Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình
Quyết định 978/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Bình
Số hiệu: | 978/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Lại Văn Hoàn |
Ngày ban hành: | 18/06/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 978/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình |
Người ký: | Lại Văn Hoàn |
Ngày ban hành: | 18/06/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 978/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 18 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 51/TTr-SGTVT ngày 13/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 32 thủ tục hành chính; trong đó có 03 thủ tục hành chính mới ban hành, 29 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tại các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019, số 902/QĐ-UBND ngày 27/3/2020, số 660/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 (Có Phụ lục Danh mục kèm theo).
Điều 2. Nội dung các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này được thực hiện theo Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
Điều 3. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết, quy trình điện tử các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này; phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 978/UBND-QĐ ngày 18/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thái Bình).
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.010711 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
02 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không có |
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
2 |
1.000004 |
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2 |
05 |
|||
3 |
1.004998 |
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động |
10 |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Nội dung sửa đổi |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.001023 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia (Thủ tục số 9, Phần 2. Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của UBND tỉnh). |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
2 |
1.002877 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (Thủ tục số 10, Phần 2. Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của UBND tỉnh). |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
3 |
1.002869 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (Thủ tục số 11, Phần 2. Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
4 |
1.001765 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (Thủ tục số 55, Phần II. Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
5 |
1.004993 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (Thủ tục số 54, Phần II. Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
6 |
1.001735 |
Cấp Giấy phép xe tập lái (Thủ tục số 52, Phần II. Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
7 |
1.001751 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái (Thủ tục số 53, Phần II. Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
8 |
1.001777 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô (Thủ tục số 47, Phần II. Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
9 |
1.001623 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo (Thủ tục số 49, Phần II. Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
10 |
1.005210 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác (Thủ tục số 48, Phần II. Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
11 |
1.004987 |
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động (Thủ tục số 51, Phần II. Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
12 |
1.000703 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (Thủ tục số 1, mục 1, Lĩnh vực đường bộ, Phần 1, Phụ lục kèm theo Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
13 |
2.002286 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng (Thủ tục số 2 mục 2, Lĩnh vực đường bộ, Phần 1, Phụ lục kèm theo Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
14 |
2.002287 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng (Thủ tục số 3 mục 2, Lĩnh vực đường bộ, Phần 1, Phụ lục kèm theo Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
15 |
2.002288 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) (Thủ tục số 4 mục 2, Lĩnh vực đường bộ, Phần 1, Phụ lục kèm theo Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
16 |
2.002289 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) (Thủ tục số 5 mục 2, Lĩnh vực đường bộ, Phần 1, Phụ lục kèm theo Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
17 |
1.010707 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới (Thủ tục số 1, Phần 1. Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
18 |
1.001737 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc (Thủ tục số 2, Phần 2. Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
19 |
1.002861 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào (Thủ tục số 5, Phần 1. Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
20 |
1.002859 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào (Thủ tục số 6, Phần 1. Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
21 |
1.002856 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào (Thủ tục số 7, Phần 2. Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
22 |
1.002852 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào (Thủ tục số 8, Phần 2. Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
23 |
1.002063 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào (Thủ tục số 6, Phần 2. Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
24 |
1.001577 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia (Thủ tục số 3, Phần 2. Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
25 |
1.002286 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia (Thủ tục số 4, Phần 2. Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
26 |
1.002268 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (Thủ tục số 5, Phần 2. Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
27 |
1.010709 |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (Thủ tục số 3, Phần 1. Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
28 |
1.010708 |
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia (Thủ tục số 2, Phần 1. Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
29 |
1.010710 |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia (Thủ tục số 4, Phần 1. Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 547/QĐ-BGTVT ngày 10/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây