Quyết định 97/QĐ-BYT năm 2023 phê duyệt bổ sung danh mục 468 kỹ thuật trong khám, chữa bệnh thực hiện tại Bệnh viện Công an tỉnh Tuyên Quang do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Quyết định 97/QĐ-BYT năm 2023 phê duyệt bổ sung danh mục 468 kỹ thuật trong khám, chữa bệnh thực hiện tại Bệnh viện Công an tỉnh Tuyên Quang do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Số hiệu: | 97/QĐ-BYT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế | Người ký: | Trần Văn Thuấn |
Ngày ban hành: | 16/01/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 97/QĐ-BYT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế |
Người ký: | Trần Văn Thuấn |
Ngày ban hành: | 16/01/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
Y TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 97/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2023 |
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến chuyên môn kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
Theo đề nghị của Cục Y tế Bộ Công an tại Công văn số 2888/H06-P3 ngày 07/11/2022 về việc phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh tại Bệnh viện Công an tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung danh mục 468 kỹ thuật trong khám, chữa bệnh thực hiện tại Bệnh viện Công an tỉnh Tuyên Quang (Danh mục kỹ thuật kèm theo).
Điều 2. Bệnh viện Công an tỉnh Tuyên Quang có nhiệm vụ bảo đảm về tổ chức, cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân lực có trình độ chuyên môn để thực hiện các kỹ thuật trong khám, chữa bệnh đã được phê duyệt bổ sung; thực hiện đúng các quy định liên quan của pháp luật, bảo đảm an toàn cho người bệnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng của Bộ Y tế và Giám đốc Bệnh viện Công an tỉnh Tuyên Quang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
BỔ SUNG DANH MỤC 468 KỸ THUẬT TRONG KHÁM, CHỮA BỆNH THỰC HIỆN TẠI BỆNH
VIỆN CÔNG AN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 97/QĐ-BYT ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Y tế)
Số TT của BV |
Số TT của BYT |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
|
III |
NHI |
|
|
V. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP |
|
|
B. TAI - MŨI - HỌNG |
1. |
999 |
Nội soi mũi xoang |
|
|
VII. GÂY MÊ HỒI SỨC |
2. |
1283 |
Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt bằng máy |
3. |
1288 |
Theo dõi truyền dịch bằng máy đếm giọt |
4. |
1299 |
Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy siêu âm |
5. |
1326 |
An thần cho nội soi đường tiêu hóa |
6. |
1335 |
GMHS phẫu thuật u thượng thận gây tăng HA |
7. |
1338 |
GMHS phẫu thuật trên người bệnh có bệnh tăng HA chưa ổn định, hay có thương tổn cơ quan đích |
8. |
1340 |
GMHS trên người bệnh có hen phế quản |
9. |
1341 |
GMHS trên người bệnh có tiền sử hay bệnh dị ứng |
10. |
1342 |
GMHS trên người giảm chức năng thận hay suy thận |
11. |
1343 |
GMHS trên người bị suy giảm chức năng gan |
12. |
1344 |
GMHS trên người bệnh bị sốc, suy thở |
13. |
1345 |
GMHS trên người bệnh bị rối loạn nước điện giải, rối loạn thăng bằng kiềm toan, rối loạn đông má |
14. |
1346 |
GMHS trên người bệnh tiểu đường |
15. |
1347 |
GMHS trên người bệnh nhược cơu |
16. |
1348 |
GMHS trên người bệnh có đặt máy tạo nhịp |
17. |
1349 |
GMHS phẫu thuật mắt ở trẻ em |
18. |
1352 |
Gây mê phẫu thuật chấn thương vùng hàm mặt |
19. |
1353 |
GMHS cho khối u vùng hàm mặt |
20. |
1354 |
Gây mê lấy di vật đường hô hấp |
21. |
1355 |
GMHS cho các phẫu thuật TMH |
22. |
1356 |
GMHS nạo VA ở trẻ em |
23. |
1357 |
GMHS trung phẫu ngực ở trẻ em |
24. |
1358 |
GMHS phẫu thuật bụng lớn ở trẻ em |
25. |
1359 |
GMHS phẫu thuật xương ở trẻ em |
26. |
1372 |
Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ |
27. |
1373 |
Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với etomidate, ketamine, propofol |
28. |
1375 |
Kỹ thuật đặt combitube |
29. |
1376 |
Kỹ thuật đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp |
30. |
1377 |
Kỹ thuật đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy |
31. |
1378 |
Kỹ thuật đặt nội khí quản với ống nội khí quản có vòng xoắn kim loại |
32. |
1379 |
Kỹ thuật đặt nội khí quản qua mũi |
33. |
1380 |
Kỹ thuật thường quy đặt nội khí quản khó |
34. |
1383 |
Kỹ thuật đặt nội khí quản khó ngược dòng |
35. |
1384 |
Kỹ thuật phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày |
36. |
1385 |
Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda |
37. |
1386 |
Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp |
38. |
1389 |
Kỹ thuật nâng thân nhiệt chỉ huy |
39. |
1394 |
Kỹ thuật xử lý thường quy các tai biến trong và sau vô cảm |
40. |
1396 |
Kỹ thuật vô cảm nắn xương |
41. |
1400 |
Kỹ thuật theo dõi et CO2 |
42. |
1401 |
Kỹ thuật theo dõi HAĐM bằng phương pháp xâm lấn |
43. |
1402 |
Kỹ thuật theo dõi HAĐM không xâm lấn bằng máy |
44. |
1403 |
Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường quy |
45. |
1409 |
Kỹ thuật truyền dịch trong sốc |
46. |
1416 |
Kỹ thuật chọc tĩnh mạch đùi |
47. |
1417 |
Kỹ thuật chọc tủy sống đường giữa |
48. |
1418 |
Kỹ thuật chọc tủy sống đường bên |
49. |
1419 |
Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng (NMC) thắt lưng đường giữa |
50. |
1420 |
Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang NMC thắt lưng đường bên |
51. |
1421 |
Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường trên xương đòn |
52. |
1422 |
Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường gian cơ bậc thang |
53. |
1423 |
Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường nách |
54. |
1424 |
Kỹ thuật gây tê đám rối cổ nông |
55. |
1425 |
Kỹ thuật gây tê đám rối cổ sâu |
56. |
1426 |
Kỹ thuật gây tê ở khuỷu tay |
57. |
1427 |
Kỹ thuật gây tê ở cổ tay |
58. |
1430 |
Kỹ thuật gây tê vùng khớp gối |
59. |
1431 |
Kỹ thuật gây tê vùng bàn chân |
60. |
1432 |
GMHS phẫu thuật động mạch, tĩnh mạch ngoại biên |
61. |
1434 |
GMHS phẫu thuật thông dạ dày, khâu lỗ thủng dạ dày, ruột non đơn thuần |
62. |
1435 |
GMHS phẫu thuật viêm ruột thừa, viêm phúc mạc, áp xe ruột thừa |
63. |
1436 |
Vô cảm phẫu thuật thoát vị bẹn |
64. |
1437 |
GMHS phẫu thuật vùng đáy chậu, hậu môn, bẹn, bìu |
65. |
1438 |
GMHS phẫu thuật chi trên |
66. |
1439 |
GMHS phẫu thuật chi dưới |
67. |
1440 |
GMHS phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn |
68. |
1441 |
GMHS người bệnh chấn thương không sốc, sốc nhẹ |
69. |
1442 |
GMHS phẫu thuật bướu cổ nhỏ |
70. |
1443 |
Gây mê để thay băng người bệnh bỏng |
71. |
1444 |
Gây mê, gây tê cắt amidan ở trẻ em |
72. |
1445 |
GMHS phẫu thuật ổ bụng trung phẫu ở trẻ em |
73. |
1447 |
Vô cảm cho các phẫu thuật nhỏ ở tầng sinh môn trẻ em: chích áp xe, lấy máu tụ, dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản |
74. |
1448 |
Giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương |
75. |
1450 |
Vệ sinh, vô trùng phòng phẫu thuật |
76. |
1458 |
Chăm sóc catheter tĩnh mạch |
77. |
1460 |
Thở máy xâm nhập, không xâm nhập với các phương thức khác nhau |
78. |
1461 |
Mở khí quản trên người bệnh có hay không có ống nội khí quản |
79. |
1463 |
Thở oxy qua mặt nạ |
80. |
1464 |
Thở oxy qua ống chữ T |
81. |
1465 |
Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông hỗng tràng |
82. |
1466 |
Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày |
83. |
1467 |
Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật |
84. |
1468 |
Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương |
85. |
1469 |
Điều trị rối loạn đông máu trong ngoại khoa |
86. |
1470 |
Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu...) |
|
|
VIII. BỎNG |
|
|
A. CÁC KỸ THUẬT TRONG CẤP CỨU, ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN BỎNG |
87. |
1509 |
Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông theo chỉ định |
88. |
1510 |
Thay băng điều trị bỏng nông, dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em. |
|
|
B. CÁC KỸ THUẬT TRONG ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MÃN TÍNH |
89. |
1516 |
Thay băng điều trị vết thương mãn tính |
90. |
1517 |
Ngâm rửa điều trị vết thương mãn tính |
91. |
1518 |
Cắt đáy ổ loét vết thương mãn tính |
|
|
IX. MẮT |
92. |
1657 |
Phẫu thuật mộng đơn thuần |
93. |
1677 |
Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut) |
94. |
1680 |
Mổ quặm bẩm sinh |
95. |
1682 |
Tiêm dưới kết mạc |
96. |
1683 |
Tiêm cạnh nhãn cầu |
97. |
1684 |
Tiêm hậu nhãn cầu |
|
|
XI. TAI MŨI HỌNG |
|
|
A. TAI |
98. |
2115 |
Khâu vành tai rách sau chấn thương |
99. |
2116 |
Thông vòi nhĩ |
100. |
2121 |
Chích rạch màng nhĩ |
|
|
C. HỌNG - THANH QUẢN |
101. |
2179 |
Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê |
|
|
D. CỔ - MẶT |
102. |
2240 |
Phẫu thuật nạo VA gây mê |
|
|
XIII. NỘI KHOA |
|
|
C. TIÊU HÓA |
103. |
2353 |
Tiêm xơ điều trị trĩ |
104. |
2354 |
Chọc dịch màng bụng |
105. |
2355 |
Dẫn lưu dịch màng bụng |
106. |
2356 |
Chọc hút áp xe thành bụng |
|
|
XV. UNG BƯỚU- NHI |
|
|
A. ĐẦU CỔ |
107. |
2451 |
Cắt u phần mềm vùng cổ |
108. |
2452 |
Cắt u nang bạch huyết vùng cổ |
109. |
2456 |
Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm |
110. |
2458 |
Cắt u máu dưới da đầu có đường kính dưới 5 cm |
|
|
I. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
111. |
2719 |
Cắt u sùi đầu miệng sáo |
112. |
2720 |
Cắt u lành dương vật |
|
|
K. PHỤ KHOA |
113. |
2729 |
Cắt u nang buồng trứng xoắn |
114. |
2730 |
Cắt u nang buồng trứng |
115. |
2731 |
Cắt u nang buồng trúng và phần phụ |
116. |
2732 |
Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ |
117. |
2733 |
Cắt u thành âm đạo |
118. |
2734 |
Bóc nang tuyến Bartholin |
119. |
2735 |
Cắt u vú lành tính |
120. |
2736 |
Mổ bóc nhân xơ vú |
|
|
L. PHẦN MỀM - XƯƠNG KHỚP |
121. |
2765 |
Cắt u bạch mạch đường kính dưới 10 cm |
122. |
2766 |
Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm |
123. |
2767 |
Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm |
124. |
2768 |
Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) |
125. |
2769 |
Cắt u bao gân |
126. |
2770 |
Cắt u xương sụn lành tính |
|
|
XVIII. DA LIỄU |
|
|
B. ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA DA LIỄU |
127. |
3023 |
Thay băng người bệnh chợt, loét da dưới 20% diện tích cơ thể |
128. |
3024 |
Thay băng người bệnh chợt, loét da trên 20% diện tích cơ thể |
129. |
3029 |
Cắt các dải xơ dính điều trị sẹo lõm |
130. |
3033 |
Nạo vét lỗ đáo không viêm xương |
131. |
3034 |
Nạo vét lỗ đáo có viêm xương |
|
|
XIX. NGOẠI KHOA |
|
|
A. ĐẦU, THẦN KINH SỌ NÃO |
132. |
3082 |
Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu |
133. |
3083 |
Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu |
|
|
C. TIÊU HÓA - BỤNG |
|
|
4. Hậu môn - trực tràng |
134. |
3348 |
Phẫu thuật điều trị rò cạnh hậu môn |
135. |
3350 |
Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò |
136. |
3365 |
Cắt trĩ từ 2 búi trở lên |
137. |
3366 |
Phẫu thuật trĩ độ III |
138. |
3367 |
Phẫu thuật trĩ độ III |
139. |
3368 |
Phẫu thuật trĩ độ IV |
140. |
3373 |
Thắt trĩ bằng dây cao su |
141. |
3375 |
Nong hậu môn không gây mê |
142. |
3377 |
Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản |
143. |
3378 |
Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ |
144. |
3379 |
Phẫu thuật trĩ nhồi máu nhỏ |
145. |
3380 |
Cắt polype trực tràng |
|
|
5. Bẹn - Bụng |
146. |
3395 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt |
147. |
3396 |
Phẫu thuật thoát vị rốn nghẹt |
148. |
3397 |
Phẫu thuật thoát vị vết mổ cũ thành bụng |
149 |
3399 |
Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản |
150. |
3400 |
Lấy máu tụ tầng sinh môn |
151. |
3401 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường |
152. |
3402 |
Mở bụng thăm dò |
153. |
3403 |
Khâu lại bục thành bụng đơn thuần |
154. |
3404 |
Khâu lại da thì 2, sau nhiễm khuẩn |
155. |
3406 |
Chích áp xe tầng sinh môn |
156. |
3407 |
Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn đơn giản |
|
|
Đ. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
1. Thận |
157. |
3476 |
Lấy sỏi mở bể thận trong xoang |
158. |
3477 |
Lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận |
159. |
3479 |
Lấy sỏi bể thận ngoài xoang |
160. |
3480 |
Tán sỏi ngoài cơ thể |
161. |
3488 |
Dẫn lưu thận |
162. |
3489 |
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận |
|
|
2. Niệu quản |
163. |
3496 |
Nong niệu quản |
|
|
3. Bàng quang |
164. |
3525 |
Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất |
165. |
3526 |
Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng quang |
166. |
3529 |
Dẫn lưu bàng quang trên xương mu bằng ống thông |
167. |
3530 |
Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang |
168. |
3531 |
Mổ lấy sỏi bàng quang |
169. |
3532 |
Mở thông bàng quang |
170. |
3533 |
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang |
171. |
3534 |
Dẫn lưu áp xe khoang Retzius |
172. |
3535 |
Đặt ống thông bàng quang |
|
|
5. Sinh dục |
173. |
3576 |
Cắt tinh mạc |
174. |
3577 |
Cắt mào tinh |
175. |
3578 |
Cắt phần phụ tinh hoàn/mào tinh hoàn xoắn |
176. |
3579 |
Phẫu thuật tái tạo miệng sáo do hẹp miệng sáo |
177. |
3580 |
Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng |
178. |
3583 |
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn/nang thừng tinh 1 bên/2 bên |
179. |
3584 |
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn/nang thừng tinh 1 bên/2 bên |
180. |
3599 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên /2 bên |
181. |
3600 |
Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu |
|
|
E. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
3. Cánh, cẳng tay |
182. |
3662 |
Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay |
183. |
3664 |
Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay |
184. |
3666 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp khủyu |
185. |
3667 |
Phẫu thuật dính khớp khủyu |
186. |
3668 |
Cắt đoạn khớp khủyu |
187. |
3673 |
Phẫu thuật can lệnh đầu dưới xương quay |
188. |
3676 |
Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles |
189. |
3678 |
Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời |
190. |
3679 |
Phẫu thuật gãy Monteggia |
191. |
3680 |
Cắt cụt cánh tay |
192. |
3681 |
Tháo khớp khủyu |
193. |
3682 |
Cắt cụt cẳng tay |
194. |
3683 |
Tháo khớp cổ tay |
195 |
3684 |
Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay |
196. |
3685 |
Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu |
197. |
3686 |
Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay |
198. |
3687 |
Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
199. |
3688 |
Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay |
200. |
3689 |
Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay |
201. |
3690 |
Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 1 xương cẳng tay |
|
|
4. Bàn, ngón tay |
202. |
3691 |
Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp |
203. |
3694 |
Đặt vít gãy trật xương thuyền |
204. |
3695 |
Phẫu thuật chuyển cơ giang ngắn ngón I điều trị tách ngón I bẩm sinh |
205. |
3702 |
Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay |
206. |
3703 |
Găm đinh Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn |
207. |
3704 |
Phẫu thuật viêm tay bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch |
208. |
3706 |
Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng |
209. |
3712 |
Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít |
|
|
6. Khớp gối |
210. |
3754 |
Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè |
211. |
3755 |
Tháo khớp gối |
212. |
3756 |
Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống |
|
|
7. Cẳng chân |
213. |
3758 |
Đóng đinh xương chày mở |
214. |
3774 |
Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời |
215. |
3775 |
Cắt cụt cẳng chân |
216. |
3778 |
Găm Kirschner trong gãy mắt cá |
217. |
3779 |
Kết hợp xương trong trong gãy xương mác |
|
|
8. Cổ chân, bàn chân, ngón chân |
218. |
3785 |
Kết hợp xương điều trị gãy xương bàn, xương ngón chân |
219. |
3786 |
Đặt vít gãy thân xương sên |
220. |
3787 |
Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm |
221. |
3788 |
Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên |
222. |
3789 |
Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren |
223. |
3793 |
Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời |
224. |
3795 |
Tháo khớp cổ chân |
225. |
3796 |
Tháo khớp kiểu Pirogoff |
226. |
3797 |
Tháo bỏ các ngón chân |
227. |
3798 |
Tháo đốt bàn |
|
|
9. Phần mềm (da, cơ, gân, thần kinh) |
228. |
3800 |
Phẫu thuật bong lóc da và cơ phức tạp, sâu, rộng sau chấn thương |
229. |
3804 |
Gỡ dính gân |
230. |
3807 |
Vá da dày toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2 |
231. |
3810 |
Ghép da tự do trên diện hẹp |
232. |
3811 |
Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể |
233. |
3814 |
Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp |
234. |
3815 |
Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu |
235. |
3816 |
Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc đơn thuần |
236. |
3824 |
Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 |
|
|
11. Các kỹ thuật khác |
237. |
3898 |
Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu |
238. |
3899 |
Mở cửa sổ xương |
239. |
3900 |
Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật |
240. |
3901 |
Rút đinh các loại |
241. |
3903 |
Phẫu thuật viêm tay phần mềm ở cơ quan vận động |
242. |
3905 |
Rút chỉ thép xương ức |
243. |
3906 |
Đặt túi bơm giãn da |
|
|
G. CÁC PHẪU THUẬT KHÁC |
244. |
3915 |
Cắt rò phần mềm |
245. |
3916 |
Cắt u nang bao hoạt dịch |
246. |
3920 |
Phẫu thuật lấy dị vật phần mềm |
247. |
3921 |
Phẫu thuật sinh thiết tổ chức phần mềm bề mặt |
248. |
3923 |
Phẫu thuật lại cầm máu do chảy máu sau mổ |
249. |
3924 |
Cắt lọc tổ chức hoại tử |
|
|
XX. PHẪU THUẬT NỘI SOI |
|
|
B. TAI - MŨI - HỌNG |
250. |
3966 |
Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí |
|
|
D. BỤNG - TIÊU HÓA |
251. |
4021 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật |
252. |
4070 |
Phẫu thuật nội soi thoát vị bẹn |
253. |
4071 |
Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa |
|
|
Đ. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
2. Niệu quản |
254. |
4106 |
Nội soi đặt sonde JJ |
255. |
4107 |
Nội soi tháo sonde JJ |
|
|
4. Sinh dục, niệu đạo |
256. |
4138 |
Nội soi niệu đạo, bàng quang chẩn đoán |
|
X |
NGOẠI KHOA |
|
|
B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
|
1. Cấp cứu chấn thương - vết thương ngực |
257. |
164 |
Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản |
|
|
5. Bệnh tim mạch máu |
258. |
265 |
Phẫu thuật cắt u máu nhỏ (đường kính < 10 cm) |
|
|
6. Lồng ngực |
259. |
278 |
Phẫu thuật cắt u thành ngực |
|
|
C. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
1. Thận |
260. |
317 |
Dẫn lưu bể thận tối thiểu |
|
|
2. Niệu quản |
261. |
325 |
Lấy sỏi niệu quản đơn thuần |
262. |
329 |
Nong niệu quản |
|
|
3. Bàng quang |
263. |
357 |
Dẫn lưu áp xe khoang Retzius |
|
|
4. Niệu đạo |
264. |
372 |
Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt |
|
|
5. Sinh dục |
265. |
386 |
Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ |
266. |
397 |
Cắt thể Morgani xoắn |
267. |
400 |
Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng |
268. |
401 |
Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật |
269. |
402 |
Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật |
270. |
406 |
Cắt bỏ tinh hoàn |
271. |
407 |
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn |
|
|
D. TIÊU HÓA |
|
|
5. Ruột thừa- Đại tràng |
272. |
506 |
Cắt ruột thừa đơn thuần |
273. |
507 |
Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng |
274. |
508 |
Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe |
275. |
509 |
Dẫn lưu áp xe ruột thừa |
276. |
510 |
Các phẫu thuật ruột thừa khác |
277. |
524 |
Làm hậu môn nhân tạo |
|
|
6. Trực tràng |
278. |
525 |
Làm hậu môn nhân tạo |
279. |
533 |
Cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn |
|
|
7. Tầng sinh môn |
280. |
561 |
Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong (vị trí 3 giờ và 9 giờ) |
281. |
571 |
Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn đơn giản |
|
|
E. THÀNH BỤNG - CƠ HOÀNH - PHÚC MẠC |
|
|
1. Thành bụng - cơ hoành |
282. |
679 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini |
283. |
680 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice |
284. |
681 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice |
285. |
682 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein |
286. |
685 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi |
287. |
688 |
Phẫu thuật rò, nang ống rốn tràng, niệu rốn |
|
|
G. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
1. Vùng vai-xương đòn |
288. |
719 |
Phẫu thuật KHX gãy xương đòn |
|
|
2. Vùng cánh tay |
289. |
725 |
Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay |
290. |
733 |
Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay |
|
|
3. Vùng cẳng tay |
291. |
734 |
Phẫu thuật KHX gãy mỏm khủyu |
292. |
737 |
Phẫu thuật KHX gãy đài quay |
293. |
739 |
Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay |
|
|
6. Vùng đùi |
294. |
765 |
Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi |
|
|
7. Khớp gối |
295. |
772 |
Phẫu thuật KHX gãy bánh chè |
|
|
8. Vùng cẳng chân |
296. |
779 |
Phẫu thuật KHX gãy thân xương chày |
297. |
780 |
Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân |
|
|
10. Gãy xương hở |
298. |
793 |
Phẫu thuật KHX gãy hở độ I hai xương cẳng chân |
299. |
798 |
Phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay |
|
|
11. Tổn thương phần mềm |
300. |
808 |
Phẫu thuật dập nát phần mềm các cơ quan vận động |
|
|
12. Vùng cổ tay-bàn tay |
301. |
820 |
Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay |
302. |
821 |
Phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay |
303. |
827 |
KHX qua da bằng K.Wire gãy đầu dưới xương quay |
304. |
833 |
Phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh trụ |
305. |
834 |
Phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh quay |
306. |
843 |
Phẫu thuật điều trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò súng |
307. |
863 |
Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay |
308. |
864 |
Phẫu thuật tháo khớp cổ tay |
|
|
13. Vùng cổ chân-bàn chân |
309. |
874 |
Cụt chấn thương cổ và bàn chân |
310. |
875 |
Phẫu thuật tổn thương gân chày trước |
311. |
876 |
Phẫu thuật tổn thương gân duỗi dài ngón I |
312. |
878 |
Phẫu thuật tổn thương gân cơ mác bên |
313. |
879 |
Phẫu thuật tổn thương gân gấp dài ngón I |
|
|
14. Chấn thương thể thao và chỉnh hình |
314. |
892 |
Phẫu thuật chỉnh hình bàn chân khoèo theo phương pháp PONESETI |
315. |
895 |
Chuyển vạt cân cơ cánh tay trước |
316. |
901 |
Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tam đầu cánh tay |
317. |
902 |
Phẫu thuật xơ cứng cơ ức đòn chũm |
|
|
15. Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình ở trẻ em |
318. |
906 |
Phẫu thuật kết hợp xương bằng K.Wire điều trị gãy trên lồi cầu xương cánh tay |
319. |
909 |
Phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay |
|
|
16. Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình khác |
320. |
942 |
Phẫu thuật cắt cụt chi |
321. |
943 |
Phẫu thuật tháo khớp chi |
322. |
944 |
Phẫu thuật xơ cứng đơn giản |
323. |
947 |
Phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm |
324. |
948 |
Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cổ xương cánh tay (chưa bao gồm kim cố định) |
325. |
949 |
Phẫu thuật đặt lại khớp, găm kim cố định (buộc vòng chỉ thép) |
326. |
952 |
Phẫu thuật sửa mỏm cụt chi |
327. |
953 |
Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón tay/ngón chân (1 ngón) |
328. |
956 |
Phẫu thuật làm sạch ổ khớp |
329. |
960 |
Phẫu thuật vá da diện tích < 5 cm2 |
330. |
961 |
Phẫu thuật vá da diện tích từ 5-10 cm2 |
331. |
963 |
Phẫu thuật nối gân duỗi/ kéo dài gân (1 gân) |
332. |
964 |
Phẫu thuật nối gân gấp/ kéo dài gân (1 gân) |
333. |
966 |
Phẫu thuật nối thần kinh (1 dây) |
334. |
967 |
Phẫu thuật lấy bỏ u xương |
335. |
969 |
Phẫu thuật ghép xương nhân tạo (chưa bao gồm xương nhân tạo và phương tiện kết hợp) |
336. |
970 |
Phẫu thuật lấy bỏ u phần mềm |
337. |
977 |
Phẫu thuật vá da dày > 1 cm2 |
338. |
978 |
Phẫu thuật vá da mỏng |
339. |
979 |
Phẫu thuật viêm xương |
340. |
983 |
Phẫu thuật vết thương khớp |
|
|
17. Nắn- Bó bột |
341. |
986 |
Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng |
342. |
987 |
Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ 0 |
343. |
988 |
Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X |
344. |
993 |
Nắn, bó bột gãy xương hàm |
345. |
1014 |
Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùi |
346. |
1031 |
Nắn, bó bột trật khớp cổ chân |
347. |
1032 |
Nẹp bột các loại, không nắn |
|
|
I. CÁC PHẪU THUẬT KHÁC |
348. |
1113 |
Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng |
|
XI |
BỎNG |
|
|
A. ĐIỀU TRỊ BỎNG |
|
|
1. Thay băng bỏng |
349. |
3 |
Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở người lớn |
350. |
8 |
Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở trẻ em |
351. |
9 |
Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở trẻ em |
352. |
11 |
Thay băng sau phẫu thuật ghép da điều trị bỏng sâu |
353. |
12 |
Thay băng và chăm sóc vùng lấy da |
|
|
2. Phẫu thuật, thủ thuật điều trị bỏng |
354. |
16 |
Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu |
|
|
C. ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MẠN TÍNH |
355. |
116 |
Thay băng điều trị vết thương mạn tính |
|
|
Đ. ĐIỀU TRỊ BỎNG |
356. |
134 |
Gây mê thay băng bệnh nhân có diện tích bỏng từ 10 - 39% diện tích cơ thể |
357. |
135 |
Gây mê thay băng bệnh nhân có diện tích bỏng < 10% diện tích cơ thể |
358. |
138 |
Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do cóng lạnh |
|
|
G. ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MẠN TÍNH |
359. |
159 |
Cắt lọc hoại tử ổ loét vết thương mạn tính |
360. |
161 |
Phẫu thuật cắt đáy ổ loét mạn tính, khâu kín |
361. |
162 |
Phẫu thuật ghép da mảnh điều trị vết thương mạn tính |
362. |
180 |
Kỹ thuật sử dụng băng chun băng ép trong điều trị vết loét do giãn tĩnh mạch chi dưới |
|
XII |
UNG BƯỚU |
|
|
C. HÀM - MẶT |
363. |
91 |
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm |
|
|
I. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
364. |
261 |
Cắt u sùi đầu miệng sáo |
365. |
262 |
Cắt u nang thừng tinh |
366. |
263 |
Cắt nang thừng tinh một bên |
367. |
264 |
Cắt nang thừng tinh hai bên |
368. |
265 |
Cắt u lành dương vật |
|
|
K. VÚ - PHỤ KHOA |
369. |
278 |
Cắt polyp cổ tử cung |
370. |
280 |
Cắt u nang buồng trứng xoắn |
371. |
281 |
Cắt u nang buồng trứng |
372. |
282 |
Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản |
373. |
283 |
Cắt u nang buồng trứng và phần phụ |
374. |
284 |
Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ |
375. |
294 |
Phẫu thuật soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc, polip buồng tử cung |
376. |
306 |
Cắt u thành âm đạo |
|
|
L. PHẦN MỀM-XƯƠNG - KHỚP |
377. |
321 |
Cắt u bao gân |
|
XIII |
PHỤ SẢN |
|
|
B. PHỤ KHOA |
378. |
75 |
Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung |
379. |
103 |
Phẫu thuật Lefort |
380. |
104 |
Phẫu thuật Labhart |
381. |
127 |
Nội soi buồng tử cung chẩn đoán |
382. |
128 |
Nội soi buồng tử cung can thiệp |
|
XIV |
MẮT |
383. |
63 |
Phẫu thuật mở rộng điểm lệ |
384. |
64 |
Phẫu thuật đặt ống Silicon lệ quản - ống lệ mũi |
385. |
78 |
Cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới |
386. |
80 |
Sinh thiết tổ chức mi |
387. |
81 |
Sinh thiết tổ chức hốc mắt |
388. |
82 |
Sinh thiết tổ chức kết mạc |
389. |
83 |
Cắt u da mi không ghép |
390. |
84 |
Cắt u mi cả bề dày không ghép |
391. |
88 |
Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép |
392. |
92 |
Tiêm coctison điều trị u máu |
393. |
93 |
Điều trị u máu bằng hóa chất |
394. |
94 |
Áp lạnh điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt |
395. |
95 |
Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt |
396. |
98 |
Chích mủ hốc mắt |
397. |
99 |
Ghép mỡ điều trị lõm mắt |
398. |
109 |
Phẫu thuật lác thông thường |
399. |
110 |
Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ |
400. |
111 |
Cắt chỉ sau phẫu thuật lác |
401. |
113 |
Chỉnh chỉ sau mổ lác |
402. |
125 |
Phẫu thuật tạo hình nếp mi |
403. |
126 |
Phẫu thuật tạo hình hạ thấp hay nâng nếp mi |
404. |
127 |
Phâu thuật lấy mỡ dưới da mi (trên, dưới, 2 mi) |
405. |
169 |
Chích dẫn lưu túi lệ |
406. |
175 |
Khâu phủ kết mạc |
407. |
187 |
Phẫu thuật quặm |
408. |
188 |
Phẫu thuật quặm tái phát |
409. |
191 |
Mổ quặm bẩm sinh |
410. |
195 |
Tiêm hậu nhãn cầu |
|
XV |
TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
A. TAI - TAI THẦN KINH |
411. |
43 |
Phẫu thuật cắt bỏ u ống tai ngoài |
412. |
48 |
Đặt ống thông khí màng nhĩ |
413. |
50 |
Chích rạch màng nhĩ |
414. |
52 |
Bơm hơi vòi nhĩ |
|
|
B. MŨI - XOANG |
415. |
80 |
Cắt Polyp mũi |
416. |
135 |
Sinh thiết hốc mũi |
|
|
C. HỌNG - THANH QUẢN |
417. |
149 |
Phẫu thuật cắt Amidan gây mê |
418. |
152 |
Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê) |
419. |
154 |
Phẫu thuật nạo VA gây mê nội khí quản |
420. |
158 |
Phẫu thuật nội soi cầm máu sau nạo VA (gây mê) |
|
XVI |
RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
A. RĂNG |
421. |
17 |
Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng màng sinh học |
422. |
18 |
Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương đông khô |
423. |
22 |
Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương đông khô và đặt màng sinh học |
424. |
23 |
Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học |
425. |
24 |
Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng đặt màng sinh học |
426. |
25 |
Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học |
427. |
26 |
Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên có ghép niêm mạc |
428. |
27 |
Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép vạt niêm mạc toàn phần |
429. |
28 |
Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép mô liên kết dưới biểu mô |
430. |
29 |
Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên |
431. |
30 |
Phẫu thuật che phủ chân răng bằng đặt màng sinh học |
432. |
31 |
Phâu thuật vạt niêm mạc làm tăng chiều cao lợi dính |
433. |
32 |
Phẫu thuật ghép biểu mô và mô liên kết làm tăng chiều cao lợi dính |
|
|
B. HÀM MẶT |
434. |
269 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới băng nẹp vít hợp kim |
435. |
272 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vít hợp kim |
436. |
275 |
Phẫu thuật điều trị gãy cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim |
437. |
278 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim |
438. |
339 |
Điều trị u lợi bằng Laser |
439. |
341 |
Phẫu thuật điều trị khe hở môi một bên |
440. |
342 |
Phẫu thuật điều trị khe hở môi hai bên |
|
XVII |
PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
G. VẬT LÝ TRỊ LIỆU (nhân viên y tế trực tiếp điều trị cho người bệnh) |
441. |
160 |
Điều trị bằng Laser công suất thấp nội mạch |
|
XXIII |
HÓA SINH |
|
|
A. MÁU |
442. |
63 |
Định lượng Ferritin |
|
XXVII |
TẠO HÌNH - THẨM MỸ |
|
|
A. TẠO HÌNH VÙNG ĐẦU - MẶT - CỔ |
|
|
1. Vùng xương sọ - da đầu |
443. |
9 |
Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm |
444. |
10 |
Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu từ 2cm trở lên |
445. |
16 |
Tạo hình khuyết da đầu bằng vạt da tại chỗ |
|
|
2. Vùng mi mắt |
446. |
33 |
Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt |
447. |
34 |
Khâu da mi |
448. |
35 |
Khâu phục hồi bờ mi |
449. |
36 |
Khâu cắt lọc vết thương mi |
450. |
38 |
Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết thương khuyết da mi |
451. |
39 |
Phẫu thuật tạo vạt da lân cận cho vết thương khuyết da mi |
452. |
40 |
Phẫu thuật tái tạo cho vết thương góc mắt |
453. |
63 |
Phẫu thuật cắt bỏ khối u da lành tính mi mắt |
|
|
3. Vùng mũi |
454. |
83 |
Khâu và cắt lọc vết thương vùng mũi |
455. |
95 |
Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi (dưới 2cm) |
456. |
96 |
Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi (trên 2cm) |
457. |
98 |
Phẫu thuật sửa cánh mũi trong sẹo khe hở môi đơn |
|
|
4. Vùng môi |
458. |
111 |
Phẫu thuật tái tạo khuyết nhỏ do vết thương môi |
459. |
112 |
Phẫu thuật tái tạo khuyết lớn do vết thương môi |
460. |
118 |
Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt tại chỗ |
461. |
119 |
Phẫu thuật tạo hình môi từng phần bằng vạt lân cận |
462. |
125 |
Phẫu thuật tạo hình biến dạng môi trong sẹo khe hở môi một bên |
463. |
132 |
Phẫu thuật tái tạo hình sẹo bỏng môi |
464. |
133 |
Phẫu thuật tạo hình sẹo dính mép |
465. |
134 |
Phẫu thuật tạo hình nhân trung |
|
|
5. Vùng tai |
466. |
136 |
Phẫu thuật khâu vết rách đơn giản vành tai |
467. |
137 |
Khâu cắt lọc vết thương vành tai |
468. |
159 |
Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vành tai |
(Tổng số 468 kỹ thuật).
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây