Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được tiếp nhận tại Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được tiếp nhận tại Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 98/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Trần Tuyết Minh |
Ngày ban hành: | 15/01/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 98/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước |
Người ký: | Trần Tuyết Minh |
Ngày ban hành: | 15/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 98/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 15 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH, LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết 05/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân về quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước đối với các thủ tục hành chính thuộc ngành Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 77/TTr- SKHĐT ngày 08/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, Lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã được tiếp nhận tại Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH, LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC
XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC
THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Mức DVC |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH |
|||||||
1 |
1.001612. 000.00.00.H10 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) |
1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
100.000 đồng/lần |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Toàn trình |
2 |
2.000720. 000.00.00.H10 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) |
1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
30.000 đồng/lần |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Toàn trình |
3 |
1.001570. 000.00.00.H10 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) |
1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
Không |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Toàn trình |
4 |
1.001266. 000.00.00.H10 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) |
1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
Không |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Toàn trình |
5 |
2.000575. 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với quy định của Trung ương) |
1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
30.000 đồng/lần |
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020; - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Thông tư số 02/2023/TT-BKHĐT ngày 18/4/2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp; - Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Toàn trình |
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ |
|||||||
6 |
2.002635. 000.00.00.H10 |
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện 3. Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia |
30.000 đồng/lần |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. - Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Toàn trình |
7 |
2.002636. 000.00.00.H10 |
Đề nghị hủy bỏ Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện 3. Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. - Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Toàn trình |
8 |
2.002637. 000.00.00.H10 |
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện 3. Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia |
30.000 đồng/lần Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023 |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã. - Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Toàn trình |
9 |
2.002638. 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện 3. Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia |
30.000 đồng/lần |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã. - Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Toàn trình |
10 |
2.002639. 000.00.00.H10 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện 3. Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia |
30.000 đồng/lần |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã. - Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Toàn trình |
11 |
2.002640. 000.00.00.H10 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện 3. Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia |
30.000 đồng/lần |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã. - Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Toàn trình |
12 |
2.002641. 000.00.00.H10 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện 3. Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia |
100.000 đồng/lần |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã. - Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Toàn trình |
13 |
2.002642. 000.00.00.H10 |
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác |
(1) Trường hợp thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy tờ theo quy định. (2) Trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn (thời hạn 03 tháng kể từ ngày cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thông báo tình trạng tổ hợp tác đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp mà không nhận được hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác). |
1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện 3. Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia |
100.000 đồng/lần (Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã 2023) |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã. - Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Toàn trình |
14 |
2.002643. 000.00.00.H10 |
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện 3. Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. - Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Toàn trình |
16 |
2.002645. 000.00.00.H10 |
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện 3. Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. - Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Toàn trình |
17 |
2.002646. 000.00.00.H10 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện 3. Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia |
100.000 đồng/lần |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã. - Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Toàn trình |
18 |
2.002648. 000.00.00.H10 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện 3. Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia |
30.000 đồng/lần |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã. - Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Toàn trình |
19 |
2.002649. 000.00.00.H10 |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện 3. Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia |
30.000 đồng/lần |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã. - Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Toàn trình |
20 |
2.002650. 000.00.00.H10 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện 3. Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia |
30.000 đồng/lần |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã. - Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Toàn trình |
21 |
1.005280. 000.00.00.H10 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện 3. Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia |
100.000 đồng/lần |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã; - Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Toàn trình |
22 |
2.002123. 000.00.00.H10 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện 3. Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia |
100.000 đồng/lần |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã; - Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Toàn trình |
23 |
1.005277. 000.00.00.H10 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện 3. Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia |
30.000 đồng/lần |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã; - Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Toàn trình |
24 |
1.004901. 000.00.00.H10 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện 3. Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia |
30.000 đồng/lần . |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã; - Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Toàn trình |
25 |
1.004979. 000.00.00.H10 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện 3. Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia |
100.000 đồng/lần |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã; - Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Toàn trình |
26 |
2.001958. 000.00.00.H10 |
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện 3. Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia |
100.000 đồng/lần |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã; - Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Toàn trình |
27 |
1.005378. 000.00.00.H10 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện 3. Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia |
30.000 đồng/lần |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã; - Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Toàn trình |
28 |
1.005377. 000.00.00.H10 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện 3. Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã; - Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Toàn trình |
29 |
2.001973. 000.00.00.H10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện 3. Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia |
30.000 đồng/lần |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã; - Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Toàn trình |
30 |
1.004982. 000.00.00.H10 |
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện 3. Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã; - Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Toàn trình |
31 |
1.005010. 000.00.00.H10 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
1. Nơi tiếp nhận hồ sơ: Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. 2. Cơ quan giải quyết: Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện 3. Trực tuyến qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã/ Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành biểu mẫu thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và quy định về nội dung thông tin, việc cập nhật, khai thác và quản lý hệ thống thông tin quốc gia về hợp tác xã; - Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký kinh doanh đối với hộ gia đình, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Toàn trình |
Ghi chú: Nội dung TTHC cụ thể được công bố tại Quyết định này được thực hiện theo nội dung đã được Bộ KHĐT công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và được UBND tỉnh công khai và tiếp nhận nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.binhphuoc.gov.vn/) theo quy định.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây