Quyết định 986/QĐ-UBND năm 2017 quy định chi tiết tiêu chí thuộc Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2017-2020
Quyết định 986/QĐ-UBND năm 2017 quy định chi tiết tiêu chí thuộc Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2017-2020
Số hiệu: | 986/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Phạm S |
Ngày ban hành: | 09/05/2017 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 986/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Phạm S |
Ngày ban hành: | 09/05/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 986/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 09 tháng 5 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH CHI TIẾT MỘT SỐ TIÊU CHÍ THUỘC BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ HUYỆN NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2017-2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 558/QĐ-TTg ngày 05/4/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành tiêu chí huyện nông thôn mới và quy định thị xã, thành phố trực thuộc cấp tỉnh hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới;
Căn cứ Thông tư số 35/2016/TT-BNNPTNT ngày 26/12/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện tiêu chí huyện đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020.
Xét Tờ trình số 26/TTr-VPĐP ngày 21/3/2017 của Văn phòng điều phối nông thôn mới tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định chi tiết một số tiêu chí thuộc Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2017-2020, cụ thể như sau:
1. Phân nhóm huyện để áp dụng tiêu chí:
a) Nhóm 1: huyện Đam Rông (huyện nghèo 30a).
b) Nhóm 2: các huyện còn lại.
2. Quy định cụ thể các tiêu chí áp dụng theo nhóm huyện:
a) Tất cả các huyện thực hiện các tiêu chí xây dựng huyện nông thôn mới đã được quy định tại Thông tư số 35/2016/TT-BNNPTNT ngày 26/12/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
b) Quy định chi tiết một số tiêu chí theo bảng sau:
STT |
Tên tiêu chí |
Nội dung thực hiện các tiêu chí huyện đạt chuẩn nông thôn mới |
Nội dung tiêu chí |
|
Nhóm 1 |
Nhóm 2 |
|||
1 |
Giao thông |
Cấp kỹ thuật đường huyện đạt cấp VI theo TCVN 4054:2005 hoặc cấp A theo TCVN 10380:2014 (áp dụng theo Quyết định số 4927/QĐ-BGTVT ngày 25/12/2014 của Bộ Giao thông Vận tải). |
Đạt |
Đạt |
2 |
Sản xuất |
1. Hình thành vùng sản xuất nông nghiệp hàng hóa tập trung cho các sản phẩm chủ lực của huyện với quy mô: |
||
- Vùng sản xuất cây cà phê |
≥100 ha |
≥200 ha |
||
- Vùng sản xuất cây chè |
≥100 ha |
≥200 ha |
||
- Vùng sản xuất cây điều |
≥100 ha |
≥200 ha |
||
- Vùng sản xuất cây dâu tằm |
≥50 ha |
≥100 ha |
||
- Vùng sản xuất cây ăn quả |
≥100 ha |
≥200 ha |
||
- Vùng sản xuất rau |
≥30 ha |
≥100 ha |
||
- Vùng sản xuất hoa |
≥20 ha |
≥50 ha |
||
- Vùng sản xuất lúa |
≥100 ha |
≥200 ha |
||
- Vùng chăn nuôi bò sữa |
≥1.000 con |
≥3.000 con |
||
- Vùng chăn nuôi bò thịt |
≥5.000 con |
≥10.000 con |
||
- Vùng chăn nuôi lợn thịt |
≥15.000 con |
≥30.000 con |
||
- Vùng chăn nuôi gia cầm |
≥30.000 con/lứa |
≥70.000 con/lứa |
||
2. Tỷ lệ áp dụng cơ giới hóa vào các khâu sản xuất chăn nuôi, trồng trọt, thủy sản: |
||||
- Sản xuất cây cà phê |
≥10% |
≥15% |
||
- Sản xuất cây chè |
≥10% |
≥15% |
||
- Sản xuất cây điều |
≥10% |
≥15% |
||
- Sản xuất cây dâu tằm |
≥10% |
≥15% |
||
- Sản xuất cây ăn quả |
≥10% |
≥20% |
||
- Sản xuất lúa |
≥30% |
≥50% |
||
- Sản xuất rau |
≥50% |
≥70% |
||
- Sản xuất hoa |
≥50% |
≥70% |
||
- Chăn nuôi bò sữa |
≥50% |
≥70% |
||
- Chăn nuôi bò thịt |
≥30% |
≥50% |
||
- Chăn nuôi lợn thịt |
≥30% |
≥60% |
||
- Chăn nuôi gia cầm |
≥20% |
≥60% |
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Văn phòng điều phối nông thôn mới tỉnh) hướng dẫn các huyện tổ chức triển khai thực hiện các tiêu chí cụ thể quy định tại Điều 1 Quyết định này, đảm bảo phù hợp với các đối tượng cây trồng, vật nuôi chủ lực của từng địa phương.
2. Các sở, ban, ngành hướng dẫn các địa phương thực hiện các tiêu chí theo chức năng, nhiệm vụ được giao.
3. UBND các huyện:
- Chỉ đạo các phòng, đơn vị; xã, phường, thị trấn tổ chức thực hiện các tiêu chí do Trung ương tại: Quyết định số 558/QĐ-TTg ngày 05/4/2016 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư số 35/2016/TT-BNNPTNT ngày 26/12/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tiêu chí quy định tại Điều 1 Quyết định này để tổ chức thực hiện chương trình xây dựng nông thôn của địa phương đảm bảo tiến độ theo Đề án xây dựng nông thôn mới cấp huyện đã được UBND tỉnh phê duyệt.
- Căn cứ quy định tại Quyết định này để áp dụng các tiêu chí về vùng sản xuất và tỷ lệ cơ giới hóa theo các đối tượng cây trồng, vật nuôi chủ lực của từng địa phương.
- Rà soát, đánh giá kết quả thực hiện chương trình xây dựng nông thôn của huyện, trước khi trình cấp thẩm quyền xem xét, công nhận huyện đạt chuẩn nông thôn mới trong giai đoạn 2017-2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chánh Văn phòng điều phối nông thôn mới tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây