Quyết định 97/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hộ tịch và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 97/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hộ tịch và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 97/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Nguyễn Thị Quyên Thanh |
Ngày ban hành: | 19/01/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 97/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký: | Nguyễn Thị Quyên Thanh |
Ngày ban hành: | 19/01/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 97/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 19 tháng 01 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030”;
Căn cứ Quyết định số 2228/QĐ-BTP ngày 14/11/2022 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình 1675/TTr-STP ngày 23 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 01 (Một) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch đã được công bố tại Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 33 (Ba mươi ba) thủ tục hành chính lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
Điều 3. Giao Sở Tư pháp phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện các nhiệm vụ như sau:
- Công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cổng Dịch vụ công của tỉnh.
- Căn cứ cách thức thực hiện của thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này bổ sung vào Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục dịch vụ công trực tuyến.
- Xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
- Giao Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã lập danh sách tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử.
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG 1
(Kèm theo Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Vĩnh Long)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
||||||
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử2 |
||||||
1 |
2.002516.000.00.00.H61 |
Xác nhận thông tin hộ tịch |
03 ngày. Trường hợp phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc. |
Người có yêu cầu xác nhận thông tin hộ tịch trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho người khác thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp tại: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận Một cửa cấp huyện/Bộ phận Một cửa cấp xã hoặc gửi hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công của tỉnh (https://dichvucong.vinhlong.gov.vn), cụ thể: + Thẩm quyền của Sở Tư pháp: Người có yêu cầu cấp xác nhận thông tin hộ tịch nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long, địa chỉ: Số 12C, Hoàng Thái Hiếu, phường 1, thành phố Vĩnh Long. + Thẩm quyền UBND cấp huyện: Người có yêu cầu cấp xác nhận thông tin hộ tịch nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. + Thẩm quyền UBND cấp xã: Người có yêu cầu cấp xác nhận thông tin hộ tịch nộp hồ sơ tại Bộ phận Một cửa cấp xã. |
- Lệ phí: 8.000đ/Văn bản xác nhận về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
HỘ TỊCH
(Kèm theo Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Vĩnh Long)
I. Thủ tục hành chính thực hiện tại cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử
1. Tên TTHC: Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch
1.1 Trường hợp không cần xác minh (03 ngày)
- Cấp tỉnh:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 |
Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC): - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), xuất Phiếu hẹn, thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử), ký số, chuyển Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp xử lý. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, gửi Phiếu hẹn, chuyển Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp xử lý. |
TTPVHCC |
4 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. |
Sở Tư pháp |
2 giờ |
Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hoàn thiện hồ sơ. - Gửi lại biểu mẫu Xác nhận thông tin hộ tịch điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - In Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch, trình lãnh đạo Phòng xem xét. |
8 giờ |
||
Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý trình lãnh đạo Sở xem xét, quyết định. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
2 giờ |
||
Bước 3 |
Ban Giám đốc ký Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch; chuyển văn thư đóng dấu. |
4 giờ |
|
Bước 4 |
Công chức TTPVHCC trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định (Người yêu cầu có thể lựa chọn nhận Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch hoặc bản điện tử Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch). |
TTPVHCC |
4 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
24 giờ (03 ngày) |
- Cấp huyện:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), xuất Phiếu hẹn, thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử), ký số, chuyển Phòng Tư pháp xử lý. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, gửi Phiếu hẹn, chuyển Phòng Tư pháp xử lý. |
Bộ phận Một cửa cấp huyện. |
4 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. |
UBND cấp huyện |
2 giờ |
Công chức Phòng Tư pháp xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hoàn thiện hồ sơ. - Gửi lại biểu mẫu Xác nhận thông tin hộ tịch điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - In Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch, trình lãnh đạo Phòng xem xét. |
8 giờ |
||
Lãnh đạo Phòng Tư pháp kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
2 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo ký Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch; chuyển văn thư đóng dấu. |
4 giờ |
|
Bước 4 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định (Người yêu cầu có thể lựa chọn nhận Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch hoặc bản điện tử Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch). |
Bộ phận Một cửa cấp huyện. |
4 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
24 giờ (03 ngày) |
- Cấp xã:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), xuất Phiếu hẹn, thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử), ký số, chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, gửi Phiếu hẹn, chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
4 giờ |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hoàn thiện hồ sơ. - Gửi lại biểu mẫu Xác nhận thông tin hộ tịch điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - In Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. |
UBND cấp xã |
8 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo ký Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch; chuyển văn thư đóng dấu. |
4 giờ |
|
Bước 4 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định (Người yêu cầu có thể lựa chọn nhận Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch hoặc bản điện tử Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch). |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
4 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
24 giờ (03 ngày) |
1.2 Trường hợp cần xác minh (10 ngày làm việc)
- Cấp tỉnh:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức TTPVHCC: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), xuất Phiếu hẹn, thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử), ký số, chuyển Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp xử lý. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, gửi Phiếu hẹn, chuyển Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp xử lý. |
TTPVHCC |
8 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. |
Sở Tư pháp |
4 giờ |
Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hoàn thiện hồ sơ. - Tiến hành xác minh. - Gửi lại biểu mẫu Xác nhận thông tin hộ tịch điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - In Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch, trình lãnh đạo Phòng xem xét. |
56 giờ |
||
Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý trình lãnh đạo Sở xem xét, quyết định. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
4 giờ |
||
Bước 3 |
Ban Giám đốc ký Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch; chuyển văn thư đóng dấu. |
4 giờ |
|
Bước 4 |
Công chức TTPVHCC trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định (Người yêu cầu có thể lựa chọn nhận Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch hoặc bản điện tử Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch). |
TTPVHCC |
4 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
80 giờ (10 ngày) |
- Cấp huyện:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), xuất Phiếu hẹn, thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử), ký số, chuyển Phòng Tư pháp xử lý. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, gửi Phiếu hẹn, chuyển Phòng Tư pháp xử lý. |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
8 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. |
UBND cấp huyện |
4 giờ |
Công chức Phòng Tư pháp xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hoàn thiện hồ sơ. - Tiến hành xác minh. - Gửi lại biểu mẫu Xác nhận thông tin hộ tịch điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - In Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch, trình lãnh đạo Phòng xem xét. |
56 giờ |
||
Lãnh đạo Phòng Tư pháp kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
4 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo ký Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch; chuyển văn thư đóng dấu. |
4 giờ |
|
Bước 4 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định (Người yêu cầu có thể lựa chọn nhận Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch hoặc bản điện tử Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch). |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
4 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
80 giờ (10 ngày) |
- Cấp xã:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), xuất Phiếu hẹn, thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử), ký số, chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, gửi Phiếu hẹn, chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
8 giờ |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hoàn thiện hồ sơ. - Tiến hành xác minh. - Gửi lại biểu mẫu Xác nhận thông tin hộ tịch điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - In Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. |
UBND cấp xã |
64 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo ký Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch; chuyển văn thư đóng dấu. |
4 giờ |
|
Bước 4 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định (Người yêu cầu có thể lựa chọn nhận Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch hoặc bản điện tử Văn bản xác nhận thông tin hộ tịch). |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
4 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
80 giờ (10 ngày) |
2. Tên TTHC: Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch
- Cấp tỉnh:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức TTPVHCC: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), xuất Phiếu hẹn, thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử), ký số, chuyển Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp xử lý. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, gửi Phiếu hẹn, chuyển Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp xử lý. |
TTPVHCC |
01 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. |
Sở Tư pháp |
01 giờ |
Công chức Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hoàn thiện hồ sơ. - Tiến hành xác minh (nếu có). - Gửi lại biểu mẫu Trích lục hộ tịch điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - In bản sao Trích lục hộ tịch, trình lãnh đạo Phòng xem xét. |
03 giờ |
||
Lãnh đạo Phòng Hành chính và Bổ trợ tư pháp kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý trình lãnh đạo Sở xem xét, quyết định. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
01 giờ |
||
Bước 3 |
Ban Giám đốc ký bản sao Trích lục hộ tịch; chuyển văn thư đóng dấu. |
01 giờ |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định (Người yêu cầu có thể lựa chọn nhận bản sao Trích lục hộ tịch hoặc bản điện tử bản sao Trích lục hộ tịch). |
TTPVHCC |
01 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
08 giờ |
- Cấp huyện:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), xuất Phiếu hẹn, thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử), ký số, chuyển Phòng Tư pháp xử lý. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, gửi Phiếu hẹn, chuyển Phòng Tư pháp xử lý. |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. |
UBND cấp huyện |
01 giờ |
Công chức Phòng Tư pháp xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hoàn thiện hồ sơ. - Tiến hành xác minh (nếu có). - Gửi lại biểu mẫu Trích lục hộ tịch điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - In bản sao Trích lục hộ tịch, trình lãnh đạo Phòng xem xét. |
03 giờ |
||
Lãnh đạo Phòng Tư pháp kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý trình lãnh đạo Sở xem xét, quyết định. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
01 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo ký bản sao trích lục hộ tịch; chuyển văn thư đóng dấu. |
01 giờ |
|
Bước 4 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định (Người yêu cầu có thể lựa chọn nhận bản sao Trích lục hộ tịch hoặc bản điện tử bản sao Trích lục hộ tịch). |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
08 giờ |
- Cấp xã:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), xuất Phiếu hẹn, thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử), ký số, chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, gửi Phiếu hẹn, chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
02 giờ |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hoàn thiện hồ sơ. - Tiến hành xác minh (nếu có). - Gửi lại biểu mẫu Trích lục hộ tịch điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - In bản sao Trích lục hộ tịch, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. |
UBND cấp xã |
02 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo ký bản sao trích lục hộ tịch; chuyển văn thư đóng dấu. |
02 giờ |
|
Bước 4 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định (Người yêu cầu có thể lựa chọn nhận bản sao Trích lục hộ tịch hoặc bản điện tử bản sao Trích lục hộ tịch). |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
08 giờ |
II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
1. Tên TTHC: Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), xuất Phiếu hẹn, thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử), ký số, chuyển Phòng Tư pháp xử lý. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, gửi Phiếu hẹn, chuyển Phòng Tư pháp xử lý. |
Bộ phận Một cửa cấp huyện. |
01 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. |
UBND cấp huyện |
01 giờ |
Công chức Phòng Tư pháp xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hoàn thiện hồ sơ. - Tiến hành xác minh (nếu có). - Gửi lại biểu mẫu Giấy khai sinh điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến) - Ghi vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký khai sinh trên Phần mềm, chuyển thông tin đến CSDLQGVDC. - In Giấy Khai sinh, trình lãnh đạo Phòng xem xét. |
03 giờ |
||
Lãnh đạo Phòng Tư pháp kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào tờ trình, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
01 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo ký Giấy khai sinh cấp cho người được đăng ký khai sinh, chuyển đóng dấu. |
01 giờ |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định (Người yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký khai sinh, nhận Giấy khai sinh). |
Bộ phận Một cửa cấp huyện. |
01 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
08 giờ |
2. Tên TTHC: Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), xuất Phiếu hẹn, thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử), ký số, chuyển Phòng Tư pháp xử lý. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, gửi Phiếu hẹn, chuyển Phòng Tư pháp xử lý. |
Bộ phận Một cửa cấp huyện. |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. |
UBND cấp huyện |
08 giờ |
Công chức Phòng Tư pháp xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hoàn thiện hồ sơ. - Tiến hành xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Gửi lại biểu mẫu Giấy chứng nhận kết hôn điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - Ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Giấy chứng nhận kết hôn, trình lãnh đạo phòng xem xét. |
72 giờ |
||
Lãnh đạo Phòng Tư pháp kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào tờ trình, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
08 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo ký Giấy chứng nhận kết hôn; chuyển văn thư đóng dấu. |
24 giờ |
|
Bước 4 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định (Người yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký kết hôn, nhận Giấy chứng nhận kết hôn). |
Bộ phận Một cửa cấp huyện. |
04 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
120 giờ (15 ngày) |
3. Tên TTHC: Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
3.1 Trường hợp không cần xác minh (08 giờ)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), xuất Phiếu hẹn, thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử), ký số, chuyển Phòng Tư pháp xử lý. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, gửi Phiếu hẹn, chuyển Phòng Tư pháp xử lý. |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. |
UBND cấp huyện |
01 giờ |
Công chức Phòng Tư pháp xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hoàn thiện hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có). - Gửi lại biểu mẫu Giấy chứng nhận kết hôn điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - Ghi vào Sổ đăng ký khai tử, cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Trích lục khai tử, trình lãnh đạo phòng xem xét. |
03 giờ |
||
Lãnh đạo Phòng Tư pháp kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào tờ trình, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
01 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo ký phê duyệt kết quả; chuyển văn thư đóng dấu. |
01 giờ |
|
Bước 4 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định (Người yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký khai tử, nhận Trích lục khai tử). |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
08 giờ |
3.1 Trường hợp cần xác minh (03 ngày làm việc)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), xuất Phiếu hẹn, thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử), ký số, chuyển Phòng Tư pháp xử lý. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, gửi Phiếu hẹn, chuyển Phòng Tư pháp xử lý. |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
02 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. |
UBND cấp huyện |
01 giờ |
Công chức Phòng Tư pháp xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hoàn thiện hồ sơ. - Tiến hành xác minh. - Niêm yết, công khai (nếu có). - Gửi lại biểu mẫu Giấy chứng nhận kết hôn điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - Ghi vào Sổ đăng ký khai tử, cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Trích lục khai tử, trình lãnh đạo phòng xem xét. |
12 giờ |
||
Lãnh đạo Phòng Tư pháp kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào tờ trình, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
04 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo ký phê duyệt kết quả; chuyển văn thư đóng dấu. |
03 giờ |
|
Bước 4 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định. Người yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký khai tử, nhận Trích lục khai tử. |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
24 giờ (03 ngày) |
4. Tên TTHC: Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), xuất Phiếu hẹn, thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử), ký số, chuyển Phòng Tư pháp xử lý. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, gửi Phiếu hẹn, chuyển Phòng Tư pháp xử lý. |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
4 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. |
UBND cấp huyện |
08 giờ |
Công chức Phòng Tư pháp xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hoàn thiện hồ sơ. - Tiến hành xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Gửi lại biểu mẫu Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - Ghi vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con trình lãnh đạo phòng xem xét. |
72 giờ |
||
Lãnh đạo Phòng Tư pháp kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào tờ trình, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
08 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo ký Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con; chuyển văn thư đóng dấu. |
24 giờ |
|
Bước 4 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định (Người yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, nhận Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con). |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
04 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
120 giờ (15 ngày) |
5. Tên TTHC: Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), xuất Phiếu hẹn, thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử), ký số, chuyển Phòng Tư pháp xử lý. |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
4 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. |
UBND cấp huyện |
8 giờ |
Công chức Phòng Tư pháp xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hoàn thiện hồ sơ. - Tiến hành xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Ghi vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin trên Phần mềm, chuyển thông tin đến CSDLQGVDC (trường hợp cha, mẹ lựa chọn quốc tịch Việt Nam cho con). - In Giấy khai sinh, Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con, trình lãnh đạo phòng xem xét. |
64 giờ |
||
Lãnh đạo Phòng Tư pháp kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào tờ trình, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
16 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo ký Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con và Giấy khai sinh cấp cho người có yêu cầu; chuyển văn thư đóng dấu. |
24 giờ |
|
Bước 4 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định (Người yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, Sổ đăng ký khai sinh, nhận Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con, Giấy khai sinh). |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
04 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
120 giờ (15 ngày) |
6. Tên TTHC: Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
6.1. Đăng ký giám hộ cử có yếu tố nước ngoài (05 ngày làm việc)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), xuất Phiếu hẹn, thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử), ký số, chuyển Phòng Tư pháp xử lý. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, gửi Phiếu hẹn, chuyển Phòng Tư pháp xử lý. |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. |
UBND cấp huyện |
04 giờ |
Công chức Phòng Tư pháp xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hoàn thiện hồ sơ. - Tiến hành xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Gửi lại biểu mẫu Trích lục đăng ký giám hộ điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - Ghi vào Sổ đăng ký giám hộ, cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Trích lục đăng ký giám hộ trình lãnh đạo phòng xem xét. |
16 giờ |
||
Lãnh đạo Phòng Tư pháp kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào tờ trình, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
04 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo ký Trích lục đăng ký giám hộ cấp cho người có yêu cầu; chuyển văn thư đóng dấu. |
08 giờ |
|
Bước 4 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định (Người yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký giám hộ, nhận Trích lục đăng ký giám hộ). |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
04 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
40 giờ (05 ngày) |
6.2. Đăng ký giám hộ đương nhiên có yếu tố nước ngoài (03 ngày làm việc)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), xuất Phiếu hẹn, thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử), ký số, chuyển Phòng Tư pháp xử lý. |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
04 giờ |
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, gửi Phiếu hẹn, chuyển Phòng Tư pháp xử lý. |
|
|
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. |
UBND cấp huyện |
04 giờ |
Công chức Phòng Tư pháp xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hoàn thiện hồ sơ. - Tiến hành xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Gửi lại biểu mẫu Trích lục đăng ký giám hộ điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - Ghi vào Sổ đăng ký giám hộ, cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Trích lục đăng ký giám hộ trình lãnh đạo phòng xem xét. |
04 giờ |
||
Lãnh đạo Phòng Tư pháp kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào tờ trình, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
04 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo ký Trích lục đăng ký giám hộ cấp cho người có yêu cầu; chuyển văn thư đóng dấu. |
04 giờ |
|
Bước 4 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định (Người yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký giám hộ, nhận Trích lục đăng ký giám hộ). |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
04 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
24 giờ (03 ngày) |
7. Tên TTHC: Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), xuất Phiếu hẹn, thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử), ký số, chuyển Phòng Tư pháp xử lý. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, gửi Phiếu hẹn, chuyển Phòng Tư pháp xử lý. |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
02 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. |
UBND cấp huyện |
01 giờ |
Công chức Phòng Tư pháp xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hoàn thiện hồ sơ. - Tiến hành xác minh(nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Gửi lại biểu mẫu Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - Ghi vào Sổ đăng ký chấm dứt giám hộ, cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ trình lãnh đạo phòng xem xét. |
04 giờ |
||
Lãnh đạo Phòng Tư pháp kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào tờ trình, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
03 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo ký Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ cấp cho người có yêu cầu; chuyển văn thư đóng dấu. |
04 giờ |
|
Bước 4 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định (Người yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký chấm dứt giám hộ, nhận Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ). |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
16 giờ (02 ngày làm việc) |
8. Tên TTHC: Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
8.1 Đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch (08 giờ)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), xuất Phiếu hẹn, thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử), ký số, chuyển Phòng Tư pháp xử lý. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, gửi Phiếu hẹn, chuyển Phòng Tư pháp xử lý. |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. |
UBND cấp huyện |
01 giờ |
Công chức Phòng Tư pháp xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hoàn thiện hồ sơ. - Tiến hành xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Gửi lại biểu mẫu Trích lục bổ sung thông tin hộ tịch điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - Ghi vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc, cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Trích lục bổ sung thông tin hộ tịch trình lãnh đạo phòng xem xét. |
02 giờ |
||
Lãnh đạo Phòng Tư pháp kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào tờ trình, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
01 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo ký Trích lục bổ sung thông tin hộ tịch cấp cho người có yêu cầu; chuyển văn thư đóng dấu |
02 giờ |
|
Bước 4 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định (Người yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc, nhận Trích lục bổ sung thông tin hộ tịch). |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
08 giờ |
8.2 Đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc
- Trường hợp không xác minh (03 ngày làm việc)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), xuất Phiếu hẹn, thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử), ký số, chuyển Phòng Tư pháp xử lý. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, gửi Phiếu hẹn, chuyển Phòng Tư pháp xử lý. |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. |
UBND cấp huyện |
04 giờ |
Công chức Phòng Tư pháp xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hoàn thiện hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có). - Gửi lại biểu mẫu Trích lục thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - Ghi vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc, cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Trích lục thay đổi/cải chính /xác định lại dân tộc trình lãnh đạo phòng xem xét. |
04 giờ |
||
Lãnh đạo Phòng Tư pháp kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào tờ trình, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
04 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo ký Trích lục thay đổi/cải chính /xác định lại dân tộc cấp cho người có yêu cầu; chuyển văn thư đóng dấu |
04 giờ |
|
Bước 4 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định (Người yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc, nhận Trích lục thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc). |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
04 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
24 giờ (03 ngày) |
- Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), xuất Phiếu hẹn, thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử), ký số, chuyển Phòng Tư pháp xử lý. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, gửi Phiếu hẹn, chuyển Phòng Tư pháp xử lý. |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. |
UBND cấp huyện |
04 giờ |
Công chức Phòng Tư pháp xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hoàn thiện hồ sơ. - Tiến hành xác minh. - Niêm yết, công khai (nếu có). - Gửi lại biểu mẫu Trích lục thay đổi/cải chính/xác định lại dân tộc điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - Ghi vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc, cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Trích lục thay đổi/cải chính /xác định lại dân tộc trình lãnh đạo phòng xem xét. |
24 giờ |
||
|
Lãnh đạo Phòng Tư pháp kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào tờ trình, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
|
04 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo ký Trích lục thay đổi/cải chính /xác định lại dân tộc cấp cho người có yêu cầu; chuyển văn thư đóng dấu. |
08 giờ |
|
Bước 4 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định (Người yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc, nhận Trích lục thay đổi/cải chính /xác định lại dân tộc). |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
04 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
48 giờ (06 ngày) |
9. Tên TTHC: Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), xuất Phiếu hẹn, thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử), ký số, chuyển Phòng Tư pháp xử lý. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, gửi Phiếu hẹn, chuyển Phòng Tư pháp xử lý. |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. |
UBND cấp huyện |
08 giờ |
Công chức Phòng Tư pháp xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hoàn thiện hồ sơ. - Tiến hành xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Gửi lại biểu mẫu Trích lục ghi chú kết hôn điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - Ghi vào Sổ ghi chú kết hôn, cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Trích lục ghi chú kết hôn trình lãnh đạo phòng xem xét. |
48 giờ |
||
Lãnh đạo Phòng Tư pháp kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào tờ trình, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
24 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo ký Trích lục ghi chú kết hôn cấp cho người có yêu cầu; chuyển văn thư đóng dấu. |
08 giờ |
|
Bước 4 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định (Người yêu cầu có thể lựa chọn nhận Trích lục ghi chú kết hôn hoặc bản điện tử Trích lục ghi chú kết hôn). |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
04 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
96 giờ (12 ngày) |
10. Tên TTHC: Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), xuất Phiếu hẹn, thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử), ký số, chuyển Phòng Tư pháp xử lý. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, gửi Phiếu hẹn, chuyển Phòng Tư pháp xử lý. |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. |
UBND cấp huyện |
08 giờ |
Công chức Phòng Tư pháp xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hoàn thiện hồ sơ. - Tiến hành xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Gửi lại biểu mẫu Trích lục ghi chú ly hôn điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - Ghi vào Sổ ghi chú ly hôn, cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Trích lục ghi chú ly hôn trình lãnh đạo phòng xem xét. |
48 giờ |
||
Lãnh đạo Phòng Tư pháp kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào tờ trình, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
24 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo ký Trích lục ghi chú ly hôn cấp cho người có yêu cầu; chuyển văn thư đóng dấu. |
08 giờ |
|
Bước 4 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định (Người yêu cầu có thể lựa chọn nhận Trích lục ghi chú ly hôn hoặc bản điện tử Trích lục ghi chú ly hôn). |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
04 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
96 giờ (12 ngày) |
11. Tên TTHC: Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
11.1 Trường hợp không xác minh (ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), xuất Phiếu hẹn, thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử), ký số, chuyển Phòng Tư pháp xử lý. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, gửi Phiếu hẹn, chuyển Phòng Tư pháp xử lý. |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. |
UBND cấp huyện |
01 giờ |
Công chức Phòng Tư pháp xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hoàn thiện hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có). - Gửi lại biểu mẫu Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - Ghi vào Sổ hộ tịch, cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác trình lãnh đạo phòng xem xét. |
02 giờ |
||
Lãnh đạo Phòng Tư pháp kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào tờ trình, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
01 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo ký Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác cấp cho người có yêu cầu; chuyển văn thư đóng dấu. |
02 giờ |
|
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định (Người yêu cầu có thể lựa chọn nhận Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc bản điện tử Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác). |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
08 giờ |
11.2 Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), xuất Phiếu hẹn, thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử), ký số, chuyển Phòng Tư pháp xử lý. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, gửi Phiếu hẹn, chuyển Phòng Tư pháp xử lý. |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. |
UBND cấp huyện |
01 giờ |
Công chức Phòng Tư pháp xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hoàn thiện hồ sơ. - Tiến hành xác minh. - Niêm yết, công khai (nếu có). - Gửi lại biểu mẫu Trích lục ghi chú ly hô Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - Ghi vào Sổ hộ tịch, cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác trình lãnh đạo phòng xem xét. |
12 giờ |
||
Lãnh đạo Phòng Tư pháp kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào tờ trình, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
07 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo ký Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác cấp cho người có yêu cầu; chuyển văn thư đóng dấu |
02 giờ |
|
Bước 4 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định (Người yêu cầu có thể lựa chọn nhận Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc bản điện tử Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác). |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
24 giờ (03 ngày) |
12. Tên TTHC: Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
12.1 Trường hợp không xác minh (05 ngày làm việc)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), xuất Phiếu hẹn, thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử), ký số, chuyển Phòng Tư pháp xử lý. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, gửi Phiếu hẹn, chuyển Phòng Tư pháp xử lý. |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. |
UBND cấp huyện |
04 giờ |
Công chức Phòng Tư pháp xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hoàn thiện hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có). - Gửi lại biểu mẫu Giấy khai sinh điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - Ghi vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Giấy khai sinh trình lãnh đạo phòng xem xét. |
04 giờ |
||
Lãnh đạo Phòng Tư pháp kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào tờ trình, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
08 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo ký Giấy khai sinh cấp cho người có yêu cầu; chuyển văn thư đóng dấu. |
04 giờ |
|
Bước 4 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định (Người có yêu cầu kiểm tra thông tin, ký tên vào Sổ đăng ký khai sinh và nhận Giấy khai sinh). |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
04 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
40 giờ (05 ngày) |
12.2 Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện : - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), xuất Phiếu hẹn, thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử), ký số, chuyển Phòng Tư pháp xử lý. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, gửi Phiếu hẹn, chuyển Phòng Tư pháp xử lý. |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. |
UBND cấp huyện |
04 giờ |
Công chức Phòng Tư pháp xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hoàn thiện hồ sơ. - Tiến hành xác minh. - Niêm yết, công khai (nếu có). - Gửi lại biểu mẫu Giấy khai sinh điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - Ghi vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Giấy khai sinh trình lãnh đạo phòng xem xét. |
152 giờ |
||
Lãnh đạo Phòng Tư pháp kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào tờ trình, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
20 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo ký Giấy khai sinh cấp cho người có yêu cầu; chuyển văn thư đóng dấu. |
16 giờ |
|
Bước 4 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định (Người có yêu cầu kiểm tra thông tin, ký tên vào Sổ đăng ký khai sinh và nhận Giấy khai sinh). |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
04 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
200 giờ (25 ngày) |
13. Tên TTHC: Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
13.1 Trường hợp không xác minh (05 ngày làm việc)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), xuất Phiếu hẹn, thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử), ký số, chuyển Phòng Tư pháp xử lý. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, gửi Phiếu hẹn, chuyển Phòng Tư pháp xử lý. |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. |
UBND cấp huyện |
04 giờ |
Công chức Phòng Tư pháp xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hoàn thiện hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có). - Gửi lại biểu mẫu Giấy khai sinh điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - Ghi vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Giấy khai sinh trình lãnh đạo phòng xem xét. |
12 giờ |
||
Lãnh đạo Phòng Tư pháp kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào tờ trình, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
08 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo ký Giấy khai sinh cấp cho người có yêu cầu; chuyển văn thư đóng dấu. |
08 giờ |
|
Bước 4 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định (Người có yêu cầu kiểm tra thông tin, ký tên vào Sổ đăng ký khai sinh và nhận Giấy khai sinh). |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
04 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
40 giờ (05 ngày) |
13.2 Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), xuất Phiếu hẹn, thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử), ký số, chuyển Phòng Tư pháp xử lý. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, gửi Phiếu hẹn, chuyển Phòng Tư pháp xử lý. |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. |
UBND cấp huyện |
04 giờ |
Công chức Phòng Tư pháp xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hoàn thiện hồ sơ. - Tiến hành xác minh. - Niêm yết, công khai (nếu có). - Gửi lại biểu mẫu Giấy khai sinh điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - Ghi vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Giấy khai sinh trình lãnh đạo phòng xem xét. |
152 giờ |
||
Lãnh đạo Phòng Tư pháp kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào tờ trình, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
20 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo ký Giấy khai sinh cấp cho người có yêu cầu; chuyển văn thư đóng dấu. |
16 giờ |
|
Bước 4 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định (Người có yêu cầu kiểm tra thông tin, ký tên vào Sổ đăng ký khai sinh và nhận Giấy khai sinh). |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
04 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
200 giờ (25 ngày) |
14. Tên TTHC: Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
14.1 Trường hợp không xác minh (05 ngày làm việc)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), xuất Phiếu hẹn, thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử), ký số, chuyển Phòng Tư pháp xử lý. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, gửi Phiếu hẹn, chuyển Phòng Tư pháp xử lý. |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. |
UBND cấp huyện |
04 giờ |
Công chức Phòng Tư pháp xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hoàn thiện hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có). - Gửi lại biểu mẫu Giấy chứng nhận kết hôn điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - Ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Giấy chứng nhận kết hôn, trình lãnh đạo phòng xem xét. |
12 giờ |
||
Lãnh đạo Phòng Tư pháp kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào tờ trình, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
08 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo ký Giấy chứng nhận kết hôn; chuyển văn thư đóng dấu. |
08 giờ |
|
Bước 4 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định (Người yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký kết hôn, nhận Giấy chứng nhận kết hôn). |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
04 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
40 giờ (05 ngày) |
14.1 Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), xuất Phiếu hẹn, thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử), ký số, chuyển Phòng Tư pháp xử lý. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, gửi Phiếu hẹn, chuyển Phòng Tư pháp xử lý. |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. |
UBND cấp huyện |
04 giờ |
Công chức Phòng Tư pháp xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hoàn thiện hồ sơ. - Tiến hành xác minh. - Niêm yết, công khai (nếu có). - Gửi lại biểu mẫu Giấy chứng nhận kết hôn điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - Ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Giấy chứng nhận kết hôn, trình lãnh đạo phòng xem xét. |
152 giờ |
||
Lãnh đạo Phòng Tư pháp kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào tờ trình, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
20 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo ký Giấy chứng nhận kết hôn; chuyển văn thư đóng dấu. |
16 giờ |
|
Bước 4 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định (Người yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký kết hôn, nhận Giấy chứng nhận kết hôn). |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
04 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
200 giờ (25 ngày) |
15. Tên TTHC: Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
15.1 Trường hợp không xác minh (05 ngày làm việc)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), xuất Phiếu hẹn, thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử), ký số, chuyển Phòng Tư pháp xử lý. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, gửi Phiếu hẹn, chuyển Phòng Tư pháp xử lý. |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. |
UBND cấp huyện |
04 giờ |
Công chức Phòng Tư pháp xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hoàn thiện hồ sơ. - Niêm yết, công khai (nếu có). - Gửi lại biểu mẫu Giấy chứng nhận kết hôn điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - Ghi vào Sổ đăng ký khai tử, cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Trích lục khai tử, trình lãnh đạo phòng xem xét. |
12 giờ |
||
Lãnh đạo Phòng Tư pháp kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào tờ trình, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
08 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo ký phê duyệt kết quả; chuyển văn thư đóng dấu. |
08 giờ |
|
Bước 4 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định (Người yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký khai tử, nhận Trích lục khai tử). |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
04 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
40 giờ (05 ngày) |
15.2 Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện: - Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) chuyển Phòng chuyên môn xử lý. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), xuất Phiếu hẹn, thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử), ký số, chuyển Phòng Tư pháp xử lý. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, gửi Phiếu hẹn, chuyển Phòng Tư pháp xử lý. |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Tư pháp duyệt hồ sơ, phân công cho công chức xử lý. |
UBND cấp huyện |
04 giờ |
Công chức Phòng Tư pháp xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hoàn thiện hồ sơ. - Tiến hành xác minh. - Niêm yết, công khai (nếu có). - Gửi lại biểu mẫu Giấy chứng nhận kết hôn điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - Ghi vào Sổ đăng ký khai tử, cập nhập thông tin lên Phần mềm. - In Trích lục khai tử, trình lãnh đạo phòng xem xét. |
40 giờ |
||
Lãnh đạo Phòng Tư pháp kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào tờ trình, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
16 giờ |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo ký phê duyệt kết quả; chuyển văn thư đóng dấu. |
12 giờ |
|
Bước 4 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định (Người yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký khai tử, nhận Trích lục khai tử). |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
04 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
80 giờ (10 ngày) |
III. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã
1. Tên TTHC: Đăng ký khai sinh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), xuất Phiếu hẹn, thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử), ký số, chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, gửi Phiếu hẹn, chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
02 giờ |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hoàn thiện hồ sơ. - Tiến hành xác minh (nếu có). - Gửi lại biểu mẫu Giấy khai sinh điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến) - Ghi vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký khai sinh trên Phần mềm, chuyển thông tin đến CSDLQGVDC. - In Giấy Khai sinh, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. |
UBND cấp xã |
02 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào Giấy khai sinh, chuyển văn thư đóng dấu. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
02 giờ |
|
Bước 4 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định (Người yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký khai sinh, nhận Giấy khai sinh). |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
08 giờ |
2.1 Trường hợp không xác minh (giải quyết ngay trong ngày)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), xuất Phiếu hẹn, thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử), ký số, chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, gửi Phiếu hẹn, chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
02 giờ |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hoàn thiện hồ sơ. - Gửi lại biểu mẫu Giấy chứng nhận kết hôn điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến) - Ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhật thông tin đăng kết hôn trên Phần mềm. - In Giấy chứng nhận kết hôn, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. |
UBND cấp xã |
02 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào Giấy chứng nhận kết hôn, chuyển văn thư đóng dấu. - Nếu không đồng ý chuyển lại công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. |
02 giờ |
|
Bước 4 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định (Người yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký kết hôn, nhận Giấy chứng nhận kết hôn). |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
08 giờ |
2.2 Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), xuất Phiếu hẹn, thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử), ký số, chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, gửi Phiếu hẹn, chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
04 giờ |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hoàn thiện hồ sơ. - Tiến hành xác minh. - Gửi lại biểu mẫu Giấy chứng nhận kết hôn điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến) - Ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhật thông tin đăng ký kết hôn trên Phần mềm. - In Giấy chứng nhận kết hôn, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. |
UBND cấp xã |
28 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào Giấy chứng nhận kết hôn, chuyển văn thư đóng dấu. - Nếu không đồng ý chuyển lại công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. |
04 giờ |
|
Bước 4 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định (Người yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký kết hôn, nhận Giấy chứng nhận kết hôn). |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
04 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
40 giờ (05 ngày) |
3. Tên TTHC: Đăng ký nhận cha, mẹ, con
3.1 Trường hợp không xác minh (03 ngày làm việc)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), xuất Phiếu hẹn, thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử), ký số, chuyển công chức tư pháp - hộ tịch xử lý. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, gửi Phiếu hẹn, chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
03 giờ |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hoàn thiện hồ sơ. - Gửi lại biểu mẫu Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - Ghi vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, cập nhật thông tin đăng ký đăng ký nhận cha, mẹ, con trên Phần mềm. - In Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. |
UBND cấp xã |
16 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào Giấy chứng nhận kết hôn, chuyển văn thư đóng dấu. - Nếu không đồng ý chuyển lại công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. |
02 giờ |
|
Bước 4 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định (Người yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, nhận Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con). |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
03 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
24 giờ (03 ngày) |
3.2 Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), xuất Phiếu hẹn, thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử), ký số, chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, gửi Phiếu hẹn, chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
04 giờ |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hoàn thiện hồ sơ. - Tiến hành xác minh. - Gửi lại biểu mẫu Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - Ghi vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, cập nhật thông tin đăng ký đăng ký nhận cha, mẹ, con trên Phần mềm. - In Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. |
UBND cấp xã |
48 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào Giấy chứng nhận kết hôn, chuyển văn thư đóng dấu. - Nếu không đồng ý chuyển lại công chức tư pháp - hộ tịch xử lý. |
08 giờ |
|
Bước 4 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định (Người yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, nhận Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con). |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
04 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
64 giờ (08 ngày) |
4. Tên TTHC: Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
4.1 Trường hợp không xác minh (03 ngày làm việc)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), xuất Phiếu hẹn, thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử), ký số, chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
03 giờ |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hoàn thiện hồ sơ. - Ghi vào Sổ đăng ký khai sinh, Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, cập nhật thông tin đăng ký khai sinh, đăng ký nhận cha, mẹ, con trên Phần mềm, chuyển thông tin đến CSDLQGVDC. - In Giấy khai sinh, Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. |
UBND cấp xã |
16 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký Giấy khai sinh, Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con, chuyển văn thư đóng dấu. - Nếu không đồng ý chuyển lại công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. |
02 giờ |
|
Bước 4 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định (Người yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký khai sinh, Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, nhận Giấy khai sinh, Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con). |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
03 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
24 giờ (03 ngày làm việc) |
4.2 Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), xuất Phiếu hẹn, thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử), ký số, chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
04 giờ |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hoàn thiện hồ sơ. - Tiến hành xác minh. - Ghi vào Sổ đăng ký khai sinh, Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, cập nhật thông tin đăng ký khai sinh, đăng ký nhận cha, mẹ, con trên Phần mềm, chuyển thông tin đến CSDLQGVDC. - In Giấy khai sinh, Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. |
UBND cấp xã |
48 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký Giấy khai sinh, Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con, chuyển văn thư đóng dấu. - Nếu không đồng ý chuyển lại công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. |
08 giờ |
|
Bước 4 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định (Người yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký khai sinh, Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con, nhận Giấy khai sinh, Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con). |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
04 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
64 giờ (08 ngày) |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), xuất Phiếu hẹn, thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử), ký số, chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, gửi Phiếu hẹn, chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
02 giờ |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hoàn thiện hồ sơ. - Tiến hành xác minh (nếu có). - Gửi lại biểu mẫu Trích lục đăng ký khai tử điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - Ghi vào Sổ đăng ký khai tử, cập nhật thông tin đăng ký khai tử trên Phần mềm. - In Trích lục đăng ký khai tử trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. |
UBND cấp xã |
02 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký Giấy khai sinh, Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con, chuyển văn thư đóng dấu. - Nếu không đồng ý chuyển lại công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. |
|
02 giờ |
Bước 4 |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định (Người yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký khai tử nhận Trích lục đăng ký khai tử). |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
08 giờ |
6. Tên TTHC: Đăng ký khai sinh lưu động
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã được giao nhiệm vụ đăng ký khai sinh lưu động có trách nhiệm: - Chuẩn bị đầy đủ mẫu Tờ khai đăng ký khai sinh, giấy tờ hộ tịch và điều kiện cần thiết để thực hiện đăng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động, bảo đảm thuận lợi cho người dân. - Hướng dẫn người yêu cầu điền đầy đủ thông tin trong Tờ khai đăng ký khai sinh; kiểm tra các giấy tờ làm cơ sở cho việc đăng ký khai sinh; viết Phiếu tiếp nhận hồ sơ. - Sau khi tiếp nhận đủ hồ sơ, công chức Tư pháp - Hộ tịch thực hiện ghi vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký khai sinh trên Phần mềm, chuyển thông tin đến CSDLQGVDC. - Hoàn thiện hồ sơ giải quyết, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt. |
UBND cấp xã |
28 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký Giấy khai sinh, chuyển văn thư đóng dấu. - Nếu không đồng ý chuyển lại công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. |
08 giờ |
|
Bước 3 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định. Công chức Tư pháp - Hộ tịch đọc lại nội dung Giấy khai sinh cho người yêu cầu nghe và hướng dẫn người đó điểm chỉ vào Sổ đăng ký khai sinh. |
|
04 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
40 giờ (05 ngày) |
7. Tên TTHC: Đăng ký kết hôn lưu động
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã được giao nhiệm vụ đăng ký kết hôn lưu động có trách nhiệm: - Chuẩn bị đầy đủ các loại mẫu Tờ khai, giấy tờ hộ tịch và điều kiện cần thiết để thực hiện đăng ký lưu động. - Tại địa điểm đăng ký kết hôn lưu động, công chức tư pháp - hộ tịch có trách nhiệm kiểm tra, xác minh về điều kiện kết hôn của các bên; hướng dẫn người dân điền đầy đủ thông tin trong Tờ khai đăng ký kết hôn. Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, công chức tư pháp - hộ tịch tiếp nhận hồ sơ viết Phiếu tiếp nhận hồ sơ. - Sau khi hoàn thiện hồ sơ, công chức Tư pháp - Hộ tịch ghi nội dung vào Sổ đăng ký kết hôn, in giấy Chứng nhận kết hôn trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt. |
UBND cấp xã |
28 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký Giấy chứng nhận kết hôn, chuyển văn thư đóng dấu. - Nếu không đồng ý chuyển lại công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. |
08 giờ |
|
Bước 3 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định. Công chức Tư pháp - Hộ tịch đọc lại nội dung Giấy khai sinh cho người yêu cầu nghe và hướng dẫn người đó điểm chỉ vào Sổ đăng ký kết hôn. |
04 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết |
40 giờ (05 ngày) |
8. Tên TTHC: Đăng ký khai tử lưu động
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch được giao nhiệm vụ đăng ký khai tử lưu động có trách nhiệm: - Chuẩn bị đầy đủ mẫu Tờ khai đăng ký khai tử, giấy tờ hộ tịch và điều kiện cần thiết để thực hiện đăng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động, bảo đảm thuận lợi cho người dân. - Tại địa điểm đăng ký khai tử lưu động, công chức Tư pháp - Hộ tịch hướng dẫn người yêu cầu điền đầy đủ thông tin trong Tờ khai đăng ký khai tử, kiểm tra các giấy tờ làm cơ sở cho việc đăng ký khai tử; viết Phiếu tiếp nhận hồ sơ. - Hoàn thiện hồ sơ, ghi vào Sổ đăng ký khai tử, cập nhật thông tin vào Phần mềm, in Trích lục khai tử trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, phê duyệt. |
UBND cấp xã |
28 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký Trích lục khai tử, chuyển văn thư đóng dấu. - Nếu không đồng ý chuyển lại công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. |
08 giờ |
|
Bước 3 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định. Công chức Tư pháp - Hộ tịch đọc lại nội dung Trích lục khai tử cho người yêu cầu nghe và hướng dẫn người đó điểm chỉ vào Sổ đăng ký khai tử. |
04 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết |
40 giờ (05 ngày) |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), xuất Phiếu hẹn, thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử), ký số, chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, gửi Phiếu hẹn, chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
02 giờ |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hoàn thiện hồ sơ. - Tiến hành xác minh (nếu có). - Gửi lại biểu mẫu Trích lục đăng ký giám hộ điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - Ghi vào Sổ đăng ký giám hộ, cập nhật thông tin đăng ký giám hộ trên Phần mềm. - In Trích lục đăng ký giám hộ trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. |
UBND cấp xã |
16 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký Trích lục đăng ký giám hộ, chuyển văn thư đóng dấu. - Nếu không đồng ý chuyển lại công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. |
04 giờ |
|
Bước 4 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định (Người yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký giám hộ nhận Trích lục đăng ký giám hộ). |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
24 giờ (03 ngày) |
10. Tên TTHC: Đăng ký chấm dứt giám hộ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), xuất Phiếu hẹn, thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử), ký số, chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, gửi Phiếu hẹn, chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
02 giờ |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hoàn thiện hồ sơ. - Tiến hành xác minh (nếu có). - Gửi lại biểu mẫu Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - Ghi vào Sổ đăng ký chấm dứt giám hộ, cập nhật thông tin đăng ký chấm dứt giám hộ trên Phần mềm. - In Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. |
UBND cấp xã |
08 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ, chuyển văn thư đóng dấu. - Nếu không đồng ý chuyển lại công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. |
04 giờ |
|
Bước 4 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định (Người yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký chấm dứt giám hộ nhận Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ). |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
16 giờ (02 ngày) |
11. Tên TTHC: Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
11.1. Đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch
- Trường hợp giải quyết bình thường không xác minh (03 ngày làm việc)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), xuất Phiếu hẹn, thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử), ký số, chuyển công chức tư pháp - hộ tịch xử lý. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, gửi Phiếu hẹn, chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
04 giờ |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hoàn thiện hồ sơ. - Gửi lại biểu mẫu Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - Ghi vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc, cập nhật thông tin đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch trên Phần mềm. - In Trích lục đăng ký thay đổi/Trích lục cải chính hộ tịch trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. |
UBND cấp xã |
12 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký Trích lục đăng ký thay đổi/Trích lục cải chính hộ tịch, chuyển văn thư đóng dấu. - Nếu không đồng ý chuyển lại công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. |
04 giờ |
|
Bước 4 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định (Người yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc nhận Trích lục đăng ký thay đổi/Trích lục cải chính hộ tịch). |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
04 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
24 giờ (03 ngày) |
- Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), xuất Phiếu hẹn, thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử), ký số, chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, gửi Phiếu hẹn, chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
04 giờ |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hoàn thiện hồ sơ. - Tiến hành xác minh. - Gửi lại biểu mẫu Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - Ghi vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc, cập nhật thông tin đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch trên Phần mềm. - In Trích lục đăng ký thay đổi/Trích lục cải chính hộ tịch trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. |
UBND cấp xã |
36 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký Trích lục đăng ký thay đổi/Trích lục cải chính hộ tịch, chuyển văn thư đóng dấu. - Nếu không đồng ý chuyển lại công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. |
04 giờ |
|
Bước 4 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định (Người yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc nhận Trích lục đăng ký thay đổi/Trích lục cải chính hộ tịch). |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
04 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
48 giờ (06 ngày) |
11.2. Đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch (Ngay trong ngày làm việc)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), xuất Phiếu hẹn, thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử), ký số, chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, gửi Phiếu hẹn, chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
02 giờ |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã xử lý, thẩm định hồ sơ. - Hoàn thiện hồ sơ. - Tiến hành xác minh (nếu có). - Gửi lại biểu mẫu Trích lục bổ sung hộ tịch điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - Ghi vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc, cập nhật thông tin đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch trên Phần mềm. - In Trích lục bổ sung hộ tịch trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. |
UBND cấp xã |
02 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký Trích lục bổ sung hộ tịch, chuyển văn thư đóng dấu. - Nếu không đồng ý chuyển lại công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. |
02 giờ |
|
Bước 4 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định (Người yêu cầu kiểm tra thông tin và ký tên vào Sổ đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc nhận Trích lục bổ sung hộ tịch). |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
08 giờ |
12. Tên TTHC: Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
12.1 Trường hợp không xác minh (03 ngày làm việc)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), xuất Phiếu hẹn, thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử), ký số, chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, gửi Phiếu hẹn, chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
04 giờ |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hoàn thiện hồ sơ. - Gửi lại biểu mẫu Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - Cập nhật thông tin xác nhận tình trạng hôn nhân trên Phần mềm. - In Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. |
Tư pháp - Hộ tịch |
12 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân, chuyển văn thư đóng dấu. - Nếu không đồng ý chuyển lại công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. |
UBND cấp xã |
04 giờ |
Bước 4 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định (Người yêu cầu kiểm tra thông tin và nhận Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân). |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
04 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
24 giờ (03 ngày) |
12.1 Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), xuất Phiếu hẹn, thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử), ký số, chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, gửi Phiếu hẹn, chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
04 giờ |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hoàn thiện hồ sơ. - Tiến hành xác minh. - Gửi lại biểu mẫu Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - Cập nhật thông tin xác nhận tình trạng hôn nhân trên Phần mềm. - In Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. |
UBND cấp xã |
168 giờ |
Bước 3 |
Lãnh đạo kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân, chuyển văn thư đóng dấu. - Nếu không đồng ý chuyển lại công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. |
08 giờ |
|
Bước 4 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định (Người yêu cầu kiểm tra thông tin và nhận Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân). |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
04 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
184 giờ (23 ngày) |
13. Tên TTHC: Đăng ký lại khai sinh
13.1 Trường hợp không xác minh (05 ngày làm việc)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), xuất Phiếu hẹn, thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử), ký số, chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, gửi Phiếu hẹn, chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hoàn thiện hồ sơ. - Gửi lại biểu mẫu Giấy khai sinh điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - Ghi vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký lại khai sinh trên Phần mềm. - In Giấy khai sinh trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. |
UBND cấp xã |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký Giấy khai sinh, chuyển văn thư đóng dấu. - Nếu không đồng ý chuyển lại công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định (Người yêu cầu kiểm tra thông tin, ký tên vào Sổ đăng ký khai sinh và nhận Giấy khai sinh). |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
13.2 Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), xuất Phiếu hẹn, thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử), ký số, chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, gửi Phiếu hẹn, chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hoàn thiện hồ sơ. - Tiến hành xác minh. - Gửi lại biểu mẫu Giấy khai sinh điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - Ghi vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký lại khai sinh trên Phần mềm. - In Giấy khai sinh trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. |
UBND cấp xã |
23 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký Giấy khai sinh, chuyển văn thư đóng dấu. - Nếu không đồng ý chuyển lại công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định (Người yêu cầu kiểm tra thông tin, ký tên vào Sổ đăng ký khai sinh và nhận Giấy khai sinh). |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
25 ngày |
14. Tên TTHC: Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
14.1 Trường hợp không xác minh (05 ngày làm việc)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), xuất Phiếu hẹn, thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử), ký số, chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, gửi Phiếu hẹn, chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hoàn thiện hồ sơ. - Gửi lại biểu mẫu Giấy khai sinh điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - Ghi vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký lại khai sinh trên Phần mềm. - In Giấy khai sinh trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. |
UBND cấp xã |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký Giấy khai sinh, chuyển văn thư đóng dấu. - Nếu không đồng ý chuyển lại công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định (Người yêu cầu kiểm tra thông tin, ký tên vào Sổ đăng ký khai sinh và nhận Giấy khai sinh). |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
14.2 Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), xuất Phiếu hẹn, thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử), ký số, chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, gửi Phiếu hẹn, chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã xử lý, thẩm định hồ sơ. - Hoàn thiện hồ sơ. - Tiến hành xác minh. - Gửi lại biểu mẫu Giấy khai sinh điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - Ghi vào Sổ đăng ký khai sinh, cập nhật thông tin đăng ký lại khai sinh trên Phần mềm. - In Giấy khai sinh trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. |
UBND cấp xã |
22 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký Giấy khai sinh, chuyển văn thư đóng dấu. - Nếu không đồng ý chuyển lại công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định (Người yêu cầu kiểm tra thông tin, ký tên vào Sổ đăng ký khai sinh và nhận Giấy khai sinh). |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
25 ngày |
15. Tên TTHC: Đăng ký lại kết hôn
15.1 Trường hợp không xác minh (05 ngày làm việc)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), xuất Phiếu hẹn, thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử), ký số, chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, gửi Phiếu hẹn, chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hoàn thiện hồ sơ. - Gửi lại biểu mẫu Giấy chứng nhận kết hôn điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - Ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhật thông tin đăng ký kết hôn trên Phần mềm. - In Giấy chứng nhận kết hôn trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. |
UBND cấp xã |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký Giấy chứng nhận kết hôn, chuyển văn thư đóng dấu. - Nếu không đồng ý chuyển lại công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định (Người yêu cầu kiểm tra thông tin, ký tên vào Sổ đăng ký kết hôn và nhận Giấy chứng nhận kết hôn). |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
15.2 Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết TTHC |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), xuất Phiếu hẹn, thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử), ký số, chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, gửi Phiếu hẹn, chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hoàn thiện hồ sơ. - Tiến hành xác minh. - Gửi lại biểu mẫu Giấy chứng nhận kết hôn điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - Ghi vào Sổ đăng ký kết hôn, cập nhật thông tin đăng ký kết hôn trên Phần mềm. - In Giấy chứng nhận kết hôn trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. |
UBND cấp xã |
22 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký Giấy chứng nhận kết hôn, chuyển văn thư đóng dấu. - Nếu không đồng ý chuyển lại công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. |
02 ngày |
|
Bước 4 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định (Người yêu cầu kiểm tra thông tin, ký tên vào Sổ đăng ký kết hôn và nhận Giấy chứng nhận kết hôn). |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
25 ngày |
16. Tên TTHC: Đăng ký lại khai tử
16.1 Trường hợp không xác minh (05 ngày làm việc)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), xuất Phiếu hẹn, thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử), ký số, chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, gửi Phiếu hẹn, chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hoàn thiện hồ sơ. - Gửi lại biểu mẫu Trích lục khai tử điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - Ghi vào Sổ đăng ký khai tử, cập nhật thông tin đăng ký lại khai tử trên Phần mềm. - In Trích lục khai tử trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. |
UBND cấp xã |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký Trích lục khai tử, chuyển văn thư đóng dấu. - Nếu không đồng ý chuyển lại công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. |
|
01 ngày |
Bước 4 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định (Người yêu cầu kiểm tra thông tin, ký tên vào Sổ đăng ký khai tử và nhận Trích lục khai tử). |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày làm việc |
16.2 Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã: - Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, thu phí, lệ phí (nếu có), xuất Phiếu hẹn, thực hiện số hóa (sao chụp, chuyển thành tài liệu điện tử), ký số, chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. - Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến: Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, gửi Phiếu hẹn, chuyển công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã xử lý, thẩm định hồ sơ: - Hoàn thiện hồ sơ. - Tiến hành xác minh. - Gửi lại biểu mẫu Trích lục khai tử điện tử cho người yêu cầu xác nhận (đối với hình thức nộp trực tuyến). - Ghi vào Sổ đăng ký khai tử, cập nhật thông tin đăng ký lại khai tử trên Phần mềm. - In Trích lục khai tử trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. |
UBND cấp xã |
08 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký Trích lục khai tử, chuyển văn thư đóng dấu. - Nếu không đồng ý chuyển lại công chức Tư pháp - Hộ tịch xử lý. |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp xã trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân theo quy định (Người yêu cầu kiểm tra thông tin, ký tên vào Sổ đăng ký khai tử và nhận Trích lục khai tử). |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây