Quyết định 969/QĐ-CT năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Nội vụ do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Quyết định 969/QĐ-CT năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Nội vụ do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Số hiệu: | 969/QĐ-CT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Vũ Chí Giang |
Ngày ban hành: | 23/04/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 969/QĐ-CT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Vũ Chí Giang |
Ngày ban hành: | 23/04/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 969/QĐ-CT |
Vĩnh Phúc, ngày 23 tháng 04 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ trưởng Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 158/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số: 228/TTr-SNV ngày 05 tháng 4năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 03 danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, 03 danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nội vụ (có Phụ lục 01, 02kèm theo).
Điều 2. Giao trách nhiệm công khai danh mục, nội dung thủ tục hành chính và xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính:
1. Sở Nội vụ công khai đầy đủ Danh mục và nội dung 06 thủ tục hành chính nêu trên tại Cổng thông tin và giao tiếp điện tử của tỉnh; Xây dựng quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này trong thời hạn chậm nhất 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
2. Văn phòng UBND tỉnh nhập, đăng tải công khai dữ liệu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia theo quy định.
3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố: Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục, nội dung các thủ tục hành chính tại Phụ lục 01 nêu trên tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, Cổng/Trang thông tin điện tử của đơn vị (nếu có).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 03 thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 2, 3 mục I Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh (có Phụ lục 03 kèm theo).
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số: 969/QĐ-CT ngày 23 tháng 4 năm 2021
của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính
Thời hạn giải quyết |
10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Địa điểm thực hiện |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Cách thức thực hiện |
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính. |
Phí, Lệ phí |
Không quy định |
Căn cứ pháp lý |
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính. |
Ghi chú |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 2.1 điểm 2 mục II phần 2 Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 158/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
2. Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính
Thời hạn giải quyết |
10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Địa điểm thực hiện |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Cách thức thực hiện |
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính. |
Phí, Lệ phí |
Không quy định |
Căn cứ pháp lý |
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính. |
Ghi chú |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 2.2 điểm 2 mục II phần 2 Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 158/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
3. Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính
Thời hạn giải quyết |
10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Địa điểm thực hiện |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Cách thức thực hiện |
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính. |
Phí, Lệ phí |
Không quy định |
Căn cứ pháp lý |
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22/11/2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính. |
Ghi chú |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 2.3 điểm 2 mục II phần 2 Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 158/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số: 969/QĐ-CT ngày 23 tháng 4 năm 2021
của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
1. Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
Thời hạn giải quyết |
10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Địa điểm thực hiện |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Cách thức thực hiện |
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính. |
Phí, Lệ phí |
Không quy định |
Căn cứ pháp lý |
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
Ghi chú |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 2.1 điểm 2 mục II phần 2 Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
2. Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
Thời hạn giải quyết |
10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Địa điểm thực hiện |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Cách thức thực hiện |
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính. |
Phí, Lệ phí |
Không quy định |
Căn cứ pháp lý |
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
Ghi chú |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 2.2 điểm 2 mục II phần 2 Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
3. Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
Thời hạn giải quyết |
10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Địa điểm thực hiện |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Cách thức thực hiện |
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính. |
Phí, Lệ phí |
Không quy định |
Căn cứ pháp lý |
Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
Ghi chú |
Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện tại số thứ tự 2.3 điểm 2 mục II phần 2 của Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
(Ghi chú: Phần chữ in nghiêng thể hiện những nội dung sửa đổi, bổ sung của Danh mục thủ tục hành chính)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH
CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số: 969/QĐ-CT ngày 23 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT |
Số thứ tự TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn văn bản quy định việc bãi bỏ danh mục TTHC |
Cơ quan thực hiện |
1 |
STT 01 mục I Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Trưởng Bộ Nôi vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
UBND cấp huyện |
2 |
STT 02 mục I Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Trưởng Bộ Nôi vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
UBND cấp huyện |
3 |
STT 03 mục I Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Trưởng Bộ Nôi vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. |
UBND cấp huyện |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây