628163

Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng

628163
LawNet .vn

Quyết định 964/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng

Số hiệu: 964/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng Người ký: Hoàng Văn Thạch
Ngày ban hành: 31/07/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 964/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
Người ký: Hoàng Văn Thạch
Ngày ban hành: 31/07/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 964/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 31 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN HẠ LANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1486/QĐ-TTg ngày 24/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Cao Bằng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Xét đề nghị của UBND huyện Hạ Lang tại Tờ trình số 2345/TTr-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2764/TTr-STNMT ngày 30 tháng 7 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hạ Lang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích cơ cấu các loại đất đến năm 2030: Theo biểu 03/CH;

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030: Theo biểu 04/CH;

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030: Theo biểu 05/CH.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hạ Lang tỷ lệ 1/25.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hạ Lang.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hạ Lang có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra và báo cáo việc thực hiện Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hạ Lang và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Thạch

 

BIỂU 03/CH: DIỆN TÍCH CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN NĂM 2030

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2023

Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích cấp tỉnh phân bổ theo QĐ 1486/QĐ- TTg ngày 24/11/2023 (ha)

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7) =(5)+(6)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

45.650,78

100,00

45.652,00

-1,22

45.650,78

100,00

1

Đất nông nghiệp

43.101,48

94,42

42.891,00

7,16

42.898,16

93,97

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

2.239,71

4,91

2.157,00

-15,31

2.141,69

4,69

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

242,06

43,100,21

240,00

-0,44

239,56

0,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

3.245,10

7,11

 

4.440,39

4.440,39

9,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

154,26

0,34

65,00

-0,55

64,45

0,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

24.885,03

54,51

24.548,00

-518,35

24.029,65

52,64

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

12.553,46

27,50

12.135,00

0,00

12.135,00

26,58

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

9.961,17

21,82

8.245,00

 

8.245,00

18,06

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

23,92

0,05

 

21,76

21,76

0,05

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

65,21

65,21

0,14

2

Đất phi nông nghiệp

2.084,51

4,57

2.642,00

-8,37

2.633,63

5,77

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

37,42

0,08

126,00

 

126,00

0,28

2.2

Đất an ninh

3,71

0,01

4,00

1,33

5,33

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

21,76

0,05

98,00

0,00

98,00

0,21

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

9,58

0,02

41,00

-1,18

39,82

0,09

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

14,90

0,03

77,00

0,00

77,00

0,17

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

9,36

0,02

 

9,36

9,36

0,02

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.306,46

2,86

1.403,00

46,86

1.449,86

3,18

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

1.170,86

2,56

1.245,00

0,00

1.245,00

2,73

 

Đất thủy lợi

50,41

0,11

62,00

-0,62

61,38

0,13

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,50

0,00

3,00

-1,52

1,48

0,00

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

2,94

0,01

5,00

-0,80

4,20

0,01

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

19,50

0,04

25,00

-0,10

24,90

0,05

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

4,19

0,01

13,00

 

13,00

0,03

 

Đất công trình năng lượng

22,05

0,05

23,00

0,00

23,00

0,05

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,40

0,00

1,00

-0,10

0,90

0,00

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

5,00

 

5,00

0,01

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,56

0,00

11,00

 

11,00

0,02

 

Đất cơ sở tôn giáo

0,24

0,00

1,00

 

1,00

0,00

 

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

32,07

0,07

34,00

 

34,00

0,07

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

1,73

0,00

25,00

0,00

25,00

0,05

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

5,27

0,01

16,00

-5,03

10,97

0,02

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

3,54

0,01

 

7,97

7,97

0,02

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

35,19

35,19

0,08

2.13

Đất ở tại nông thôn

289,91

0,64

329,00

 

329,00

0,72

2.14

Đất ở tại đô thị

27,28

0,06

41,00

-9,39

31,61

0,07

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

8,44

0,02

23,00

-6,62

16,39

0,04

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,35

0,00

6,00

 

6,00

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

3,53

0,01

 

3,51

3,51

0,01

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

334,06

0,73

 

331,30

331,30

0,73

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

7,94

0,02

 

51,52

51,52

0,11

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

4,80

4,80

0,01

3

Đất chưa sử dụng

464,79

1,02

119,00

 

119,00

0,26

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

3.346,00

-3.346,00

 

 

3

Đất đô thị

 

 

1.588,00

-0,28

1.587,72

3,48

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

 

244,00

-4,44

239,56

0,52

5

Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

 

37.022,00

-857,35

36.164,65

79,22

6

Khu du lịch

 

 

17,00

-1,03

15,97

0,03

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

 

 

145,00

-113,39

31,61

0,07

10

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

98,00

0,00

98,00

0,21

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

 

 

129,61

129,61

0,28

12

Khu dân cư nông thôn

 

 

465,00

-136,00

329,00

0,72

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

368,82

368,82

0,81

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp tính tổng diện tích tự nhiên


BIỂU 04/CH: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2030

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Nhật

Xã Minh Long

Xã Thắng Lợi

Xã Lý Quốc

Xã Đồng Loan

Xã Đức Quang

Xã Kim Loan

Xã An Lạc

Xã Quang Long

Xã Vinh Quý

Xã Thống Nhất

Xã Cô Ngân

Xã Thị Hoa

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ (6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.156,72

76,04

140,45

181,31

372,80

59,15

50,70

305,24

139,46

73,81

448,98

86,34

106,44

116,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

98,01

19,87

5,46

0,37

23,97

4,83

12,15

2,77

4,06

3,49

4,18

2,14

6,20

8,52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

72,94

0,74

1,84

0,10

34,48

4,46

0,72

0,09

4,70

14,09

8,66

0,39

1,16

1,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

89,81

17,85

4,77

3,14

14,62

0,70

3,88

11,29

7,45

8,40

1,41

3,20

4,91

8,19

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

855,39

14,79

61,67

9,95

55,05

27,25

33,91

179,91

15,99

45,08

320,34

28,82

29,53

33,10

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.038,40

22,70

66,68

167,75

244,55

21,90

 

111,18

107,23

2,70

114,37

51,79

63,09

64,46

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

2,16

0,09

0,03

 

0,13

0,01

0,04

 

0,03

0,05

0,02

 

1,55

0,21

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.314,33

22,51

81,33

182,50

207,63

32,47

16,90

177,19

113,45

42,22

227,36

62,09

76,48

72,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

46,10

 

 

 

 

 

 

 

1,20

 

44,90

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

1.268,23

22,51

81,33

182,50

207,63

32,47

16,90

177,19

112,25

42,22

182,46

62,09

76,48

72,20

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NRK(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- (a) gồm đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

BIỂU 05/CH: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2030

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Nhật

Xã Minh Long

Xã Thắng Lợi

Xã Lý Quốc

Xã Đồng Loan

Xã Đức Quang

Xã Kim Loan

Xã An Lạc

Xã Quang Long

Xã Vinh Quý

Xã Thống Nhất

Xã Cô Ngân

Xã Thị Hoa

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

288,82

8,50

17,10

16,70

22,40

16,80

16,90

68,20

12,15

41,02

26,40

16,05

18,20

8,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

283,92

8,50

17,10

16,70

22,40

16,80

16,90

68,20

7,25

41,02

26,40

16,05

18,20

8,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,90

 

 

 

 

 

 

 

4,90

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

56,97

4,26

0,50

 

4,67

0,07

0,65

0,21

1,30

19,74

5,83

0,10

3,74

1,41

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,16

 

 

 

 

 

0,64

0,20

0,60

0,84

5,83

0,05

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,70

0,35

 

 

3,15

 

 

 

 

 

 

 

 

1,20

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,22

2,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

19,54

0,28

0,43

 

 

 

0,01

 

 

18,82

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

14,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

10,67

1,26

0,71

0,05

5,19

0,19

0,31

0,06

1,80

0,67

0,22

0,02

0,03

0,16

-

Đất thủy lợi

DTL

0,98

 

0,23

0,06

0,01

0,11

 

 

 

0,11

 

0,04

0,42

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,57

 

 

 

0,07

 

 

 

0,01

0,49

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,60

0,07

 

 

 

 

 

0,50

 

0,03

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

1,23

 

 

 

 

1,13

 

 

0,10

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,07

0,02

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,31

0,11

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,20

 

0,07

 

0,02

 

 

0,01

0,03

0,02

 

0,05

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,41

1,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,57

 

 

 

1,50

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,21

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

0,10

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,78

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,74

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,67

 

 

 

 

 

 

 

0,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác