618782

Quyết định 95/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk

618782
LawNet .vn

Quyết định 95/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Krông Pắc, tỉnh Đắk Lắk

Số hiệu: 95/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk Người ký: Võ Văn Cảnh
Ngày ban hành: 17/01/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 95/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
Người ký: Võ Văn Cảnh
Ngày ban hành: 17/01/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 95/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 17 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN KRÔNG PẮC, TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1960/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Krông Pắc;

Xét đề nghị của UBND huyện Krông Pắc tại Tờ trình số 270/TTr-UBND ngày 29/12/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 387/TTr-STNMT ngày 30/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Krông Pắc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Tổng diện tích tự nhiên: 62.575,96 ha. Trong đó:

- Đất nông nghiệp: 52.230,84 ha

- Đất phi nông nghiệp: 9.846,46 ha.

- Đất chưa sử dụng: 498,66 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Tổng diện tích thu hồi đất: 532,95 ha. Trong đó:

- Đất nông nghiệp: 464,12 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 67,97 ha.

- Đất chưa sử dụng: 0,87 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 970,78 ha;

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 23,39 ha;

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 4,75 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Tổng diện tích thu hồi đất: 31,22 ha. Trong đó:

- Đất phi nông nghiệp: 31,22 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này:

1. UBND huyện Krông Pắc có trách nhiệm:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Krông Pắc, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thông báo thu hồi đất cho người sử dụng đất có đất bị thu hồi biết theo đúng nội dung và thời gian quy định tại khoản 1 Điều 67 của Luật Đất đai trước khi cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện công trình, dự án.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

- Thông báo cho chủ đầu tư dự án thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải đảm bảo phù hợp, thống nhất, đồng bộ giữa quy hoạch sử dụng đất và các quy hoạch ngành, lĩnh vực có sử dụng đất; đối với các dự án trọng điểm, cấp bách, đầu tư công, công trình an ninh, quốc phòng phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Krông Pắc được phê duyệt nhưng hiện tại chưa thống nhất, đồng bộ với các quy hoạch khác thì tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo trước khi triển khai thực hiện.

- Đối với danh mục dự án sử dụng đất có nguồn gốc đất thu hồi của các Công ty nông, lâm nghiệp giao cho địa phương quản lý chỉ được triển khai thực hiện khi danh mục dự án có sử dụng đất phù hợp với phương án sử dụng đất được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, không thuộc quy hoạch ba loại rừng.

- Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014 của UBND tỉnh, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

- Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện được duyệt đối với nguồn gốc sử dụng đất, vị trí, diện tích các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Krông Pắc.

- Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Krông Pắc về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) trước ngày 31/01/2024 để tổng hợp, báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

2. Giao Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và Cổng Thông tin điện tử tỉnh) đăng tải Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND huyện Krông Pắc; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Krông Pắc; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Các Phòng: TH, KT, CN;
- Trung tâm CN&CTTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NNMT (đ_10b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Cảnh

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2023 CỦA HUYỆN KRÔNG PẮC, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

 

 

TT Phước An

Xã Hòa Đông

Xã Ea Yiêng

Xã Ea Kênh

Xã Ea Yông

Xã Ea Knuếc

Xã Hòa An

Xã Ea Phê

Xã Krông Búk

Xã Ea Kuăng

Xã Ea Kly

Xã Tân Tiến

Xã Hòa Tiến

Xã Ea Hiu

Xã Ea Uy

Xã Vụ Bổn

 

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

62.575,96

1.025,00

4.911,17

2.446,04

4.593,97

5.741,46

2.733,82

2.366,64

4.476,18

5.541,00

2.801,62

5.221,57

3.283,94

2.119,11

1.188,09

3.213,37

10.913,00

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

52.230,84

695,03

4.146,13

2.008,42

3.945,71

4.823,32

2.388,20

2.052,96

3.513,61

3.971,85

2.485,85

4.333,81

2.945,50

1.730,97

1.075,78

2.689,39

9.424,31

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.733,18

58,24

118,31

504,53

317,94

485,33

257,87

459,77

937,35

648,39

867,11

1.737,71

580,00

175,64

337,74

974,53

2.272,73

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.710,46

58,24

70,92

362,36

311,43

286,04

254,80

353,14

713,36

98,63

859,00

1.733,09

522,26

172,83

64,12

823,52

2.026,75

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.235,47

1,57

3,55

519,37

74,56

88,63

18,68

52,15

286,89

1.208,08

215,57

228,05

157,93

148,46

19,60

325,76

1.886,62

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

33.075,99

629,63

4.015,56

963,32

3.526,27

3.885,18

2.104,45

1.518,89

2.268,57

2.039,84

1.384,89

2.333,77

1.989,28

1.083,81

669,30

1.289,23

3.374,02

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

2.649,39

 

 

11,28

20,98

338,59

 

 

 

 

 

 

179,88

319,22

23,94

74,02

1.681,50

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

319,96

5,03

4,74

9,92

3,03

23,84

3,51

21,74

19,77

45,07

18,29

27,82

36,16

3,85

24,30

21,57

51,32

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

216,85

0,56

3,97

 

2,93

1,75

3,69

0,41

1,04

30,48

 

6,46

2,26

 

0,90

4,28

158,12

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.846,46

319,75

757,84

306,29

580,93

840,96

338,55

313,68

956,07

1.569,11

311,35

882,51

338,43

277,11

112,31

502,84

1.438,74

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

133,62

1,10

35,00

 

0,26

 

1,04

 

2,60

27,62

 

 

 

66,00

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

4,37

1,62

 

 

 

1,86

0,20

0,13

 

 

0,15

 

 

0,11

0,10

 

0,20

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

44,37

5,53

7,05

0,30

0,53

4,24

1,84

1,54

1,89

2,51

 

17,59

0,12

0,07

 

0,09

1,07

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

117,87

6,02

24,42

0,02

0,31

5,76

12,05

 

0,61

28,26

 

7,68

0,67

1,93

 

 

30,15

 

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

5,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,14

 

 

 

 

2.6

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

449,03

 

 

37,25

 

50,00

 

17,06

 

 

 

15,98

 

12,14

 

 

 

 

24,22

 

128,08

 

164,31

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6.439,27

133,33

530,39

169,79

395,09

589,32

170,21

158,71

711,01

1.356,43

166,11

645,17

203,78

109,94

69,20

231,43

799,35

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.857,90

103,01

411,08

72,61

191,50

259,68

117,58

105,05

175,13

164,64

103,45

317,99

129,58

87,26

45,67

149,69

423,97

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

3.182,07

0,66

77,14

90,31

183,23

287,52

31,59

29,48

495,91

1.176,45

45,55

295,86

39,15

12,35

14,11

68,65

334,11

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,73

5,93

 

 

 

0,43

0,07

0,10

 

 

0,71

0,41

0,03

 

0,05

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,82

2,16

0,36

0,12

0,16

0,04

0,25

0,37

0,30

0,17

0,20

0,78

0,21

0,13

0,12

0,22

0,23

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

111,62

8,50

14,24

2,31

5,13

10,36

6,80

6,46

10,33

4,55

4,80

10,42

6,98

1,95

2,00

2,26

14,53

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

48,10

2,00

9,36

1,28

0,66

1,85

2,95

4,88

1,44

0,58

2,13

5,55

0,68

0,09

2,06

3,23

9,36

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,85

0,77

0,19

 

0,17

0,26

0,05

0,05

0,13

0,04

 

0,04

0,04

0,04

0,04

 

0,02

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,89

0,09

0,06

0,04

0,02

 

0,14

0,04

0,08

0,03

0,04

0,02

0,01

0,02

0,03

0,06

0,23

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,11

 

 

 

0,04

5,03

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,02

1,05

 

 

 

 

0,32

0,34

0,67

 

 

 

 

 

 

0,74

0,89

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

26,35

3,07

 

0,39

0,05

9,34

0,75

1,62

0,66

0,16

0,09

0,91

5,60

2,07

0,74

0,64

0,26

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

172,56

6,09

17,87

2,62

13,57

14,03

9,34

9,92

25,49

9,72

8,91

12,17

11,79

5,72

4,38

5,62

15,32

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

9,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,07

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

6,20

 

0,09

0,11

0,56

0,78

0,38

0,40

0,87

0,09

0,23

1,02

0,65

0,27

 

0,31

0,44

 

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

30,76

0,38

4,49

0,43

2,43

1,79

1,59

0,86

3,93

2,21

0,84

3,83

0,88

1,32

0,18

0,78

4,79

 

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

19,65

6,03

3,58

0,30

 

0,89

0,99

2,07

1,77

 

 

1,53

 

 

 

 

2,48

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.736,79

 

143,51

48,16

113,54

181,19

120,58

122,94

180,84

105,25

101,99

183,23

92,60

59,69

41,75

62,16

179,37

 

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

123,11

123,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,27

6,43

0,54

0,33

1,78

0,40

0,86

0,56

0,29

0,27

0,52

0,30

0,61

0,29

0,14

0,57

0,37

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,68

2,55

 

 

 

 

 

 

0,10

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

560,17

 

8,87

49,71

9,74

25,45

13,00

17,77

35,95

34,40

33,81

23,18

18,47

8,08

0,94

73,64

207,15

 

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

164,57

32,84

 

 

7,25

12,98

16,20

9,10

1,10

 

7,92

 

21,30

0,30

 

6,08

49,50

 

2.16

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,80

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

498,66

10,22

7,20

131,32

67,34

77,18

7,07

 

6,50

0,04

4,42

5,25

 

111,04

 

21,13

49,96

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN KRÔNG PẮC, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

 

 

TT Phước An

Xã Hòa Đông

Xã Ea Yiêng

Xã Ea Kênh

Xã Ea Yông

Xã Ea Knuếc

Xã Hòa An

Xã Ea Phê

Xã Krông Búk

Xã Ea Kuăng

Xã Ea Kly

Xã Tân Tiến

Xã Hòa Tiến

Xã Ea Hiu

Xã Ea Uy

Xã Vụ Bổn

 

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH (1+2+3)

 

532,95

26,58

85,59

11,00

28,57

42,61

17,94

14,12

21,75

16,27

0,44

17,53

41,68

33,23

0,04

52,12

123,47

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

464,12

23,47

80,73

11,00

22,78

34,93

15,46

12,62

11,14

13,56

0,44

17,34

29,28

29,72

0,04

47,66

113,94

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

85,28

5,80

1,12

0,19

2,68

3,46

3,06

9,57

1,13

1,05

0,15

3,09

9,87

0,54

 

17,91

25,66

 

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

81,08

5,80

0,10

0,19

2,68

1,35

2,98

9,57

1,13

1,05

0,15

3,09

9,87

0,54

 

17,55

25,02

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

33,76

1,22

 

1,35

0,01

 

0,43

2,74

2,00

0,32

0,29

0,69

0,16

 

 

3,57

20,98

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

311,41

16,45

79,61

9,34

20,09

30,29

11,97

0,31

8,00

10,31

 

13,56

19,25

27,54

0,04

24,56

40,09

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

28,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,37

 

1,40

26,11

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

2,92

 

 

0,12

 

1,18

 

 

0,01

0,01

 

 

 

0,27

 

0,22

1,10

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,87

 

 

 

 

 

 

 

 

1,87

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

67,97

3,11

4,82

 

5,79

7,68

2,38

1,50

10,61

2,71

 

0,19

12,40

3,49

 

3,75

9,53

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,13

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

39,24

1,59

2,65

 

1,87

6,83

0,69

1,48

5,06

1,04

 

 

10,30

2,50

 

1,89

3,33

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

30,83

1,59

2,65

 

1,64

0,99

0,46

1,48

4,81

0,80

 

 

9,80

2,50

 

1,37

2,74

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

7,45

 

 

 

0,23

5,11

 

 

0,25

0,24

 

 

0,50

 

 

0,52

0,59

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,23

 

 

 

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,73

 

 

 

 

0,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,09

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

21,99

 

1,88

 

3,85

0,35

1,49

0,02

5,48

1,67

 

0,19

1,89

0,98

 

0,80

3,39

 

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

1,49

1,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,10

0,03

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

0,01

0,01

 

 

 

 

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4,92

 

0,16

 

0,07

0,50

0,14

 

0,02

 

 

 

0,16

 

 

1,06

2,81

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,87

 

0,04

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

0,02

 

0,71

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN KRÔNG PẮC, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

 

 

TT Phước An

Xã Hòa Đông

Xã Ea Yiêng

Xã Ea Kênh

Xã Ea Yông

Xã Ea Knuếc

Xã Hòa An

Xã Ea Phê

Xã Krông Búk

Xã Ea Kuăng

Xã Ea Kly

Xã Tân Tiến

Xã Hòa Tiến

Xã Ea Hiu

Xã Ea Uy

Xã Vụ Bổn

 

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

970,78

40,14

93,86

44,88

75,88

56,22

30,17

15,62

12,64

20,70

1,94

35,79

30,74

67,32

1,04

97,14

346,71

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

91,65

5,80

1,12

0,19

4,56

3,46

3,06

9,57

1,63

1,05

0,15

3,09

9,87

1,80

 

19,52

26,78

 

 

Tr. đó: đất chuyên lúa nước

LUC/PNN

86,67

5,80

0,10

0,19

4,56

1,35

2,98

9,57

1,63

1,05

0,15

3,09

9,87

1,80

 

19,16

25,37

 

1.2

1.3

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

172,72

1,75

3,15

10,11

0,46

1,70

2,81

3,74

2,50

3,69

0,79

15,05

0,66

0,50

0,50

34,58

90,73

 

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

558,27

32,59

89,29

34,46

70,86

49,88

22,85

2,31

8,50

14,08

1,00

17,65

19,99

63,20

0,54

41,41

89,66

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

139,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,37

 

1,40

136,80

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

6,69

 

0,30

0,12

 

1,18

1,45

 

0,01

0,01

 

 

0,22

0,45

 

0,22

2,73

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,87

 

 

 

 

 

 

 

 

1,87

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

23,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23,39

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

(a)

2,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,93

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR

20,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20,46

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,75

 

 

0,28

3,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,27

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN KRÔNG PẮC
(Kèm theo Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

 

 

TT Phước An

Xã Hòa Đông

Xã Ea Yiêng

Xã Ea Kênh

Xã Ea Yông

Xã Ea Knuếc

Xã Hòa An

Xã Ea Phê

Xã Krông Búk

Xã Ea Kuăng

Xã Ea Kly

Xã Tân Tiến

Xã Hòa Tiến

Xã Ea Hiu

Xã Ea Uy

Xã Vụ Bổn

 

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

A

Tổng cộng (A=1+2)

 

31,22

 

0,41

0,98

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

0,02

 

29,71

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

31,22

 

0,41

0,98

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

0,02

 

29,71

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,37

 

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

29,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29,00

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,25

 

0,04

0,38

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

0,02

 

0,71

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,19

 

0,04

0,32

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

0,02

 

0,71

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,06

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,60

 

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác