Quyết định 970/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 970/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 970/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Phan Quý Phương |
Ngày ban hành: | 04/05/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 970/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Phan Quý Phương |
Ngày ban hành: | 04/05/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 970/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 04 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TếẾ, CÔNG NGHIỆP TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện CƠ CHẾ một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện CƠ CHẾ một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện CƠ CHẾ một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh tại Tờ trình số 753/TTr- KKTCN ngày 20 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 65 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế. Cụ thể:
- Phụ lục I gồm 16 quy trình nội bộ thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh/Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phụ lục II gồm 49 quy trình nội bộ thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế.
(Phần I. Danh mục quy trình)
Điều 2. Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh có trách nhiệm phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
(Phần II. Nội dung quy trình cụ thể)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Thay thế 05 quy trình nội bộ, quy trình điện tử thuộc lĩnh vực Đất đai tại Phụ lục I (10.2. Trường hợp nộp tại Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) và tại Phụ lục III (số thứ tự từ 1 đến 4) của Quyết định số 2563/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh /UBND cấp huyện và UBND cấp xã.
2. Bãi bỏ các Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2020; Quyết định số 1401/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2021; Quyết định số 1929/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2021; Quyết định số 2294/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2021; Quyết định số 2443/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2021; Quyết định số 1024/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2022 và Quyết định số 1054/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM
QUYỀN QUY ĐỊNH CỦA UBND TỈNH/CHỦ TỊCH UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 970 /QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố |
I |
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam |
|
|
1. |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn |
1.009742 |
Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh của công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế. |
2. |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
1.009757 |
|
3. |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009762 |
|
4. |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009763 |
|
5. |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009764 |
|
6. |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009765 |
|
7. |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009766 |
|
8. |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009767 |
|
9. |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 NĐ số 31/2021/NĐ-CP) |
1.009768 |
|
10. |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009770 |
|
II |
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản |
|
|
11. |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư |
1.010747 |
|
III |
Lĩnh vực Môi trường |
|
|
12. |
Cấp giấy phép môi trường (cấp tỉnh) |
1.010727 |
|
13. |
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp tỉnh) |
1.010728 |
|
14. |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp tỉnh) |
1.010729 |
|
15. |
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp tỉnh) |
1.010730 |
|
16. |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (cấp tỉnh) |
1.010733 |
Phần II. NỘI DUNG QUY TRÌNH CỤ THỂ
I. Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam (10 TTHC)
1. Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn (1.009742)
- Thời hạn giải quyết: 32 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trong đó: 25 ngày tại Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động (Đầu tư, DN&LĐ) |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN &LĐ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản báo cáo UBND tỉnh |
176 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Văn bản báo cáo UBND tỉnh |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Ký Văn bản báo cáo UBND tỉnh |
06 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý KKT, CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
40 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, ký văn bản |
06 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt văn bản |
06 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT, CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
256 giờ làm việc |
2. Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (1.009757)
- Thời hạn giải quyết: 32 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trong đó: 25 ngày tại Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT, CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động (Đầu tư, DN&LĐ) |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản báo cáo UBND tỉnh |
176 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Văn bản báo cáo UBND tỉnh |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Ký Văn bản báo cáo UBND tỉnh |
06 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý KKT,CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV HCC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
40 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, ký văn bản |
06 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt văn bản |
06 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
256 giờ làm việc |
3. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009762)
a) Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh: Thời hạn giải quyết: 32 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó, 25 ngày tại Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp, 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động (Đầu tư, DN&LĐ) |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản |
176 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Văn bản |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT,CN |
Ký văn bản xử lý |
06 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
40 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, ký văn bản |
06 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt văn bản |
06 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh: 256 giờ làm việc |
b) Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý: Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động (Đầu tư, DN&LĐ) |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản |
176 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Văn bản |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT,CN |
Ký văn bản xử lý |
06 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản xử lý (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh để xác nhận trên phần mềm một cửa, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý: 200 giờ làm việc |
4. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009763)
a) Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh: Thời hạn giải quyết: 32 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó, 25 ngày tại Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp, 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động (Đầu tư, DN&LĐ) |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản |
176 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Văn bản |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT,CN |
Ký văn bản xử lý |
06 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý KKT,CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
40 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, ký văn bản |
06 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt văn bản |
06 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh: 256 giờ làm việc |
b) Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý: Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động (Đầu tư, DN&LĐ) |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản |
176 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Văn bản |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT,CN |
Ký văn bản xử lý |
06 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý KKT,CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản xử lý (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh để xác nhận trên phần mềm một cửa, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý: 200 giờ làm việc Đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND : 256 giờ làm việc |
5. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009764)
a) Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh: Thời hạn giải quyết: 32 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó, 25 ngày tại Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp, 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động (Đầu tư, DN&LĐ) |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản |
176 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Văn bản |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT,CN |
Ký văn bản xử lý |
06 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý KKT,CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
40 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, ký văn bản |
06 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt văn bản |
06 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh: 256 giờ làm việc |
b) Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý: Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PVHCC tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động (Đầu tư, DN&LĐ) |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản |
176 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Văn bản |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT,CN |
Ký văn bản xử lý |
06 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý KKT,CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản xử lý (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh để xác nhận trên phần mềm một cửa, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý: 200 giờ làm việc |
6. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009765)
a) Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh: Thời hạn giải quyết: 32 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó, 25 ngày tại Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp, 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động (Đầu tư, DN&LĐ) |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản |
176 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Văn bản |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT,CN |
Ký văn bản xử lý |
06 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý KKT,CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
40 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, ký văn bản |
06 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt văn bản |
06 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh: 256 giờ làm việc |
b) Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý: Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động (Đầu tư, DN&LĐ) |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản |
176 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Văn bản |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT,CN |
Ký văn bản xử lý |
06 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý KKT,CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản xử lý (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh để xác nhận trên phần mềm một cửa, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý: 200 giờ làm việc |
7. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009766)
a) Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh: Thời hạn giải quyết: 32 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó, 25 ngày tại Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp, 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động (Đầu tư, DN&LĐ) |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản |
176 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Văn bản |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT, CN |
Ký văn bản xử lý |
06 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý KKT,CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
40 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, ký văn bản |
06 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt văn bản |
06 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý: 256 giờ làm việc |
b) Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý: Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động (Đầu tư, DN&LĐ) |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản |
176 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Văn bản |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT, CN |
Ký văn bản xử lý |
06 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý KKT,CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản xử lý (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh để xác nhận trên phần mềm một cửa, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý: 200 giờ làm việc |
8. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009767)
a) Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh: Thời hạn giải quyết: 32 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó, 25 ngày tại Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp, 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động (Đầu tư, DN&LĐ) |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản |
176 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Văn bản |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT,CN |
Ký văn bản xử lý |
06 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý KKT,CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
40 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, ký văn bản |
06 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt văn bản |
06 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
|
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh: 256 giờ làm việc |
b) Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý: Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động (Đầu tư, DN&LĐ) |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản |
176 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Văn bản |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT,CN |
Ký văn bản xử lý |
06 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý KKT,CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản xử lý (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh để xác nhận trên phần mềm một cửa, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý: 200 giờ làm việc |
9. Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 NĐ số 31/2021/NĐ-CP) (1.009768)
a) Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh: Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó, 07 ngày làm việc tại Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp, 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động (Đầu tư, DN&LĐ) |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản báo cáo UBND tỉnh |
34 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Văn bản báo cáo UBND tỉnh |
06 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT,CN |
Ký Văn bản báo cáo UBND tỉnh |
06 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
24 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, ký văn bản |
06 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt văn bản |
06 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
|
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh: 96 giờ làm việc |
b) Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý: Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động (Đầu tư, DN&LĐ) |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản báo cáo UBND tỉnh |
34 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Văn bản báo cáo UBND tỉnh |
06 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT,CN |
Ký Văn bản báo cáo UBND tỉnh |
06 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản xử lý (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý : 56 giờ làm việc |
10. Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 NĐ số 31/2021/NĐ-CP) (1.009770)
a) Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh: Thời hạn giải quyết: 18 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trong đó, 15 ngày tại Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp, 03 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động (Đầu tư, DN&LĐ) |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản báo cáo UBND tỉnh |
98 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Văn bản báo cáo UBND tỉnh |
06 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kKT,CN |
Ký Văn bản báo cáo UBND tỉnh |
06 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý KKT,CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
12 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, ký văn bản |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt văn bản |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh: 144 giờ làm việc |
b) Đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý: Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động (Đầu tư, DN&LĐ) |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản báo cáo UBND tỉnh |
98 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Văn bản báo cáo UBND tỉnh |
06 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kKT,CN |
Ký Văn bản báo cáo UBND tỉnh |
06 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý KKT,CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản xử lý (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh để xác nhận trên phần mềm một cửa, trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
12 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, ký văn bản |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt văn bản |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
Đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh: 144 giờ làm việc |
II. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản (01 TTHC)
11. Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư (1.010747)
- Thời hạn giải quyết: 22 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: 15 ngày tại Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh (bao gồm 10 ngày lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan); 07 ngày tại UBND tỉnh.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT, CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh.- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Quy hoạch và Xây dựng |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Kiểm tra hồ sơ, soạn văn bản lấy ý kiến các sở, ngành có liên quan, tổng hợp ý kiến; soạn thảo Tờ trình, dự thảo quyết định, trình lãnh đạo Phòng |
98 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Xem xét, xác nhận trình hồ sơ Quyết định chuyển nhượng |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT, CN |
Ký duyệt hồ sơ trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành Quyết định |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP UBND tỉnh thụ lý |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
44 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, ký văn bản |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt văn bản |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT, CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
176 giờ làm việc |
III. Lĩnh vực Môi trường (05 TTHC)
12. Cấp giấy phép môi trường (cấp tỉnh - 1.010727)
12.1. Trường hợp 1:
- Thời hạn giải quyết: Tối đa mười lăm (15) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 10 ngày tại Ban Quản lý; 05 ngày tại UBND tỉnh) đối với trường hợp:
● Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
● Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết: - Thành lập hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra; - Tổ chức khảo sát thực tế (nếu có); - Thông báo kết quả thẩm định. Ghi chú: thời gian chủ dự án đầu tư chỉnh sửa, bổ sung báo cáo đề xuất cấp GPMT theo yêu cầu của cơ quan thẩm định không tính vào thời hạn thẩm định. |
58 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường kiểm tra, trình Lãnh đạo Ban Quản lý phê duyệt |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý |
Lãnh đạo Ban ký phê duyệt Tờ trình đề nghị cấp giấy phép môi trường gửi UBND tỉnh |
08 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP UBND tỉnh xử lý. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
28 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký phê duyệt kết quả |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí(nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
12.2. Trường hợp 2:
- Thời hạn giải quyết: Tối đa ba mươi (30) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 25 ngày tại Ban Quản lý; 05 ngày tại UBND tỉnh) đối với trường hợp còn lại. Bao gồm các đối tượng:
● Dự án đầu tư, cơ sở thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
● Dự án đầu tư, cơ sở chưa/không thuộc diện đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết: - Thành lập hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra; - Tổ chức khảo sát thực tế (nếu có); - Thông báo kết quả thẩm định. Ghi chú: thời gian chủ dự án đầu tư chỉnh sửa, bổ sung báo cáo đề xuất cấp GPMT theo yêu cầu của cơ quan thẩm định không tính vào thời hạn thẩm định. |
178 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường kiểm tra, trình Lãnh đạo Ban Quản lý phê duyệt |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý |
Lãnh đạo Ban ký phê duyệt Tờ trình đề nghị cấp giấy phép môi trường gửi UBND tỉnh |
08 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP UBND tỉnh xử lý |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
28 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
240 giờ làm việc |
13. Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp tỉnh - 1.010728)
- Thời hạn giải quyết: tối đa mười (10) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 07 ngày tại Ban Quản lý; 03 ngày tại UBND tỉnh).
- Đối tượng: Trường hợp có thay đổi tên dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung hoặc chủ dự án đầu tư, cơ sở.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường của Ban Quản lý |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
34 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường của Ban Quản lý |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường kiểm tra, trình Lãnh đạo Ban Quản lý phê duyệt. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý |
Lãnh đạo Ban ký phê duyệt Tờ trình đề nghị cấp đổi giấy phép môi trường gửi UBND tỉnh |
08 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP UBND tỉnh xử lý. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. |
12 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
80 giờ làm việc |
14. Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp tỉnh - 1.010729)
- Thời hạn giải quyết: tối đa mười lăm (15) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 10 ngày tại Ban Quản lý; 05 ngày tại UBND tỉnh).
- Đối tượng: Chủ dự án đầu tư, cơ sở phải thực hiện điều chỉnh giấy phép môi trường trong thời hạn còn lại của giấy phép khi có thay đổi nội dung cấp phép quy định tại khoản 2 Điều 40 Luật Bảo vệ môi trường 2020 và các thay đổi khác không thuộc trường hợp cấp lại giấy phép môi trường.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường của Ban Quản lý |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
58 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường của Ban Quản lý |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường kiểm tra, trình Lãnh đạo Ban Quản lý phê duyệt. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý |
Lãnh đạo Ban ký phê duyệt Tờ trình đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép môi trường gửi UBND tỉnh |
08 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ chuyên viên VP UBND tỉnh xử lý. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. |
28 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
15. Cấp lại giấy phép môi trường (cấp tỉnh - 1.010730)
15.1. Trường hợp 1:
- Thời hạn giải quyết: tối đa hai mươi (20) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 15 ngày tại Ban Quản lý; 05 ngày tại UBND tỉnh) đối với trường hợp:
● Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng;
● Khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu hút đầu tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện thu hút đầu tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng TNMT |
Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết: Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết: - Thành lập hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra; - Tổ chức khảo sát thực tế (nếu có); - Thông báo kết quả thẩm định. Ghi chú: thời gian chủ dự án đầu tư chỉnh sửa, bổ sung báo cáo đề xuất cấp GPMT theo yêu cầu của cơ quan thẩm định không tính vào thời hạn thẩm định. |
98 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường của Ban Quản lý |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường kiểm tra, trình Lãnh đạo Ban Quản lý phê duyệt. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý |
Lãnh đạo Ban Quản lý ký phê duyệt Tờ trình đề nghị cấp giấy phép môi trường gửi UBND tỉnh |
08 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP UBND tỉnh xử lý. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. |
28 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
160 giờ làm việc |
15.2. Trường hợp 2:
- Thời hạn giải quyết: tối đa ba (30) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 25 ngày tại Ban Quản lý; 05 ngày tại UBND tỉnh) đối với trường hợp:
● Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường;
● Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường của Ban Quản lý |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng TNMT |
Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết: - Thành lập hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra; - Tổ chức khảo sát thực tế (nếu có); - Thông báo kết quả thẩm định: thời gian chủ dự án đầu tư chỉnh sửa, bổ sung báo cáo đề xuất cấp GPMT theo yêu cầu của cơ quan thẩm định không tính vào thời hạn thẩm định. |
178 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường của Ban Quản lý |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường kiểm tra, trình Lãnh đạo Ban Quản lý phê duyệt. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý |
Lãnh đạo Ban Quản lý ký phê duyệt Tờ trình đề nghị cấp giấy phép môi trường gửi UBND tỉnh |
08 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP UBND tỉnh xử lý. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. |
28 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
240 giờ làm việc |
16. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh - 1.010733)
- Thời hạn giải quyết: tối đa năm mươi (50) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó: 40 ngày tại Ban Quản lý; 10 ngày tại UBND tỉnh). Trong đó:
● Thời hạn thẩm định: tối đa ba mươi (30) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
● Thời hạn phê duyệt: tối đa hai mươi (20) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng:
● Dự án đầu tư nhóm II quy định tại các điểm c, d, đ và e khoản 4 Điều 28 Luật BVMT 2020.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng TNMT |
Chuyên viên xử lý hồ sơ. Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết: - Thành lập hội đồng thẩm định; - Tổ chức khảo sát thực tế (nếu cần); - Thông báo kết quả thẩm định. Ghi chú: thời gian chủ dự án đầu tư chỉnh sửa, bổ sung báo cáo đề xuất cấp GPMT theo yêu cầu của cơ quan thẩm định không tính vào thời hạn thẩm định. |
298 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường kiểm tra, trình Lãnh đạo Ban Quản lý phê duyệt. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý |
Lãnh đạo Ban Quản lý ký phê duyệt Tờ trình phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM gửi UBND tỉnh |
08 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP UBND tỉnh xử lý. |
02 giờ làm việc |
Bước 8 |
Chuyên viên VP UBND tỉnh |
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. |
64 giờ làm việc |
Bước 9 |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
Bước 10 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Phê duyệt kết quả TTHC. |
08 giờ làm việc |
Bước 11 |
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 12 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
Cán bộ “Một cửa” trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
400 giờ làm việc |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ CÔNG NGHIỆP TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 970 /QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC |
Quyết định công bố |
I |
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam (13 TTHC) |
|
|
1. |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
1.009748 |
Quyết định số 768/QĐ- UBND ngày 10/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh của công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế. |
2. |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
1.009755 |
|
3. |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
1.009756 |
|
4. |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
1.009759 |
|
5. |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
1.009760 |
|
6. |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
1.009769 |
|
7. |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc BQL |
1.009771 |
|
8. |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
1.009772 |
|
9. |
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
1.009774 |
|
10. |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
1.009773 |
|
11. |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
1.009775 |
Quyết định số 768/QĐ- UBND ngày 10/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh của công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế. |
12. |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
1.009776 |
|
13. |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
1.009777 |
|
II |
Lĩnh vực thương mại quốc tế (05 TTHC) |
|
|
14. |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2.000327 |
|
15. |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2.000450 |
|
16. |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2.000347 |
|
17. |
Gia hạn Giấyphép thành lập văn phòng đại diện |
2.000327 |
|
18. |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép |
2.000314 |
|
III |
Lĩnh vực Việc làm (04 TTHC) |
|
|
19. |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
2.000205 |
|
20. |
Gia hạn giấy phép lao động cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
1.009811 |
|
21. |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
2.000192 |
|
22. |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
1.000459 |
|
IV |
Lĩnh vực Lao động Tiền lương (01 TTHC) |
|
|
23. |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
2.001955 |
|
V |
Lĩnh vực Lao động ngoài nước (01 TTHC) |
|
|
24. |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
1.005132 |
|
VI |
Lĩnh vực quy hoạch, kiến trúc (02 TTHC) |
|
|
25. |
Thẩm định và phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết |
1.002701 |
|
26. |
Thẩm định và phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng |
1.003011 |
Quyết định số 768/QĐ- UBND ngày 10/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh của công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế. |
VII |
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (14 TTHC) |
|
|
27. |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
1.009972 |
|
28. |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
1.009973 |
|
29. |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
1.009974 |
|
30. |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
1.009975 |
|
31. |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
1.009976 |
|
32. |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
1.009977 |
|
33. |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
1.009978 |
|
34. |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
1.009979 |
|
35. |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
1.009994 |
Quyết định số 768/QĐ- UBND ngày 10/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh của công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế. |
36. |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
1.009995 |
|
37. |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
1.009996 |
|
38. |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
1.009997 |
|
39. |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
1.009998 |
|
40. |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
1.009999 |
|
VIII |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng (01 TTHC) |
|
|
41. |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành). |
1.009794 |
|
IX |
Lĩnh vực Đất đai (05 TTHC) |
|
Quyết định số 768/QĐ- UBND ngày 10/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh của công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế. |
42. |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
1.002040 |
|
43. |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
1.002253 |
|
44. |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
1.001039 |
|
45. |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
1.003010 |
|
46. |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
1.001991 |
|
X |
Lĩnh vực Quản lý công sản (03 TTHC) |
|
|
47. |
Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động |
1.005413 |
|
48. |
Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế |
3.000019 |
|
49. |
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế |
3.000020 |
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH
I. Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam (13 TTHC)
1. Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP (1.009748)
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT, CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động (Đầu tư, DN&LĐ) |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN &LĐ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, Đầu tư, DN &LĐ |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý |
176 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Đầu tư, DN &LĐ |
Xem xét, xác nhận dự thảo văn bản xử lý |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT, CN tỉnh |
Ký văn bản xử lý |
06 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý KKT, CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản xử lý (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT, CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT, CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
200 giờ làm việc |
2. Chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP (1.009755)
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động (Đầu tư, DN&LĐ) |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý |
176 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, xác nhận dự thảo văn bản xử lý |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT,CN |
Ký văn bản xử lý |
06 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý KKT,CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản xử lý (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
200 giờ làm việc |
3. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (1.009756)
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động (Đầu tư, DN&LĐ) |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý |
78 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, xác nhận dự thảo văn bản xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT, CN |
Ký văn bản xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý KKT,CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản xử lý (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
96 giờ làm việc |
4. Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý (1.009759)
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động (Đầu tư, DN&LĐ) |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý |
176 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, xác nhận dự thảo văn bản xử lý |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT,CN |
Ký văn bản xử lý |
06 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý KKT,CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản xử lý (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
200 giờ làm việc |
5. Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009760)
5.1. Trường hợp điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động (Đầu tư, DN&LĐ) |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, xác nhận dự thảo văn bản xử lý |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT,CN |
Ký văn bản xử lý |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý KKT, CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản xử lý (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
16 giờ làm việc |
5.2. Trường hợp Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
- Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động (Đầu tư, DN&LĐ) |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý |
46 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, xác nhận dự thảo văn bản xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT,CN |
Ký văn bản xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý KKT, CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản xử lý (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
64 giờ làm việc |
6. Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ- CP) (1.009769)
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động (Đầu tư, DN&LĐ) |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý |
24 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, xác nhận dự thảo văn bản xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT,CN |
Ký văn bản xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý KKT,CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản xử lý (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
7. Ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009771)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh.. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động (Đầu tư, DN&LĐ) |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả trả lời |
24 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả trả lời |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT,CN |
Ký văn bản xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý KKT,CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản xử lý (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
8. Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư (1.009772)
- Thời hạn giải quyết: ngay khi tiếp nhận thông báo
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động (Đầu tư, DN&LĐ) |
Ngay khi tiếp nhận |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và xác nhận hoàn thành công việc |
0 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
0 |
9. Cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (1.009774)
9.1. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh.. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động (Đầu tư, DN&LĐ) |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả trả lời |
24 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả trả lời |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu KT, CN |
Ký văn bản xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý KKT,CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản xử lý (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
9.2 Hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động (Đầu tư, DN&LĐ) |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý |
12 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, xác nhận dự thảo văn bản xử lý |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý K,KT,CN |
Ký văn bản xử lý |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý KKT,CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản xử lý (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
24 giờ làm việc |
10. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (1.009773)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động (Đầu tư, DN&LĐ) |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý |
12 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, xác nhận dự thảo văn bản xử lý |
02 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT,CN |
Ký văn bản xử lý |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý KKT,CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản xử lý (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
24 giờ làm việc |
11. Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (1.009775)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động (Đầu tư, DN&LĐ) |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý |
102 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, xác nhận dự thảo văn bản xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT,CN |
Ký văn bản xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý KKT,CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản xử lý (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
12. Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (1.009776)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động (Đầu tư, DN&LĐ) |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý |
102 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, xác nhận dự thảo văn bản xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT,CN |
Ký văn bản xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý KKT,CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản xử lý (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
13. Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (1.009777)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động (Đầu tư, DN&LĐ) |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý |
102 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, DN&LĐ |
Xem xét, xác nhận dự thảo văn bản xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT,CN |
Ký văn bản xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý KKT,CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản xử lý (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT,CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
II. Lĩnh vực Thương mại Quốc tế (05 TTHC)
14. Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (2.000063)
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động. |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý |
40 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động. |
Xem xét, xác nhận dự thảo văn bản xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh. |
Ký văn bản xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh. |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
56 giờ làm việc |
15. Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (2.000450)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động. |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý |
24 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động. |
Xem xét, xác nhận dự thảo văn bản xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh. |
Ký văn bản xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh. |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
16. Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (2.000347)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động. |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý |
24 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động. |
Xem xét, xác nhận dự thảo văn bản xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh. |
Ký văn bản xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh. |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
17. Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện (2.000327)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động. |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý |
24 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động. |
Xem xét, xác nhận dự thảo văn bản xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh. |
Ký văn bản xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh. |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
18. Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép (2.000314)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động. |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý |
24 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động. |
Xem xét, xác nhận dự thảo văn bản xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh. |
Ký văn bản xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh. |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
III. Lĩnh vực Việc làm (04 TTHC)
19. Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (2.000205)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, doanh nghiệp và Lao động |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. Phân công chuyên viên xử lý sau đó thẩm định kiểm tra xem xét dự thảo giấy phép lao động trước khi trình lãnh đạo Ban |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, doanh nghiệp và Lao động |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo giấy phép lao động trình lãnh đạo giải quyết |
08 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động. |
Xem xét, xác nhận dự thảo văn bản xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Ký giấy phép lao động |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu lệ phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
24 giờ làm việc |
20. Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (1.009811)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, doanh nghiệp và Lao động |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. Phân công chuyên viên xử lý sau đó thẩm định kiểm tra xem xét dự thảo giấy phép lao động trước khi trình lãnh đạo Ban |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, doanh nghiệp và Lao động |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo giấy phép lao động trình lãnh đạo giải quyết |
08 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động. |
Xem xét, xác nhận dự thảo văn bản xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Ký giấy phép lao động |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu lệ phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
24 giờ làm việc |
21. Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (2.000192)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, doanh nghiệp và Lao động |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. Phân công chuyên viên xử lý sau đó thẩm định kiểm tra xem xét dự thảo giấy phép lao động trước khi trình lãnh đạo Ban |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, doanh nghiệp và Lao động |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo giấy phép lao động trình lãnh đạo giải quyết |
08 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động. |
Xem xét, xác nhận dự thảo văn bản xử lý |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Ký giấy phép lao động |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu lệ phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
24 giờ làm việc |
22. Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động (1.000459)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, doanh nghiệp và Lao động |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. Phân công chuyên viên xử lý sau đó thẩm định kiểm tra xem xét dự thảo giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động trước khi trình lãnh đạo Ban |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, doanh nghiệp và Lao động |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động trình lãnh đạo giải quyết |
08 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, doanh nghiệp và Lao động |
Xem xét, ký nháy vào dự thảo giấy xác nhận trình lãnh đạo Ban |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Ký giấy xác nhận không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
|
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
24 giờ làm việc |
IV. Lĩnh vực Lao động Tiền lương (01 TTHC)
23. Đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp (2.001955)
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, doanh nghiệp và Lao động |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, doanh nghiệp và Lao động |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo thông báo về việc đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
08 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, doanh nghiệp và Lao động |
Xem xét, xác nhận dự thảo thông báo về việc đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Ký thông báo về việc đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
24 giờ làm việc |
V. Lĩnh vực lao động ngoài nước (01 TTHC)
24. Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày (1.005132)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Đầu tư, Doanh nghiệp và Lao động |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, doanh nghiệp và Lao động |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Đầu tư, doanh nghiệp và Lao động |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trả lời trình lãnh đạo Phòng giải quyết |
22 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Đầu tư, doanh nghiệp và Lao động |
Kiểm tra xem xét dự thảo; ký nháy vào văn bản trả lời trình lãnh đạo Ban |
06 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Ký văn bản trả lời |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
VI. Lĩnh vực quy hoạch, kiến trúc (02 TTHC)
25. Thẩm định và phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết (1.002701)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Xem xét, tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định phê duyệt. |
142 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng. |
Xem xét, xác nhận dự thảo Quyết định phê duyệt |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Ký Quyết định phê duyệt |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
160 giờ làm việc |
26. Thẩm định và phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết xây dựng (1.003011)
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng. |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Xem xét, tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết xây dựng. |
182 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng. |
Xem xét, tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết xây dựng. |
04 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Xem xét, tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định phê duyệt đồ án, đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết xây dựng. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
200 giờ làm việc |
VII. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (14 TTHC)
27. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (1.009972)
- Thời hạn giải quyết: Dự án nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Không thụ lý dự án Nhóm A theo Quyết định 27/2019/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 về việc phân cấp, ủy quyền cho BQL Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh)
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, dự thảo văn bản bổ sung, hoàn thiện hồ sơ kèm theo hồ sơ để trả lại qua (Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh.). - Trường hợp cần lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức có liên quan thì yêu cầu người đề nghị thẩm định bổ sung hồ sơ đối với những nội dung lấy ý kiến. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết theo quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP, dự thảo văn bản thông báo trả hồ sơ kèm theo hồ sơ để trả lại qua (Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh.). - Đề xuất văn bản lấy ý kiến về PCCC (trong trường hợp có yêu cầu) |
34 giờ làm việc |
Tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý hồ sơ, trình báo cáo thẩm định và dự thảo Quyết định phê duyệt/thông báo kết quả thẩm định. |
144 giờ làm việc dự án nhóm B 64 giờ làm việc dự án nhóm C |
||
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Xem xét, ký báo cáo thẩm định, xác nhận dự thảo Quyết định phê duyệt/ thông báo kết quả thẩm định. |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
Ký Quyết định phê duyệt/ thông báo kết quả thẩm định. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
200 giờ làm việc làm việc dự án nhóm B |
|
120 giờ làm việc dự án nhóm C |
28. Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (1.009973)
- Thời hạn giải quyết: Không quá 25 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; Không quá 15 ngày đối với công trình còn lại.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, dự thảo văn bản bổ sung, hoàn thiện hồ sơ kèm theo hồ sơ để trả lại qua (Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh.). - Trường hợp cần lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức có liên quan thì yêu cầu người đề nghị thẩm định bổ sung hồ sơ đối với những nội dung lấy ý kiến. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết theo quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP, dự thảo văn bản thông báo trả hồ sơ kèm theo hồ sơ để trả lại qua (Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh.). |
34 giờ làm việc |
Tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý hồ sơ, trình báo cáo thẩm định và dự thảo Quyết định phê duyệt/thông báo kết quả thẩm định. |
144 giờ làm việc công trình cấp II, III |
||
64 giờ làm việc đối với các công trình còn lại. |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Xem xét, ký báo cáo thẩm định, xác nhận dự thảo thông báo kết quả thẩm định. |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
Ký thông báo kết quả thẩm định. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
200 giờ làm việc công trình cấp II, III |
|
120 giờ làm việc đối với công trình còn lại |
29. Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009974)
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nạp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng. |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Xem xét, tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; dự thảo Giấy phép xây dựng. |
74 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng. |
Xem xét, xác nhận Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; xác nhận dự thảo Giấy phép xây dựng. |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Ký Giấy phép xây dựng. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
96 giờ làm việc |
30. Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009975)
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nạp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng. |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Xem xét, tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; dự thảo Giấy phép sửa chữa, cải tạo. |
74 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng. |
Xem xét, xác nhận Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; xác nhận dự thảo Giấy phép sửa chữa, cải tạo. |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Ký Giấy phép sửa chữa, cải tạo. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
96 giờ làm việc |
31. Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009976)
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nạp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng. |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Xem xét, tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; dự thảo Giấy phép sửa chữa, cải tạo. |
74 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng. |
Xem xét, xác nhận Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; xác nhận dự thảo Giấy phép di dời công trình. |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Ký Giấy phép di dời công trình. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
96 giờ làm việc |
32. Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009977)
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nạp trực tuyến) ho Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng. |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Xem xét, tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; dự thảo Giấy phép điều chỉnh. |
74 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng. |
Xem xét, xác nhận Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; xác nhận dự thảo Giấy điều chỉnh |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Ký Giấy phép điều chỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
96 giờ làm việc |
33. Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009978)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nạp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng. |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Xem xét, tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; dự thảo Giấy phép gia hạn. |
22 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng. |
Xem xét, xác nhận Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; xác nhận Giấy phép gia hạn |
06 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Ký Giấy phép gia hạn. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
34. Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009979)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nạp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng. |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Xem xét, tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; dự thảo Giấy phép. |
22 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng. |
Xem xét, xác nhận Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; xác nhận Giấy phép. |
06 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Ký Giấy phép. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
35. Quy trình Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009994)
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh - Bộ phận HC- TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nạp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng. |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Xem xét, tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; dự thảo Giấy phép xây dựng. |
74 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng. |
Xem xét, xác nhận Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; xác nhận dự thảo Giấy phép xây dựng. |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Ký Giấy phép xây dựng. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
96 giờ làm việc |
36. Quy trình Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009995)
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC- TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nạp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng. |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Xem xét, tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; dự thảo Giấy phép sửa chữa, cải tạo. |
74 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng. |
Xem xét, xác nhận Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; xác nhận dự thảo Giấy phép sửa chữa, cải tạo. |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Ký Giấy phép sửa chữa, cải tạo. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
96 giờ làm việc |
37. Quy trình Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009996)
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC- TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nạp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng. |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Xem xét, tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; dự thảo Giấy phép sửa chữa, cải tạo. |
74 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng. |
Xem xét, xác nhận Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; xác nhận dự thảo Giấy phép di dời công trình. |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Ký Giấy phép di dời công trình. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
96 giờ làm việc |
38. Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009997)
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nạp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Quy hoạch, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng. |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Xem xét, tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; dự thảo Giấy phép điều chỉnh. |
74 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng. |
Xem xét, xác nhận Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; xác nhận dự thảo Giấy điều chỉnh |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Ký Giấy phép điều chỉnh. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
96 giờ làm việc |
39. Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009998)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh.- Bộ phận HC- TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy(trừ trường hợp hồ sơ nạp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng. |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Xem xét, tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; dự thảo Giấy phép gia hạn. |
22 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng. |
Xem xét, xác nhận Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; xác nhận Giấy phép gia hạn |
06 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Ký Giấy phép gia hạn. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
40. Quy trình Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009999)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nạp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng. |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Xem xét, tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; dự thảo Giấy phép. |
22 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng. |
Xem xét, xác nhận Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; xác nhận Giấy phép. |
06 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Ký Giấy phép. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ làm việc |
VIII. Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng (01 TTHC)
41. Kiểm tra Công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (1.009794).
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT, CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Xem xét, thẩm định, tham mưu ban hành kế hoạch kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu. |
138 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Xem xét, xác nhận dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý KKT, CN |
Ký Thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý KKT, CN |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý KKT, CN tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức/ doanh nghiệp. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
160 giờ làm việc |
IX. Lĩnh vực Đất đai (05 TTHC)
42. Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (1.002040)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
138 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp ký phê duyệt kết quả . |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
160 giờ làm việc |
43. Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (1.002253)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
138 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp ký phê duyệt kết quả . |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
160 giờ làm việc |
44. Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (1.001039)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Tài nguyên và Môi trường |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
138 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp ký phê duyệt kết quả . |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
160 giờ làm việc |
45. Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (1.003010)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Tài nguyên và Môi trường. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
98 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp ký phê duyệt kết quả . |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
46. Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (1.001991)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường. |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
138 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp ký phê duyệt kết quả. |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở TN và MT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh để thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận/ đăng ký biến động QSDĐ, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
02 giờ làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
160 giờ làm việc |
X. Lĩnh vực Quản lý công sản (03 TTHC)
47. Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động (1.005413)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Tài chính- Kế hoạch |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính- Kế hoạch |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tài chính- Kế hoạch |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định. |
98 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính- Kế hoạch |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Quyết định. |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Ký Quyết định. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
48. Khấu trừ tiền bồi thường, giải phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế (3.000019)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh .- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Phòng Tài chính- Kế hoạch |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính- Kế hoạch |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tài chính- Kế hoạch |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Thông báo. |
98 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính- Kế hoạch |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Thông báo. |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Ký Thông báo. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
49. Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế (3.000020)
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Lãnh đạo Tài chính- Kế hoạch |
04 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính- Kế hoạch |
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết |
04 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Tài chính- Kế hoạch |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo Quyết định. |
98 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Tài chính- Kế hoạch |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Quyết định. |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Ký Quyết định. |
04 giờ làm việc |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh. |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây