Quyết định 970/QĐ-BXD năm 2017 Quy định về chi phí sát hạch phục vụ cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Quyết định 970/QĐ-BXD năm 2017 Quy định về chi phí sát hạch phục vụ cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Số hiệu: | 970/QĐ-BXD | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Xây dựng | Người ký: | Lê Quang Hùng |
Ngày ban hành: | 21/09/2017 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 970/QĐ-BXD |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Xây dựng |
Người ký: | Lê Quang Hùng |
Ngày ban hành: | 21/09/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ XÂY DỰNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 970/QĐ-BXD |
Hà Nội, ngày 21 tháng 9 năm 2017 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ CHI PHÍ SÁT HẠCH PHỤC VỤ CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 81/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Thông tư số 17/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về năng lực của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 24/2016/TT-BXD ngày 01/9/2016 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý hoạt động xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về chi phí sát hạch phục vụ cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý hoạt động xây dựng và các cơ quan, tổ chức có liên quan đến việc sát hạch phục vụ cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
VỀ
CHI PHÍ SÁT HẠCH PHỤC VỤ CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 970/QĐ-BXD ngày 21 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
1. Quy định về chi phí sát hạch phục vụ cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (sau đây viết là chi phí sát hạch) tại văn bản này là căn cứ để cơ quan/tổ chức có thẩm quyền và cá nhân tham dự sát hạch thực hiện việc thu, nộp và quản lý, sử dụng chi phí sát hạch.
2. Không sử dụng ngân sách nhà nước để tổ chức thi sát hạch phục vụ cấp chứng chỉ hành nghề.
Đối tượng áp dụng Quy định này bao gồm:
1. Cá nhân tham dự sát hạch phục vụ cấp chứng chỉ hành nghề.
2. Cơ quan/tổ chức có thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề theo quy định và đơn vị sự nghiệp trực thuộc được cơ quan có thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề giao thu, quản lý, sử dụng chi phí sát hạch.
Điều 3. Chi phí sát hạch phục vụ cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
1. Chi phí sát hạch là khoản tiền được ấn định mà cá nhân phải nộp khi tham gia sát hạch phục vụ cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, để bù đắp chi phí tổ chức sát hạch.
2. Cá nhân tham dự sát hạch thực hiện nộp chi phí sát hạch một lần trước khi tham gia sát hạch. Chi phí sát hạch không được hoàn trả trong mọi trường hợp.
3. Chi phí sát hạch được thu và sử dụng để chi trả cho các hoạt động phục vụ công tác sát hạch của cơ quan/tổ chức có thẩm quyền, bao gồm:
a) Chi phí đi lại, lưu trú, phòng nghỉ của các cá nhân tham gia tổ chức sát hạch;
b) Chi phí sử dụng hội trường, phòng máy tổ chức sát hạch;
c) Chi phí văn phòng phẩm, in ấn, thư thông báo phục vụ tổ chức sát hạch;
d) Chi phí bù đắp đầu tư xây dựng phần mềm sát hạch;
đ) Chi phí xây dựng, cập nhật, bổ sung bộ câu hỏi trắc nghiệm phục vụ sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề.
Điều 4. Mức thu chi phí sát hạch phục vụ cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
Mức thu chi phí sát hạch được tính theo lượt sát hạch của cá nhân và được xác định như sau:
1. Chi phí sát hạch do Sở Xây dựng địa phương tổ chức: 450.000đ/lượt sát hạch.
2. Chi phí sát hạch do Cục Quản lý hoạt động xây dựng, tổ chức xã hội nghề nghiệp được công nhận đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề tổ chức: 500.000đ/lượt sát hạch.
3. Ngoài chi phí sát hạch nêu tại Khoản 2 Điều này, tổ chức xã hội nghề nghiệp được công nhận đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề được tự xây dựng mức thu chi phí phục vụ đánh giá hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề của cá nhân tham dự sát hạch theo cơ chế giá và thực hiện niêm yết công khai theo quy định.
Điều 5. Quản lý, sử dụng chi phí sát hạch
1. Cơ quan/tổ chức thực hiện tổ chức công tác sát hạch có trách nhiệm xây dựng và ban hành quy chế thu, chi để quản lý, sử dụng chi phí sát hạch tiết kiệm, đảm bảo hiệu quả hoạt động của công tác sát hạch, đúng theo quy định của pháp luật.
2. Sau mỗi đợt sát hạch (tối đa không quá 10 ngày kể từ ngày tổ chức sát hạch), cơ quan/tổ chức thu chi phí sát hạch có trách nhiệm chuyển chi phí bù đắp đầu tư xây dựng phần mềm sát hạch và chi phí xây dựng, cập nhật, bổ sung bộ câu hỏi trắc nghiệm phục vụ sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề về Cục Quản lý hoạt động xây dựng - Bộ Xây dựng để chi trả cho đơn vị đầu tư xây dựng phần mềm sát hạch và phục vụ công tác xây dựng, cập nhật, bổ sung bộ câu hỏi trắc nghiệm, cụ thể như sau:
a) Chi phí bù đắp đầu tư xây dựng phần mềm sát hạch là 150.000đ/lượt sát hạch, được thu trong thời gian dự kiến là 04 năm tương ứng với 10.000 lượt sát hạch/năm.
b) Chi phí xây dựng, cập nhật, bổ sung bộ câu hỏi trắc nghiệm phục vụ sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề là 35.000đ/lượt sát hạch.
3. Cơ quan/tổ chức thu, sử dụng chi phí sát hạch thực hiện việc kê khai và quyết toán chi phí sát hạch theo quy định của pháp luật./.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây