Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 6 và lớp 10 năm học 2017-2018 trên địa bàn do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 6 và lớp 10 năm học 2017-2018 trên địa bàn do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Số hiệu: | 948/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Phan Văn Đa |
Ngày ban hành: | 28/04/2017 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 948/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Phan Văn Đa |
Ngày ban hành: | 28/04/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 948/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 28 tháng 4 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CHỈ TIÊU TUYỂN SINH VÀO LỚP 6 VÀ LỚP 10 NĂM HỌC 2017 - 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 2723/QĐ-UBND ngày 08/12/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 623/TTr-SGDĐT ngày 10/4/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 6 và lớp 10 năm học 2017 - 2018 trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Tuyển sinh vào các trường công lập:
a) Tuyển sinh vào lớp 6: 22.369 học sinh.
Trong đó, các Trường Phổ thông Dân tộc nội trú (DTNT) các huyện và Trường Phổ thông DTNT liên huyện phía Nam: 550 học sinh; các trường có cấp THCS trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo: 1.441 học sinh.
b) Tuyển sinh vào lớp 10: 15.969 học sinh, trong đó:
- Trường THPT Chuyên Thăng Long: 315 học sinh;
- Trường THPT Chuyên Bảo Lộc: 225 học sinh;
- Trường Phổ thông DTNT tỉnh: 155 học sinh;
- Trường Phổ thông DTNT liên huyện phía Nam: 90 học sinh;
- Các trường THPT trên địa bàn tỉnh: 15.184 học sinh.
2. Tuyển sinh vào các trường ngoài công lập: 1.125 học sinh.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo và UBND các huyện, thành phố căn cứ chỉ tiêu được phê duyệt, phân bổ chỉ tiêu cụ thể cho các trường học trên từng địa bàn; chỉ đạo, tổ chức công tác tuyển sinh theo quy định và báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: - Lưu: VT, VX1. |
KT.
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 948/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 6 theo địa bàn huyện, thành phố:
Stt |
Huyện/Thành phố |
Số
HS lớp 5 |
Tuyển
vào lớp 6 |
Tỉ lệ |
1 |
Đà Lạt |
3.599 |
3.599 |
100% |
2 |
Lạc Dương |
443 |
443 |
100% |
3 |
Đơn Dương |
1.835 |
1.835 |
100% |
4 |
Đức Trọng |
3.360 |
3.360 |
100% |
5 |
Lâm Hà |
2.558 |
2.558 |
100% |
6 |
Di Linh |
2.624 |
2.624 |
100% |
7 |
Đam Rông |
1.141 |
1.141 |
100% |
8 |
Bảo Lộc |
2.748 |
2.748 |
100% |
9 |
Bảo Lâm |
1.987 |
1.987 |
100% |
10 |
Đạ Huoai |
662 |
662 |
100% |
11 |
Đạ Tẻh |
727 |
727 |
100% |
12 |
Cát Tiên |
685 |
685 |
100% |
|
Tổng cộng: |
22.369 |
22.369 |
100% |
II. Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 6 tại các Trường Phổ thông Dân tộc nội trú:
Stt |
Tên trường |
Chỉ tiêu |
Tuyển sinh trên địa bàn |
|
Số lớp |
Số HS |
|||
1 |
Phổ thông DTNT Lạc Dương |
2 |
60 |
TP. Đà Lạt: 05 HS; huyện Lạc Dương: 55 HS. |
2 |
Phổ thông DTNT Đơn Dương |
2 |
60 |
Huyện Đơn Dương |
3 |
Phổ thông DTNT Đức Trọng |
2 |
60 |
Huyện Đức Trọng |
4 |
Phổ thông DTNT Lâm Hà |
2 |
60 |
Huyện Lâm Hà |
5 |
Phổ thông DTNT Di Linh |
3 |
90 |
Huyện Di Linh |
6 |
Phổ thông DTNT Bảo Lâm |
2 |
70 |
TP. Bảo Lộc: 05 HS; huyện Bảo Lâm: 65 HS. |
7 |
Phổ thông DTNT Đam Rông |
3 |
90 |
Huyện Đam Rông |
8 |
Phổ thông DTNT liên huyện phía Nam |
2 |
60 |
Các huyện Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên: 20 HS/huyện. |
|
Tổng cộng |
18 |
550 |
|
III. Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 6 tại các Trường Phổ thông thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo:
Stt |
Tên trường |
Chỉ tiêu |
|
Số lớp |
Số học sinh |
||
1 |
THCS và THPT Chi Lăng, TP. Đà Lạt |
6 |
260 |
2 |
THCS và THPT Tây Sơn, TP. Đà Lạt |
9 |
392 |
3 |
THCS và THPT Đống Đa, TP. Đà Lạt |
5 |
220 |
4 |
THCS và THPT Xuân Trường, TP. Đà Lạt |
5 |
193 |
5 |
THCS và THPT Tà Nung, TP. Đà Lạt |
3 |
90 |
6 |
THCS và THPT Đa Sar, huyện Lạc Dương |
2 |
76 |
7 |
THCS và THPT Lộc Bắc, huyện Bảo Lâm |
3 |
112 |
8 |
THCS và THPT Lê Quý Đôn, huyện Đạ Tẻh |
3 |
98 |
|
Tổng cộng |
36 |
1.441 |
IV. Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 các Trường THPT công lập:
Stt |
Trường |
Tổng số HS lớp 9 NH 2016 - 2017 |
Tuyển
sinh vào lớp 10 |
|
Số lớp |
Học sinh |
|||
I. CÁC TRƯỜNG THPT |
|
389 |
15.184 |
|
|
Thành phố Đà Lạt |
3.003 |
53 |
2.137 |
1 |
THPT Trần Phú |
|
12 |
480 |
2 |
THPT Bùi Thị Xuân |
|
14 |
560 |
3 |
THPT Chi Lăng |
|
7 |
280 |
4 |
THPT Tây Sơn |
|
9 |
360 |
5 |
THPT Đống Đa |
|
5 |
200 |
6 |
THPT Xuân Trường |
|
4 |
167 |
7 |
THPT Tà Nung |
|
2 |
90 |
|
Huyện Lạc Dương |
350 |
8 |
305 |
1 |
THPT Bán trú Langbiang |
|
4 |
165 |
2 |
THPT Đạ Sar |
|
4 |
140 |
|
Huyện Đơn Dương |
1.448 |
31 |
1.220 |
1 |
THPT Đơn Dương |
|
7 |
260 |
2 |
THPT Pró |
|
10 |
400 |
3 |
THPT Hùng Vương |
|
8 |
320 |
4 |
THPT Ngô Gia Tự |
|
0 |
0 |
5 |
THPT Lê Lợi |
|
6 |
240 |
|
Huyện Đức Trọng |
2.566 |
57 |
2.270 |
1 |
THPT Đức Trọng |
|
13 |
500 |
2 |
THPT Nguyễn Thái Bình |
|
11 |
450 |
3 |
THPT Chu Văn An |
|
8 |
300 |
4 |
THPT Hoàng Hoa Thám |
|
7 |
280 |
5 |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
8 |
320 |
6 |
THPT Lương Thế Vinh |
|
10 |
420 |
|
Huyện Lâm Hà |
2.041 |
43 |
1.680 |
1 |
THPT Lâm Hà |
|
10 |
400 |
2 |
THPT Tân Hà |
|
8 |
320 |
3 |
THPT Huỳnh Thúc Kháng |
|
8 |
330 |
4 |
THPT Thăng Long |
|
9 |
330 |
5 |
THPT Lê Quý Đôn |
|
8 |
300 |
|
Huyện Di Linh |
2.341 |
53 |
2.090 |
1 |
THPT Di Linh |
|
12 |
440 |
2 |
THPT Lê Hồng Phong |
|
11 |
440 |
3 |
THPT Nguyễn Viết Xuân |
|
8 |
300 |
4 |
THPT Nguyễn Huệ |
|
5 |
220 |
5 |
THPT Trường Chinh |
|
7 |
280 |
6 |
THPT Phan Bội Châu |
|
10 |
410 |
|
Thành phố Bảo Lộc |
2.391 |
51 |
1.980 |
1 |
THPT Bảo Lộc |
|
11 |
420 |
2 |
THPT Nguyễn Du |
|
10 |
390 |
3 |
THPT Lộc Thanh |
|
9 |
340 |
4 |
THPT Lê Thị Pha |
|
6 |
240 |
5 |
THPT Nguyễn Tri Phương |
|
7 |
270 |
6 |
THPT Lộc Phát |
|
8 |
320 |
|
Huyện Bảo Lâm |
1.568 |
33 |
1.300 |
1 |
THPT Bảo Lâm |
|
14 |
560 |
2 |
THPT Lộc An |
|
7 |
250 |
3 |
THPT Lộc Thành |
|
10 |
400 |
4 |
THPT Lộc Bắc |
|
2 |
90 |
|
Huyện Đạ Huoai |
458 |
11 |
407 |
1 |
THPT Đạ Huoai |
|
6 |
222 |
2 |
THPT Đạm B'ri |
|
5 |
185 |
|
Huyện Đạ Tẻh |
640 |
15 |
575 |
1 |
THPT Đạ Tẻh |
|
10 |
370 |
2 |
THPT Lê Quý Đôn |
|
5 |
205 |
|
Huyện Cát Tiên |
512 |
15 |
490 |
1 |
THPT Cát Tiên |
|
6 |
205 |
2 |
THPT Gia Viễn |
|
5 |
155 |
3 |
THPT Quang Trung |
|
4 |
130 |
|
Huyện Đam Rông |
815 |
19 |
730 |
1 |
THPT Đạ Tông |
|
7 |
275 |
2 |
THPT Nguyễn Chí Thanh |
|
6 |
220 |
3 |
THPT Phan Đình Phùng |
|
6 |
235 |
II. CÁC TRƯỜNG CHUYÊN |
|
16 |
540 |
|
1 |
THPT Chuyên Thăng Long |
|
9 |
315 |
2 |
THPT Chuyên Bảo Lộc |
|
7 |
225 |
III. CÁC TRƯỜNG PT DTNT |
|
8 |
245 |
|
1 |
Phổ thông DTNT tỉnh |
|
5 |
155 |
2 |
Phổ thông DTNT liên huyện phía Nam |
|
3 |
90 |
|
Tổng cộng |
18.133 |
413 |
15.969 |
V. Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 các Trường Phổ thông Dân tộc nội trú theo địa bàn huyện, thành phố:
Stt |
Huyện, thành phố |
Học sinh |
I. Trường Phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh |
155 |
|
1 |
Thành phố Đà Lạt |
5 |
2 |
Huyện Lạc Dương |
25 |
3 |
Huyện Đơn Dương |
25 |
4 |
Huyện Đức Trọng |
25 |
5 |
Huyện Lâm Hà |
25 |
6 |
Huyện Di Linh |
25 |
7 |
Huyện Đam Rông |
25 |
II. Trường PT DTNT liên huyện phía Nam |
90 |
|
1 |
Thành phố Bảo Lộc |
5 |
2 |
Huyện Bảo Lâm |
25 |
3 |
Huyện Đạ Huoai |
20 |
4 |
Huyện Đạ Tẻh |
20 |
5 |
Huyện Cát Tiên |
20 |
VI. Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 các Trường THPT ngoài công lập:
Stt |
Trường |
Chỉ tiêu |
|
Số lớp |
Học sinh |
||
1 |
THPT Yersin, TP. Đà Lạt |
7 |
300 |
2 |
THPT Bá Thiên, TP. Bảo Lộc |
10 |
400 |
3 |
THPT Phù Đổng, TP. Đà Lạt |
5 |
200 |
4 |
Phổ thông Hermann Gmeiner, TP. Đà Lạt |
5 |
225 |
Tổng cộng |
27 |
1.125 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây