|
|
|||
- |
Tổ chức thực hiện đạt từ 50% đến dưới 80% kế hoạch điều tra, thống kê, phân loại, đánh giá các nguồn thải từ đất liền, từ các hoạt động trên biển và hải đảo thuộc lĩnh vực quản lý |
4 |
|
|
|
|||
- |
Tổ chức thực hiện đạt từ 30% đến dưới 50% kế hoạch điều tra, thống kê, phân loại, đánh giá các nguồn thải từ đất liền, từ các hoạt động trên biển và hải đảo thuộc lĩnh vực quản lý |
2 |
|
|
|
|||
- |
Tổ chức thực hiện đạt dưới 30% kế hoạch điều tra, thống kê, phân loại, đánh giá các nguồn thải từ đất liền, từ các hoạt động trên biển và hải đảo thuộc lĩnh vực quản lý |
0 |
|
|
|
|||
TCTP 3.1.3 |
Báo cáo kết quả điều tra, thống kê, phân loại, đánh giá các nguồn thải từ đất liền, từ các hoạt động trên biển và hải đảo |
1 |
1 |
|
|
|||
- |
Có báo cáo kết quả điều tra, thống kê, phân loại, đánh giá các nguồn thải từ đất liền, từ các hoạt động trên biển và hải đảo |
1 |
1 |
|
|
|||
- |
Không có báo cáo kết quả điều tra, thống kê, phân loại, đánh giá các nguồn thải từ đất liền, từ các hoạt động trên biển và hải đảo |
0 |
|
|
|
|||
TC 3.2 |
Đánh giá tình trạng ô nhiễm môi trường biển và hải đảo |
4 |
4 |
|
|
|||
TCTP 3.2.1 |
Đánh giá mức độ ô nhiễm môi trường biển và hải đảo do các hoạt động thuộc phạm vi lĩnh vực quản lý |
3 |
3 |
|
|
|||
- |
Đã đánh giá mức độ ô nhiễm môi trường biển và hải đảo do các hoạt động thuộc phạm vi lĩnh vực quản lý gây ra |
3 |
3 |
|
|
|||
- |
Chưa đánh giá mức độ ô nhiễm môi trường biển và hải đảo do các hoạt động thuộc phạm vi lĩnh vực quản lý gây ra |
0 |
|
|
|
|||
TCTP 3.2.2 |
Đề xuất, kiến nghị các giải pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường biển và hải đảo |
1 |
1 |
|
|
|||
- |
Có đề xuất, kiến nghị các giải pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường biển và hải đảo do các hoạt động thuộc phạm vi lĩnh vực quản lý gây ra |
1 |
1 |
|
|
|||
- |
Chưa có đề xuất, kiến nghị các giải pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường biển và hải đảo do các hoạt động thuộc phạm vi, lĩnh vực quản lý gây ra |
0 |
|
|
|
|||
ND 4 |
ĐỊNH KỲ QUAN TRẮC VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG CHẤT LƯỢNG NƯỚC, TRẦM TÍCH VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC CỦA CÁC KHU VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO |
12 |
9 |
75% |
|
|||
TC 4.1 |
Xây dựng chương trình định kỳ quan trắc chất lượng nước, trầm tích và đa dạng sinh học của các khu vực biển và hải đảo |
1 |
1 |
|
|
|||
- |
Có chương trình định kỳ quan trắc chất lượng nước, trầm tích và đa dạng sinh học của các khu vực biển và hải đảo |
1 |
1 |
|
|
|||
- |
Không có chương trình định kỳ quan trắc chất lượng nước, trầm tích và đa dạng sinh học của các khu vực biển và hải đảo |
0 |
|
|
|
|||
TC 4.2 |
Tổ chức định kỳ quan trắc chất lượng nước của các khu vực biển và hải đảo |
2 |
2 |
|
|
|||
- |
Tổ chức thực hiện đạt từ 80% đến 100% chương trình quan trắc chất lượng nước của các khu vực biển và hải đảo |
2 |
2 |
|
|
|||
- |
Tổ chức thực hiện đạt từ 50% đến dưới 80% chương trình quan trắc chất lượng nước của các khu vực biển và hải đảo |
1,5 |
|
|
|
|||
- |
Tổ chức thực hiện đạt từ 30% đến dưới 50% chương trình quan trắc chất lượng nước của các khu vực biển và hải đảo |
1 |
|
|
|
|||
- |
Tổ chức thực hiện đạt dưới 30% chương trình quan trắc chất lượng nước của các khu vực biển và hải đảo |
0 |
|
|
|
|||
TC 4.3 |
Tổ chức định kỳ đánh giá hiện trạng chất lượng nước của các khu vực biển và hải đảo |
1 |
1 |
|
|
|||
- |
Có tổ chức định kỳ đánh giá hiện trạng chất lượng nước của các khu vực biển và hải đảo |
1 |
1 |
|
|
|||
|
Không tổ chức đánh giá hiện trạng chất lượng nước của các khu vực biển và hải đảo |
0 |
|
|
|
|||
TC 4.4 |
Tổ chức định kỳ quan trắc chất lượng trầm tích của các khu vực biển và hải đảo |
2 |
0 |
|
|
|||
- |
Tổ chức thực hiện đạt từ 80% đến 100% chương trình quan trắc chất lượng trầm tích của các khu vực biển và hải đảo |
2 |
|
|
|
|||
- |
Tổ chức thực hiện đạt từ 50% đến dưới 80% chương trình quan trắc chất lượng trầm tích của các khu vực biển và hải đảo |
1,5 |
|
|
|
|||
- |
Tổ chức thực hiện đạt từ 30% đến dưới 50% chương trình quan trắc chất lượng trầm tích của các khu vực biển và hải đảo |
1 |
|
|
|
|||
- |
Tổ chức thực hiện đạt dưới 30% chương trình quan trắc chất lượng trầm tích của các khu vực biển và hải đảo |
0 |
0 |
|
|
|||
TC 4.5 |
Tổ chức định kỳ đánh giá hiện trạng chất lượng trầm tích của các khu vực biển và hải đảo |
1 |
0 |
|
|
|||
- |
Có tổ chức định kỳ đánh giá hiện trạng chất lượng trầm tích của các khu vực biển và hải đảo |
1 |
|
|
|
|||
- |
Không tổ chức đánh giá hiện trạng chất lượng trầm tích của các khu vực biển và hải đảo |
0 |
0 |
|
|
|||
TC 4.6 |
Tổ chức định kỳ quan trắc đa dạng sinh học của các khu vực biển và hải đảo |
2 |
2 |
|
|
|||
- |
Tổ chức thực hiện đạt từ 80% đến 100% chương trình quan trắc đa dạng sinh học của các khu vực biển và hải đảo |
2 |
2 |
|
|
|||
- |
Tổ chức thực hiện đạt từ 50% đến dưới 80% chương trình quan trắc đa dạng sinh học của các khu vực biển và hải đảo |
1,5 |
|
|
|
|||
- |
Tổ chức thực hiện đạt từ 30% đến dưới 50% chương trình quan trắc đa dạng sinh học của các khu vực biển và hải đảo |
1 |
|
|
|
|||
- |
Tổ chức thực hiện đạt dưới 30% chương trình quan trắc đa dạng sinh học của các khu vực biển và hải đảo |
0 |
|
|
|
|||
TC 4.7 |
Tổ chức định kỳ đánh giá hiện trạng đa dạng sinh học của các khu vực biển và hải đảo |
1 |
1 |
|
|
|||
- |
Có tổ chức định kỳ đánh giá hiện trạng đa dạng sinh học của các khu vực biển và hải đảo |
1 |
1 |
|
|
|||
- |
Không tổ chức đánh giá hiện trạng đa dạng sinh học của các khu vực biển và hải đảo |
0 |
|
|
|
|||
TC 4.8 |
Tổ chức kiểm tra, đánh giá hoạt động hệ thống quan trắc tự động việc xả thải trên biển và hải đảo của các đối tượng theo quy định của Luật bảo vệ môi trường 2020 |
2 |
2 |
|
|
|||
- |
Kiểm tra, đánh giá hoạt động hệ thống quan trắc tự động việc xả thải trên biển và hải đảo của từ 80% đến 100% các đối tượng theo quy định của Luật bảo vệ môi trường 2020 |
2 |
|
|
|
|||
- |
Kiểm tra, đánh giá hoạt động hệ thống quan trắc tự động việc xả thải trên biển và hải đảo của từ 50% đến dưới 80% các đối tượng theo quy định của Luật bảo vệ môi trường 2020 |
1,5 |
|
|
|
|||
- |
Kiểm tra, đánh giá hoạt động hệ thống quan trắc tự động việc xả thải trên biển và hải đảo của từ 30% đến dưới 50% các đối tượng theo quy định của Luật bảo vệ môi trường 2020 |
1 |
|
|
|
|||
- |
Kiểm tra, đánh giá hoạt động hệ thống quan trắc tự động việc xả thải trên biển và hải đảo của dưới 30% các đối tượng theo quy định của Luật bảo vệ môi trường 2020 |
0 |
|
|
|
|||
ND 5 |
PHÒNG NGỪA, PHÁT HIỆN, XỬ LÝ, KHẮC PHỤC TÌNH TRẠNG Ô NHIỄM VÀ SUY THOÁI MÔI TRƯỜNG, CÁC HỆ SINH THÁI BIỂN, HẢI ĐẢO; CẢI THIỆN VÀ PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, CÁC HỆ SINH THÁI BIỂN VÀ HẢI ĐẢO BỊ Ô NHIỄM VÀ SUY THOÁI |
30 |
30 |
100% |
|
|||
TC 5.1 |
Kế hoạch phòng ngừa ô nhiễm, suy thoái môi trường, các hệ sinh thái biển và hải đảo |
3 |
3 |
|
|
|||
- |
Có kế hoạch phòng ngừa ô nhiễm, suy thoái môi trường, các hệ sinh thái biển và hải đảo |
3 |
3 |
|
|
|||
- |
Không có kế hoạch phòng ngừa ô nhiễm, suy thoái môi trường, các hệ sinh thái biển và hải đảo |
0 |
|
|
|
|||
TC 5.2 |
Phát hiện, xử lý, khắc phục tình trạng ô nhiễm, suy thoáimôi trường, các hệ sinh thái biển và hải đảo |
19 |
19 |
|
|
|||
TCTP 5.2.1 |
Phát hiện tình trạng ô nhiễm, suy thoái môi trường, các hệ sinh thái biển và hải đảo |
8 |
8 |
|
|
|||
- |
Hằng năm đã rà soát, xác định tình trạng ô nhiễm, suy thoái môi trường, các hệ sinh thái của từ 80% đến 100% các khu vực biển và hải đảo thuộc phạm vi, lĩnh vực quản lý |
8 |
8 |
|
|
|||
- |
Hằng năm đã rà soát, xác định tình trạng ô nhiễm, suy thoái môi trường, các hệ sinh thái của từ 50% đến dưới 80% các khu vực biển và hải đảo thuộc phạm vi, lĩnh vực quản lý |
6 |
|
|
|
|||
- |
Hằng năm đã rà soát, xác định tình trạng ô nhiễm, suy thoái môi trường, các hệ sinh thái của từ 30% đến dưới 50% các khu vực biển và hải đảo thuộc phạm vi, lĩnh vực quản lý |
4 |
|
|
|
|||
- |
Hằng năm đã rà soát, xác định tình trạng ô nhiễm, suy thoái môi trường, các hệ sinh thái của dưới 30% các khu vực biển và hải đảo thuộc phạm vi, lĩnh vực quản lý |
0 |
|
|
|
|||
TCTP 5.2.2 |
Xây dựng kế hoạch xử lý, khắc phục tình trạng ô nhiễm, suy thoái môi trường, các hệ sinh thái biển và hải đảo |
1 |
1 |
|
|
|||
- |
Có kế hoạch xử lý, khắc phục tình trạng ô nhiễm và suy thoáimôi trường, các hệ sinh thái biển và hải đảo đã được phát hiện |
1 |
|
|
|
|||
- |
Không có kế hoạch xử lý, khắc phục tình trạng ô nhiễm và suy thoái môi trường, các hệ sinh thái biển và hải đảo đã được phát hiện |
0 |
|
|
|
|||
TCTP 5.2.3 |
Xử lý, khắc phục ô nhiễm, suy thoái môi trường, các hệ sinh thái biển và hải đảo |
10 |
10 |
|
|
|||
- |
Đã xử lý, khắc phục đạt từ 80% đến 100% tình trạng ô nhiễm, suy thoái môi trường, các hệ sinh thái biển và hải đảo theo kế hoạch |
10 |
10 |
|
|
|||
- |
Đã xử lý, khắc phục đạt từ 50% đến dưới 80% tình trạng ô nhiễm, suy thoái môi trường, các hệ sinh thái biển và hải đảo theo kế hoạch |
5 |
|
|
|
|||
- |
Đã xử lý, khắc phục đạt dưới 50% tình trạng ô nhiễm, suy thoái môi trường, các hệ sinh thái biển và hải đảo theo kế hoạch |
0 |
|
|
|
|||
TC 5.3 |
Cải thiện và phục hồi môi trường, các hệ sinh thái biển và hải đảo bị ô nhiễm và suy thoái |
8 |
8 |
100% |
|
|||
TCTP 5.3.1 |
Xây dựng kế hoạch cải thiện, phục hồi môi trường, các hệ sinh thái biển và hải đảo bị ô nhiễm và suy thoái |
1 |
1 |
|
|
|||
- |
Có kế hoạch cải thiện và phục hồi môi trường, các hệ sinh thái biển và hải đảo bị ô nhiễm và suy thoái |
1 |
1 |
|
|
|||
- |
Không có kế hoạch cải thiện và phục hồi môi trường, các hệ sinh thái biển và hải đảo bị ô nhiễm và suy thoái |
0 |
|
|
|
|||
TCTP 5.3.2 |
Thực hiện kế hoạch cải thiện và phục hồi môi trường, các hệ sinh thái biển và hải đảo bị ô nhiễm và suy thoái |
7 |
7 |
|
|
|||
- |
Tổ chức thực hiện đạt từ 80% đến 100% kế hoạch cải thiện và phục hồi môi trường, các hệ sinh thái biển và hải đảo bị ô nhiễm và suy thoái |
7 |
7 |
|
|
|||
- |
Tổ chức thực hiện đạt từ 50% đến dưới 80% kế hoạch cải thiện và phục hồi môi trường, các hệ sinh thái biển và hải đảo bị ô nhiễm và suy thoái |
4 |
|
|
|
|||
- |
Tổ chức thực hiện đạt dưới 50% kế hoạch cải thiện và phục hồi môi trường, các hệ sinh thái biển và hải đảo bị ô nhiễm và suy thoái |
0 |
|
|
|
|||
ND 6 |
ỨNG PHÓ, KHẮC PHỤC SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG BIỂN |
12 |
10 |
83,33% |
|
|||
TC 6.1 |
Chuẩn bị ứng phó sự cố môi trường biển |
3 |
1 |
|
|
|||
TCTP 6.1.1 |
Kế hoạch ứng phó sự cố môi trường biển |
1 |
1 |
|
|
|||
- |
Đã có kế hoạch ứng phó sự cố môi trường biển theo quy định của pháp luật |
1 |
1 |
|
|
|||
- |
Không có kế hoạch ứng phó sự cố môi trường biển theo quy định của pháp luật |
0 |
|
|
|
|||
TCTP 6.1.2 |
Kế hoạch ứng phó sự cố môi trường biển của cơ sở, tổ chức, cá nhân |
2 |
0 |
|
|
|||
- |
Từ 80% đến 100% cơ sở có kế hoạch ứng phó sự cố môi trường biển được phê duyệt theo thẩm quyền |
2 |
|
|
|
|||
- |
Từ 50% đến dưới 80% cơ sở có kế hoạch ứng phó sự cố môi trường biển được phê duyệt theo thẩm quyền |
1 |
|
|
|
|||
- |
Dưới 50% cơ sở có kế hoạch ứng phó sự cố môi trường biển được phê duyệt theo thẩm quyền |
0 |
0 |
|
|
|||
TC 6.2 |
Phát hiện, ứng phó, khắc phục sự cố môi trường biển |
7 |
7 |
|
|
|||
TCTP 6.2.1 |
Phát hiện sự cố môi trường biển |
1 |
1 |
|
|
|||
- |
Đã phát hiện kịp thời sự cố môi trường biển |
1 |
1 |
|
|
|||
- |
Không phát hiện kịp thời sự cố môi trường biển |
0 |
|
|
|
|||
TCTP 6.2.2 |
Ứng phó sự cố môi trường biển |
3 |
3 |
|
|
|||
|
Đã kịp thời thực hiện ứng phó các sự cố xảy ra thuộc phạm vi quản lý hoặc tham gia ứng phó các sự cố môi trường biển theo sự huy động của cơ quan có thẩm quyền |
3 |
3 |
|
|
|||
|
Không kịp thời thực hiện ứng phó các sự cố xảy ra thuộc phạm vi quản lý hoặc tham gia ứng phó các sự cố môi trường biển theo sự huy động của cơ quan có thẩm quyền |
0 |
|
|
|
|||
TCTP 6.2.3 |
Khắc phục khi xảy ra sự cố môi trường biển |
3 |
3 |
|
|
|||
- |
Đã kịp thời tổ chức thực hiện hoặc tham gia khắc phục sự cố môi trường biển theo quy định của pháp luật |
3 |
3 |
|
|
|||
- |
Không kịp thời tổ chức thực hiện hoặc tham gia khắc phục sự cố môi trường biển theo quy định của pháp luật |
0 |
|
|
|
|||
TC 6.3 |
Kiểm tra, giám sát tổ chức thực hiện kế hoạch ứng phó sự cố môi trường biển |
2 |
2 |
|
|
|||
- |
Kiểm tra, giám sát tổ chức thực hiện kế hoạch ứng phó sự cố môi trường biển được từ 80% đến 100% các đối tượng phải lập kế hoạch |
2 |
|
|
|
|||
- |
Kiểm tra, giám sát tổ chức thực hiện kế hoạch ứng phó sự cố môi trường biển được từ 50% đến dưới 80% các đối tượng phải lập kế hoạch |
1 |
|
|
|
|||
- |
Kiểm tra, giám sát tổ chức thực hiện kế hoạch ứng phó sự cố môi trường biển được dưới 50% các đối tượng phải lập kế hoạch |
0 |
|
|
|
|||
ND 7 |
TUYÊN TRUYỀN, PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC NÂNG CAO NHẬN THỨC PHÁP LUẬT VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG BIỂN VÀ HẢI ĐẢO |
8 |
8 |
100% |
|
|||
TC 7.1 |
Kế hoạch tuyên truyền, phổ biến, giáo dục nâng cao nhận thức pháp luật về bảo vệ môi trường biển và hải đảo |
1 |
1 |
|
|
|||
- |
Có kế hoạch hoặc có nội dung tuyên truyền, phổ biến, giáo dục nâng cao nhận thức pháp luật về bảo vệ môi trường biển và hải đảo lồng ghép trong kế hoạch tuyên truyền, phổ biến, giáo dục thuộc lĩnh vực, chuyên ngành của cơ quan |
1 |
1 |
|
|
|||
- |
Không có kế hoạch hoặc không có nội dung tuyên truyền, phổ biến, giáo dục nâng cao nhận thức pháp luật về bảo vệ môi trường biển và hải đảo lồng ghép trong kế hoạch tuyên truyền, phổ biến, giáo dục thuộc lĩnh vực, chuyên ngành của cơ quan |
0 |
|
|
|
|||
TC 7.2 |
Kết quả thực hiện các hoạt động tuyên truyền, phổ biến, giáo dục nâng cao nhận thức pháp luật về bảo vệ môi trường biển và hải đảo |
5 |
5 |
|
|
|||
- |
Tổ chức thực hiện đạt từ 80% đến 100% kế hoạch tuyên truyền, phổ biến, giáo dục nâng cao nhận thức pháp luật về bảo vệ môi trường biển và hải đảo |
5 |
5 |
|
|
|||
- |
Tổ chức thực hiện đạt từ 50% đến dưới 80% kế hoạch tuyên truyền, phổ biến, giáo dục nâng cao nhận thức pháp luật về bảo vệ môi trường biển và hải đảo |
4 |
|
|
|
|||
- |
Tổ chức thực hiện đạt từ 30% đến dưới 50% kế hoạch tuyên truyền, phổ biến, giáo dục nâng cao nhận thức pháp luật về bảo vệ môi trường biển và hải đảo |
2 |
|
|
|
|||
- |
Tổ chức thực hiện đạt dưới 30% kế hoạch tuyên truyền, phổ biến, giáo dục nâng cao nhận thức pháp luật về bảo vệ môi trường biển và hải đảo |
0 |
|
|
|
|||
TC 7.3 |
Hình thức tuyên truyền, phổ biến, giáo dục nâng cao nhận thức pháp luật về bảo vệ môi trường biển và hải đảo |
2 |
2 |
|
|
|||
- |
Hình thức tuyên truyền, phổ biến, giáo dục đa dạng phong phú |
2 |
2 |
|
|
|||
- |
Không có nhiều hình thức tuyên truyền, phổ biến, giáo dục đa dạng, phong phú |
0 |
|
|
|
|||
ND 8 |
THANH TRA, KIỂM TRA VIỆC CHẤP HÀNH PHÁP LUẬT VỀ TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG BIỂN VÀ HẢI ĐẢO, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI TỐ CÁO |
10 |
9 |
90% |
|
|||
TC 8.1 |
Thanh tra, kiểm tra việc chấp hành pháp luật về tài nguyên, môi trường biển và hải đảo |
7 |
6 |
|
|
|||
TCTP 8.1.1 |
Xây dựng kế hoạch thanh tra, kiểm tra việc chấp hành pháp luật về tài nguyên, môi trường biển và hải đảo |
1 |
0 |
|
|
|||
- |
Có kế hoạch thanh tra, kiểm tra việc chấp hành pháp luật về tài nguyên, môi trường biển và hải đảo |
1 |
|
|
|
|||
- |
Không có kế hoạch thanh tra, kiểm tra việc chấp hành pháp luật về tài nguyên, môi trường biển và hải đảo |
0 |
0 |
|
|
|||
TCTP 8.1.2 |
Thực hiện kế hoạch thanh tra, kiểm tra việc chấp hành pháp luật về tài nguyên, môi trường biển và hải đảo |
2 |
2 |
|
|
|||
- |
Tổ chức thực hiện đạt từ 80% đến 100% kế hoạch |
2 |
2 |
|
|
|||
- |
Tổ chức thực hiện đạt từ 50% đến dưới 80% kế hoạch |
1 |
|
|
|
|||
- |
Tổ chức thực hiện đạt dưới 50% kế hoạch |
0 |
|
|
|
|||
TCTP 8.1.3 |
Xử lý các hành vi vi phạm pháp luật về tài nguyên, môi trường biển và hải đảo qua thanh tra, kiểm tra |
3 |
3 |
|
|
|||
- |
Đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý đạt 100% các hành vi vi phạm pháp luật được phát hiện qua thanh tra, kiểm tra |
3 |
3 |
|
|
|||
- |
Đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý đạt từ 80% đến dưới 100% các hành vi vi phạm pháp luật được phát hiện qua thanh tra, kiểm tra |
2 |
|
|
|
|||
- |
Đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý đạt từ 50% đến dưới 80% các hành vi vi phạm pháp luật được phát hiện qua thanh tra, kiểm tra |
1 |
|
|
|
|||
- |
Đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý đạt dưới 50% các hành vi vi phạm pháp luật được phát hiện qua thanh tra, kiểm tra |
0 |
|
|
|
|||
TCTP 8.1.4 |
Kiểm tra việc thực hiện các kết luận thanh tra |
1 |
1 |
|
|
|||
- |
Đã tổ chức kiểm tra việc thực hiện các kết luận thanh tra đối với các đối tượng vi phạm pháp luật về tài nguyên, môi trường biển và hải đảo |
1 |
1 |
|
|
|||
- |
Không tổ chức kiểm tra việc thực hiện các kết luận thanh tra đối với các đối tượng vi phạm pháp luật về tài nguyên, môi trường biển và hải đảo |
0 |
|
|
|
|||
TC 8.2 |
Giải quyết khiếu nại, tố cáo về tài nguyên, môi trường biển và hải đảo |
3 |
3 |
|
|
|||
- |
Đã giải quyết được 100% số vụ việc khiếu nại, tố cáo về tài nguyên, môi trường biển và hải đảo theo thẩm quyền, đúng trình tự quy định của pháp luật |
3 |
3 |
|
|
|||
- |
Đã giải quyết được từ 80% đến dưới 100% số vụ việc khiếu nại, tố cáo về tài nguyên, môi trường biển và hải đảo theo thẩm quyền, đúng trình tự quy định của pháp luật |
2 |
|
|
|
|||
- |
Đã giải quyết được từ 50% đến dưới 80% số vụ việc khiếu nại, tố cáo về tài nguyên, môi trường biển và hải đảo theo thẩm quyền, đúng trình tự quy định của pháp luật |
1 |
|
|
|
|||
- |
Đã giải quyết được dưới 50% số vụ việc khiếu nại, tố cáo về tài nguyên, môi trường biển và hải đảo theo thẩm quyền, đúng trình tự quy định của pháp luật |
0 |
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây