Quyết định 955/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 955/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 955/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Trần Phước Hiền |
Ngày ban hành: | 29/08/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 955/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Trần Phước Hiền |
Ngày ban hành: | 29/08/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 955/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 29 tháng 8 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 44/2022/QH15 ngày 11/01/2022 của Quốc hội khóa XV về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1379/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tư Nghĩa;
Căn cứ Quyết định số 825/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tư Nghĩa;
Theo đề nghị của UBND huyện Tư Nghĩa tại Tờ trình số 187/TTr-UBND ngày 12/8/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4281/TTr-STNMT ngày 23/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa (Chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 huyện Tư Nghĩa (Chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022:
Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là 01 công trình, dự án với tổng diện tích là 38,07ha (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của huyện Tư Nghĩa (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tư Nghĩa và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Tư Nghĩa:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Tư Nghĩa để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Tư Nghĩa và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Tư Nghĩa và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo đúng quy định của Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 1379/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Tư Nghĩa không được điều chỉnh bởi Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 955/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Thị trấn La Hà |
Thị trấn Sông Vệ |
Xã Nghĩa Điền |
Xã Nghĩa Hiệp |
Xã Nghĩa Hòa |
Xã Nghĩa Kỳ |
Xã Nghĩa Lâm |
Xã Nghĩa Mỹ |
Xã Nghĩa Phương |
Xã Nghĩa Sơn |
Xã Nghĩa Thắng |
Xã Nghĩa Thuận |
Xã Nghĩa Thương |
Xã Nghĩa Trung |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6)=(7) + … +(20) hoặc |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
20560,80 |
466,84 |
265,15 |
717,17 |
1047,75 |
986,41 |
2552,69 |
1455,97 |
446,34 |
662,03 |
3790,36 |
3925,88 |
1504,16 |
1450,45 |
1289,61 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
15538,05 |
148,91 |
109,91 |
464,66 |
691,49 |
580,36 |
1899,54 |
805,59 |
305,82 |
419,92 |
3635,01 |
3473,71 |
1149,54 |
978,43 |
875,16 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3964,61 |
66,14 |
54,54 |
181,43 |
399,11 |
240,49 |
533,36 |
217,70 |
142,42 |
199,48 |
64,19 |
449,47 |
289,48 |
680,34 |
446,48 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3899,32 |
66,14 |
54,54 |
181,43 |
399,11 |
240,49 |
511,27 |
217,70 |
142,42 |
199,48 |
38,54 |
446,99 |
274,39 |
680,34 |
446,48 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4481,45 |
68,28 |
55,38 |
246,92 |
266,54 |
231,46 |
800,89 |
283,81 |
157,18 |
143,71 |
73,53 |
863,21 |
582,59 |
289,64 |
418,32 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1022,97 |
13,93 |
|
30,32 |
18,51 |
34,32 |
200,93 |
161,39 |
6,20 |
31,79 |
72,97 |
297,11 |
137,16 |
7,96 |
10,36 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2516,80 |
|
|
|
|
|
110,42 |
|
|
|
2187,89 |
218,49 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3423,39 |
|
|
0,93 |
|
|
237,12 |
136,93 |
|
42,42 |
1236,00 |
1639,13 |
130,85 |
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
435,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
329,69 |
105,36 |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
96,33 |
|
|
0,17 |
7,34 |
74,10 |
3,08 |
5,76 |
0,02 |
|
0,42 |
4,96 |
|
0,49 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
32,50 |
0,56 |
|
4,90 |
|
|
13,73 |
|
|
2,52 |
|
1,33 |
9,46 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4729,06 |
309,95 |
154,33 |
243,09 |
347,01 |
395,35 |
647,45 |
474,35 |
136,81 |
224,21 |
151,77 |
430,33 |
348,06 |
458,25 |
408,10 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
86,96 |
2,50 |
|
|
|
|
4,48 |
|
|
|
65,33 |
1,69 |
12,95 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
11,70 |
1,87 |
0,06 |
|
|
|
9,49 |
0,10 |
|
|
0,06 |
|
|
0,14 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
25,55 |
11,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,96 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
86,84 |
8,61 |
0,86 |
3,57 |
4,79 |
6,85 |
3,15 |
0,46 |
0,08 |
1,54 |
|
10,93 |
14,07 |
16,68 |
15,26 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
20,95 |
4,89 |
0,05 |
|
|
1,28 |
6,46 |
1,20 |
|
|
|
|
6,43 |
0,65 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
59,85 |
|
|
|
|
|
30,47 |
5,03 |
|
5,74 |
|
5,19 |
9,82 |
3,60 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2109,55 |
147,92 |
62,31 |
114,94 |
144,12 |
170,65 |
366,14 |
130,51 |
54,74 |
112,36 |
30,02 |
218,96 |
163,86 |
195,16 |
197,84 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
896,00 |
68,74 |
29,98 |
70,61 |
47,91 |
59,17 |
151,20 |
64,84 |
14,76 |
34,39 |
14,88 |
93,34 |
61,34 |
78,02 |
106,79 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
465,49 |
17,50 |
12,26 |
22,31 |
30,38 |
21,85 |
66,55 |
31,26 |
8,80 |
21,91 |
11,36 |
88,39 |
45,68 |
45,86 |
41,38 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
4,31 |
3,54 |
0,23 |
|
|
|
0,05 |
0,08 |
0,20 |
|
|
|
|
0,19 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
4,16 |
1,87 |
0,10 |
0,14 |
0,11 |
0,27 |
0,09 |
0,12 |
0,12 |
0,15 |
0,21 |
0,56 |
0,14 |
0,17 |
0,10 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
81,37 |
25,56 |
2,98 |
2,24 |
3,80 |
5,68 |
12,46 |
2,86 |
3,88 |
2,63 |
0,57 |
4,89 |
3,63 |
4,52 |
5,68 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
28,03 |
1,81 |
1,25 |
2,98 |
0,94 |
1,53 |
2,77 |
1,31 |
0,64 |
1,46 |
1,62 |
4,23 |
3,20 |
2,63 |
1,66 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,45 |
0,10 |
0,03 |
0,09 |
0,03 |
0,01 |
0,29 |
0,14 |
|
0,48 |
0,02 |
0,13 |
0,06 |
0,02 |
0,06 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,48 |
0,13 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
0,03 |
|
0,05 |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,70 |
|
|
|
0,22 |
0,44 |
0,13 |
0,28 |
|
0,63 |
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
21,52 |
|
|
|
|
|
21,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
12,52 |
2,65 |
0,60 |
0,43 |
1,37 |
2,27 |
0,28 |
|
0,79 |
0,45 |
|
|
0,17 |
1,60 |
1,89 |
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
585,26 |
25,40 |
14,34 |
16,01 |
59,02 |
79,03 |
107,01 |
29,50 |
25,53 |
49,75 |
1,36 |
26,91 |
49,58 |
61,84 |
39,98 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
3,00 |
|
|
|
|
|
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
4,26 |
0,61 |
0,50 |
0,08 |
0,30 |
0,37 |
0,77 |
0,10 |
|
0,48 |
|
0,47 |
0,04 |
0,28 |
0,26 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
11,46 |
0,36 |
0,61 |
0,52 |
1,07 |
0,63 |
0,24 |
1,10 |
0,34 |
0,96 |
0,48 |
1,32 |
0,66 |
1,06 |
2,11 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
45,26 |
9,75 |
2,19 |
8,71 |
|
0,33 |
0,66 |
|
|
|
|
1,45 |
|
1,27 |
20,90 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1146,89 |
|
|
109,84 |
78,71 |
82,49 |
114,54 |
217,54 |
35,76 |
77,90 |
9,34 |
65,07 |
60,43 |
150,79 |
144,49 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
153,40 |
102,92 |
50,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,90 |
4,41 |
0,39 |
0,25 |
1,37 |
0,14 |
0,09 |
0,15 |
0,23 |
0,28 |
0,25 |
2,61 |
0,53 |
0,63 |
0,57 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,63 |
1,36 |
0,20 |
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
9,38 |
0,71 |
0,18 |
1,09 |
1,32 |
1,34 |
1,18 |
0,03 |
0,16 |
0,56 |
|
0,14 |
0,11 |
1,09 |
1,45 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
915,71 |
10,37 |
36,10 |
3,69 |
112,64 |
131,42 |
107,55 |
116,36 |
42,69 |
22,02 |
46,19 |
116,61 |
74,63 |
71,76 |
23,68 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
31,73 |
2,49 |
0,76 |
0,48 |
2,99 |
0,15 |
3,02 |
1,87 |
2,81 |
2,86 |
0,11 |
6,36 |
4,58 |
1,46 |
1,80 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,32 |
0,18 |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
293,70 |
7,98 |
0,91 |
9,42 |
9,25 |
10,70 |
5,69 |
176,03 |
3,71 |
17,90 |
3,58 |
21,85 |
6,55 |
13,77 |
6,35 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 955/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Thị trấn La Hà |
Thị trấn Sông Vệ |
Xã Nghĩa Lâm |
Xã Nghĩa Thắng |
Xã Nghĩa Thuận |
Xã Nghĩa Kỳ |
Xã Nghĩa Sơn |
Xã Nghĩa Hòa |
Xã Nghĩa Điền |
Xã Nghĩa Thương |
Xã Nghĩa Trung |
Xã Nghĩa Hiệp |
Xã Nghĩa Phương |
Xã Nghĩa Mỹ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6)=(7) + … +(20) hoặc |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
25,44 |
|
|
|
|
|
22,98 |
|
|
2,46 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6,10 |
|
|
|
|
|
6,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5,69 |
|
|
|
|
|
5,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
16,27 |
|
|
|
|
|
15,31 |
|
|
0,96 |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,04 |
|
|
|
|
|
1,50 |
|
|
0,54 |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1,01 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
0,96 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12,58 |
|
|
|
|
|
11,18 |
|
|
1,40 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,06 |
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,29 |
|
|
|
|
|
2,99 |
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó : |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,94 |
|
|
|
|
|
1,73 |
|
|
0,21 |
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,00 |
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,35 |
|
|
|
|
|
0,26 |
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,06 |
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
8,80 |
|
|
|
|
|
7,70 |
|
|
1,10 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,37 |
|
|
|
|
|
0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 955/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Thị trấn La Hà |
Thị trấn Sông Vệ |
Xã Nghĩa Lâm |
Xã Nghĩa Thắng |
Xã Nghĩa Thuận |
Xã Nghĩa Kỳ |
Xã Nghĩa Sơn |
Xã Nghĩa Hòa |
Xã Nghĩa Điền |
Xã Nghĩa Thương |
Xã Nghĩa Trung |
Xã Nghĩa Hiệp |
Xã Nghĩa Phương |
Xã Nghĩa Mỹ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6)=(7) + … +(20) hoặc |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
25,44 |
|
|
|
|
|
22,98 |
|
|
2,46 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
6,10 |
|
|
|
|
|
6,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
5,69 |
|
|
|
|
|
5,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
16,27 |
|
|
|
|
|
15,31 |
|
|
0,96 |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
2,04 |
|
|
|
|
|
1,50 |
|
|
0,54 |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1,01 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
0,96 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyến sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2022 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 955/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Thị trấn La Hà |
Thị trấn Sông Vệ |
Xã Nghĩa Lâm |
Xã Nghĩa Thắng |
Xã Nghĩa Thuận |
Xã Nghĩa Kỳ |
Xã Nghĩa Sơn |
Xã Nghĩa Hòa |
Xã Nghĩa Điền |
Xã Nghĩa Thương |
Xã Nghĩa Trung |
Xã Nghĩa Hiệp |
Xã Nghĩa Phương |
Xã Nghĩa Mỹ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(6)=(7) + … +(20) hoặc |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,05 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,05 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,05 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 955/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số) |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Ngân sách Trung ương |
Trong đó |
||||||||||
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
|||||||||
I. . Công trình, dự án do Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
||||||||||||
1 |
Thành phần đoạn Quảng Ngãi- Hoài Nhơn thuộc dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025. |
38,07 |
xã Nghĩa Điền, xã Nghĩa Kỳ |
Tờ BĐ số 05, 06, 11 xã Nghĩa Điền; Tờ BĐ số 13, 17, 18, 22, 23, 28, 29, 33, 34 xã Nghĩa Kỳ |
Nghị quyết số 44/2022/QH15 ngày 11/01/2022 của Quốc hội |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
1 |
38,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 955/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số) |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
1 |
Thành phần đoạn Quảng Ngãi- Hoài Nhơn thuộc dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025. |
38,07 |
6,10 |
|
xã Nghĩa Điền, xã Nghĩa Kỳ |
Tờ BĐ số 05, 06, 11 xã Nghĩa Điền; Tờ BĐ số 13, 17, 18, 22, 23, 28, 29, 33, 34 xã Nghĩa Kỳ |
|
Tổng |
38,07 |
6,10 |
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây