Quyết định 962/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh sách các tổ chức, cá nhân đủ điều kiện đóng mới tàu cá vỏ thép theo Nghị định 67/2014/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Nam Định (đợt 2)
Quyết định 962/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh sách các tổ chức, cá nhân đủ điều kiện đóng mới tàu cá vỏ thép theo Nghị định 67/2014/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Nam Định (đợt 2)
Số hiệu: | 962/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định | Người ký: | Đoàn Hồng Phong |
Ngày ban hành: | 27/05/2015 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 962/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định |
Người ký: | Đoàn Hồng Phong |
Ngày ban hành: | 27/05/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 962/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 27 tháng 05 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyỆt danh sách các tỔ chỨc, cá nhân đỦ điỀu kiỆn đóng mỚi tàu cá vỎ thép theo NghỊ đỊnh 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 cỦa Chính phỦ trên đỊa bàn tỈnh Nam ĐỊnh (ĐỢt 2)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 67/2014/NĐ-CP của Chính phủ ngày 07 tháng 7 năm 2014 về một số chính sách phát triển thủy sản;
Căn cứ các Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định 67/2014/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 1970/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 của UBND tỉnh Nam Định về việc phân bổ tàu cá đóng mới bổ sung thực hiện Nghị định số 67/2014/NĐ-CP về một số chính sách phát triển thủy sản;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 137/TTr-SNN ngày 07/5/2015 về việc phê duyệt danh sách các tổ chức, cá nhân đủ điều kiện đóng mới tàu cá, tàu dịch vụ hậu cần khai thác hải sản xa bờ theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Nam Định (đợt 2)
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách các tổ chức, cá nhân (sau đây gọi là chủ tàu) đủ điều kiện đóng mới tàu cá vỏ thép theo Nghị định số 67/2014/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Nam Định (đợt 2), gồm 15 tổ chức, cá nhân, với số lượng 19 tàu, cụ thể như sau:
- 17 tàu khai thác hải sản xa bờ;
- 02 tàu dịch vụ hậu cần khai thác hải sản xa bờ.
(Danh sách kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Các chủ tàu chịu trách nhiệm lựa chọn Ngân hàng thương mại trên địa bàn tỉnh để vay vốn đóng mới tàu cá theo quy định tại Nghị định số 67/2014/NĐ-CP của Chính phủ ngày 07 tháng 7 năm 2014 về một số chính sách phát triển thủy sản;
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp các cơ quan chuyên môn hướng dẫn, tư vấn cho các chủ tàu liên hệ với các cơ sở đóng mới tàu cá và đơn vị tư vấn thiết kế để chủ tàu đặt hàng đóng mới theo đúng quy định;
3. Các Chi nhánh Ngân hàng thương mại trên địa bàn tỉnh có phương án huy động nguồn vốn cho vay, chủ động liên hệ, hướng dẫn các chủ tàu làm thủ tục vay vốn theo quy định hiện hành; định kỳ báo cáo tình hình cho vay về Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Nam Định, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh;
4. UBND các huyện Giao Thủy, Hải Hậu, Nghĩa Hưng có trách nhiệm niêm yết công khai Quyết định này tại trụ sở UBND huyện, UBND xã, thị trấn để các tổ chức, cá nhân biết và thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh; Ban Chỉ đạo 67; Thủ trưởng các Sở ngành: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh Nam Định; Chủ tịch UBND các huyện Giao Thủy Hải Hậu, Nghĩa Hưng; Chi cục trưởng Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản; Giám đốc các Chi nhánh Ngân hàng thương mại trên địa bàn tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan; Các tổ chức, cá nhân có tên trong danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH SÁCH
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỦ
ĐIỀU KIỆN ĐÓNG MỚI TÀU CÁ THEO NGHỊ ĐỊNH 67/2014/NĐ-CP
(Kèm theo Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2015 của UBND tỉnh
Nam Định)
TT |
Họ và tên |
Địa chỉ |
Tàu đăng ký đóng mới |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí dự kiến (Triệu đồng) |
|||||
Xã (Thị trấn) |
Huyện |
Số lượng |
Vật liệu vỏ |
Công suất dự kiến (cv) |
Nghề hoạt động |
Vùng biển hoạt động |
||||
1 |
Đinh Xuân Thành |
Hải Đông |
Hải Hậu |
1 |
Thép |
850 |
Lưới rê |
Vịnh Bắc Bộ, Trung Bộ |
2015 |
12550 |
2 |
Nguyễn Văn Tụng |
Hải Đông |
Hải Hậu |
1 |
Thép |
850 |
Lưới rê |
Vịnh Bắc Bộ, Trung Bộ |
2015 |
12550 |
3 |
Lê Quang Dũng |
Xã Hải Hòa |
Hải Hậu |
1 |
Thép |
850 |
Dịch vụ hậu cần khai thác hải sản xa bờ |
Vịnh Bắc Bộ, Trung Bộ |
2015 |
12550 |
4 |
Nguyễn Minh Hiển |
Xã Hải Hòa |
Hải Hậu |
1 |
Thép |
850 |
Lưới rê |
Vịnh Bắc Bộ, Trung Bộ |
2015 |
12550 |
5 |
Công ty TNHH KTHS Bình Minh |
Xã Hải Chính |
Hải Hậu |
1 |
Thép |
829 |
Lưới rê |
Vịnh Bắc Bộ, Trung Bộ |
2015 |
15500 |
6 |
Trần Văn Khánh |
Nghĩa Hải |
Nghĩa Hưng |
1 |
Thép |
1.055 |
Lưới rê |
Vịnh Bắc Bộ, Trung Bộ |
2015 |
12110 |
7 |
Vũ Văn Mão |
Nghĩa Hải |
Nghĩa Hưng |
1 |
Thép |
1.055 |
Lưới rê |
Vịnh Bắc Bộ, Trung Bộ |
2015 |
12109 |
8 |
Đỗ Văn Hưng |
Nghĩa Thắng |
Nghĩa Hưng |
1 |
Thép |
811 |
Lưới chụp |
Vịnh Bắc Bộ, Trung Bộ |
2015 |
17290 |
9 |
Phan Văn Tiến |
TT. Ngô Đồng |
Giao Thủy |
2 |
Thép |
829 |
Lưới rê |
Vịnh Bắc Bộ, Trung Bộ |
2015 |
27300 |
10 |
Doanh nghiệp thủy sản Cửu Dung |
Xã Giao Xuân |
Giao Thủy |
1 |
Thép |
500 |
Dịch vụ hậu cần khai thác hải sản xa bờ |
Vịnh Bắc Bộ, Trung Bộ |
2015 |
12900 |
11 |
Trần Văn Lợi |
Xã Giao Châu |
Giao Thủy |
1 |
Thép |
829 |
Lưới rê |
Vịnh Bắc Bộ, Trung Bộ |
2015 |
13650 |
12 |
Trần Xuân Lâm |
Xã Giao Thiện |
Giao Thủy |
1 |
Thép |
829 |
Lưới rê |
Vịnh Bắc Bộ, Trung Bộ |
2015 |
13650 |
13 |
Công ty cổ phần thủy sản Châu Thiện Phát |
Xã Giao Thiện |
Giao Thủy |
4 |
Thép |
829 |
Lưới rê |
Vịnh Bắc Bộ, Trung Bộ |
2015 |
54600 |
14 |
Phạm Văn Hy |
Xã Giao Phong |
Giao Thủy |
1 |
Thép |
829 |
Luới rê |
Vịnh Bắc Bộ, Trung Bộ |
2015 |
13650 |
15 |
Nguyễn Công Tháp |
Xã Giao Phong |
Giao Thủy |
1 |
Thép |
829 |
Lưới rê |
Vịnh Bắc Bộ, Trung Bộ |
2015 |
13650 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây