628164

Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

628164
LawNet .vn

Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

Số hiệu: 963/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng Người ký: Hoàng Văn Thạch
Ngày ban hành: 31/07/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 963/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
Người ký: Hoàng Văn Thạch
Ngày ban hành: 31/07/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 963/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 31 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TRÙNG KHÁNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1486/QĐ-TTg ngày 24/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Cao Bằng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Xét đề nghị của UBND huyện Trùng Khánh tại Tờ trình số 109a/TTr-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2762/TTr-STNMT ngày 30 tháng 7 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trùng Khánh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích cơ cấu các loại đất đến năm 2030: Theo biểu 03/CH;

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030: Theo biểu 04/CH;

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030: Theo biểu 05/CH.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trùng Khánh tỷ lệ 1/25.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trùng Khánh.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra và báo cáo việc thực hiện Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trùng Khánh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Thạch

 

BIỂU 03/CH: DIỆN TÍCH CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN NĂM 2030

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng sử dụng đất Năm 2023

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Quy hoạch tỉnh phân bổ tại 1486/QĐ- TTg

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7) = (5) + (6)

(8)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

62.923,76

91,46

62.756,00

 

62.756,00

91,21

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

6.539,72

9,51

6.712,00

 

6.712,00

9,76

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

5.991,71

8,71

 

4.620,97

4.620,97

6,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

505,32

0,73

1.873,00

 

1.873,00

2,72

1.4

Đất rừng phòng hộ

37.527,17

54,55

31.503,00

 

31.503,00

45,79

1.5

Đất rừng đặc dụng

3.452,28

5,02

6.673,00

 

6.673,00

9,70

1.6

Đất rừng sản xuất

8.848,07

12,86

11.037,00

 

11.037,00

16,04

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

5.337,92

7,76

4.344,00

 

4.344,00

6,31

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

56,05

0,08

 

55,98

55,98

0,08

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

3,43

0,00

 

281,04

281,04

0,41

2

Đất phi nông nghiệp

4.974,12

7,23

5.942,00

 

5.942,00

8,64

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

128,16

0,19

392,00

 

392,00

0,57

2.2

Đất an ninh

2,85

0,00

6,00

2,60

8,60

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

25,00

 

25,00

0,04

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

42,13

0,06

239,00

 

239,00

0,35

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

43,93

0,06

91,00

 

91,00

0,13

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

506,25

0,74

379,00

 

379,00

0,55

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

64,08

0,09

 

82,13

82,13

0,12

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.371,30

3,45

2.589,00

152,11

2.741,11

3,98

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

2.021,66

2,94

2.225,00

 

2.225,00

3,23

-

Đất thủy lợi

90,56

0,13

161,00

 

161,00

0,23

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

3,09

0,00

7,00

 

7,00

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

5,28

0,01

10,00

 

10,00

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

45,39

0,07

57,00

 

57,00

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

7,19

0,01

29,00

 

29,00

0,04

-

Đất công trình năng lượng

52,28

0,08

55,00

 

55,00

0,08

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

1,21

0,00

3,00

 

3,00

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,50

0,00

30,00

 

30,00

0,04

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

7,94

0,01

17,00

 

17,00

0,02

-

Đất cơ sở tôn giáo

4,41

0,01

4,00

0,41

4,41

0,01

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

92,82

0,13

100,00

 

100,00

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

31,69

0,05

32,00

-0,31

31,69

0,05

-

Đất chợ

7,27

0,01

11,00

 

11,00

0,02

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

10,79

0,02

24,00

 

24,00

0,03

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

6,02

0,01

 

17,95

17,95

0,03

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

17,73

17,73

0,03

2.13

Đất ở tại nông thôn

573,21

0,83

622,00

 

622,00

0,90

2.14

Đất ở tại đô thị

116,26

0,17

237,00

 

237,00

0,34

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

10,96

0,02

19,00

 

19,00

0,03

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

17,49

0,03

22,00

 

22,00

0,03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

7,37

0,01

 

5,37

5,37

0,01

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.005,75

1,46

 

935,62

935,62

1,36

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

67,21

0,10

 

82,62

82,62

0,12

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

0,50

0,50

0,00

3

Đất chưa sử dụng

902,42

1,31

101,00

1,29

102,29

0,15

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

8.134,00

 

8.134,00

11,82

3

Đất đô thị

 

 

3.124,00

 

3.124,00

4,54

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

 

1.499,00

 

1.499,00

2,18

5

Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

 

47.742,00

 

47.742,00

69,39

6

Khu du lịch

 

 

1.000,00

 

1.000,00

1,45

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

6.955,00

 

6.955,00

10,11

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

25,00

 

25,00

0,04

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

 

 

54,00

 

54,00

0,08

10

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

239,00

 

239,00

0,35

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

 

 

198,10

198,10

0,29

11

Khu dân cư nông thôn

 

 

2.291,00

 

2.291,00

3,33

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

705,92

705,92

1,03


BIỂU 04/CH: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2030

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Trà Lĩnh

Thị trấn Trùng Khánh

Xã Cao Chương

Xã Cao Thăng

Xã Chí Viễn

Xã Đàm Thuỷ

Xã Đình Phong

Xã Đoài Dương

Xã Đức Hồng

Xã Khâm Thành

Xã Lăng Hiếu

Xã Ngọc Côn

Xã Ngọc Khê

Xã Phong Châu

Xã Phong Nặm

Xã Quang Hán

Xã Quang Trung

Xã Quang Vinh

Xã Tri Phương

Trung Phúc

Xã Xuân Nội

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.200,86

188,18

162,47

91,64

22,17

41,92

81,70

53,92

47,97

22,94

142,44

56,17

36,81

15,72

27,19

9,14

52,90

24,28

28,05

25,68

44,44

25,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

277,34

69,97

37,17

26,04

3,10

9,01

21,52

12,28

11,74

6,32

6,24

3,04

25,15

4,03

2,42

3,47

4,95

3,69

2,46

8,32

6,32

10,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

349,01

44,57

76,69

23,66

2,99

19,96

20,90

16,80

19,62

7,99

2,49

25,12

2,48

8,59

4,12

4,21

25,41

1,88

18,64

9,83

3,40

9,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

30,20

7,67

7,61

1,71

0,08

0,72

3,20

1,67

0,15

1,14

0,20

1,00

0,86

0,53

0,31

1,06

0,89

0,30

0,09

1,00

 

0,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

290,67

4,85

31,71

21,31

15,95

5,95

32,26

11,79

16,23

6,09

57,61

19,49

6,22

0,55

2,91

0,39

3,54

2,71

6,78

4,26

34,72

5,35

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

5,08

 

 

 

 

 

2,98

 

 

 

 

 

2,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

246,36

61,11

8,73

18,48

0,05

6,28

0,84

11,38

0,23

1,40

75,90

6,40

 

2,02

17,43

 

18,05

15,70

0,07

2,27

 

0,02

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

48,71

31,96

1,38

2,10

 

0,06

 

5,75

0,23

 

4,25

0,01

 

 

0,03

 

2,65

0,12

 

0,17

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

1,09

0,01

0,56

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,06

 

0,01

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.249,04

16,84

19,64

4,22

16,99

54,66

28,90

36,57

140,13

44,43

32,77

32,44

43,16

116,95

37,83

0,30

97,45

183,53

233,70

15,76

84,79

7,98

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,82

 

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

0,66

 

 

 

 

 

 

 

 

0,36

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

778,78

 

 

4,22

16,99

19,96

9,70

18,07

88,42

44,07

14,07

32,44

43,16

51,63

11,65

 

76,37

19,55

233,70

15,76

71,04

7,98

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

468,78

16,84

18,82

 

 

34,70

19,20

18,50

51,71

 

18,70

 

 

65,32

26,18

 

21,08

163,98

 

 

13,75

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

27,58

5,63

21,56

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,28

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

BIỂU 05/CH: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH ĐẾN NĂM 2030

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Trà Lĩnh

Thị trấn Trùng Khánh

Xã Cao Chương

Xã Cao Thăng

Xã Chí Viễn

Xã Đàm Thuỷ

Xã Đình Phong

Xã Đoài Dương

Xã Đức Hồng

Xã Khâm Thành

Xã Lăng Hiếu

Xã Ngọc Côn

Xã Ngọc Khê

Xã Phong Châu

Xã Phong Nặm

Xã Quang Hán

Xã Quang Trung

Xã Quang Vinh

Xã Tri Phương

Trung Phúc

Xã Xuân Nội

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp

NNP

756,14

16,00

9,00

9,00

18,63

28,10

57,50

28,00

44,07

43,00

60,30

70,19

 

51,60

12,40

4,00

47,00

24,00

88,00

54,00

9,00

82,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

39,30

 

 

 

 

7,10

6,50

7,00

 

 

7,70

 

 

6,60

4,40

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

10,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

114,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40,00

70,00

 

 

 

4,00

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

587,05

16,0 0

9,00

9,00

18,63

21,00

51,00

21,00

44,07

43,00

2,00

 

 

45,00

8,00

 

47,00

24,00

83,00

54,00

9,00

82,35

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

5,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

 

 

 

5,00

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

43,99

6,28

4,02

0,88

0,32

1,09

4,96

9,84

0,51

0,32

2,04

0,01

0,54

0,02

0,84

0,40

0,56

2,93

2,40

3,65

2,00

0,38

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,48

 

0,51

 

0,32

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

0,04

 

2,50

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,09

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,30

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,24

3,56

 

 

 

0,15

0,56

6,53

 

 

 

 

0,17

 

 

0,27

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

4,07

 

 

 

 

 

 

0,94

 

 

1,00

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

2,00

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

12,39

1,84

1,41

0,88

 

0,62

0,70

2,27

0,10

0,11

0,49

0,01

0,30

0,02

0,01

0,09

0,43

0,40

2,07

0,26

 

0,38

-

Đất giao thông

DGT

7,31

1,33

1,31

0,88

 

 

 

0,72

 

0,11

0,05

 

0,27

0,02

0,01

0,09

0,43

0,30

1,15

0,26

 

0,38

-

Đất thủy lợi

DTL

1,57

 

 

 

 

0,62

 

 

 

 

0,04

0,01

0,03

 

 

 

 

0,10

0,77

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,07

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,03

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,64

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

1,65

 

 

 

 

 

 

1,55

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,40

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,70

 

 

 

 

 

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

1,11

 

 

 

 

 

1,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,54

 

 

 

 

 

 

 

0,10

0,07

0,15

 

0,07

 

0,01

 

 

 

0,05

0,09

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,84

 

0,05

 

 

 

0,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,48

 

 

 

 

0,32

1,80

0,10

 

0,14

 

 

 

 

0,04

 

 

0,03

0,05

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,74

0,79

1,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,19

0,09

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,11

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,78

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác