581476

Quyết định 93/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk

581476
LawNet .vn

Quyết định 93/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk

Số hiệu: 93/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk Người ký: Võ Văn Cảnh
Ngày ban hành: 16/01/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 93/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
Người ký: Võ Văn Cảnh
Ngày ban hành: 16/01/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 93/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 16 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN KRÔNG BÔNG, TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 của Quốc hội Tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk về danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2023; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển đổi mục đích dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 hecta đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Quyết định số 1183/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất năm 2030 của huyện Krông Bông;

Xét đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Krông Bông tại Tờ trình số 228/TTr-UBND ngày 26/12/2022; đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 377/TTr-STNMT ngày 27/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Krông Bông với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Tổng diện tích tự nhiên: 125.695 ha; trong đó:

- Đất nông nghiệp: 115.801,92 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 5.327,75 ha;

- Đất chưa sử dụng: 4.565,56 ha;

(Chi tiết tại Phụ lục I)

2. Kế hoạch thu hồi đất:

- Đất nông nghiệp: 361,99 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 56,13 ha;

- Đất chưa sử dụng: 4,64 ha;

(Chi tiết tại phụ lục II)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 329,75 ha;

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 199,91 ha;

(Chi tiết tại Phụ lục III)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 16,31 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục IV)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Krông Bông có trách nhiệm:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Krông Bông, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thông báo thu hồi đất cho người sử dụng đất có đất bị thu hồi biết theo đúng nội dung và thời gian quy định tại khoản 1 Điều 67 của Luật Đất đai trước khi cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện công trình, dự án;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt;

- Thông báo cho chủ đầu tư dự án thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải đảm bảo phù hợp, thống nhất, đồng bộ giữa quy hoạch sử dụng đất và các quy hoạch ngành, lĩnh vực có sử dụng đất; đối với các dự án trọng điểm, cấp bách, đầu tư công, công trình an ninh, quốc phòng phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Krông Bông được phê duyệt nhưng hiện tại chưa thống nhất, đồng bộ với các quy hoạch khác thì tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo trước khi triển khai thực hiện;

- Đối với danh mục dự án sử dụng đất có nguồn gốc đất thu hồi của các Công ty nông, lâm nghiệp giao cho địa phương quản lý chỉ được triển khai thực hiện khi danh mục dự án có sử dụng đất phù hợp với phương án sử dụng đất được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, không thuộc quy hoạch ba loại rừng;

- Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014 của UBND tỉnh, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt;

- Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện được duyệt đối với nguồn gốc sử dụng đất, vị trí, diện tích các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Krông Bông;

- Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Krông Bông về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) trước ngày 31/01/2024 để tổng hợp, báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

2. Giao Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh) đăng tải Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Krông Bông; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh (để biết);
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Trung tâm CN và Cổng TTĐT tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, NNMT (TLC-07b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Cảnh

 


PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN KRÔNG BÔNG, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu s dụng đt

Tng diện tích

Phân theo đơn v hành chính

Thị trn Krông Kmar

Xã Cư Drăm

Xã Cư KTy

Xã Cư Pui

Xã Dang Kang

Xã Ea Trul

Xã Hòa Lễ

Xã Hòa Phong

Xã Hòa Sơn

Xã Hòa Tân

Xã Hòa Thành

Xã Khuê Ngc Điền

Xã Yang Mao

Xã Yang Reh

 

Tng diện tích tự nhiên

 

125.695

558

16.068

3.368

17.352

2.798

2.493

9.891

14.056

5.388

1.649

2.776

6.154

40.170

2.974

1

Đt nông nghiệp

NNP

115.801,92

392,72

13.570,76

3.032,90

14.767,43

2.580,90

2.147,94

9.491,78

13.495,59

4.879,73

1.389,80

2.610,97

5.701,78

39.145,08

2.594,53

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trng lúa

LUA

5.808,79

35,65

236,67

586,85

278,09

524,89

570,63

466,84

419,12

702,37

342,29

563,00

424,51

245,93

411,95

 

Trong đó: Đt chuyên trồng a nưc

LUC

3.305,35

35,78

68,78

387,07

105,79

55,66

399,47

465,73

217,38

478,31

186,40

119,48

374,33

121,47

289,70

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

22.341,55

55,34

3.645,97

783,17

4.220,71

179,52

598,33

631,96

6.351,25

763,79

492,71

382,60

543,00

2.556,59

1.136,61

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

14.029,11

287,26

1.272,03

1.191,27

1.203,62

1.581,45

299,56

1.023,41

1.298,62

1.289,11

547,05

1.544,97

881,35

653,67

955,74

1.4

Đất rừng phòng h

RPH

14.234,83

 

828,59

 

2.058,57

 

 

 

 

 

 

 

 

11.347,67

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

30.096,34

 

789,55

 

588,56

 

 

6.245,41

3.734,00

979,36

 

 

3.629,00

14.130,45

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

28.887,53

8,42

6.789,46

445,70

6.404,75

288,79

672,87

1.107,79

1.461,46

1.098,25

6,92

107,53

218,70

10.195,35

81,54

 

Trong đó: đất rng sản xuất là rng tnhiên

RSN

23.902,02

6,09

6.041,65

 

5.268,53

 

301,51

937,94

551,26

909,52

 

 

144,54

9.712,41

28,57

1.7

Đất nuôi trng thủy sản

NTS

155,85

5,47

8,49

24,29

13,13

2,87

6,45

16,37

5,51

33,06

0,81

10,07

5,22

15,42

8,69

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

247,92

0,58

 

1,62

 

3,38

0,10

 

225,63

13,79

0,02

2,80

 

 

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

5.327,75

165,09

442,68

329,84

790,21

213,72

338,66

375,30

501,39

438,63

258,46

164,64

448,69

497,86

362,58

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quc phòng

CQP

169,14

3,44

 

 

 

 

41,30

 

 

124,40

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,14

1,24

 

0,15

 

 

 

 

0,10

0,23

 

 

0,15

0,12

0,15

2.3

Đất cm công nghiệp

SKN

16,62

 

 

 

 

 

 

 

 

16,62

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch v

TMD

22,20

5,30

0,34

0,13

0,85

0,48

0,04

0,12

0,59

 

 

 

0,26

 

14,09

2.5

Đất ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

59,40

1,23

 

 

20,07

15,49

0,20

1,48

14,99

2,34

1,54

0,04

2,02

 

 

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dng, làm đgốm

SKX

43,54

 

0,62

 

5,00

2,72

8,15

1,00

15,19

3,00

 

 

 

 

7,86

2.7

Đất phát triển h tng cấp quc gia, cấp tỉnh, cấp huyn, cấp xã

DHT

2.615,92

75,28

183,63

184,19

559,26

127,56

134,59

137,49

183,89

129,86

146,23

103,25

251,59

181,08

218,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt giao thông

DGT

1.183,02

56,65

147,03

68,77

203,69

67,72

58,54

64,04

90,95

67,83

31,15

50,25

69,94

120,28

86,18

-

Đt thủy lợi

DTL

1.048,17

3,37

21,80

106,67

327,97

41,89

60,84

50,41

80,93

37,52

107,04

44,00

43,45

6,99

115,29

-

Đt xây dng s v ăn a

DVH

0,68

0,16

 

0,03

0,12

0,18

 

0,06

0,06

 

 

 

0,04

0,03

 

-

Đt xây dng s y tế

DYT

4,10

1,60

0,49

0,30

0,22

0,11

0,06

0,25

0,13

0,11

0,12

0,24

0,10

0,18

0,19

-

Đt xây dng s giáo dục đào tạo

DGD

52,16

6,37

7,61

2,32

10,01

2,68

2,90

2,04

2,95

3,40

1,25

2,37

2,91

2,80

2,55

-

Đt xây dng s th dục th thao

DTT

31,61

1,56

0,74

2,03

3,14

1,53

3,43

1,65

2,98

2,90

3,28

1,39

3,57

1,12

2,29

-

Đt công trình n ăng lượng

DNL

160,39

0,99

0,01

 

 

0,01

0,15

0,01

0,02

0,58

 

 

113,62

44,81

0,19

-

Đt công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,94

0,46

0,11

0,04

0,04

0,11

 

0,03

0,03

 

0,03

0,03

0,04

0,02

 

-

Đt di ch lịch sử - v ăn a

DDT

1,95

 

 

 

1,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đt i thải, xử lý chất thải

DRA

5,37

 

0,43

 

0,40

2,76

 

0,34

0,30

0,23

0,20

0,33

0,02

0,20

0,16

-

Đt sn giáo

TON

5,13

 

 

1,11

 

0,39

0,71

0,84

 

0,34

 

0,33

0,80

 

0,61

-

Đt m nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

117,67

3,21

5,03

2,51

11,72

9,66

7,60

17,58

5,35

16,14

3,11

3,93

16,62

4,65

10,56

-

Đất chợ

DCH

4,73

0,91

0,38

0,41

 

0,52

0,36

0,24

0,19

0,81

0,05

0,38

0,48

 

 

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,35

0,34

0,97

0,23

1,16

0,56

0,32

1,16

0,61

1,14

0,45

0,53

0,22

1,12

0,54

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,17

1,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

646,68

 

45,33

46,06

73,62

47,83

52,60

63,02

67,22

60,91

23,83

34,63

57,92

36,42

37,29

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

51,45

51,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,74

4,07

0,71

0,36

0,57

0,31

0,37

0,34

0,38

0,78

0,35

0,31

0,16

0,44

4,59

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự

nghiệp

DTS

0,46

0,31

0,07

 

0,03

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.495,95

21,14

208,45

76,68

129,65

18,77

101,09

78,42

218,37

85,54

78,61

11,50

109,21

278,68

79,84

2.15

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

168,59

0,12

2,56

22,04

 

 

 

92,27

 

13,81

7,45

14,38

15,76

 

0,20

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4.565,56

 

2.054,23

4,89

1.794,68

3,81

6,39

24,41

58,64

69,89

0,93

 

3,82

526,58

17,29

4

Đất đô thị*

KDT

557,81

557,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN KRÔNG BÔNG, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 16 tháng 1 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Krông Kmar

Xã Cư Drăm

Xã Cư KTy

Xã Cư Pui

Xã Dang Kang

Xã Ea Trul

Xã Hòa Lễ

Xã Hòa Phong

Xã Hòa Sơn

Xã Hòa Tân

Xã Hòa Thành

Xã Khuê Ngọc Điền

Xã Yang Mao

Xã Yang Reh

 

Tổng diện tích phải thu hồi

 

422,76

19,76

64,07

6,00

229,59

6,25

1,36

5,01

7,13

0,46

 

 

9,00

73,81

0,32

1

Đất nông nghiệp

NNP

361,99

12,77

47,35

5,98

214,37

6,22

1,36

0,39

1,62

0,45

 

 

2,34

68,82

0,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

20,61

7,52

11,09

0,14

1,08

0,36

 

 

0,15

0,08

 

 

 

0,19

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

12,08

5,58

4,65

0,14

1,08

0,36

 

 

 

0,08

 

 

 

0,19

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

33,56

3,80

4,95

3,00

9,00

3,10

1,02

0,30

1,00

 

 

 

2,30

5,09

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17,90

1,45

1,81

2,80

5,15

2,71

0,25

0,04

0,39

0,37

 

 

0,04

2,57

0,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7,81

 

 

 

7,50

 

 

 

 

 

 

 

 

0,31

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

59,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59,40

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

222,48

 

29,50

 

191,59

 

0,09

0,04

 

 

 

 

 

1,26

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

106,00

 

29,00

 

77,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,23

 

 

0,04

0,05

0,05

 

0,01

0,08

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

56,13

6,99

14,42

0,02

13,65

0,03

 

4,62

5,51

0,01

 

 

6,66

4,22

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

47,54

3,54

13,64

 

12,60

 

 

3,70

4,80

0,01

 

 

6,09

3,16

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

46,76

3,43

13,44

 

12,40

 

 

3,70

4,70

 

 

 

6,09

3,00

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,67

0,11

0,20

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,11

 

 

 

 

 

 

 

0,10

0,01

 

 

 

 

 

2.2

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,06

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,68

 

0,48

0,02

0,50

0,03

 

0,92

0,57

 

 

 

0,50

0,66

 

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,37

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,20

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,20

 

0,30

 

0,36

 

 

 

0,14

 

 

 

 

0,40

 

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,08

3,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

4,64

 

2,30

 

1,57

 

 

 

 

 

 

 

 

0,77

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN KRÔNG BÔNG, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Krông Kmar

Xã Cư Drăm

Xã Cư KTy

Xã Cư Pui

Xã Dang Kang

Xã Ea Trul

Xã Hòa Lễ

Xã Hòa Phong

Xã Hòa Sơn

Xã Hòa Tân

Xã Hòa Thành

Xã Khuê Ngọc Điền

Xã Yang Mao

Xã Yang Reh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

329,75

18,47

48,23

7,04

115,56

7,15

10,77

1,89

2,72

16,46

0,50

0,55

14,69

69,32

16,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

23,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

13,82

7,81

11,19

0,21

1,18

0,36

0,41

 

0,15

0,61

 

 

0,47

0,19

0,83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

62,21

5,87

4,75

0,21

1,08

0,36

0,20

 

 

0,59

 

 

0,47

0,19

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

58,30

5,14

5,63

3,26

16,67

3,20

1,57

0,60

1,90

0,41

0,40

0,25

2,84

5,39

14,95

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

7,81

3,05

1,91

3,53

5,76

3,54

8,68

1,24

0,59

15,26

0,10

0,30

11,38

2,77

0,62

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

59,40

 

 

 

7,50

 

 

 

 

 

 

 

 

0,31

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

116,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59,40

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

106,00

1,17

29,50

 

84,40

 

0,09

0,04

 

0,16

 

 

 

1,26

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,57

 

29,00

 

77,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

199,91

 

 

 

110,54

0,43

 

 

88,94

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất trồng cây hàng năm

LUA/CLN

0,43

 

 

 

 

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng

RSX/NKR(a)

199,48

 

 

 

110,54

 

 

 

88,94

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

              - PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN KRÔNG BÔNG, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Krông Kmar

Xã Cư Drăm

Xã Cư KTy

Xã Cư Pui

Xã Dang Kang

Xã Ea Trul

Xã Hòa Lễ

Xã Hòa Phong

Xã Hòa Sơn

Xã Hòa Tân

Xã Hòa Thành

Xã Khuê Ngọc Điền

Xã Yang Mao

Xã Yang Reh

 

Tổng

NNP

16,31

 

 

 

 

 

1,50

 

 

 

 

7,01

5,17

2,00

0,64

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,50

 

 

 

 

 

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,50

 

 

 

 

 

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,01

5,17

2,00

0,64

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

5,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,17

 

 

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,

cấp huyện, cấp xã

DHT

4,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,01

 

2,00

0,64

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

4,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,01

 

2,00

0,64

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác