Quyết định 975/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khu công nghiệp, khu kinh tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng
Quyết định 975/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khu công nghiệp, khu kinh tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng
Số hiệu: | 975/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng | Người ký: | Lê Trung Chinh |
Ngày ban hành: | 26/03/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 975/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký: | Lê Trung Chinh |
Ngày ban hành: | 26/03/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 975/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 26 tháng 03 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 713/QĐ-UBND của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng ngày 06/3/2025 về việc công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực khu công nghiệp, khu kinh tế tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng tại Tờ trình số 641/TTr-BQL ngày 19 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI
VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHỆ CAO VÀ CÁC
KHU CÔNG NGHIỆP ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch
UBND thành phố Đà Nẵng)
STT |
Tên quy trình nội bộ |
Ghi chú |
1 |
Quy trình cấp/cấp lại Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái |
|
2 |
Quy trình chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái |
|
3 |
Quy trình cấp/cấp lại Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái |
|
4 |
Quy trình chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái |
|
1. Quy trình cấp/cấp lại Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái
a) Thời hạn giải quyết: 58 ngày (1.392 giờ), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và gửi Giấy biên nhận cho cá nhân, tổ chức - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và số hóa (nếu nhận hồ sơ giấy) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ban Quản lý |
04 giờ làm việc |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Ban Quản lý |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ban Quản lý |
01 giờ |
03 ngày (72 giờ) |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ban Quản lý chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Quản lý Môi trường, Khoa học công nghệ và Ươm tạo |
Lãnh đạo Ban Quản lý |
01 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Môi trường, Khoa học công nghệ và Ươm tạo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Môi trường, Khoa học công nghệ và Ươm tạo |
02 giờ |
|
Bước 5 |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ kiểm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản lấy ý kiến của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Công Thương và Bộ Xây dựng trình Trưởng phòng Phòng Quản lý Môi trường, Khoa học công nghệ và Ươm tạo |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
48 giờ (2 ngày) |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Môi trường, Khoa học công nghệ và Ươm tạo xem xét nội dung, trình Lãnh đạo Ban Quản lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Môi trường, Khoa học công nghệ và Ươm tạo |
12 giờ |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Ban Quản lý xem xét, ký duyệt văn bản, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Ban Quản lý |
04 giờ |
|
Bước 8 |
Văn thư ban hành Văn bản và chuyển cho các cơ quan được lấy ý kiến gồm: Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Công Thương và Bộ Xây dựng và cơ quan khác có liên quan |
Văn thư Ban Quản lý |
04 giờ |
|
Bước 9 |
Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung được lấy ý kiến |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Công Thương và Bộ Xây dựng |
360 giờ (15 ngày) |
15 ngày (360 giờ) |
Bước 10 |
Chuyên viên tổng hợp việc đánh giá hồ sơ và lập báo cáo đánh giá việc đáp ứng các tiêu chí xác định khu công nghiệp sinh thái theo quy định tại Điều 37 Nghị định số 35/2022/NĐ-CP của Chính phủ gửi UBND thành phố, Dự thảo Giấy chứng nhận theo Mẫu C1 Phụ lục C ban hành kèm theo Thông tư số 05/2025/TT-BKDT ngày 24/01/2025, trình Lãnh đạo Phòng Quản lý Môi trường, Khoa học công nghệ và Ươm tạo |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
612 giờ (25,5 ngày) |
40 ngày (960 giờ) |
Bước 11 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Môi trường, Khoa học công nghệ và Ươm tạo xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban Quản lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Môi trường, Khoa học công nghệ và Ươm tạo |
48 giờ (02 ngày) |
|
Bước 12 |
Lãnh đạo Ban Quản lý xem xét, duyệt Báo cáo, ký nháy Dự thảo Giấy chứng nhận chuyển Văn thư Ban Quản lý |
Lãnh đạo Ban |
48 giờ (02 ngày) |
|
Bước 13 |
Văn thư Ban Quản lý ban hành Báo cáo và chuyển cho Văn phòng UBND thành phố kèm theo toàn bộ hồ sơ có liên quan |
Văn thư Ban Quản lý |
24 giờ (1 ngày) |
|
Bước 14 |
Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ liên quan trình Lãnh đạo UBND thành phố xem xét, quyết định duyệt cấp Giấy chứng nhận Khu công nghiệp sinh thái; phát hành kết quả và chuyển kết quả cho Ban Quản lý |
Văn phòng UBND thành phố, Lãnh đạo UBND thành phố |
216 giờ (9 ngày) |
|
Bước 15 |
Văn thư Ban Quản lý tiếp nhận và chuyển Giấy chứng nhận, toàn bộ hồ sơ có liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Vãn thư Ban Quản lý |
12 giờ |
|
Bước 16 |
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thông báo cho cá nhân/tổ chức biết đã có kết quả giải quyết - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ban Quản lý |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
1.392 giờ (58 ngày) |
|
2. Quy trình chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái
a) Thời hạn giải quyết[1]: 12 ngày (288 giờ), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận Văn bản đề nghị đề nghị chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ban Quản lý |
04 giờ làm việc |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Ban Quản lý |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ban Quản lý |
01 giờ |
12 ngày (288 giờ) |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ban Quản lý chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và Văn bản giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Quản lý Môi trường, Khoa học công nghệ và Ươm tạo |
Lãnh đạo Ban Quản lý |
01 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Môi trường, Khoa học công nghệ và Ươm tạo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Môi trường, Khoa học công nghệ và Ươm tạo |
02 giờ |
|
Bước 5 |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ kiểm tra hồ sơ, dự thảo Thông báo về việc chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái theo mẫu C.3 ban hành kèm theo Thông tư số 05/2025/TT-BKHĐT ngày 24/01/2025 của Bộ Kế hoạch và đầu tư trình Lãnh đạo Phòng Quản lý Môi trường, Khoa học công nghệ và Ươm tạo |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
60 giờ (2,5 ngày) |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Môi trường, Khoa học công nghệ và Ươm tạo xem xét nội dung, trình Lãnh đạo Ban |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Môi trường, Khoa học công nghệ và Ươm tạo |
12 giờ (1/2 ngày) |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Ban xem xét, ký nháy Thông báo, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Ban Quản lý |
12 giờ (1/2 ngày) |
|
Bước 8 |
Văn thư Ban Quản lý chuyển Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND thành phố kèm theo toàn bộ hồ sơ có liên quan |
Văn thư Ban Quản lý |
12 giờ (1/2 ngày) |
|
Bước 9 |
Văn thư Văn phòng UBND thành phố chuyển toàn bộ hồ sơ có liên quan đến Lãnh đạo Văn phòng UBND |
Văn thư Văn phòng UBND thành phố |
12 giờ (1/2 ngày) |
|
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố trình Lãnh đạo UBND thành phố phê duyệt Thông báo về việc chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái; chuyển Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND thành phố phát hành Giấy chứng nhận. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố |
168 giờ (7 ngày) |
|
Bước 11 |
Văn thư Văn phòng UBND ban hành Thông báo, toàn bộ hồ sơ có liên quan đến chuyển Văn thư Ban Quản lý |
Văn phòng UBND thành phố |
04 giờ |
|
Bước 12 |
Văn thư Ban Quản lý tiếp nhận và chuyển Thông báo, toàn bộ hồ sơ có liên quan đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư Ban Quản lý |
04 giờ |
|
Bước 13 |
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thông báo cho cá nhân/tổ chức biết đã có kết quả giải quyết - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ban Quản lý |
Giờ hành chính |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
288 giờ (12 ngày) |
|
3. Quy trình cấp/cấp lại Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái
a) Thời hạn giải quyết: 30 ngày (720 giờ), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và gửi Giấy biên nhận cho cá nhân, tổ chức - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và số hóa (nếu nhận hồ sơ giấy) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ban Quản lý |
04 giờ làm việc |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Ban Quản lý |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ban Quản lý |
01 giờ |
03 ngày (72 giờ) |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ban Quản lý chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Quản lý Môi trường, Khoa học công nghệ và Ươm tạo |
Lãnh đạo Ban Quản lý |
01 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Môi trường, Khoa học công nghệ và Ươm tạo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Môi trường, Khoa học công nghệ và Ươm tạo |
02 giờ |
|
Bước 5 |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ kiểm tra hồ sơ, dự thảo Văn bản lấy ý kiến của Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Công Thương, Sở Xây dựng trình Trưởng phòng Phòng Quản lý Môi trường, Khoa học công nghệ và Ươm tạo |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
48 giờ (2 ngày) |
|
Bước 6
|
Trưởng phòng Phòng Quản lý Môi trường, Khoa học công nghệ và Ươm tạo xem xét nội dung, trình Lãnh đạo Ban Quản lý |
Trưởng phòng Quản lý Môi trường, Khoa học công nghệ và Ươm tạo |
04 giờ |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Ban Quản lý xem xét, ký duyệt văn bản, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Ban Quản lý |
02 giờ |
|
Bước 8 |
Văn thư ban hành Văn bản và chuyển cho các cơ quan được lấy ý kiến gồm: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Công Thương, Sở Xây dựng và cơ quan khác có liên quan |
Văn thư Ban Quản lý |
02 giờ |
|
Bước 9 |
Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung được lấy ý kiến |
Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Công Thương, Sở Xây dựng |
168 giờ (7 ngày) |
7 ngày (168 giờ) |
Bước 10 |
Chuyên viên tổng hợp việc đánh giá hồ sơ và lập báo cáo đánh giá việc đáp ứng các tiêu chí xác định doanh nghiệp sinh thái theo quy định tại khoản 2 Điều 37 của Nghị định số 35/2022/NĐ-CP, dự thảo Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái theo mẫu C.2 ban hành kèm theo Thông tư số 05/2025/TT-BKHĐT, trình Lãnh đạo Phòng Quản lý Môi trường, Khoa học công nghệ và Ươm tạo |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
396 giờ (16,5 ngày) |
20 ngày (960 giờ) |
Bước 11 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Môi trường, Khoa học công nghệ và Ươm tạo xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Ban Quản lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Môi trường, Khoa học công nghệ và Ươm tạo |
48 giờ (02 ngày) |
|
Bước 12 |
Lãnh đạo Ban Quản lý xem xét, duyệt hồ sơ, chuyển Văn thư Ban Quản lý |
Lãnh đạo Ban Quản lý |
48 giờ (01 ngày) |
|
Bước 13 |
Văn thư Văn phòng UBND ban hành Giấy chứng nhận, toàn bộ hồ sơ có liên quan chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư Ban Quản lý |
12 giờ (1/2 ngày) |
|
Bước 14 |
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thông báo cho cá nhân/tổ chức biết đã có kết quả giải quyết. - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ban Quản lý |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
720 giờ (30 ngày) |
|
4. Quy trình chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái
a) Thời hạn giải quyết[2]: 5 ngày (120 giờ), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị, cá nhân thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận Văn bản đề nghị chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ban Quản lý |
04 giờ làm việc |
Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Ban Quản lý |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ban Quản lý |
02 giờ |
5 ngày (120 giờ) |
Bước 3 |
Lãnh đạo Ban Quản lý chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và Văn bản giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Phòng Quản lý Môi trường, Khoa học công nghệ và Ươm tạo |
Lãnh đạo Ban Quản lý |
02 giờ |
|
Bước 4 |
Trưởng Phòng Quản lý Môi trường, Khoa học công nghệ và Ươm tạo phân công chuyên viên xử lý hồ sơ |
Trưởng Phòng Quản lý Môi trường, Khoa học công nghệ và Ươm tạo |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ kiểm tra hồ sơ, dự thảo Thông báo về việc chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái theo mẫu C.3 ban hành kèm theo Thông tư số 05/2025/TT-BKHĐT ngày 24/01/2025 của Bộ Kế hoạch và đầu tư trình Lãnh đạo Phòng Quản lý Môi trường, Khoa học công nghệ và Ươm tạo |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
72 giờ (3 ngày) |
|
Bước 6 |
Trưởng phòng Quản lý Môi trường, Khoa học công nghệ và Ươm tạo xem xét nội dung, trình Lãnh đạo Ban |
Trưởng phòng Quản lý Môi trường, Khoa học công nghệ và Ươm tạo |
24 giờ (1 ngày) |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Ban xem xét, ký duyệt văn bản, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo Ban Quản lý |
12 giờ (1/2 ngày) |
|
Bước 8 |
Văn thư Văn phòng UBND ban hành Thông báo, toàn bộ hồ sơ có liên quan đến chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả |
Văn thư Ban Quản lý |
04 giờ |
|
Bước 9 |
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thông báo cho cá nhân/tổ chức biết đã có kết quả giải quyết - Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ban Quản lý |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
120 giờ (05 ngày) |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây