569186

Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2023 về Kế hoạch thực hiện Chương trình “Hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non vùng khó khăn giai đoạn 2022-2030\" trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

569186
LawNet .vn

Quyết định 977/QĐ-UBND năm 2023 về Kế hoạch thực hiện Chương trình “Hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non vùng khó khăn giai đoạn 2022-2030\" trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

Số hiệu: 977/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn Người ký: Phạm Duy Hưng
Ngày ban hành: 06/06/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 977/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
Người ký: Phạm Duy Hưng
Ngày ban hành: 06/06/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 977/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 06 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH “HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC MẦM NON VÙNG KHÓ KHĂN GIAI ĐOẠN 2022-2030” TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14/6/2019;

Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 09/6/2014 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04/11/2023 Hội nghị lần thứ tám Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế;

Căn cứ Quyết định số 1609/QĐ-TTg ngày 26/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình “Hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non vùng khó khăn giai đoạn 2022-2030”;

Căn cứ Quyết định số 1436/QĐ-TTg ngày 29/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án bảo đảm cơ sở vật chất thực hiện chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2021 -2025;

Căn cứ Quyết định số 1677/QĐ-TTg ngày 03/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án phát triển Giáo dục mầm non giai đoạn 2018-2025;

Căn cứ Quyết định số 33/QĐ-TTg ngày 08/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục mầm non giai đoạn 2018-2025;

Căn cứ Nghị định số 71/2020/NĐ-CP ngày 30/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định lộ trình thực hiện nâng trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở;

Căn cứ Quyết định số 5006/QĐ-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Kế hoạch giai đoạn 2 thực hiện Đề án “Tăng cường chuẩn bị tiếng Việt cho trẻ em mầm non, học sinh tiểu học vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2020, định hướng đến 2025” trên cơ sở tiếng mẹ đẻ của trẻ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1200/TTr-SGDĐT ngày 25/5/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch thực hiện Chương trình “Hỗ trợ phát triển giáo dục mầm non vùng khó khăn giai đoạn 2022-2030” trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.

Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo và các cơ quan, đơn vị liên quan theo nhiệm vụ được giao có trách nhiệm triển khai thực hiện kế hoạch đạt hiệu quả.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Gửi bản điện tử:
- Như Điều 3 (t/h);
- Bộ GD&ĐT (b/c);
- TT. Tỉnh ủy (b/c);
- TT. HĐND tỉnh (b/c);
- CT, PCT UBND tỉnh (Ô. Hưng);
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy;
- Ban Văn hóa - Xã hội, HĐND tỉnh;
- Các Sở: LĐ-TB&XH, NN&PTNT, KH&ĐT, Tài chính, Nội vụ, TT&TT, Ban Dân tộc;
- Tỉnh đoàn, Hội LHPN tỉnh; Hội Khuyến học, Hội Nông dân;
- Báo BK, Đài PT&TH BK, Cổng TTĐT tỉnh;
- CVP, PCVP (Ô. Minh);
- Lưu: VT, VXNV (Lam).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Duy Hưng

 

PHỤ LỤC 1

THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ DÙNG, ĐỒ CHƠI CÁC TRƯỜNG MẦM NON VÙNG KHÓ KHĂN NĂM HỌC 2022-2023
(Kèm theo Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Số TT

Huyện, thành phố

Năm học 2022 - 2023 (học kỳ I)

Tổng số trường MN công lập toàn tỉnh

Tổng số trường vùng khó khăn

Tổng số điểm trường vùng khó khăn

Tổng số nhóm, lớp vùng khó khăn

Tổng số phòng học vùng khó khăn

Trong đó

Tổng số phòng công vụ cho GV vùng khó khăn

Trong đó

Số phòng công vụ còn thiếu cho giáo viên vùng khó khăn

Số trường có đủ đồ dùng thiết bị

Số nhóm, lớp vùng khó có đủ bộ thiết bị, ĐD, ĐC tối thiểu

Trong đó

 

Tài liệu

Phòng kiên cố

Phòng bán kiên cố

Phòng học nhờ

Phòng tạm

Phòng kiên cố

Phòng bán kiên cố

Phòng học nhờ

18 - 24 tháng

25 -36 tháng

3-4 tuổi

4-5 tuổi

5-6 tuổi

Nhóm lớp còn thiếu ĐD ĐC

Hướng dẫn thực hiện TCTV

Hướng dẫn thực hiện CT GD song ngữ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

1

Ba Bể

14

9

48

104

104

76

28

0

0

11

8

3

0

15

11

77

0

8

15

12

42

25

34

0

2

Bạch Thông

13

8

15

66

66

38

22

6

0

3

0

3

0

3

12

33

0

3

6

7

17

37

28

0

3

Thành phố

8

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Chợ Đồn

20

9

23

71

71

25

41

2

3

11

0

11

0

9

9

68

1

11

12

14

30

40

41

0

5

Chợ Mới

14

10

12

71

71

49

14

8

0

8

0

8

0

9

10

60

0

9

14

10

27

13

41

0

6

Na Rì

17

15

35

114

135

73

58

2

2

28

0

28

0

30

4

79

5

11

11

13

33

47

11

0

7

Ngân Sơn

11

10

39

96

96

58

36

1

1

22

0

22

0

45

5

49

0

6

4

5

36

45

56

0

8

Pác Nặm

11

11

80

135

135

79

53

1

2

9

0

9

0

84

3

89

0

8

18

26

37

46

0

0

Tổng cộng

108

72

252

657

678

398

252

20

8

92

8

84

0

195

62

455

6

56

80

87

222

253

211

0

Ghi chú:

1.

Thiết bị đồ dùng, đồ chơi và học liệu: 01 bộ/nhóm, lớp theo quy định tại Thông tư số 01/VBHN-BGDĐT ngày 23/3/2015 của Bộ GDĐT ban hành danh mục đồ dùng - đồ chơi - thiết bị tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non.

2.

Nhu cầu phòng học mới theo quy chuẩn phòng học kiên cố quy định tại Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ GD&ĐT ban hành quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.

3.

Phòng công vụ cho giáo viên theo quy chuẩn phòng kiên cố theo Quyết định số 03/2022/QĐ-TTg ngày 18/2/2022 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chuẩn, định mức nhà ở công vụ.

 

PHỤ LỤC 2

SỐ LIỆU TRẺ EM VÙNG KHÓ KHĂN NĂM HỌC 2022-2023
(Kèm theo Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Stt

Huyện/thành phố

Tổng số trẻ em mầm non theo dân số độ tuổi

Chia ra

Trong đó

Tổng số trẻ mầm non đến trường

Chia ra

 

Trong đó

Tổng số trẻ mầm non thuộc vùng khó khăn đến trường được tăng cường tiếng Việt

Đạt tỷ lệ %

Trẻ em từ 3 - 36 tháng tuổi theo dân số độ tuổi

Trẻ mẫu giáo 3 - 5 tuổi theo dân số độ tuổi

Trẻ em từ 3 - 36 tháng tuổi theo dân số độ tuổi đang sống tại vùng khó khăn

Trẻ mẫu giáo 3 - 5 tuổi theo dân số độ tuổi đang sống tại vùng khó khăn

Nhà trẻ

Mẫu giáo

Trẻ em từ 3 - 36 tháng tuổi thuộc vùng khó khăn đi học mầm non

Đạt tỷ lệ %

Trẻ em từ mẫu giáo 3 - 5 tuổi thuộc vùng khó khăn đi học mầm non

Đạt tỷ lệ %

1

Ba Bể

4.484

1.868

2.616

1.401

1.845

3.037

542

2.495

457

32,61

1.844

99,9

2.301

100

2

Bạch Thông

2.682

1.087

1.595

638

988

1.928

431

1497

251

39,34

908

91,9

1.159

100

3

Thành phố

3.481

1.168

2.313

3

6

2.435

0

2.435

0

0

6

66,67

6

100

4

Chợ Đồn

2.250

907

1.343

907

1.343

3.337

694

2.643

287

31,6

1.335

99,4

1.622

100

5

Chợ Mới

2.706

1.146

1.560

945

1.282

2.214

269

1.945

222

44,84

1.194

93,13

1.416

100

6

Na Rì

3.046

1.280

1.766

1.268

1.690

2.672

643

2029

557

43,92

1613

95,44

2.170

100

7

Ngân Sơn

2.303

914

1.389

914

1.389

1.914

412

1.502

372

41

1330

96

1.702

100

8

Pác Nặm

3.540

1.459

2.081

1.459

2.081

2.557

457

2.100

437

30

2.107

101

2.544

100

Tổng

24.492

9.829

14.663

7.535

10.624

20.094

3.448

16.646

2.583

34

10.337

97

12.920

100

 

PHỤ LỤC 3

SỐ LIỆU GIÁO VIÊN MẦM NON VÙNG KHÓ KHĂN NĂM HỌC 2022-2023
(Kèm theo Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Stt

Huyện/thành phố

Tổng số giáo viên

Chia ra

 

Trong đó

Định mức giáo viên/ trẻ tại trường thuộc vùng khó khăn

Biên chế

Hợp đồng

Tổng số giáo viên đang dạy tại trường thuộc vùng khó khăn

Tổng số giáo viên đang dạy tại điểm trường thuộc vùng khó khăn

Tổng số giáo viên biết sử dụng tiếng mẹ đẻ của trẻ để dạy trẻ

Đạt tỷ lệ %

1

Ba Bể

213

202

11

148

112

107

72,29

1/18,7

2

Bạch Thông

164

164

0

99

26

97

98

1/11,7

3

Thành phố

184

182

2

0

0

0

0

0

4

Chợ Đồn

263

247

16

123

50

88

71,5

1/13,8

5

Chợ Mới

158

151

7

104

19

91

88

1/10,73

6

Na Rì

227

222

5

183

160

173

94,5

1/11,9

7

Ngân Sơn

164

160

4

147

139

127

86,39

1/11,57

8

Pác Nặm

185

163

22

184

184

135

73,4

1/13,8

Tổng

1.558

1.491

67

988

690

818

83

1/13,07

Ghi chú: Đơn vị thành phố Bắc Kạn không thuộc vùng khó khăn theo Quyết định của Chính phủ

 

PHỤ LỤC 4

THỰC TRẠNG, NHU CẦU BỒI DƯỠNG TIẾNG DÂN TỘC THIỂU SỐ CHO GIÁO VIÊN VÙNG KHÓ KHĂN GIAI ĐOẠN 2022-2030
(Kèm theo Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Stt

Huyện/Thành phố

Thực trạng bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số cho giáo viên vùng khó khăn

Nhu cầu giáo viên cần bồi dưỡng giai đoạn 2023-2030

Số giáo viên đã được bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số

Tỷ lệ

Trong đó

Số giáo viên được cử đi học theo Quyết định của cơ quan quản lý

Số giáo viên tự đi học

Nhu cầu giáo viên cần bồi dưỡng giai đoạn 2023- 2025

Nhu cầu giáo viên cần bồi dưỡng giai đoạn 2026-2030

Tiếng dân tộc Tày

Tỷ lệ

Tiếng dân tộc Mông

Tỷ lệ

Tiếng dân tộc khác

1

Ba Bể

100

47

85

85

15

15

0

14

86

24

30

2

Bạch Thông

51

31

51

100

0

0

0

5

46

23

31

3

Thành phố

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Chợ Đồn

60

23

53

87

7

12

1

0

60

34

46

5

Chợ Mới

62

39

62

100

0

0

0

12

50

7

10

6

Na Rì

102

45

102

100

0

0

0

5

97

28

51

7

Ngân Sơn

46

28

45

98

1

2

0

0

46

25

35

8

Pác Nặm

125

68

17

13

108

85

0

91

34

15

32

Tổng

546

55

415

42

131

13

1

127

419

156

235

 

PHỤ LỤC 5

TRẺ EM VÙNG KHÓ KHĂN ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH NĂM HỌC 2022-2023
(Kèm theo Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

TT

Tên trường

Tổng số trẻ em vùng KK và ĐBKK

Tổng số trẻ em vùng KK và ĐBKK được hưởng chế độ chính sách

Ghi chú

Tổng số

Số trẻ em nhà trẻ

Số trẻ em mẫu giáo

Riêng trẻ em MG 5 tuổi

Tổng số trẻ em được hỗ trợ ăn trưa

Trong đó

Tổng số trẻ em được miễn giảm học phí

Trong đó

Tổng số trẻ em được hỗ trợ chi phí học tập

Trong đó

Số trẻ nhà trẻ

Số trẻ mẫu giáo

Trẻ MG 5 tuổi

Số trẻ nhà trẻ

Số trẻ mẫu giáo

Trẻ MG 5 tuổi

Số trẻ nhà trẻ

Số trẻ mẫu giáo

Trẻ MG 5 tuổi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

1

Ba Bể

2.441

538

1.903

619

1.766

0

1.766

520

1.730

0

1.671

581

1.760

0

1.760

581

 

2

Bạch Thông

1.143

251

892

312

754

0

754

281

702

0

702

281

745

0

745

275

 

3

Thành phố

172

0

172

61

171

0

171

61

112

0

112

36

103

0

103

31

 

4

Chợ Đồn

1.540

285

1.255

449

1.159

0

1.159

423

1.099

0

1.099

425

1.165

0

1.165

424

 

5

Chợ Mới

1.413

223

1.190

436

1.090

0

1.090

398

984

0

984

398

1.074

0

1.027

390

 

6

Na Rì

2.179

599

1.580

556

1.417

0

1.417

508

1.386

0

1.335

508

1.407

0

1.356

505

 

7

Ngân Sơn

1.660

381

1.279

440

1.248

0

1.248

435

1.179

0

1.179

434

1.242

0

1.242

432

 

8

Pác Nặm

2.558

458

2.100

734

2.188

0

2.188

727

2.082

0

2.082

734

2.068

0

2.068

732

 

Tổng cộng

13.106

2.735

10.371

3.607

9.793

0

9.793

3.353

9.274

0

9.164

3.397

9.564

0

9.466

3.370

 

Ghi chú: Trẻ em được hưởng chế độ chính sách tại TP Bắc Kạn: trẻ ngoài địa bàn thuộc vùng khó khăn đến học tại TP Bắc Kạn.

 

PHỤ LỤC 6

NHU CẦU CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ DẠY HỌC, ĐỒ DÙNG, ĐỒ CHƠI CÁC TRƯỜNG MẦM NON VÙNG KHÓ KHĂN GIAI ĐOẠN 2023 - 2030
(Kèm theo Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Số TT

Huyện, thành phố

Nhu cầu bổ sung từ năm 2023-2025

Nhu cầu bổ sung giai đoạn 2026-2030

Số phòng học cần bổ sung

Số phòng công vụ cần bổ sung

Số bộ đồ dùng, đồ chơi trong lớp cần bổ sung

Trong đó

Nhu cầu phòng học

Nhu cầu phòng công vụ

Số nhóm, lớp vùng khó có đủ bộ TB, ĐD, ĐC tối thiểu

Trong đó

18 -24 tháng

25 -36 tháng

3-4 tuổi

4-5 tuổi

5-6 tuổi

18 -24 tháng

25 -36 tháng

3-4 tuổi

4-5 tuổi

5-6 tuổi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

12

13

14

15

16

17

18

19

1

Ba Bể

1

12

42

0

10

16

16

0

3

0

72

0

10

16

16

36

2

Bạch Thông

8

3

42

0

10

16

16

0

0

0

57

3

12

13

16

13

3

Thành phố

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Chợ Đồn

17

8

23

0

4

5

5

9

6

1

38

1

3

6

7

21

5

Chợ Mới

7

8

40

 

7

9

11

13

12

4

60

1

11

16

15

17

6

Na Rì

22

29

51

5

11

13

11

11

7

1

103

13

23

25

21

31

7

Ngân Sơn

17

32

28

0

10

9

4

5

12

13

62

0

17

11

11

31

8

Pác Nặm

24

44

30

0

2

9

14

5

22

40

46

0

2

9

14

21

Tổng cộng

96

136

256

5

54

77

77

43

62

59

438

18

78

96

100

170

Ghi chú:

1.

Thiết bị đồ dùng, đồ chơi và học liệu: 01 bộ/nhóm, lớp theo quy định tại Thông tư số 01/VBHN-BGDĐT ban hành danh mục đồ dùng - đồ chơi - thiết bị tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non.

2.

Nhu cầu phòng học mới theo quy chuẩn phòng học kiên cố quy định tại Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ GD&ĐT ban hành quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.

3.

Phòng công vụ cho giáo viên theo quy chuẩn phòng kiên cố theo Quyết định số 03/2022/QĐ-TTg ngày 18/2/2022 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chuẩn, định mức nhà ở công vụ.

 

PHỤ LỤC 7

NHU CẦU ĐỒ CHƠI NGOÀI TRỜI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON VÙNG KHÓ KHĂN GIAI ĐOẠN 2022 - 2030
(Kèm theo Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Số TT

Huyện, thành phố

Nhu cầu bổ sung đồ chơi ngoài trời từ năm 2023-2025

Nhu cầu bổ sung đồ chơi ngoài trời giai đoạn 2026-2030

Thú nhún

Bập bênh

Xích đu

Đu quay

Cầu trượt

Bộ vận động đa năng (thang leo - cầu trượt- ống chui)

Nhà bóng

Thú nhún

Bập bênh

Xích đu

Đu quay

Cầu trượt

Bộ vận động đa năng (thang leo- cầu trượt- ống chui)

Nhà bóng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

1

Ba Bể

26

20

15

9

22

8

8

110

78

57

48

47

32

37

2

Bạch Thông

18

21

14

9

12

5

3

40

31

22

23

20

14

13

3

Thành phố

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Chợ Đồn

5

8

12

6

10

8

11

96

64

58

42

43

17

26

5

Chợ Mới

25

20

14

14

19

9

9

49

34

31

24

20

22

15

6

Na Rì

12

15

24

8

10

6

8

61

46

33

33

29

22

24

7

Ngân Sơn

17

10

12

7

13

9

10

96

64

58

42

43

17

26

8

Pác Nặm

21

31

24

6

23

2

9

113

81

63

40

104

23

9

Tổng cộng

124

125

115

59

109

47

58

565

398

322

252

306

147

150

 

PHỤ LỤC 8

TỔNG HỢP NHU CẦU KINH PHÍ KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC MẦM NON VÙNG KHÓ KHĂN TỈNH BẮC KẠN GIAI ĐOẠN 2022 - 2030
(Kèm theo Quyết định số      /QĐ-UBND ngày    /5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Ghi chú

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

420.685,32

 

I

Nhu cầu phòng học

Phòng

158

 

194.931,79

S = 135m2, Diện tích đạt chuẩn theo Thông tư 13/2020-TT-BGDĐT ngày 26/5/2020

1

Giai đoạn 2023-2025

 

96

 

111.089,44

 

2023

 

0

1.016,00

-

 

2024

 

62

1.117,60

69.291,20

 

2025

 

34

1.229,36

41.798,24

2

2026-2030

 

62

1.352,30

83.842,35

II

Nhu cầu phòng công vụ cho giáo viên và cán bộ quản lý

Phòng

195

 

30.227,88

S = 36m2, Diện tích đạt chuẩn theo Quyết định số 03/2022/QĐ-TTg ngày 18/02/2020

1

Giai đoạn 2023-2025

 

136

 

20.534,99

 

2023

 

3

141,92

425,75

 

2024

 

94

149,01

14.007,18

 

2025

 

39

156,46

6.102,06

2

2026-2030

 

59

164,29

9.692,89

III

Thiết bị, đồ dùng, đồ chơi dạy học tối thiểu dùng cho GDMN

 

 

 

130.007,76

 

1

Giai đoạn 2023-2025

bộ

256

 

45.389,05

 

 

Nhóm trẻ 18 - 24 tháng tuổi

bộ

5

127,343

636,72

 

 

Nhóm trẻ 25 - 36 tháng tuổi

bộ

54

127,343

6.876,52

 

 

Lớp mẫu giáo 3-4 tuổi

bộ

77

173,014

13.322,08

 

 

Lớp mẫu giáo 4-5 tuổi

bộ

77

201,980

15.552,46

 

 

Lớp mẫu giáo 5-6 tuổi

bộ

43

209,332

9.001,28

 

2

Giai đoạn 2026-2030

bộ

462

 

84.618,71

 

 

Nhóm trẻ 18 - 24 tháng tuổi

bộ

18

127,343

2.292,17

 

 

Nhóm trẻ 25 - 36 tháng tuổi

bộ

78

127,343

9.932,75

 

 

Lớp mẫu giáo 3-4 tuổi

bộ

96

173,014

16.609,34

 

 

Lớp mẫu giáo 4-5 tuổi

bộ

100

201,980

20.198,00

 

 

Lớp mẫu giáo 5-6 tuổi

bộ

170

209,332

35.586,44

 

IV

Đồ chơi ngoài trời

 

 

 

63.881,14

 

1

Giai đoạn 2023-2025)

 

 

 

15.899,40

 

 

Thú nhún (khớp nối - song mã)

con

124

5,890

730,36

 

 

Bập bênh 2 chỗ

cái

125

7,800

975,00

 

 

Xích đu (treo - 2 ghế)

cái

115

19,110

2.197,65

 

 

Đu quay (mâm không ray - 8 con giống)

cái

59

25,860

1.525,74

 

 

Cầu trượt (nhà khối liên hoàn cầu trượt xoắn)

cái

109

58,000

6.322,00

 

 

Bộ vận động đa năng (thang leo, cầu trượt, ống chui)

bộ

47

15,800

742,60

 

 

Nhà bóng đôi

nhà

58

58,725

3.406,05

 

2

Giai đoạn 2026-2030

 

 

 

47.981,74

 

 

Thú nhún (khớp nối - song mã)

con

565

5,890

3.328

 

 

Bập bênh 2 chỗ

cái

398

7,800

3.104

 

 

Xích đu (treo - 2 ghế)

cái

322

19,110

6.153

 

 

Đu quay (mâm không ray - 8 con giống)

cái

252

25,860

6.517

 

 

Cầu trượt (nhà khối liên hoàn cầu trượt xoắn)

cái

306

58,000

17.748

 

 

Bộ vận động đa năng (thang leo, cầu trượt, ống chui)

bộ

147

15,800

2.323

 

7

Nhà bóng đôi

nhà

150

58,725

8.808,75

 

V

Kinh phí bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số

Người

 

 

1.173,00

 

1

Giai đoạn 2023-2025

Người

156

3,000

468,00

 

2

Giai đoạn 2026-2030

Người

235

3,000

705,00

 

VI

Tập huấn, bồi dưỡng về xây dựng mô hình điểm tăng cường tiếng Việt cho trẻ em người dân tộc thiểu số

lớp

7

45,000

315,00

Mỗi năm 01 lần (7 năm)

VII

Kiểm tra, giám sát, đánh giá

kỳ

7

21,250

148,75

Mỗi năm 01 kỳ (7 năm)

Ghi chú: Kinh phí mục I, mục III có nằm trong tổng kinh phí tại Quyết định số 1678/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án bảo đảm cơ sở vật chất thực hiện chương trình giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (Quyết định số 1678). Tại Quyết định số 1678 giai đoạn 2021-2025, có thống kê nhu cầu số phòng học là 156 phòng, 489 bộ đồ dùng, đồ chơi thiết bị tối thiểu.

Kinh phí mục V có nằm trong tổng kinh phí tại Kế hoạch số 197/KH-UBND ngày 25/3/2022 Kế hoạch “Tăng cường chuẩn bị tiếng Việt cho trẻ em mầm non và học sinh tiểu học vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025” trên cơ sở tiếng mẹ đẻ của trẻ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.

Kinh phí mục II, mục IV, mục VI, Mục VII là kinh phí mới thuộc Đề án 1609/QĐ-TTg ngày 26/12/2022 của Thủ tướng Chính phủ.

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác