Quyết định 968/QĐ-BNN-TT năm 2013 phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho dự án “Sản xuất giống lạc, đậu tương” do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 968/QĐ-BNN-TT năm 2013 phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho dự án “Sản xuất giống lạc, đậu tương” do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 968/QĐ-BNN-TT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Người ký: | Vũ Văn Tám |
Ngày ban hành: | 03/05/2013 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 968/QĐ-BNN-TT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | Vũ Văn Tám |
Ngày ban hành: | 03/05/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 968/QĐ-BNN-TT |
Hà Nội, ngày 03 tháng 05 năm 2013 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DỰ ÁN “SẢN XUẤT GIỐNG LẠC, ĐẬU TƯƠNG”
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 2194/2009/QĐ-TTg ngày 25/12/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2675/QĐ-BNN-XD ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt Dự án “Sản xuất giống lạc, đậu tương”;
Căn cứ Biên bản của Hội đồng Khoa học công nghệ thẩm định định mức kinh tế kỹ thuật Dự án “Sản xuất giống lạc, đậu tương” được thành lập theo Quyết định số 114/QĐ-TT-CCN ngày 01/4/2013 của Cục trưởng Cục Trồng trọt họp ngày 04/4/2013;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DUY TRÌ GIỐNG GỐC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 968/QĐ-BNN-TT ngày 03 tháng 5 năm 2013
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Định mức kinh tế kỹ thuật duy trì giống gốc lạc
TT |
Nội dung |
Định mức cho 01 ha |
|
Đơn vị tính |
Khối lượng |
||
I |
Vật tư |
|
|
1.1 |
Giống lạc |
kg |
240 |
1.2 |
Phân bón |
|
|
1 |
Đạm Urê |
kg |
100 |
2 |
Supe lân |
kg |
600 |
3 |
Kali clrua |
kg |
200 |
|
(Hoặc phân NPK 3:9:6) |
kg |
1000 |
4 |
Phân chuồng (hoặc phân vi sinh) |
kg |
15000/1500 |
5 |
Vôi bột |
kg |
500 |
6 |
Màng mỏng PE che phủ lạc |
kg |
100 |
1.3 |
Thuốc BVTV và thuốc trừ cỏ |
kg/lít |
7 |
1.4 |
Dụng cụ rẻ tiền mau hỏng |
Tr.đồng |
5 |
II |
Nguyên vật liệu |
|
|
|
Nhiên liệu phục vụ sấy giống |
Tr.đồng |
20 |
|
|
|
|
III |
Thuê khoán chuyên môn |
|
|
3.1 |
Công lao động phổ thông |
|
655 |
1 |
Cày bừa làm đất |
Công |
65 |
2 |
Lên luống, rạch hàng, bón phân, gieo trồng |
Công |
160 |
3 |
Chăm sóc |
Công |
120 |
4 |
Phun thuốc BVTV, xử lý hạt giống |
Công |
80 |
5 |
Thu hoạch lạc |
Công |
150 |
6 |
Phơi, làm sạch, đóng bao |
Công |
80 |
|
|
|
|
3.2 |
Công lao động kỹ thuật |
|
160 |
1 |
Chuẩn bị vật liệu, khử lẫn trên ruộng |
Công |
150 |
2 |
Tổng hợp số liệu báo cáo |
Công |
10 |
|
|
|
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DUY TRÌ GIỐNG GỐC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 968/QĐ-BNN-TT ngày 03 tháng 5 năm 2013
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Định mức kinh tế kỹ thuật duy trì giống gốc đậu tương
TT |
Nội dung |
Định mức cho 01 ha |
|
Đơn vị tính |
Khối lượng |
||
I |
Vật tư |
|
|
1.1 |
Giống đậu tương |
kg |
60 |
1.2 |
Phân bón |
|
|
1 |
Đạm Urê |
kg |
80 |
2 |
Supe lân |
kg |
350 |
3 |
Kali clrua |
kg |
150 |
|
(Hoặc phân NPK 3:9:6) |
kg |
1000 |
4 |
Phân chuồng (hoặc phân vi sinh) |
kg |
8000/800 |
5 |
Vôi bột |
kg |
500 |
1.3 |
Thuốc BVTV và thuốc trừ cỏ |
kg/lít |
10 |
1.4 |
Dụng cụ rẻ tiền mau hỏng |
Tr.đồng |
4 |
II |
Nguyên vật liệu |
|
|
|
Nhiên liệu phục vụ sấy giống |
Tr.đồng |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Thuê khoán chuyên môn |
|
|
3.1 |
Công lao động đơn giản |
|
610 |
1 |
Cày bừa làm đất |
Công |
60 |
2 |
Lên luống, rạch hàng, bón phân, gieo trồng |
Công |
140 |
3 |
Chăm sóc |
Công |
140 |
4 |
Phun thuốc BVTV, xử lý hạt giống |
Công |
90 |
5 |
Thu hoạch |
Công |
120 |
6 |
Phơi, làm sạch, đóng bao |
Công |
60 |
|
|
|
|
3.2 |
Công lao động kỹ thuật |
|
150 |
1 |
Chuẩn bị vật liệu, khử lẫn trên ruộng |
Công |
140 |
2 |
Tổng hợp số liệu báo cáo…… |
Công |
10 |
|
|
|
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DUY TRÌ GIỐNG SIÊU NGUYÊN
CHỦNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 968/QĐ-BNN-TT ngày 03 tháng 5 năm 2013
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Định mức kinh tế kỹ thuật sản xuất giống gốc lạc siêu nguyên chủng
TT |
Nội dung |
Định mức cho 01 ha |
|
Đơn vị tính |
Khối lượng |
||
I |
Vật tư |
|
|
1.1 |
Giống lạc |
kg |
240 |
1.2 |
Phân bón |
|
|
1 |
Đạm Urê |
kg |
100 |
2 |
Supe lân |
kg |
600 |
3 |
Kali clrua |
kg |
200 |
|
(Hoặc phân NPK 3:9:6) |
kg |
1000 |
4 |
Phân chuồng (hoặc phân vi sinh) |
kg |
15000/1500 |
5 |
Vôi bột |
kg |
500 |
6 |
Màng mỏng PE che phủ lạc |
kg |
100 |
1.3 |
Thuốc trừ cỏ và thuốc BVTV |
kg/lít |
7 |
1.4 |
Dụng cụ lao động, vật tư mau hỏng |
Tr.đồng |
5 |
|
|
|
|
II |
Nguyên vật liệu |
|
|
|
Nhiên liệu phục vụ sấy giống |
Tr.đồng |
20 |
|
|
|
|
III |
Thuê khoán chuyên môn |
|
|
3.1 |
Công lao động phổ thông |
|
715 |
1 |
Cày bừa làm đất |
Công |
65 |
2 |
Lên luống, rạch hàng, bón phân, gieo trồng….. |
Công |
160 |
3 |
Bóc hạt giống |
Công |
40 |
4 |
Chăm sóc |
Công |
120 |
5 |
Phun thuốc BVTV, xử lý hạt giống |
Công |
80 |
6 |
Thu hoạch |
Công |
150 |
7 |
Phơi, làm sạch, đóng bao |
Công |
100 |
|
|
|
|
3.2 |
Công lao động kỹ thuật |
|
200 |
1 |
Chọn dòng, đo đếm, đánh giá dòng, khử lẫn |
Công |
120 |
2 |
Lấy mẫu, phân tích, xử lý mẫu, xử lý số liệu, tổng hợp báo cáo |
Công |
80 |
|
|
|
|
IV |
Thuê kiểm định |
|
|
|
Phí kiểm định dòng G2 |
Dòng |
450 |
|
|
|
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DUY TRÌ GIỐNG SIÊU NGUYÊN
CHỦNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 968/QĐ-BNN-TT ngày 03 tháng 5 năm 2013
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Định mức kinh tế kỹ thuật sản xuất giống đậu tương siêu nguyên chủng
TT |
Nội dung |
Định mức cho 01 ha |
|
Đơn vị tính |
Khối lượng |
||
I |
Vật tư |
|
|
1.1 |
Giống đậu tương |
kg |
60 |
1.2 |
Phân bón |
|
|
1 |
Đạm Urê |
kg |
80 |
2 |
Supe lân |
kg |
350 |
3 |
Kali clrua |
kg |
150 |
|
(Hoặc phân NPK 3:9:6) |
kg |
1000 |
4 |
Phân chuồng (hoặc phân vi sinh) |
kg |
8000/800 |
5 |
Vôi bột |
kg |
500 |
|
|
|
|
1.3 |
Thuốc trừ cỏ và thuốc BVTV |
kg/lít |
10 |
1.4 |
Dụng cụ lao động, vật tư mau hỏng |
Tr.đồng |
4 |
|
|
|
|
II |
Nguyên vật liệu |
|
|
|
Nhiên liệu phục vụ sấy giống |
Tr.đồng |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Thuê khoán chuyên môn |
|
|
3.1 |
Công lao động phổ thông |
|
655 |
1 |
Cày bừa, làm đất |
Công |
65 |
2 |
Lên luống, rạch hàng, bón phân, gieo trồng |
Công |
150 |
3 |
Chăm sóc |
Công |
140 |
4 |
Phun thuốc BVTV, xử lý hạt giống |
Công |
120 |
5 |
Thu hoạch |
Công |
110 |
6 |
Phơi, làm sạch, đóng bao |
Công |
70 |
3.2 |
Công lao động kỹ thuật |
|
190 |
1 |
Chọn dòng, đo đếm, đánh giá dòng, khử lẫn |
Công |
110 |
2 |
Lấy mẫu, phân tích, xử lý mẫu, xử lý số liệu, tổng hợp báo cáo |
Công |
80 |
|
|
|
|
IV |
Thuê kiểm định |
|
|
|
Phí kiểm định dòng G2 |
Dòng |
100 |
|
|
|
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG NGUYÊN CHỦNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 968/QĐ-BNN-TT ngày 03 tháng 5 năm 2013
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Định mức kinh tế kỹ thuật sản xuất giống lạc nguyên chủng
TT |
Nội dung |
Định mức cho 01 ha |
|
Đơn vị tính |
Khối lượng |
||
I |
Vật tư |
|
|
1.1 |
Giống lạc |
kg |
240 |
1.2 |
Phân bón |
|
|
1 |
Đạm Urê |
kg |
100 |
2 |
Supe lân |
kg |
600 |
3 |
Kaliclrua |
kg |
200 |
|
(Hoặc phân NPK 3:9:6) |
kg |
1000 |
4 |
Phân chuồng (hoặc phân vi sinh) |
kg |
15000/1500 |
5 |
Vôi bột |
kg |
500 |
6 |
Màng mỏng PE che phủ lạc |
kg |
100 |
1.3 |
Thuốc trừ cỏ và thuốc BVTV |
kg/lit |
7 |
|
|
|
|
II |
Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 |
Thuê CB địa phương theo dõi MH |
tháng |
5 |
2 |
Thuê CB chuyên môn theo dõi MH |
tháng |
5 |
|
|
|
|
III |
Chi phí hội nghị tham quan |
người |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DUY TRÌ GIỐNG NGUYÊN CHỦNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 968/QĐ-BNN-TT ngày 03 tháng 5 năm 2013
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Định mức kinh tế kỹ thuật sản xuất giống đậu tương nguyên chủng
TT |
Nội dung |
Định mức cho 01 ha |
|
Đơn vị tính |
Khối lượng |
||
I |
Vật tư |
|
|
1.1 |
Giống đậu tương |
kg |
60 |
1.2 |
Phân bón |
|
|
1 |
Đạm Urê |
kg |
80 |
2 |
Supe lân |
kg |
350 |
3 |
Kaliclrua |
kg |
150 |
|
(hoặc phân NPK 3:9:6) |
kg |
1000 |
4 |
Phân chuồng (hoặc phân vi sinh) |
kg |
8000/800 |
5 |
Vôi bột |
kg |
500 |
|
|
|
|
1.3 |
Thuốc trừ cỏ và thuốc BVTV |
kg/lit |
10 |
|
|
|
|
II |
Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 |
Thuê CB địa phương theo dõi MH |
tháng |
4 |
2 |
Thuê CB chuyên môn theo dõi MH |
tháng |
4 |
|
|
|
|
III |
Chi phí hội nghị tham quan |
người |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT XÂY DỰNG MÔ HÌNH TRÌNH DIỄN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 968/QĐ-BNN-TT ngày 03 tháng 5 năm 2013
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng mô hình trình diễn công nghệ sản xuất lạc giống bằng cơ giới hóa
TT |
Nội dung |
Định mức cho 01 ha |
|
Đơn vị tính |
Khối lượng |
||
I |
Vật tư |
|
|
1.1 |
Giống lạc |
kg |
240 |
1.2 |
Phân bón |
|
|
1 |
Đạm Urê |
kg |
100 |
2 |
Supe lân |
kg |
600 |
3 |
Kaliclrua |
kg |
200 |
|
(hoặc phân NPK 3:9:6) |
kg |
1000 |
4 |
Phân chuồng (hoặc phân vi sinh) |
kg |
15000/1500 |
5 |
Vôi bột |
kg |
500 |
6 |
Màng mỏng PE che phủ lạc |
kg |
100 |
1.3 |
Thuốc trừ cỏ và thuốc BVTV |
kg/lit |
7 |
|
|
|
|
II |
Nguyên vật liệu |
|
|
|
Nhiên liệu phục vụ sấy giống |
Tr.đồng |
20 |
|
|
|
|
III |
Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 |
Thuê CB địa phương theo dõi MH |
tháng |
5 |
2 |
Thuê CB chuyên môn theo dõi MH |
tháng |
5 |
|
|
|
|
IV |
Chi phí tham quan (1 hội nghị) |
Tr.đồng |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT XÂY DỰNG MÔ HÌNH TRÌNH DIỄN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 968/QĐ-BNN-TT ngày 03 tháng 5 năm 2013
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng mô hình trình diễn công nghệ sản xuất đậu tương giống bằng cơ giới hóa
TT |
Nội dung |
Định mức cho 01 ha |
|
Đơn vị tính |
Khối lượng |
||
I |
Vật tư |
|
|
1.1 |
Giống đậu tương |
kg |
60 |
1.2 |
Phân bón |
|
|
1 |
Đạm Urê |
kg |
80 |
2 |
Supe lân |
kg |
350 |
3 |
Kaliclrua |
kg |
150 |
|
(hoặc phân NPK 3:9:6) |
kg |
1000 |
4 |
Phân chuồng (hoặc phân vi sinh) |
kg |
8000/800 |
5 |
Vôi bột |
kg |
500 |
|
|
|
|
1.3 |
Thuốc trừ cỏ và thuốc BVTV |
kg/lit |
10 |
|
|
|
|
II |
Nguyên vật liệu |
|
|
|
Nhiên liệu phục vụ sấy giống |
Tr.đồng |
15 |
|
|
|
|
III |
Thuê khoán chuyên môn |
|
|
1 |
Thuê CB địa phương theo dõi MH |
tháng |
4 |
2 |
Thuê CB chuyên môn theo dõi MH |
tháng |
4 |
|
|
|
|
IV |
Chi phí tham quan (1 hội nghị) |
Tr.đồng |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT HOÀN THIỆN QUY TRÌNH CÔNG
NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 968/QĐ-BNN-TT ngày 03 tháng 5 năm 2013
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Định mức kinh tế kỹ thuật hoàn thiện quy trình công nghệ cơ giới hóa cho sản xuất lạc giống
TT |
Nội dung |
Định mức cho 1000 m2 |
|
Đơn vị tính |
Khối lượng |
||
I |
Vật tư |
|
|
1.1 |
Giống lạc |
kg |
24 |
1.2 |
Phân bón |
|
|
1 |
Đạm Urê |
kg |
10 |
2 |
Supe lân |
kg |
60 |
3 |
Kali clrua |
kg |
20 |
|
(Hoặc phân NPK 3:9:6) |
kg |
100 |
4 |
Phân chuồng (hoặc phân vi sinh) |
kg |
1500/150 |
5 |
Vôi bột |
kg |
50 |
1.3 |
Thuốc trừ cỏ và thuốc BVTV |
kg/lít |
0.7 |
1.4 |
Dụng cụ lao động, vật tư mau hỏng |
tr.đồng |
0.5 |
|
|
|
|
II |
Nguyên vật liệu |
|
|
|
Nhiên liệu phục vụ sấy giống |
tr.đồng |
2 |
|
|
|
|
III |
Thuê khoán chuyên môn |
|
|
3.1 |
Công lao động phổ thông |
|
31 |
1 |
Công chăm sóc (làm cỏ, tưới, phun thuốc) |
Công |
10 |
2 |
Công thu hoạch |
Công |
15 |
3 |
Công phơi, sấy, làm sạch mẫu giống |
Công |
6 |
3.2 |
Công lao động kỹ thuật |
|
|
1 |
Bóc quả và chọn hạt giống |
|
28 |
2 |
Thiết kế, theo dõi TN |
Công |
2 |
3 |
Mô tả, đánh giá phân tích mẫu |
Công |
14 |
4 |
Tập hợp số liệu, xử lý và viết BC |
Công |
12 |
|
|
|
|
IV |
Thuê mướn khác |
|
|
1 |
Thuê cơ giới (Máy lên luống, máy bón phân, máy thu hoạch, chế biến hạt giống) |
m2 |
1,000 |
2 |
Viết qui trình |
QT |
1 |
3 |
In qui trình |
bản |
2000 |
V |
Chi khác |
|
|
1 |
Hội đồng cơ sở nghiệm thu quy trình |
Tr. đồng |
4 |
2 |
Hội đồng cấp Bộ nghiệm thu quy trình |
Tr. đồng |
4 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT HOÀN THIỆN QUY TRÌNH CÔNG
NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 968/QĐ-BNN-TT ngày 03 tháng 5 năm 2013
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Định mức kinh tế kỹ thuật hoàn thiện quy trình công nghệ cơ giới hóa cho sản xuất đậu tương giống
TT |
Nội dung |
Định mức cho 1000 m2 |
|
Đơn vị tính |
Khối lượng |
||
I |
Vật tư |
|
|
1.1 |
Giống đậu tương |
kg |
6 |
1.2 |
Phân bón |
|
|
1 |
Đạm Urê |
kg |
8 |
2 |
Supe lân |
kg |
35 |
3 |
Kali clrua |
kg |
15 |
|
(Hoặc phân NPK 3:9:6) |
kg |
100 |
4 |
Phân chuồng (hoặc phân vi sinh) |
kg |
800/80 |
5 |
Vôi bột |
kg |
50 |
1.3 |
Thuốc trừ cỏ và thuốc BVTV |
kg/lít |
1 |
1.4 |
Dụng cụ lao động, vật tư mau hỏng |
tr.đồng |
0,4 |
|
|
|
|
II |
Nguyên vật liệu |
|
|
|
Nhiên liệu phục vụ sấy giống |
tr.đồng |
1.5 |
|
|
|
|
III |
Thuê khoán chuyên môn |
|
|
3.1 |
Công lao động phổ thông |
|
28 |
1 |
Công chăm sóc (làm cỏ, tưới, phun thuốc) |
Công |
13 |
2 |
Công thu hoạch |
Công |
10 |
3 |
Công phơi, sấy, làm sạch mẫu giống |
Công |
5 |
3.2 |
Công lao động kỹ thuật |
|
|
1 |
Thiết kế, theo dõi TN |
Công |
22 |
2 |
Mô tả, đánh giá phân tích mẫu |
Công |
13 |
3 |
Tập hợp số liệu, xử lý và viết BC |
Công |
9 |
|
|
|
|
IV |
Thuê mướn khác |
|
|
1 |
Thuê cơ giới (Máy lên luống, máy bón phân, máy thu hoạch, chế biến hạt giống) |
m2 |
1,000 |
2 |
Viết qui trình |
QT |
1 |
3 |
In qui trình |
bản |
2000 |
V |
Chi khác |
|
|
1 |
Hội đồng cơ sở nghiệm thu quy trình |
Tr. đồng |
4 |
2 |
Hội đồng cấp Bộ nghiệm thu quy trình |
Tr. đồng |
4 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT HOÀN THIỆN QUY TRÌNH CÔNG
NGHỆ SẢN XUẤT ĐẬU TƯƠNG GIỐNG NĂNG SUẤT CAO CHO VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ
TRUNG DU MIỀN NÚI PHÍA BẮC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 968/QĐ-BNN-TT ngày 03 tháng 5 năm 2013
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Nội dung |
Định mức cho 1000 m2 |
|
Đơn vị tính |
Khối lượng |
||
I |
Vật tư |
|
|
1.1 |
Giống đậu tương |
kg |
6 |
1.2 |
Phân bón |
|
|
1 |
Đạm Urê |
kg |
8 |
2 |
Supe lân |
kg |
35 |
3 |
Kali clrua |
kg |
15 |
|
(Hoặc phân NPK 3:9:6) |
kg |
100 |
4 |
Phân chuồng (hoặc phân vi sinh) |
kg |
800/80 |
5 |
Vôi bột |
kg |
50 |
1.3 |
Thuốc trừ cỏ và thuốc BVTV |
kg/lít |
1 |
1.4 |
Dụng cụ lao động, vật tư mau hỏng |
Tr.đồng |
0.4 |
|
|
|
|
II |
Nguyên vật liệu |
|
|
|
Nhiên liệu phục vụ sấy giống |
Tr.đồng |
1.5 |
|
|
|
|
III |
Thuê khoán chuyên môn |
|
|
3.1 |
Công lao động phổ thông |
|
84 |
1 |
Cày bừa làm đất |
Công |
8 |
2 |
Lên luống, rạch hàng, bón phân, gieo trồng |
Công |
22 |
3 |
Chăm sóc |
Công |
24 |
4 |
Tưới tiêu, phòng trừ sâu bệnh |
Công |
8 |
5 |
Thu hoạch thí nghiệm |
Công |
12 |
6 |
Phơi, sấy, làm sạch mẫu giống |
Công |
10 |
|
|
|
|
3.2 |
Công lao động kỹ thuật |
|
35 |
1 |
Thiết kế và theo dõi TN |
Công |
10 |
2 |
Mô tả, đánh giá phân tích mẫu, xử lý số liệu và viết BC |
Công |
25 |
IV |
Thuê mướn khác |
|
|
1 |
Viết qui trình |
QT |
1 |
2 |
In qui trình |
bản |
2000 |
V |
Chi khác |
|
|
1 |
Hội đồng cơ sở nghiệm thu qui trình |
Tr. đồng |
4 |
2 |
Hội đồng cấp Bộ nghiệm thu qui trình |
Tr. đồng |
4 |
3 |
Công tác phí |
Tr.đ/TN |
1.0 |
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây