Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2010 về chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai
Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2010 về chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai
Số hiệu: | 98/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai | Người ký: | Nguyễn Hữu Vạn |
Ngày ban hành: | 15/01/2010 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 98/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai |
Người ký: | Nguyễn Hữu Vạn |
Ngày ban hành: | 15/01/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 98/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 15 tháng 01 năm 2010 |
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI NĂM 2010
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 16/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai phê chuẩn Chương trình xây dựng Nghị quyết của HĐND tỉnh năm 2010;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 02/TTr-VPUBND ngày 11 tháng 01 năm 2010, Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 754/TTr-STP ngày 10/11/2009 và Văn bản số 922/STP-VBPQ ngày 25/12/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai năm 2010 (gồm 49 Quyết định và 11 Chỉ thị).
Điều 2. Các Sở, ban, ngành đựơc phân công chủ trì có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức việc soạn thảo, thẩm định văn bản quy phạm pháp luật trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành theo quy định của pháp luật đảm bảo đúng tiến độ, thời gian quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố Lào Cai chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
|
TM. UỶ
BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH MỤC QUYẾT ĐỊNH, CHỈ THỊ CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI BAN HÀNH NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2010 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT |
Tên loại văn bản |
Nội dung |
Lý do ban hành |
Cơ quan chủ trì xây dựng và trình |
Cơ quan phối hợp chính |
Thời gian trình UBND tỉnh |
Ghi chú |
1 |
Quyết định |
Ban hành quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai (thay thế QĐ số 10/2009/QĐ-UBND ngày 22/5/2009) |
Cho phù hợp với Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư XDCB số 38/2009/QH12 ngày 12/6/2009; Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung 1 số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009; NĐ 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 thay thế NĐ 58/2009/NĐ-CP ngày 5/5/2008 của Chính phủ. |
Sở Xây dựng |
Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở TNMT |
Quý I/2010 |
|
2 |
Quyết định |
Quy định về chính sách ưu đãi đầu tư tại Khu KTCK Lào Cai (thay thế Quyết định số 57/2008/QĐ-UBND ngày 5/11/2008 của UBND tỉnh) |
Cho phù hợp với QĐ 33/2009/QĐ-TTg ngày 02/3/2009 và QĐ 93/2009/QĐ-TTg ngày 10/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Tài chính, Sở XD, BQL Khu KTCK |
Quý I/2010 |
|
3 |
Quyết định |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính Phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Lào Cai (thay thế Quyết định số 65/2007/QĐ-UBND ngày 22/8/2007 của UBND tỉnh) |
Cho phù hợp với Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ (có liệu lực từ ngày 01/01/2010) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Ngoại vụ, Công an tỉnh, Sở Tài chính |
Quý I/2010 |
|
4 |
Quyết định |
Ban hành Quy định một số điểm về trình tự, thủ tục đầu tư trên địa bàn tỉnh Lào Cai (thay thế Quyết định số 35/2008/QĐ-UBND ngày 8/8/2008 của UBND tỉnh) |
Cho phù hợp với Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư XDCB số 38/2009/QH12 ngày 12/6/2009 và Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ; QĐ số 100/2009/QĐ-TTg ngày 30/7/2009 và do sửa đổi QĐ số 10/2009/QĐ-UBND ngày 22/5/2009 của UBND tỉnh. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở XD, Sở TNMT, Sở TC, BQL các Khu CN, BQL Khu KTCK, Công an tỉnh, Cục Thuế |
Quý I/2010 |
|
5 |
Quyết định |
Ban hành quy chế quản lý, vận hành, khai thác và bảo vệ mạng thông tin của các cơ quan nhà nước tỉnh Lào Cai |
Nhằm tăng cường năng lực quản lý và khai thác tài nguyên mạng thông tin; phát huy tinh thần trách nhiệm, quyền hạn, nghĩa vụ của các đơn vị và cá nhân thuộc các cơ quan nhà nước khi tham gia quản lý và khai thác tài nguyên mạng thông tin của tỉnh. Đảm bảo hiệu quả đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật trong việc ứng dụng CNTT và truyền thông |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các Sở, ban, ngành |
Quý I/2010 |
|
6 |
Quyết định |
Ban hành quy chế quản lý, sử dụng hệ thống giao ban trực tuyến tỉnh Lào Cai |
Triển khai thực hiện Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước, Quyết định số 43/2008/QĐ-TTg ngày 24/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt kế hoạch ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước năm 2008 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các Sở, ban, ngành |
Quý I/2010 |
|
7 |
Quyết định |
Ban hành quy định về thu tiền sử dụng nước sinh hoạt và định mức hỗ trợ quản lý cơ sở hạ tầng cấp nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Thực hiện Thông tư liên tịch số 95/2009/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT ngày 19/5/2009 của Liên bộ Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng và Bộ NNPTNT và Thông tư số 100/2009/TT-BTC ngày 20/5/2009 của Bộ Tài chính. |
Sở Tài chính |
Sở Nông nghiệp và PTNT; UBND các huyện, thành phố |
Quý I/2010 |
|
8 |
Quyết định |
Ban hành quy định về mức chi dạy nghề cho học sinh Dân tộc thiểu số nội trú trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Thực hiện Thông tư liên tịch số 65/2006/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 12/7/2006 của Liên Bộ Tài chính và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dân thực hiện chính sách dạy nghề đối với học sinh Dân tộc thiểu số nội trú |
Sở Lao động TBXH |
Sở Tài chính; UBND các huyện, thành phố |
Quý I/2010 |
|
9 |
Quyết định |
Ban hành quy định về phân cấp quản lý tổ chức, cán bộ (thay thế Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 18/12/2006 của UBND tỉnh) |
Cho phù hợp với QĐ số 747-QĐ/TU ngày 20/11/2009 của Tỉnh uỷ về phân cấp quản lý tổ chức, cán bộ. |
Sở Nội vụ |
Sở, ngành liên quan, huyện, TP |
Quý I/2010 |
|
10 |
Quyết định |
Ban hành phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Thực hiện theo Đề án 30 của Chính phủ và chỉ đạo của Tổ công tác chuyên trách về CCHC của Thủ tướng Chính phủ |
Văn phòng UBND tỉnh |
Sở, ngành liên quan, huyện, TP |
Quý I/2010 |
|
11 |
Quyết định |
Về phân cấp quản lý tài sản nhà nước do địa phương quản lý |
Thực hiện Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước |
Sở Tài chính |
Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND các huyện, thành phố |
Quý I/2010 |
|
12 |
Quyết định |
Ban hành quy định về quản lý, sử dụng vốn hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho đồng bào Dân tộc thiểu số |
Triển khai Quyết định số 1592/QĐ-TTg ngày 12/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ |
Ban Dân tộc |
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố |
Quý I/2010 |
|
13 |
Quyết định |
Quyết định ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Để tăng cường công tác phối hợp giữa các ngành, địa phương |
Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
Sở Nội vụ, Công an tỉnh, UBND các huyện,TP liên quan |
Quí I/2010 |
|
14 |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 54/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007 của UBND tỉnh Lào Cai về việc ban hành quy định chính sách khuyến khích phát triển Tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Cho phù hợp với quy định của bộ ngành trung ương về phạm vi, đối tượng điều chỉnh của văn bản và điều kiện thực tế hiện nay của địa phương nhằm khuyến khích phát triển tiểu thủ công nghiệp. |
Sở Công thương |
Sở Tài chính, UBND các huyện, TP |
Quí I/2010 |
|
15 |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2008/QĐ-UBND ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố thuộc tỉnh Lào Cai |
Để phù hợp thực tế thôn, bản trên địa bàn tỉnh |
Sở Nội vụ |
Các Sở, ban, ngành |
Quý II/2010 |
|
16 |
Quyết định |
Ban hành quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức nhà nước; cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Để quản lý công tác đào tạo, cán bộ công chức của tỉnh |
Sở Nội vụ |
Sở Tài chính |
Quý II/2010 |
|
17 |
Quyết định |
Ban hành quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử tỉnh Lào Cai |
Triển khai thực hiện Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ, Quyết định số 43/2008/QĐ-TTg ngày 24/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các Sở, ban, ngành |
Quý II/2010 |
|
18 |
Quyết định |
Ban hành quy chế quản lý, sử dụng phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc |
Thực hiện Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ, Quyết định số 43/2008/QĐ-TTg ngày 24/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt KH ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước năm 2008 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các Sở, ban, ngành UBND các huyện, thành phố |
Quý II/2010 |
|
19 |
Quyết định |
Sửa đổi , bổ sung Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày 13/8/2008 về kiện toàn mạng lưới thú y viên cấp xã trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với Văn bản số 1569/TTg-NN ngày 19/10/2007 của Thủ tướng Chính phủ và tình hình thực tế của địa phương |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Sở Tài chính; Sở Nội vụ |
Quý II/2010 |
|
20 |
Quyết định |
Ban hành quy định tạm thời về quản lý các chợ buôn bán đại gia súc trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Nhằm tăng cường quản lý, ngăn chặn lây lan dịch bệnh |
Sở Công thương |
Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở TNMT, UBND các huyện, TP |
Quý II/2010 |
|
21 |
Quyết định |
Ban hành quy định luân chuyển cán bộ, giáo viên ngành giáo dục đào tạo tỉnh Lào Cai |
Triển khai thực hiện các văn bản của Trung ương về chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục….tạo cơ sở pháp lý để thực hiện thống nhất trong địa bàn tỉnh. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Nội vụ, UBND các huyện, TP |
Quý II/2010 |
|
22 |
Quyết định |
Quy định quản lý về công nghệ và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Triển khai Luật Khoa học công nghệ, Luật Chuyển giao công nghệ; Nghị định số 133/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển giao công nghệ; Thông tư số 10/2009/TT-BKHCN ngày 24/4/2009 của Bộ Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các Sở, ngành có liên quan |
Quý II/2010 |
|
23 |
Quyết định |
Ban hành quy định quản lý và cơ chế tài chính cho hoạt động khoa học và công nghệ cơ sở |
Nhằm đưa hoạt động KH&CN cơ sở đi vào nề nếp và ngày càng phát triển bền vững; thúc đẩy KH&CN phát triển cần thiết phải có một quy định cụ thể và cơ chế tài chính cho các hoạt động KH&CN cơ sở |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở Tài chính; các sở, ngành có liên quan; Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố |
Quý II/2010 |
|
24 |
Quyết định |
Ban hành quy định về rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tạo cơ sở pháp lý đưa công tác rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật đi vào nề nếp; xác định trách nhiệm của các cơ quan nhà nước trong công tác rà soát văn bản, xử lý văn bản có nội dung mâu thuẫn, chồng chéo, hết hiệu lực thi hành |
Sở Tư pháp |
Văn phòng UBND tỉnh |
Quý II/2010 |
Chuyển từ năm 2009 |
25 |
Quyết định |
Ban hành quy chế phối hợp quan lý lao động là người nước ngoài làm việc tại tỉnh Lào Cai |
Thực hiện Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25/3/2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Sở Lao động TBXH |
Công an tỉnh; Sở Ngoại vụ; Sở Tư pháp; UBND các huyện, thành phố |
Quý II/2010 |
|
26 |
Quyết định |
Quy định một số điểm cụ thể về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Để tăng cường công tác quản lý quy hoạch |
Sở Xây dựng |
Sở KH&ĐT, UBND các huyện,TP |
Quí II/2010 |
|
27 |
Quyết định |
Ban hành Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Quỹ phát triển đất |
Thực hiện Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
Sở Tài chính |
Sở TNMT; Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Quý II/2010 |
|
28 |
Quyết định |
Ban hành chính sách phát triển lâm sản ngoài gỗ trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Theo yêu cầu phát triển sản xuất, góp phần xã hội hoá nghề rừng, phát triển lâm sản ngoài gỗ nhằm nâng cao giá trị các sản phẩm từ rừng, qua đó bảo vệ và phát triển rừng bền vững |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Sở Kế hoạch, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quý II/2010 |
Trình kỳ họp 18 HĐND tỉnh |
29 |
Quyết định |
Quy định về thu một số loại phí trong khu KTCK Lào Cai |
Thực hiện Quyết định số 44/2008/QĐ-TTg ngày 26/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ về Quy chế hoạt động của Khu KTCK Lào Cai |
Ban quản lý Khu KTCK |
Sở Tài chính, |
Quý II/2010 |
Trình kỳ họp 18 HĐND tỉnh |
30 |
Quyết định |
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Thực hiện Nghị định số 174/2007/NĐ-CP ngày 29/11/2007 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn; Thông tư số 39/2008/TT-BTC ngày 19/5/2008 của Bộ Tài chính |
Sở Tài chính. |
Sở Tài nguyên Môi trường |
Quý II/2010 |
Trình kỳ họp 18 HĐND tỉnh |
31 |
Quyết định |
Ban hành quy định về quản lý và sử dụng Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Lào Cai |
Thực hiện Chỉ thị số 1408/CT-TTg ngày 01/9/2009 của Thủ tướng Chính phủ và thay thế Quyết định số 302/2002/QĐ-UB ngày 26/7/2002 của UBND tỉnh; |
Sở Lao động TBXH |
Các Sở, ngành liên quan; Quỹ bảo trợ trẻ em các cấp |
Quý II/2010 |
Trình kỳ họp 18 HĐND tỉnh |
32 |
Quyết định |
Quy định về chức danh, mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã, phường, thị trấn tỉnh Lào Cai |
Thực hiện Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã |
Sở Nội vụ |
Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, TP |
Quý II/2010 |
Trình kỳ họp 18 HĐND tỉnh |
33 |
Quyết định |
Ban hành quy định về chính sách hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với các xã nghèo trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2010-2020 theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP bằng nguồn lực của tỉnh |
Thực hiện theo chủ trương của Tỉnh uỷ |
Sở Lao động TBXH |
Các Sở, ngành thành viên BCĐ NQ 30a, UBND các huyện,TP |
Quý II/2010 |
Trình kỳ họp 18 HĐND tỉnh |
34 |
Quyết định |
Qury định về thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải (thay thế Quyết định số 41/2007/QĐ-UBND ngày 01/8/2007 và QĐ số 500/2004/QĐ-UBND ngày 08/9/2004 của UBND tỉnh) |
Thực hiện Thông tư số 106/2007/TTLT/BTC-BTNMT ngày 06/9/2007 của liên bộ Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên-Môi trường |
Sở Tài chính |
Sở Tài nguyên Môi trường |
Quý II/2010 |
Trình bổ sung kỳ họp 18 HĐND tỉnh |
35 |
Quyết định |
Sửa đổi Quyết định số 17/2006/QĐ-UBND ngày 16/10/2006 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Theo hướng dẫn của Bộ Tài chính tại Công văn số 10225/BTC-CST ngày 20/7/2009 |
Sở Tài chính |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quý II/2010 |
Trình bổ sung kỳ họp 18 HĐND tỉnh |
36 |
Quyết định |
Giao chỉ tiêu biên chế và thực hiện chế độ chính sách đối với cán bộ chuyên trách và công chức xã, phường, thị trấn trong toàn tỉnh (thay thế Quyết định số 338/2004/QĐ-UB ngày 21/6/2004 của UBND tỉnh) |
Triển khai Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã |
Sở Nội vụ |
Các Sở, ban, ngành UBND các huyện, thành phố |
Quý II/2010 |
Trình bổ sung kỳ họp 18 HĐND tỉnh |
37 |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung chính sách xã hội hoá trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Thực hiện Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 của Chính phủ về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường và một số văn bản pháp luật khác có liên quan. |
Sở Tài chính |
Sở GD&ĐT; Sở LĐTB và XH; Sở VHTT&DL; Sở TNMT |
Quý II/2010 |
Chuyến tiếp 2009; Trình bổ sung kỳ họp 18 HĐND tỉnh |
38 |
Quyết định |
Quy chế tuyển dụng, hợp đồng lao động, thuyên chuyển, điều động và chế độ tập sự công chức xã, phường, thị trấn (thay .thế Quyết định số 337/2004/QĐ-UB ngày 21/6/2004 của UBND tỉnh) |
Cho phù hợp với Luật Cán bộ, công chức và văn bản hướng dẫn thi hành |
Sở Nội vụ |
Các Sở, ban, ngành UBND các huyện, thành phố |
Quý III/2010 |
|
39 |
Quyết định |
Quy định về quản lý, khai thác sử dụng nhà ở sinh viên, nhà ở người có thu nhập thấp và nhà ở công nhân khu CN |
Để quản lý, nâng cao chất lượng nhà ở cho SV, nhà cho công nhân trên địa bàn |
Sở Xây dựng |
Sở Tài chính, Sở TNMT, UBND các huyện, TP, LĐLĐ tỉnh |
Quí III/2010 |
|
40 |
Quyết định |
Ban hành quy định quản lý hoạt động xuất bản, in và phát hành xuất bản phẩm trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tăng cường hoạt động xuất bản, in và phát hành xuất bản phẩm trên địa bàn tỉnh Lào Cai; giúp các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động xuất bản, in và phát hành xuất bản phẩm |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các Sở, ban, ngành UBND các huyện, thành phố |
Quý III/2010 |
|
41 |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung quyết định số 71/2007/QĐ-UBND ngày 19/10/2007 về ban hành quy chế quản lý đoàn đi nước ngoài, đoàn nước ngoài, đoàn quốc tế vào làm việc trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Tạo điều kiện thuận lợi cho các ngành quản lý cửa khẩu Lào Cai trong công tác phối hợp quản lý với các cơ quan quản lý cửa khẩu Hà Khẩu – Trung Quốc |
Sở Ngoại vụ |
Các Sở, ban, ngành chức năng có liên quan |
Quý III/2010 |
|
42 |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 39/2006/QĐ-UBND ngày 04/5/2006 về việc ban hành mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật |
Phù hợp với tình hình thực tế hiện nay |
Sở Tư pháp |
Văn phòng UBND tỉnh; Sở Tài chính |
Quý III/2010 |
|
43 |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 74/2007/QĐ-UBND ngày 05/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai về ban hành quy chế tổ chức và hoạt động bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Thực hiện Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính sửa đổi, bổ sung năm 2008; Luật Thi hành án dân sự năm 2008 |
Sở Tư pháp |
Sở Tài chính; Cục Thi hành án dân sự tỉnh |
Quý IV/2010 |
Chuyển từ năm 2009 |
44 |
Quyết định |
Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương giai đoạn 2011-2015 |
Kết thúc thời kỳ ổn định ngân sách 2007-2010 chuyển sang thời kỳ ổn định ngân sách mới |
Sở Tài chính |
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố |
Quý IV/2010 |
Trình bổ sung kỳ họp 19 HĐND tỉnh |
45 |
Quyết định |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng nguồn thu phí hạ tầng đầu tư tại Khu KTCK Lào Cai, Khu TM-CN Kim Thành, các Khu CN trên địa bàn |
Cho phù hợp với thực tế của tỉnh |
Sở Tài chính |
Sở KH&ĐT, BQL Khu KTCK, BQL các Khu CN tỉnh |
Quý IV/2010 |
Trình bổ sung kỳ họp 19 HĐND tỉnh |
46 |
Quyết định |
Quy định về xuất bản Bản tin trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Chấn chỉnh việc xuất bản và nộp lưu chiểu bản tin sai quy định |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các cơ quan xuất bản bản bản tin trên địa bàn tỉnh |
Quý IV/2010 |
|
47 |
Quyết định |
Ban hành quy chế kiểm tra và xử lý văn bản QPPL của Uỷ ban nhân dân; Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Lào Cai |
Sau khi Nghị định số 135/2003/NĐ-CP được ban hành thay thế |
Sở Tư pháp |
Văn phòng UBND tỉnh; Sở Nội vụ |
Theo thời hiệu NĐ có hiệu lực |
Chuyển từ năm 2009 |
48 |
Quyết định |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy của các cơ quan theo NĐ 13,14/CP (sở, ngành còn lại) |
Cho phù hợp với các văn bản của Trung ương ban hành về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh. |
Sở Nội vụ |
Sở, ngành liên quan |
Theo thời hiệu NĐ,TTLT có hiệu lực |
|
49 |
Quyết định |
Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển KTXH và dự toán NSNN năm 2011 |
Theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Tài chính, Văn phòng UBND tỉnh |
Quí IV/2010 |
|
50 |
Chỉ thị |
Tăng cường các biện pháp PCCCR trong mùa hanh khô năm 2010 |
Nhằm nâng cao sự chỉ đạo, thực hiện của các cấp, các ngành, các chủ rừng, người dân tăng cường các biện pháp phòng cháy, chữa cháy rừng |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Sở, ban, ngành |
Quý I/2010 |
|
51 |
Chỉ thị |
Về việc tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh cây trồng - vật nuôi trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Nhằm nâng cao nhận thức chủ động phòng chống dịch và huy động nguồn lực cho công tác phòng chống dịch bệnh đạt hiệu quả |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Sở, ban, ngành |
Quý I/2010 |
|
52 |
Chỉ thị |
Tăng cường các biện pháp trong công tác quản lý, bảo vệ rừng, quản lý lâm sản trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Nhằm tăng cường các biện pháp quản lý, bảo vệ rừng, quản lý lâm sản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Các Sở, ban, ngành |
Quý I/2010 |
|
53 |
Chỉ thị |
Tăng cường công tác quản lý quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Nhằm nâng cao hiệu quả công tác quản lý quy hoạch xây dựng đô thị |
Sở Xây dựng |
UBNC các huyện, TP |
Quý I/2010 |
|
54 |
Chỉ thị |
Về tăng cường thực hiện chính sách bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Thực hiện Luật Bảo hiểm thất nghiệp (có hiệu lực thi hành từ 01/01/2009) và các văn bản pháp luật có liên quan |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Sở Tài chính; Bảo hiểm xã hội tỉnh |
Quý I/2010 |
|
55 |
Chỉ thị |
Về tăng cường công tác an toàn lao động, vệ sinh lao động trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Thực hiện Chỉ thị số 10/2008/CT-TTg ngày 14/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường thực hiện công tác bảo hộ lao động, an toàn lao động |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Sở Y tế, Công an tỉnh; Liên đoàn Lao động tỉnh; UBND các huyện, thành phố |
Quý II/2010 |
|
56 |
Chỉ thị |
Về tăng cường chỉ đạo công tác bình đẳng giới trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Thực hiện Luật Bình đẳng giới và Nghị định số 70/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 6 năm 2008 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bình đẳng giới |
Sở Lao động - thương binh và Xã hội |
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, TP |
Quý I/2010 |
|
57 |
Chỉ thị |
Về tăng cường công tác đào tạo nghề, nâng cao chất lượng đáp ứng nguồn nhân lực phục vụ công nghiệp hoá, hiện đại hoá trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Thực hiện theo Luật dạy nghề và Nghị định số 70/2009/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Điều 84 của Luật Dạy nghề về trách nhiệm quản lý Nhà nước về dạy nghề |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố |
Quý I/2010 |
|
58 |
Chỉ thị |
Về tăng cường chỉ đạo công tác thương binh, liệt sỹ, người có công và phong trào đền ơn đáp nghĩa trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Thực hiện theo Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; Nghị định số 45/2006/NĐ-CP và Nghị định số 54/2006/NĐ-CP và Chỉ thị số 1048/CT-TTg ngày 01/9/2009 của Thủ tướng Chính phủ |
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
UBMTTQVN tỉnh, Sở Tài chính; Báo Lào Cai; UBND các huyện, TP |
Quý II/2010 |
|
59 |
Chỉ thị |
Về tăng cường công tác quản lý hoạt động xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Nâng cao hoạt động xúc tiến thương mại trên địa bàn |
Sở Công thương |
Trung tâm XTĐT,TM&DL tỉnh |
Quý II/2010 |
|
60 |
Chỉ thị |
Về những giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế xã hội và dự toán NSNN năm 2011 |
Triển khai Nghị quyết của HĐND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Tài chính, Văn phòng UBND tỉnh |
Quý IV/2010 |
|
Tổng số 60 văn bản: 49 Quyết định; 11 Chỉ thị
Ghi chú: Về trình tự, hồ sơ trình dự thảo văn bản thực hiện theo Quyết định số 22/2007/QĐ-UBND ngày 23/5/2007 của UBND tỉnh quy định về xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lào Cai.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây