Quyết định 94/QĐ-UBND điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020
Quyết định 94/QĐ-UBND điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020
Số hiệu: | 94/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Lưu Xuân Vĩnh |
Ngày ban hành: | 10/04/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 94/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Lưu Xuân Vĩnh |
Ngày ban hành: | 10/04/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 94/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 10 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG TỈNH NINH THUẬN ĐẾN NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh diện tích một số chỉ tiêu sử dụng đất tại Nghị quyết số 74/2016/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 cua HĐND tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 23/3/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025;
Căn cứ Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 496/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 52/TTr-SNNPTNT ngày 03/4/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 như sau:
1. Điều chỉnh đưa ra ngoài quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 với diện tích 5,57 ha (phòng hộ: 4,61 ha, sản xuất: 0,96 ha); trong đó:
a) Hạng mục đường dây 500 kV, 220 kV đấu nối, với diện tích 0,21 ha (phòng hộ: 0,15 ha, sản xuất: 0,06 ha).
b) Hạng mục đường vận hành phía Bắc hầm núi Vung, với diện tích 5,36 ha (phòng hộ: 4,46 ha, sản xuất: 0,9 ha).
2. Bổ sung hạng mục đường vận hành phía Bắc hầm núi Vung thuộc Dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2017 - 2020 và dự án Nhà máy điện mặt trời quy mô công suất 450 MW tại xã Phước Minh, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận kết hợp với đầu tư Trạm biến áp 500 kV Thuận Nam và các đường dây 500 kV, 220 kV đấu nối vào hệ thống điện quốc gia vào Phụ lục tổng hợp nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất lâm nghiệp sang mục đích khác để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận của Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 và Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Các nội dung còn lại không đề cập tại Quyết định này thực hiện theo quy định tại Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 28/6/2018, Quyết định số 276/QĐ- UBND ngày 16/7/2019 và Quyết định số 496/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Kết quả điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng nêu tại Điều 1 Quyết định này là cơ sở pháp lý để thực hiện việc quản lý, bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh. Giao Ủy ban nhân dân các huyện và các Sở, ngành liên quan xây dựng kế hoạch sử dụng rừng và đất lâm nghiệp nêu trên để thực hiện việc quản lý, bảo vệ và phát triển rừng theo các chương trình của Nhà nước và những quy định pháp luật hiện hành.
2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp tục tổ chức rà soát diện tích rừng tự nhiên hiện có để đưa vào quy hoạch rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất nhằm bù lại diện tích điều chỉnh đưa ra ngoài quy hoạch 03 loại rừng để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh; tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp giữa năm 2020 để xem xét, quyết định.
3. Đối với diện tích đất có rừng tự nhiên 0,66 ha tại hạng mục đường dây 500 kV, 220 kV đấu nối thuộc thẩm quyền quyết định của Chính phủ, giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh lập thủ tục trình cấp có thẩm quyền quyết định chủ trương chuyển đổi mục đích sử dụng rừng, đất rừng theo quy định. Sau khi được cấp có thẩm quyền cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng rừng, đất rừng thì tiếp tục tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng, đất rừng sang mục đích khác; đồng thời tổng hợp, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây