Quyết định 966/QĐ-BHXH năm 2023 sửa đổi Quy trình lập, phân bổ và giao dự toán thu, chi các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế hằng năm và lập kế hoạch tài chính - ngân sách Nhà nước 03 năm kèm theo Quyết định 2468/QĐ-BHXH do Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Quyết định 966/QĐ-BHXH năm 2023 sửa đổi Quy trình lập, phân bổ và giao dự toán thu, chi các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế hằng năm và lập kế hoạch tài chính - ngân sách Nhà nước 03 năm kèm theo Quyết định 2468/QĐ-BHXH do Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Số hiệu: | 966/QĐ-BHXH | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Người ký: | Đào Việt Ánh |
Ngày ban hành: | 09/06/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 966/QĐ-BHXH |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Người ký: | Đào Việt Ánh |
Ngày ban hành: | 09/06/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BẢO HIỂM XÃ HỘI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 966/QĐ-BHXH |
Hà Nội, ngày 09 tháng 6 năm 2023 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY TRÌNH LẬP, PHÂN BỔ VÀ GIAO DỰ TOÁN THU, CHI CÁC CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP, BẢO HIỂM Y TẾ VÀ CHI PHÍ QUẢN LÝ BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP, BẢO HIỂM Y TẾ HẰNG NĂM VÀ LẬP KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 03 NĂM BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2468/QĐ-BHXH NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14 tháng 11 năm 2008 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 13 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Việc làm ngày 16 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 89/2020/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 60/2015/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế quản lý tài chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 38/2019/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 60/2015/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế quản lý tài chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 19/2022/QĐ-TTg ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về chi phí quản lý bảo hiểm xã hội bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế giai đoạn 2022-2024;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT- BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 20/2016/TT- BTC ngày 03 tháng 02 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện cơ chế quản lý tài chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 24/2020/TT- BTC ngày 13 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2016/TT- BTC ngày 03 tháng 02 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện cơ chế quản lý tài chính về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp và chi phí quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy trình lập, phân bổ và giao dự toán thu, chi các chế độ bảo hiểm xã hội (BHXH), bảo hiểm thất nghiệp (BHTN), bảo hiểm y tế (BHYT) và chi phí quản lý BHXH, BHTN, BHYT hằng năm và lập kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước (KHTC-NSNN) 03 năm ban hành kèm theo Quyết định số 2468/QĐ-BHXH ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam.
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 11 Điều 3 như sau:
“11. Số kiểm tra chi BHXH từ nguồn NSNN đảm bảo là số kiểm tra Bộ Tài chính thông báo cho BHXH Việt Nam, BHXH Việt Nam thông báo cho BHXH tỉnh, BHXH tỉnh thông báo cho BHXH huyện để làm căn cứ xây dựng dự toán chi BHXH từ nguồn NSNN đảm bảo hằng năm và KHTC-NSNN 03 năm.”
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 6 Điều 5 như sau:
“6. Số kiểm tra chi BHXH từ nguồn NSNN đảm bảo do BHXH Việt Nam thông báo cho BHXH tỉnh, BHXH tỉnh thông báo cho BHXH huyện.”
3. Sửa đổi, bổ sung Điều 7 như sau:
“Điều 7. Hướng dẫn lập dự toán thu, chi hằng năm và KHTC-NSNN 03 năm; thông báo số kiểm tra chi BHXH từ nguồn NSNN đảm bảo
1. BHXH Việt Nam
Căn cứ vào các văn bản quy định về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán NSNN năm kế hoạch; ban hành văn bản hướng dẫn xây dựng dự toán năm kế hoạch và KHTC-NSNN 03 năm, đồng thời thông báo số kiểm tra chi BHXH từ nguồn NSNN đảm bảo, cụ thể:
1.1. Trước ngày 05 tháng 6 hằng năm, Ban Quản lý Thu - Sổ, thẻ; Ban Thực hiện chính sách BHYT; Vụ Tài chính - Kế toán xây dựng nội dung hướng dẫn lập dự toán thu, chi năm kế hoạch và KHTC-NSNN 03 năm thuộc lĩnh vực quản lý gửi Vụ Kế hoạch và Đầu tư và các đơn vị có liên quan.
Trên cơ sở số kiểm tra chi BHXH từ nguồn NSNN đảm bảo năm kế hoạch và dự kiến trần chi NSNN 03 năm của Bộ Tài chính thông báo cho BHXH Việt Nam, Vụ Tài chính - Kế toán dự kiến số kiểm tra chi BHXH từ nguồn NSNN đảm bảo năm kế hoạch và KHTC-NSNN 03 năm theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy trình này, trình Lãnh đạo Ngành phụ trách phê duyệt, gửi Vụ Kế hoạch và Đầu tư kèm theo nội dung hướng dẫn xây dựng dự toán.
1.2. Trước ngày 10 tháng 6 hằng năm, Vụ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, trình Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam ban hành văn bản hướng dẫn lập dự toán thu, chi năm kế hoạch và KHTC-NSNN 03 năm cho BHXH tỉnh, Văn phòng BHXH Việt Nam, đơn vị sự nghiệp, BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an nhân dân, cơ quan, tổ chức thuộc ngành lao động - thương binh và xã hội. Đồng thời thực hiện thông báo số kiểm tra chi BHXH từ nguồn NSNN đảm bảo theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy trình này cho BHXH tỉnh.
2. BHXH tỉnh
Trên cơ sở văn bản hướng dẫn lập dự toán thu, chi và thông báo số kiểm tra chi BHXH từ nguồn NSNN đảm bảo năm kế hoạch của BHXH Việt Nam, tổ chức thực hiện, chỉ đạo, hướng dẫn lập dự toán thu, chi và thông báo số kiểm tra chi BHXH từ nguồn NSNN đảm bảo năm kế hoạch cho BHXH huyện trước ngày 15 tháng 6 hằng năm, cụ thể:
2.1. Trước ngày 12 tháng 6 hằng năm, Phòng Quản lý Thu - Sổ, thẻ; Phòng Giám định BHYT; Phòng Giám định BHYT 1 thuộc BHXH thành phố Hà Nội và BHXH Thành phố Hồ Chí Minh; Phòng Chế độ BHXH xây dựng nội dung hướng dẫn lập dự toán thu, chi thuộc lĩnh vực quản lý và trình lãnh đạo phụ trách phê duyệt; gửi Phòng Kế hoạch - Tài chính và các phòng nghiệp vụ liên quan.
Trên cơ sở số kiểm tra chi BHXH từ nguồn NSNN đảm bảo năm kế hoạch và dự kiến trần chi NSNN 03 năm của BHXH Việt Nam thông báo cho BHXH tỉnh, Phòng Kế hoạch - Tài chính chủ trì, phối hợp với Phòng Chế độ BHXH dự kiến số kiểm tra chi BHXH từ nguồn NSNN đảm bảo năm kế hoạch theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy trình này, trình lãnh đạo phụ trách phê duyệt kèm theo nội dung hướng dẫn lập dự toán năm kế hoạch.
2.2. Trước ngày 15 tháng 6 hằng năm, Phòng Kế hoạch - Tài chính chủ trì, phối hợp với các phòng nghiệp vụ tổng hợp, trình Giám đốc BHXH tỉnh ban hành văn bản hướng dẫn lập dự toán thu, chi năm kế hoạch và thông báo số kiểm tra chi BHXH từ nguồn NSNN đảm bảo năm kế hoạch theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy trình này cho BHXH huyện.”
4. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 8 như sau:
“1. Trước ngày 25 tháng 6 hằng năm, trên cơ sở văn bản hướng dẫn lập dự toán và thông báo số kiểm tra chi BHXH từ nguồn NSNN đảm bảo năm kế hoạch của BHXH tỉnh, BHXH huyện lập dự toán thu, chi năm kế hoạch theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy trình này; gửi BHXH tỉnh.”
5. Sửa đổi, bổ sung điểm e khoản 1 Điều 12 như sau:
“e) Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Quyết định giao dự toán của Thủ tướng Chính phủ, trên cơ sở dự toán được giao đối với ngành BHXH Việt Nam, Vụ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp và trình Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam xem xét, quyết định giao dự toán thu, chi cho BHXH tỉnh, Văn phòng BHXH Việt Nam, đơn vị sự nghiệp theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy trình này; ban hành văn bản hướng dẫn thực hiện dự toán thu, chi năm kế hoạch.”
6. Sửa đổi, bổ sung điểm e tiết 1.1 khoản 1 Điều 14 như sau:
“e) Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản điều chỉnh dự toán thu, chi của Bộ Tài chính, Vụ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp và trình Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam xem xét, quyết định giao điều chỉnh dự toán thu, chi cho BHXH tỉnh, Văn phòng BHXH Việt Nam, đơn vị sự nghiệp theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy trình này; ban hành văn bản hướng dẫn thực hiện dự toán thu, chi những tháng cuối năm kế hoạch (nếu có).”
7. Sửa đổi điểm e tiết 1.2 khoản 1 Điều 14 như sau:
“e) Trước ngày 20 tháng 9 hằng năm, Vụ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp và trình Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam xem xét, quyết định giao điều chỉnh dự toán thu, chi cho BHXH tỉnh, Văn phòng BHXH Việt Nam, đơn vị sự nghiệp theo mẫu biểu tại Điều 17 Quy trình này; ban hành văn bản hướng dẫn thực hiện dự toán thu, chi những tháng cuối năm kế hoạch (nếu có).”
8. Sửa đổi khoản 1 Điều 16 như sau:
“1. Báo cáo dự toán thu, chi năm kế hoạch và KHTC-NSNN 03 năm do BHXH tỉnh, Văn phòng BHXH Việt Nam, đơn vị sự nghiệp, BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an nhân dân, cơ quan, tổ chức thuộc ngành lao động - thương binh và xã hội lập gửi về BHXH Việt Nam theo đúng thời gian quy định tại Quy trình này, đảm bảo số liệu thống nhất, có đầy đủ mẫu biểu, thuyết minh, chữ ký, đóng dấu theo quy định.”
9. Sửa đổi khoản 5 Điều 17 như sau:
“5. Phụ lục số 05: Danh mục mẫu biểu về giao dự toán, giao dự toán điều chỉnh.
Gồm 13 mẫu biểu dùng cho BHXH tỉnh và các đơn vị nghiệp vụ thuộc BHXH Việt Nam.”
10. Bổ sung khoản 6 vào sau khoản 5 Điều 17 như sau:
“6. Phụ lục số 06: Danh mục mẫu biểu về thông báo số kiểm tra chi BHXH từ nguồn NSNN đảm bảo.
Gồm 01 mẫu biểu dùng cho BHXH tỉnh và BHXH Việt Nam.”
11. Sửa đổi, bổ sung điểm c tiết 1.1 khoản 1 Điều 18 như sau:
“c) Văn bản hướng dẫn lập dự toán thu, chi năm kế hoạch và KHTC-NSNN 03 năm; thông báo số kiểm tra chi BHXH từ nguồn NSNN đảm bảo năm kế hoạch và KHTC-NSNN 03 năm.”
12. Sửa đổi, bổ sung điểm c tiết 2.1 khoản 2 Điều 18 như sau:
“c) Văn bản hướng dẫn lập dự toán thu, chi năm kế hoạch và KHTC-NSNN 03 năm; thông báo số kiểm tra chi BHXH từ nguồn NSNN đảm bảo năm kế hoạch và KHTC-NSNN 03 năm.”
13. Sửa đổi, bổ sung một số Phụ lục tại Hệ thống mẫu biểu ban hành kèm theo Quyết định số 2468/QĐ-BHXH như sau:
a) Sửa đổi Phụ lục số 5 như sau:
- Sửa đổi cột “Tên phụ lục” như sau: “Giao dự toán, giao dự toán điều chỉnh (dùng cho BHXH tinh; Ban Quản lý Thu - Sổ, thẻ; Ban Thực hiện chính sách BHYT; Vụ Tài chính - Kế toán; Vụ Kế hoạch và Đầu tư)”
- Sửa đổi cột “Số lượng” như sau: “13 biểu và 02 mẫu”
b) Bổ sung Phụ lục số 6 vào sau Phụ lục số 5 như sau:
"- Tên Phụ lục: Thông báo số kiểm tra chi BHXH từ nguồn NSNN đảm bảo
- Số lượng: 01 biểu”
14. Bãi bỏ Mẫu số 1b (dùng cho BHXH Việt Nam thông báo dự toán cho BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an nhân dân, cơ quan, tổ chức thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội) tại Phụ lục số 5 (Mẫu biểu thông báo số kiểm tra, giao dự toán, giao dự toán điều chỉnh).
15. Tên gọi các đơn vị điều chỉnh theo quy định tại Nghị định số 89/2020/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ và Quyết định số 2355/QĐ-BHXH ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam như sau:
- “Ban Thu”: “Ban Quản lý Thu - Sổ, thẻ”
- “Phòng Quản lý thu”: “Phòng Quản lý Thu - Sổ, thẻ”
- “Phòng Truyền thông và phát triển đối tượng”: “Phòng Truyền thông"
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
Đơn vị quản lý cấp trên:… |
THÔNG BÁO SỐ KIỂM TRA CHI BHXH TỪ NGUỒN NSNN ĐẢM BẢO NĂM KẾ HOẠCH VÀ KHTC-NSNN 03 NĂM
(Kèm theo Công văn số………của…………)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Năm kế hoạch (N) |
Năm N+1 |
Năm N +2 |
||||||||||||
Dự toán giao |
Trích đóng BHYT (ghi thu, ghi chi) |
Dự toán cấp về đơn vị |
Dự toán giao |
Trích đóng BHYT (ghi thu, ghi chi) |
Dự toán cấp về đơn vị |
Dự toán giao |
Trích đóng BHYT (ghi thu, ghi chi) |
Dự toán cấp về đơn vị |
||||||||
A |
B |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
Chi các chế độ |
Chi phí chi trả |
Chi các chế độ |
Chi phí chi trả |
Chi các chế độ |
Chi phí chi trả |
|||||||||||
1=2+3 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6=7+8 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11 =12+13 |
12 |
13=14+15 |
14 |
15 |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……,
ngày…tháng….năm
|
Ghi chú:
1. Mẫu biểu này dùng cho Vụ Tài chính - Kế toán dự kiến số kiểm tra gửi vụ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp số liệu thông báo số kiểm tra
2. Phòng Kế hoạch - Tài chính (BHXH tỉnh) dự kiến và thông báo số kiểm tra cho BHXH huyện.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây