Quyết định 99/QĐ-BNN-KHCN năm 2011 phê duyệt nhiệm vụ khoa học công nghệ đưa vào xét chọn thực hiện từ năm 2011 thuộc “Chương trình trọng điểm phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn đến năm 2020” do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 99/QĐ-BNN-KHCN năm 2011 phê duyệt nhiệm vụ khoa học công nghệ đưa vào xét chọn thực hiện từ năm 2011 thuộc “Chương trình trọng điểm phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn đến năm 2020” do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 99/QĐ-BNN-KHCN | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: | 18/01/2011 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 99/QĐ-BNN-KHCN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: | 18/01/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 99/QĐ-BNN-KHCN |
Hà Nội, ngày 18 tháng 01 năm 2011 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và
Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về việc sửa đổi
điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 11/2006/QĐ-TTg ngày 12/01/2006 của Thủ tướng Chính phủ về
việc phê duyệt “Chương trình trọng điểm và ứng dụng công nghệ sinh học trong
lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Quyết định số 36/2006/QĐ-BNN ngày 15/5/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn ban hành Quy chế quản lý đề tài, dự án khoa học công
nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 10/2007/QĐ-BKHCN ngày 11/5/2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ quy định tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện
nhiệm vụ KHCN cấp nhà nước;
Theo đề nghị của Viện trưởng viện Di truyền nông nghiệp và Vụ trưởng Vụ Khoa học,
Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt nhiệm vụ KHCN đưa vào xét chọn thực hiện từ năm 2011 thuộc “Chương trình trọng điểm phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn đến năm 2020” (Tên, mục tiêu và dự kiến kết quả trong phụ lục kèm theo).
Điều 2. Việc xét chọn được thực hiện công khai theo Quy chế quản lý đề tài, dự án nghiên cứu KHCN của Bộ Nông nghiệp và PTNT được ban hành theo Quyết định số 36/2006/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và PTNT và Quyết định số 10/2007/QĐ-BKHCN ngày 11/5/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
TÊN,
MỤC TIÊU, DỰ KIẾN KẾT QUẢ NHIỆM VỤ KHCN ĐƯA VÀO XÉT CHỌN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH
CÔNG NGHỆ SINH HỌC NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-BNN-KHCN ngày 18 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên nhiệm vụ |
Mục tiêu |
Dự kiến kết quả |
Ghi chú |
1. |
“Xây dựng quy trình chẩn đoán virus lùn sọc đen phương nam Việt Nam bằng kỹ thuật sinh học phân tử |
Xây dựng quy trình chẩn đoán chính xác virus lùn sọc đen phương Nam bằng kỹ thuật RT-PCR và ứng dụng thành công trong chẩn đoán bệnh tại các tỉnh phía Bắc Việt Nam. |
- Trình tự phân đoạn virus lùn sọc đen phương Nam tại các tỉnh phía Bắc: S7 có chiều dài ≥ 2200 nucleotide, S9 có chiều dài ≥ 1800 nucleotide và S10 có chiều dài > 1750 nucleotide, đảm bảo độ tương đồng ≥ 75% so với trình tự trong GeneBank. - 2 cặp mồi đặc hiệu cho virus lùn sọc đen phương Nam Việt Nam; - Quy trình chẩn đoán bệnh lúa lùn sọc đen cho các tỉnh phía Bắc bằng kỹ thuật RT-PCR đảm bảo độ chính xác ≥ 95%. |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây