Quyết định 962/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về lĩnh vực thông tin và truyền thông (do Sở Thông tin và Truyền thông tham mưu)
Quyết định 962/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về lĩnh vực thông tin và truyền thông (do Sở Thông tin và Truyền thông tham mưu)
Số hiệu: | 962/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Lưu Xuân Vĩnh |
Ngày ban hành: | 25/06/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 962/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Lưu Xuân Vĩnh |
Ngày ban hành: | 25/06/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 962/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 25 tháng 6 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 10/TTr-VPUB ngày 25/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này là Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh về lĩnh vực thông tin và truyền thông:
- Phụ lục I: Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh về lĩnh vực thông tin và truyền thông.
- Phụ lục II: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh về lĩnh vực thông tin và truyền thông.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài. |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
Quyết định số 1885/QĐ-UBND ngày 28/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Như trên - |
3 |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin |
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc |
- Như trên - |
4 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
UBND tỉnh: 01 ngày làm việc |
- Như trên - |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết của Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trình của Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
|
Bước 3 |
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
2. Cấp giấy phép xuất bản bản tin
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
3. Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 3 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
01 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc |
4. Cho phép họp báo (nước ngoài)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết của Văn phòng UBND tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ trình của Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
|
Bước 3 |
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh. |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt văn bản |
|
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Thời gian thực hiện: 01 ngày làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây