Quyết định 99/2010/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh cán bộ, công chức cấp xã tỉnh Bắc Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
Quyết định 99/2010/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh cán bộ, công chức cấp xã tỉnh Bắc Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
Số hiệu: | 99/2010/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh | Người ký: | Trần Văn Tuý |
Ngày ban hành: | 09/08/2010 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 99/2010/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký: | Trần Văn Tuý |
Ngày ban hành: | 09/08/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 99/2010/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 09 tháng 8 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG, CHỨC DANH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ TỈNH BẮC NINH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 107/2004/NĐ-CP ngày 01/4/2004 của Chính phủ về quy định số lượng
Phó Chủ tịch và cơ cấu thành viên UBND các cấp;
Căn cứ Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ và Thông tư số
05/2006/TT-BNV ngày 30/5/2006 của Bộ Nội vụ về phân loại đơn vị hành chính xã, phường,
thị trấn;
Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về quy định chức
danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường,
thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;
Căn cứ Nghị quyết số 166/2010/NQ-HĐND16 của HĐND tỉnh Bắc Ninh, khoá 16, kỳ họp
thứ 21 ngày 08/7/2010;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
Điều 1. Quy định số lượng, chức vụ, chức danh cán bộ, công chức cấp xã tỉnh Bắc Ninh như sau:
1. Cấp xã loại 1
1.1. Xã loại 1: Số lượng cán bộ, công chức: 25 người. Trong đó, cán bộ là: 11 người, công chức là 14 người.
1.2. Phường loại 1: Số lượng cán bộ, công chức: 23 người. Trong đó, cán bộ là: 11 người, công chức là 12 người.
2. Cấp xã loại 2
2.1. Xã loại 2 có dưới 8.000 dân: Số lượng cán bộ, công chức: 23 người. Trong đó, cán bộ là: 10 người, công chức là 13 người.
2.2. Xã loại 2 có từ 8.000 dân trở lên và thị trấn: Số lượng cán bộ, công chức: 23 người. Trong đó, cán bộ là: 11 người, công chức là 12 người.
2.3. Phường loại 2: Số lượng cán bộ, công chức: 22 người. Trong đó, cán bộ là: 11 người, công chức là 11 người.
3. Cấp xã loại 3
3.1. Xã loại 3 có dưới 8.000 dân: Số lượng cán bộ, công chức: 21 người. Trong đó, cán bộ là: 10 người, công chức là 11 người.
3.1. Phường loại 3: Số lượng cán bộ, công chức: 20 người. Trong đó, cán bộ là: 11 người, công chức là 9 người.
(Chức vụ, chức danh cán bộ, công chức cấp xã và danh sách phân loại cấp xã theo phụ lục đính kèm).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2010.
Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
UBND TỈNH |
CÁC CHỨC VỤ, CHỨC DANH CÁN BỘ CÔNG CHỨC XÃ LOẠI 3
(Kèm theo Quyết định số 99/2010/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2010 của
UBND tỉnh Bắc Ninh)
1. Bí thư Đảng uỷ: 01 người.
2. Phó Bí thư Đảng uỷ hoặc Thường trực Đảng uỷ (nơi chưa có Phó Bí thư chuyên trách công tác đảng): 01 người.
(Chủ tịch Hội đồng nhân dân do Bí thư hoặc Phó Bí thư Đảng uỷ kiêm nhiệm).
3. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân: 01 người.
4. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân: 01 người.
5. Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân: 01người.
6. Chủ tịch Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc: 01 người.
7. Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh: 01 người.
8. Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ: 01 người.
9. Chủ tịch Hội Nông dân: 01 người.
10. Chủ tịch Hội Cựu chiến binh: 01 người.
1. Chỉ huy trưởng quân sự: 01 người
2. Trưởng công an: 01 người.
3. Văn phòng - Thống kê: 02 người.
4. Tư pháp - Hộ tịch: 03 người.
5. Tài chính - Kế toán: 01 người.
6. Địa chính nông nghiệp xây dựng và môi trường: 01 người.
7. Văn hóa - Xã hội: 02 người.
CÁC CHỨC VỤ, CHỨC DANH CÁN BỘ CÔNG CHỨC PHƯỜNG LOẠI 3
(Kèm theo Quyết định số 99/2010/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2010 của
UBND tỉnh Bắc Ninh)
1. Bí thư Đảng uỷ: 01 người.
2. Phó Bí thư Đảng uỷ hoặc Thường trực Đảng uỷ (nơi chưa có Phó Bí thư chuyên trách công tác đảng): 01 người.
(Chủ tịch Hội đồng nhân dân do Bí thư hoặc Phó Bí thư Đảng uỷ kiêm nhiệm).
3. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân: 01 người.
4. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân: 01 người.
5. Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân: 02 người.
6. Chủ tịch Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc: 01 người.
7. Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh: 01 người.
8. Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ: 01 người.
9. Chủ tịch Hội Nông dân: 01 người.
10. Chủ tịch Hội Cựu chiến binh: 01 người.
1. Chỉ huy trưởng quân sự: 01 người.
2. Văn phòng - Thống kê: 02 người.
3. Tư pháp - Hộ tịch: 02 người.
4. Tài chính - Kế toán: 01 người.
5. Địa chính xây dựng đô thị và môi trường: 01 người.
6. Văn hóa - Xã hội: 02 người.
CÁC CHỨC VỤ, CHỨC DANH CÁN BỘ CÔNG CHỨC XÃ LOẠI 2 CÓ DƯỚI
8.000 DÂN
(Kèm theo Quyết định số 99/2010/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2010 của
UBND tỉnh Bắc Ninh
1. Bí thư Đảng uỷ: 01 người.
2. Phó Bí thư Đảng uỷ hoặc Thường trực Đảng uỷ (nơi chưa có Phó Bí thư chuyên trách công tác đảng): 01 người.
(Chủ tịch Hội đồng nhân dân do Bí thư hoặc Phó Bí thư Đảng uỷ kiêm nhiệm).
3. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân: 01 người.
4. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân: 01 người.
5. Phó Chủ tịch Uỷ an nhân dân: 01người.
6. Chủ tịch Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc: 01 người.
7. Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh: 01 người.
8. Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ: 01 người.
9. Chủ tịch Hội Nông dân: 01 người.
10. Chủ tịch Hội Cựu chiến binh: 01 người.
1. Chỉ huy trưởng quân sự: 01 người
2. Trưởng công an: 01 người.
3. Văn phòng - Thống kê: 02 người.
4. Tư pháp - Hộ tịch: 04 người.
5. Tài chính - Kế toán: 01 người.
6. Địa chính nông nghiệp xây dựng và môi trường: 02 người.
7. Văn hóa - Xã hội: 02 người.
CÁC CHỨC VỤ, CHỨC DANH CÁN BỘ CÔNG CHỨC XÃ LOẠI 2 CÓ TỪ
8.000 DÂN TRỞ LÊN VÀ THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số 99/2010/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2010 của
UBND tỉnh Bắc Ninh)
1. Bí thư Đảng uỷ: 01 người.
2. Phó Bí thư Đảng uỷ hoặc Thường trực Đảng uỷ (nơi chưa có Phó Bí thư chuyên trách công tác đảng): 01 người.
(Chủ tịch Hội đồng nhân dân do Bí thư hoặc Phó Bí thư Đảng uỷ kiêm nhiệm).
3. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân: 01 người.
4. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân: 01 người.
5. Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân: 02 người.
6. Chủ tịch Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc: 01 người.
7. Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh: 01 người.
8. Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ: 01 người.
9. Chủ tịch Hội Nông dân: 01 người.
10. Chủ tịch Hội Cựu chiến binh: 01 người.
1. Chỉ huy trưởng quân sự: 01 người
2. Trưởng công an: 01 người.
3. Văn phòng - Thống kê: 02 người.
4. Tư pháp - Hộ tịch: 03 người.
5. Tài chính - Kế toán: 01 người.
6. Địa chính nông nghiệp xây dựng và môi trường: 02 người.
7. Văn hóa - Xã hội: 02 người.
CÁC CHỨC VỤ, CHỨC DANH CÁN BỘ CÔNG CHỨC PHƯỜNG LOẠI 2
(Kèm theo Quyết định số 09/2010/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2010 của
UBND tỉnh Bắc Ninh)
1. Bí thư Đảng uỷ: 01 người.
2. Phó Bí thư Đảng uỷ hoặc Thường trực Đảng uỷ (nơi chưa có Phó Bí thư chuyên trách công tác đảng): 01 người.
(Chủ tịch Hội đồng nhân dân do Bí thư hoặc Phó Bí thư Đảng uỷ kiêm nhiệm).
3. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân: 01 người.
4. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân: 01 người.
5. Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân: 02 người.
6. Chủ tịch Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc: 01 người.
7. Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh: 01 người.
8. Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ: 01 người.
9. Chủ tịch Hội Nông dân: 01 người.
10. Chủ tịch Hội Cựu chiến binh: 01 người.
1. Chỉ huy trưởng quân sự: 01 người
2. Văn phòng - Thống kê: 02 người.
3. Tư pháp - Hộ tịch: 03 người.
4. Tài chính - Kế toán: 01 người.
5. Địa chính xây dựng đô thị và môi trường: 02 người.
6. Văn hóa - Xã hội: 02 người.
CÁC CHỨC VỤ, CHỨC DANH CÁN BỘ CÔNG CHỨC XÃ LOẠI 1
(Kèm theo Quyết định số 99/2010/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2010 của
UBND tỉnh Bắc Ninh)
1. Bí thư Đảng uỷ: 01 người.
2. Phó Bí thư Đảng uỷ hoặc Thường trực Đảng uỷ (nơi chưa có Phó Bí thư chuyên trách công tác đảng): 01 người.
(Chủ tịch Hội đồng nhân dân do Bí thư hoặc Phó Bí thư Đảng uỷ kiêm nhiệm).
3. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân: 01 người.
4. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân: 01 người.
5. Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân: 02 người.
6. Chủ tịch Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc: 01 người.
7. Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh: 01 người.
8. Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ: 01 người.
9. Chủ tịch Hội Nông dân: 01 người.
10. Chủ tịch Hội Cựu chiến binh: 01 người.
1. Chỉ huy trưởng quân sự: 01 người
2. Trưởng công an: 01 người.
3. Văn phòng - Thống kê: 02 người.
4. Tư pháp - Hộ tịch: 04 người.
5. Tài chính - Kế toán: 02 người.
6. Địa chính nông nghiệp xây dựng và môi trường: 02 người.
7. Văn hóa - Xã hội: 02 người.
CÁC CHỨC VỤ, CHỨC DANH CÁN BỘ CÔNG CHỨC PHƯỜNG LOẠI 1
(Kèm theo Quyết định số 99/2010/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2010 của
UBND tỉnh Bắc Ninh)
1. Bí thư Đảng uỷ: 01 người.
2. Phó Bí thư Đảng uỷ hoặc Thường trực Đảng uỷ (nơi chưa có Phó Bí thư chuyên trách công tác đảng): 01 người.
(Chủ tịch Hội đồng nhân dân do Bí thư hoặc Phó Bí thư Đảng uỷ kiêm nhiệm).
3. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân: 01 người.
4. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân: 01 người.
5. Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân: 02 người.
6. Chủ tịch Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc: 01 người.
7. Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh: 01 người.
8. Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ: 01 người.
9. Chủ tịch Hội Nông dân: 01 người.
10. Chủ tịch Hội Cựu chiến binh: 01 người.
1. Chỉ huy trưởng quân sự: 01 người
2. Văn phòng - Thống kê: 02 người.
3. Tư pháp - Hộ tịch: 03 người.
4. Tài chính - Kế toán: 02 người.
5. Địa chính xây dựng đô thị và môi trường: 02 người.
6. Văn hóa - Xã hội: 02 người.
DANH SÁCH CÁC XÃ LOẠI 3
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 09 tháng 08 năm 2010 của UBND
tỉnh Bắc Ninh)
STT |
ĐƠN VỊ |
|
I |
|
Thành phố Bắc Ninh |
1 |
|
Xã Khúc Xuyên |
2 |
|
Xã Kim Chân |
II |
|
Huyện Quế Võ |
1 |
|
Xã Việt Thống |
2 |
|
Xã Bằng An |
3 |
|
Xã Quế Tân |
4 |
|
Xã Phù Lương |
5 |
|
Xã Phượng Mao |
6 |
|
Xã Châu Phong |
7 |
|
Xã Bồng Lai |
8 |
|
Xã Cách Bi |
9 |
|
Xã Yên Giả |
10 |
|
Xã Mộ Đạo |
11 |
|
Xã Đức Long |
12 |
|
Xã Hán Quảng |
III |
|
Huyện Tiên Du |
1 |
|
Xã Hiên Vân |
2 |
|
Xã Phật Tích |
3 |
|
Xã Minh Đạo |
4 |
|
Xã Cảnh Hưng |
IV |
|
Huyện Thuận Thành |
1 |
|
Xã Song Hồ |
2 |
|
Xã Hà Mãn |
3 |
|
Xã Song Liễu |
V |
|
Huyện Gia Bình |
1 |
|
Xã Giang Sơn |
2 |
|
Xã Song Giang |
3 |
|
Xã Bình Dương |
VI |
|
Huyện Lương Tài |
1 |
|
Xã Mỹ Hương |
2 |
|
Xã Trừng Xá |
3 |
|
Xã Lai Hạ |
4 |
|
Xã Minh Tân |
5 |
|
Xã Phú Lương |
6 |
|
Xã Lâm Thao |
DANH SÁCH CÁC PHƯỜNG LOẠI 3
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2010 của UBND
tỉnh Bắc Ninh)
STT |
ĐƠN VỊ |
I |
Thành phố Bắc Ninh |
1 |
Phường Tiền An |
2 |
Phường Vệ An |
3 |
Phường Suối Hoa |
4 |
Phường Kinh Bắc |
5 |
Phường Vạn An |
II |
Thị Xã Từ Sơn |
1 |
Phường Đông Ngàn |
2 |
Phường Trang Hạ |
3 |
Phường Đồng Kỵ |
DANH SÁCH CÁC XÃ LOẠI 2 CÓ DƯỚI 8.000 DÂN
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2010 của UBND
tỉnh Bắc Ninh)
STT |
ĐƠN VỊ |
|
I |
|
Thị Xã Từ Sơn |
1 |
|
Xã Phù Chẩn |
II |
|
Huyện Yên Phong |
1 |
|
Xã Dũng Liệt |
2 |
|
Xã Thụy Hòa |
3 |
|
Xã Đông Tiến |
4 |
|
Xã Đông Phong |
5 |
|
Xã Long Châu |
6 |
|
Xã Đông Thọ |
III |
|
Huyện Quế Võ |
1 |
|
Xã Nhân Hòa |
2 |
|
Xã Phù Lãng |
3 |
|
Xã Chi Lăng |
IV |
|
Huyện Tiên Du |
1 |
|
Xã Nội Duệ |
2 |
|
Xã Tân Chi |
3 |
|
Xã Tri Phương |
V |
|
Huyện Thuận Thành |
1 |
|
Xã An Bình |
2 |
|
Xã Thanh Khương |
3 |
|
Xã Trạm Lộ |
4 |
|
Xã Xuân Lâm |
5 |
|
Xã Ngũ Thái |
6 |
|
Xã Nguyệt Đức |
VI |
|
Huyện Gia Bình |
1 |
|
Xã Vạn Ninh |
2 |
|
Xã Thái Bảo |
3 |
|
Xã Cao Đức |
4 |
|
Xã Đại Lai |
5 |
|
Xã Lãng Ngâm |
6 |
|
Xã Nhân Thắng |
7 |
|
Xã Đông Cứu |
8 |
|
Xã Quỳnh Phú |
VII |
|
Huyện Lương Tài |
1 |
|
Xã Tân Lãng |
2 |
|
Xã Trung Chính |
3 |
|
Xã Bình Định |
DANH SÁCH CÁC XÃ LOẠI 2 CÓ TỪ 8.000 DÂN TRỞ LÊN VÀ THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2010 của UBND
tỉnh Bắc Ninh)
STT |
ĐƠN VỊ |
I |
Thành phố Bắc Ninh |
1 |
Xã Hòa Long |
2 |
Xã Phong Khê |
3 |
Xã Nam Sơn |
4 |
Xã Khắc Niệm |
II |
Thị Xã Từ Sơn |
1 |
Xã Tam Sơn |
2 |
Xã Hương Mạc |
3 |
Xã Tương Giang |
4 |
Xã Phù Khê |
III |
Huyện Yên Phong |
1 |
Thị Trấn Chờ |
2 |
Xã Tam Đa |
3 |
Xã Tam Giang |
4 |
Xã Yên Trung |
5 |
Xã Hòa Tiến |
6 |
Xã Yên Phụ |
7 |
Xã Trung Nghĩa |
8 |
Xã Văn Môn |
IV |
Huyện Quế Võ |
1 |
Thị Trấn Phố Mới |
2 |
Xã Đại Xuân |
3 |
Xã Phương Liễu |
4 |
Xã Việt Hùng |
5 |
Xã Ngọc Xá |
6 |
Xã Đào Viên |
V |
Huyện Tiên Du |
1 |
Thị Trấn Lim |
2 |
Xã Liên Bão |
3 |
Xã Hoàn Sơn |
4 |
Xã Lạc Vệ |
5 |
Xã Việt Đoàn |
6 |
Xã Đại Đồng |
VI |
Huyện Thuận Thành |
1 |
Thị Trấn Hồ |
2 |
Xã Hoài Thượng |
3 |
Xã Đại Đồng Thành |
4 |
Xã Đình Tổ |
5 |
Xã Trí Quả |
6 |
Xã Gia Đông |
7 |
Xã Ninh Xá |
8 |
Xã Nghĩa Đạo |
VII |
Huyện Gia Bình |
1 |
Thị Trấn Gia Bình |
2 |
Xã Xuân Lai |
3 |
Xã Đại Bái |
VIII |
Huyện Lương Tài |
1 |
Thị Trấn Thứa |
2 |
Xã An Thịnh |
3 |
Xã Trung Kênh |
4 |
Xã Phú Hòa |
5 |
Xã Quảng Phú |
DANH SÁCH CÁC PHƯỜNG LOẠI 2
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2010 của UBND
tỉnh Bắc Ninh)
STT |
ĐƠN VỊ |
|
|
|
Thành Phố Bắc Ninh |
1 |
|
Phường Vũ Ninh |
2 |
|
Phường Đáp Cầu |
3 |
|
Phường Ninh Xá |
4 |
|
Phường Đại Phúc |
5 |
|
Phường Thị Cầu |
6 |
|
Phường Vân Dương |
7 |
|
Phường Hạp Lĩnh |
DANH SÁCH CÁC XÃ LOẠI 1
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2010 của UBND
tỉnh Bắc Ninh)
STT |
ĐƠN VỊ |
I |
Huyện Tiên Du |
1 |
Xã Phú Lâm |
II |
Huyện Thuận Thành |
1 |
Xã Mão Điền |
DANH SÁCH CÁC XÃ LOẠI 1
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2010 của UBND
tỉnh Bắc Ninh)
STT |
ĐƠN VỊ |
I |
Thành Phố Bắc Ninh |
1 |
Phường Võ Cường |
II |
Thị Xã Từ Sơn |
1 |
Phường Đồng Nguyên |
2 |
Phường Châu Khê |
3 |
Phường Tân Hồng |
4 |
Phường Đình Bảng |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây