Quyết định 949/QĐ-UBND năm 2025 về Bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công mà chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
Quyết định 949/QĐ-UBND năm 2025 về Bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công mà chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
Số hiệu: | 949/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định | Người ký: | Hà Lan Anh |
Ngày ban hành: | 11/04/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 949/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định |
Người ký: | Hà Lan Anh |
Ngày ban hành: | 11/04/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 949/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 11 tháng 04 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở CŨ THUỘC TÀI SẢN CÔNG MÀ CHƯA ĐƯỢC CẢI TẠO, XÂY DỰNG LẠI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 27 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 01/TTr-SXD ngày 02 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công mà chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn thành phố Nam Định, với nội dung như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định giá cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công mà chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn thành phố Nam Định.
2. Đối tượng áp dụng
a) Đối tượng được thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công theo quy định tại Điều 62 Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở (gọi tắt là Nghị định số 95/2024/NĐ- CP).
b) Cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý, vận hành nhà ở cũ thuộc tài sản công.
3. Phương pháp tính giá và giá cho thuê nhà ở
a) Bảng tính giá cho thuê nhà ở: Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
b) Giá cho thuê 1m² diện tích sử dụng nhà ở được xác định theo công thức sau (đồng/m² sử dụng/tháng):
Giá cho thuê nhà = Giá chuẩn x (1 + K1 + K2 + K3 + K4)
Ghi chú:
- Giá chuẩn được áp dụng theo Mục I, Bảng giá cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công mà chưa được cải tạo, xây dựng lại, Phụ lục VI, Nghị định số 95/2024/NĐ-CP.
- Hệ số K1 là hệ số cấp đô thị áp dụng theo Biểu 1, Mục I, Phụ lục VI, Nghị định số 95/2024/NĐ-CP.
- Hệ số K2 là hệ số vị trí xét theo các khu vực trong đô thị áp dụng theo Biểu 2, Mục I, Phụ lục VI, Nghị định số 95/2024/NĐ-CP.
- Hệ số K3 là hệ số tầng cao áp dụng theo Biểu 3, Mục I, Phụ lục VI, Nghị định số 95/2024/NĐ-CP.
- Hệ số K4 là hệ số điều kiện kỹ thuật hạ tầng áp dụng theo Biểu 4, Mục I, Phụ lục VI, Nghị định số 95/2024/NĐ-CP.
c) Tiền thuê nhà phải trả hàng tháng (chưa bao gồm số tiền điều chỉnh giảm giá) được xác định như sau:
Tiền thuê phải trả cho toàn bộ diện tích sử dụng = (bằng) |
Giá cho thuê 1m² diện tích sử dụng nhà ở |
x (nhân) |
Diện tích sử dụng từng loại nhà ở tương ứng với giá cho thuê |
d) Điều chỉnh giảm giá cho thuê: Tỷ lệ phần trăm (%) điều chỉnh giảm giá cho thuê nhà ở tương ứng với lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà được xác định như sau:
Tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà |
Tỷ lệ điều chỉnh giảm giá cho thuê |
Dưới 40% |
30% |
Từ trên 40% đến 50% |
24% |
Từ trên 50% đến 60% |
18% |
Từ trên 60% đến 70% |
12% |
Từ trên 70% đến 80% |
6% |
Ghi chú: Tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà được xác định theo Phụ lục VIII Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024.
+ Số tiền điều chỉnh giảm giá cho thuê được xác định như sau:
Số tiền điều chỉnh giảm giá = (bằng) |
Tiền thuê phải trả cho toàn bộ diện tích sử dụng |
x (nhân) |
Tỷ lệ phần trăm (%) điều chỉnh giảm giá cho thuê |
+ Giá cho thuê nhà ở là số tiền mà người thuê nhà phải trả hàng tháng sau khi được điều chỉnh miễn giảm như sau:
Tiền thuê phải trả hàng tháng = (bằng) |
Tiền thuê phải trả cho toàn bộ diện tích sử dụng |
- (trừ) |
Số tiền điều chỉnh giảm giá |
4. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức có liên quan
a) Sở Xây dựng: Có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này. Trường hợp Nhà nước có điều chỉnh tiền lương cơ bản thì Sở Xây dựng tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định theo đúng quy định.
b) Đơn vị quản lý vận hành nhà ở cũ thuộc tài sản công
Thông báo cho hộ gia đình đang thuê nhà ở tổng số tiền thuê nhà ở và thời điểm áp dụng giá cho thuê theo Quyết định này; ký lại hợp đồng hoặc điều chỉnh bổ sung phụ lục hợp đồng thuê nhà ở đối với hộ gia đình cá nhân đang thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công theo đúng quy định.
Điều 2.
- Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành: Xây dựng, Tài chính, Kho bạc nhà nước khu vực IV, Chi cục Thuế khu vực IV, Công ty cổ phần công trình đô thị Nam Định; các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
BẢNG
GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở CŨ THUỘC TÀI SẢN CÔNG MÀ CHƯA ĐƯỢC CẢI TẠO, XÂY DỰNG LẠI
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 11/4/2024 của UBND tỉnh Nam Định)
1. Dạng Nhà biệt thự
Loại Đô thị |
Giá chuẩn cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công mà chưa được cải tạo, xây dựng lại (Đồng) |
Tầng cao (K3) |
Giá cho thuê nhà Khu vực trung tâm (đồng/m²) |
Giá cho thuê nhà Khu vực cận trung tâm (đồng/m²) |
Giá cho thuê nhà Khu vực ven nội (đồng/m²) |
||||||||
K2 = 0,00 |
K2 = -0,1 |
K2 = -0,2 |
|||||||||||
Điều kiện hạ tầng (K4) |
Điều kiện hạ tầng (K4) |
Điều kiện hạ tầng (K4) |
|||||||||||
Tốt |
Trung Bình |
Kém |
Tốt |
Trung Bình |
Kém |
Tốt |
Trung Bình |
Kém |
|||||
K4= 0,00 |
K4= -0,10 |
K4 = -0,20 |
K4= 0,00 |
K4= -0,10 |
K4 = -0,20 |
K4= 0,00 |
K4= -0,10 |
K4 = -0,20 |
|||||
Đô thị loại II (Hệ số K1 = - 0,05) |
Hạng I |
11.300 |
Tầng 1 |
0,15 |
12.430 |
11.300 |
10.170 |
11.300 |
10.170 |
9.040 |
10.170 |
9.040 |
7.910 |
Tầng 2 |
0,05 |
11.300 |
10.170 |
9.040 |
10.170 |
9.040 |
7.910 |
9.040 |
7.910 |
6.780 |
|||
Hạng II |
13.500 |
Tầng 1 |
0,15 |
14.850 |
13.500 |
12.150 |
13.500 |
12.150 |
10.800 |
12.150 |
10.800 |
9.450 |
|
Tầng 2 |
0,05 |
13.500 |
12.150 |
10.800 |
12.150 |
10.800 |
9.450 |
10.800 |
9.450 |
8.100 |
|||
Hạng III |
15.800 |
Tầng 1 |
0,15 |
17.380 |
15.800 |
14.220 |
15.800 |
14.220 |
12.640 |
14.220 |
12.640 |
11.060 |
|
Tầng 2 |
0,05 |
15.800 |
14.220 |
12.640 |
14.220 |
12.640 |
11.060 |
12.640 |
11.060 |
9.480 |
|||
Hạng IV |
24.800 |
Tầng 1 |
0,15 |
27.280 |
24.800 |
22.320 |
24.800 |
22.320 |
19.840 |
22.320 |
19.840 |
17.360 |
|
Tầng 2 |
0,05 |
24.800 |
22.320 |
19.840 |
22.320 |
19.840 |
17.360 |
19.840 |
17.360 |
14.880 |
2. Dạng nhà thông thường
Loại Đô thị |
Giá chuẩn cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công mà chưa được cải tạo, xây dựng lại (Đồng) |
Tầng cao (K3) |
Giá cho thuê nhà Khu vực trung tâm (đồng/m²) |
Giá cho thuê nhà Khu vực cận trung tâm (đồng/m²) |
Giá cho thuê nhà Khu vực ven nội (đồng/m²) |
||||||||
K2 = 0,00 |
K2 = -0,1 |
K2 = -0,2 |
|||||||||||
Điều kiện hạ tầng (K4) |
Điều kiện hạ tầng (K4) |
Điều kiện hạ tầng (K4) |
|||||||||||
Tốt |
Trung Bình |
Kém |
Tốt |
Trung Bình |
Kém |
Tốt |
Trung Bình |
Kém |
|||||
K4= 0,00 |
K4= -0,10 |
K4 = -0,20 |
K4= 0,00 |
K4= -0,10 |
K4 = -0,20 |
K4= 0,00 |
K4= -0,10 |
K4 = -0,20 |
|||||
Đô thị loại II (Hệ số K1 = - 0,05) |
Cấp II |
6.300 |
Tầng 1 |
0,15 |
6.930 |
6.300 |
5.670 |
6.300 |
5.670 |
5.040 |
5.670 |
5.040 |
4.410 |
Tầng 2 |
0,05 |
6.300 |
5.670 |
5.040 |
5.670 |
5.040 |
4.410 |
5.040 |
4.410 |
3.780 |
|||
Tấng 3 |
0 |
5.985 |
5.355 |
4.725 |
5.355 |
4.725 |
4.095 |
4.725 |
4.095 |
3.465 |
|||
Tầng 4 |
-0,10 |
5.355 |
4.725 |
4.095 |
4.725 |
4.095 |
3.465 |
4.095 |
3.465 |
2.835 |
|||
Tầng 5 |
-0,20 |
4.725 |
4.095 |
3.465 |
4.095 |
3.465 |
2.835 |
3.465 |
2.835 |
2.205 |
|||
Tầng 6 trở lên |
-0,30 |
4.095 |
3.465 |
2.835 |
3.465 |
2.835 |
2.205 |
2.835 |
2.205 |
1.575 |
|||
Cấp III |
6.100 |
Tầng 1 |
0,15 |
6.710 |
6.100 |
5.490 |
6.100 |
5.490 |
4.880 |
5.490 |
4.880 |
4.270 |
|
Tầng 2 |
0,05 |
6.100 |
5.490 |
4.880 |
5.490 |
4.880 |
4.270 |
4.880 |
4.270 |
3.660 |
|||
Tấng 3 |
0 |
5.795 |
5.185 |
4.575 |
5.185 |
4.575 |
3.965 |
4.575 |
3.965 |
3.355 |
|||
Tầng 4 |
-0,10 |
5.185 |
4.575 |
3.965 |
4.575 |
3.965 |
3.355 |
3.965 |
3.355 |
2.745 |
|||
Tầng 5 |
-0,20 |
4.575 |
3.965 |
3.355 |
3.965 |
3.355 |
2.745 |
3.355 |
2.745 |
2.135 |
|||
Tầng 6 trở lên |
-0,30 |
3.965 |
3.355 |
2.745 |
3.355 |
2.745 |
2.135 |
2.745 |
2.135 |
1.525 |
|||
Cấp IV |
4.100 |
|
0,15 |
4.510 |
4.100 |
3.690 |
4.100 |
3.690 |
3.280 |
3.690 |
3.280 |
2.870 |
* Đối với Tường nền: Giá thuê được tính bằng 50% giá thuê nhà cấp IV tại các khu vực có điều kiện hạ tầng tương ứng
Ghi chú:
Các điều kiện hạ tầng kỹ thuật chủ yếu (gắn liền với nhà ở) để đánh giá nhà ở bao gồm: Điều kiện giao thông, điều kiện vệ sinh của nhà ở, điều kiện hệ thống cấp thoát nước, cụ thể:
- Điều kiện hạ tầng kỹ thuật đạt loại tốt khi đảm bảo cả ba điều kiện sau:
+ Điều kiện 1: Nhà ở có đường cho ô tô đến tận ngôi nhà;
+ Điều kiện 2: Có khu vệ sinh khép kín;
+ Điều kiện 3: Có hệ thống cấp thoát nước hoạt động bình thường.
- Điều kiện hạ tầng kỹ thuật đạt loại trung bình khi chỉ đảm bảo điều kiện 1 hoặc có đủ điều kiện 2 và 3.
- Điều kiện hạ tầng kỹ thuật đạt loại kém khi nhà ở chỉ có điều kiện 2 hoặc điều kiện 3 hoặc không đảm bảo cả 3 điều kiện trên.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây