Quyết định 924/QĐ-BNN-TCLN năm 2017 về Bảng mã HS đối với hàng hóa là động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành
Quyết định 924/QĐ-BNN-TCLN năm 2017 về Bảng mã HS đối với hàng hóa là động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông ban hành
Số hiệu: | 924/QĐ-BNN-TCLN | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Người ký: | Hà Công Tuấn |
Ngày ban hành: | 24/03/2017 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 924/QĐ-BNN-TCLN |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | Hà Công Tuấn |
Ngày ban hành: | 24/03/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 924/QĐ-BNN-TCLN |
Hà Nội, ngày 24 tháng 3 năm 2017 |
BAN HÀNH BẢNG MÃ HS ĐỐI VỚI HÀNG HÓA LÀ ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 32/2006/NĐ-CP ngày 30/3/2006 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm;
Căn cứ Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT ngày 24/02/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã quy định trong các Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp;
Căn cứ Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng mã HS đối với hàng hóa là động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỐI VỚI HÀNG HÓA LÀ ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP,
QUÝ, HIẾM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 924/QĐ-BNN-TCLN, ngày 24 tháng 3 năm 2017 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. ĐỘNG VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM SỐNG
Mã HS |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Tên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt) |
Chú giải |
|
|
|
NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ DÂY SỐNG/PHYLUM CHORDATA |
|
|
|
|
LỚP ĐỘNG VẬT CÓ VÚ/ CLASS MAMMALIAS (MAMMALS) |
|
01.01 |
Ngựa, lừa sống (trừ loại thuần chủng để nhân giống) |
|
||
|
- Ngựa: |
|
||
|
|
|
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ |
|
|
|
|
Equidae/ Horses, wild asses, zebras/ Họ Lừa |
|
0101.29.00 |
|
kg |
Equus grevyi/ Grevy’s zebra/ Ngựa vằn grevy |
I CITES |
0101.29.00 |
|
kg |
Equus przewalskii/ Przewalski’s horse/ Ngựa pregoaski |
I CITES |
0101.29.00 |
|
kg |
Equus zebra hartmannae/ Hartman’s moutain zebra/ Ngựa vằn hoang hartman |
II CITES |
0101.29.00 |
|
kg |
Equus zebra zebra/ Cape moutain zebra/ Ngựa vằn núi nam phi |
II CITES |
|
- Lừa: |
|
||
|
|
|
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ |
|
|
|
|
Equidae/ Horses, wild asses, zebras/ Họ Lừa |
|
0101.30.90 |
|
kg |
Equus africanus/ African wild ass/ Lừa hoang châu phi (trừ loài lừa nhà Equus asinus không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES) |
I CITES |
0101.30.90 |
|
kg |
Equus hemionus/ Wild ass/ Lừa hoang (trừ các phụ loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
0101.30.90 |
|
kg |
Equus hemionus hemionus/ Mongolian wild ass/ Lừa hoang mông cổ |
I CITES |
0101.30.90 |
|
kg |
Equus hemionus khur/ Indian wild ass/ Lừa hoang ấn độ |
I CITES |
0101.30.90 |
|
kg |
Equus kiang/ Kiang/ Lừa kiang |
II CITES |
01.02 |
Động vật sống trâu, bò |
|
||
|
- Trâu |
|
||
|
|
|
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN |
|
|
|
|
Bovidae/ Antelopes, cattle, duikers, gazelles, goats, sheep, etc./ Họ Trâu bò |
|
0102.39.00 |
|
kg |
Bubalus arnee/ Water buffalo/ Trâu rừng (Nepal) (trừ Trâu nhà được biết là loài Bubalus bubalis) |
III CITES; I B |
0102.39.00 |
|
kg |
Bubalus depressicornis/ Lowland anoa/ Trâu rừng nhỏ |
I CITES |
0102.39.00 |
|
kg |
Bubalus mindorensis/ Tamaraw/ Trâu rừng philippines |
I CITES |
0102.39.00 |
|
kg |
Bubalus quarlesi/ Mountain anoa/ Trâu núi |
I CITES |
0102.39.00 |
|
kg |
Budorcas taxicolor/ Takin/ Trâu rừng tây tạng |
II CITES |
|
- Bò |
|||
|
|
|
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN |
|
|
|
|
Bovidae/ Antelopes, cattle, duikers, gazelles, goats, sheep, etc./ Họ Trâu bò |
|
0102.90.90 |
|
kg |
Bos gaurus/ Gaur/ Bò tót (trừ loài bò tót đã được thuần hóa là Bos frontalis không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước) |
I CITES; I B |
0102.90.90 |
|
kg |
Bos mutus/ Wild yak/ Bò ma-tu (trừ loài bò nhà Bos grunniens không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước) |
I CITES |
0102.90.90 |
|
kg |
Bos sauveli/ Kouprey/ Bò xám |
I CITES; I B |
0102.90.90 |
|
kg |
Bos javanicus/ Bò rừng |
I B |
01.03 |
Lợn sống |
|
||
|
|
|
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN |
|
|
|
|
Suidae/ Babirusa, pygmy hog/ Họ lợn |
|
0103.91.00 0103.92.00 |
|
kg |
Babyrousa babyrussa/ Babirusa (Deer hog)/ Lợn hươu buru |
I CITES |
0103.91.00 0103.92.00 |
|
kg |
Babyrousa bolabatuensis/ Golden babirusa/ Lợn hươu lông vàng |
I CITES |
0103.91.00 0103.92.00 |
|
kg |
Babyrousa celebensis/ Bola Batu babirusa/ Lợn rừng bola |
I CITES |
0103.91.00 0103.92.00 |
|
kg |
Baburousa togeanensis/ Lợn rừng togean |
I CITES |
0103.91.00 0103.92.00 |
|
kg |
Sus salvanius/ Pygmy hog/ Lợn rừng chân hươu nhỏ |
I CITES |
|
|
|
Tayassuidae Peccaries/ Họ Lợn rừng nam mỹ |
|
0103.91.00 0103.92.00 |
|
kg |
Tayassuidae spp./ Peccaries/ Các loài Lợn rừng nam mỹ (trừ các loài quy định tại Phụ lục I và quần thể Pecari tajacu của Mexico và Hoa kỳ không quy định trong các Phụ lục) |
II CITES |
0103.91.00 0103.92.00 |
|
kg |
Catagonus wagneri/ Giant peccary/ Lợn rừng nam mỹ lớn |
II CITES |
01.04 |
Cừu, dê sống |
|
||
|
- Cừu: |
|
||
|
|
|
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN |
|
|
|
|
Bovidae/ Antelopes, cattle, duikers, gazelles, goats, sheep, etc./ Họ Trâu bò |
|
0104.10.90 |
|
kg |
Ammotragus lervia/ Barbary sheep/ Cừu Barbary |
II CITES |
0104.10.90 |
|
kg |
Ovis ammon/ Argali sheep/ Cừu núi argali (trừ các phụ loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
0104.10.90 |
|
kg |
Ovis ammon hodgsonii/ Nyan/ Cừu núi himalaya |
I CITES |
0104.10.90 |
|
kg |
Ovis ammon nigrimontana/ Karatau argali/ Cừu núi karatau |
I CITES |
0104.10.90 |
|
kg |
Ovis canadensis/ Bighorn sheep/ Cừu núi bắc mỹ sừng lớn (chỉ áp dụng đối với quần thể của Mexico; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục CITES) |
II CITES |
0104.10.90 |
|
kg |
Ovis orientalis ophion/ Cyprian mouflon/ Cừu núi địa trung hải |
I CITES |
0104.10.90 |
|
kg |
Ovis vignei/ Urial/ Cừu núi trung á (trừ các phụ loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
0104.10.90 |
|
kg |
Ovis vignei vignei/ Urial/ Cừu núi ấn độ |
I CITES |
0104.10.90 |
|
kg |
Pseudois nayaur/ bharal/ Cừu bharal (Pakistan) |
III CITES |
|
-Dê: |
|
||
|
|
|
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN |
|
|
|
|
Bovidae/ Antelopes, cattle, duikers, gazelles, goats, sheep, etc./ Họ Trâu bò |
|
0104.20.90 |
|
kg |
Capra caucasica / West Caucasian Tur/ Sơn dương tây caucasus |
II CITES |
0104.20.90 |
|
kg |
Capra falconeri/ Markhor/ Sơn dương núi pakistan |
I CITES |
0104.20.90 |
|
kg |
Capra hircus aegagrus/ goat/ dê (trừ mẫu vật dê nhà) (Pakistan) |
III CITES |
0104.20.90 |
|
kg |
Capricornis milneedwardsii/ Chinese Serow/ Sơn dương trung quốc |
I CITES |
0104.20.90 |
|
kg |
Capricornis rubidus/ Red serow/ Sơn dương đỏ |
I CITES |
0104.20.90 |
|
kg |
Capricornis sumatraensis/ Mainland serow/ Sơn dương đại lục |
I CITES; I B |
0104.20.90 |
|
kg |
Capricornis thar/ Himalayan serow/ Sơn dương himalaya |
I CITES |
0104.20.90 |
|
kg |
Naemorhedus baileyi/ Manchurian goral/ Sơn dương mãn châu |
I CITES |
0104.20.90 |
|
kg |
Naemorhedus caudatus/ Manchurian goral/ Sơn dương đuôi dài |
I CITES |
0104.20.90 |
|
kg |
Naemorhedus goral/ Manchurian goral/ Sơn dương himalaya |
I CITES |
0104.20.90 |
|
kg |
Naemorhedus griseus/ Chinese goral/ Sơn dương trung quốc |
I CITES |
01.06 |
Động vật sống khác |
|
||
|
- Động vật có vú |
|
||
|
- - Bộ động vật Linh trưởng |
|
||
|
|
|
PRIMATES/APES, MONKEYS/BỘ LINH TRƯỞNG |
|
0106.11.00 |
|
kg |
PRIMATES spp./ Các loài Linh trưởng (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
|
|
|
Atelidae/ Howler and prehensile-tailed monkeys/ Họ Khỉ rú và khỉ đuôi |
|
0106.11.00 |
|
kg |
Alouatta coibensis/ Coiba Island Howling Monkey/ Khỉ rú coiben |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Alouatta palliata/ Manted Howler/ Khỉ rú pa-li |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Alouatta pigra/ Guatemalan howler/ Khỉ rú trung mỹ |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Ateles geoffroyi frontatus/ Black browedspider monkey/ Khỉ nhện nicaragua |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Ateles geoffroyi panamensis/ Panama Spider Monkey/ Khỉ nhện panama |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Brachyteles arachnoides/ Woolly spider monkey/ Khỉ nhện lông mượt |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Brachyteles hypoxanthus/ Northern muriqui/ Khỉ nhện lông mịn miền bắc |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Oreonax flavicauda/ Yellow-tailed woolly monkey/ Khỉ nhện đuôi bông |
I CITES |
|
|
|
Cebidae/New World monkeys/ Họ Khỉ mũ |
|
0106.11.00 |
|
kg |
Callimico goeldii/ Goeldi Marmoset/ Khỉ sóc goeldi |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Callithrix aurita/ White-eared Marmoset/ Khỉ sóc tai trắng |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Callithrix flaviceps/ Buff Headed Marmoset/ Khỉ sóc đầu vàng |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Leontopithecus spp./ Golden Lion marmoset/ Các loài Khỉ đuôi sóc sư tử thuộc giống Leontopithecus |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Saguinus bicolor/ Pied marmoset/ Khỉ sóc nhỏ |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Saguinus geoffroyi/ Cotton top tamarin/ Khỉ sóc đầu bông |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Saguinus leucopus/ White Footed Marmoset/ Khỉ sóc chân trắng |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Saguinus martinsi/ Martins's tamarin/ Khỉ sóc đen |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Saguinus oedipus/ Cotton -headed tamarin/ Khỉ sóc đầu trắng |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Saimiri oerstedii/ Central American squirrel monkey/ Khỉ sóc trung mỹ |
I CITES |
|
|
|
Cercopithecidae/ Old World monkeys/ Họ Khỉ |
|
0106.11.00 |
|
kg |
Cercocebus galeritus/ Tana river mangabey/ Khỉ xồm |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Cercopithecus diana/ Diana monkey/ Khỉ cổ bạc |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Cercopithecus roloway/ Roloway monkey/ Khỉ tây phi |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Macaca silenus/ Lion – tailed macaque/ Khỉ đuôi sư tử |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Macaca sylvanus/ Barbary macaque/ Khỉ barbary |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Mandrillus leucophaeus/ Drill/ Khỉ mặt chó tây phi |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Mandrillus sphinx/ Mandrill/ Khỉ mặt chó |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Nasalis larvatus/ Proboscis monkey/ Khỉ mũi dài malaysia |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Piliocolobus kirkii/ Zanzibar red colobus/ Khỉ đông phi |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Piliocolobus rufomitratus/ Tana river red colobus/ Khỉ đỏ đông phi |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Presbytis potenziani/ Mentawi leaf monkey/Voọc men-ta |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Pygathrix spp./ Snub-nosed monkey/ Các loài Chà vá thuộc giống Pygathrix |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Rhinopithecus spp./ Các loài Voọc mũi hếch thuộc giống Rhinopithecus |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Semnopithecus ajax/ Kashmir gray langur/ Voọc xám kashmia |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Semnopithecus dussumieri/ Southern plains grey langur/ Voọc xám đồng bằng |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Semnopithecus entellus/ Grey langur/ Voọc xám |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Semnopithecus hector/ Tarai greylangur/ Voọc xám tarai |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Semnopithecus hypoleucos/ Black-footed gray langur/ Voọc xám chân đen |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Semnopithecus priam/ Tufted grey langur/ Voọc nâu |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Semnopithecus schistaceus/ Nepal grey langur/ Voọc nâu nepal |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Simias concolor/ Simakobou/ Voọc sima |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Trachypithecus geei/ Golden langur/ Voọc vàng |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Trachypithecus pileatus/ Southern caped langur/ Voọc nam á |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Trachypithecus shortridgei/ Shortridge's langur/ Voọc sotri |
I CITES |
|
|
|
Cheirogaleidae/ Dwarf lemurs/ Họ Khỉ cáo nhỏ |
|
0106.11.00 |
|
kg |
Cheirogaleidae spp./ Dwarf and mouse lemur/ Các loài Khỉ cáo nhỏ thuộc họ Cheirogaleidae |
I CITES |
|
|
|
Daubentoniidae/ Aye-aye/ Họ Khỉ mắt trố |
|
0106.11.00 |
|
kg |
Daubentonia madagascariensis/ Aye-aye/ Khỉ mắt trố madagasca |
I CITES |
|
|
|
Hominidae/ Chimpanzees, gorilla, orang-utan/ Họ Người: Tinh tinh, Gorilla, Đười ươi |
|
0106.11.00 |
|
kg |
Gorilla beringei/ Eastern gorilla/ Tinh tinh nhỏ |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Gorilla gorilla/ Gorilla/ Tinh tinh |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Pan spp./ Chimpanzees/ Các loài Tinh tinh thuộc gống Pan |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Pongo abelii/ Sumatran orangutan/ Đười ươi |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Pongo pygmaeus/ Orang-utan/ Đười ươi nhỏ |
I CITES |
|
|
|
Hylobatidae/ Gibbons/ Họ Vượn |
|
0106.11.00 |
|
kg |
Hylobatidae spp./ Gibbons/ Các loài Vượn thuộc họ Hylobatidae |
I CITES |
|
|
|
Indriidae/Avahi, indris, sifakas, woolly lemurs/ Họ Vượn lông mượt |
|
0106.11.00 |
|
kg |
Indriidae spp./ Avahi, indris, sifakas, woolly lemurs/ Các loài Vượn lông mượt thuộc họ Indriidae |
I CITES |
|
|
|
Lemuridae/ Large lemurs/ Họ Vượn cáo |
|
0106.11.00 |
|
kg |
Lemuridae spp./ Lemur and Gentle lemur/ Các loài Vượn cáo thuộc họ Lemuridae |
I CITES |
|
|
|
Lepilemuridae/Sportive lemurs/ Họ Vượn cáo nhảy |
|
0106.11.00 |
|
kg |
Lepimuridae spp./ Sportive and weasel lemur/ Các loài Vượn cáo nhảy thuộc họ Lepilemuridae |
I CITES |
|
|
|
Lorisidae Lorises/ Họ Culi |
|
0106.11.00 |
|
kg |
Nycticebus spp./ Các loài Culi thuộc giống Nycticebus |
I CITES |
|
|
|
Pithecidae Sakis and uakaris/ Họ Khỉ đầu trọc |
|
0106.11.00 |
|
kg |
Cacajao spp./ Uakaris/ Các loài Khỉ đầu trọc |
I CITES |
0106.11.00 |
|
kg |
Chiropotes albinasus/ White-nosed saki/ Khỉ trọc mũi trắng |
I CITES |
|
- - Cá voi, Cá nục và Cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cá voi Cetacea); Lợn biển và Cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); Hải cẩu, Sư tử biển và Hà mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia) |
|
||
|
|
|
CETACEA/ Dolphins, porpoises, whales/ BỘ CÁ VOI |
|
0106.12.00 |
|
kg |
CETACEA spp./ Whales/ Các loài Cá voi (trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật sống từ quần thể cá heo mũi chai Tursiops truncatus Biển Đen được đánh bắt từ tự nhiên và buôn bán vì mục đích thương mại). |
II CITES |
|
|
|
Balaenidae/ Bowhead whale, right whales/ Họ Cá voi đầu bò |
|
0106.12.00 |
|
kg |
Balaena mysticetus/ Bowhead whale/ Cá voi đầu bò |
I CITES |
0106.12.00 |
|
kg |
Eubalaena spp./ Right whales/ Các loài cá voi đầu bò euba thuộc giống Eubalaena |
I CITES |
|
|
|
Balaenopteridae/ Humpback whale, rorquals/ Họ Cá voi lưng gù |
|
0106.12.00 |
|
kg |
Balaenoptera acutorostrata/ Minke whale/ Cá voi sừng tấm (trừ quần thể ở phía tây đảo Greenland thuộc Phụ lục II) |
I CITES |
0106.12.00 |
|
kg |
Balaenoptera bonaerensis/ Minke whale/ Cá voi bắc cực minke |
I CITES |
0106.12.00 |
|
kg |
Balaenoptera borealis/ Sei whale/ Cá voi sei |
I CITES |
0106.12.00 |
|
kg |
Balaenoptera edeni/ Bryde’s whale/ Cá voi bryde |
I CITES |
0106.12.00 |
|
kg |
Balaenoptera musculus/ Blue whale/ Cá voi xanh |
I CITES |
0106.12.00 |
|
kg |
Balaenoptera omurai/ Omura's whale/ Cá voi omura |
I CITES |
0106.12.00 |
|
kg |
Balaenoptera physalus/ Fin whale/ Cá voi vây lưng |
I CITES |
0106.12.00 |
|
kg |
Megaptera novaeangliae/ Humpback whale/ Cá voi lưng gù |
I CITES |
|
|
|
Delphinidae/ Dolphins/ Họ Cá heo mỏ |
|
0106.12.00 |
|
kg |
Orcaella brevirostris/ Irrawaddy dolphins/ Cá heo biển đông á |
I CITES |
0106.12.00 |
|
kg |
Orcaella heinsohni/ Cá heo vây vểnh châu úc |
I CITES |
0106.12.00 |
|
kg |
Sotalia spp./ White dolphins/ Các loài Cá heo trắng thuộc giống Sotalia |
I CITES |
0106.12.00 |
|
kg |
Sousa spp./ Humpback dolphins/ Các loài Cá heo lưng gù thuộc giống Sousa |
I CITES |
|
|
|
Eschrichtiidae/ Grey whale/ Họ Cá voi xám |
|
0106.12.00 |
|
kg |
Eschrichtius robustus/ Grey whale/ Cá voi xám |
I CITES |
|
|
|
Iniidae/ River dolphins/ Họ Cá heo nước ngọt |
|
0106.12.00 |
|
kg |
Lipotes vexillifer/ Baiji, White flag dolphin/ Cá heo sông dương tử |
I CITES |
|
|
|
Neobalaenidae/ Pygmy right whale/ Họ Cá voi nhỏ |
|
0106.12.00 |
|
kg |
Caperea marginata/ Pygmy right whale/ Cá voi đầu bò nhỏ |
I CITES |
|
|
|
Phocoenidae/ Porpoises/ Họ Cá heo |
|
0106.12.00 |
|
kg |
Neophocaena asiaeorientalis/ Finless Porpoise/ Cá heo không vây |
I CITES |
0106.12.00 |
|
kg |
Neophocaena phocaenoides/ Black finless porpoise/ Cá heo sông không vây lưng |
I CITES |
0106.12.00 |
|
kg |
Phocoena sinus/ Cochito, Gulf of California habour porpoise/ Cá heo california |
I CITES |
|
|
|
Physeteridae/ Sperm whales/ Họ Cá voi nhỏ |
|
0106.12.00 |
|
kg |
Physeter macrocephalus/ Sperm whale/ Cá nhà tang |
I CITES |
|
|
|
Platanistidae/ River dolphins/ Họ Cá heo nước ngọt |
|
0106.12.00 |
|
kg |
Platanista spp./ Ganges dolphins/ Các loài Cá heo giống Platanista |
I CITES |
|
|
|
Ziphiidae/ Beaked whales, bottle-nosed whales/ Họ Cá voi mũi khoằm |
|
0106.12.00 |
|
kg |
Berardius spp./ Giant boote-nosed whales/ Các loài Cá voi mũi khoằm |
I CITES |
0106.12.00 |
|
kg |
Hyperoodon spp./ Bottle-nosed whales/ Các loài cá heo mũi chai |
I CITES |
|
|
|
SIRENIA/ SEA COWS/ BỘ BÒ BIỂN |
|
|
|
|
Dugongidae/ Dugong/ Họ Bò biển |
|
0106.12.00 |
|
kg |
Dugong dugon/ Dugong/ Bò biển |
I CITES |
|
|
|
Trichechidae/ Manatees/ Họ Lợn biển |
|
0106.12.00 |
|
kg |
Trichechus inunguis/ Amazonian (South American) manatee/ Lợn biển amazon |
I CITES |
0106.12.00 |
|
kg |
Trichechus manatus/ West Indian (North America) manatee/ Lợn biển tây ấn độ |
I CITES |
0106.12.00 |
|
kg |
Trichechus senegalensis/ West African manatee/ Lợn biển tây phi |
I CITES |
|
|
|
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT |
|
|
|
|
Odobenidae/ Walrus/ Họ Hải mã |
|
0106.12.00 |
|
kg |
Odobenus rosmarus/ Walrus/ Hải mã (Canada) |
III CITES |
|
|
|
Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ Sư tử biển (Hải cẩu) |
|
0106.12.00 |
|
kg |
Arctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu thuộc giống Arctocephalus (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
0106.12.00 |
|
kg |
Arctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậm |
I CITES |
|
|
|
Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu |
|
0106.12.00 |
|
kg |
Mirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương nam |
II CITES |
0106.12.00 |
|
kg |
Monachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống Monachus |
I CITES |
|
- - Lạc đà và họ Lạc đà (Camelidea) |
|
||
|
|
|
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN |
|
|
|
|
Camelidae/ Guanaco, vicuna/ Họ Lạc đà |
|
0106.13.00 |
|
kg |
Lama guanicoe/ Guanaco/ Lạc đà nam mỹ guanaco |
II CITES |
0106.13.00 |
|
kg |
Vicugna vicugna/ Vicuna/ Lạc đà nam mỹ (trừ các quần thể của Argentina [các quần thể của tỉnh Jujuy và Catamarca và các quần thể bán nuôi nhốt của các tỉnh Jujuy, Salta, Catamarca, La Rioja và San Juan]; Chile [quần thể của khu vực Primera]; Ecuador [toàn bộ quần thể], Peru [toàn bộ quần thể] và Bolivia [toàn bộ quần thể] được quy định trong Phụ lục II) |
I CITES |
0106.13.00 |
|
kg |
Vicugna vicugna/ Vicuna/ Lạc đà nam mỹ [chỉ áp dụng đối với các quần thể của Argentina (quần thể của các tỉnh Jujuy và Catamarca và các quần thể bán nuôi nhốt của các tỉnh Jujuy, Salta, Catamarca, La Rioja và San Juan); Chile (quần thể khu vực Primera); Ecuador (toàn bộ quần thể), Peru (toàn bộ quần thể) và Bolivia (toàn bộ quần thể) các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục I] |
II CITES |
|
- - Thỏ |
|
||
|
|
|
LAGOMORPHA/ BỘ THỎ |
|
|
|
|
Leporidae/ Hispid hare, volcano rabbit/ Họ Thỏ |
|
0106.14.00 |
|
kg |
Caprolagus hispidus/ Hispid (Assam) rabbit/ Thỏ ấn độ |
I CITES |
0106.14.00 |
|
kg |
Romerolagus diazi/ Volcano (Mexican) rabbit/ Thỏ núi lửa mexico |
I CITES |
0106.14.00 |
|
kg |
Nesolagus timinsil Thỏ vằn |
I B |
|
- - Loại khác |
|
||
|
|
|
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN |
|
|
|
|
Antilocapridae/ Pronghorn/ Họ Linh dương |
|
0106.19.00 |
|
kg |
Antilocapra americana/ Mexican pronghorn antelope/ Linh dương sừng nhánh Mexico (chỉ áp dụng đối với quần thể ở Mexico; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục) |
I CITES |
|
|
|
Bovidae/ Antelopes, cattle, duikers, gazelles, goats, sheep, etc./ Họ Trâu bò |
|
0106.19.90 |
|
kg |
Addax nasomaculatus/ Addax/ Linh dương sừng xoắn châu phi |
I CITES |
0106.19.90 |
|
kg |
Antilope cervicapra/ Blackbuck antelope/ Sơn dương đen (Nepal) |
III CITES |
0106.19.90 |
|
kg |
Boselaphus tragocamelus/ Nilgai/ (Pakistan) |
III CITES |
0106.19.90 |
|
kg |
Capra sibirica/ Siberian ibex/Linh dương siberi (Pakistan) |
III CITES |
0106.19.90 |
|
kg |
Cephalophus brookei/ Brooke's duiker/ Linh dương tây châu phi brooke |
II CITES |
0106.19.90 |
|
kg |
Cephalophus dorsalis/ Bay duiker/ Linh dương nam châu phi |
II CITES |
0106.19.90 |
|
kg |
Cephalophus jentinki/ Jentink’s duiker/ Linh dương thân bạc |
I CITES |
0106.19.90 |
|
kg |
Cephalophus ogilbyi/ Ogilby’s duiker/ Linh dương trung phi |
II CITES |
0106.19.90 |
|
kg |
Cephalophus silvicultor/ Yellow -backed duiker/ Linh dương lưng vàng |
II CITES |
0106.19.90 |
|
kg |
Cephalophus zebra/ Zebra antelope/ Linh dương lưng vằn |
II CITES |
0106.19.90 |
|
kg |
Damaliscus pygargus pygargus/ Bontebok/ Linh dương đồng cỏ nam phi |
II CITES |
0106.19.90 |
|
kg |
Gazella bennettii/ Indian gazelles/ Linh dương ấn độ (Pakistan) |
III CITES |
0106.19.90 |
|
kg |
Gazella cuvieri/ Mountain gazelle/ Linh dương vằn (Tunisia) |
I CITES |
0106.19.90 |
|
kg |
Gazella dorcas/ Dorcas gazelle/ Linh dương ai cập (Algeria, Tunisia) |
III CITES |
0106.19.90 |
|
kg |
Gazella leptoceros/ Slender-horned gazelle/ Linh dương vằn sừng nhỏ |
I CITES |
0106.19.90 |
|
kg |
Hippotragus niger variani/ Giant sable antelope/ Linh dương đen lớn |
I CITES |
0106.19.90 |
|
kg |
Kobus leche/ Leche/Le-che/ Linh dương đồng cỏ phương nam |
II CITES |
0106.19.90 |
|
kg |
Nanger dama/ Dama gazelle/ Linh dương sa mạc |
I CITES |
0106.19.90 |
|
kg |
Oryx dammah/ Scimitar-horned oryx/ Linh dương sừng mác |
I CITES |
0106.19.90 |
|
kg |
Oryx leucoryx/ Arabian oryx/ Linh duơng sừng thẳng ả rập |
I CITES |
0106.19.90 |
|
kg |
Pantholops hodgsonii/ Tibetan antelope/ Linh dương tây tạng |
I CITES |
0106.19.90 |
|
kg |
Philantomba monticola/ Blue duiker/ Linh dương xanh |
II CITES |
0106.19.90 |
|
kg |
Pseudoryx nghetinhensis/ Saola/ Sao la |
I CITES, I B |
0106.19.90 |
|
kg |
Rupicapra pyrenaica ornata/ Abruzzi chamois/ Linh dương tai nhọn |
II CITES |
0106.19.90 |
|
kg |
Saiga borealis/ Pleistocene saiga/ Linh dương saiga |
II CITES |
0106.19.90 |
|
kg |
Saiga tatarica/ Saina antelope/ Linh dương đài nguyên |
II CITES |
0106.19.90 |
|
kg |
Tetracerus quadricornis/ Four -horned antelope/ Linh dương bốn sừng (Nepal) |
III CITES |
|
|
|
Cervidae/ Deer, guemals, muntjacs, pudus/ Họ Hươu nai |
|
0106.19.00 |
|
kg |
Axis calamianensis/ Calamian deer/ Nai nhỏ philippines |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Axis kuhlii/ Bawean deer/ Nai nhỏ indonesia |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Axis porcinus/ Indian hog deer/ Hươu lợn ấn độ (trừ phụ loài đã quy định trong Phụ lục I) (Pakistan) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Axis porcinus annamiticus/ Ganges hog deer/ Hươu vàng trung bộ (Hươu vàng) |
I CITES; I B |
0106.19.00 |
|
kg |
Muntiacus truongsonensis/ Mang trường sơn |
I B |
0106.19.00 |
|
kg |
Blastocerus dichotomus/ March deer/ Nai đầm lầy nam mỹ |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Cervus elaphus bactrianus/ Bactrian red deer/ Nai trung á |
II CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Cervus elaphus barbarus/ Barbary deer/ Nai bắc phi (Algeria, Tunisia) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Cervus elaphus hanglu/ Kashmir stag/ Nai kashmir |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Dama dama mesopotamica/ Persian fallow deer/ Nai ba tư |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Hippocamelus spp./Andean deers/ Các loài Nai giống Hippocamelus nam mỹ |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Mazama temama cerasina/ Red brocket deer/ Hươu gạc đỏ (Guatemala) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Muntiacus crinifrons/ Black muntjac/ Mang đen |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Muntiacus vuquangensis/ Giant muntjac/ Mang lớn |
I CITES, I B |
0106.19.00 |
|
kg |
Odocoileus virginianus mayensis/ Guatemalan white-tailed deer/ Nai đuôi trắng trung mỹ (Guatemala) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Ozotoceros bezoarticus/ Pampas deer/ Nai cỏ |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Pudu mephistophiles/ Northern pudu/ Hươu nhỏ nam mỹ |
II CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Pudu puda/ Chilean pudu/ Hươu nhỏ chi lê |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Rucervus duvaucelii/ Swamp deer/ Hươu đầm lầy barasingha |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Rucervus eldii/ Eld’s deer/ Nai cà toong |
I CITES, I B |
|
|
|
Hippopotamidae/ Hippopotamuses/ Họ Hà mã |
|
0106.19.00 |
|
kg |
Hexaprotodon liberiensis/ Pygmy hippopotamus/ Hà mã lùn |
II CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Hippopotamus amphibius/ Hippopotamus/ Hà mã lớn |
II CITES |
|
|
|
Moschidae/ Musk deer/ Họ Hươu xạ |
|
0106.19.00 |
|
kg |
Moschus spp./ Musk deer/ Các loài Hươu xạ thuộc giống Moschus (chỉ áp dụng đối với các quần thể phân bố tại Afghanistan, Bhutan, Ấn độ, Myanmar, Nepal và Pakistan; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II) |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Moschus spp./ Musk deer/ Các loài Hươu xạ thuộc giống Moschus (trừ các quần thể của Afghanistan, Bhutan, Ấn Độ, Myanmar, Nepal và Pakistan quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
|
|
|
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT |
|
|
|
|
Ailuridae/ Red panda/ Họ Gấu trúc |
|
0106.19.00 |
|
kg |
Ailurus fulgens/ Lesser or red panda/ Gấu trúc nhỏ |
I CITES |
|
|
|
Canidae/ Bush dog, foxes, wolves/ Họ Chó |
|
0106.19.00 |
|
kg |
Canis aureus/ Golden jackal/ Chó sói châu Á (Ấn Độ) |
III CITES; II B |
0106.19.00 |
|
kg |
Canis lupus/ Wolf/ Chó sói (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Bhutan, Ấn Độ, Nepal và Pakistan; tất cả các quần thể khác thuộc Phụ lục II. Không bao gồm dạng đã được thuần hóa và chó dingo được xác định là Canis lupus familiaris và Canis lupus dingo) |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Canis lupus/ Wolf/ Chó sói (trừ quần thể ở Bhutan, Ấn độ, Nepal và Pakistan quy định tại Phụ lục I. Không bao gồm dạng đã được thuần hóa và chó dingo được xác định là Canis lupus familiaris và Canis lupus dingo) |
II CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Cerdocyon thous/ Common zorro/ Cáo ăn cua |
II CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Chrysocyon brachyurus/ Maned wolf/ Chó sói đuôi trắng nam mỹ |
II CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Cuon alpinus/ Asiatic wild dog/ Sói đỏ |
II CITES; I B |
0106.19.00 |
|
kg |
Lycalopex culpaeus/ South American fox/ Lửng cáo nam mỹ |
II CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Lycalopex fulvipes/ Darwin’s fox/ Sói nhỏ |
II CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Lycalopex griseus/ South American fox/ Cáo nam mỹ |
II CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Lycalopex gymnocercus/ Pampas fox/ Cáo pampa |
II CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Speothos venaticus/ Bush dog/ Chó bờm |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Vulpes bengalensis/ Bengal fox/ Cáo bengal (Ấn Độ) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Vulpes cana/ Afghan fox/ Cáo afghan |
II CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Vulpes vulpes griffithi/ Red fox/ Cáo đỏ (Ấn Độ) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Vulpes vulpes montana/ Red fox/ Cáo đỏ montana (Ấn Độ) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Vulpes vulpes pusilla/ Little red fox/ Cáo đỏ nhỏ (Ấn Độ) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Vulpes zerda/ Fennec fox/ Cáo tai to châu phi |
II CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Vulpes vulpes/ Cáo lửa |
II B |
|
|
|
Eupleridae/ Fossa, falanouc, Malagasy civet/ Họ Cáo madagasca |
|
0106.19.00 |
|
kg |
Cryptoprocta ferox/ Fossa/ Cáo phê-rô |
II CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Eupleres goudotii/ Slender falanouc/ Cáo đuôi nhỏ mangut |
II CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Fossa fossana/ Fanaloka/ Cáo fa-na |
II CITES |
|
|
|
Felidae/ Cats/ Họ Mèo |
|
0106.19.00 |
|
kg |
Felidae spp./ Cats/ Các loài Mèo [Trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Mèo nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES. Đối với sư tử Panthera leo (quần thể châu phi): hạn ngạch xuất khẩu cho buôn bán thương mại bằng không đối với xương, mẩu xương, sản phẩm xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng có nguồn gốc tự nhiên. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm với xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng từ nguồn sinh sản nhân tạo của Nam Phi được thiết lập trên cơ sở trao đổi giữa Nam Phi và Ban thư ký CITES] |
II CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Acinonyx jubatus/ Cheetah/ Báo đốm châu phi (hạn ngạch xuất khẩu hàng năm đối với con sống và chiến lợi phẩm săn bắt gồm: Botswana: 5; Namibia: 150; Zimbabwe: 50. Việc buôn bán các mẫu vật này phải theo quy định tại Điều III của Công ước) |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Caracal caracal/ Caracal/ Linh miêu (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Châu Á; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II) |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Catopuma temminckii/ Asian golden cat/ Beo lửa |
I CITES; I B |
0106.19.00 |
|
kg |
Felis nigripes/ Black-footed cat/ Mèo chân đen |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Leopardus geoffroyi/ Geoffroy's cat/ Mèo rừng nam mỹ |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Leopardus jacobitus/ Andean mountain cat/ Mèo núi andes |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Leopardus pardalis/ Ocelot/ Báo gấm nam mỹ |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Leopardus tigrinus/ Tiger cat/ Mèo đốm nhỏ |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Leopardus wiedii/ Margay/ Mèo đốm margay |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Lynx pardinus/ Iberian Lynx/ Linh miêu iberian |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Neofelis nebulosa/ Clouded leopard/ Báo gấm |
I CITES, I B |
0106.19.00 |
|
kg |
Panthera leo persica/ Asiatic lion/ Sư tử ấn độ |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Panthera onca/ Jaguar/ Báo gấm nam mỹ |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Panthera pardus/ Leopard/ Báo hoa mai |
I CITES; I B |
0106.19.00 |
|
kg |
Panthera tigris/ Tiger/ Hổ |
I CITES, I B |
0106.19.00 |
|
kg |
Pardofelis marmorata/ Marbled cat/ Mèo gấm |
I CITES; I B |
0106.19.00 |
|
kg |
Prionailurus bengalensis bengalensis/ Leopard cat/ Mèo rừng (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Bangladesh, Ấn Độ và Thái Lan; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II) |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Prionailurus (Felis) bengalensis/ Mèo rừng |
II CITES; I B |
0106.19.00 |
|
kg |
Prionailurus planiceps/ Flat-headed cat/ Mèo đầu dẹt |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Prionailurus rubiginosus/ Rusty-spotted cat/ Mèo đốm sẫm (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Ấn Độ; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II) |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Puma concolor costaricensis/ Central American puma/ Báo trung mỹ |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Puma yagouaroundi/ Jaguarundi/ Báo Jaguarundi châu mỹ (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Trung và Bắc Mỹ; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II) |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Uncia uncia/ Snow leopard/ Báo tuyết |
I CITES |
|
|
|
Herpestidae/ Mongooses/ Họ Cầy lỏn |
|
0106.19.00 |
|
kg |
Herpestes edwardsii/ Indian grey mongoose/ Lỏn ấn độ (Ấn Độ) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Herpestes fuscus/ Indian brown mongoose/ Lỏn nâu (Ấn Độ) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Herpestes javanicus/ Small Asian Mongoose/ Cầy lỏn (Pakistan) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Herpestes javanicus auropunctatus/ Gol-spotted mongoose/ Lỏn tranh (Ấn Độ) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Herpestes smithii/ Ruddy mongoose/ Triết nhỏ (Ấn Độ) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Herpestes urva/ Crab-eating mongoose/ Cầy móc cua (Ấn Độ) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Herpestes vitticollis/ Stripe-necked mongoose/ Cầy lỏn vằn (Ấn Độ) |
III CITES |
|
|
|
Hyaenidae/ Aardwolf/ Họ Linh cẩu |
|
0106.19.00 |
|
kg |
Hyaena hyaena/ Striped hyena/ Linh cẩu sọc (Pakistan) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Proteles cristata/ Aardwolf/ Chó sói đất (Botswana) |
III CITES |
|
|
|
Mephitidae/ Hog-nosed skunk/ Họ Triết bắc mỹ |
|
0106.19.00 |
|
kg |
Conepatus humboldtii/ Patagonian skunk/ Triết bắc mỹ |
II CITES |
|
|
|
Mustelidae/ Badgers, martens, weasels, etc./ Họ Chồn |
|
|
|
|
Lutrinae/ Otters/ Họ phụ Rái cá |
|
0106.19.00 |
|
kg |
Lutrinae spp./ Otters/ Các loài Rái cá (trừ những loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Aonyx capensis microdon/ Small-toothed clawless otter/ Rái cá nanh nhỏ (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Cameroon và Nigeria; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II) |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Enhydra lutris nereis/ Southern sea otter/ Rái cá biển |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Lontra felina/ Sea cat/ Mèo biển |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Lontra longicaudis/ Long-tailed otter/ Rái cá nam mỹ |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Lontra provocax/ Southern river otter/ Rái cá sông nam mỹ |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Lutra lutra/ European otter/ Rái cá thường |
I CITES; I B |
0106.19.00 |
|
kg |
Lutra nippon/ Japanese otter/ Rái cá nhật bản |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Pteronura brasiliensis/ Giant otter/ Rái cá lớn nam mỹ |
I CITES |
|
|
|
Mustelinae/ Grisons, martens, tayra, weasels/ Họ Chồn |
|
0106.19.00 |
|
kg |
Eira barbara/ Tayra/ Chồn mác ba-ra (Honduras) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Galictis vittata/ Grison/ Chồn mác nam mỹ (Costa Rica) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Martes flavigula/ Yellow-throated marten/ Chồn vàng (Ấn Độ) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Martes foina intermedia/ Beech marten/ Chồn đá (Ấn Độ) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Martes gwatkinsii/ Mountain marten/ Chồn núi (Ấn Độ) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Mellivora capensis/ Honey badger/ Chồn bạc má châu phi (Botswana) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Mustela altaica/ Alpine weasel/ Chồn si-bê-ri (Ấn Độ) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Mustela erminea ferghanae/ Ermine/ Chồn e-mi (Ấn Độ) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Mustela kathiah/ Yellow-bellied weasel/ Triết bụng vàng (Ấn Độ) |
III CITES; II B |
0106.19.00 |
|
kg |
Mustela nigripes/ Black-footed ferret/ Linh liêu chân đen |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Mustela sibirica/ Siberian weasel/ Chiết si-bê-ri (Ấn Độ) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Mustela nivalis/ Triết nâu (Triết bụng trắng) |
II B |
0106.19.00 |
|
kg |
Mustela strigidorsa/ Triết chỉ lưng |
II B |
|
|
|
Procyonidae/ Coatis, kinkajou, olingos/ Họ Gấu nam mỹ |
|
0106.19.00 |
|
kg |
Bassaricyon gabbii/ Bushy-tailed olingo/ Gấu đuôi bờm (Costa Rica) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Bassariscus sumichrasti/ Central American ring-tailed cat/ Gấu trung mỹ (Costa Rica) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Nasua narica/ Coatimundi/ Gấu nam mỹ (Honduras) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Nasua nasua solitaria/ Coatimundi/ Gấu co-li-ta (Uruguay) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Potos flavus/ Kinkajou/ Gấu trúc nam mỹ (Honduras) |
III CITES |
|
|
|
Ursidae/ Bears, giant panda/ Họ Gấu |
|
0106.19.00 |
|
kg |
Ursidae spp./ Bears/ Các loài gấu (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Ailuropoda melanoleuca/ Giant panda/ Gấu trúc |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Helarctos malayanus/ Sun bear/ Gấu chó |
I CITES, I B |
0106.19.00 |
|
kg |
Melursus ursinus/ Sloth bear/ Gấu lười |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Tremarctos ornatus/ Spectacled bear/ Gấu bốn mắt |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Ursus arctos/ Brown bear/ Gấu nâu (chỉ quy định đối với những quần thể ở Bhutan, Trung Quốc, Mexico và Mông Cổ; các quần thể còn lại thuộc Phụ lục II) |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Ursus arctos isabellinus/ Himalayan brown bear/ Gấu nâu himalayan |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Ursus thibetanus/ Himalayan black bear/ Gấu ngựa |
I CITES, I B |
|
|
|
Viverridae/ Binturong, civets, linsangs, otter-civet, palm civets/ Họ Cầy |
|
0106.19.00 |
|
kg |
Arctictis binturong/ Binturong/ Cầy mực (Ấn Độ) |
III CITES; I B |
0106.19.00 |
|
kg |
Civettictis civetta/ African civet/ Cầy giông châu phi (Botswana) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Cynogale bennettii/ Otter civet/ Cầy rái cá |
II CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Hemigalus derbyanus/ Banded palm civet/ Cầy vòi sọc |
II CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Paguma larvata/ Masked palm civet/ Cầy vòi mốc (Ấn Độ) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Paradoxurus hermaphroditus/ Common palm civet/ Cầy vòi đốm (Ấn Độ) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Paradoxurus jerdoni/ Jerdon’s palm civet/ Cầy vòi jê-đô-ni (Ấn Độ) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Prionodon linsang/ Banded linsang/ Cầy gấm sọc |
II CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Prionodon pardicolor/ Spotted linsang/ Cầy gấm |
I CITES; II B |
0106.19.00 |
|
kg |
Viverra civettina/ Large spotted civet/ Cầy giông đốm lớn (Ấn Độ) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Viverra zibetha/ Large Indian civet/ Cầy giông (Ấn Độ) |
III CITES; II B |
0106.19.00 |
|
kg |
Viverricula indica/ Small Indian civet/ Cầy hương ấn độ (Ấn Độ) |
III CITES; II B |
0106.19.00 |
|
kg |
Viverra megaspila/ Cầy giông sọc |
II B |
0106.19.00 |
|
kg |
Chrotogale owstoni/ Cầy vằn bắc |
II B |
|
|
|
Tragulidae/ Họ Cheo cheo |
|
0106.19.00 |
|
kg |
Tragulus javanicus/ Cheo cheo |
II B |
0106.19.00 |
|
kg |
Tragulus napu/ Cheo cheo lớn |
II B |
|
|
|
CHIROPTERA/ BATS/ BỘ DƠI |
|
|
|
|
Phyllostomidae/ Broad-nosed bat/ Họ Dơi lá mũi |
|
0106.19.00 |
|
kg |
Platyrrhinus lineatus/ White -line bat/ Dơi sọc trắng (Uruguay) |
III CITES |
|
|
|
Pteropodidae/ Fruit bats, flying foxes/ Họ Dơi ăn quả |
|
0106.19.00 |
|
kg |
Acerodon spp./ Các loài Dơi quả giống Acerodon (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Acerodon jubatus/ Flying Foxes/ Dơi quả a-xe |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Pteropus spp/ Flying foxes/ Các loài Dơi ngựa giống Pteropus (trừ loài Pteropus brunneus/ Dusky flying-fox/ Dơi ngựa xám và các loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Pteropus insularis/ Ruck flying fox/ Dơi ngựa in-su |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Pteropus loochoensis/ Japanese flying fox/ Dơi ngựa nhật bản |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Pteropus mariannus/ Marianas Flying fox/ Dơi ngựa mana |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Pteropus molossinus/ Pohupei flying fox/ Dơi ngựa pon |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Pteropus pelewensis/ Palau flying fox/ Dơi ngựa ăn quả palau |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Pteropus pilosus/ Palau flying fox/ Dơi ngựa palau |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Pteropus samoensis/ Samoan flying fox/ Dơi ngựa sa-mô |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Pteropus tonganus/ Insular Flying fox / Dơi ngựa tonga |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Pteropus ualanus/ Kosrae flying fox/ Dơi ngựa lớn ko-rê |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Pteropus yapensis/ Yap flying fox/ Dơi ngựa yap |
I CITES |
|
|
|
CINGULATA/ BỘ THÚ CÓ MAI |
|
|
|
|
Dasypodidae/Armadillos/ Họ Thú có mai |
|
0106.19.00 |
|
kg |
Cabassous centralis/ (Central American) five-toed armadillo/ Thú có mai năm ngón (Costa Rica) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Cabassous tatouay/ Naked-tailed armadillo/ Thú có mai đuôi trần (Uruguay) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Chaetophractus nationi/Andean hairy armadillo/ Thú có mai lông thú (hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không. Tất cả các mẫu vật được coi là Phụ lục I, việc buôn bán những mẫu vật đó phải tuân thủ các quy định đối với loài thuộc Phụ lục I) |
II CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Priodontes maximus/ Giant armadillo/ Thú có mai lớn nam mỹ |
I CITES |
|
|
|
DASYUROMORPHIA/ BỘ CHUỘT TÚI |
|
|
|
|
Dasyuridae/ Dunnarts/ Họ Chuột túi |
|
0106.19.00 |
|
kg |
Sminthopsis longicaudata/ Long-tailed Sminthopsis/ Chuột túi bông |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Sminthopsis psammophila/ Long tailed marsupial-mouse/ Chuột túi đuôi dài |
I CITES |
|
|
|
DIPROTODONTIA/ DIPROTODONT MARSUPIALS/ BỘ HAI RĂNG CỬA |
|
|
|
|
Macropodidae/ Kangaroos, wallabies/ Họ Kangaru |
|
0106.19.00 |
|
kg |
Dendrolagus inustus/ Grizzled tree kangaroo/ Kangaru cây |
II CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Dendrolagus ursinus/ Black tree kangaroo/ Kangaru cây đen |
II CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Lagorchestes hirsutus/ Western hare-wallaby/ Kangaru chân to |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Lagostrophus fasciatus/ Banded hare-wallaby/ Kangaru chân to sọc |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Onychogalea fraenata/ Bridled nail-tailed wallaby/ Kangaru chân vuốt |
I CITES |
|
|
|
Phalangeridae/ Cuscuses/ Họ Cáo túi |
|
0106.19.00 |
|
kg |
Phalanger intercastellanus/ Eastern common cuscus/ Cáo túi đông úc |
II CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Phalanger mimicus/ Southern common cuscus/ Cáo túi nam úc |
II CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Phalanger orientalis/ Grey cuscus/ Cáo túi xám |
II CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Spilocuscus kraemeri/ Admiralty Island cuscus/ Cáo túi đảo |
II CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Spilocuscus maculatus/ Spotted cuscus/ Cáo túi đốm |
II CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Spilocuscus papuensis/ Waigeou cuscus/ Cáo túi papua |
II CITES |
|
|
|
Potoroidae/ Rat-kangaroos/ Họ Chuột túi |
|
0106.19.00 |
|
kg |
Bettongia spp./ Rat-kangaroo/ Chuột túi nhỏ |
I CITES |
|
|
|
Vombatidae/ Northern hairy-nosed wombat/ Họ Gấu túi châu úc |
|
0106.19.00 |
|
kg |
Lasiorhinus krefftii/ Queenland hairy-nosed wombat/ Gấu túi queenland |
I CITES |
|
|
|
MONOTREMATA/BỘ THÚ HUYỆT |
|
|
|
|
Tachyglossidae/ Echidnas, spiny ant-eaters/ Họ Thú mỏ vịt |
|
0106.19.00 |
|
kg |
Zaglossus spp./ Long-beaked echidna/ Các loài Thú ăn kiến thuộc giống Zaglossus |
II CITES |
|
|
|
PERAMELEMORPHIA/PARAMELLEMORS/BỘ CHUỘT LỢN |
|
|
|
|
Peramelidae/ Bandicoots echymiperas/ Họ chuột lợn |
|
0106.19.00 |
|
kg |
Perameles bougainville/ Long-nosed bandicoot/ Chuột chân lợn mũi dài |
I CITES |
|
|
|
Thylacomyidae/ Bilbies/ Họ Chuột lợn thỏ |
|
0106.19.00 |
|
kg |
Macrotis lagotis/ Rabbit Bandicoot/ Chuột tai thỏ châu úc |
I CITES |
|
|
|
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ |
|
|
|
|
Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác |
|
0106.19.00 |
|
kg |
Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II) |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Ceratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Nam Phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I). |
II CITES |
|
|
|
Tapiridae/ Tapirs/ Họ Heo vòi |
|
0106.19.00 |
|
kg |
Tapiridae spp./ Tapirs/ Các loài Heo vòi (trừ các loài quy định tại Phụ lục II) |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Tapirus terrestris/ Brazillian tapir/ Heo vòi nam mỹ |
II CITES |
|
|
|
PHOLIDOTA/ BỘ TÊ TÊ |
|
|
|
|
Manidae/ Pangolins/ Họ Tê tê |
|
0106.19.00 |
|
kg |
Manis spp./ Các loài Tê tê giống Manis (Trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Manis crassicaudata / Indian pangolin/ Tê tê ấn độ |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Manis culionensis / Palawan pangolin/ Tê tê palawan |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Manis gigantea / Giant pangolin/ Tê tê khổng lồ |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Manis javanica / Javan pangolin/ Tê tê java |
I CITES, I B |
0106.19.00 |
|
kg |
Manis pentadactyla / Chinese pangolin/ Tê tê vàng |
I CITES, I B |
0106.19.00 |
|
kg |
Manis temminckii / Ground pangolin/ Tê tê đất |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Manis tetradactyla / Long-tailed pangolin/ Tê tê đuôi dài |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Manis tricuspis / Tree pangolin/ Tê tê cây bụng trắng |
I CITES |
|
|
|
PILOSA/ Edentates/ BỘ ĐỘNG VẬT THIẾU RĂNG |
|
|
|
|
Bradypodidae/ Three-toed sloth/ Họ Lười |
|
0106.19.00 |
|
kg |
Bradypus pygmaeus/ pygmy three-toed sloth/ Lười ba ngón lùn |
II CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Bradypus variegatus/ (Bolivian) three-toed sloth/ Lười ba ngón |
II CITES |
|
|
|
Megalonychidae/ Two-toed sloth/ Họ Lười nhỏ |
|
0106.19.00 |
|
kg |
Choloepus hoffmanni/ (Hoofmann’s) two-toed sloth/ Lười hai ngón (Costa Rica) |
III CITES |
|
|
|
Myrmecophagidae/American anteaters/ Họ Thú ăn kiến |
|
0106.19.00 |
|
kg |
Myrmecophaga tridactyla/ Giant anteater/ Thú ăn kiến lớn |
II CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Tamandua mexicana/ Tamandua/ Thú ăn kiến ta-man (Guatemala) |
III CITES |
|
|
|
PROBOSCIDEA/ BỘ CÓ VÒI |
|
|
|
|
Elephantidae/ Elephants/ Họ Voi |
|
0106.19.00 |
|
kg |
Elephas maximus/ Asian elephant/ Voi châu Á |
I CITES; IB |
0106.19.00 |
|
kg |
Loxodonta africana/ Africa elephant/ Voi châu phi (trừ các quần thể ở Botswana, Namibia, Nam Phi và Zimbabwe thuộc Phụ lục II nếu đáp ứng được điều kiện tại chú giải số 2 quy định tại Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT) |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Loxodonta africana/ Africa elephant/ Voi châu phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Botswana, Nam Phi, Namibia và Zimbabwe; các mẫu vật của các quần thể khác, mẫu vật không đáp ứng điều kiện tại chú giải 2 quy định tại Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT được quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
|
|
|
RODENTIA/ BỘ GẶM NHẤM |
|
|
|
|
Chinchillidae/ Chinchillas/ Họ Chuột đuôi sóc nam mỹ |
|
0106.19.00 |
|
kg |
Chinchilla spp./ Chinchillas/ Các loài chuột đuôi sóc thuộc giống Chinchilla (Sóc nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước) |
I CITES |
|
|
|
Cuniculidae/ Paca/ Họ Chuột đuôi sóc trung mỹ |
|
0106.19.00 |
|
kg |
Cuniculus paca/ Lowland paca/ Chuột đuôi sóc trung mỹ (Honduras) |
III CITES |
|
|
|
Dasyproctidae/ Agoutis/ Họ chuột lang |
|
0106.19.00 |
|
kg |
Dasyprocta punctata/ Common agouti/ Chuột lang (Honduras) |
III CITES |
|
|
|
Erethizontidae/ New-world porcupines/ Họ Nhím nam mỹ |
|
0106.19.00 |
|
kg |
Sphiggurus mexicanus/ Mexican prehensile-tailed porcupine/ Nhím Mexico (Honduras) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Sphiggurus spinosus/ Praguayan prehensile-tailed porcupine/ Nhím gai (Uruguay) |
III CITES |
|
|
|
Muridae/ Mice, rats/ Họ Chuột |
|
0106.19.00 |
|
kg |
Leporillus conditor/ Sticknest rat/ Chuột đất con-đi |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Pseudomys fieldi praeconis/ Shark Bay false mouse/ Chuột giả vịnh con-đi |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Xeromys myoides/ False water - rat/ Chuột nước giả |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Zyzomys pedunculatus/ Central thick-tailed rat/ Chuột đuôi dày |
I CITES |
|
|
|
Sciuridae/ Ground squirrels, tree squirrels/ Họ Sóc đất, họ Sóc cây |
|
0106.19.00 |
|
kg |
Cynomys mexicanus/ Mexican squirrel/ Sóc mexico |
I CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Marmota caudata/ Long-tailed marmot/ Sóc chồn đuôi dài (Ấn Độ) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Marmota himalayana/ Himalayan marmot/ Sóc chồn himalayan (Ấn Độ) |
III CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Ratufa spp./ Giant squirrels/ Sóc lớn thuộc giống Ratufa |
II CITES |
0106.19.00 |
|
kg |
Sciurus deppei/ Deppe’s squirrel/ Sóc đê-pe (Costa Rica) |
III CITES |
|
|
|
Pteromyidae/ Họ Sóc bay |
|
0106.19.00 |
|
kg |
Hylopetes alboniger/ Sóc bay đen trắng |
II B |
0106.19.00 |
|
kg |
Hylopetes lepidus/ Sóc bay côn đảo |
II B |
0106.19.00 |
|
kg |
Hylopetes phayrei/ Sóc bay xám |
II B |
0106.19.00 |
|
kg |
Hylopetes spadiceus/ Sóc bay bé |
II B |
0106.19.00 |
|
kg |
Petaurista elegans/ Sóc bay sao |
II B |
0106.19.00 |
|
kg |
Petaurista petaurista/ Sóc bay lớn |
II B |
|
|
|
SCANDENTIA/TREE SHREWS/ BỘ NHIỀU RĂNG |
|
0106.19.00 |
|
kg |
SCANDENTIA spp./Tree shrews/ Các loài Đồi |
II CITES |
|
|
|
DERMOPTERA/ BỘ CÁNH DA |
|
|
|
|
Cynocephalidae/ Họ Chồn dơi |
|
0106.19.00 |
|
kg |
Cynocephalus variegatus/ Chồn bay (Cầy bay) |
I B |
|
- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
|
||
|
|
|
LỚP BÒ SÁT/ CLASS REPTILIA (REPTILES) |
|
|
|
|
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU |
|
0106.20.00 |
|
kg |
CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ Cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
|
|
|
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ |
|
0106.20.00 |
|
kg |
Alligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu trung quốc |
I CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu rio apaporis |
I CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II) |
I CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Melanosuchus niger/ Black caiman/ Cá sấu đen (trừ quần thể của Braxin quy định tại Phụ lục II và trừ quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II, hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua) |
I CITES |
|
|
|
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu |
|
0106.20.00 |
|
kg |
Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II ) |
I CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Crocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phi |
I CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Crocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinoco |
I CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Crocodylus mindorensis/ Philippine crocodile/ Cá sấu philipine |
I CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Crocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet (trừ quần thể của Belize với hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại và Mexico thuộc Phụ lục II) |
I CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông Nile châu phi [trừ các quần thể của Ai Cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, Nam Phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II] |
I CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Crocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy ấn độ |
I CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II). |
I CITES: II B |
0106.20.00 |
|
kg |
Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cuba |
I CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt |
I CITES; II B |
0106.20.00 |
|
kg |
Osteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùn |
I CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Tomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dài |
I CITES |
|
|
|
Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn |
|
0106.20.00 |
|
kg |
Gavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài ấn độ |
I CITES |
|
|
|
RHYNCHOCEPHALIA/ BỘ THẰN LẰN ĐẦU MỎ |
|
|
|
|
Sphenodontidae/ Tuatara/ Họ Thằn lằn tuatara |
|
0106.20.00 |
|
kg |
Sphenodon spp./ Tuataras/ Các loài Thằn lằn răng nêm |
I CITES |
|
|
|
SAURIA/ BỘ THẰN LẰN |
|
|
|
|
Agamidae/ Spiny-tailed lizards, Agamas/ Họ Nhông |
|
0106.20.00 |
|
kg |
Saara spp./Agamids lizard/ Các loài thằn lằn giống Saara |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Uromastyx spp./ Spiny-tailed lizards/ Các loài Nhông đuôi gai thuộc giống Uromastyx |
II CITES |
|
|
|
Anguidae /Alligator lizards/ Họ Thằn lằn cá sấu mõm nhọn |
|
0106.20.00 |
|
kg |
Abronia spp./Arboreal alligator lizards/ Các loài Thằn lằn cá sấu sống trên cây thuộc giống Abronia. [Trừ các loài quy định tại Phụ lục I (hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật từ tự nhiên bằng không với các loài Abronia aurita, A. gaiophantasma, A. montecristoi, A. salvadorensis và A. vasconcelosii)] |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Abronia anzuetoi/ Anzuetoi arboreal alligator lizard/ Thằn lằn cá sấu sống trên cây anzuetoi |
I CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Abronia campbelli/ Campbell's Alligator LizardCampbell's Alligator Lizard/ Thằn lằn cá sấu Campbell |
I CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Abronia fimbriata/ Cáquipec Arboreal Alligator Lizard/ Thằn lằn cá sấu sống trên cây cáquipec |
I CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Abronia frosti /Frost’s Arboreal Alligator Lizard/ Thằn lằn cá sấu sống trên cây frost |
I CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Abronia meledona/Torre de Guatel Arboreal Alligator Lizard/ Thằn lằn cá sấu sống trên cây torre de guatel |
I CITES |
|
|
|
Chamaeleonidae/ Chameleons/ Họ Tắc kè hoa |
|
0106.20.00 |
|
kg |
Archaius spp./ Các loài Tắc kè thuộc giống Archaius |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Bradypodion spp./ South African dwarf chamaeleons/ Các loài Tắc kè hoa lùn nam phi thuộc giống Bradypodion |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Brookesia spp./ Leaf chameleons/ Các loài Tắc kè thuộc giống Brookesia (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Brookesia perarmata/ Antsingy leaf chameleon/ Tắc kè giáp lá |
I CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Calumma spp./ Chamaeleons/ Các loài Tắc kè hoa bắc mỹ thuộc giống Calumma |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Chamaeleo spp./ Chamaeleons/ Các loài Tắc kè hoa thuộc giống Chamaeleo |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Furcifer spp./ Chamaeleons/ Các loài Tắc kè hoa thuộc giống Furcifer |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Kinyongia spp./ Các loài Tắc kè thuộc giống Kinyongia |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Nadzikambia spp./ Các loài Tắc kè thuộc giống Nadzikambia |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Palleon spp./ Các loài Tắc kè thuộc giống Palleon |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Rieppeleon spp./ Short-Tailed Pygmy Chameleon/ Các loài tắc kè đuôi ngắn pygmy thuộc giống Rieppeleon |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Rhampholeon spp./African leaf chameleons/ Các loài Tắc kè lá châu phi thuộc giống Rhampholeon |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Trioceros spp./ Các loài Tắc kè giống Trioceros |
II CITES |
|
|
|
Cordylidae/ Spiny-tailed lizards/ Họ Thằn lằn khoang |
|
0106.20.00 |
|
kg |
Cordylus spp./ Girdled and crag lizard/ Các loài Thằn lằn đuôi vòng núi đá thuộc giống Cordylus |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Hemicordylus spp./ false girdled lizards/Các loài Thằn lằn đuôi vòng thuộc giống Hemicordylus |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Karusaurus spp./ Karusaurus lizard/ Các loài Thằn lằn đuôi vòng thuộc giống Karusaurus |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Namazonurus spp./ Campbell's girdled lizard/ Các loài Thằn lằn đuôi vòng camplell thuộc giống Namazonurus |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Ninurta spp./ Girdle-tail Lizards/ Các loài Thằn lằn đuôi vòng thuộc giống Ninurta |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Ouroborus spp. /Armadillo girdled lizard/ Các loài Thằn lằn đuôi vòng thuộc giống Ouroborus |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Pseudocordylus spp./ Crag lizards/ Các loài Thằn lằn thuộc giống Pseudocordylus |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Smaug spp./ Spiny southern African lizards/ Các loài Thằn lằn gai thuộc giống Smaug |
II CITES |
|
|
|
Gekkonidae/ Geckos/ Họ Tắc kè |
|
0106.20.00 |
|
kg |
Cnemaspis psychedelica/ Psychedelic Rock Gecko/Tắc kè đuôi vàng |
I CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Dactylocnemis spp./ Các loài Tắc kè thuộc giống Dactylocnemis (New Zealand) |
III CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Hoplodactylus spp./ Các loài Tắc kè thuộc giống Hoplodactylus (New Zealand) |
III CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Lygodactylus williamsi /Electric blue gecko/ Tắc kè xanh điện |
I CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Mokopirirakau spp./ Các loài Tắc kè thuộc giống Mokopirirakau (New Zealand) |
III CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Nactus serpensinsula/ Serpent island gecko/ Tắc kè đảo quỷ |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Naultinus spp./ New Zealand green geckos/ Các loài Tắc kè xanh new zealand thuộc giống Naultinus |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Paroedura masobe/ Madagascar Big Eyed Gecko/ Tắc kè mắt to madagascar |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Phelsuma spp./ Day gecko/ Các loài Tắc kè thuộc giống Phelsuma |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Rhoptropella spp./ Rhoptropella gecko/ Các loài Tắc kè thuộc giống Rhoptropella |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Toropuku spp./ Stephen's Island gecko/ Các loài Tắc kè đảo stephen/ (New Zealand) |
III CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Tukutuku spp./ Tukutuku gecko/ Các loài Tắc kè thuộc giống Tukutuku (New Zealand) |
III CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Uroplatus spp./ Flat or leaf-tailed geckos/ Các loài Tắc kè thuộc giống Uroplatus |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Woodworthia spp./ New Zealand common gecko/ Các loài Tắc kè new zealand thuộc giống Woodworthi (New Zealand) |
III CITES |
|
|
|
Helodermatidae/ Beaded lizard, gila monster/ Họ Thằn lằn da ướt |
|
0106.20.00 |
|
kg |
Heloderma spp./ Beaded lizards/ Các loài Thằn lằn da độc (trừ các phụ loài tại Phụ lục I) |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Heloderma horridum charlesbogerti/ Motagua Valley beaded lizard/ Thằn lằn charles |
I CITES |
|
|
|
Iguanidae/ Iguanas/ Họ Kỳ nhông |
|
0106.20.00 |
|
kg |
Amblyrhynchus cristatus/ Marine iguana/ Kỳ nhông biển |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Brachylophus spp./ Banded iguanas/ Các loài Kỳ nhông mào fijian thuộc giống Brachylophus |
I CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Conolophus spp./ Land iguanas/ Các loài Kỳ nhông đất thuộc giống Conolophus |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Ctenosaura bakeri/ Ulita spiny-tailed iguana/ Nhông đuôi gai utila |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Ctenosaura oedirhina/ Roatan spiny-tailed iguana/ Nhông đuôi gai roatan |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Ctenosaura melanosterna/ Honduran paleate spiny-tailed iguana/ Nhông đuôi gai honduras |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Ctenosaura palearis/ Guatemalan spiny-tailed iguana/ Nhông đuôi gai guatemala |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Cyclura spp./ Rhinoceros iguanas/ Các loài Kỳ nhông sừng thuộc giống Cyclura |
I CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Iguana spp./ Common iguanas/ Các loài Kỳ nhông thường thuộc giống Iguana |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Phrynosoma blainvillii/ Blainville's horned lizard/ Kỳ nhông sừng bãi biển |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Phrynosoma cerroense/ Cedros Island horned lizard/ Kỳ nhông sừng đảo cedros |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Phrynosoma coronatum/ San Diego horned lizard/ Kỳ nhông sừng san diego |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Phrynosoma wigginsi/ Coast horned lizard/ Kỳ nhông sừng bãi biển mexico |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Sauromalus varius/ San estaban island chuckwalla/ Kỳ nhông san estaban |
I CITES |
|
|
|
Lacertidae/ Lizards/ Họ Thằn lằn chính thức |
|
0106.20.00 |
|
kg |
Gallotia simonyi/ Hierro giant lizard/ Thằn lằn khổng lồ hierro |
I CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Podarcis lilfordi/ Lilford’s wall lizard/ Thằn lằn lifo |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Podarcis pityusensis/ Ibiza wall lizard/ Thằn lằn Ibiza |
II CITES |
|
|
|
Lanthanotidae/ Earless monitor lizards/ Họ Thằn lằn thiếu tai |
|
0106.20.00 |
|
kg |
Lanthanotidae spp./ Earless monitor lizards/ Các loài Thằn lằn không tai thuộc họ Lanthanotidae (hạn ngạch bằng không đối với các mẫu vật từ tự nhiên vì mục đích thương mại) |
II CITES |
|
|
|
Scincidae/ Skink/ Họ Thằn lằn bóng |
|
0106.20.00 |
|
kg |
Corucia zebrata/ Prehensile-tailed skink/ Thằn lằn bóng đuôi cong |
II CITES |
|
|
|
Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman |
|
0106.20.00 |
|
kg |
Crocodilurus amazonicus/ Semi-aquatic teiid lizard/ Thằn lằn cá sấu amazon |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Dracaena spp./ Caiman lizards/ Các loài Thằn lằn cá sấu thuộc giống Dracaena |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Salvator spp./ Salvator lizard/ Các loài Kỳ đà thuộc giống Salvator |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Tupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài Thằn lằn tegu thuộc giống Tupinambis |
II CITES |
|
|
|
Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà |
|
0106.20.00 |
|
kg |
Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà thuộc giống Varanus (trừ các loài thuộc Phụ lục I) |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Varanus bengalensis/ Indian monitor, Belgal monitor/ Kỳ đà belgal |
I CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Varanus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàng |
I CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Varanus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạc |
I CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Varanus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất komodo |
I CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Varanus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vân |
I CITES; II B |
|
|
|
Xenosauridae/ Chinese crocodile lizard/ Họ Thằn lằn cá sấu trung quốc |
|
0106.20.00 |
|
kg |
Shinisaurus crocodilurus/ Chinese crocodile lizard/ Thằn lằn cá sấu trung quốc |
I CITES |
|
|
|
SERPENTES/Snakes/ BỘ RẮN |
|
|
|
|
Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ |
|
0106.20.00 |
|
kg |
Boidae spp./ Boids, Boas/ Các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Acrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài Trăn madagascar thuộc giống Acrantophis |
I CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Boa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentina |
I CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Epicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn puerto rico |
I CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Epicrates monensis/ Mona boa/ Trăn mona |
I CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Epicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaica |
I CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Sanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascar |
I CITES |
|
|
|
Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo |
|
0106.20.00 |
|
kg |
Bolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Bolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn Mauritus |
I CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Casarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹ |
I CITES |
|
|
|
Colubridae/ Typical snakes, water snakes, whipsnakes/ Họ Rắn nước |
|
0106.20.00 |
|
kg |
Atretium schistosum/ Olivaceous keel-back water snake/ Rắn nước gờ lưng nâu (Ấn Độ) |
III CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Cerberus rynchops/ Dog-faced water snake/ Rắn ráo răng chó (Ấn Độ) |
III CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Clelia clelia/ Mussurana snake/ Rắn mussurana |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Cyclagras gigas/ False water snake/ Rắn nước giả |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Elachistodon westermanni/ Westernman’s snake/ Rắn westernman |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Ptyas mucosus/ Asian rat snake/ Rắn ráo trâu, hổ trâu |
II CITES; II B |
0106.20.00 |
|
kg |
Xenochrophis piscator/ Chiquered keel-back water snake/ Rắn nước gờ lưng (Ấn Độ) |
III CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Xenochrophis piscator/ Asiatic water snake/ Rắn nước châu Á (India) |
III CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Xenochrophis schnurrenbergeri/ Bar-necked Keelback/ Rắn nước khoang cổ (India) |
III CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Xenochrophis tytleri/ Andaman keelback/ Rắn nước andaman (India) |
III CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Elaphe radiata/ Rắn sọc dưa |
II B |
|
|
|
Elapidae/ Cobras, coral snakes/ Họ Rắn hổ |
|
0106.20.00 |
|
kg |
Hoplocephalus bungaroides/ Broad-headed snake/ Rắn cạp nia đầu to |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Micrurus diastema/ Atlantic coral snake/ Rắn san hô (Honduras) |
III CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Micrurus nigrocinctus/ Black banded coral snake/ Rắn biển khoang (Honduras) |
III CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Micrurus ruatanus /Roatán coral snake / Rắn sọc khoanh san hô (Honduras) |
III CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Naja atra/ Chinese Cobra/ Rắn hổ mang trung quốc |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Naja kaouthia/ Monocled cobra/ Rắn hổ mang kao-thia |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Naja mandalayensis/ Burmese spitting cobra/ Rắn hổ myanmar |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Naja naja/ Indian cobra/ Rắn hổ mang thường |
II CITES; II B |
0106.20.00 |
|
kg |
Naja oxiana/ Central Asian cobra/ Hổ mang oxiana |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Naja philippinensis/ Philippine cobra/ Rắn hổ mang philippine |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Naja sagittifera/ Andaman cobra/ Rắn hổ ấn độ |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Naja samarensis/ Southeastern Philippine cobra/ Rắn hổ đông nam philippine |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Naja siamensis/ Indo-Chinese cobra/ Rắn hổ mang thái lan |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Naja sputatrix/ Javan spitting cobra/ Rắn hổ Java |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Naja sumatrana/ Equatorial spitting cobra/ Rắn hổ mang sumatra |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Ophiophagus hannah/ King cobra/ Rắn hổ mang chúa |
II CITES; I B |
0106.20.00 |
|
kg |
Bungarus candidus/ Rắn cạp nia nam |
II B |
0106.20.00 |
|
kg |
Bungarus flaviceps/ Rắn cạp nia đầu vàng |
II B |
0106.20.00 |
|
kg |
Bungarus multicinctus/ Rắn cạp nia bắc |
II B |
0106.20.00 |
|
kg |
Bungarus fasciatus/ Rắn cạp nong |
II B |
|
|
|
Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn Mexico |
|
0106.20.00 |
|
kg |
Loxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Loxocemidea |
II CITES |
|
|
|
Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn |
|
0106.20.00 |
|
kg |
Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I) |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ |
I CITES |
|
|
|
Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây |
|
0106.20.00 |
|
kg |
Tropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ Tropidophiidae |
II CITES |
|
|
|
Viperidae/ Vipers/ Họ Rắn lục |
|
0106.20.00 |
|
kg |
Atheris desaixi/ Mount Kenya bush viper/ Rắn lục bụi rậm kenya |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Bitis worthingtoni/ Kenya horned viper/ Rắn lục sừng kenya |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Crotalus durissus/ South American rattlesnake/ Rắn săn chuột nam mỹ (Honduras) |
III CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Daboia russelii/ Russell’s viper/ Rắn lục russell (Ấn Độ) |
III CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Trimeresurus mangshanensis/ Mangshan pit-viper/ Rắn lục đất mangshan |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Vipera ursinii/ Orsini’s viper/ Rắn lục orsini (chỉ áp dụng đối với quần thể của châu Âu, trừ quần thể ở khu vực Liên bang Xô Viết cũ không thuộc các Phụ lục của CITES) |
I CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Vipera wagneri/ Wagner’s viper/ Rắn lục wagner |
II CITES |
|
|
|
TESTUDINES/BỘ RÙA |
|
|
|
|
Carettochelyidae/ Pig-nosed turtles/ Họ Rùa mũi lợn |
|
0106.20.00 |
|
kg |
Carettochelys insculpta/ Pig-nosed turtle/ Rùa mũi to australia |
II CITES |
|
|
|
Chelidae/ Austro-American side-necked turtles/ Họ Rùa cổ rắn |
|
0106.20.00 |
|
kg |
Chelodina mccordi/ Roti Island snake-necked turtle/ Rùa cổ rắn (hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật khai thác từ tự nhiên) |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Pseudemydura umbrina/ Western (Short necked) swamp tortoise/ Rùa cổ rắn đầm lầy |
I CITES |
|
|
|
Cheloniidae/ Marine turtles/ Họ Rùa biển |
|
0106.20.00 |
|
kg |
Cheloniidae spp./Marine (sea) turtles/ Các loài Rùa biển thuộc họ Cheloniidae |
I CITES |
|
|
|
Chelydridae/ Snapping turtles/ Họ Rùa đớp |
|
0106.20.00 |
|
kg |
Chelydra serpentina/ common snapping turtle/ Rùa cá sấu (Hoa Kỳ) |
III CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Macrochelys temminckii/ Alligator snapping turtle/ Rùa mõm cá sấu bắc mỹ (Hoa Kỳ) |
III CITES |
|
|
|
Dermatemydidae/ Central American river turtle/ Họ Rùa sông trung mỹ |
|
0106.20.00 |
|
kg |
Dermatemys mawii/ Central American river turtle/ Rùa sông trung mỹ |
II CITES |
|
|
|
Dermochelyidae/ Leatherback turtle/ Họ Rùa da |
|
0106.20.00 |
|
kg |
Dermochelys coriacea/ Leather-back turtle/ Rùa da |
I CITES |
|
|
|
Emydidae/ Box turtles, freshwater turtles/ Họ Rùa đầm lầy |
|
0106.20.00 |
|
kg |
Clemmys guttata/ Spotted turtle/ Rùa chấm |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Emydoidea blandingii/ Blanding’s turtle/ Rùa blanding |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Glytemys insculpta/ Wood turtle/ Rùa gỗ |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Glytemys muhlenbergii/ Bog turtle/ Rùa đầm lầy |
I CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Graptemys spp./ Map turtles/ Các loài Rùa nhám thuộc giống Graptemys (Hoa Kỳ) |
III CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Malaclemys terrapin/ Diamonback terrapin/ Rùa đầm kim cương |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Terrapene spp./ Box turtles/ Các loài Rùa hộp thuộc giống Terrapene (trừ những loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Terrapene coahuila/ Coahuila box turtle/ Rùa hộp coahuila |
I CITES |
|
|
|
Geoemydidae/ Box turtles, freshwater turtles/ Họ Rùa nước ngọt |
|
0106.20.00 |
|
kg |
Batagur affinis/ Tuntung sungai/ Rùa tungtung sungai malaysia |
I CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Batagur baska/ River terrapin/ Rùa hoàng gia |
I CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Batagur borneoensis/ Painted terrapin/ Rùa sơn (hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật khai thác từ tự nhiên vì mục đích thương mại). |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Batagur dhongoka/ Three-striped roofed turtle/ Rùa mái nhà ba sọc |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Batagur kachuga/ Red-crowned roofed turtle/ Rùa mái nhà đầu đỏ |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Batagur trivittata/ Burmese roofed turtle/ Rùa mái nhà myanmar (hạn ngạch bằng không đối với mẫu vật khai thác từ tự nhiên vì mục đích thương mại) |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Cuora spp./ Box turtle/ Các loài Rùa hộp giống Cuora. Hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên bằng không đối với các loài Cuora aurocapitata, Cuora flavomarginata, Cuora galbinifrons, Cuora mccordi, Cuora mouhotii, Cuora pani, Cuora trifasciata, Cuora yunnanensis, Cuora zhoui |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Cyclemys spp./ Asian leaf turtle/ Các loài Rùa lá châu á thuộc giống Cyclemys |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Geoclemys hamiltonii/ Spotted (black) pond turtle/ Rùa nước ngọt đốm đen |
I CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Geoemyda japonica/ Ryukyu black-breasted leaf turtle/ Rùa đất lưng gù ryukyu |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Geoemyda spengleri/ Black-breasted leaf turtle/ Rùa đất spengle |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Hardella thurjii/ Brahminy river turtle/ Rùa sông brahminy |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Heosemys annandalii/ Yellow-headed temple turtle/ Rùa răng (Hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên) |
II CITES; II B |
0106.20.00 |
|
kg |
Heosemys depressa/ Arakan forest turtle/ Rùa rừng arakan (Hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên) |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Heosemys grandis/ Giant asian pond turtle/ Rùa đất lớn |
II CITES; II B |
0106.20.00 |
|
kg |
Heosemys spinosa/ Spiny turtle/ Rùa đất gai |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Leucocephalon yuwonoi/ Sulawesi forest turtle/ Rùa rừng sulawesi |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Malayemys macrocephala/ Malayan snail-eating turtle/ Rùa malay |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Malayemys subtrijuga/ Mekong snail-eating turtle/ Rùa ba gờ |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Mauremys annamensis /Annam leaf turtle/ Rùa trung bộ (hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật có nguồn gốc tự nhiên) |
II CITES; II B |
0106.20.00 |
|
kg |
Mauremys iversoni/ Fujian pond turtle/ Rùa ao fujian (Trung Quốc) |
III CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Mauremys japonica/ Japanese pond turtle/ Rùa đầm nhật bản |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Mauremys megalocephala / Chinese big-headed pond turtle (Trung Quốc) |
III CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Mauremys mutica/ Asian yellow pond turtle/ Rùa câm |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Mauremys nigrican/ Red-necked pond turtle/ Rùa đầm cổ đỏ |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Mauremys pritchardi/ Pritchard's pond turtle/ Rùa đầm pritchard (Trung Quốc) |
III CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Mauremys reevesii/ Chinese three-keeled pond turtle/ Rùa ba quỳ trung quốc (Trung Quốc) |
III CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Mauremys sinensis Chinese stripe-necked turtle/ Rùa cổ sọc (Trung Quốc) |
III CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Melanochelys tricarinata/ Three-keeled land tortoise/ Rùa ba quỳ |
I CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Melanochelys trijuga/ Indian black turtle/ Rùa đen ấn độ |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Morenia ocellata/ Burmese swamp turtle/ Rùa đầm myanmar |
I CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Morenia petersi/ Indian eyed turtle/ Rùa mắt ấn độ |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Notochelys platynota/ Malayan flat-shelled turtle/ Rùa mai phẳng malaysia |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Ocadia glyphistoma/ Guangxi stripe-necked turtle/ Rùa cổ vằn trung quốc (Trung Quốc) |
III CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Ocadia philippeni/ Philippen’s stripe-necked turtle/ Rùa cổ sọc philippine (Trung Quốc) |
III CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Orlitia borneensis/ Malaysian giant turtle/ Rùa lớn malaysia (Hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên) |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Pangshura spp./ Các loài Rùa thuộc giống Pangshura (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Pangshura tecta/ Indian roofed turtle/ Rùa pangshura técta |
I CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Sacalia bealei/ Beal’s eyed turtle/ Rùa bốn mắt |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Sacalia pseudocellata/ False-eyed turtle/ Rùa mắt giả (Trung Quốc) |
III CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Sacalia quadriocellata/ Asean four-eyed turtle/ Rùa bốn mắt châu Á |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Siebenrockiella crassicollis/ Black marsh turtle/ Rùa cổ lớn |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Siebenrockiella leytensis/ Philippine pond turtle/ Rùa leyten |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Vijayachelys silvatica/ Cane turtle/ Rùa que |
II CITES |
|
|
|
Platysternidae/ Big-headed turtle/ Họ Rùa đầu to |
|
0106.20.00 |
|
kg |
Platysternidae spp./ Big-headed turtle/ Các loài Rùa thuộc họ Rùa đầu Thông tư Platysternidae |
I CITES |
|
|
|
Podocnemididae/ Afro-American side-necked turtles/ Họ Rùa đầu to |
|
0106.20.00 |
|
kg |
Erymnochelys madagascariensis/ Madagascar big-headed side-neck turtle/ Rùa đầu to madagascar |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Peltocephalus dumerilianus/ Big-headed Amazon river turtle/ Rùa đầu to sông amazon |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Podocnemis spp./ South American river turtles/ Các loài Rùa sông Amazon và Rùa sông nam mỹ thuộc giống Podocnemis |
II CITES |
|
|
|
Testudinidae/ Tortoises/ Họ Rùa núi |
|
0106.20.00 |
|
kg |
Testudinidae spp./ True tortoises/ Các loài Rùa cạn thuộc giống Testudinidae (trừ các loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm là bằng không áp dụng cho loài Geochelone sulcata được khai thác từ tự nhiên và buôn bán thương mại) |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Astrochelys radiata/ Radiated tortoise/ Rùa phóng xạ |
I CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Astrochelys yniphora/ Ploughshare tortoise/ Rùa lưỡi cày |
I CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Chelonoidis nigra/ Galapagos tortoise/ Rùa galapagos |
I CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Geochelone platynota/Burmese star tortoise/Rùa sao myanmar |
I CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Gopherus flavomarginatus/ Bolson gopher tortoise/ Rùa góc bôn-sơn |
I CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Psammobates geometricus/ Geometric tortoise/ Rùa mai hình răng |
I CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Pyxis arachnoides/ Spider tortoise/ Rùa mai nhện |
I CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Pyxis planicauda/ Flat-tailed tortoise/ Rùa nhện mai phẳng |
I CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Testudo kleinmanni/ Egyptian tortoise/ Rùa núi ai cập |
I CITES |
|
|
|
Trionychidae/ Soft-shelled turtles, terrapins/ Họ Ba ba |
|
0106.20.00 |
|
kg |
Amyda cartilaginea/ Asian soft-shelled turtle/ Cua đinh, Ba ba nam bộ |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Apalone ferox/ Florida softshell turtle/ Ba ba florida (Hoa Kỳ) |
III CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Apalone mutica/ smooth softshell turtle/ Ba ba trơn bắc mỹ (Hoa Kỳ) |
III CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Apalone spinifera/ spiny softshell turtle/ Ba ba gai châu Mỹ (trừ phụ loài quy định tại Phụ lục I) (Hoa Kỳ) |
III CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Apalone spinifera atra/ Cuatro cienegas (black) soft-shelled turtle/ Ba ba đen cienegas |
I CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Chitra spp./ Các loài thuộc giống Chitra (trừ các loài thuộc Phụ lục I). |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Chitra chitra/ Southeast Asian Narrow-headed Softshell Turtle/ Ba ba đầu hẹp đông nam á |
I CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Chitra vandijki/ Burmese narrow-headed softshell turtle/ Ba ba đầu dẹt myanmar |
I CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Cyclanorbis elegans/ Nubian Flapshell Turtle/ Ba ba mai phẳng nubian |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Cyclanorbis senegalensis/ Senegal Flapshell Turtle/ Ba ba senegal |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Cycloderma aubryi/Aubry’s flapshell turtle/ Ba ba mai phẳng aubry |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Cycloderma frenatum/ Zambezi flapshell turtle/ Ba ba mai phẳng zambezi |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Dogania subplana/ Malayan softshell turtle/ Ba ba malayan |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Lissemys ceylonensis/ Softshell terrapin/ Rùa mai mềm nước ngọt |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Lissemys punctata/ Flap-shelled turtle/ Ba ba lưng dẹp ấn độ |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Lissemys scutata/ Burmese flap-shelled turtle/ Ba ba vảy |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Nilssonia formosa/ Burmese peacock turtle softshell turtle/ Ba ba đuôi công myanmar |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Nilssonia gangeticus/ India softshell turtle/ Rùa mai mềm ấn độ |
I CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Nilssonia hurum/ Indian Peacock Softshell Turtle/ Ba ba đuôi công ấn độ |
I CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Nilssonia leithii / Leith's Softshell Turtle/ Rùa mai mềm leith |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Nilssonia nigricans/ Black softshell turtle/ Ba ba đen |
I CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Palea steindachneri/ Wattle-necked soft-shelled turtle/ Ba ba gai |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Pelochelys spp./ Các loài Giải thuộc giống Pelochelys |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Pelodiscus axenaria/ Chinese soft-shell turtle/ Rùa mai mềm trung quốc |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Pelodiscus maackii/Northern Chinese softshell turtle/ Rùa mai mềm bắc trung quốc |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Pelodiscus parviformis/ Lesser Chinese softshell turtle/ Rùa mai mềm trung quốc nhỏ |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Rafetus euphraticus/ Euphrates softshell turtle/ Rùa mai mềm euphrates |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Rafetus swinhoei/ Shanghai soft-shell turtle/ Giải Thượng Hải |
II CITES |
0106.20.00 |
|
kg |
Trionyx triunguis /African softshell turtle/ Rùa mai mềm châu phi |
II CITES |
|
- Các loài chim |
|
||
|
- - Chim săn mồi |
|
||
|
|
|
LỚP CHIM/CLASS AVES (BIRDS) |
|
|
|
|
FALCONIFORMES/Eagles, falcons, hawks, vultures/ BỘ CẮT |
|
0106.31.00 |
|
kg |
FALCONIFORMES spp./ Các loài thuộc bộ cắt (trừ loài Caracara lutosa và các loài thuộc họ Cathartidae không nằm trong các Phụ lục và các loài quy định tại Phụ lục I và III) |
II CITES |
|
|
|
Accipitridae/ Hawks, eagles/ Họ Ưng |
|
0106.31.00 |
|
kg |
Aquila adalberti/ Adalbert’s (Spannish imperial) eagle/ Đại bàng adalbert |
I CITES |
0106.31.00 |
|
kg |
Aquila heliaca/ Imperial eagle/ Đại bàng đầu nâu |
I CITES |
0106.31.00 |
|
kg |
Chondrohierax uncinatus wilsonii/ Hook-billed kite/ Diều mỏ cong |
I CITES |
0106.31.00 |
|
kg |
Haliaeetus albicilla/ White-tailed sea eagle/ Đại bàng biển đuôi trắng |
I CITES |
0106.31.00 |
|
kg |
Harpia harpyja/ Harpy eagle/ Đại bàng harpy |
I CITES |
0106.31.00 |
|
kg |
Pithecophaga jefferyi/ Great Philippines (Monkey-eating) eagle/ Đại bàng lớn philippines (ăn khỉ) |
I CITES |
|
|
|
Cathartidae/ New World vultures/ Họ Kền kền |
|
0106.31.00 |
|
kg |
Gymnogyps Californianus/ California condor/ Kền kền california khoang cổ |
I CITES |
0106.31.00 |
|
kg |
Sarcoramphus papa/ King vulture/ Kền kền tuyết (Honduras) |
III CITES |
0106.31.00 |
|
kg |
Vultur gryphus/ Andean condor/ Kền kền andean |
I CITES |
|
|
|
Falconidae/ Falcons/ Họ Cắt |
|
0106.31.00 |
|
kg |
Falco araeus/ Seychelles kestrel/ Cắt seychelle |
I CITES |
0106.31.00 |
|
kg |
Falco jugger/ Laggar falcon/ Cắt ấn độ |
I CITES |
0106.31.00 |
|
kg |
Falco newtoni/ Madagasca Kestrel/ Cắt madagasca (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Seychelles) |
I CITES |
0106.31.00 |
|
kg |
Falco pelegrinoides/ Barbary falcon/ Cắt barbary |
I CITES |
0106.31.00 |
|
kg |
Falco peregrinus/ Pergerine falcon/ Cắt lớn |
I CITES |
0106.31.00 |
|
kg |
Falco punctatus/ Mauritius Kestrel/ Cắt maurit |
I CITES |
0106.31.00 |
|
kg |
Falco rusticolus/ Gyr falcon/ Cắt gyr |
I CITES |
|
|
|
STRIGIFORMES/ Owls/ BỘ CÚ |
|
0106.31.00 |
|
kg |
STRIGIFORMES spp./ Các loài thuộc bộ cú (trừ các loài quy định trong Phụ lục I và loài Sceloglaux albifacies/ Laughing owl/Cú mặt cười) |
II CITES |
|
|
|
Strigidae/ Owls/ Họ Cú mèo |
|
0106.31.00 |
|
kg |
Heteroglaux blewitti/ Forest owlet/ Cú rừng nhỏ |
I CITES |
0106.31.00 |
|
kg |
Mimizuku gurneyi/ Giant scops-owl/ Cú lớn |
I CITES |
0106.31.00 |
|
kg |
Ninox natalis/ Christmas (Moluccan) hawk-owl/ Cú diều noel |
I CITES |
|
|
|
Tytonidae/ Barn owls/ Họ Cú lớn |
|
0106.31.00 |
|
kg |
Tyto soumagnei/ Soumabne’s owl/ Cú madagascar |
I CITES |
|
- - Vẹt (kể cả Vẹt lớn châu mỹ, Vẹt nhỏ đuôi dài, Vẹt đuôi dài và Vẹt có mào) |
|
||
|
|
|
PSITTACIFORMES/ Amazons, cockatoos, lories, lorikeets, macaws, parakeets, parrots/ BỘ VẸT |
|
0106.32.00 |
|
kg |
PSITTACIFORMES spp. / Các loài thuộc bộ Vẹt (trừ các loài quy định tại Phụ lục I và các loài Agapornis roseicollis, Melopsittacus undulatus, Nymphicus hollandicus và Psittacula krameri không quy định trong các Phụ lục) |
II CITES |
|
|
|
Cacatuidae/ Cockatoos/ Họ Vẹt mào |
|
0106.32.00 |
|
kg |
Cacatua goffiniana/ Goffin’s Cockatoo/ Vẹt mào goffin |
I CITES |
0106.32.00 |
|
kg |
Cacatua haematuropygia/ Red-vented cockatoo/ Vẹt mào đít đỏ |
I CITES |
0106.32.00 |
|
kg |
Cacatua moluccensis/ Moluccan cockatoo/ Vẹt mào molucan |
I CITES |
0106.32.00 |
|
kg |
Cacatua sulphurea/ Yellow-crested cockatoo/ Vẹt mào vàng |
I CITES |
0106.32.00 |
|
kg |
Probosciger aterrimus/ Palma cockatoo/ Vẹt mào cây cọ |
I CITES |
|
|
|
Loriidae/ Lories, lorikeets/ Họ Vẹt lorikeet |
|
0106.32.00 |
|
kg |
Eos histrio/ Red and blue lory/ Vẹt lory xanh đỏ |
I CITES |
0106.32.00 |
|
kg |
Vini ultramarina/ Ultramarine lorikeet (lory)/ Vẹt lorikeet |
I CITES |
|
|
|
Psittacidae/ Amazons, macaws, parakeets, parrots/ Họ Vẹt |
|
0106.32.00 |
|
kg |
Amazona arausiaca/ Red-necked Amazon parrot/ Vẹt cổ đỏ amazon |
I CITES |
0106.32.00 |
|
kg |
Amazona auropalliata/ Yellow-naped parrot/ Vẹt gáy vàng |
I CITES |
0106.32.00 |
|
kg |
Amazona barbadensis/ Yellow-shouldered (Amazon) parrot/ Vẹt tai vàng |
I CITES |
0106.32.00 |
|
kg |
Amazona brasiliensis/ Red-tailed (Amazon) parrot/ Vẹt đuôi đỏ |
I CITES |
0106.32.00 |
|
kg |
Amazona finschi/ Lilac-crowned amazon/ Vẹt finschi amazon |
I CITES |
0106.32.00 |
|
kg |
Amazona guildingii/ St.Vincent parrot/ Vẹt vincen |
I CITES |
0106.32.00 |
|
kg |
Amazona imperialis/ Imperial parrot/ Vẹt hoàng đế |
I CITES |
0106.32.00 |
|
kg |
Amazona leucocephala/ Cuba (Bahamas) parrot/ Vẹt cuba |
I CITES |
0106.32.00 |
|
kg |
Amazona oratrix/ Yellow-headed amazon/ Vẹt oratrix amazon |
I CITES |
0106.32.00 |
|
kg |
Amazona pretrei/ Red-spectacled parrot/ Vẹt vành mắt đỏ |
I CITES |
0106.32.00 |
|
kg |
Amazona rhodocorytha/ Red-browed parrot/ Vẹt trán đỏ |
I CITES |
0106.32.00 |
|
kg |
Amazona tucumana/ Tucuman amazon parrot/ Vẹt tucuman |
I CITES |
0106.32.00 |
|
kg |
Amazona versicolor/ St. Lucia parrot/ Vẹt lucia |
I CITES |
0106.32.00 |
|
kg |
Amazona vinacea/ Vinaceous parrot/ Vẹt vinacos |
I CITES |
0106.32.00 |
|
kg |
Amazona viridigenalis/ Green-cheeked (Red-crowned) Amazon parrot/ Vẹt má xanh amazon |
I CITES |
0106.32.00 |
|
kg |
Amazona vittata/ Puerto Rican parrot/ Vẹt puerto rico |
I CITES |
0106.32.00 |
|
kg |
Anodorhynchus spp./ Large blue macaws/ Các loài Vẹt lục xám thuộc giống Anodorhynchus |
I CITES |
0106.32.00 |
|
kg |
Ara ambiguus/ Green (Buffon’s) Macaw/ Vẹt đuôi dài xanh |
I CITES |
0106.32.00 |
|
kg |
Ara glaucogularis/ Blue-throated Macaw/ Vẹt đuôi dài cổ xanh (Thường buôn bán bằng tên Ara caninde) |
I CITES |
0106.32.00 |
|
kg |
Ara macao/ Scarlet Macaw/ Vẹt đỏ đuôi dài |
I CITES |
0106.32.00 |
|
kg |
Ara militaris/ Military Macaw/ Vẹt đuôi dài military |
I CITES |
0106.32.00 |
|
kg |
Ara rubrogenys/ Red-fronted Macaw/ Vẹt mặt đỏ |
I CITES |
0106.32.00 |
|
kg |
Cyanopsitta spixii/ Little blue Macaw/ Vẹt đuôi dài spix |
I CITES |
0106.32.00 |
|
kg |
Cyanoramphus cookii/ Norfolk parakeet, Norfolk Island green parrot/ Vẹt đảo norfolk |
I CITES |
0106.32.00 |
|
kg |
Cyanoramphus forbesi/ Forbes' parakeet/ Vẹt forbesi |
I CITES |
0106.32.00 |
|
kg |
Cyanoramphus novaezelandiae/ Red fronted (New Zealand) paraket/ Vẹt đuôi dài mặt đỏ |
I CITES |
0106.32.00 |
|
kg |
Cyanoramphus saisseti/ Red-crowned Parakeet/ Vẹt vương miện đỏ |
I CITES |
0106.32.00 |
|
kg |
Cyclopsitta diophthalma coxeni/ Coxen’s fig-parrot/ Vẹt coxen |
I CITES |
0106.32.00 |
|
kg |
Eunymphicus cornutus/ Horned parakeet/ Vẹt sừng đuôi dài |
I CITES |
0106.32.00 |
|
kg |
Guarouba guarouba/ Golden parakeet/ Vẹt lông vàng |
I CITES |
0106.32.00 |
|
kg |
Neophema chrysogaster/ Orange-bellied parrot/ Vẹt mỏ vàng |
I CITES |
0106.32.00 |
|
kg |
Ognorhynchus icterotis/ Yellow-eared conure/ Vẹt tai vàng |
I CITES |
0106.32.00 |
|
kg |
Geopsittacus occidentalis/ Australian night parrot/ Vẹt khoang cổ xanh (có khả năng bị tuyệt chủng) |
I CITES |
0106.32.00 |
|
kg |
Pezoporus wallicus/ Ground parrot/ Vẹt đất |
I CITES |
0106.32.00 |
|
kg |
Pionopsitta pileata/ Pileated (Red capped) parrot/ Vẹt pilet |
I CITES |
0106.32.00 |
|
kg |
Propyrrhura couloni/ Blue-headed macaw/ Vẹt đuôi dài đầu xanh |
I CITES |
0106.32.00 |
|
kg |
Propyrrhura maracana/ Blue-winged macaw/ Vẹt đuôi dài cánh xanh |
I CITES |
0106.32.00 |
|
kg |
Psephotus chrysopterygius/ Golden-shouldered parakeet/ Vẹt tai vàng |
I CITES |
0106.32.00 |
|
kg |
Psephotus dissimilis/ Hooded parakeet (parrot)/ Vẹt mào đuôi dài |
I CITES |
0106.32.00 |
|
kg |
Psephotus pulcherrimus/ Paradise parakeet (parrot)/ Vẹt thiên đường (có khả năng bị tuyệt chủng) |
I CITES |
0106.32.00 |
|
kg |
Psittacula echo/ Echo parakeet/ Vẹt đuôi dài mauritius |
I CITES |
0106.32.00 |
|
kg |
Psittacus erithacus /African grey parrot/ Vẹt xám châu phi |
I CITES |
0106.32.00 |
|
kg |
Pyrrhura cruentata/ Blue-throated (Ochre-market) parakeet/ Vẹt cổ xanh |
I CITES |
0106.32.00 |
|
kg |
Rhynchopsitta spp./ Thick-billed parrots/ Các loài Vẹt mỏ dày thuộc giống Rhynchopsitta |
I CITES |
0106.32.00 |
|
kg |
Strigops habroptilus/ Owl parrot (Kakapo)/ Vẹt đêm |
I CITES |
|
- - Đà điểu; Đà điểu úc (Dromanius novaehollandiae) |
|
||
|
|
|
STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU |
|
|
|
|
Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu |
|
0106.33.00 |
|
kg |
Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục) |
I CITES |
|
|
|
RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY |
|
|
|
|
Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu |
|
0106.33.00 |
|
kg |
Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II) |
I CITES |
0106.33.00 |
|
kg |
Pterocnemia pennata pennata/ Đà điểu nam mỹ nhỏ |
II CITES |
0106.33.00 |
|
kg |
Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹ |
II CITES |
|
- - Loại khác |
|
||
|
|
|
ANSERIFORMES/BỘ NGỖNG |
|
|
|
|
Anatidae / Ducks, geese, swans, etc./ Họ Vịt |
|
0106.39.00 |
|
kg |
Anas aucklandica/ Auckland island flightless teal/ Mòng két đảo auckland |
I CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Anas bernieri/ Mòng két madagasca |
II CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Anas chlorotis/ Brown teal/ Mòng két nâu |
I CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Anas formosa/ Bailkal teal/ Mòng két baican |
II CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Anas laysanensis/ Laysan duck/ Vịt Laysan |
I CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Anas nesiotis/ Campell Island teal/ Mòng két đảo campel |
I CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Asarcornis scutulata (Cairina scutulata)/ White-winged wood duck/ Ngan cánh trắng |
I CITES; II B |
0106.39.00 |
|
kg |
Branta canadensis leucopareia/ Alcutian (Canada) goose/ Ngỗng canada |
I CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Branta ruficollis/ Red-breasted goose/ Ngỗng ngực đỏ |
II CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Branta sandvicensis/ Hawaiian goose/ Ngỗng hawai |
I CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Cairina moschata/ Muscovy duck/ Vịt muscovy (Honduras) |
III CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Coscoroba coscoroba/ Coscoroba swan/ Thiên nga coscoroba |
II CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Cygnus melanocoryphus/ Black-necked swan/ Thiên nga cổ đen |
II CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Dendrocygna arborea/ West Indian Whistling-duck/ Vịt tây ấn độ |
II CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Dendrocygna autumnalis/ Black-bellied Tree whistling -duck/ Vịt cây mỏ đen (Honduras) |
III CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Dendrocygna bicolor/ Fulvous whiteling-dusk/ Vịt hung (Honduras) |
III CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Oxyura leucocephala/ White -headed duck/ Vịt đầu trắng |
II CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Rhodonessa caryophyllacea/ Pink-headed duck/ Vịt đầu hồng (có khả năng bị tuyệt chủng) |
I CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Sarkidiornis melanotos/ Comb duck/ Vịt mào lược |
II CITES |
|
|
|
APODIFORMES/ BỘ YẾN |
|
|
|
|
Trochilidae/ Humming birds/ Họ Chim ruồi |
|
0106.39.00 |
|
kg |
Trochilidae spp./ Các loài Chim ruồi (trừ các loài quy định ở Phụ lục I) |
II CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Glaucis dohrnii/ Hook-billed hermit/ Chim ruồi mỏ quăm |
I CITES |
|
|
|
Apodidae/ Họ Yến |
|
0106.39.00 |
|
kg |
Collocalia germaini/ Yến hàng |
II B |
|
|
|
CHARADRIIFORMES/ BỘ RẼ |
|
|
|
|
Burhinidae/ Thick-knee/ Họ Burin |
|
0106.39.00 |
|
kg |
Burhinus bistriatus/ Double-striped thick-knee, Mexican stone curlew/ Rẽ đá mê-xi-cô (Guatemala) |
III CITES |
|
|
|
Laridae/ Gull/ Họ Mòng bể |
|
0106.39.00 |
|
kg |
Larus relictus/ Relict gull/ Mòng bể relic |
I CITES |
|
|
kg |
Scolopacidae/ Curlews, greenshanks/ Họ Rẽ |
|
0106.39.00 |
|
kg |
Numenius borealis/ Eskimo curlew/ Rẽ eskimo |
I CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Numenius tenuirostris/ Slender-billed curlew/ Rẽ mỏ bé |
I CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Tringa guttifer/ Nordmann’s greenshank/ Choắt lớn mỏ vàng |
I CITES |
|
|
|
CICONIIFORMES/ BỘ HẠC |
|
|
|
|
Balaenicipitidae/ Shoebill, whale-headed stork/ Họ Cò mỏ dày |
|
0106.39.00 |
|
kg |
Balaeniceps rex/ Shoebill/ Cò mỏ dày |
II CITES |
|
|
|
Ciconiidae/ Storks/ Họ Hạc |
|
0106.39.00 |
|
kg |
Ciconia boyciana/ Japanese white stock/ Hạc nhật bản |
I CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Ciconia nigra/ Black stock/ Hạc đen |
II CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Jabiru mycteria/ Jabiru/ Cò nhiệt đới |
I CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Mycteria cinerea/ Milky Wood stock/ Cò lạo xám |
I CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Leptoptilos javanicus/ Già đẫy nhỏ |
I B |
0106.39.00 |
|
kg |
Ciconia episcopus/ Hạc cổ trắng |
II B |
|
|
|
Phoenicopteridae/ Flamingos/ Họ Sếu |
|
0106.39.00 |
|
kg |
Phoenicopteridae spp./ Flamigoes/ Các loài Sếu thuộc họ Phoenicopteridae |
II CITES |
|
|
|
Threskiornithidae/ Ibises, spoonbills/ Họ Cò quăm |
|
0106.39.00 |
|
kg |
Eudocimus ruber/ Scarlet ibis/ Cò quăm đỏ |
II CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Geronticus calvus/ (Southern) Bald ibis/ Cò quăm đầu trọc (miền Nam) |
II CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Geronticus eremita/ (Northern) bald ibis/ Cò quăm đầu trọc (miền Bắc) |
I CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Nipponia nippon/ Japanese crested ibis/ Cò quăm mào nhật bản |
I CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Platalea leucorodia/ White spoonbill/ Cò thìa châu á |
II CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Pseudibis davisoni/ Quắm cánh xanh |
I B |
0106.39.00 |
|
kg |
Platalea minor/ Cò thìa |
I B |
0106.39.00 |
|
kg |
Thaumabitis (Pseudibis) gigantea/ Quắm lớn |
II B |
|
|
|
COLUMBIFORMES/BỘ BỒ CÂU |
|
|
|
|
Columbidae/ Doves, pigeons/ Họ Bồ câu |
|
0106.39.00 |
|
kg |
Caloenas nicobarica/ Nicobar pigeon/ Bồ câu nicoba |
I CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Ducula mindorensis/ Mindoro imperial-pigeon/ Bồ câu mindoro |
I CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Gallicolumba luzonica/ Bleeding-heart pigeon/ Bồ câu ngực đỏ |
II CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Goura spp./ all crowned pigeons/ Các loài Bồ câu vương miện thuộc giống Goura |
II CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Nesoenas mayeri/ Pink pigeon/ Bồ câu hồng (Mauritius) |
III CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Columbapunicea/ Bồ câu nâu |
II B |
|
|
|
CORACIIFORMES/ BỘ SẢ |
|
|
|
|
Bucerotidae/ Hornbills/ Họ Hồng hoàng |
|
0106.39.00 |
|
kg |
Aceros spp./ Asian hornbills/ Các loài Niệc châu Á (trừ các loài thuộc Phụ lục I) |
II CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Aceros nipalensis/ Rufous-necked hornbill/ Niệc cổ hung |
I CITES; II B |
0106.39.00 |
|
kg |
Anorrhinus spp./ Hornbills/ Các loài chim mỏ sừng |
II CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Anthracoceros spp./ Hornbill, Pied hornbill/ Các loài Cao cát thuộc giống Anthracoceros |
II CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Berenicornis spp./ Hornbill/ Các loài Hồng hoàng thuộc giống Berenicornis |
II CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Buceros spp./ Rhinoceros (Giant) hornbill/ Các loài Chim mỏ sừng lớn thuộc giống Buceros (trừ các loài quy định trong Phụ lục I) |
II CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Buceros bicornis/ Great Indian hornbill/ Chim Hồng hoàng |
I CITES; II B |
0106.39.00 |
|
kg |
Penelopides spp./ Hornbills/ Các loài chim Hồng hoàng thuộc giống Penelopidess |
II CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Rhinoplax vigil/ Helmeted hornbill/ Hồng hoàng đội mũ |
I CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Rhyticeros spp./ Các loài chim Hồng hoàng thuộc giống Rhyticeros (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Rhyticeros subruficollis/ Plain-pouched hornbill/ Hồng hoàng mỏ túi |
I CITES |
|
|
|
CUCULIFORMES/ BỘ CU CU |
|
|
|
|
Musophagidae/ Turacos/ Họ Turaco |
|
0106.39.00 |
|
kg |
Tauraco spp./ Turacos/ Các loài chim thuộc giống Tauraco |
II CITES |
|
|
|
Cuculidae/ Họ Cu cu |
|
0106.39.00 |
|
kg |
Carpococcyx renauldi/ Phướn đất |
II B |
|
|
|
GALLIFORMES/ BỘ GÀ |
|
|
|
|
Cracidae/ Chachalacas, currassows, guans/ Họ Gà |
|
0106.39.00 |
|
kg |
Crax alberti/ Blue-knobbed (Albert’s) Curassow/ Gà bướu xanh (Colombia) |
III CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Crax blumenbachii/ Red-billed curassow/ Gà mỏ đỏ |
I CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Crax daubentoni/ Yellow-knobbed curassow/ Gà bướu vàng (Colombia) |
III CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Crax globulosa/ Wattled curassow/ Gà tây (Colombia) |
III CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Crax rubra/ Great curassow/ Gà lớn (Colombia, Costa Rica, Guatemala, Honduras) |
III CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Mitu mitu/ Alagoas curassow/ Gà mitu |
I CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Oreophasis derbianus/ Horned guan/ Gà mào sừng |
I CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Ortalis vetula/ Plain (Easterm) chachalaca/ Gà ortalis (Guatemala, Honduras) |
III CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Pauxi pauxi/ Helmeted (Galeated) Curassow/ Gà mào (Colombia) |
III CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Penelope albipennis/ White-winged Guan/ Gà cánh trắng guan |
I CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Penelope purpurascens/ Crested Guan/ Gà mào guan (Honduras) |
III CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Penelopina nigra/ Highland (Little) Guan/ Gà nhỏ vùng cao nguyên (Guatemala) |
III CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Pipile jacutinga/ Black-fronted piping guan/ Gà lưng đen guan |
I CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Pipile pipile/ Trinidad (White headed) piping guan/ Gà đầu trắng guan |
I CITES |
|
|
|
Megapodiidae/ Megapodes/ scrubfowl/ Họ Gà Maleo |
|
0106.39.00 |
|
kg |
Macrocephalon maleo/ Maleo megapode/ Gà maleo |
I CITES |
|
|
|
Phasianidae/ Grouse, guineafowl, partridges, pheasants, tragopans/ Họ Trĩ |
|
0106.39.00 |
|
kg |
Argusianus argus/ Great argus pheasant/ Gà lôi lớn agut |
II CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Catreus wallichii/ Cheer pheasant/ Gà lôi wali |
I CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Colinus virginianus ridgwayi/ Masked Bobwhite/ Gà đuôi trắng |
I CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Crossoptilon crossoptilon/ White-eared (Tibetan) phesant/ Gà lôi tai trắng |
I CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Crossoptilon mantchuricum/ Brown eared-pheasant/ Gà lôi tai nâu |
I CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Gallus sonneratii/ Sonnerat’s (Grey) jungle fowl/ Gà rừng sonnerat |
II CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Ithaginis cruentus/ Blood pheasant/ Gà lôi cruen |
II CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Lophophorus impejanus/ Himalayan (Impeyan) Monal/ Gà lôi himalaya |
I CITES |
0106.90.00 |
|
kg |
Lophophorus lhuysii/ Chinese monal/ Gà lôi trung quốc |
I CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Lophophorus sclateri/ Selater’s (Crestless) monal/ Gà lôi không mào |
I CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Lophura edwardsi/ Edward’s pheasant/ Gà lôi lam mào trắng |
I CITES, I B |
0106.39.00 |
|
kg |
Lophura leucomelanos/ Kalij pheasant/ Gà lôi kalij (Pakistan) |
III CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Lophura swinhoii/ Swinhoe’s pheasant/ Gà lôi swinhoe |
I CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Meleagris ocellata/ Ocelated turkey/ Gà mắt đơn (Guatemala) |
III CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Pavo cristatus/ Indian Peafowl/ Công ấn độ (Pakistan) |
III CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Lophura diardi/ Gà lôi hồng tía |
I B |
0106.39.00 |
|
kg |
Lophura hatinhensis/ Gà lôi hà tĩnh |
I B |
0106.39.00 |
|
kg |
Lophura imperialis/ Gà lôi mào đen |
I B |
0106.39.00 |
|
kg |
Lophura nycthemera/ Gà lôi trắng |
I B |
0106.39.00 |
|
kg |
Arborophila davidi/ Gà so cổ hung |
II B |
0106.39.00 |
|
kg |
Arborophila charltonii/ Gà so ngực gụ |
II B |
0106.39.00 |
|
kg |
Pavo muticus/ Green peafowl/ Công |
II CITES; I B |
0106.39.00 |
|
kg |
Polyplectron bicalcaratum/ Common (Grey) peacock - pheasant/ Gà tiền mặt vàng |
II CITES; I B |
0106.39.00 |
|
kg |
Polyplectron germaini/ Germain’s peacock pheasant/ Gà tiền mặt đỏ |
II CITES; I B |
0106.39.00 |
|
kg |
Polyplectron malacense/ Malayan peacock-pheasant/ Gà tiền malayan |
II CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Polyplectron napoleonis/ Palawan peacock-pheasant/ Gà tiền napoleon |
I CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Polyplectron schleiermacheri/ Bornean (Schleiermacher’s) peacock-pheasant/ Gà tiền bornean |
II CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Pucrasia macrolopha/ Koklass Pheasant/ Trĩ koklass (Pakistan) |
III CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Rheinardia ocellata/ Rheinard’s crested argus pheasant/ Trĩ sao |
I CITES, I B |
0106.39.00 |
|
kg |
Syrmaticus ellioti/ Elliot’s pheasant/ Gà lôi elliot |
I CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Syrmaticus humiae/ Hume’s pheasant/ Gà lôi hume |
I CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Syrmaticus mikado/ Mikado pheasant/ Gà lôi mikado |
I CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Tetraogallus caspius/ Caspian snowcock/ Gà lôi caspi |
I CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Tetraogallus tibetanus/ Tibetan snowcock/ Gà lôi tây tạng |
I CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Tragopan blythii/ Blyth’s Tragopan/ Gà lôi blyth |
I CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Tragopan caboti/ Cabot’s Tragopan/ Gà lôi calot |
I CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Tragopan melanocephalus/ Western tragopan/ Gà lôi tây á |
I CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Tragopan satyra/ Satyr tragopan/ Gà lôi saty (Nepal) |
III CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Tympanuchus cupido attwateri/ Attwaer’s greater prairie chicken/ Gà gô đồng lớn attwae |
II CITES |
|
|
|
GRUIFORMES/ BỘ SẾU |
|
|
|
|
Gruidae/ Cranes/ Họ Cun cút |
|
0106.39.00 |
|
kg |
Gruidae spp./ Cranes/ Các loài Sếu thuộc họ Gruidae (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Grus americana/ Whooping crane/ Sếu mỹ |
I CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Grus canadensis nesiotes/ Cuban sandhill crane/ Sếu đồi cát cuba |
I CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Grus canadensis pulla/ Missisippi sandhill crane/ Sếu đồi cát missisippi |
I CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Grus japonensis/ Red-crowned (Japanese) crane/ Sếu đầu đỏ nhật bản |
I CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Grus leucogeranus/ Siberian white crane/ Sếu trắng siberi |
I CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Grus monacha/ Hooded crane/ Sếu mào |
I CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Grus nigricollis/ Black-necked crane/ Sếu xám |
I CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Grus vipio/ White-naped crane/ Sếu gáy trắng |
I CITES |
|
|
|
Otididae/ Bustards/ Họ Ô tác |
|
0106.39.00 |
|
kg |
Otididae spp./ Bustards/ Các loài Ô tác thuộc họ Otididae (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Ardeotis nigriceps/ Great indian bustard/ Ô tác lớn ấn độ |
I CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Chlamydotis macqueenii/ MacQueen’s bustard/ Ô tác mác-quin |
I CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Chlamydotis undulata/ Houbara bustard/ Ô tác houbara |
I CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Houbaropsis bengalensis/ Bengal florican (bustard)/ Ô tác bengal |
I CITES; I B |
|
|
|
Rallidae/ Rail/ Họ Gà nước |
|
0106.39.00 |
|
kg |
Gallirallus sylvestris/ Lord howe island (wood) rail/ Gà nước đảo lord howe |
I CITES |
|
|
|
Rhynochetidae/ Kagu/ Họ Gà kagu |
|
0106.39.00 |
|
kg |
Rhynochetos jubatus/ Kagu/ Gà kagu |
I CITES |
|
|
|
PASSERIFORMES/ BỘ SẺ |
|
|
|
|
Atrichornithidae/ Scrub-bird/ Họ Chim bụi |
|
0106.39.00 |
|
kg |
Atrichornis clamosus/ Noisy scrub-bird/ Chim bụi clamosu |
I CITES |
|
|
|
Cotingidae/ Cotingas/ Họ cotingas |
|
0106.39.00 |
|
kg |
Cephalopterus ornatus/ Amazonian ornate umbrellabird/ Chim yếm hoa (Colombia) |
III CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Cephalopterus penduliger/ Long-wattled umbrella bird / Chim yếm dài (Colombia) |
III CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Cotinga maculata/ Banded (Spotted) Cotinga/ Chim cotinga đốm |
I CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Rupicola spp./ Coks-of-the-rock/ Các loài Chim guianan |
II CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Xipholena atropurpurea/ White-winged cotinga/ Chim cotinga cánh trắng |
I CITES |
|
|
|
Emberizidae/ Cardinals, tanagers/ Họ Chim giáo chủ |
|
0106.39.00 |
|
kg |
Gubernatrix cristata/ Yellow cardinal/ Sẻ vàng |
II CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Paroaria capitata/ Yellow-billed cardinal/ Sẻ mỏ vàng |
II CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Paroaria coronata/ Red-crested cardinal/ Sẻ mào đỏ |
II CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Tangara fastuosa/ Seven-coloured tanager/ Sẻ bảy màu |
II CITES |
|
|
|
Estrildidae/ Mannikins, waxbills/ Họ Chim di |
|
0106.39.00 |
|
kg |
Amandava formosa/ Green avadavat/ Chim di xanh munia |
II CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Lonchura oryzivora/ Java sparrow/ Chim sẻ java |
II CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Poephila cincta cincta/ Black-throated finch/ Chim sẻ họng đen |
II CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Fringillidae/ Finches/ Họ Sẻ thông |
|
0106.39.00 |
|
kg |
Carduelis cucullata/ Red siskin/ Chim sẻ vàng đỏ |
I CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Carduelis yarrellii/ Yellow-faced siskin/ Chim sẻ mặt vàng |
II CITES |
|
|
|
Hirundinidae/ Martin/ Họ Nhạn |
|
0106.39.00 |
|
kg |
Pseudochelidon sirintarae/ White-eyed river martin/ Nhạn sông mắt trắng |
I CITES |
|
|
|
Icteridae/ New-world Blackbird/ Họ Chim két |
|
0106.39.00 |
|
kg |
Xanthopsar flavus/ Saffron-cowled blackbird/ Chim két đầu vàng |
I CITES |
|
|
|
Meliphagidae/ Honeyeater/ Họ Chim hút mật |
|
0106.39.00 |
|
kg |
Lichenostomus melanops cassidix/ Yellow-tuffed honeyeater/ Chim hút mật ức vàng |
II CITES |
|
|
|
Muscicapidae/ Old World flycatchers/ Họ Đớp ruồi |
|
0106.39.00 |
|
kg |
Acrocephalus rodericanus/ Rodriguez brush warbler/ Chích bụi rodrigê (Mauritius) |
III CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Cyornis ruckii/ Rueck’s blue-flycatcher/ Đớp ruồi xanh rueck |
II CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Dasyornis broadbenti litoralis/ Western rufous bristlebird/ Chích lông cứng nâu đỏ (có khả năng bị tuyệt chủng) |
I CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Dasyornis longirostris/ Western bristlebird/ Chích lông cứng |
I CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Garrulax canorus/ Hwamei/ Hoạ mi |
II CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Garrulax taewanus/ Taiwan Hwamei/ Họa mi đài loan |
II CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Leiothrix argentauris/ Silver - eared mesia/ Kim oanh tai bạc |
II CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Leiothrix lutea/ Red-billed leiothrix/ Chim oanh mỏ đỏ |
II CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Liocichla omeiensis/ Omei shan (mount omei) Liocichla/ Chim omei shan |
II CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Picathartes gymnocephalus/ White -necked rockfowl/ Bồ câu núi cổ trắng |
I CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Picathartes oreas/ Grey-necked rockfowl/ Bồ câu núi cổ xám |
I CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Terpsiphone bourbonnensis/ Mascarene paradie flycatcher/ Đớp ruồi thiên đường mat-ca-re-ne (Mauritius) |
III CITES |
|
|
|
Paradisaeidae/ Birds of paradise/ Họ Chim thiên đường |
|
0106.39.00 |
|
kg |
Paradisaeidae spp./ Birds of paradise/ Các loài Chim thiên đường thuộc họ Paradisaeidae |
II CITES |
|
|
|
Pittidae/ Pittas/ Họ Đuôi cụt |
|
0106.39.00 |
|
kg |
Pitta guajana/ Blue-tailed (banded) pitta/ Đuôi cụt đít xanh |
II CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Pitta gurneyi/ Gurney’s pitta/ Đuôi cụt gurney |
I CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Pitta kochi/ Koch’s (Whiskered) pitta/ Đuôi cụt koch |
I CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Pitta nympha/ Fairy pitta/ Đuôi cụt bụng đỏ |
II CITES |
|
|
|
Pycnonotidae/Bulbul/ Họ Chào mào |
|
0106.39.00 |
|
kg |
Pycnonotus zeylanicus/ Straw-headed (Straw-crowned) bulbul/ Chim chào mào đầu mũ rơm |
II CITES |
|
|
|
Sturnidae/ Mynahs (Starlings)/ Họ Sáo |
|
0106.39.00 |
|
kg |
Gracula religiosa/ Hill (Taking) Mynah/ Yểng |
II CITES; II B |
0106.39.00 |
|
kg |
Leucopsar rothschildi/ Rothchild’s starling/ Chim sáo rothchild |
I CITES |
|
|
|
Zosteropidae/ White-eye/ Họ Vành khuyên |
|
0106.39.00 |
|
kg |
Zosterops albogularis/ White-breasted silvereye/ Vành khuyên mắt trắng |
I CITES |
|
|
|
Turdidae/Họ Chích chòe |
|
0106.39.00 |
|
kg |
Copsychus malabaricusl Chích chòe lửa |
II B |
|
|
|
Timaliidae/ Họ Khiếu |
|
0106.39.00 |
|
kg |
Garrulax formosus/ Khiếu cánh đỏ |
II B |
0106.39.00 |
|
kg |
Garrulax merulinus/ Khiếu ngực đỏ |
II B |
0106.39.00 |
|
kg |
Garrulax milleti/ Khiếu đầu đen |
II B |
0106.39.00 |
|
kg |
Garrulax vassali/ Khiếu đầu xám |
II B |
0106.39.00 |
|
kg |
Garrulax yersini/ Khiếu đầu đen má xám |
II B |
|
|
|
PELECANIFORMES/ BỘ BỒ NÔNG |
|
|
|
|
Fregatidae/ Frigatebird/ Họ Cốc biển |
|
0106.39.00 |
|
kg |
Fregata andrewsi/ Christmas Island Frigatebird/ Cốc biển bụng trắng |
I CITES |
|
|
|
Pelecanidae Pelican/ Họ Bồ nông |
|
0106.39.00 |
|
kg |
Pelecanus crispus/ Dalmatian Pelican/ Bồ nông trắng đốm đen |
I CITES |
|
|
|
Sulidae/ Gannets/ Họ Chim điên |
|
0106.39.00 |
|
kg |
Papasula abbotti/ Abbott’s booby/ Chim điên abot |
I CITES |
|
|
|
PICIFORMES/ BỘ GÕ KIẾN |
|
|
|
|
Capitonidae/ Barbets/ Họ Cu rốc |
|
0106.39.00 |
|
kg |
Semnornis ramphastinus/ Toucan barbet/ Cu rốc tucan (Colombia) |
III CITES |
|
|
|
Picidae/ Woodpeckers/ Họ gõ kiến |
|
0106.39.00 |
|
kg |
Dryocopus javensis richardsi/ Tristram’s (white-billed) woodpecker/ Gõ kiến đen bụng trắng |
I CITES |
|
|
|
Ramphastidae/Toucans/ Họ Tu căng |
|
0106.39.00 |
|
kg |
Baillonius bailloni/ Saffron Toucanet/ Chim tu căng vàng nghệ (Argentina) |
III CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Pteroglossus aracari/ Blacked-necked Aracari/ Chim cổ đen aracari |
II CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Pteroglossus castanotis/ Chestnut-eared Aracari/ Chim cổ đen aracani (Argentina) |
III CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Pteroglossus viridis/ Green aracari/ Chim xanh aracari |
II CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Ramphastos dicolorus/ Red-breasted Toucan/ Chim tu căng ngực đỏ (Argentina) |
III CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Ramphastos sulfuratus/ Keel-billed Toucan/ Chim tu căng mỏ gãy |
II CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Ramphastos toco/ Toco Toucan/ Chim tu căng toco |
II CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Ramphastos tucanus/ Red-billed Toucan/ Chim tu căng mỏ đỏ |
II CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Ramphastos vitellinus/ Channel-billed Toucan/ Chim tu căng mỏ rãnh |
II CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Selenidera maculirostris/ Spot-billed Toucanet/ Chim tu căng mỏ đốm (Argentina) |
III CITES |
|
|
|
PODICIPEDIFORMES/ BỘ CHIM LẶN |
|
|
|
|
Podicipedidae/ Grebe/ Họ Chim lặn |
|
0106.39.00 |
|
kg |
Podilymbus gigas/ Atilan Grebe/ Chim lặn atilan |
I CITES |
|
|
|
PROCELLARIIFORMES/ BỘ HẢI ÂU |
|
|
|
|
Diomedeidae/Albatross/ Họ Hải âu mày đen (lớn) |
|
0106.39.00 |
|
kg |
Phoebastria albatrus/ Short-tailed albatross/ Chim hải âu lớn đuôi ngắn |
I CITES |
|
|
|
SPHENISCIFORMES/ BỘ CHIM CÁNH CỤT |
|
|
|
|
Spheniscidae/ Penguins/ Họ Chim cánh cụt |
|
0106.39.00 |
|
kg |
Spheniscus demersus/ Jackass penguin/ Chim cánh cụt jackash |
II CITES |
0106.39.00 |
|
kg |
Spheniscus humboldti/ Humboldt penguin/ Chim cánh cụt humboldt |
I CITES |
|
|
|
TINAMIFORMES/BỘ CHIM TINAMOU |
|
|
|
|
Tinamidae/ Tinamous/ Họ Chim tinamou |
|
0106.39.00 |
|
kg |
Tinamus solitarius/ Solitary Tinamou/ Chim sống đơn độc tinamou |
I CITES |
|
|
|
TROGONIFORMES/ BỘ NUỐC |
|
|
|
|
Trogonidae/ Quetzals/ Họ Nuốc |
|
0106.39.00 |
|
kg |
Pharomachrus mocinno/ Quetzal, resplendent quezal/ Nuốc nữ hoàng |
I CITES |
|
|
|
- Côn trùng |
|
|
|
|
LỚP CÔN TRÙNG/ CLASS INSECTA (INSECTS) |
|
|
|
|
COLEOPTERA/ BỘ CÁNH CỨNG |
|
|
|
|
Lucanidae/ Cape stag beetles/ Họ Cặp kìm |
|
0106.49.00 |
|
kg |
Colophon spp./ Cape stag beetles/ Nhóm loài Bọ hung thuộc giống Colophon (Nam Phi) |
III CITES |
0106.49.00 |
|
kg |
Dorcus curvidens/ Cặp kìm sừng cong |
II B |
0106.49.00 |
|
kg |
Dorcus grandis/ Cặp kìm lớn |
II B |
0106.49.00 |
|
kg |
Dorcus antaeus/ Cặp kìm song lưỡi hái |
II B |
0106.49.00 |
|
kg |
Eurytrachelteulus titanneus/ Cặp kìm song dao |
II B |
|
|
|
Scarabaeidae/ Scarab beetles/ Họ Bọ hung |
|
0106.49.00 |
|
kg |
Dynastes satanas/ Satanas beetle/ Bọ hung bolivia |
II CITES |
0106.49.00 |
|
kg |
Cheriotonus battareli/ Cua bay hoa nâu |
II B |
0106.49.00 |
|
kg |
Cheriotonus iansoni/ Cua bay đen |
II B |
0106.49.00 |
|
kg |
Eupacrus gravilicornis/ Bọ hung năm sừng |
II B |
|
|
|
LEPIDOPTERA/ BỘ CÁNH VẢY |
|
|
|
|
Nymphalidae/ Brush-footed butterflies/ Họ Bướm giáp |
|
0106.49.00 |
|
kg |
Agrias amydon boliviensis/Amydon agrias/ Bướm agrias bolivia (Bolivia) |
III CITES |
0106.49.00 |
|
kg |
Morpho godartii lachaumei/ Morpho butterfly/ Bướm morpho (Bolivia) |
III CITES |
0106.49.00 |
|
kg |
Prepona praeneste buckleyana/ Prepona butterfly/ Bướm prepona (Bolivia) |
III CITES |
|
|
|
Papilionidae/ Birdwing butterflies, swallowtail butterflies/ Họ Bướm phượng |
|
0106.49.00 |
|
kg |
Atrophaneura jophon/ Ceylon rose swallowtail butterfly/ Bướm kỳ nhông |
II CITES |
0106.49.00 |
|
kg |
Atrophaneura pandiyana/ Malabar rose swallowtail butterfly/ Bướm hoa hồng |
II CITES |
0106.49.00 |
|
kg |
Bhutanitis spp./ Bhutan glory swallowtail butterflies/ Các loài Bướm đuôi nhạn bhutan thuộc giống Bhutanitis |
II CITES |
0106.49.00 |
|
kg |
Ornithoptera spp./ Birdwing butterflies/ Các loài Bướm cánh chim thuộc giống Ornithoptera (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
0106.49.00 |
|
kg |
Ornithoptera alexandrae/ Queen Alexandra’s birdwing butterfly/ Bướm cánh chim hoàng hậu |
I CITES |
0106.49.00 |
|
kg |
Papilio chikae/ Luzon Peacock swallowtail butterfly/ Bướm phượng chikae |
I CITES |
0106.49.00 |
|
kg |
Papilio homerus/ Homerus swallowtail butterfly/ Bướm phượng homerus |
I CITES |
0106.49.00 |
|
kg |
Papilio hospiton/ Corsican swallowtail butterfly/ Bướm phượng đuôi chẻ hospiton |
II CITES |
0106.49.00 |
|
kg |
Parnassius apollo/ Mountain apollo butterfly/ Bướm phượng apollo |
II CITES |
0106.49.00 |
|
kg |
Teinopalpus spp./ Kaiser-I-Hind butterfly/ Các loài Bướm phượng đuôi kiếm thuộc giống Teinopalpus |
II CITES |
0106.49.00 |
|
kg |
Trogonoptera spp./ Birdwing butterfly/ Các loài Bướm phượng cánh sau vàng thuộc giống Trogonoptera |
II CITES |
0106.49.00 |
|
kg |
Troides spp./ Birdwing butterfly/ Các loài Bướm phượng cánh chim thuộc giống Troides |
II CITES |
|
|
|
Amathusiidae/ Họ Bướm rừng |
|
0106.49.00 |
|
kg |
Zeuxidia masoni/ Bướm rừng đuôi trái đào |
II B |
|
|
|
PHASMATODAE/ BỘ BỌ QUE |
|
|
|
|
Phyllidae/ Họ Bọ lá |
|
0106.49.00 |
|
kg |
Phyllium succiforlium/ Bọ lá |
II B |
|
- Loại khác |
|
||
|
|
|
NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ DÂY SỐNG/PHYLUM CHORDATA |
|
|
|
|
LỚP LƯỠNG CƯ/AMPHIBIA (AMPHIBIANS) |
|
|
|
|
ANURA/ BỘ KHÔNG ĐUÔI |
|
|
|
|
Aromobatidae/Cryptic forest frogs/ Họ Ếch rừng |
|
0106.90.00 |
|
kg |
Allobates femoralis/ Brilliant-thighed poison frog/ Ếch hình đùi |
II CITES |
0106.90.00 |
|
kg |
Allobates hodli/ Pan-Amazonian frog/Ếch liên vùng amazon |
II CITES |
0106.90.00 |
|
kg |
Allobates myersi/ Moderate poision Myers’s poison frog/Ếch độc phi tiêu nhỏ |
II CITES |
0106.90.00 |
|
kg |
Anomaloglossusrufulus/ Gorzula’s Poison Frog/ Ếch độc gorzula |
II CITES |
0106.90.00 |
|
kg |
Allobates zaparo/ Sanguine Poison Frog/ Ếch độc đỏ |
II CITES |
|
|
|
Bufonidae/ Toads/ Họ Cóc |
|
0106.90.00 |
|
kg |
Amietophrynus channingi/ Cameroon Toad/ Cóc cameroon |
I CITES |
0106.90.00 |
|
kg |
Amietophrynus superciliaris/ Africa graint toad/ Cóc lớn châu phi |
I CITES |
0106.90.00 |
|
kg |
Altiphrynoides spp./Viviparous toads/ Các loài Cóc thuộc giống Altiphrynoides |
I CITES |
0106.90.00 |
|
kg |
Atelopus zeteki/ Golden frog/ Ếch vàng panama |
I CITES |
0106.90.00 |
|
kg |
Incilius periglenes/Golden toad/ Cóc vàng |
I CITES |
0106.90.00 |
|
kg |
Nectophrynoides spp./ Viviparous toads/ Các loài Cóc đẻ con thuộc giống Nectophrynoides |
I CITES |
0106.90.00 |
|
kg |
Nimbaphrynoides spp./ Viviparous toads/ Các loài Cóc đẻ con thuộc giống Nimbaphrynoides |
I CITES |
|
|
|
Calyptocephalellidae/ Chilean toads/ Họ Cóc chile |
|
0106.90.00 |
|
kg |
Calyptocephalella gayi/ Helmeted Water Toad/ Cóc miệng rộng (Chile) |
III CITES |
|
|
|
Dendrobatidae/ Poison frogs/ Họ Ếch độc |
|
0106.90.00 |
|
kg |
Adelphobates spp./ Các loài Ếch độc phi tiêu thuộc giống Adelphobates |
II CITES |
0106.90.00 |
|
kg |
Ameerega spp./ Các loài Ếch độc phi tiêu thuộc giống Ameerega |
II CITES |
0106.90.00 |
|
kg |
Andinobates spp./ Poison dart frog/ Các loài ếch độc phi tiêu thuộc giống Andinobates |
II CITES |
0106.90.00 |
|
kg |
Dendrobates spp./ Poison-arrow frogs/ Các loài Ếch độc thuộc giống Dendrobates |
II CITES |
0106.90.00 |
|
kg |
Epipedobates spp./ Poison-arrow frogs/ Các loài Ếch độc thuộc giống Epipedobates |
II CITES |
0106.90.00 |
|
kg |
Excidobates spp./Posion dart frog/Các loài Ếch độc thuộc giống Excidobates |
II CITES |
0106.90.00 |
|
kg |
Hyloxalus azureiventris/ Sky Blue Poison Dart Frog/ Ếch độc phi tiêu xanh da trời |
II CITES |
0106.90.00 |
|
kg |
Minyobates spp./ Demonic poision frog/ Các loài Ếch độc thuộc giống Minyobates |
II CITES |
0106.90.00 |
|
kg |
Oophaga spp./ Poison dark frog/ Các loài Ếch độc phi tiêu thuộc giống Oophaga |
II CITES |
0106.90.00 |
|
kg |
Phyllobates spp./ Poison-arrow frogs/ Các loài Ếch độc thuộc giống Phyllobates |
II CITES |
0106.90.00 |
|
kg |
Ranitomeya spp./ Các loài Ếch độc phi tiêu thuộc giống Ranitomeya |
II CITES |
|
|
|
Dicroglossidae/Frogs/ Họ Ếch nhái |
|
0106.90.00 |
|
kg |
Euphlyctis hexadactylus/ Asian bullfrog/ Ếch sáu ngón châu á |
II CITES |
0106.90.00 |
|
kg |
Hoplobatrachus tigerinus/ Indian bullfrog/ Ếch ấn độ |
II CITES |
|
|
|
Hylidae/ Tree frogs/ Họ Nhái cây |
|
0106.90.00 |
|
kg |
Agalychnis spp./ Treefrogs/ Các loài Nhái cây thuộc giống Agalychnis |
II CITES |
|
|
|
Mantellidae/ Mantella frogs/ Họ Ếch có đuôi |
|
0106.90.00 |
|
kg |
Mantella spp./ Mantellas/ Các loài Ếch độc thuộc giống Mantella |
II CITES |
|
|
|
Microhylidae/ Tomato frog/ Họ Nhái bầu |
|
0106.90.00 |
|
kg |
Dyscophus antongilii/ Tomato frog/ Nhái bầu Antongili |
II CITES |
0106.90.00 |
|
kg |
Dyscophus guineti/ False tomato frog/ Nhái bầu cà chua |
II CITES |
0106.90.00 |
|
kg |
Dyscophus insularis/ Antsouhy Tomato Frog/ Nhái bầu antsouhy |
II CITES |
0106.90.00 |
|
kg |
Scaphiophryne gottlebei/ Rainbow burrowing frog/ Nhái hang cầu vồng |
II CITES |
0106.90.00 |
|
kg |
Scaphiophryne boribory/ Burrowing frog/ Ếch đào hang |
II CITES |
0106.90.00 |
|
kg |
Scaphiophryne marmorata / Marbled Rain Frog/ Nhái bầu cẩm thạch |
II CITES |
0106.90.00 |
|
kg |
Scaphiophryne spinosa/ Nhái bầu spinosa |
II CITES |
|
|
|
Myobatrachidae/Gastric-brooding frogs/ Họ Ếch cơ |
|
0106.90.00 |
|
kg |
Rheobatrachus spp./ Gastric-brooding frogs/ Các loài Ếch cơ thuộc giống Rheobatrachus (ngoại trừ loài Rheobatrachus silus và Rheobatrachus vitellinus không quy định trong Phụ lục) |
II CITES |
|
|
|
Telmatobiidae /Water frogs/ Họ Ếch nước |
|
0106.90.00 |
|
kg |
Telmatobius culeus/ Titicaca Water Frog/ Ếch nước titicaca |
I CITES |
|
|
|
CAUDATA/ BỘ CÓ ĐUÔI |
|
|
|
|
Ambystomidae/ Axolotls/ Họ Cá cóc Ambystomidae |
|
0106.90.00 |
|
kg |
Ambystoma dumerilii/ Lake Patzcuaro salamander/ Cá cóc hồ patzcuaro |
II CITES |
0106.90.00 |
|
kg |
Ambystoma mexicanum/ Mexican axolotl/ Cá cóc mê-xi-cô |
II CITES |
0106.90.00 |
|
kg |
Cryptobranchidae/ Giant salamanders/ Họ Cá cóc khổng lồ |
|
0106.90.00 |
|
kg |
Andrias spp./ Giant salamanders/ Các loài Cá cóc khổng lồ thuộc giống Andrias |
I CITES |
0106.90.00 |
|
kg |
Cryptobranchus allenganiensis/ Hellbender/Cá cóc hellbender (Hoa Kỳ) |
III CITES |
|
|
|
Hynobiidae/Asiatic salamanders/ Họ Kỳ giông châu á |
|
0106.90.00 |
|
kg |
Hynobius amjiensis/ Amji Hynobiid/ Cá cóc trung quốc (Trung Quốc) |
III CITES |
0106.90.00 |
|
kg |
Salamandridae/ Newts and European Salamanders/Họ Cá cóc |
|
0106.90.00 |
|
kg |
Neurergus kaiseri/ Kaiser's spotted newt/ Sa giông hoàng đế mình chấm |
I CITES |
0106.90.00 |
|
kg |
Paramesotriton hongkongensis/ Hong Kong warty newt/ Sa giông hồng kông |
II CITES |
0106.90.00 |
|
kg |
Salamandra algira/ North African fire salamander/ Sa giông bắc phi (Algeria) |
III CITES |
0106.90.00 |
|
kg |
Paramesotriton deloustali/ Cá cóc tam đảo |
II B |
|
|
|
NGÀNH CHÂN KHỚP/ PHYLUM ARTHROPODA |
|
|
|
|
LỚP HÌNH NHỆN/ CLASS ARACHNIDA (SCORPIONS AND SPIDERS) |
|
|
|
|
ARANEAE/ BỘ NHỆN |
|
|
|
|
Theraphosidae/ Red-kneed tarantulas, tarantulas/ Họ Nhện chân dài |
|
0106.90.00 |
|
kg |
Aphonopelma albiceps/ Tarantula/ Nhện đen lớn albiceps |
II CITES |
0106.90.00 |
|
kg |
Aphonopelma pallidum/ Tarantula/ Nhện đen lớn pallidum |
II CITES |
0106.90.00 |
|
kg |
Brachypelma spp./ Red-legged (red-kneed) tarantulas/ Các loài Nhện đen lớn chân đỏ thuộc giống Brachypelma |
II CITES |
|
|
|
SCORPIONES/ BỘ BỌ CẠP |
|
|
|
|
Scorpionidae/ Scorpions/ Họ Bọ cạp |
|
0106.90.00 |
|
kg |
Pandinus dictator/ Emperor scorpion/ Bò cạp hoàng đế dictator |
II CITES |
0106.90.00 |
|
kg |
Pandinus gambiensis/ Emperor scorpion/ Bò cạp hoàng đế gambi |
II CITES |
0106.90.00 |
|
kg |
Pandinus imperator/ Emperor scorpion/ Bò cạp hoàng đế |
II CITES |
0106.90.00 |
|
kg |
Pandinus roeseli / Emperor Scorpion/ Bọ cạp hoàng đế tây phi |
II CITES |
|
|
|
NGÀNH GIUN ĐỐT/ PHYLUM ANNELIDA |
|
|
|
|
LỚP ĐỈA/CLASS HIRUDINOIDEA (LEECHES) |
|
|
|
|
ARHYNCHOBDELLIDA/ BỘ ĐỈA KHÔNG VÒI |
|
|
|
|
Hirudinidae/ Medicinal leech/ Họ Đỉa có hàm |
|
0106.90.00 |
|
kg |
Hirudo medicinalis/ Northern Medicinal leeche/ Đỉa thuốc (Bắc và Trung Âu) |
II CITES |
0106.90.00 |
|
kg |
Hirudo verbana/ Southern Medicinal leeche/ Đỉa thuốc (Nam và Đông Âu) |
II CITES |
|
|
|
NGÀNH THÂN MỀM/ PHYLUM MOLLUSCA |
|
|
|
|
LỚP CHÂN BỤNG/ CLASS GASTROPODA (SNAILS AND CONCHES) |
|
|
|
|
MESOGASTROPODA/ BỘ CHÂN BỤNG GIỮA |
|
|
|
|
Strombidae/ True conchs/ Họ Ốc nhảy |
|
0106.90.00 |
|
kg |
Strombus gigas/ Pink conch/ Ốc xà cừ hồng |
II CITES |
|
|
|
STYLOMMATOPHORA/ BỘ ỐC CẠN |
|
|
|
|
Achatinellidae/ Agate snails, oahu tree snails/ Họ Ốc sên |
|
0106.90.00 |
|
kg |
Achatinella spp./ Little agate snails/ Các loài Ốc sên mã não nhỏ |
I CITES |
|
|
|
Camaenidae/ Green tree snail/ Họ Ốc cây |
|
0106.90.00 |
|
kg |
Papustyla pulcherrima/ Manus emeral tree snails/ Ốc sên bàn tay |
II CITES |
|
|
|
Cepolidae /Helicoid terrestrial snails/ Họ Ốc cạn helicoid |
|
0106.90.00 |
|
kg |
Polymita spp./Các loài Ốc thuộc giống Polymita |
I CITES |
|
|
|
NGÀNH RUỘT KHOANG/CNIDARIA |
|
|
|
|
LỚP SAN HÔ/ CLASSS ANTHOZOA (CORALS AND SEA ANEMONES) |
|
|
|
|
ANTIPATHARIA/ Black corals/ BỘ SAN HÔ ĐEN |
|
0106.90.00 |
|
kg |
ANTIPATHARIA spp./ Black coral/ Các loài San hô đen |
II CITES |
|
|
|
GORGONACEAE/ BỘ SAN HÔ QUẠT |
|
|
|
|
Coralliidae/ Họ San hô đỏ |
|
0106.90.00 |
|
kg |
Corallium elatius/ San hô đỏ êlati (Trung Quốc) |
III CITES |
0106.90.00 |
|
kg |
Corallium japonicum/ San hô đỏ nhật bản (Trung Quốc) |
III CITES |
0106.90.00 |
|
kg |
Corallium konjoi/ San hô đỏ không-noi (Trung Quốc) |
III CITES |
0106.90.00 |
|
kg |
Corallium secundum/ San hô đỏ (Trung Quốc) |
III CITES |
|
|
|
HELIOPORACEA/ Blue corals/ BỘ SAN HÔ XANH |
|
0106.90.00 |
|
kg |
Helioporidae spp./ Blue corals/ Các loài San hô xanh (chỉ bao gồm loài Heliopora coerulea. Mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES) |
II CITES |
|
|
|
SCLERACTINIA/ Stony corals/ BỘ SAN ĐÁ |
|
0106.90.00 |
|
kg |
SCLERACTINIA spp./ Stony coral/ Các loài San hô đá (mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES) |
II CITES |
|
|
|
STOLONIFERA/ BỘ SAN HÔ CỨNG |
|
|
|
|
Tubiporidae/ Organ-pipe corals/ Họ San hô ống |
|
0106.90.00 |
|
kg |
Tubiporidae spp./ Organ pipe coral/ Các loài San hô dạng ống (mẫu vật hóa thạch không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES) |
II CITES |
|
|
|
LỚP THỦY TỨC/ CLASS HYDROZOA (DƯƠNG XỈ BIỂN, SAN HÔ LỬA, SỨA/ SEA FERNS, FIRE CORALS, STINGING MEDUSAE) |
|
|
|
|
MILLEPORINA/ BỘ SAN HÔ LỬA |
|
|
|
|
Milleporidae/ Fire corals/ Họ San hô lửa |
|
0106.90.00 |
|
kg |
Milleporidae spp./ Fire corals/ Các loài San hô lửa (mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES) |
II CITES |
|
|
|
STYLASTERINA/BỘ SAN HÔ DẢI |
|
|
|
|
Stylasteridae/ Lace corals/ Họ San hô dải |
|
0106.90.00 |
|
kg |
Stylasteridae spp./ Lace corals/ Các loài San hô dải (mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES) |
II CITES |
II. THỊT VÀ PHỤ PHẨM DẠNG THỊT ĂN ĐƯỢC SAU GIẾT MỔ CỦA ĐỘNG VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
Mục này không bao gồm:
1. Những sản phẩm thuộc loại đã được mô tả trong các nhóm 02.01 đến nhóm 02.08 hoặc nhóm 02.10 nhưng không thích hợp làm thức ăn cho người; Ruột, bong bóng hoặc dạ dày hoặc tiết của động vật; hoặc
2. Mỡ động vật
Mã HS |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Tên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt) |
Chú giải |
02.08 |
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
||
|
- Của động vật bộ linh trưởng |
|
||
|
|
|
PRIMATES/APES, MONKEYS/BỘ LINH TRƯỞNG |
|
0208.30.00 |
|
kg |
PRIMATES spp./ Các loài Linh trưởng (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
|
- Của cá voi, cá nục và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cá voi Cetacea); Lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); Hải cẩu, Sư tử biển và Hà mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia) |
|
||
|
|
|
CETACEA/ Dolphins, porpoises, whales/ BỘ CÁ VOI |
|
0208.40.10 |
|
kg |
CETACEA spp./ Whales/ Các loài Cá voi (trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật sống từ quần thể cá heo mũi chai Tursiops truncatus Biển Đen được đánh bắt từ tự nhiên và buôn bán vì mục đích thương mại) |
II CITES |
|
- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
|
||
|
|
|
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU |
|
0208.50.00 |
|
kg |
CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
|
|
|
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu |
|
0208.50.00 |
|
kg |
Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cuba |
I CITES |
0208.50.00 |
|
kg |
Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II). |
I CITES; II B |
0208.50.00 |
|
kg |
Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt |
I CITES; II B |
|
|
|
RHYNCHOCEPHALIA/ BỘ THẰN LẰN ĐẦU MỎ |
|
|
|
|
Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà |
|
0208.50.00 |
|
kg |
Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài thuộc Phụ lục I) |
II CITES |
0208.50.00 |
|
kg |
Varanus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vân |
I CITES; II B |
|
|
|
SERPENTES/Snakes/ BỘ RẮN |
|
|
|
|
Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ |
|
0208.50.00 |
|
kg |
Boidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
|
|
|
Colubridae/ Typical snakes, water snakes, whipsnakes/ Họ Rắn nước |
|
0208.50.00 |
|
kg |
Cerberus rynchops/ Dog-faced water snake/ Rắn ráo răng chó (Ấn Độ) |
III CITES |
0208.50.00 |
|
kg |
Ptyas mucosus/ Asian rat snake/ Rắn ráo trâu, hổ trâu |
II CITES; II B |
0208.50.00 |
|
kg |
Elaphe radiata/ Rắn sọc dưa |
II B |
|
|
|
Elapidae/ Cobras, coral snakes/ Họ Rắn hổ |
|
0208.50.00 |
|
kg |
Hoplocephalus bungaroides/ Broad-headed snake/ Rắn cạp nia đầu to |
II CITES |
0208.50.00 |
|
kg |
Naja atra/ Chinese Cobra/ Rắn hổ mang trung quốc |
II CITES |
0208.50.00 |
|
kg |
Naja kaouthia/ Monocled cobra/ Rắn hổ mang kao-thia |
II CITES |
0208.50.00 |
|
kg |
Naja naja/ Asian or Indonesia cobra/ Rắn hổ mang thường |
II CITES; II B |
0208.50.00 |
|
kg |
Ophiophagus hannah/ King cobra/ Rắn hổ mang chúa |
II CITES; I B |
|
|
|
Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn |
|
0208.50.00 |
|
kg |
Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I) |
II CITES |
0208.50.00 |
|
kg |
Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ |
I CITES; II B |
|
|
|
TESTUDINES/BỘ RÙA |
|
|
|
|
Geoemydidae/ Box turtles, freshwater turtles/ Họ Rùa đầm lầy |
|
0208.50.00 |
|
kg |
Cuora spp./ Box turtle/ Các loài Rùa hộp giống Cuora. Hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên bằng không đối với các loài Cuora aurocapitata, Cuora flavomarginata, Cuora galbinifrons, Cuora mccordi, Cuora mouhotii, Cuora pani, Cuora trifasciata, Cuora yunnanensis, Cuora zhoui |
II CITES |
0208.50.00 |
|
kg |
Cyclemys spp./ Asian leaf turtle/ Các loài Rùa lá châu á thuộc giống Cyclemys |
II CITES |
0208.50.00 |
|
kg |
Heosemys annandalii/ Yellow-headed temple turtle/ Rùa răng (hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên bằng không) |
II CITES; II B |
0208.50.00 |
|
kg |
Heosemys grandis/ Giant asian pond turtle/ Rùa đất lớn |
II CITES; II B |
0208.50.00 |
|
kg |
Malayemys subtrijuga/ Mekong snail-eating turtle/ Rùa ba gờ |
II CITES |
0208.50.00 |
|
kg |
Mauremys annamensis /Annam leaf turtle/ Rùa trung bộ |
II CITES; II B |
0208.50.00 |
|
kg |
Mauremys mutica/ Asian yellow pond turtle/ Rùa câm |
II CITES |
|
|
|
Platysternidae/ Big-headed turtle/ Họ Rùa đầu to |
|
0208.50.00 |
|
kg |
Platysternidae spp./ Big-headed turtle/ Các loài thuộc họ rùa đầu to |
I CITES |
|
|
|
Testudinidae/ Tortoises/ Họ Rùa núi |
|
0208.50.00 |
|
kg |
Testudinidae spp./ True tortoises/ Các loài Rùa cạn thuộc họ Testudinidae (trừ các loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm là bằng không áp dụng cho loài Geochelone sulcata được khai thác từ tự nhiên và buôn bán thương mại) |
II CITES |
|
|
|
Trionychidae/ Soft-shelled turtles, terrapins/ Họ Ba ba |
|
0208.50.00 |
|
kg |
Amyda cartilaginea/ Asian soft-shelled turtle/ Cua đinh, Ba ba nam bộ |
II CITES |
0208.50.00 |
|
kg |
Chitra spp./ Các loài thuộc giống Chitra |
II CITES |
0208.50.00 |
|
kg |
Palea steindachneri/ Wattle-necked soft-shelled turtle/ Ba ba gai |
II CITES |
|
- Loại khác |
|
||
|
|
|
PHOLIDOTA/ BỘ TÊ TÊ |
|
|
|
|
Manidae/ Pangolins/ Họ Tê tê |
|
02.08.90.90 |
|
kg |
Manis spp./ Các loài tê tê giống Manis (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
02.08.90.90 |
|
kg |
Manis crassicaudata / Indian pangolin/ Tê tê ấn độ |
I CITES |
02.08.90.90 |
|
kg |
Manis culionensis / Palawan pangolin/ Tê tê palawan |
I CITES |
02.08.90.90 |
|
kg |
Manis gigantea / Giant pangolin/ Tê tê khổng lồ |
I CITES |
02.08.90.90 |
|
kg |
Manis javanica / Javan pangolin/ Tê tê Java |
I CITES; II B |
02.08.90.90 |
|
kg |
Manis pentadactyla / Chinese pangolin/ Tê tê vàng |
I CITES; II B |
02.08.90.90 |
|
kg |
Manis temminckii / Ground pangolin/ Tê tê đất |
I CITES |
02.08.90.90 |
|
kg |
Manis tetradactyla / Long-tailed pangolin/ Tê tê đuôi dài |
I CITES |
02.08.90.90 |
|
kg |
Manis tricuspis / Tree pangolin/ Tê tê cây bụng trắng |
I CITES |
|
|
|
STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU |
|
|
|
|
Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu |
|
02.08.90.90 |
|
kg |
Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục) |
I CITES |
|
|
|
RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY |
|
|
|
|
Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu |
|
02.08.90.90 |
|
kg |
Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II) |
I CITES |
02.08.90.90 |
|
kg |
Pterocnemia pennata pennata/ Đà điểu nam mỹ nhỏ |
II CITES |
02.08.90.90 |
|
kg |
Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹ |
II CITES |
02.10 |
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói |
|
||
|
- Loại khác, kể cả bột min và bột khô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ |
|
||
|
- - Của động vật bộ Linh trưỏng |
|
||
|
|
|
PRIMATES/ APES, MONKEYS/BỘ LINH TRƯỞNG |
|
0210.91.00 |
|
kg |
PRIMATES spp./ Các loài Linh trưởng (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
|
- - Của Cá voi, Cá nục heo và Cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); Của lợn biển và Cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); Của hải cẩu, Sư tử biển và Hải mã (động vật có vú thuộc bộ Pinnipedia) |
|
||
|
- - - Của Cá voi, Cá nục heo và Cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); Của lợn biển và Cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) |
|
||
|
|
|
CETACEA/ Dolphins, porpoises, whales/ BỘ CÁ VOI |
|
0210.92.10 |
|
kg |
CETACEA spp./ Whales/ Các loài Cá voi (trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật sống từ quần thể cá heo mũi chai Tursiops truncatus Biển Đen được đánh bắt từ tự nhiên và buôn bán vì mục đích thương mại) |
II CITES |
|
- - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) |
|
||
|
|
|
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU |
|
0210.93.00 |
|
kg |
CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ Cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
|
|
|
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu |
|
0210.93.00 |
|
kg |
Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cuba |
I CITES |
0210.93.00 |
|
kg |
Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II). |
I CITES; II B |
0210.93.00 |
|
kg |
Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt |
I CITES; II B |
|
|
|
RHYNCHOCEPHALIA/ BỘ THẰN LẰN ĐẦU MỎ |
I CITES |
|
|
|
Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà |
|
0210.93.00 |
|
kg |
Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài ghi trong Phụ lục I) |
II CITES |
0210.93.00 |
|
kg |
Varanus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vân |
I CITES; II B |
|
|
|
SERPENTES/Snakes/ BỘ RẮN |
|
|
|
|
Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ |
|
0210.93.00 |
|
kg |
Boidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
|
|
|
Colubridae/ Typical snakes, water snakes, whipsnakes/ Họ Rắn nước |
|
0210.93.00 |
|
kg |
Cerberus rynchops/ Dog-faced water snake/ Rắn ráo răng chó (Ấn Độ) |
III CITES |
0210.93.00 |
|
kg |
Ptyas mucosus/ Asian rat snake/ Rắn ráo trâu, hổ trâu |
II CITES; II B |
0210.93.00 |
|
kg |
Elaphe radiata/ Rắn sọc dưa |
II B |
|
|
|
Elapidae/ Cobras, coral snakes/ Họ Rắn hổ |
|
0210.93.00 |
|
kg |
Hoplocephalus bungaroides/ Broad-headed snake/ Rắn cạp nia đầu to |
II CITES |
0210.93.00 |
|
kg |
Naja atra/ Chinese Cobra/ Rắn hổ mang trung quốc |
II CITES |
0210.93.00 |
|
kg |
Naja kaouthia/ Monocled cobra/ Rắn hổ mang kao-thia |
II CITES |
0210.93.00 |
|
kg |
Naja naja/ Asian or Indonesia cobra/ Rắn hổ mang thường |
II CITES; II B |
0210.93.00 |
|
kg |
Ophiophagus hannah/ King cobra/ Rắn hổ mang chúa |
II CITES; I B |
|
|
|
Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn |
|
0210.93.00 |
|
kg |
Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I) |
II CITES |
0210.93.00 |
|
kg |
Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ |
I CITES |
|
|
|
TESTUDINES/BỘ RÙA |
|
|
|
|
Emydidae/ Box turtles, freshwater turtles/ Họ Rùa đầm lầy |
|
0210.93.00 |
|
kg |
Terrapene spp./ Box turtles/ Các loài Rùa hộp thuộc giống Terrapene (trừ những loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
|
|
|
Geoemydidae/ Box turtles, freshwater turtles/ Họ Rùa nước ngọt |
|
0210.93.00 |
|
kg |
Cuora spp./ Box turtle/ Các loài Rùa hộp giống Cuora. Hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên bằng không đối với các loài Cuora aurocapitata, Cuora flavomarginata, Cuora galbinifrons, Cuora mccordi, Cuora mouhotii, Cuora pani, Cuora trifasciata, Cuora yunnanensis, Cuora zhoui |
II CITES |
0210.93.00 |
|
kg |
Cyclemys spp./ Asian leaf turtle/ Các loài rùa lá châu á thuộc giống Cyclemys |
II CITES |
0210.93.00 |
|
kg |
Heosemys annandalii/ Yellow-headed temple turtle/ Rùa răng (hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên bằng không) |
II CITES; II B |
0210.93.00 |
|
kg |
Heosemys grandis/ Giant asian pond turtle/ Rùa đất lớn |
II CITES; II B |
0210.93.00 |
|
kg |
Malayemys subtrijuga/ Malayan snail-eating turtle/ Rùa ba gờ |
II CITES |
0210.93.00 |
|
kg |
Mauremys annamensis /Annam leaf turtle/ Rùa trung bộ |
II CITES; II B |
0210.93.00 |
|
kg |
Mauremys mutica/ Asian yellow pond turtle/ Rùa câm |
II CITES |
|
|
|
Platysternidae/ Big-headed turtle/ Họ Rùa đầu to |
|
0210.93.00 |
|
kg |
Platysternidae spp. / Big-headed turtle/ Các loài thuộc họ rùa đầu to |
I CITES |
|
|
|
Testudinidae/ Tortoises/ Họ Rùa núi |
|
0210.93.00 |
|
kg |
Testudinidae spp./ True tortoises/ Các loài Rùa cạn thuộc giống Testudinidae (trừ các loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm là bằng không áp dụng cho loài Geochelone sulcata được khai thác từ tự nhiên và buôn bán thương mại) |
II CITES |
|
|
|
Trionychidae/ Soft-shelled turtles, terrapins/ Họ Ba ba |
|
0210.93.00 |
|
kg |
Amyda cartilaginea/ Asian soft-shelled turtle/ Cua đinh, Ba ba nam bộ |
II CITES |
0210.93.00 |
|
kg |
Chitra spp./ Các loài thuộc giống Chitra |
II CITES |
0210.93.00 |
|
kg |
Palea steindachneri/ Wattle-necked soft-shelled turtle/ Ba ba gai |
II CITES |
|
- - Loại khác |
|
||
|
|
|
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN |
|
|
|
|
PHOLIDOTA/ BỘ TÊ TÊ |
|
|
|
|
Manidae/ Pangolins/ Họ Tê tê |
|
0210.99.90 |
|
kg |
Manis spp./ Các loài tê tê giống Manis (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
0210.99.90 |
|
kg |
Manis crassicaudata/ Indian pangolin/ Tê tê ấn độ |
I CITES |
0210.99.90 |
|
kg |
Manis culionensis/ Palawan pangolin/ Tê tê palawan |
I CITES |
0210.99.90 |
|
kg |
Manis gigantea/ Giant pangolin/ Tê tê khổng lồ |
I CITES |
0210.99.90 |
|
kg |
Manis javanica/ Javan pangolin/ Tê tê java |
I CITES; II B |
0210.99.90 |
|
kg |
Manis pentadactyla/ Chinese pangolin/ Tê tê vàng |
I CITES; II B |
0210.99.90 |
|
kg |
Manis temminckii/ Ground pangolin/ Tê tê đất |
I CITES |
0210.99.90 |
|
kg |
Manis tetradactyla/ Long-tailed pangolin/ Tê tê đuôi dài |
I CITES |
0210.99.90 |
|
kg |
Manis tricuspis/ Tree pangolin/ Tê tê cây bụng trắng |
I CITES |
III. SẢN PHẨM GỐC ĐỘNG VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM CHƯA ĐƯỢC CHI TIẾT HOẶC GHI Ở CÁC NƠI KHÁC
1. Mục này không bao các sản phẩm ăn được (trừ ruột, bong bóng và dạ dày của động vật, nguyên dạng và các mảnh của chúng, và tiết động vật, ở dạng lỏng hoặc khô); hoặc
2. Trong toàn bộ Bảng mã HS này, ngà voi, sừng hà mã, sừng con moóc (hải mã), sừng kỳ lân biển và răng nanh lợn lòi đực, sừng tê giác và răng của các loài động vật đều được coi là "ngà".
Mã HS |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Tên loài (tên khoa học/tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt) |
Chú giải |
05.05 |
Da và các bộ phận khác của loài chim, có lông vũ hoặc lông tơ mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản |
|
||
|
|
|
RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY |
|
|
|
|
Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu |
|
0505.90.90 |
|
kg |
Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II) |
I CITES |
0505.90.90 |
|
kg |
Pterocnemia pennata pennata/ Đà điểu nam mỹ nhỏ |
II CITES |
0505.90.90 |
|
kg |
Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹ |
II CITES |
|
|
|
STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU |
|
|
|
|
Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu |
|
0505.90.90 |
|
kg |
Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục) |
I CITES |
05.06 |
Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên |
|
||
|
|
|
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT |
|
|
|
|
Felidae/ Cats/ Họ Mèo |
|
0506.10.00 0506.90.00 |
|
kg |
Felidae spp./ Cats/ Các loài Mèo [Trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Mèo nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES. Đối với Sư tử Panthera leo (quần thể Châu Phi): hạn ngạch xuất khẩu cho buôn bán thương mại bằng không đối với xương, mẩu xương, sản phẩm xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng có nguồn gốc tự nhiên. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm với xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng từ nguồn sinh sản nhân tạo của nam phi được thiết lập trên cơ sở trao đổi giữa Nam Phi và Ban thư ký CITES] |
II CITES |
05.07 |
Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên |
|
||
|
- Ngà; bột và phế liệu từ ngà: |
|
||
|
|
|
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN |
|
|
|
|
Hippopotamidae/ Hippopotamuses/ Họ Hà mã |
|
0507.10 |
|
kg |
Hexaprotodon liberiensis/ Pygmy hippopotamus/ Hà mã lùn |
II CITES |
0507.10 |
|
kg |
Hippopotamus amphibius/ Hippopotamus/ Hà mã lớn |
II CITES |
|
|
|
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT |
|
|
|
|
Odobenidae/ Walrus/ Họ Hải mã |
|
0507.10 |
|
kg |
Odobenus rosmarus/ Walrus/ Hải mã (Canada) |
III CITES |
|
|
|
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN |
|
|
|
|
Suidae/ Babirusa, pygmy hog/ Họ lợn |
|
|
|
|
Babyrousa babyrussa/ Babirusa (Deer hog)/ Lợn hươu buru |
I CITES |
0507.10 |
|
kg |
Babyrousa bolabatuensis/ Golden babirusa/ Lợn hươu lông vàng |
I CITES |
0507.10 |
|
kg |
Babyrousa celebensis/ Bola Batu babirusa/ Lợn rừng bola |
I CITES |
0507.10 |
|
kg |
Baburousa togeanensis/ Lợn rừng togean |
I CITES |
0507.10 |
|
kg |
Sus salvanius/ Pygmy hog/ Lợn rừng chân hươu nhỏ |
I CITES |
|
|
|
Tayassuidae Peccaries/ Họ Lợn rừng nam mỹ |
|
0507.10 |
|
kg |
Tayassuidae spp./ Peccaries/ Các loài Lợn rừng nam mỹ (trừ các loài quy định tại Phụ lục I và quần thể Pecari tajacu của Mexico và Hoa kỳ không quy định trong các Phụ lục) |
II CITES |
0507.10 |
|
kg |
Catagonus wagneri/ Giant peccary/ Lợn rừng nam mỹ lớn |
I CITES |
|
|
|
PERISSODACTYLA/BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ |
|
|
|
|
Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác |
|
0507.10.10 |
|
kg |
Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II) |
I CITES |
0507.10.10 |
|
kg |
Ceratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Nam Phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I). |
II CITES |
|
|
|
PROBOSCIDEA/BỘ CÓ VÒI |
|
|
|
|
Elephantidae/ Elephants/ Họ Voi |
|
0507.10 |
|
kg |
Elephas maximus/ Asian elephant/ Voi châu á |
I CITES; I B |
0507.10 |
|
kg |
Loxodonta africana/ Africa elephant/ Voi châu phi (trừ các quần thể ở Botswana, Namibia, Nam Phi và Zimbabwe thuộc Phụ lục II nếu đáp ứng được điều kiện tại chú giải số 2 quy định tại Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT) |
I CITES |
0507.10 |
|
kg |
Loxodonta africana/ Africa elephant/ Voi châu phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Botswana, Nam Phi, Namibia và Zimbabwe; các mẫu vật của các quần thể khác, mẫu vật không đáp ứng điều kiện tại chú giải 2 quy định tại Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT được quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
|
|
|
Felidae/ Cats/ Họ Mèo |
|
0507.10 |
|
kg |
Felidae spp./ Cats/ Các loài Mèo [Trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Mèo nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES. Đối với Sư tử Panthera leo (quần thể châu phi): hạn ngạch xuất khẩu cho buôn bán thương mại bằng không đối với xương, mẩu xương, sản phẩm xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng có nguồn gốc tự nhiên. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm với xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng từ nguồn sinh sản nhân tạo của nam phi được thiết lập trên cơ sở trao đổi giữa Nam Phi và Ban thư ký CITES] |
II CITES |
|
|
|
CETACEA/ Dolphins, porpoises, whales/ BỘ CÁ VOI |
|
0507.10 |
|
kg |
CETACEA spp./ Whales/ Các loài Cá voi (trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật sống từ quần thể cá heo mũi chai Tursiops truncatus Biển Đen được đánh bắt từ tự nhiên và buôn bán vì mục đích thương mại) |
II CITES |
|
|
|
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU |
|
0507.10 |
|
kg |
CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
|
|
|
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ |
|
0507.10 |
|
kg |
Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu Rio apaporis |
I CITES |
0507.10 |
|
kg |
Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II) |
I CITES |
|
|
|
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu |
|
0507.10 |
|
kg |
Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II ) |
I CITES |
0507.10 |
|
kg |
Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II] |
I CITES |
0507.10 |
|
kg |
Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II). |
I CITES; II B |
0507.10 |
|
kg |
Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt |
I CITES; II B |
|
- Loại khác |
|
||
|
|
|
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT |
|
|
|
|
Felidae/ Cats/ Họ Mèo |
|
0507.90.10 |
|
kg |
Felidae spp./ Cats/ Các loài Mèo [Trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Mèo nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES. Đối với Sư tử Panthera leo (quần thể châu phi): hạn ngạch xuất khẩu cho buôn bán thương mại bằng không đối với xương, mẩu xương, sản phẩm xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng có nguồn gốc tự nhiên. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm với xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng từ nguồn sinh sản nhân tạo của nam phi được thiết lập trên cơ sở trao đổi giữa Nam Phi và Ban thư ký CITES]. |
II CITES |
|
|
|
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU |
|
0507.90.10 |
|
kg |
CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
|
|
|
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ |
|
0507.90.10 |
|
kg |
Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu rio apaporis |
I CITES |
0507.90.10 |
|
kg |
Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II) |
I CITES |
|
|
|
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu |
|
0507.90.10 |
|
kg |
Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II ) |
I CITES |
0507.90.10 |
|
kg |
Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II] |
I CITES |
0507.90.10 |
|
kg |
Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II) |
I CITES; II B |
0507.90.10 |
|
kg |
Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt |
I CITES; II B |
|
|
|
TESTUDINES/BỘ RÙA |
|
|
|
|
Emydidae/ Box turtles, freshwater turtles/ Họ Rùa đầm lầy |
|
0507.90.20 |
|
kg |
Terrapene spp./ Box turtles/ Các loài Rùa hộp thuộc giống Terrapene (trừ những loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
|
|
|
Geoemydidae/ Box turtles, freshwater turtles/ Họ Rùa nước ngọt |
|
0507.90.20 |
|
kg |
Cuora spp./ Box turtle/ Các loài Rùa hộp giống Cuora. Hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên bằng không đối với các loài Cuora aurocapitata, Cuora flavomarginata, Cuora galbinifrons, Cuora mccordi, Cuora mouhotii, Cuora pani, Cuora trifasciata, Cuora yunnanensis, Cuora zhoui |
II CITES |
0507.90.20 |
|
kg |
Cyclemys spp./ Asian leaf turtle/ Các loài rùa lá châu á thuộc giống Cyclemys |
II CITES |
0507.90.20 |
|
kg |
Heosemys annandalii/ Yellow-headed temple turtle/ Rùa răng (hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên bằng không) |
II CITES; II B |
0507.90.20 |
|
kg |
Heosemys grandis/ Giant asian pond turtle/ Rùa đất lớn |
II CITES; II B |
0507.90.20 |
|
kg |
Malayemys subtrijuga/ Malayan snail-eating turtle/ Rùa ba gờ |
II CITES |
0507.90.20 |
|
kg |
Mauremys annamensis /Annam leaf turtle/ Rùa trung bộ |
II CITES; II B |
0507.90.20 |
|
kg |
Mauremys mutica/ Asian yellow pond turtle/ Rùa câm |
II CITES |
|
|
|
Platysternidae/ Big-headed turtle/ Họ Rùa đầu to |
|
0507.90.20 |
|
kg |
Platysternidae spp. / Big-headed turtle/ Các loài thuộc họ rùa đầu to |
I CITES |
|
|
|
Testudinidae/ Tortoises/ Họ Rùa núi |
|
0507.90.20 |
|
kg |
Testudinidae spp./ True tortoises/ Các loài Rùa cạn thuộc giống Testudinidae (trừ các loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm là bằng không áp dụng cho loài Geochelone sulcata được khai thác từ tự nhiên và buôn bán thương mại) |
II CITES |
|
|
|
Trionychidae/ Soft-shelled turtles, terrapins/ Họ Ba ba |
|
0507.90.20 |
|
kg |
Amyda cartilaginea/ Asian soft-shelled turtle/ Cua đinh, Ba ba nam bộ |
II CITES |
0507.90.20 |
|
kg |
Chitra spp./ Các loài thuộc giống Chitra |
II CITES |
0507.90.20 |
|
kg |
Palea steindachneri/ Wattle-necked soft-shelled turtle/ Ba ba gai |
II CITES |
|
|
|
CETACEA/ Dolphins, porpoises, whales/ BỘ CÁ VOI |
|
0507.90.90 |
|
kg |
CETACEA spp./ Whales/ Các loài Cá voi (trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật sống từ quần thể cá heo mũi chai Tursiops truncatus Biển Đen được đánh bắt từ tự nhiên và buôn bán vì mục đích thương mại). |
II CITES |
|
|
|
CORACIIFORMES/ BỘ SẢ |
|
|
|
|
Bucerotidae/ Hornbills/ Họ Hồng hoàng |
|
0507.90.90 |
|
kg |
Aceros spp./ Asian hornbills/ Các loài Niệc châu á (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
0507.90.90 |
|
kg |
Aceros nipalensis/ Rufous-necked hornbill/ Niệc cổ hung |
I CITES; II B |
0507.90.90 |
|
kg |
Anorrhinus spp./ Hornbills/ Các loài Chim mỏ sừng thuộc giống Anorhinus |
II CITES |
0507.90.90 |
|
kg |
Anthracoceros spp./ Hornbill, Pied hornbill/ Các loài Cao cát thuộc giống Anthracoceros |
II CITES |
0507.90.90 |
|
kg |
Berenicornis spp./ Hornbill/ Các loài Hồng hoàng thuộc giống Berenicornis |
II CITES |
0507.90.90 |
|
kg |
Buceros spp./ Rhinoceros (Giant) hornbill/ Các loài Chim mỏ sừng lớn thuộc giống Buceros (trừ các loài quy định trong Phụ lục I) |
II CITES |
0507.90.90 |
|
kg |
Buceros bicornis/ Great Indian hornbill/ Chim hồng hoàng |
I CITES |
0507.90.90 |
|
kg |
Penelopides spp./ Hornbills/ Các loài chim Hồng hoàng giống Penelopidess |
II CITES |
0507.90.90 |
|
kg |
Rhinoplax vigil/ Helmeted hornbill/ Hồng hoàng đội mũ |
I CITES |
0507.90.90 |
|
kg |
Rhyticeros spp./ Các loài Hồng hoàng thuộc giống Rhyticeros (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
0507.90.90 |
|
kg |
Rhyticeros subruficollis/ Plain-pouched hornbill/ Hồng hoàng mỏ túi |
I CITES |
05.08 |
San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoăc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên |
|
||
|
- San hô và các chất liệu tương tự |
|
||
|
|
|
ANTIPATHARIA/ Black corals/ BỘ SAN HÔ ĐEN |
|
0508.00.10 |
|
kg |
ANTIPATHARIA spp./ Black coral/ Các loài San hô đen |
II CITES |
|
|
|
GORGONACEAE/ BỘ SAN HÔ QUẠT |
|
|
|
|
Coralliidae/ Họ San hô đỏ |
|
0508.00.10 |
|
kg |
Corallium elatius/ San hô đỏ êlati (Trung Quốc) |
III CITES |
0508.00.10 |
|
kg |
Corallium japonicum/ San hô đỏ Nhật Bản (Trung Quốc) |
III CITES |
0508.00.10 |
|
kg |
Corallium konjoi/ San hô đỏ không-noi (Trung Quốc) |
III CITES |
0508.00.10 |
|
kg |
Corallium secundum/ San hô đỏ (Trung Quốc) |
III CITES |
|
|
|
HELIOPORACEA/ Blue corals/ BỘ SAN HÔ XANH |
|
0508.00.10 |
|
kg |
Helioporidae spp./ Blue corals/ Các loài San hô xanh (chỉ bao gồm loài Heliopora coerulea. Mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES) |
II CITES |
|
|
|
SCLERACTINIA/ Stony corals/ BỘ SAN ĐÁ |
|
0508.00.10 |
|
kg |
SCLERACTINIA spp./ Stony coral/ Các loài San hô đá (mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES) |
II CITES |
|
|
|
STOLONIFERA/ BỘ SAN HÔ CỨNG |
|
|
|
|
Tubiporidae/ Organ-pipe corals/ Họ San hô ống |
|
0508.00.10 |
|
kg |
Tubiporidae spp./ Organ pipe coral/ Các loài San hô dạng ống (mẫu vật hóa thạch không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES) |
II CITES |
|
|
|
MILLEPORINA/ BỘ SAN HÔ LỬA |
|
|
|
|
Milleporidae/ Fire corals/ Họ San hô lửa |
|
0508.00.10 |
|
kg |
Milleporidae spp./ Fire corals/ Các loài San hô lửa (mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES) |
II CITES |
|
|
|
STYLASTERINA/BỘ SAN HÔ DẢI |
|
|
|
|
Stylasteridae/ Lace corals/ Họ San hô dải |
|
0508.00.10 |
|
kg |
Stylasteridae spp./ Lace corals/ Các loài San hô dải (mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES) |
II CITES |
|
- Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai |
|
||
|
|
|
VENERIDA/ BỘ NGAO |
|
|
|
|
Tridacnidae/Giant clams/ Họ Ngao tai tượng |
|
0508.00.20 |
|
kg |
Tridacnidae spp./ Giant Clams/ Các loài Trai tai tượng |
II CITES |
|
|
|
LỚP CHÂN BỤNG/ CLASS GASTROPODA (SNAILS AND CONCHES) |
|
|
|
|
MESOGASTROPODA/ BỘ CHÂN BỤNG GIỮA |
|
|
|
|
Strombidae/ True conchs/ Họ Ốc nhảy |
|
0508.00.20 |
|
kg |
Strombus gigas/ Pink conch/ Ốc xà cừ hồng |
II CITES |
IV. MỠ VÀ DẦU CỦA ĐỘNG VẬT HOANG DÃ, NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG
Mã HS |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Tên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt) |
Chú giải |
|
Mỡ và dầu động vật và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học |
|
||
|
|
|
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU |
|
1506.00.00 |
|
kg |
CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
|
|
|
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ |
|
1506.00.00 |
|
kg |
Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu Rio apaporis |
I CITES |
1506.00.00 |
|
kg |
Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II) |
I CITES |
|
|
|
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu |
|
1506.00.00 |
|
kg |
Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II) |
I CITES |
1506.00.00 |
|
kg |
Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II] |
I CITES |
1506.00.00 |
|
kg |
Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II). |
I CITES; II B |
1506.00.00 |
|
kg |
Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt |
I CITES; II B |
|
|
|
SERPENTES/Snakes/ BỘ RẮN |
|
|
|
|
Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn |
|
1506.00.00 |
|
kg |
Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I) |
II CITES |
1506.00.00 |
|
kg |
Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ |
I CITES |
V. DA SỐNG (TRỪ DA LÔNG) VÀ DA THUỘC CỦA ĐỘNG VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
1. Mục này không bao gồm:
(a) Da vụn và phế liệu tương tự từ da sống;
(b) Da chim hoặc các phần da chim, còn lông vũ hoặc lông tơ, thuộc nhóm 05.05; hoặc
(c) Da sống còn lông đã thuộc ta nanh hoặc chuội.
2. (a) Các nhóm từ 41.04 đến 41.06 không bao gồm da sống đã qua quy trình thuộc ta nanh (kể cả chuẩn bị thuộc da) có thể lộn được (nhóm 41.03, trong trường hợp có thể).
(b) Theo mục đích của các nhóm từ 41.04 và 41.06, thuật ngữ “da mộc” kể cả da sống đã được thuộc lại, nhuộm mầu hoặc được thấm nhũ tương dầu (thêm chất béo) trước khi làm khô.
Mã HS |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Tên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt) |
Chú giải |
41.03 |
Da sống của loài động vật khác (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axít hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú giải 1(b) hoặc 1(c) của mục này |
|
||
|
- Của loài bò sát |
|
||
|
|
|
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU |
|
4103.20 |
|
m |
CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
|
|
|
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ |
|
4103.20 |
|
m |
Alligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu trung quốc |
I CITES |
4103.20 |
|
m |
Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu rio apaporis |
I CITES |
4103.20 |
|
m |
Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II) |
I CITES |
4103.20 |
|
m |
Melanosuchus niger/ Black caiman/ Cá sấu đen (trừ quần thể của Braxin quy định tại Phụ lục II và trừ quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II, hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua) |
I CITES |
|
|
|
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu |
|
4103.20 |
|
m |
Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II ) |
I CITES |
4103.20 |
|
m |
Crocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phi |
I CITES |
4103.20 |
|
m |
Crocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinoco |
I CITES |
4103.20 |
|
m |
Crocodylus mindorensis/ philippine crocodile/ Cá sấu philipin |
I CITES |
4103.20 |
|
m |
Crocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet (trừ quần thể của Belize với hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên và quần thể phân bố Mexico thuộc Phụ lục II) |
I CITES |
4103.20 |
|
m |
Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II] |
I CITES |
4103.20 |
|
m |
Crocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy ấn độ |
I CITES |
4103.20 |
|
m |
Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II). |
I CITES; II B |
4103.20 |
|
m |
Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cuba |
I CITES |
4103.20 |
|
m |
Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt |
I CITES; II B |
4103.20 |
|
m |
Osteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùn |
I CITES |
4103.20 |
|
m |
Tomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dài |
I CITES |
|
|
- |
Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn |
|
4103.20 |
|
m |
Gavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài ấn độ |
I CITES |
|
|
|
SAURIA/ BỘ THẰN LẰN |
|
|
|
|
Agamidae/ Spiny-tailed lizards, Agamas/ Họ Nhông |
|
4103.20 |
|
m |
Saara spp./Agamids lizard/ Các loài Thằn lằn giống Saara |
II CITES |
|
|
|
Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman |
|
4103.20 |
|
m |
Salvator spp./ Salvator lizard/ Các loài Kỳ đà thuộc giống Salvator |
II CITES |
4103.20 |
|
m |
Tupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài Thằn lằn tegu thuộc giống Tupinambis |
II CITES |
|
|
|
Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà |
|
4103.20 |
|
m |
Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài thuộc Phụ lục I) |
II CITES |
4103.20 |
|
m |
Varanus bengalensis/ Indian monitor, Bengal monitor/ Kỳ đà bengal |
I CITES |
4103.20 |
|
m |
Varanus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàng |
I CITES |
4103.20 |
|
m |
Varanus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạc |
I CITES |
4103.20 |
|
m |
Varanus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất komodo |
I CITES |
4103.20 |
|
m |
Varanus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vân |
I CITES; II B |
|
|
|
SERPENTES/Snakes/ Bộ Rắn |
|
|
|
|
Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ |
|
4103.20 |
|
m |
Boidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
4103.20 |
|
m |
Acrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài Trăn madagascar |
I CITES |
4103.20 |
|
m |
Boa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentina |
I CITES |
4103.20 |
|
m |
Epicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn puerto rico |
I CITES |
4103.20 |
|
m |
Epicrates monensis/ Mona boa/ Trăn mona |
I CITES |
4103.20 |
|
m |
Epicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaica |
I CITES |
4103.20 |
|
m |
Sanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascar |
I CITES |
|
|
|
Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo |
|
4103.20 |
|
m |
Bolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
4103.20 |
|
m |
Bolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn mauritus |
I CITES |
4103.20 |
|
m |
Casarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹ |
I CITES |
|
|
|
Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn mexico |
|
4103.20 |
|
m |
Loxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Loxocemidae |
II CITES |
|
|
|
Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn |
|
4103.20 |
|
m |
Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I) |
II CITES |
4103.20 |
|
m |
Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ |
I CITES; II B |
|
|
|
Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây |
|
4103.20 |
|
m |
Tropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ Tropidophiidae |
II CITES |
|
|
|
Colubridae/ Typical snakes, water snakes, whipsnakes/ Họ Rắn nước |
|
4103.20 |
|
m |
Ptyas mucosus/ Asian rat snake/ Rắn ráo trâu, hổ trâu |
II CITES; II B |
|
- Loại khác |
|
||
|
|
|
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT |
|
|
|
|
Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ Sư tử biển (Hải cẩu) |
|
4103.90.00 |
|
m |
Arctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu thuộc giống Arctocephalus (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
4103.90.00 |
|
m |
Arctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậm |
I CITES |
|
|
|
Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu |
|
4103.90.00 |
|
m |
Mirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương nam |
II CITES |
4103.90.00 |
|
m |
Monachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống Monachus |
I CITES |
|
|
|
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ |
|
|
|
|
Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác |
|
4103.90.00 |
|
m |
Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II) |
I CITES |
4103.90.00 |
|
m |
Ceratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của nam phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I). |
II CITES |
|
|
|
RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY |
|
|
|
|
Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu |
|
4103.90.00 |
|
m |
Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II) |
I CITES |
4103.90.00 |
|
m |
Pterocnemia pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ |
II CITES |
4103.90.00 |
|
m |
Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹ |
II CITES |
|
|
|
STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU |
|
|
|
|
Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu |
|
4103.90.00 |
|
m |
Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục) |
I CITES |
41.06 |
Da thuộc hoặc da mộc của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm |
|
||
|
- Của loài bò sát |
|
||
|
|
|
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU |
|
4106.40 |
|
m |
CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
|
|
|
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ |
|
4106.40 |
|
m |
Alligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu trung quốc |
I CITES |
4106.40 |
|
m |
Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu rio apaporis |
I CITES |
4106.40 |
|
m |
Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II) |
I CITES |
4106.40 |
|
m |
Melanosuchus niger/ Black caiman/ Cá sấu đen (trừ quần thể của Braxin quy định tại Phụ lục II và trừ quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II, hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua) |
I CITES |
|
|
|
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu |
|
4106.40 |
|
m |
Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II ) |
I CITES |
4106.40 |
|
m |
Crocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phi |
I CITES |
4106.40 |
|
m |
Crocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinoco |
I CITES |
4106.40 |
|
m |
Crocodylus mindorensis/ philippine crocodile/ Cá sấu philipin |
I CITES |
4106.40 |
|
m |
Crocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet (trừ quần thể của Belize với hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên và quần thể phân bố Mexico thuộc Phụ lục II) |
I CITES |
4106.40 |
|
m |
Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II] |
I CITES |
4106.40 |
|
m |
Crocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy ấn độ |
I CITES |
4106.40 |
|
m |
Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II). |
I CITES; II B |
4106.40 |
|
m |
Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cuba |
I CITES |
4106.40 |
|
m |
Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt |
I CITES; II B |
4106.40 |
|
m |
Osteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùn |
I CITES |
4106.40 |
|
m |
Tomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dài |
I CITES |
|
|
|
Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn |
|
4106.40 |
|
m |
Gavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài ấn độ |
I CITES |
|
|
|
SAURIA/ BỘ THẰN LẰN |
|
|
|
|
Agamidae/ Spiny-tailed lizards, Agamas/ Họ Nhông |
|
4106.40 |
|
m |
Saara spp./Agamids lizard/ Các loài Thằn lằn giống Saara |
II CITES |
|
|
|
Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman |
|
4106.40 |
|
m |
Salvator spp./ Salvator lizard/ Các loài Kỳ đà thuộc giống Salvator |
II CITES |
4106.40 |
|
m |
Tupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài Thằn lằn tegu thuộc giống Tupinambis |
II CITES |
|
|
|
Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà |
|
4106.40 |
|
m |
Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài thuộc Phụ lục I) |
II CITES |
4106.40 |
|
m |
Varanus bengalensis/ Indian monitor, Bengal monitor/ Kỳ đà Bengal |
I CITES |
4106.40 |
|
m |
Varanus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàng |
I CITES |
4106.40 |
|
m |
Varanus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạc |
I CITES |
4106.40 |
|
m |
Varanus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất komodo |
I CITES |
4106.40 |
|
m |
Varanus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vân |
I CITES; II B |
|
|
|
SERPENTES/Snakes/ Bộ Rắn |
|
|
|
|
Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ |
|
4106.40 |
|
m |
Boidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
410640 |
|
m |
Acrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài Trăn madagascar |
I CITES |
4106.40 |
|
m |
Boa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentina |
I CITES |
4106.40 |
|
m |
Epicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn puerto rico |
I CITES |
4106.40 |
|
m |
Epicrates monensis/ Mona boa/ Trăn mona |
I CITES |
4106.40 |
|
m |
Epicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaica |
I CITES |
4106.40 |
|
m |
Sanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascar |
I CITES |
|
|
|
Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo |
|
4106.40 |
|
m |
Bolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
4106.40 |
|
m |
Bolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn mauritus |
I CITES |
4106.40 |
|
m |
Casarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹ |
I CITES |
|
|
|
Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn Mexico |
|
4106.40 |
|
m |
Loxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Loxocemidae |
II CITES |
|
|
|
Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn |
|
4106.40 |
|
m |
Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I) |
II CITES |
4106.40 |
|
m |
Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ |
I CITES; II B |
|
|
|
Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây |
|
4106.40 |
|
m |
Tropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ Tropidophiidae |
II CITES |
|
|
|
Colubridae/ Typical snakes, water snakes, whipsnakes/ Họ Rắn nước |
|
4106.40 |
|
m |
Ptyas mucosus/ Asian rat snake/ Rắn ráo trâu, hổ trâu |
II CITES; II B |
|
- Loại khác |
|
||
|
- - Ở dạng ướt (kế cả xanh - ướt) |
|
||
|
|
|
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT |
|
|
|
|
Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ sư tử biển (Hải cẩu) |
|
4106.91.00 |
|
m |
Arctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu thuộc giống Arctocephalus (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
4106.91.00 |
|
m |
Arctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậm |
I CITES |
|
|
|
Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu |
|
4106.91.00 |
|
m |
Mirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương nam |
II CITES |
4106.91.00 |
|
m |
Monachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống Monachus |
I CITES |
|
|
|
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ |
|
|
|
|
Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác |
|
4106.91.00 |
|
m |
Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II) |
I CITES |
4106.91.00 |
|
m |
Ceratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Nam Phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I). |
II CITES |
|
|
|
RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY |
|
|
|
|
Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu |
|
4106.91.00 |
|
m |
Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II) |
I CITES |
4106.91.00 |
|
m |
Pterocnemia pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ |
II CITES |
4106.91.00 |
|
m |
Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹ |
II CITES |
|
|
|
STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU |
|
|
|
|
Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu |
|
4106.91.00 |
|
m |
Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục) |
I CITES |
|
- - Ở dạng khô (mộc) |
|
||
|
|
|
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT |
|
|
|
|
Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ Sư tử biển (Hải cẩu) |
|
4106.92.00 |
|
m |
Arctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu thuộc giống Arctocephalus (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
4106.92.00 |
|
m |
Arctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậm |
I CITES |
|
|
|
Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu |
|
4106.92.00 |
|
m |
Mirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương nam |
II CITES |
4106.92.00 |
|
m |
Monachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống Monachus |
I CITES |
|
|
|
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ |
|
|
|
|
Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác |
|
4106.92.00 |
|
m |
Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II) |
I CITES |
4106.92.00 |
|
m |
Ceratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Nam Phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I). |
II CITES |
|
|
|
RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY |
|
|
|
|
Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu |
|
4106.92.00 |
|
m |
Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II) |
I CITES |
4106.92.00 |
|
m |
Pterocnemia pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ |
II CITES |
4106.92.00 |
|
m |
Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹ |
II CITES |
|
|
|
STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU |
|
|
|
|
Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu |
|
4106.92.00 |
|
m |
Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục) |
I CITES |
41.13 |
Da thuộc đã gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc của các loài động vật, không có lông, đã hoăc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14 |
|
||
|
- Của loài bò sát |
|
||
|
|
|
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU |
|
4113.30.00 |
|
m |
CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
|
|
|
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ |
|
4113.30.00 |
|
m |
Alligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu trung quốc |
I CITES |
4113.30.00 |
|
m |
Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu Rio apaporis |
I CITES |
4113.30.00 |
|
m |
Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II) |
I CITES |
4113.30.00 |
|
m |
Melanosuchus niger/ Black caiman/ Cá sấu đen (trừ quần thể của Braxin quy định tại Phụ lục II và trừ quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II, hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua) |
I CITES |
|
|
|
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu |
|
4113.30.00 |
|
m |
Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II ) |
I CITES |
4113.30.00 |
|
m |
Crocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phi |
I CITES |
4113.30.00 |
|
m |
Crocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinoco |
I CITES |
4113.30.00 |
|
m |
Crocodylus mindorensis/ philippine crocodile/ Cá sấu philipin |
I CITES |
4113.30.00 |
|
m |
Crocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet (trừ quần thể của Belize với hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên và quần thể phân bố Mexico thuộc Phụ lục II) |
I CITES |
4113.30.00 |
|
m |
Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II] |
I CITES |
4113.30.00 |
|
m |
Crocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy ấn độ |
I CITES |
4113.30.00 |
|
m |
Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II). |
I CITES; II B |
4113.30.00 |
|
m |
Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cuba |
I CITES |
4113.30.00 |
|
m |
Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt |
I CITES; II B |
4113.30.00 |
|
m |
Osteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùn |
I CITES |
4113.30.00 |
|
m |
Tomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dài |
I CITES |
|
|
|
Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn |
|
4113.30.00 |
|
m |
Gavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài ấn độ |
I CITES |
|
|
|
SAURIA/ BỘ THẰN LẰN |
|
|
|
|
Agamidae/ Spiny-tailed lizards, Agamas/ Họ Nhông |
|
4113.30.00 |
|
m |
Saara spp./Agamids lizard/ Các loài Thằn lằn giống Saara |
II CITES |
|
|
|
Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman |
|
4113.30.00 |
|
m |
Salvator spp./ Salvator lizard/ Các loài Kỳ đà thuộc giống Salvator |
II CITES |
4113.30.00 |
|
m |
Tupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài Thằn lằn tegu thuộc giống Tupinambis |
II CITES |
|
|
|
Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà |
|
4113.30.00 |
|
m |
Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài thuộc Phụ lục I) |
II CITES |
4113.30.00 |
|
m |
Varanus bengalensis/ Indian monitor, Bengal monitor/ Kỳ đà bengal |
I CITES |
4113.30.00 |
|
m |
Varanus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàng |
I CITES |
4113.30.00 |
|
m |
Varanus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạc |
I CITES |
4113.30.00 |
|
m |
Varanus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất komodo |
I CITES |
4113.30.00 |
|
m |
Varanus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vân |
I CITES; II B |
|
|
|
SERPENTES/Snakes/ Bộ Rắn |
|
|
|
|
Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ |
|
4113.30.00 |
|
m |
Boidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
4113.30.00 |
|
m |
Acrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài Trăn madagascar |
I CITES |
4113.30.00 |
|
m |
Boa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentina |
I CITES |
4113.30.00 |
|
m |
Epicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn puerto rico |
I CITES |
4113.30.00 |
|
m |
Epicrates monensis/ Mona boa/ Trăn mona |
I CITES |
4113.30.00 |
|
m |
Epicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaica |
I CITES |
4113.30.00 |
|
m |
Sanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascar |
I CITES |
|
|
|
Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo |
|
4113.30.00 |
|
m |
Bolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
4113.30.00 |
|
m |
Bolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn mauritus |
I CITES |
4113.30.00 |
|
m |
Casarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹ |
I CITES |
|
|
|
Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn Mexico |
|
4113.30.00 |
|
m |
Loxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Loxocemidae |
II CITES |
|
|
|
Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn |
|
4113.30.00 |
|
m |
Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I) |
II CITES |
|
|
|
Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ |
I CITES; II B |
|
|
|
Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây |
|
4113.30.00 |
|
m |
Tropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ Tropidophiidae |
II CITES |
|
|
|
Colubridae/ Typical snakes, water snakes, whipsnakes/ Họ Rắn nước |
|
4113.30.00 |
|
m |
Ptyas mucosus/ Asian rat snake/ Rắn ráo trâu, hổ trâu |
II CITES; II B |
|
- Loại khác |
|
||
|
|
|
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT |
|
|
|
|
Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ sư tử biển (Hải cẩu) |
|
4113.90.00 |
|
m |
Arctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu thuộc giống Arctocephalus (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
4113.90.00 |
|
m |
Arctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậm |
I CITES |
|
|
|
Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu |
|
4113.90.00 |
|
m |
Mirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương nam |
II CITES |
4113.90.00 |
|
m |
Monachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống Monachus |
I CITES |
|
|
|
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ |
|
|
|
|
Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác |
|
4113.90.00 |
|
m |
Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II) |
I CITES |
4113.90.00 |
|
m |
Ceratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của nam phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I). |
II CITES |
|
|
|
RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY |
|
|
|
|
Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu |
|
4113.90.00 |
|
m |
Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II) |
I CITES |
4113.90.00 |
|
m |
Pterocnemia pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ |
II CITES |
4113.90.00 |
|
m |
Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹ |
II CITES |
|
|
|
STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU |
|
|
|
|
Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu |
|
4113.90.00 |
|
m |
Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục) |
I CITES |
41.14 |
Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp); da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ kim loại |
|
||
|
- Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp) |
|
||
|
|
|
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU |
|
4114.10.00 |
|
m |
CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
|
|
|
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ |
|
4114.10.00 |
|
m |
Alligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu trung quốc |
I CITES |
4114.10.00 |
|
m |
Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu rio apaporis |
I CITES |
4114.10.00 |
|
m |
Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II) |
I CITES |
4114.10.00 |
|
m |
Melanosuchus niger/ Black caiman/ Cá sấu đen (trừ quần thể của Braxin quy định tại Phụ lục II và trừ quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II, hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua) |
I CITES |
|
|
|
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu |
|
4114.10.00 |
|
m |
Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II) |
I CITES |
4114.10.00 |
|
m |
Crocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phi |
I CITES |
4114.10.00 |
|
m |
Crocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinoco |
I CITES |
4114.10.00 |
|
m |
Crocodylus mindorensis/ philippine crocodile/ Cá sấu philipin |
I CITES |
4114.10.00 |
|
m |
Crocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet (trừ quần thể của Belize với hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên và quần thể phân bố Mexico thuộc Phụ lục II) |
I CITES |
4114.10.00 |
|
m |
Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II] |
I CITES |
4114.10.00 |
|
m |
Crocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy ấn độ |
I CITES |
4114.10.00 |
|
m |
Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II) |
I CITES; II B |
4114.10.00 |
|
m |
Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cuba |
I CITES |
4114.10.00 |
|
m |
Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt |
I CITES; II B |
4114.10.00 |
|
m |
Osteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùn |
I CITES |
4114.10.00 |
|
m |
Tomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dài |
I CITES |
|
|
|
Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn |
|
4114.10.00 |
|
m |
Gavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài ấn độ |
I CITES |
|
|
|
SAURIA/ BỘ THẰN LẰN |
|
|
|
|
Agamidae/ Spiny-tailed lizards, Agamas/ Họ Nhông |
|
4114.10.00 |
|
m |
Saara spp./Agamids lizard/ Các loài Thằn lằn giống Saara |
II CITES |
|
|
|
Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman |
|
4114.10.00 |
|
m |
Salvator spp./ Salvator lizard/ Các loài Kỳ đà thuộc giống Salvator |
II CITES |
4114.10.00 |
|
m |
Tupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài Thằn lằn tegu thuộc giống Tupinambis |
II CITES |
|
|
|
Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà |
|
4114.10.00 |
|
m |
Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài thuộc Phụ lục I) |
II CITES |
4114.10.00 |
|
m |
Varanus bengalensis/ Indian monitor, Bengal monitor/ Kỳ đà bengal |
I CITES |
4114.10.00 |
|
m |
Varanus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàng |
I CITES |
4114.10.00 |
|
m |
Varanus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạc |
I CITES |
4114.10.00 |
|
m |
Varanus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất komodo |
I CITES |
4114.10.00 |
|
m |
Varanus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vân |
I CITES; II B |
|
|
|
SERPENTES/Snakes/ Bộ Rắn |
|
|
|
|
Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ |
|
4114.10.00 |
|
m |
Boidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
4114.10.00 |
|
m |
Acrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài Trăn madagascar |
I CITES |
4114.10.00 |
|
m |
Boa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentina |
I CITES |
4114.10.00 |
|
m |
Epicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn puerto rico |
I CITES |
4114.10.00 |
|
m |
Epicrates monensis/ Mona boa/ Trăn mona |
I CITES |
4114.10.00 |
|
m |
Epicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaica |
I CITES |
4114.10.00 |
|
m |
Sanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascar |
I CITES |
|
|
|
Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo |
|
4114.10.00 |
|
m |
Bolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
4114.10.00 |
|
m |
Bolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn mauritus |
I CITES |
4114.10.00 |
|
m |
Casarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹ |
I CITES |
|
|
|
Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn Mexico |
|
4114.10.00 |
|
m |
Loxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Loxocemidae |
II CITES |
|
|
m |
Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn |
|
4114.10.00 |
|
m |
Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I) |
II CITES |
4114.10.00 |
|
m |
Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ |
I CITES; II B |
|
|
|
Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây |
|
4114.10.00 |
|
m |
Tropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ Tropidophiidae |
II CITES |
|
|
|
Colubridae/ Typical snakes, water snakes, whipsnakes/ Họ Rắn nước |
|
4114.10.00 |
|
m |
Ptyas mucosus/ Asian rat snake/ Rắn ráo trâu, hổ trâu |
II CITES; II B |
|
|
|
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT |
|
|
|
|
Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ sư tử biển (Hải cẩu) |
|
4114.10.00 |
|
m |
Arctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu thuộc giống Arctocephalus (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
4114.10.00 |
|
m |
Arctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậm |
I CITES |
|
|
|
Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu |
|
4114.10.00 |
|
m |
Mirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương nam |
II CITES |
4114.10.00 |
|
m |
Monachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống Monachus |
I CITES |
|
|
|
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ |
|
|
|
|
Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác |
|
4114.10.00 |
|
m |
Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II) |
I CITES |
4114.10.00 |
|
m |
Ceratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của nam phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I) |
II CITES |
|
|
|
RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY |
|
|
|
|
Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu |
|
4114.10.00 |
|
m |
Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II) |
I CITES |
4114.10.00 |
|
m |
Pterocnemia pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ |
II CITES |
4114.10.00 |
|
m |
Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹ |
II CITES |
|
|
|
STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU |
|
|
|
|
Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu |
|
4114.10.00 |
|
m |
Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục) |
I CITES |
|
- Da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ |
|
||
|
|
|
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU |
|
4114.20.00 |
|
m |
CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
|
|
|
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ |
|
4114.20.00 |
|
m |
Alligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu trung quốc |
I CITES |
4114.20.00 |
|
m |
Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu rio apaporis |
I CITES |
4114.20.00 |
|
m |
Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II) |
I CITES |
4114.20.00 |
|
m |
Melanosuchus niger/ Black caiman/ Cá sấu đen (trừ quần thể của Braxin quy định tại Phụ lục II và trừ quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II, hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua) |
I CITES |
|
|
|
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu |
|
4114.20.00 |
|
m |
Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II) |
I CITES |
4114.20.00 |
|
m |
Crocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phi |
I CITES |
4114.20.00 |
|
m |
Crocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinoco |
I CITES |
4114.20.00 |
|
m |
Crocodylus mindorensis/ philippine crocodile/ Cá sấu philipin |
I CITES |
4114.20.00 |
|
m |
Crocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet (trừ quần thể của Belize với hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên và quần thể phân bố Mexico thuộc Phụ lục II) |
I CITES |
4114.20.00 |
|
m |
Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, Nam Phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II] |
I CITES |
4114.20.00 |
|
m |
Crocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy ấn độ |
I CITES |
4114.20.00 |
|
m |
Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II) |
I CITES; II B |
4114.20.00 |
|
m |
Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cuba |
I CITES |
4114.20.00 |
|
m |
Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt |
I CITES; II B |
4114.20.00 |
|
m |
Osteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùn |
I CITES |
4114.20.00 |
|
m |
Tomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dài |
I CITES |
|
|
|
Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn |
|
4114.20.00 |
|
m |
Gavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài ấn độ |
I CITES |
|
|
|
SAURIA/ BỘ THẰN LẰN |
|
|
|
|
Agamidae/ Spiny-tailed lizards, Agamas/ Họ Nhông |
|
4114.20.00 |
|
m |
Saara spp./Agamids lizard/ Các loài Thằn lằn giống Saara |
II CITES |
|
|
|
Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman |
|
4114.20.00 |
|
m |
Salvator spp./ Salvator lizard/ Các loài Kỳ đà thuộc giống Salvator |
II CITES |
4114.20.00 |
|
m |
Tupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài Thằn lằn tegu thuộc giống Tupinambis |
II CITES |
|
|
|
Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà |
|
4114.20.00 |
|
m |
Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài thuộc Phụ lục I) |
II CITES |
4114.20.00 |
|
m |
Varanus bengalensis/ Indian monitor, Bengal monitor/ Kỳ đà Bengal |
I CITES |
4114.20.00 |
|
m |
Varanus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàng |
I CITES |
4114.20.00 |
|
m |
Varanus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạc |
I CITES |
4114.20.00 |
|
m |
Varanus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất komodo |
I CITES |
4114.20.00 |
|
m |
Varanus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vân |
I CITES; II B |
|
|
|
SERPENTES/Snakes/ Bộ Rắn |
|
|
|
|
Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ |
|
4114.20.00 |
|
m |
Boidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
4114.20.00 |
|
m |
Acrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài Trăn madagascar |
I CITES |
4114.20.00 |
|
m |
Boa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentina |
I CITES |
4114.20.00 |
|
m |
Epicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn puerto rico |
I CITES |
4114.20.00 |
|
m |
Epicrates monensis/ Mona boa/ Trăn mona |
I CITES |
4114.20.00 |
|
m |
Epicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaica |
I CITES |
4114.20.00 |
|
m |
Sanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascar |
I CITES |
|
|
|
Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo |
|
4114.20.00 |
|
m |
Bolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
4114.20.00 |
|
m |
Bolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn Mauritus |
I CITES |
4114.20.00 |
|
m |
Casarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹ |
I CITES |
|
|
|
Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn Mexico |
|
4114.20.00 |
|
m |
Loxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Loxocemidae |
II CITES |
|
|
|
Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn |
|
4114.20.00 |
|
m |
Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I) |
II CITES |
4114.20.00 |
|
m |
Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ |
I CITES; II B |
|
|
|
Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây |
|
4114.20.00 |
|
m |
Tropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ Tropidophiidae |
II CITES |
|
|
|
Colubridae/ Typical snakes, water snakes, whipsnakes/ Họ Rắn nước |
|
4114.20.00 |
|
m |
Ptyas mucosus/ Asian rat snake/ Rắn ráo trâu, hổ trâu |
II CITES; II B |
|
|
|
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT |
|
|
|
|
Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ Sư tử biển (Hải cẩu) |
|
4114.20.00 |
|
m |
Arctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu thuộc giống Arctocephalus (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
4114.20.00 |
|
m |
Arctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậm |
I CITES |
|
|
|
Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu |
|
4114.20.00 |
|
m |
Mirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương nam |
II CITES |
4114.20.00 |
|
m |
Monachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống Monachus |
I CITES |
|
|
|
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ |
|
|
|
|
Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác |
|
4114.20.00 |
|
m |
Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II) |
I CITES |
4114.20.00 |
|
m |
Ceratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của nam phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I). |
II CITES |
|
|
|
RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY |
|
|
|
|
Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu |
|
4114.20.00 |
|
m |
Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II) |
I CITES |
4114.20.00 |
|
m |
Pterocnemia pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ |
II CITES |
4114.20.00 |
|
m |
Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹ |
II CITES |
|
|
|
STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU |
|
|
|
|
Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu |
|
4114.20.00 |
|
m |
Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục) |
I CITES |
VI. CÁC SẢN PHẨM BẰNG DA THUỘC CỦA ĐỘNG VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
1. Theo mục đích của Mục này, thuật ngữ "da thuộc" gồm cả da thuộc, da láng, da láng bằng màng mỏng được tạo trước và da thuộc kim loại.
2. Mục này không bao gồm:
a) Các mặt hàng thuộc Chương 64 của Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/7/2015 (sau đây gọi là Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam);
b) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của các sản phẩm trên thuộc Chương 65; sản phẩm thuộc Chương 94 và 95 của Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
c) Roi da, roi điều khiển súc vật hoặc các mặt hàng khác thuộc nhóm 66.02; Dây da, da để làm trống hoặc loại tương tự, hoặc các bộ phận khác của nhạc cụ (nhóm 92.09 của Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam);
3. Ngoài các loại trừ của Chú giải 2 nói trên, nhóm 42.02 không bao gồm sản phẩm bằng vật liệu tết bện (nhóm 46.02 của Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam).
Mã HS |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Tên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt) |
Chú giải |
42.02 |
Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, túi, ví, và các loại túi hộp tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy |
|
||
|
- Hòm, valy, xắc đựng đồ nữ trang và các loại đồ chứa tương tự: |
|
||
|
- - Mặt ngoài bằng da thuộc |
|
||
|
|
|
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU |
|
4202.11.00 |
|
Chiếc |
CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
|
|
|
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ |
|
4202.11.00 |
|
Chiếc |
Alligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu trung quốc |
I CITES |
4202.11.00 |
|
Chiếc |
Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu rio apaporis |
I CITES |
4202.11.00 |
|
Chiếc |
Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II) |
I CITES |
4202.11.00 |
|
Chiếc |
Melanosuchus niger/ Black caiman/ Cá sấu đen (trừ quần thể của Braxin quy định tại Phụ lục II và trừ quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II, hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua) |
I CITES |
|
|
|
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu |
|
4202.11.00 |
|
Chiếc |
Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II ) |
I CITES |
4202.11.00 |
|
Chiếc |
Crocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phi |
I CITES |
4202.11.00 |
|
Chiếc |
Crocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinoco |
I CITES |
4202.11.00 |
|
Chiếc |
Crocodylus mindorensis/ philippine crocodile/ Cá sấu philipin |
I CITES |
4202.11.00 |
|
Chiếc |
Crocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet (trừ quần thể của Belize với hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên và quần thể phân bố Mexico thuộc Phụ lục II) |
I CITES |
4202.11.00 |
|
Chiếc |
Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II] |
I CITES |
4202.11.00 |
|
Chiếc |
Crocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy ấn độ |
I CITES |
4202.11.00 |
|
Chiếc |
Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II) |
I CITES; II B |
4202.11.00 |
|
Chiếc |
Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cuba |
I CITES |
4202.11.00 |
|
Chiếc |
Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt |
I CITES; II B |
4202.11.00 |
|
Chiếc |
Osteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùn |
I CITES |
4202.11.00 |
|
Chiếc |
Tomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dài |
I CITES |
|
|
|
Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn |
|
4202.11.00 |
|
Chiếc |
Gavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài ấn độ |
I CITES |
|
|
|
SAURIA/ BỘ THẰN LẰN |
|
|
|
|
Agamidae/ Spiny-tailed lizards, Agamas/ Họ Nhông |
|
4202.11.00 |
|
Chiếc |
Saara spp./Agamids lizard/ Các loài Thằn lằn giống Saara |
II CITES |
|
|
|
Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman |
|
4202.11.00 |
|
Chiếc |
Salvator spp./ Salvator lizard/ Các loài Kỳ đà thuộc giống Salvator |
II CITES |
4202.11.00 |
|
Chiếc |
Tupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài Thằn lằn tegu thuộc giống Tupinambis |
II CITES |
|
|
|
Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà |
|
4202.11.00 |
|
Chiếc |
Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài thuộc Phụ lục I) |
II CITES |
4202.11.00 |
|
Chiếc |
Varanus bengalensis/ Indian monitor, Bengal monitor/ Kỳ đà Bengal |
I CITES |
4202.11.00 |
|
Chiếc |
Varanus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàng |
I CITES |
4202.11.00 |
|
Chiếc |
Varanus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạc |
I CITES |
4202.11.00 |
|
Chiếc |
Varanus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất komodo |
I CITES |
4202.11.00 |
|
Chiếc |
Varanus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vân |
I CITES; II B |
|
|
|
SERPENTES/Snakes/ Bộ Rắn |
|
|
|
|
Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ |
|
4202.10.00 |
|
Chiếc |
Boidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
4202.11.00 |
|
Chiếc |
Acrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài Trăn madagascar |
I CITES |
4202.11.00 |
|
Chiếc |
Boa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentina |
I CITES |
4202.11.00 |
|
Chiếc |
Epicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn puerto rico |
I CITES |
4202.11.00 |
|
Chiếc |
Epicrates monensis/ Mona boa/ Trăn mona |
I CITES |
4202.11.00 |
|
Chiếc |
Epicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaica |
I CITES |
4202.11.00 |
|
Chiếc |
Sanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascar |
I CITES |
|
|
|
Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo |
|
4202.11.00 |
|
Chiếc |
Bolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
4202.11.00 |
|
Chiếc |
Bolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn mauritus |
I CITES |
4202.11.00 |
|
Chiếc |
Casarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹ |
I CITES |
|
|
|
Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn Mexico |
|
4202.11.00 |
|
Chiếc |
Loxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Loxocemidae |
II CITES |
|
|
|
Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn |
|
4202.11.00 |
|
Chiếc |
Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I) |
II CITES |
4202.11.00 |
|
Chiếc |
Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ |
I CITES; II B |
|
|
|
Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây |
|
4202.11.00 |
|
Chiếc |
Tropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ Tropidophiidae |
II CITES |
|
|
|
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT |
|
|
|
|
Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ Sư tử biển (Hải cẩu) |
|
4202.11.00 |
|
Chiếc |
Arctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu thuộc giống Arctocephalus (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
4202.11.00 |
|
Chiếc |
Arctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậm |
I CITES |
|
|
|
Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu |
|
4202.11.00 |
|
Chiếc |
Mirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương nam |
II CITES |
4202.11.00 |
|
Chiếc |
Monachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống Monachus |
I CITES |
|
|
|
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ |
|
|
|
|
Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác |
|
4202.11.00 |
|
Chiếc |
Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II) |
I CITES |
4202.11.00 |
|
Chiếc |
Ceratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của nam phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I). |
II CITES |
|
|
|
RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY |
|
|
|
|
Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu |
|
4202.11.00 |
|
Chiếc |
Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II) |
I CITES |
4202.11.00 |
|
Chiếc |
Pterocnemia pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ |
II CITES |
4202.11.00 |
|
Chiếc |
Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹ |
II CITES |
|
|
|
STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU |
|
|
|
|
Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu |
|
4202.11.00 |
|
Chiếc |
Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục) |
I CITES |
|
- Túi xách tay, có hoặc không có quai đeo vai, kể cả loại không có tay cầm: |
|
||
|
- - Mặt ngoài bằng da thuộc: |
|
||
|
|
|
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU |
|
4202.21.00 |
|
Chiếc |
CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
|
|
|
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ |
|
4202.21.00 |
|
Chiếc |
Alligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu trung quốc |
I CITES |
4202.21.00 |
|
Chiếc |
Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu rio apaporis |
I CITES |
4202.21.00 |
|
Chiếc |
Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II) |
I CITES |
4202.21.00 |
|
Chiếc |
Melanosuchus niger/ Black caiman/ Cá sấu đen (trừ quần thể của Braxin quy định tại Phụ lục II và trừ quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II, hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua) |
I CITES |
|
|
|
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu |
|
4202.21.00 |
|
Chiếc |
Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II ) |
I CITES |
4202.21.00 |
|
Chiếc |
Crocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phi |
I CITES |
4202.21.00 |
|
Chiếc |
Crocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinoco |
I CITES |
4202.21.00 |
|
Chiếc |
Crocodylus mindorensis/ philippine crocodile/ Cá sấu philipin |
I CITES |
4202.21.00 |
|
Chiếc |
Crocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet (trừ quần thể của Belize với hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên và quần thể phân bố Mexico thuộc Phụ lục II) |
I CITES |
4202.21.00 |
|
Chiếc |
Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II] |
I CITES |
4202.21.00 |
|
Chiếc |
Crocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy ấn độ |
I CITES |
4202.21.00 |
|
Chiếc |
Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II) |
I CITES; II B |
4202.21.00 |
|
Chiếc |
Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cuba |
I CITES |
4202.21.00 |
|
Chiếc |
Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt |
I CITES; II B |
4202.21.00 |
|
Chiếc |
Osteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùn |
I CITES |
4202.21.00 |
|
Chiếc |
Tomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dài |
I CITES |
|
|
|
Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn |
|
4202.21.00 |
|
Chiếc |
Gavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài ấn độ |
I CITES |
|
|
|
SAURIA/ BỘ THẰN LẰN |
|
|
|
|
Agamidae/ Spiny-tailed lizards, Agamas/ Họ Nhông |
|
4202.21.00 |
|
Chiếc |
Saara spp./Agamids lizard/ Các loài Thằn lằn giống Saara |
II CITES |
|
|
|
Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman |
|
4202.21.00 |
|
Chiếc |
Salvator spp./ Salvator lizard/ Các loài kỳ đà thuộc giống Salvator |
II CITES |
4202.21.00 |
|
Chiếc |
Tupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài Thằn lằn tegu thuộc giống Tupinambis |
II CITES |
|
|
|
Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà |
|
4202.21.00 |
|
Chiếc |
Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài thuộc Phụ lục I) |
II CITES |
4202.21.00 |
|
Chiếc |
Varanus bengalensis/ Indian monitor, Bengal monitor/ Kỳ đà bengal |
I CITES |
4202.21.00 |
|
Chiếc |
Varanus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàng |
I CITES |
4202.21.00 |
|
Chiếc |
Varanus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạc |
I CITES |
4202.21.00 |
|
Chiếc |
Varanus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất komodo |
I CITES |
4202.21.00 |
|
Chiếc |
Varanus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vân |
I CITES; II B |
|
|
|
SERPENTES/Snakes/ Bộ Rắn |
|
|
|
|
Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ |
|
4202.21.00 |
|
Chiếc |
Boidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
4202.21.00 |
|
Chiếc |
Acrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài Trăn madagascar |
I CITES |
4202.21.00 |
|
Chiếc |
Boa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentina |
I CITES |
4202.21.00 |
|
Chiếc |
Epicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn puerto rico |
I CITES |
4202.21.00 |
|
Chiếc |
Epicrates monensis/ Mona boa/ Trăn mona |
I CITES |
4202.21.00 |
|
Chiếc |
Epicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaica |
I CITES |
4202.21.00 |
|
Chiếc |
Sanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascar |
I CITES |
|
|
|
Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo |
|
4202.21.00 |
|
Chiếc |
Bolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
4202.21.00 |
|
Chiếc |
Bolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn Mauritus |
I CITES |
4202.21.00 |
|
Chiếc |
Casarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹ |
I CITES |
|
|
|
Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn Mexico |
|
4202.21.00 |
|
Chiếc |
Loxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Loxocemidae |
II CITES |
|
|
|
Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn |
|
4202.21.00 |
|
Chiếc |
Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I) |
II CITES |
4202.21.00 |
|
Chiếc |
Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ |
I CITES; II B |
|
|
|
Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây |
|
4202.21.00 |
|
Chiếc |
Tropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ Tropidophiidae |
II CITES |
|
|
|
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT |
|
|
|
|
Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ Sư tử biển (Hải cẩu) |
|
4202.21.00 |
|
Chiếc |
Arctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu thuộc giống Arctocephalus (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
4202.21.00 |
|
Chiếc |
Arctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậm |
I CITES |
|
|
|
Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu |
|
4202.21.00 |
|
Chiếc |
Mirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương nam |
II CITES |
4202.21.00 |
|
Chiếc |
Monachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống Monachus |
I CITES |
|
|
|
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ |
|
|
|
|
Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác |
|
4202.21.00 |
|
Chiếc |
Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II) |
I CITES |
4202.21.00 |
|
Chiếc |
Ceratotherium simum simum/ Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của nam phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I) |
II CITES |
|
|
|
RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY |
|
|
|
|
Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu |
|
4202.21.00 |
|
Chiếc |
Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II) |
I CITES |
4202.21.00 |
|
Chiếc |
Pterocnemia pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ |
II CITES |
4202.21.00 |
|
Chiếc |
Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹ |
II CITES |
|
|
|
STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU |
|
|
|
|
Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu |
|
4202.21.00 |
|
Chiếc |
Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục) |
I CITES |
|
- Các đồ vật thuộc loại thường mang theo trong túi hoặc trong túi xách tay |
|
||
|
- - Mặt ngoài bằng da thuộc |
|
||
|
|
|
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU |
|
4202.31.00 |
|
kg |
CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
|
|
|
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ |
|
4202.31.00 |
|
kg |
Alligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu trung quốc |
I CITES |
4202.31.00 |
|
kg |
Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu Rio apaporis |
I CITES |
4202.31.00 |
|
kg |
Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II) |
I CITES |
4202.31.00 |
|
kg |
Melanosuchus niger/ Black caiman/ Cá sấu đen (trừ quần thể của Braxin quy định tại Phụ lục II và trừ quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II, hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua) |
I CITES |
|
|
|
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu |
|
4202.31.00 |
|
kg |
Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II ) |
I CITES |
4202.31.00 |
|
kg |
Crocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phi |
I CITES |
4202.31.00 |
|
kg |
Crocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinoco |
I CITES |
4202.31.00 |
|
kg |
Crocodylus mindorensis/ philippine crocodile/ Cá sấu philipin |
I CITES |
4202.31.00 |
|
kg |
Crocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet (trừ quần thể của Belize với hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên và quần thể phân bố Mexico thuộc Phụ lục II) |
I CITES |
4202.31.00 |
|
kg |
Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II] |
I CITES |
4202.31.00 |
|
kg |
Crocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy ấn độ |
I CITES |
4202.31.00 |
|
kg |
Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II) |
I CITES; II B |
4202.31.00 |
|
kg |
Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cuba |
I CITES |
4202.31.00 |
|
kg |
Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt |
I CITES; II B |
|
|
|
Osteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùn |
I CITES |
4202.31.00 |
|
kg |
Tomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dài |
I CITES |
|
|
|
Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn |
|
4202.31.00 |
|
kg |
Gavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài ấn độ |
I CITES |
|
|
|
SAURIA/ BỘ THẰN LẰN |
|
|
|
|
Agamidae/ Spiny-tailed lizards, Agamas/ Họ Nhông |
|
4202.31.00 |
|
kg |
Saara spp./Agamids lizard/ Các loài Thằn lằn giống Saara |
II CITES |
|
|
|
Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman |
|
4202.31.00 |
|
kg |
Salvator spp./ Salvator lizard/ Các loài Kỳ đà thuộc giống Salvator |
II CITES |
4202.31.00 |
|
kg |
Tupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài Thằn lằn tegu thuộc giống Tupinambis |
II CITES |
|
|
|
Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà |
|
4202.31.00 |
|
kg |
Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài thuộc Phụ lục I) |
II CITES |
4202.31.00 |
|
kg |
Varanus bengalensis/ Indian monitor, Bengal monitor/ Kỳ đà bengal |
I CITES |
4202.31.00 |
|
kg |
Varanus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàng |
I CITES |
4202.31.00 |
|
kg |
Varanus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạc |
I CITES |
4202.31.00 |
|
kg |
Varanus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất komodo |
I CITES |
4202.31.00 |
|
kg |
Varanus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vân |
I CITES; II B |
|
|
|
SERPENTES/Snakes/ Bộ Rắn |
|
|
|
|
Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ |
|
4202.31.00 |
|
kg |
Boidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
4202.31.00 |
|
kg |
Acrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài Trăn madagascar |
I CITES |
4202.31.00 |
|
kg |
Boa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentina |
I CITES |
4202.31.00 |
|
kg |
Epicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn puerto rico |
I CITES |
4202.31.00 |
|
kg |
Epicrates monensis/ Mona boa/ Trăn mona |
I CITES |
4202.31.00 |
|
kg |
Epicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaica |
I CITES |
4202.31.00 |
|
kg |
Sanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascar |
I CITES |
|
|
|
Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo |
|
4202.31.00 |
|
kg |
Bolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
4202.31.00 |
|
kg |
Bolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn mauritus |
I CITES |
4202.31.00 |
|
kg |
Casarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹ |
I CITES |
|
|
|
Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn Mexico |
|
4202.31.00 |
|
kg |
Loxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Loxocemidae |
II CITES |
|
|
|
Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn |
|
4202.31.00 |
|
kg |
Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I) |
II CITES |
4202.31.00 |
|
kg |
Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ |
I CITES; II B |
|
|
|
Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây |
|
4202.31.00 |
|
kg |
Tropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ Tropidophiidae |
II CITES |
|
|
|
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT |
|
|
|
|
Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ Sư tử biển (Hải cẩu) |
|
4202.31.00 |
|
kg |
Arctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu thuộc giống Arctocephalus (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
4202.31.00 |
|
kg |
Arctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậm |
I CITES |
|
|
|
Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu |
|
4202.31.00 |
|
kg |
Mirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương nam |
II CITES |
4202.31.00 |
|
kg |
Monachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống Monachus |
I CITES |
|
|
|
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ |
|
|
|
|
Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác |
|
4202.31.00 |
|
kg |
Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II) |
I CITES |
4202.31.00 |
|
kg |
Ceratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của nam phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I) |
II CITES |
|
|
|
RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY |
|
|
|
|
Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu |
|
4202.31.00 |
|
kg |
Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II) |
I CITES |
4202.31.00 |
|
kg |
Pterocnemia pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ |
II CITES |
4202.31.00 |
|
kg |
Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹ |
II CITES |
|
|
|
STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU |
|
|
|
|
Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu |
|
4202.31.00 |
|
kg |
Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục) |
I CITES |
|
- Loại khác |
|
||
|
- - Mặt ngoài bằng da thuộc |
|
||
|
|
|
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU |
|
4202.91 |
|
kg |
CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
|
|
|
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ |
|
4202.91 |
|
kg |
Alligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu trung quốc |
I CITES |
4202.91 |
|
kg |
Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu Rio apaporis |
I CITES |
4202.91 |
|
kg |
Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II) |
I CITES |
4202.91 |
|
kg |
Melanosuchus niger/ Black caiman/ Cá sấu đen (trừ quần thể của Braxin quy định tại Phụ lục II và trừ quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II, hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua) |
I CITES |
|
|
|
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu |
|
4202.91 |
|
kg |
Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II ) |
I CITES |
4202.91 |
|
kg |
Crocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phi |
I CITES |
4202.91 |
|
kg |
Crocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinoco |
I CITES |
4202.91 |
|
kg |
Crocodylus mindorensis/ philippine crocodile/ Cá sấu philipin |
I CITES |
4202.91 |
|
kg |
Crocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet (trừ quần thể của Belize với hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên và quần thể phân bố Mexico thuộc Phụ lục II) |
I CITES |
4202.91 |
|
kg |
Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II] |
I CITES |
4202.91 |
|
kg |
Crocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy ấn độ |
I CITES |
4202.91 |
|
kg |
Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II) |
I CITES; II B |
4202.91 |
|
kg |
Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cuba |
I CITES |
4202.91 |
|
kg |
Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt |
I CITES; II B |
|
|
|
Osteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùn |
I CITES |
4202.91 |
|
kg |
Tomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dài |
I CITES |
|
|
|
Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn |
|
4202.91 |
|
kg |
Gavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài ấn độ |
I CITES |
|
|
|
SAURIA/ BỘ THẰN LẰN |
|
|
|
|
Agamidae/ Spiny-tailed lizards, Agamas/ Họ Nhông |
|
4202.91 |
|
kg |
Saara spp./Agamids lizard/ Các loài Thằn lằn giống Saara |
II CITES |
|
|
|
Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman |
|
4202.91 |
|
kg |
Salvator spp./ Salvator lizard/ Các loài Kỳ đà thuộc giống Salvator |
II CITES |
4202.91 |
|
kg |
Tupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài Thằn lằn tegu thuộc giống Tupinambis |
II CITES |
|
|
|
Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà |
|
4202.91 |
|
kg |
Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài thuộc Phụ lục I) |
II CITES |
4202.91 |
|
kg |
Varanus bengalensis/ Indian monitor, Bengal monitor/ Kỳ đà bengal |
I CITES |
4202.91 |
|
kg |
Varanus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàng |
I CITES |
4202.91 |
|
kg |
Varanus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạc |
I CITES |
4202.91 |
|
kg |
Varanus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất komodo |
I CITES |
4202.91 |
|
kg |
Varanus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vân |
I CITES; II B |
|
|
|
SERPENTES/Snakes/ Bộ Rắn |
|
|
|
|
Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ |
|
4202.91 |
|
kg |
Boidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
4202.91 |
|
kg |
Acrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài Trăn madagascar |
I CITES |
4202.91 |
|
kg |
Boa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentina |
I CITES |
4202.91 |
|
kg |
Epicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn puerto rico |
I CITES |
4202.91 |
|
kg |
Epicrates monensis/ Mona boa/ Trăn mona |
I CITES |
4202.91 |
|
kg |
Epicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaica |
I CITES |
4202.91 |
|
kg |
Sanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascar |
I CITES |
|
|
|
Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo |
|
4202.91 |
|
kg |
Bolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
4202.91 |
|
kg |
Bolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn mauritus |
I CITES |
4202.91 |
|
kg |
Casarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹ |
I CITES |
|
|
|
Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn Mexico |
|
4202.91 |
|
kg |
Loxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Loxocemidae |
II CITES |
|
|
|
Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn |
|
4202.91 |
|
kg |
Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I) |
II CITES |
4202.91 |
|
kg |
Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ |
I CITES; II B |
|
|
|
Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây |
|
4202.91 |
|
kg |
Tropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ Tropidophiidae |
II CITES |
|
|
|
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT |
|
|
|
|
Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ Sư tử biển (Hải cẩu) |
|
4202.91 |
|
kg |
Arctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu thuộc giống Arctocephalus (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
4202.91 |
|
kg |
Arctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậm |
I CITES |
|
|
|
Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu |
|
4202.91 |
|
kg |
Mirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương nam |
II CITES |
4202.91 |
|
kg |
Monachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống Monachus |
I CITES |
|
|
|
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ |
|
|
|
|
Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác |
|
4202.91 |
|
kg |
Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II) |
I CITES |
4202.91 |
|
kg |
Ceratotherium simum simum/ Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của nam phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I). |
II CITES |
|
|
|
RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY |
|
|
|
|
Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu |
|
4202.91 |
|
kg |
Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II) |
I CITES |
4202.91 |
|
kg |
Pterocnemia pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ |
II CITES |
4202.91 |
|
kg |
Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹ |
II CITES |
|
|
|
STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU |
|
|
|
|
Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu |
|
4202.91 |
|
kg |
Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục) |
I CITES |
42.03 |
Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo, bằng da thuộc |
|
||
|
- Thắt lưng |
|
||
|
|
|
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU |
|
4203.30.00 |
|
kg |
CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
|
|
|
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ |
|
4203.30.00 |
|
kg |
Alligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu trung quốc |
I CITES |
4203.30.00 |
|
kg |
Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu rio apaporis |
I CITES |
4203.30.00 |
|
kg |
Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II) |
I CITES |
4203.30.00 |
|
kg |
Melanosuchus niger/ Black caiman/ Cá sấu đen (trừ quần thể của Braxin quy định tại Phụ lục II và trừ quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II, hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua) |
I CITES |
|
|
|
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu |
|
4203.30.00 |
|
kg |
Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II ) |
I CITES |
4203.30.00 |
|
kg |
Crocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phi |
I CITES |
4203.30.00 |
|
kg |
Crocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinoco |
I CITES |
4203.30.00 |
|
kg |
Crocodylus mindorensis/ philippine crocodile/ Cá sấu philipin |
I CITES |
4203.30.00 |
|
kg |
Crocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet (trừ quần thể của Belize với hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên và quần thể phân bố Mexico thuộc Phụ lục II) |
I CITES |
4203.30.00 |
|
kg |
Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II] |
I CITES |
4203.30.00 |
|
kg |
Crocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy ấn độ |
I CITES |
4203.30.00 |
|
kg |
Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II) |
I CITES; II B |
4203.30.00 |
|
kg |
Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cuba |
I CITES |
4203.30.00 |
|
kg |
Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt |
I CITES; II B |
4203.30.00 |
|
kg |
Osteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùn |
I CITES |
4203.30.00 |
|
kg |
Tomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dài |
I CITES |
|
|
|
Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn |
|
4203.30.00 |
|
kg |
Gavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài ấn độ |
I CITES |
|
|
|
SAURIA/ BỘ THẰN LẰN |
|
|
|
|
Agamidae/ Spiny-tailed lizards, Agamas/ Họ Nhông |
|
4203.30.00 |
|
kg |
Saara spp./Agamids lizard/ Các loài Thằn lằn giống Saara |
II CITES |
|
|
|
Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman |
|
4203.30.00 |
|
kg |
Salvator spp./ Salvator lizard/ Các loài Kỳ đà thuộc giống Salvator |
II CITES |
4203.30.00 |
|
kg |
Tupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài Thằn lằn tegu thuộc giống Tupinambis |
II CITES |
|
|
|
Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà |
|
4203.30.00 |
|
kg |
Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài thuộc Phụ lục I) |
II CITES |
4203.30.00 |
|
kg |
Varanus bengalensis/ Indian monitor, Bengal monitor/ Kỳ đà bengal |
I CITES |
4203.30.00 |
|
kg |
Varanus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàng |
I CITES |
4203.30.00 |
|
kg |
Varanus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạc |
I CITES |
4203.30.00 |
|
kg |
Varanus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất komodo |
I CITES |
4203.30.00 |
|
kg |
Varanus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vân |
I CITES; II B |
|
|
|
SERPENTES/Snakes/ Bộ Rắn |
|
|
|
|
Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ |
|
4203.30.00 |
|
kg |
Boidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
4203.30.00 |
|
kg |
Acrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài Trăn madagascar |
I CITES |
4203.30.00 |
|
kg |
Boa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentina |
I CITES |
4203.30.00 |
|
kg |
Epicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn puerto rico |
I CITES |
4203.30.00 |
|
kg |
Epicrates monensis/ Mona boa/ Trăn mona |
I CITES |
4203.30.00 |
|
kg |
Epicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaica |
I CITES |
4203.30.00 |
|
kg |
Sanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascar |
I CITES |
|
|
|
Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo |
|
4203.30.00 |
|
kg |
Bolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
4203.30.00 |
|
kg |
Bolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn mauritus |
I CITES |
4203.30.00 |
|
kg |
Casarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹ |
I CITES |
|
|
|
Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn mexico |
|
4203.30.00 |
|
kg |
Loxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Loxocemidae |
II CITES |
|
|
|
Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn |
|
4203.30.00 |
|
kg |
Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I) |
II CITES |
4203.30.00 |
|
kg |
Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ |
I CITES; II B |
|
|
|
Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây |
|
4203.30.00 |
|
kg |
Tropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ Tropidophiidae |
II CITES |
|
|
|
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT |
|
|
|
|
Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ Sư tử biển (Hải cẩu) |
|
4203.30.00 |
|
kg |
Arctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu thuộc giống Arctocephalus (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
4203.30.00 |
|
kg |
Arctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậm |
I CITES |
|
|
|
Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu |
|
4203.30.00 |
|
kg |
Mirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương nam |
II CITES |
4203.30.00 |
|
kg |
Monachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống Monachus |
I CITES |
|
|
|
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ |
|
|
|
|
Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác |
|
4203.30.00 |
|
kg |
Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II) |
I CITES |
4203.30.00 |
|
kg |
Ceratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của nam phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I) |
II CITES |
|
|
|
RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY |
|
|
|
|
Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu |
|
4203.30.00 |
|
kg |
Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II) |
I CITES |
4203.30.00 |
|
kg |
Pterocnemia pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ |
II CITES |
4203.30.00 |
|
kg |
Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹ |
II CITES |
|
|
|
STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU |
|
|
|
|
Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu |
|
4203.30.00 |
|
kg |
Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục) |
I CITES |
42.05 |
Sản phẩm khác bằng da thuộc |
|
||
|
- Dây hoặc đai tết bằng da thuộc dùng để trang sức hoặc sản phẩm trang điểm cá nhân |
|
||
|
|
|
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU |
|
4205.00.30 |
|
kg |
CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
|
|
|
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ |
|
4205.00.30 |
|
kg |
Alligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu trung quốc |
I CITES |
4205.00.30 |
|
kg |
Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu rio apaporis |
I CITES |
4205.00.30 |
|
kg |
Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II) |
I CITES |
4205.00.30 |
|
kg |
Melanosuchus niger/ Black caiman/ Cá sấu đen (trừ quần thể của Braxin quy định tại Phụ lục II và trừ quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II, hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua) |
I CITES |
|
|
|
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu |
|
4205.00.30 |
|
kg |
Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II) |
I CITES |
4205.00.30 |
|
kg |
Crocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phi |
I CITES |
4205.00.30 |
|
kg |
Crocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu orinoco |
I CITES |
4205.00.30 |
|
kg |
Crocodylus mindorensis/ philippine crocodile/ Cá sấu philipin |
I CITES |
4205.00.30 |
|
kg |
Crocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu morelet (trừ quần thể của Belize với hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên và quần thể phân bố Mexico thuộc Phụ lục II) |
I CITES |
4205.00.30 |
|
kg |
Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II] |
I CITES |
4205.00.30 |
|
kg |
Crocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy ấn độ |
I CITES |
4205.00.30 |
|
kg |
Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II) |
I CITES; II B |
4205.00.30 |
|
kg |
Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu cuba |
I CITES |
4205.00.30 |
|
kg |
Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt |
I CITES; II B |
4205.00.30 |
|
kg |
Osteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùn |
I CITES |
4205.00.30 |
|
kg |
Tomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dài |
I CITES |
|
|
|
Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn |
|
4205.00.30 |
|
kg |
Gavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài ấn độ |
I CITES |
|
|
|
SAURIA/ BỘ THẰN LẰN |
|
|
|
|
Agamidae/ Spiny-tailed lizards, Agamas/ Họ Nhông |
|
4203.00.30 |
|
kg |
Saara spp./Agamids lizard/ Các loài Thằn lằn giống Saara |
II CITES |
|
|
|
Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman |
|
4203.00.30 |
|
kg |
Salvator spp./ Salvator lizard/ Các loài Kỳ đà thuộc giống Salvator |
II CITES |
4203.00.30 |
|
kg |
Tupinambis spp./ Tegu lizards/ Các loài Thằn lằn tegu thuộc giống Tupinambis |
II CITES |
|
|
|
Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà |
|
4203.00.30 |
|
kg |
Varanus spp./ Monitor lizards/ Các loài Kỳ đà (trừ các loài thuộc Phụ lục I) |
II CITES |
4205.00.30 |
|
kg |
Varanus bengalensis/ Indian monitor, Bengal monitor/ Kỳ đà Bengal |
I CITES |
4203.00.30 |
|
kg |
Varanus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàng |
I CITES |
4205.00.30 |
|
kg |
Varanus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạc |
I CITES |
4205.00.30 |
|
kg |
Varanus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất komodo |
I CITES |
4205.00.30 |
|
kg |
Varanus nebulosus/ Clouded monitor/Kỳ đà vân |
I CITES; II B |
|
|
|
SERPENTES/Snakes/ Bộ Rắn |
|
|
|
|
Boidae/ Boas/ Họ Trăn nam mỹ |
|
4205.00.30 |
|
kg |
Boidae spp./ Boids, Boas/ Tất cả các loài Trăn thuộc họ Boidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
4205.00.30 |
|
kg |
Acrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài Trăn madagascar |
I CITES |
4205.00.30 |
|
kg |
Boa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn argentina |
I CITES |
4205.00.30 |
|
kg |
Epicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn puerto rico |
I CITES |
4205.00.30 |
|
kg |
Epicrates monensis/ Mona boa/ Trăn mona |
I CITES |
4205.00.30 |
|
kg |
Epicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn jamaica |
I CITES |
4205.00.30 |
|
kg |
Sanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascar |
I CITES |
|
|
|
Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo |
|
4205.00.30 |
|
kg |
Bolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
4205.00.30 |
|
kg |
Bolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn mauritus |
I CITES |
4205.00.30 |
|
kg |
Casarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹ |
I CITES |
|
|
|
Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn Mexico |
|
4205.00.30 |
|
kg |
Loxocemidae spp./ Mexican pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Loxocemidae |
II CITES |
|
|
|
Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn |
|
4205.00.30 |
|
kg |
Pythonidae spp./ Pythons/ Các loài Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I) |
II CITES |
4205.00.30 |
|
kg |
Python molurus molurus/ Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ |
I CITES; II B |
|
|
|
Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây |
|
4205.00.30 |
|
kg |
Tropidophiidae spp./ Wood boas/ Các loài Trăn cây thuộc họ Tropidophiidae |
II CITES |
|
|
|
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT |
|
|
|
|
Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ Sư tử biển (Hải cẩu) |
|
4205.00.30 |
|
kg |
Arctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài Hải cẩu thuộc giống Arctocephalus (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
4205.00.30 |
|
kg |
Arctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậm |
I CITES |
|
|
|
Phocidae/ Seals/ Họ Hải cẩu |
|
4205.00.30 |
|
kg |
Mirounga leonina/ Southern elephant seal/ Hải cẩu lớn phương nam |
II CITES |
4205.00.30 |
|
kg |
Monachus spp./ Monks seals/ Các loài Hải cẩu nhỏ giống Monachus |
I CITES |
|
|
|
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ |
|
|
|
|
Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác |
|
4205.00.30 |
|
kg |
Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II) |
I CITES |
4205.00.30 |
|
kg |
Ceratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của nam phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I) |
II CITES |
|
|
|
RHEIFORMES/ BỘ CHIM CHẠY |
|
|
|
|
Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu |
|
4205.00.30 |
|
kg |
Pterocnemia pennata/ Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (trừ phân loài Pterocnemia pennata pennata quy định tại Phụ lục II) |
I CITES |
4205.00.30 |
|
kg |
Pterocnemia pennata pennata/ Lesser Rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ |
II CITES |
4205.00.30 |
|
kg |
Rhea americana/ Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹ |
II CITES |
|
|
|
STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU |
|
4205.00.30 |
|
kg |
Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu |
|
4205.00.30 |
|
kg |
Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hòa Trung Phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục) |
I CITES |
VII. CÁC MẶT HÀNG KHÁC LÀ ĐỘNG VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
Mục này không bao gồm đồ trang sức làm bằng chất liệu khác (nhóm 71.17).
Mã HS |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Tên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt) |
Chú giải |
96.01 |
Ngà, xương, đồi mồi, sừng, nhánh gạc, san hô, xà cừ và các vật liệu chạm khắc có nguồn gốc động vật khác đã gia công và các mặt hàng làm từ các vật liệu này |
|
||
|
- Ngà đã gia công và các vật phẩm bằng ngà: |
|
||
|
|
|
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN |
|
|
|
|
Hippopotamidae/ Hippopotamuses/ Họ Hà mã |
|
9601.10.00 |
|
Chiếc |
Hexaprotodon liberiensis/ Pygmy hippopotamus/ Hà mã lùn |
II CITES |
9601.10.00 |
|
Chiếc |
Hippopotamus amphibius/ Hippopotamus/ Hà mã lớn |
II CITES |
|
|
|
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT |
|
|
|
|
Odobenidae/ Walrus/ Họ Hải mã |
|
9601.10.00 |
|
Chiếc |
Odobenus rosmarus/ Walrus/ Hải mã (Canada) |
III CITES |
|
|
|
ARTIODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN |
|
|
|
|
Suidae/ Babirusa, pygmy hog/ Họ lợn |
|
9601.10.00 |
|
Chiếc |
Babyrousa babyrussa/ Babirusa (Deer hog)/ Lợn hươu buru |
I CITES |
9601.10.00 |
|
Chiếc |
Babyrousa bolabatuensis/ Golden babirusa/ Lợn hươu lông vàng |
I CITES |
9601.10.00 |
|
Chiếc |
Babyrousa celebensis/ Bola Batu babirusa/ Lợn rừng bola |
I CITES |
9601.10.00 |
|
Chiếc |
Baburousa togeanensis/ Lợn rừng togean |
I CITES |
9601.10.00 |
|
Chiếc |
Sus salvanius/ Pygmy hog/ Lợn rừng chân hươu nhỏ |
I CITES |
|
|
|
Tayassuidae Peccaries/ Họ Lợn rừng nam mỹ |
|
9601.10.00 |
|
Chiếc |
Tayassuidae spp./ Peccaries/ Các loài Lợn rừng nam mỹ (trừ các loài quy định tại Phụ lục I và quần thể Pecari tajacu của Mexico và Hoa kỳ không quy định trong các Phụ lục) |
II CITES |
9601.10.00 |
|
Chiếc |
Catagonus wagneri/ Giant peccary/ Lợn rừng nam mỹ lớn |
I CITES |
|
|
|
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ |
|
|
|
|
Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác |
|
9601.10.00 |
|
Chiếc |
Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II) |
I CITES |
9601.10.00 |
|
Chiếc |
Ceratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của Nam Phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I). |
II CITES |
|
|
|
PROBOSCIDEA/ BỘ CÓ VÒI |
|
|
|
|
Elephantidae/ Elephants/ Họ Voi |
|
9601.10.00 |
|
Chiếc |
Elephas maximus/ Asian elephant/ Voi châu á |
I CITES; I B |
9601.10.00 |
|
Chiếc |
Loxodonta africana/ Africa elephant/ Voi châu phi (trừ các quần thể ở Botswana, Namibia, Nam Phi và Zimbabwe thuộc Phụ lục II nếu đáp ứng được điều kiện tại chú giải số 2 quy định tại Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT) |
I CITES |
9601.10.00 |
|
Chiếc |
Loxodonta africana/ Africa elephant/ Voi châu phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Botswana, Nam Phi, Namibia và Zimbabwe; các mẫu vật của các quần thể khác, mẫu vật không đáp ứng điều kiện tại chú giải 2 quy định tại Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT được quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
|
|
|
Felidae/ Cats/ Họ Mèo |
|
9601.10.00 |
|
Chiếc |
Felidae spp./ Cats/ Các loài Mèo [Trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Mèo nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES. Đối với Sư tử Panthera leo (quần thể châu phi): hạn ngạch xuất khẩu cho buôn bán thương mại bằng không đối với xương, mẩu xương, sản phẩm xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng có nguồn gốc tự nhiên. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm với xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng từ nguồn sinh sản nhân tạo của nam phi được thiết lập trên cơ sở trao đổi giữa Nam Phi và Ban thư ký CITES] |
II CITES |
|
|
|
CETACEA/ Dolphins, porpoises, whales/ BỘ CÁ VOI |
|
9601.10.00 |
|
Chiếc |
CETACEA spp./ Whales/ Các loài Cá voi (trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật sống từ quần thể cá heo mũi chai Tursiops truncatus Biển Đen được đánh bắt từ tự nhiên và buôn bán vì mục đích thương mại) |
II CITES |
|
|
|
CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU |
|
9601.10.00 |
|
Chiếc |
CROCODYLIA spp./ Crocodiles and Alligators/ Các loài thuộc bộ cá sấu (trừ những loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
|
|
|
Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ |
|
9601.10.00 |
|
Chiếc |
Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu Rio apaporis |
I CITES |
9601.10.00 |
|
Chiếc |
Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II) |
I CITES |
|
|
|
Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu |
|
9601.10.00 |
|
Chiếc |
Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu châu mỹ (Ngoại trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh Cispata, Tinajones, La Balsa và các khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, quy định tại Phụ lục II) |
I CITES |
9601.10.00 |
|
Chiếc |
Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông nile châu phi [trừ các quần thể của ai cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, nam phi, Uganda, Cộng hòa Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn để bổ sung cho nuôi sinh trưởng), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II] |
II CITES |
9601.10.00 |
|
Chiếc |
Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (trừ các quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [khai thác từ tự nhiên hạn chế tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại các Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị các nước thành viên thông qua] và quần thể của Papua New Guinea quy định tại Phụ lục II) |
I CITES; II B |
9601.10.00 |
|
Chiếc |
Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt |
I CITES; II B |
VIII. CÁ VÀ ĐỘNG VẬT GIÁP XÁC, ĐỘNG VẬT THÂN MỀM VÀ ĐỘNG VẬT THỦY SINH KHÔNG XƯƠNG SỐNG KHÁC
1. Mục này không bao gồm:
a) Động vật có vú thuộc nhóm 01.06; thịt của động vật có vú thuộc nhóm 01.06, nhóm 02.08 hoặc 02.10.
b) Cá (kể cả gan, sẹ và bọc trứng cá) hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, đã chết và không thích hợp dùng làm thức ăn cho người hoặc vì lý do chủng loại hoặc vì trạng thái của chúng; Các bột mịn, bột thô hoặc bột viên làm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người (nhóm 23.01) của Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; hoặc
c) Trứng cá tầm muối hoặc sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối từ trứng cá.
2. Trong Mục này khái niệm “bột viên” có nghĩa là các sản phẩm được liên kết hoặc bằng cách nén trực tiếp hoặc bằng cách cho thêm một lượng nhỏ chất kết dính.
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Tên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt) |
Chú giải |
03.01 |
Cá sống |
|
|
|
|
- Cá cảnh |
|
||
|
- - Cá nước ngọt |
|
||
|
|
|
LỚP CÁ/ CLASS ACTINOPTERYGII (FISHES) |
|
|
|
|
OSTEOGLOSSIFORMES/ BỘ CÁ THÁT LÁT |
|
|
|
|
Osteoglossidae/Arapaima, bonytongue/ Họ Cá rồng |
|
0301.11 |
|
kg |
Arapaima gigas/ Arapaima or Pirarucu/ Cá rồng khổng lồ |
II CITES |
0301.11 |
|
kg |
Scleropages formosus/ Asian arowana/ Cá rồng |
I CITES |
0301.11 |
|
kg |
Scleropages inscriptus/ Asian bodytongue/ Cá rồng |
I CITES |
|
- Cá sống khác |
|
||
|
- - Cá chình (Anguilla ssp.) |
|
||
|
|
|
ANGUILLIFORMES/ BỘ CÁ CHÌNH |
|
|
|
|
Anguillidae/ Freshwater eels/ Họ Cá chình nước ngọt |
|
0301.92.00 |
|
kg |
Anguilla anguilla/ Common eel/ Cá chình anguilla |
II CITES |
|
- - Loại khác |
|
||
|
|
|
LỚP CÁ SỤN/CLASS ELASMOBRANCHII (SHARKS) |
|
|
|
|
CARCHARHINIFORMES/ BỘ CÁ MẬP ĐÁY |
|
|
|
|
Carcharhinidae/ Requiem sharks/ Họ Cá mập |
|
0301.99 |
|
kg |
Carcharhinus falciformis/ Silky Shark/ Cá mập lụa (Có hiệu lực từ 4/10/2017) |
II CITES |
0301.99 |
|
kg |
Carcharhinus longimanus/ Oceanic whitetip shark/ Cá mập đầu vây trắng |
II CITES |
0301.99 |
|
kg |
Sphyrna lewini/ Scalloped hammerhead shark/ Cá mập đầu búa hình vỏ sò |
II CITES |
0301.99 |
|
kg |
Sphyrna mokarran/ Great hammerhead shark/ Cá mập đầu búa lớn |
II CITES |
0301.99 |
|
kg |
Sphyrna zygaena/ Smooth hammerhead shark/ Cá mập đầu búa trơn |
II CITES |
|
|
|
LAMNIFORMES/ BỘ CÁ NHÁM THU |
|
|
|
|
Alopiidae/ Thresher sharks/ Họ Cá mập đuôi dài |
|
0301.99 |
|
kg |
Alopias spp./ Thresher shark/ Các loài Cá nhám đuôi dài giống Alopias (có hiệu lực từ ngày 4/10/2017) |
II CITES |
|
|
|
Cetorhinidae/ Basking shark/ Họ Cá nhám |
|
0301.99 |
|
kg |
Cetorhinus maximus/ Mackerel shark/ Cá nhám thu lớn |
II CITES |
|
|
|
Lamnidae/ Great white shark/ Họ Cá mập trắng |
|
0301.99 |
|
kg |
Carcharodon carcharias/ Great white shark/ Cá mập trắng |
II CITES |
0301.99 |
|
kg |
Lamna nasus/ Porbeagle shark/ Cá nhám hồi |
II CITES |
|
|
|
MYLIOBATIFORMES/ BỘ CÁ ĐUỐI |
|
|
|
|
Myliobatidae/ Mobulid rays/ Họ Cá đuối ó |
|
0301.99 |
|
kg |
Manta spp./ Manta rays/ Các loài Cá đuối giống Manta |
II CITES |
0301.99 |
|
kg |
Mobula spp. /Devil rays/ Các loài Cá đuối quỷ giống Mobula (có hiệu lực từ ngày 4/4/2017) |
II CITES |
|
|
|
Potamotrygonidae/ Freshwater stingrays/ Họ Cá đuối nước ngọt |
|
0301.99 |
|
kg |
Paratrygon aiereba/ Discus Ray/ Cá đuối đĩa (Colombia) |
III CITES |
0301.99 |
|
kg |
Potamotrygon spp./ Các loài Cá đuối thuộc giống Potamotrygon (quần thể Brazil) (Brazil) |
III CITES |
0301.99 |
|
kg |
Potamotrygon constellata (Colombia) |
III CITES |
0301.99 |
|
kg |
Potamotrygon magdalenae (Colombia) |
III CITES |
0301.99 |
|
kg |
Potamotrygon motoro (Colombia) |
III CITES |
0301.99 |
|
kg |
Potamotrygon orbignyi (Colombia) |
III CITES |
0301.99 |
|
kg |
Potamotrygon schroederi (Colombia) |
III CITES |
0301.99 |
|
kg |
Potamotrygon scobina (Colombia) |
III CITES |
0301.99 |
|
kg |
Potamotrygon yepezi (Colombia) |
III CITES |
|
|
|
ORECTOLOBIFORMES/ BỘ CÁ MẬP |
|
|
|
|
Rhincodontidae/ Whale shark/ Họ Cá nhám voi |
|
0301.99 |
|
kg |
Rhincodon typus/ Whale shark/ Cá nhám voi |
II CITES |
|
|
|
PRISTIFORMES/ BỘ CÁ ĐAO |
|
|
|
|
Pristidae/ Sawfishes/ Họ Cá đao |
|
0301.99 |
|
kg |
Pristidae spp./ Sawfishes/ Các loài Cá đao thuộc họ Pristidae |
I CITES |
|
|
|
LỚP CÁ/ CLASS ACTINOPTERYGII (FISHES) |
|
|
|
|
ACIPENSERIFORMES/ Paddlefish, sturgeons/ BỘ CÁ TẦM |
|
0301.99 |
|
kg |
ACIPENSERIFORMES spp./ Sturgeons/ Các loài Cá tầm (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
|
|
|
Acipenseridae/ Sturgeons/ Họ Cá tầm |
|
0301.99 |
|
kg |
Acipenser brevirostrum/ Shortnose sturgeon/ Cá tầm đại tây dương |
I CITES |
0301.99 |
|
kg |
Acipenser sturio/ Sturgeon (European)/ Cá tầm ban tích |
I CITES |
|
|
|
CYPRINIFORMES/ BỘ CÁ CHÉP |
|
|
|
|
Catostomidae/ Cui-ui/ Họ Cá mõm trâu |
|
0301.99 |
|
kg |
Chasmistes cujus/ Cui-ui/ Cá mõm trâu |
I CITES |
|
|
|
Cyprinidae/ Carps/ Họ Cá chép |
|
0301.99 |
|
kg |
Caecobarbus geertsi/ Blind cave fish/ Cá hang Cac-cô-bar-bus |
II CITES |
0301.99 |
|
kg |
Probarbus jullieni/ Ekan temoleh/ Cá trôi jullieni |
I CITES |
|
|
|
PERCIFORMES/ BỘ CÁ VƯỢC |
|
|
|
|
Labridae/ Wrasses/ Họ Cá mó, Cá bàng chài |
|
0301.99 |
|
kg |
Cheilinus undulatus/ Humphead wrasse/ Cá mó đầu gù |
II CITES |
|
|
|
Pomacanthidae /Angelfishes/ Họ Cá thần tiên |
|
0301.99 |
|
kg |
Holacanthus clarionensis/ Clarion Angelfish/ Cá thần tiên clarion |
II CITES |
|
|
|
Sciaenidae/ Totoaba/ Họ Cá đù |
|
0301.99 |
|
kg |
Totoaba macdonaldi/ Totoaba/ Cá sửu mác-đô-nan-đi |
I CITES |
|
|
|
SILURIFORMES/ BỘ CÁ NHEO |
|
|
|
|
Pangasiidae/ Pangasid catfish/ Họ Cá tra |
|
0301.99 |
|
kg |
Pangasianodon gigas/ Mekong giant catfish/ Cá tra dầu |
I CITES |
|
|
|
Loricariidae/ Armoured catfishes/ Họ Cá da trơn |
|
0301.99 |
|
kg |
Hypancistrus zebra/ Zebra pleco/ Cá da trơn vằn (Brazil) |
III CITES |
|
|
|
SYNGNATHIFORMES/ BỘ CÁ NGỰA |
|
|
|
|
Syngnathidae/ Pipefishes, seahorses/ Họ Cá ngựa |
|
0301.99 |
|
kg |
Hippocampus spp./ Sea horse/ Các loài Cá ngựa thuộc giống Hipocampus |
II CITES |
|
|
|
LỚP CÁ PHỔI/ CLASS DIPNEUSTI (LUNGFISHES) |
|
|
|
|
CERATODONTIFORMES/ BỘ CÁ RĂNG SỪNG |
|
|
|
|
Ceratodontidae/Australian lungfish/ Họ Cá phổi Australia |
|
0301.99 |
|
kg |
Neoceratodus forsteri/ Autralia lungfish/ Cá răng sừng foteri |
II CITES |
|
|
|
LỚP CÁ VÂY TAY/ CLASS COELACANTHI (COELACANTHS) |
|
|
|
|
COELACANTHIFORMES/ BỘ CÁ VÂY TAY |
|
|
|
|
Latimeriidae/ Coelacanths/ Họ Cá La-ti-me-ri |
|
0301.99 |
|
kg |
Latimeria spp./ Coelacanths/ Các loài Cá la-ti-me-riêng thuộc giống Latimeria |
I CITES |
03.02 |
Cá tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi - lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 |
|
||
|
- Cá chình (Anguilla spp.) |
|
||
|
|
|
ANGUILLIFORMES/ BỘ CÁ CHÌNH |
|
|
|
|
Anguillidae/ Freshwater eels/ Họ Cá chình nước ngọt |
|
0302.74.00 |
|
|
Anguilla anguilla/ Common eel/ Cá chình anguilla |
II CITES |
|
- Loại cá khác, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá |
|
||
|
- - - Cá biển |
|
||
|
|
|
LỚP CÁ/ CLASS ACTINOPTERYGII (FISHES) |
|
|
|
|
ACIPENSERIFORMES/ Paddlefish, sturgeons/ BỘ CÁ TẦM |
|
0302.89.19 |
|
kg |
ACIPENSERIFORMES spp./ Sturgeons/ Các loài Cá tầm (trừ các loài Cá tầm quy định tại Phụ lục I và các loài Cá tầm nước ngọt) |
II CITES |
|
|
|
Acipenseridae/ Sturgeons/ Họ Cá tầm |
|
0302.89.19 |
|
kg |
Acipenser brevirostrum/ Shortnose sturgeon/ Cá tầm đại tây dương |
I CITES |
0302.89.19 |
|
kg |
Acipenser sturio/ Sturgeon (European)/ Cá tầm ban tích |
I CITES |
|
|
|
SYNGNATHIFORMES/ BỘ CÁ NGỰA |
|
|
|
|
Syngnathidae/ Pipefishes, seahorses/ Họ Cá ngựa |
|
0302.89.19 |
|
kg |
Hippocampus spp./ Sea horse/ Các loài Cá ngựa thuộc giống Hipocampus |
II CITES |
|
- - - Cá nước ngọt |
|
||
|
|
|
LỚP CÁ/ CLASS ACTINOPTERYGII (FISHES) |
|
|
|
|
ACIPENSERIFORMES/ Paddlefish, sturgeons/ BỘ CÁ TẦM |
|
0302.89.29 |
|
kg |
ACIPENSERIFORMES spp./ Sturgeons/ Các loài Cá tầm (trừ các loài Cá tầm quy định tại Phụ lục I và trừ các loài Cá tầm nước mặn) |
II CITES |
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá |
|
||
|
|
|
LỚP CÁ/ CLASS ACTINOPTERYGII (FISHES) |
|
|
|
|
ACIPENSERIFORMES/ Paddlefish, sturgeons/ BỘ CÁ TẦM |
|
0302.90.00 |
|
kg |
ACIPENSERIFORMES spp./ Sturgeons/ Các loài Cá tầm (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
|
|
|
Acipenseridae/ Sturgeons/ Họ Cá tầm |
|
0302.90.00 |
|
kg |
Acipenser brevirostrum/ Shortnose sturgeon/ Cá tầm đại tây dương |
I CITES |
0302.90.00 |
|
kg |
Acipenser sturio/ Sturgeon (European)/ Cá tầm ban tích |
I CITES |
03.03 |
Cá đông lạnh, trừ phi - lê cá (fillets) và các loại thịt khác thuộc nhóm 03.04 |
|
||
|
- - Cá chình (Anguilla spp.) |
|
||
|
|
|
LỚP CÁ/ CLASS ACTINOPTERYGII (FISHES) |
|
|
|
|
ANGUILLIFORMES/ BỘ CÁ CHÌNH |
|
|
|
|
Anguillidae/ Freshwater eels/ Họ Cá chình nước ngọt |
|
0303.26.00 |
|
|
Anguilla anguilla/ Common eel/ Cá chình anguilla |
II CITES |
|
- Loại khác, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá |
|
||
|
- - Cá nhám góc và cá mập khác |
|
||
|
|
|
LỚP CÁ SỤN/CLASS ELASMOBRANCHII (SHARKS) |
|
|
|
|
CARCHARHINIFORMES/ BỘ CÁ MẬP ĐÁY |
|
|
|
|
Carcharhinidae/ Requiem sharks/ Họ Cá mập |
|
0303.81.00 |
|
kg |
Carcharhinus falciformis/ Silky Shark/ Cá mập lụa (Có hiệu lực từ 4/10/2017) |
II CITES |
0303.81.00 |
|
kg |
Carcharhinus longimanus/ Oceanic whitetip shark/ Cá mập đầu vây trắng |
II CITES |
0303.81.00 |
|
kg |
Sphyrna lewini/ Scalloped hammerhead shark/ Cá mập đầu búa hình vỏ sò |
II CITES |
0303.81.00 |
|
kg |
Sphyrna mokarran/ Great hammerhead shark/ Cá mập đầu búa lớn |
II CITES |
0303.81.00 |
|
kg |
Sphyrna zygaena/ Smooth hammerhead shark/ Cá mập đầu búa trơn |
II CITES |
|
|
|
LAMNIFORMES/ BỘ CÁ THU |
|
|
|
|
Alopiidae/ Thresher sharks/ Họ Cá mập đuôi dài |
|
0303.81.00 |
|
kg |
Alopias spp./ Thresher shark/ Các loài Cá nhám đuôi dài giống Alopias (có hiệu lực từ ngày 4/10/2017) |
II CITES |
|
|
|
Cetorhinidae/ Basking shark/ Họ Cá nhám |
|
0303.81.00 |
|
kg |
Cetorhinus maximus/ Mackerel shark/ Cá nhám thu lớn |
II CITES |
|
|
|
Lamnidae/ Great white shark/ Họ Cá mập trắng |
|
0303.81.00 |
|
|
Carcharodon carcharias/ Great white shark/ Cá mập trắng |
II CITES |
0303.81.00 |
|
kg |
Lamna nasus/ Porbeagle shark/ Cá nhám hồi |
II CITES |
|
|
|
ORECTOLOBIFORMES/ BỘ CÁ MẬP |
|
|
|
|
Rhincodontidae/ Whale shark/ Họ Cá nhám voi |
|
0303.81.00 |
|
kg |
Rhincodon typus/ Whale shark/ Cá nhám voi |
II CITES |
|
- - Loại khác |
|
||
|
|
|
LỚP CÁ/ CLASS ACTINOPTERYGII (FISHES) |
|
|
|
|
ACIPENSERIFORMES/ Paddlefish, sturgeons/ BỘ CÁ TẦM |
|
0303.89 |
|
kg |
ACIPENSERIFORMES spp./ Sturgeons/ Các loài Cá tầm (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
|
|
|
Acipenseridae/ Sturgeons/ Họ Cá tầm |
|
0303.89 |
|
kg |
Acipenser brevirostrum/ Shortnose sturgeon/ Cá tầm đại tây dương |
I CITES |
0303.89 |
|
kg |
Acipenser sturio/ Sturgeon (European)/ Cá tầm ban tích |
I CITES |
|
|
|
SYNGNATHIFORMES/ BỘ CÁ NGỰA |
|
|
|
|
Syngnathidae/ Pipefishes, seahorses/ Họ Cá ngựa |
|
0303.89 |
|
kg |
Hippocampus spp./ Sea horse/ Các loài Cá ngựa thuộc giống Hipocampus |
II CITES |
|
- Gan, sẹ và bọc trúng cá: |
|
||
|
- - Bọc trứng cá |
|
||
|
|
|
ACIPENSERIFORMES/ Paddlefish, sturgeons/ BỘ CÁ TẦM |
|
0303.90.20 |
|
kg |
ACIPENSERIFORMES spp./ Sturgeons/ Các loài Cá tầm (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
|
|
|
Acipenseridae/ Sturgeons/ Họ Cá tầm |
|
0303.90.20 |
|
kg |
Acipenser brevirostrum/ Shortnose sturgeon/ Cá tầm đại tây dương |
I CITES |
0303.90.20 |
|
kg |
Acipenser sturio/ Sturgeon (European)/ Cá tầm ban tích |
I CITES |
03.04 |
Phi - lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm) tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
||
|
|
|
ANGUILLIFORMES/ BỘ CÁ CHÌNH |
|
|
|
|
Anguillidae/ Freshwater eels/ Họ Cá chình nước ngọt |
|
0304.39.00 0304.51.00 0304.69.00 0304.93.00 |
|
kg |
Anguilla anguilla/ Common eel/ Cá chình anguilla |
II CITES |
03.05 |
Cá làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
|
||
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối |
|
||
|
|
|
ACIPENSERIFORMES/ Paddlefish, sturgeons/ BỘ CÁ TẦM |
|
0305.20.10 0305.20.90 |
|
kg |
ACIPENSERIFORMES spp./ Sturgeons/ Các loài Cá tầm (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
|
|
|
Acipenseridae/ Sturgeons/ Họ Cá tầm |
|
0305.20.90 |
|
kg |
Acipenser brevirostrum/ Shortnose sturgeon/ Cá tầm đại tây dương |
I CITES |
0305.20.90 |
|
kg |
Acipenser sturio/ Sturgeon (European)/ Cá tầm ban tích |
I CITES |
|
- Phi - lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói; Cá hun khói, kể cả phi - lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ; Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ |
|
||
|
|
|
ANGUILLIFORMES/ BỘ CÁ CHÌNH |
|
|
|
|
Anguillidae/ Freshwater eels/ Họ Cá chình nước ngọt |
|
0305.31.00 0305.44.00 0305.64.00 |
|
kg |
Anguilla anguilla/ Common eel/ Cá chình anguilla |
II CITES |
|
- Vây cá, đầu, đuôi, dạ dày và phụ phẩm ăn được của cá sau giết mổ: |
|
||
|
- - Vây Cá mập |
|
||
|
|
|
LỚP CÁ SỤN/ CLASS ELASMOBRANCHII (SHARKS) |
|
|
|
|
Carcharhiniformes/ BỘ CÁ MẬP ĐÁY |
|
|
|
|
Carcharhinidae/ Requiem sharks/ Họ Cá mập |
|
0305.71.00 |
|
kg |
Carcharhinus falciformis/ Silky Shark/ Cá mập lụa (Có hiệu lực từ 4/10/2017) |
II CITES |
0305.71.00 |
|
kg |
Carcharhinus longimanus/ Oceanic whitetip shark/ Cá mập đầu vây trắng |
II CITES |
0305.71.00 |
|
kg |
Sphyrna lewini/ Scalloped hammerhead shark/ Cá mập đầu búa hình vỏ sò |
II CITES |
0305.71.00 |
|
kg |
Sphyrna mokarran/ Great hammerhead shark/ Cá mập đầu búa lớn |
II CITES |
0305.71.00 |
|
kg |
Sphyrna zygaena/ Smooth hammerhead shark/ Cá mập đầu búa trơn |
II CITES |
|
|
|
LAMNIFORMES/ BỘ CÁ NHÁM THU |
|
|
|
|
Alopiidae/ Thresher sharks/ Họ Cá mập đuôi dài |
|
0305.71.00 |
|
kg |
Alopias spp./ Thresher shark/ Các loài Cá nhám đuôi dài thuộc giống Alopias (có hiệu lực từ ngày 4/10/2017) |
II CITES |
|
|
|
Cetorhinidae/ Basking shark/ Họ Cá nhám |
|
0305.71.00 |
|
kg |
Cetorhinus maximus/ Mackerel shark/ Cá nhám thu lớn |
II CITES |
|
|
|
Lamnidae/ Great white shark/ Họ Cá mập trắng |
|
0305.71.00 |
|
kg |
Carcharodon carcharias/ Great white shark/ Cá mập trắng |
II CITES |
0305.71.00 |
|
kg |
Lamna nasus/ Porbeagle shark/ Cá nhám hồi |
II CITES |
03.07 |
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
|
||
|
|
|
NGÀNH THÂN MỀM/ PHYLUM MOLLUSCA |
|
|
- Trai, sò |
|
||
|
|
|
VENERIDA/ BỘ NGAO |
|
|
|
|
Tridacnidae/Giant clams/ Họ Ngao tai tượng |
|
0307.71 0307.79 |
|
kg |
Tridacnidae spp./ Giant Clams/ Các loài Trai tai tượng |
II CITES |
|
- Loại khác |
|
||
|
|
|
MYTILOIDA/ BỘ VẸM |
|
|
|
|
Mytilidae/ Marine mussels/ Họ Vẹm |
|
0307.91 0307.99 |
|
kg |
Lithophaga lithophaga/ European date mussel/ Vẹm chà là |
II CITES |
|
|
|
UNIONIDA/ BỘ TRAI SÔNG |
|
|
|
|
Unionidae/ Freshwater mussels, pearly mussels/ Họ Trai sông |
|
0307.91 0307.99 |
|
kg |
Conradilla caelata/ Birdwing pearly mussel/ Trai ngọc cánh chim |
I CITES |
0307.91 0307.99 |
|
kg |
Cyprogenia aberti/ Edible naiad/ Trai vỏ quạt |
II CITES |
0307.91 0307.99 |
|
kg |
Dromus dromas/ Dromedary naiad/ Trai bướu |
I CITES |
0307.91 0307.99 |
|
kg |
Epioblasma curtisi/ Curtis’ naiad/ Trai cơtit |
I CITES |
0307.91 0307.99 |
|
kg |
Epioblasma florentina/ Yellow-blossom naiad/ Trai vỏ vàng |
I CITES |
0307.91 0307.99 |
|
kg |
Epioblasma sampsonii/ Sampson’s naiad/ Trai samson |
I CITES |
0307.91 0307.99 |
|
kg |
Epioblasma sulcata perobliqua/ White catspaw mussel/ Trai vuốt hổ |
I CITES |
0307.91 0307.99 |
|
kg |
Epioblasma torulosa gubernaculum/ Green-blossom naiad/ Trai tai tượng vỏ xanh |
I CITES |
0307.91 0307.99 |
|
kg |
Epioblasma torulosa rangiana/ Tan-blossom naiad/ Trai vỏ nâu nhạt |
II CITES |
0307.91 0307.99 |
|
kg |
Epioblasma torulosa torulosa/ Tuberculed-blossom naiad/ Trai hình củ |
I CITES |
0307.91 0307.99 |
|
kg |
Epioblasma turgidula/ Turgid-blossom naiad/ Trai vỏ phồng |
I CITES |
0307.91 0307.99 |
|
kg |
Epioblasma walkeri/ Brown-blossom naiad/ Trai vỏ nâu |
I CITES |
0307.91 0307.99 |
|
kg |
Fusconaia cuneolus/ Fine-rayed pigtoe/ Trai móng lợn tia mảnh |
I CITES |
0307.91 0307.99 |
|
kg |
Fusconaia edgariana/ Shini pigtoe/ Trai móng lợn sáng |
I CITES |
0307.91 0307.99 |
|
kg |
Lampsilis higginsii/ Higgin’s eye/ Trai mắt hicgin |
I CITES |
0307.91 0307.99 |
|
kg |
Lampsilis orbiculata orbiculata/ Pink mucket/ Trai mucket hồng |
I CITES |
0307.91 0307.99 |
|
kg |
Lampsilis satur/ Plain pocket-book mussels/Trai vỏ phẳng |
I CITES |
0307.91 0307.99 |
|
kg |
Lampsilis virescens/ Alabama lamp naiad/ Trai alabama |
I CITES |
0307.91 0307.99 |
|
kg |
Plethobasus cicatricosus/ White wartyback/ Trai ngọc sần |
I CITES |
0307.91 0307.99 |
|
kg |
Plethobasus cooperianus/ Orange -footed pimpleback/ Trai ngọc chân cam |
I CITES |
0307.91 0307.99 |
|
kg |
Pleurobema clava/ Club naiad/ Trai hình gậy |
II CITES |
0307.91 0307.99 |
|
kg |
Pleurobema plenum/ Rough pigtoe/ Trai móng lợn xù xì |
I CITES |
0307.91 0307.99 |
|
kg |
Potamilus capax/ Fat pocketbook/ Trai nước ngọt vỏ viền |
I CITES |
0307.91 0307.99 |
|
kg |
Quadrula intermedia/ Cumberland monkey face/ Trai mặt khỉ cumberland |
I CITES |
0307.91 0307.99 |
|
kg |
Quadrula sparsa/ Appalachian monkey face/ Trai mặt khỉ |
I CITES |
0307.91 0307.99 |
|
kg |
Toxolasma cylindrella/ Pale lilliput naiad/ Trai xám nhỏ |
I CITES |
0307.91 0307.99 |
|
kg |
Unio nickliniana/ Nicklin’s pearly mussel/ Trai ngọc tampi |
I CITES |
0307.91 0307.99 |
|
kg |
Unio tampicoensis tecomatensis/ Tampico pearly mussel/ Trai ngọc tampi |
I CITES |
0307.91 0307.99 |
|
kg |
Villosa trabalis/ Cumberland bean/ Trai ngọc cumberland |
I CITES |
|
|
|
LỚP CHÂN ĐẦU/ CLASS CEPHALOPODA |
|
|
|
|
NAUTILIDA/ BỘ ỐC ANH VŨ |
|
|
|
|
Nautilidae/ Nautilidae/ Họ Ốc anh vũ |
|
0307.91 0307.99 |
|
kg |
Nautilidae spp./Nautilidae/Các loài thuộc Họ ốc anh vũ |
II CITES |
03.08 |
- Động vật thủy sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói |
|
||
|
|
|
LỚP HẢI SÂM (DƯA CHUỘT BIỂN)/ CLASS HOLOTHUROIDEA (SEA CUCUMBERS) |
|
|
|
|
ASPIDOCHIROTIDA/BỘ DƯA CHUỘT BIỂN |
|
|
|
|
Stichopodidae/ Sea cucumbers/ Họ Dưa chuột biển |
|
0308.90 |
|
kg |
Isostichopus fuscus/ Dry sea cucumber/ Dưa chuột biển khô (Ecuador) |
III CITES |
IX. CÁC CHẾ PHẨM TỪ THỊT, CÁ HAY ĐỘNG VẬT THÂN MỀM HOẶC ĐỘNG VẬT THỦY SINH KHÔNG XƯƠNG SỐNG KHÁC
Mã HS |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Tên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt) |
Chú giải |
16.04 |
Trứng cá tầm muối |
|
||
|
|
|
ACIPENSERIFORMES/ Paddlefish, sturgeons/ BỘ CÁ TẦM |
|
1604.31.00 |
|
kg |
ACIPENSERIFORMES spp./ Sturgeons/ Các loài Cá tầm (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
|
|
|
Acipenseridae/ Sturgeons/ Họ Cá tầm |
|
1604.31.00 |
|
kg |
Acipenser brevirostrum/ Shortnose sturgeon/ Cá tầm đại tây dương |
I CITES |
1604.31.00 |
|
kg |
Acipenser sturio/ Sturgeon (European)/ Cá tầm ban tích |
I CITES |
Mã HS |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Tên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt) |
Chú giải |
06.02 |
Cây sống khác (kễ cả rễ), cành giâm và cành ghép |
|
||
|
- Cành giâm không có rễ và cành ghép |
|
||
0602.10.10 |
|
Cành |
ORCHIDACEAE spp./ Các loài họ Lan (trừ các loài Lan quy định tại Phụ lục I) (Với các loài Lan quy định tại Phụ lục I dưới đây cây giống hoặc mô nuôi cấy trong bình (in vitro), trong môi trường nuôi cấy dạng rắn hoặc lỏng, được vận chuyển trong vật đựng vô trùng thì không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES nếu các mẫu vật đáp ứng định nghĩa ‘nhân giống nhân tạo’ được Hội nghị các nước thành viên thông qua) |
II CITES |
0602.10.10 |
|
Cành |
Aerangis ellisii/ Aerangis orchid/ Lan madagascar |
I CITES |
0602.10.10 |
|
Cành |
Dendrobium cruentum/ Cruentum dendrobium/ Lan hoàng thảo đỏ |
I CITES |
0602.10.10 |
|
Cành |
Laelia jongheana/ Jongheana Laelia/ Lan jongheana |
I CITES |
0602.10.10 |
|
Cành |
Laelia lobata/ Lobata orchid/ Lan có thùy |
I CITES |
0602.10.10 |
|
Cành |
Paphiopedilum spp./ Asian tropical Lady’s slipper orchids/ Các loài Lan hài châu á thuộc chi Paphiopedilum |
I CITES; I A |
0602.10.10 |
|
Cành |
Peristeria elata/ Dove flower/ Lan peristeria |
I CITES |
0602.10.10 |
|
Cành |
Phragmipedium spp./ Phragmipedium orchid/ Các loài Lan thuộc chi Phragmipedium |
I CITES |
0602.10.10 |
|
Cành |
Renanthera imschootiana/ Red vanda orchid/ Lan vanda đỏ |
I CITES |
|
- Loại khác |
|
||
|
- - Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ |
|
||
|
|
|
Orchidaceae/ Orchids/ Họ Lan |
|
0602.90.10 |
|
kg |
ORCHIDACEAE spp. / Các loài họ Lan (trừ các loài Lan quy định tại Phụ lục I) (Với các loài Lan quy định tại Phụ lục I dưới đây cây giống hoặc mô nuôi cấy trong bình (in vitro), trong môi trường nuôi cấy dạng rắn hoặc lỏng, được vận chuyển trong vật đựng vô trùng thì không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES nếu các mẫu vật đáp ứng định nghĩa ‘nhân giống nhân tạo’ được Hội nghị các nước thành viên thông qua) |
II CITES |
0602.90.10 |
|
kg |
Aerangis ellisii/ Aerangis orchid/ Lan madagascar |
I CITES |
0602.90.10 |
|
kg |
Dendrobium cruentum/ Cruentum dendrobium/ Lan hoàng thảo đỏ |
I CITES |
0602.90.10 |
|
kg |
Laelia jongheana/ Jongheana Laelia/ Lan jongheana |
I CITES |
0602.90.10 |
|
kg |
Laelia lobata/ Lobata orchid/ Lan có thùy |
I CITES |
0602.90.10 |
|
kg |
Paphiopedilum spp./ Asian tropical Lady’s slipper orchids/ Các loài Lan hài châu Á thuộc chi Paphiopedilum |
I CITES; I A |
0602.90.10 |
|
kg |
Peristeria elata/ Dove flower/ Lan peristeria |
I CITES |
0602.90.10 |
|
kg |
Phragmipedium spp./ Phragmipedium orchid/ Các loài Lan thuộc chi Phragmipedium |
I CITES |
0602.90.10 |
|
kg |
Renanthera imschootiana/ Red vanda orchid/ Lan vanda đỏ |
I CITES |
|
- - Cây phong lan giống |
|
||
|
|
|
Orchidaceae/ Orchids/ Họ Lan |
|
0602.90.20 |
|
kg |
ORCHIDACEAE spp./ Các loài họ Lan (trừ các loài Lan quy định tại Phụ lục I) (Với các loài Lan quy định tại Phụ lục I dưới đây cây giống hoặc mô nuôi cấy trong bình (in vitro), trong môi trường nuôi cấy dạng rắn hoặc lỏng, được vận chuyển trong vật đựng vô trùng thì không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES nếu các mẫu vật đáp ứng định nghĩa ‘nhân giống nhân tạo’ được Hội nghị các nước thành viên thông qua) |
II CITES |
0602.90.20 |
|
kg |
Aerangis ellisii/ Aerangis orchid/ Lan madagascar |
I CITES |
0602.90.20 |
|
kg |
Dendrobium cruentum/ Cruentum dendrobium/ Lan hoàng thảo đỏ |
I CITES |
0602.90.20 |
|
kg |
Laelia jongheana/ Jongheana Laelia/ Lan jongheana |
I CITES |
0602.90.20 |
|
kg |
Laelia lobata/ Lobata orchid/ Lan có thùy |
I CITES |
0602.90.20 |
|
kg |
Paphiopedilum spp./ Asian tropical Lady’s slipper orchids/ Các loài Lan hài châu á thuộc chi Paphiopedilum |
I CITES; I A |
0602.90.20 |
|
kg |
Peristeria elata/ Dove flower/ Lan peristeria |
I CITES |
0602.90.20 |
|
kg |
Phragmipedium spp./ Phragmipedium orchid/ Các loài Lan thuộc chi Phragmipedium |
I CITES |
0602.90.20 |
|
kg |
Renanthera imschootiana/ Red vanda orchid/ Lan vanda đỏ |
I CITES |
|
- - Loại khác |
|
||
|
|
|
Agavaceae/ Agaves/ Họ Thùa |
|
0602.90.90 |
|
kg |
Agave parviflora/ Little princess agave/ Thùa hoa nhỏ |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Agave victoriae-reginae/ Queen Victoria agave/ Thùa hoàng hậu |
II CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Nolina interrata/ San Diego nolina/ Phong nữ san diego |
II CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Yucca queretaroensis/ Queretaro yucca/ Thùa yucca |
II CITES |
|
|
|
Amaryllidaceae/ Snowdrops, sternbergias/ Họ Thủy tiên |
|
0602.90.90 |
|
kg |
Galanthus spp./ Snowdrops/ Các loài Thuỷ tiên hoa sữa |
II CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Sternbergia spp./ Sternbergia/ Các loài Thuỷ tiên Sternbergia |
II CITES |
|
|
|
Anacardiaceae/ Cashews/ Họ Đào lộn hột |
|
0602.90.90 |
|
kg |
Operculicarya hyphaenoides/ Labihi/ Loài Labihi |
II CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Operculicarya pachypus/ Tabily/ Loài Tabily |
II CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Operculicarya decaryi/Jabihi/ Cây Jabihy |
II CITES |
|
|
|
Apocynaceae/ Elephant trunks, hoodias/ Họ Trúc đào |
|
0602.90.90 |
|
kg |
Hoodia spp./ Các loài Hoodia |
II CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Pachypodium spp./ Elephant’s trunks/ Vòi voi (trừ loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Pachypodium ambongense/ Vòi voi Songosongo |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Pachypodium baronii/ Elephant’s trunks/ Vòi voi baron |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Pachypodium decaryi/ Elephant’s trunks/ Vòi voi decary |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Asparagaceae / /Họ Măng tây (Bao gồm cọ cảnh) |
|
0602.90.90 |
|
kg |
Beaucarnea spp. /Các loài Măng tây thuộc chi Beaucarnea |
II CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Bromeliaceae/ Air plants, bromelias/ Họ Dứa |
|
0602.90.90 |
|
kg |
Tillandsia harrisii/ Harris Tillandsia/ Dứa Harris |
II CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Tillandsia kammii/ Kam Tillandsia/ Dứa Kam |
II CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Tillandsia xerographica/ Xerographica Tillandsia/ Dứa xerographia |
II CITES |
|
|
|
Cactaceae/ Cacti/ Họ Xương rồng |
|
0602.90.90 |
|
kg |
Cactaceae spp./ Các loài họ Xương rồng (trừ các loài quy định trong Phụ lục I và trừ các loài Pereskia spp., Pereskiopsis spp. và Quiabentia spp.) |
II CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Ariocarpus spp./ Living rock cacti/ Các loài Xương rồng đá |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Astrophytum asterias/ Star cactus/ Xương rồng sao |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Aztekium ritteri/ Aztec cactus/ Xương rồng Aztekium |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Coryphantha werdermannii/ Jabali pincushion cactus/ Xương rồng Werdermann |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Discocactus spp./ Disco cacti/ Các loài Xương rồng đĩa |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Echinocereus ferreirianus ssp. lindsayi/ Linday’s hedgehog cactus/ Xương rồng lindsay |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Echinocereus schmollii/ Lamb’s tail cactus/ Xương rồng đuôi cừu |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Escobaria minima/ Nellie’s cory cactus/ Xương rồng nhỏ |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Escobaria sneedii/ Sneed’s pincushion cactus/ Xương rồng sneed |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Mammillaria pectinifera/ Conchilinque/ Xương rồng lược |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Mammillaria solisioides/ Pitayita/ Xương rồng pitayita |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Melocactus conoideus/ Conelike Turk’s cap/ Xương rồng nón |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Melocactus deinacanthus/ Wonderfully bristled Turk’s-cap catus/ Xương rồng đẹp |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Melocactus glaucescens/ Wooly waxy-stemmed Turk’s cactus/ Xương rồng thân có sáp |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Melocactus paucispinus/ Few-spined Turk’s Cap cactus/ Xương rồng ít gai |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Obregonia denegrii/ Articho cactus/ Xương rồng atisô |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Pachycereus militaris/ Teddy-bear cactus/ Xương rồng pachycereus |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Pediocactus bradyi/ Brady’s pincushion cactus/ Xương rồng brady |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Pediocactus knowltonii/ Knowlton’s cactus/ Xương rồng knowlton |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Pediocactus paradinei/ Paradise’s cactus/ Xương rồng thiên đường |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Pediocactus peeblesianus/ Peeble’s cactus/ Xương rồng peeble |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Pediocactus sileri/ Siler’s pincushion cactus/ Xương rồng siler |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Pelecyphora spp./ Hatchets/ Xương rồng nón thông |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Sclerocactus blainei / Blainei cactus/ Xương rồng blainei |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Sclerocactus brevihamatus ssp. tobuschii/ Tobusch’s Fishhook cactus/ Xương rồng tobusch |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Sclerocactus cloverae/ Clover eagle-claw cactus/ Xương rồng vuốt đại bàng ba lá |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Sclerocactus erectocentrus/ Needle-spined pineapple cactus/ Xương rồng gai |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Sclerocactus glaucus/ Unita (Vinta) Basin hookless cactus/ Xương rồng xanh xám |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Sclerocactus mariposensis/ Mariposa cactus/ Xương rồng mariposa |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Sclerocactus mesae-verdae/ Mesa Verde cactus/ Xương rồng mesa |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Sclerocactus nyensis/ Nye County fishhook cactus/ Xương rồng tonopah |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Sclerocactus papyracanthus/ Grama-grass cactus/ Xương rồng dạng cỏ |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Sclerocactus pubispinus/ Great Basin fishhook cactus/ Xương rồng lưỡi câu lớn |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Sclerocactus sileri/ Siler fishhook cactus/ Xương rồng lưỡi câu siler |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Sclerocactus wetlandicus/ Uinta Basin hookless cactus/ Xương rồng móc treo uinta |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Sclerocactus wrightiae/ Wight’s fishhook cactus/ Xương rồng lưỡi câu wight |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Strombocactus spp./ Disk cactus/ Xương rồng đĩa |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Turbinicarpus spp./ Turbinicacti/ Các loài Xương rồng dạng quả hình con quay |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Uebelmannia spp./ Uebelmann cacti/ Các loài Xương rồng uebelmann |
I CITES |
|
|
|
Cucurbitaceae/ Dudleyas/ Họ Bầu bí |
|
0602.90.90 |
|
kg |
Zygosicyos pubescens/ cây Tobory |
II CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Zygosicyos tripartitus/ cây Betoboky |
II CITES |
|
|
|
Cyatheaceae/ Tree-ferns/ Họ Dương xỉ |
|
0602.90.90 |
|
kg |
Cyathea spp. / Tree-ferns/ Các loài Dương xỉ thân gỗ |
II CITES |
|
|
|
Cycadacea/ Cycads/ Họ Tuế |
|
0602.90.90 |
|
kg |
Cycadacea spp./ Cycas/ Các loài họ Tuế (trừ loài được quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Cycas beddomei/ Beddom’s cycas/ Tuế beddom |
I CITES |
|
|
|
Dicksoniaceae/ Tree-ferns/ Họ Kim mao |
|
0602.90.90 |
|
kg |
Dicksonia spp./ Tree ferns/ Các loài thuộc chi Kim mao (chỉ áp dụng đối với các quần thể phân bố tại châu Mỹ; các quần thể khác không quy định trong Phụ lục CITES) |
II CITES |
|
|
|
Didiereaceae/ Alluaudias, didiereas/ Họ Didiereaceae |
|
0602.90.90 |
|
kg |
Didiereaceae spp./ Các loài họ Didiereaceae |
II CITES |
|
|
|
Dioscoreaceae/ Elephant’s foot, kniss/ Họ Củ nâu |
|
0602.90.90 |
|
kg |
Dioscorea deltoidea/ Elephant’s foot/ Từ tam giác |
II CITES |
|
|
|
Droseraceae/ Venus’ flytrap/ Họ Gọng vó |
|
0602.90.90 |
|
kg |
Dionaea muscipula/ Venus fly-trap/ Gọng vó thần vệ nữ |
II CITES |
|
|
|
Euphorbiacee/ Spurges/ Họ Thầu dầu |
|
0602.90.90 |
|
kg |
Euphorbia spp./ Euphorbias/Các loài Đại kích châu Mỹ (chỉ áp dụng với đại kích mọng nước trừ loài Euphorbia misera và các loài thuộc Phụ lục I. Các mẫu vật trồng cấy nhân tạo loài Euphorbia trigona, các mẫu vật trồng cấy nhân tạo hình quạt, vương miện hoặc các biến thể màu của loài Euphorbia lactea, khi được ghép với gốc của cây mẹ Euphorbia neriifolia được nhân giống nhân tạo, và mẫu vật trồng cấy nhân tạo loài Euphorbia ‘Milii’ được buôn bán với số lượng 100 cây trở lên và dễ dàng nhận biết được đó là những mẫu vật trồng cấy nhân tạo, thì không thuộc diện điều chỉnh của CITES) |
II CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Euphorbia ambovombensis/ Ambovomben euphorbia/ Cỏ sữa ambovomben |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Euphorbia capsaintemariensis/ Capsaintemarien euphorbia/ Cỏ sữa capsaintemarien |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Euphorbia cremersii/ Cremers euphorbia/ Cỏ sữa Cremers (bao gồm cả forma viridifolia và var. rakotozafyi) |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Euphorbia cylindrifolia/ Cylindrifolia euphorbia/ Cỏ sữa lá dạng trụ (bao gồm cả các loài phụ tuberifera) |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Euphorbia decaryi/ Decayri euphorbia/ Cỏ sữa decayri (bao gồm cả vars. ampanihyenis, robinsonii và spirosticha) |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Euphorbia francoisii/ Francois euphorbia/ Cỏ sữa francois |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Euphorbia moratii/ Morat euphorbia/ Cỏ sữa morat (bao gồm cả vars. antsingiensis, bemarahensis và multiflora) |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Euphorbia parvicyathophora/ Parvicyathophora euphorbia/ Cỏ sữa parvicyathophora |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Euphorbia quartziticola/ Quartzitticola euphorbia/ Cỏ sữa quartzitticola |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Euphorbia tulearensis/ Tulear euphorbia/ Cỏ sữa tulear |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Fouquieriaceae/ Ocotillos/ Họ Bẹ chìa |
|
0602.90.90 |
|
kg |
Fouquieria columnaris/ Boojum tree/ cây boojum |
II CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Fouquieria fasciculata/ Boojum tree/ Cây boojum fasciculata |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Fouquieria purpusii/ Boojum tree/ Cây boojum purpusii |
I CITES |
|
|
|
Leguminosae (Fabaceae) Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu |
|
0602.90.90 |
|
kg |
Senna meridionalis/ Taraby/ Cây taraby |
II CITES |
|
|
|
Malvaceae (Includes baobabs) / Họ Bông, bao gồm bao báp |
|
0602.90.90 |
|
kg |
Adansonia grandidieri/ Grandidier's baobab/ Cây bao báp grandidier |
II CITES |
|
|
|
Nepenthaceae/ Pitcher-plants (Old World)/ Họ Nắp ấm |
|
0602.90.90 |
|
kg |
Nepenthes spp. / Tropical picherplants/ Các loài Nắp ấm nhiệt đới (trừ các loài được quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Nepenthes khasiana/ Indian tropical picherplants/ Nắp ấm nhiệt đới ấn độ |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Nepenthes rajah/ Giant tropical picherplants/ Nắp ấm khổng lồ |
I CITES |
|
|
|
Palmae (Arecaceae)/ Palms/ Họ Cau |
|
0602.90.90 |
|
kg |
Beccariophoenix madagascariensis/ Graint windown pane/ Cọ vuông lớn |
II CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Dypsis decaryi/ Triangle palm/ Cau neodypsis |
II CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Dypsis decipiens/ Butterfly palm/ Cau kiểng dạng bướm |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Lemurophoenix halleuxii/ Red Lemur palm/ Cau halleux |
II CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Lodoicea maldivica/ Double Coconut Palm/ Dừa kép (Seychelles) |
III CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Marojejya darianii/ Big leaf palm, Darian palm/ Cau darian |
II CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Ravenea louvelii/ East Madagascar palm/ Cọ louve |
II CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Ravenea rivularis/ Majesty palm/ Cau raven |
II CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Satranala decussilvae/ Forest Bismarckia/ Cau satranala |
II CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Voanioala gerardii/ Forest coconut/ Cau gerard |
II CITES |
|
|
|
Passifloraceae/ Passion-Flowers/ Họ Lạc tiên |
|
0602.90.90 |
|
kg |
Adenia olaboensis/ Thư diệp vahisasety |
II CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Adenia firingalavensis/ Bottle liana/ Thư diệp leo hình chai |
II CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Adenia subsessifolia/ Katakata/ Thư diệp cuốc ngắn |
II CITES |
|
|
|
Pedaliaceae/Pedalium/Họ vừng |
|
0602.90.90 |
|
kg |
Uncarina grandidieri/ Ucarina/ Cây Uncarina grandidieri |
II CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Uncarina stellulifera/ Ucarina/ Cây Uncarina stellulifera |
II CITES |
|
|
|
Portulacaceae/ Lewisias, portulacas, purslanes/ Họ Rau sam |
|
0602.90.90 |
|
kg |
Anacampseros spp./ Purselanes/ Các loài Rau sam thuộc chi Anacampseros |
II CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Avonia spp./ Avonia/ Các loài Rau sam Avonia |
II CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Lewisia serrata/ Cotyledon lewisia/ Rau sam lá mầm lewisia |
II CITES |
|
|
|
Primulaceae/ Cyclamens/ Họ Anh thảo |
|
0602.90.90 |
|
kg |
Cyclamen spp./ Cyclamens/ Các loài Hoa anh thảo |
II CITES |
|
|
|
Ranunculaceae/ Golden seals, yellow adonis, yellow root/ Họ Hoàng liên |
|
0602.90.90 |
|
kg |
Adonis vernalis/ Spring adonis/ Hoàng liên adonis |
II CITES |
|
|
|
Sarraceniaceae/ Pitcher-plants (New World)/ Họ Nắp ấm châu mỹ |
|
0602.90.90 |
|
kg |
Sarracenia spp./ North American pitcherplants/ Các loài Nắp ấm bắc mỹ (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Sarracenia oreophila/ Green pitcher plant/ Nắp ấm xanh |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Sarracenia rubra ssp. alabamensis/ Sweet pitcher plant/ Nắp ấm rubra |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Sarracenia rubra ssp. jonesii/ Sweet pitcher plant/ Nắp ấm jones |
I CITES |
|
|
|
Stangeriaceae/ Stangerias/ Họ Tuế lá dương xỉ |
|
0602.90.90 |
|
kg |
Bowenia spp./ Byfield fern/ Các loài Tuế úc lá dương xỉ thuộc chi Bovenia |
II CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Stangeria eriopus/ Hottentot’s head/ Tuế lá dương xỉ |
I CITES |
|
|
|
Trochodendraceae (Tetracentraceae)/ Tetracentron/ Họ Tetracentron |
|
0602.90.90 |
|
kg |
Tetracentron sinense/ Tetracentron trung quốc (Nepal) |
III CITES |
|
|
|
Valerianaceae/ Himalayan spikenard/ Họ Nữ lang |
|
0602.90.90 |
|
kg |
Nardostachys grandiflora/ Indian Nard/ Nữ lang hoa to |
II CITES |
|
|
|
Vitaceae/ Grapes/ Họ Nho |
|
0602.90.90 |
|
kg |
Cyphostemma elephantopus/ Elephant-foot grape tree/ Nho chân voi |
II CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Cyphostemma laza/ Laza/ Cây laza |
II CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Cyphostemma montagnacii/ Cyphostemma, Mangeboka/ Loài Lazambohitra |
II CITES |
|
|
|
Welwitschiaceae/ Welwitschia/ Họ Gắm |
|
0602.90.90 |
|
kg |
Welwitschia mirabilis/ Walwitschia/ Gắm angola |
II CITES |
|
|
|
Zamiaceae/ Cycads/ Họ Tuế zamia |
|
0602.90.90 |
|
kg |
Zamiaceae spp./ Cycas/ Các loài tuế zamia (trừ các loài quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Ceratozamia spp./ Ceratozamia/ Các loài Tuế mê-xi-cô |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Encephalartos spp./ Bread palms/ Tuế châu phi |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Microcycas calocoma/ Palm corcho/ Tuế nhỏ |
I CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Zamia restrepoi / Zamie/ Tuế zamine |
I CITES |
|
|
|
Zingiberaceae/ Ginger lily/ Họ Gừng |
|
0602.90.90 |
|
kg |
Hedychium philippinense/ philippine garland flower/ Ngải tiên philippine |
II CITES |
0602.90.90 |
|
kg |
Siphonochilus aethiopicus/ Natal ginger/ Gừng Natal (Quần thể ở Mozambique, Nam Phi, Swaziland và Zimbabwe) |
II CITES |
06.03 |
Cành hoa và nụ dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác |
|
||
|
- Cành hoa và nụ phong lan tươi dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi |
|
||
|
|
|
Orchidaceae/ Orchids/ Họ Lan |
|
0603.13.00 |
|
kg |
ORCHIDACEAE spp. / Các loài họ Lan (trừ các loài Lan quy định tại Phụ lục I) (Với các loài Lan quy định tại Phụ lục I dưới đây cây giống hoặc mô nuôi cấy trong bình (in vitro), trong môi trường nuôi cấy dạng rắn hoặc lỏng, được vận chuyển trong vật đựng vô trùng thì không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES nếu các mẫu vật đáp ứng định nghĩa ‘nhân giống nhân tạo’ được Hội nghị các nước thành viên thông qua) |
II CITES |
0603.13.00 |
|
kg |
Aerangis ellisii/ Aerangis orchid/ Lan Madagascar |
I CITES |
0603.13.00 |
|
kg |
Dendrobium cruentum/ Cruentum dendrobium/ Lan hoàng thảo đỏ |
I CITES |
0603.13.00 |
|
kg |
Laelia jongheana/ Jongheana Laelia/ Lan jongheana |
I CITES |
0603.13.00 |
|
kg |
Laelia lobata/ Lobata orchid/ Lan có thùy |
I CITES |
0603.13.00 |
|
kg |
Paphiopedilum spp./ Asian tropical Lady’s slipper orchids/ Các loài Lan hài châu á thuộc chi Paphiopedilum |
I CITES; I A |
0603.13.00 |
|
kg |
Peristeria elata/ Dove flower/ Lan peristeria |
I CITES |
0603.13.00 |
|
kg |
Phragmipedium spp./ Phragmipedium orchid/ Các loài Lan thuộc chi Phragmipedium |
I CITES |
0603.13.00 |
|
kg |
Renanthera imschootiana/ Red vanda orchid/ Lan vanda đỏ |
I CITES |
XI. CÂY DƯỢC LIỆU LÀ THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
Mã HS |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Tên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt) |
Chú giải |
12.11 |
Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoăc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột. |
|
||
|
- Rễ cây nhân sâm: |
|
||
|
- - Đã cắt, nghiền hoặc dạng bột |
|
||
|
|
|
Araliaceae/ Ginseng/ Họ Ngũ gia bì |
|
1211.20.10 |
|
kg |
Panax ginseng/ Asiatic ginseng/ Nhân sâm (chỉ áp dụng đối với quần thể ở Liên bang Nga; các quần thể khác không quy định trong Phụ lục) |
II CITES |
1211.20.10 |
|
kg |
Panax quinquefolius/ American ginseng/ Sâm năm lá, Sâm mỹ |
II CITES |
1211.20.10 |
|
kg |
Panax bipinnatifidum/ Sâm vũ điệp (Vũ diệp tam thất) |
II A |
1211.20.10 |
|
kg |
Pinax vietnamensis/ Sâm ngọc linh |
II A |
|
|
|
Campanulaceae/ Họ Hoa chuông |
|
1211.20.10 |
|
kg |
Codonopsis javanica/ Đẳng sâm (Sâm leo) |
II A |
|
- - Loại khác |
|
||
|
|
|
Araliaceae/ Ginseng/ Họ Ngũ gia bì |
|
1211.20.90 |
|
kg |
Panax ginseng/ Asiatic ginseng/ Nhân sâm (chỉ áp dụng đối với quần thể ở Liên bang Nga; các quần thể khác không quy định trong Phụ lục) |
II CITES |
1211.20.90 |
|
kg |
Panax quinquefolius/ American ginseng/ Sâm năm lá, Sâm mỹ |
II CITES |
1211.20.90 |
|
kg |
Panax bipinnatifidum/ Sâm vũ điệp (Vũ diệp tam thất) |
II A |
1211.20.90 |
|
kg |
Pinax vietnamensis/ Sâm ngọc linh |
II A |
|
|
|
Campanulaceae/ Họ Hoa chuông |
|
1211.20.90 |
|
kg |
Coclonopsis javanica/ Đẳng sâm (Sâm leo) |
II A |
|
- Thân cây Anh túc |
|
||
|
|
|
Papaveraceae/ Poppy/ Họ Thuốc phiện |
|
1211.40.00 |
|
kg |
Meconopsis regia/ Poppy/ Anh túc (Nepal) |
III CITES |
|
- Loại khác |
|
||
|
- - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu: |
|
||
|
- - - Rễ cây ba gạc hoa đỏ |
|
||
|
|
|
Apocynaceae/ Elephant trunks, hoodias/ Họ Trúc đào |
|
1211.90.13 |
|
kg |
Rauvolfia serpentina/ Serpent-wood/ Ba gạc thuốc |
II CITES |
|
- - - Loại khác |
|
||
|
|
|
Berberidaceae/ Họ Hoàng mộc |
|
1211.90.14 1211.90.19 |
|
kg |
Berberis julianae/ Hoàng liên gai (Hoàng mù) |
I A |
1211.90.14 1211.90.19 |
|
kg |
Berberis wallichiana/ Hoàng mộc (Nghêu hoa) |
I A |
1211.90.14 1211.90.19 |
|
kg |
Podophyllum hexandrum/ Himalayan may-apple/ Bát giác liên sáu nhị, Hoàng liên gai |
II CITES |
|
|
|
Ranunculaceae/ Họ Mao lương |
|
1211.90.14 1211.90.19 |
|
kg |
Coptis chinensis/ Hoàng liên trung quốc |
I A |
1211.90.14 1211.90.19 |
|
kg |
Coptis quinquesecta/ Hoàng liên chân gà |
I A |
|
|
|
Aristolochiaceae/ Họ Mộc hương nam |
|
1211.90.14 1211.90.19 |
|
kg |
Asarum spp./ Các loài Tế tân thuộc chi Asarum |
II A |
|
|
|
Araliaceae/ Ginseng/ Họ Ngũ gia bì |
|
1211.90.14 1211.90.19 |
|
kg |
Pinax stipuleanatus/ Tam thất hoang |
II A |
|
|
|
Menispermaceae/ Họ Tiết dê |
|
1211.90.14 1211.90.19 |
|
kg |
Stephania spp/ Các loài Bình vôi thuộc chi Stephania |
II A |
1211.90.14 1211.90.19 |
|
kg |
Coscinium fenestratum/ Vàng đắng |
II A |
1211.90.14 1211.90.19 |
|
kg |
Fibraurea tinctoria (F. chloroleuca)/ Hoàng đằng (Nam hoàng liên) |
II A |
|
|
|
Ranumculaceae/ Họ Hoàng liên |
|
1211.90.14 1211.90.19 |
|
kg |
Thalictrum foliolosum/ Thổ hoàng liên |
II A |
1211.90.14 1211.90.19 |
|
kg |
Hydrastis canadensis/ Doldenseal/ Hoàng liên hydrastis |
II A |
|
|
|
Convallariaceae/ Họ Hoàng tinh |
|
1211.90.14 1211.90.19 |
|
kg |
Disporopsis longifolia/ Hoàng tinh hoa trắng |
II A |
1211.90.14 1211.90.19 |
|
kg |
Polygonatum kingianum/ Hoàng tinh vòng (Hoàng tinh hoa đỏ) |
II A |
|
|
|
Liliaceae/ Họ Bác hợp |
|
1211.90.14 1211.90.19 |
|
kg |
Lilium brownii/ Bách hợp |
II A |
|
|
|
Compositae (Asteraceae) / Kuth/ Họ Cúc |
|
1211.90.14 1211.90.19 |
|
kg |
Saussurea costus/ Costas/ Cúc thân vuông |
I CITES |
|
|
|
Dicksoniaceae/ Tree-ferns/ Họ Kim mao |
|
1211.90.14 1211.90.19 |
|
kg |
Cibotium barometz / Tree-ferns/ Cẩu tích, Lông cu li |
II CITES |
|
|
|
Gnetaceae/ Gnetums/ Họ Dây gắm |
|
1211.90.14 1211.90.19 |
|
kg |
Gnetum montanum/ Gnetum/ Gắm núi (Nepal) |
III CITES |
|
|
|
Liliaceae/ Aloes/ Họ Hành tỏi |
|
1211.90.14 1211.90.19 |
|
kg |
Aloe spp./ Các loài Lô hội (trừ các loài quy định tại Phụ lục I. Loài Aloe vera hay còn có tên khác Aloe barbadensis không quy định trong các Phụ lục) |
II CITES |
1211.90.14 1211.90.19 |
|
kg |
Aloe albida/ Albida aloe/ Lô hội trắng nhạt |
I CITES |
1211.90.14 1211.90.19 |
|
kg |
Aloe albiflora/ Albiflora aloe/ Lô hội hoa trắng |
I CITES |
1211.90.14 1211.90.19 |
|
kg |
Aloe alfredii/ Alfred aloe/ Lô hội alfred |
I CITES |
1211.90.14 1211.90.19 |
|
kg |
Aloe bakeri/ Bakeri aloe/ Lô hội bakeri |
I CITES |
1211.90.14 1211.90.19 |
|
kg |
Aloe bellatula/ Bellatula aloe/ Lô hội tinh khiết |
I CITES |
1211.90.14 1211.90.19 |
|
kg |
Aloe calcairophila/ Calcairophila aloe/ Lô hội Calcairophila |
I CITES |
1211.90.14 1211.90.19 |
|
kg |
Aloe compressa/ Compressa aloe/ Lô hội dẹt (bao gồm cả vars. rugosquamosa, schistophila và paucituberculata) |
I CITES |
1211.90.14 1211.90.19 |
|
kg |
Aloe delphinensis/ Delphin aloe/ Lô hội delphin |
I CITES |
1211.90.14 1211 90.19 |
|
kg |
Aloe descoingsii/ Descoig aloe/ Lô hội descoig |
I CITES |
1211.90.14 1211.90.19 |
|
kg |
Aloe fragilis/ Fragilis aloe/ Lô hội dễ gãy |
I CITES |
1211.90.14 121190.19 |
|
kg |
Aloe haworthioides/ Haworthioides aloe/ Lô hội haworrthioides (bao gồm cả var. aurantiaca) |
I CITES |
1211.90.14 1211.90.19 |
|
kg |
Aloe helenae/ Helenea aloe/ Lô hội helenea |
I CITES |
1211.90.14 1211.90.19 |
|
kg |
Aloe laeta/ Laeta aloe/ Lô hội đẹp (bao gồm cả var. maniaensis) |
I CITES |
1211.90.14 1211.90.19 |
|
kg |
Aloe parallelifolia/ Parallelifolia aloe/ Lô hội lá song song |
I CITES |
1211.90.14 1211 90.19 |
|
kg |
Aloe parvula/ Parvula aloe/ Lô hội nhỏ |
I CITES |
1211.90.14 1211 90.19 |
|
kg |
Aloe pillansii/ Pilan aloe/ Lô hội pilan |
I CITES |
1211.90.14 1211.90.19 |
|
kg |
Aloe polyphylla/ Spiral aloe/ Lô hội xoắn |
I CITES |
1211.90.14 1211.90.19 |
|
kg |
Aloe rauhii/ Rauh aloe/ Lô hội rauhi |
I CITES |
1211.90.14 1211.90.19 |
|
kg |
Aloe suzannae/ Suzanna aloe/ Lô hội suzanna |
I CITES |
1211.90.14 1211.90.19 |
|
kg |
Aloe versicolor/ Versicolor aloe/ Lô hội nhiều màu |
I CITES |
1211.90.14 1211.90.19 |
|
kg |
Aloe vossii/ Voss aloe/ Lô hội voss |
I CITES |
|
|
|
Orobanchaceae/ Broomrape/ Họ Lệ dương |
|
1211.90.14 1211.90.19 |
|
kg |
Cistanche deserticola/ Desert-living cistanche/ Lệ dương Cistanche |
II CITES |
|
|
|
Scrophulariaceae/ Kutki/ Họ Hoa mõm chó |
|
1211.90.14 1211.90.19 |
|
kg |
Picrorhiza kurrooa/ Kurroa picrorhiza (trừ loài Picrorhiza scrophulariiflora) |
II CITES |
|
|
|
Valerianaceae/ Himalayan spikenard/ Họ Nữ lang |
|
1211.90.14 1211.90.19 |
|
kg |
Nardostachys grandiflora/ Indian Nard/ Nữ lang hoa to |
II CITES |
|
|
|
Orchidaceae/ Họ Lan |
|
1211.90.14 1211 90.19 |
|
kg |
Dendrobium nobile/ Thạch hộc |
II CITES, II A |
1211.90.14 1211.90.19 |
|
kg |
Paphiopedilum spp./ Các loài Lan kim tuyến thuộc chi Paphiopedilum |
II CITES; I A |
1211.90.14 1211.90.19 |
|
kg |
Nervilia spp./ Các loài Lan một lá thuộc chi Nervilia |
II CITES, II A |
|
- - Loại khác |
|
||
|
- - - Gỗ Đàn hương |
|
||
|
|
|
Santalaceae/Sandal wood/ Họ Đàn hương |
|
1211.90.94 |
|
kg |
Osyris lanceolata/ East sandalwood/ Đàn hương đông phi |
II CITES |
|
- - - Loại khác đã cắt, nghiền hoặc dạng bột hoặc loại khác |
|
||
|
|
|
Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm |
|
1211.90.98 1211.90.99 |
|
kg |
Aquilaria spp./Agarwood/ Các loài Trầm thuộc chi Aquilaria |
II CITES |
1211.90.98 1211.90.99 |
|
kg |
Gonystylus spp./ Ramin/ Các loài Trầm thuộc chi Gonystylus |
II CITES |
1211.90.98 1211.90.99 |
|
kg |
Gyrinops spp./ Các loài Trầm thuộc chi Gyrinops |
II CITES |
XII. TINH DẦU CHIẾT XUẤT TỪ THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
Mã HS |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Tên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt) |
Chú giải |
|
- Tinh dầu |
|||
- |
|
|
Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm |
|
3301.29.00 |
|
kg |
Aquilaria spp./ Agarwood/ Các loài Trầm thuộc chi Aquilaria |
II CITES |
3301.29.00 |
|
kg |
Gonystylus spp./ Ramin/ Các loài Trầm thuộc chi Gonystylus |
II CITES |
3301.29.00 |
|
kg |
Gyrinops spp./ Các loài Trầm thuộc chi Gyrinops |
II CITES |
XIII. GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ CỦA THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
1. Mục này không bao gồm:
(a) Gỗ dưới dạng mảnh, mẩu vụn, vỏ bào, được nghiền hoặc tán nhỏ thành bột, dùng chủ yếu trong công nghệ làm nước hoa, dược phẩm, hoặc thuốc diệt côn trùng, diệt nấm hay các mục đích tương tự (nhóm 12.11);
(b) Gỗ, dưới dạng mảnh, mẩu vụn, đã được nghiền thành bột, dùng chủ yếu cho công nghệ nhuộm hoặc thuộc da (nhóm 14.04 của Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam);
(c) Các sản phẩm thuộc nhóm 42.02, nhóm 68.08; các bộ phận của chúng (nhóm 93.05) của Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
(d) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác thuộc nhóm 71.17;
(đ) Các mặt hàng thuộc Phần XVI hoặc Phần XVII hoặc Phần XVIII của Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
(e) Các mặt hàng thuộc Chương 66, Chương 94, 95 và 97 của Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
(g) Các mặt hàng thuộc Chương 96 của Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam trừ thân và tay cầm, bằng gỗ, dùng cho các sản phẩm thuộc nhóm 96.03; hoặc
2. Trong mục này, khái niệm "gỗ đã được làm tăng độ rắn" chỉ loại gỗ đã qua xử lý về mặt hóa học hoặc lý học (trong trường hợp loại gỗ này, được cấu tạo bằng các lớp được liên kết với nhau, việc xử lý thêm chỉ để đảm bảo sự liên kết tốt giữa các lớp), và do đó đã tăng tỷ trọng (mật độ) hoặc độ cứng cũng như tăng sức bền cơ học hoặc độ bền khi có tác động hóa học hoặc điện.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 4401.31, thuật ngữ "viên gỗ" có nghĩa là các sản phẩm phụ như mùn cưa, vỏ bào của quá trình chế biến gỗ cơ học trong công nghiệp, trong công nghiệp làm đồ nội thất hoặc trong các quá trình chế biến gỗ khác đã được đông kết bằng cách ép trực tiếp hoặc thêm chất kết dính với hàm lượng không quá 3% theo trọng lượng. Những "viên gỗ" đó có hình trụ với đường kính không vượt quá 25mm và chiều dài không quá 100 mm.
2. Theo mục đích của các phân nhóm từ 4403.41 đến 4403.49, 4407.21 đến 4407.29, 4408.31 đến 4408.39, thuật ngữ "gỗ nhiệt đới" chỉ một trong các loại gỗ sau đây: Iroko, Mahogany, Ramin.
Mã hàng hóa |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Tên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt) |
Chú giải |
44.01 |
Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào; dăm gỗ; phế liệu gỗ và mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự |
|
||
|
- Gỗ nhiên liệu dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự |
|
||
|
|
|
Araucariaceae/ Monkey-puzzle tree/ Họ Bách tán |
|
4401.10.00 |
|
kg |
Araucaria araucana/Monkey-puzzel tree/ Bách tán araucana |
I CITES |
|
|
|
Caryocaraceae/ Ajo/ Họ Ajo |
|
4401.10.00 |
|
kg |
Caryocar costaricense/Ajo/ Caryocar/ Cây ajo |
II CITES |
|
|
|
Cupressaceae/ Alerce, cypresses/ Họ Hoàng đàn |
|
4401.10.00 |
|
kg |
Fitzroya cupressoides/ Alerce/ Tùng fitzroya |
I CITES |
4401.10.00 |
|
kg |
Pilgerodendron uviferum/ Pilgerodendron/ Tùng Pilgerodendron |
I CITES |
4401.10.00 |
|
kg |
Cupressus torulosa/ Hoàng đàn |
I A |
4401.10.00 |
|
kg |
Xanthocyparis vietnamensis/ Bách vàng |
I A |
4401.10.00 |
|
kg |
Calocedrus macrolepis/ Bách xanh |
II A |
4401.10.00 |
|
kg |
Calocedrus rupestris/ Bách xanh đá |
II A |
4401.10.00 |
|
kg |
Fokienia hodginsii/ Pơ mu |
II A |
4401.10.00 |
|
kg |
Cunninghamia konishii/Sa mộc dầu |
II A |
|
|
|
Ebenaceae/ Ebony/ Họ Thị |
|
4401.10.00 |
|
kg |
Diospyros spp./ Malagasy ebony/ Các loài Mun madagascar thuộc chi Diospyros (Chỉ áp dụng với quần thể của Madagascar) |
II CITES |
4401.10.00 |
|
kg |
Diospyros salletii/Mun sọc (Thị bong) |
I A |
|
|
|
Fagaceae/Beeches / Họ Dẻ |
|
4401.10.00 |
|
kg |
Quercus mongolica/ Mongolian oak /Sồi mông cổ (Liên bang Nga) |
III CITES |
|
|
|
Juglandaceae/ Gavilan/ Họ Hồ đào |
|
4401.10.00 |
|
kg |
Oreomunnea pterocarpa/ Gavilan (walnut)/ Óc chó |
II CITES |
|
|
|
Lauraceae/ Laurels/ Họ Long não |
|
4401.10.00 |
|
kg |
Aniba rosaeodora/ Car-Cara/ Gỗ đỏ |
II CITES |
4401.10.00 |
|
kg |
Cinnamomum balansae/ Gù hương (Quế balansa) |
II A |
4401.10.00 |
|
kg |
Cinnamomum glaucescens/ Re xanh phấn (Re hương) |
II A |
4401.10.00 |
|
kg |
Cinnamomum parthenoxylon/ Vù hương (Xá xị) |
II A |
|
|
|
Leguminosae (Fabaceae) Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu |
|
4401.10.00 |
|
kg |
Caesalpinia echinata/ Brazilwood/ Cây gỗ brazil |
II CITES |
4401.10.00 |
|
kg |
Dalbergia spp./ Malagasy rosewood/ Các loài Trắc thuộc chi Dalbergia (Trừ các loài được quy định trong Phụ lục I) |
II CITES |
4401.10.00 |
|
kg |
Dalbergia nigra/ Brazilian rosewood/ Trắc đen brazin |
I CITES |
4401.10.00 |
|
kg |
Dipteryx panamensis/ Loài tonka (Costa Rica, Nicaragua) |
III CITES |
4401.10.00 |
|
kg |
Guibourtia demeusei/ Guibourtia tree/ Cây guibourtia |
II CITES |
4401.10.00 |
|
kg |
Guibourtia pellegriniana/ Bubinga tree/ Cây bubinga |
II CITES |
4401.10.00 |
|
kg |
Guibourtia tessmannii/ Guibourtia tree/ cây gỗ guibourtia |
II CITES |
4401.10.00 |
|
kg |
Pericopsis elata/ African teak/ Tếch châu phi |
II CITES |
4401.10.00 |
|
kg |
Platymiscium pleiostachyum/ Quira macawood/ Cây platysicium |
II CITES |
4401.10.00 |
|
kg |
Pterocarpus erinaceus / Senegal rosewood/ Giáng hương tây phi |
II CITES |
4401.10.00 |
|
kg |
Pterocarpus santalinus/ Rad sandal wood/ Dáng hương santa |
II CITES |
4401.10.00 |
|
kg |
Afzelia xylocarpa/ Gõ đỏ (Cà te) |
II A |
4401.10.00 |
|
kg |
Sindora siamensis/ Gụ mật (Gõ mật) |
II A |
4401.10.00 |
|
kg |
Sindora tonkinensis/ Gụ lau |
II A |
4401.10.00 |
|
kg |
Erythrophloeum fordii/ Lim xanh |
II A |
4401.10.00 |
|
kg |
Pterocarpus macrocarpus/ Dáng hương |
II A |
|
|
|
Magnoliaceae/ Magnolias/ Họ Mộc lan |
|
4401.10.00 |
|
kg |
Magnolia liliifera var. obovata/ Magnolia/ Mộc lan trứng ngược (Nepal) |
III CITES |
|
|
|
Meliaceae/ Mahoganies, Spanish cedar/ Họ Xoan |
|
4401.10.00 |
|
kg |
Cedrela fissilis/ Cedro batata/ Cây Cedro (Bolivia, Brazil) |
III CITES |
4401.10.00 |
|
kg |
Cedrela lilloi/ Cedro Bayo/ Cây Cerdro bayo (Bolivia, Brazil) |
III CITES |
4401.10.00 |
|
kg |
Cedrela odorata/ Odorata cedrela/ Lát Mexico [các quần thể của Colombia, Guatemala và Peru] (Bolivia, Brazil, Colombia, Peru, Guatemala) |
III CITES |
4401.10.00 |
|
kg |
Swietenia humilis/ Pacific coast mahogany/ Dái ngựa lùn |
II CITES |
4401.10.00 |
|
kg |
Swietenia macrophylla/ Bigleaf mahogany/ Dái ngựa (quần thể ở các khu vực nhiệt đới mới) |
II CITES |
4401.10.00 |
|
kg |
Swietenia mahagoni/ Small mahogany/ Dái ngựa nhỏ |
II CITES |
|
|
|
Oleaceae Ashes, etc/ Họ Nhài |
|
4401.10.00 |
|
kg |
Fraxinus mandshurica/ Sồi fraxinus /(Liên bang nga) |
III CITES |
|
|
|
Pinaceae/ Guatemala fir/ Họ Thông |
|
4401.10.00 |
|
kg |
Abies guatemalensis/ Guatemalan fir/ Linh sam guatemalan |
I CITES |
4401.10.00 |
|
kg |
Pinus koraiensis/ Korean pine/ Thông triều tiên (Liên bang Nga) |
III CITES |
4401.10.00 |
|
kg |
Abies delavayi fansipanensis/ Vân sam phan si păng |
I A |
4401.10.00 |
|
kg |
Pinus kwangtungensis/ Thông pà cò |
I A |
4401.10.00 |
|
kg |
Keteleeria evelyniana/ Du sam |
II A |
4401.10.00 |
|
kg |
Pinus dalatensis/ Thông đà lạt (Thông năm lá đà lạt) |
II A |
4401.10.00 |
|
kg |
Pinus krempfii/ Thông lá dẹt |
II A |
|
|
|
Podocarpaceae/ Podocarps/ Họ Kim giao |
|
4401.10.00 |
|
kg |
Podocarpus neriifolius/ Faux Pemou/ Thông tre (Nepal) |
III CITES |
4401.10.00 |
|
kg |
Podocarpus parlatorei/ Parlatore’s podocarp/ Kim giao parlatore |
I CITES |
|
|
|
Rosaceae/ African cherry, stinkwood/ Họ Hoa hồng |
|
4401.10.00 |
|
kg |
Prunus africana/ African cherry/ Anh đào châu phi |
II CITES |
|
|
|
Rubiaceae/ Ayuque/ Họ Cà phê |
|
4401.10.00 |
|
kg |
Balmea stormiae/ Ayuque/ Cà phê balmea |
I CITES |
|
|
|
Santalaceae/ Sandalwood/ Họ Đàn hương |
|
4401.10.00 |
|
kg |
Osyris lanceolata/East sandalwood/Cây Đàn hương đông Phi (quần thể của Burundi, Ethiopia, Kenya, Rwanda, Uganda và Tanzania) |
II CITES |
|
|
|
Taxaceae/ Himalayan yew/ Họ Thông đỏ |
|
4401.10.00 |
|
m3 hoặc kg |
Taxus chinensis và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Chinese yew/ Thông đỏ Trung Hoa |
II CITES |
4401.10.00 |
|
kg |
Taxus cuspidata và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Japanese yew or Spreading yew/ Thông đỏ nhật bản |
II CITES |
4401.10.00 |
|
kg |
Taxus fuana và các đơn vị phân loại thấp hơn/ West Himalayan yew/ Thông đỏ tây himalaya |
II CITES |
4401.10.00 |
|
kg |
Taxus sumatrana và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Sumatera yew/ Thông đỏ sumatra |
II CITES |
4401.10.00 |
|
kg |
Taxus wallichiana/ Himalayan yew/ Thông đỏ himalayan (Thông đỏ nam) |
II CITES; I A |
4401.10.00 |
|
kg |
Taxus chinensis/ Thông đỏ bắc (Thanh Tùng) |
II A |
|
|
|
Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm |
|
4401.10.00 |
|
kg |
Aquilaria spp./ Agarwood/ Các loài Trầm chi Aquilaria |
II CITES |
4401.10.00 |
|
kg |
Gonystylus spp./ Ramin/ Các loài Trầm chi Gonystylus |
II CITES |
4401.10.00 |
|
kg |
Gyrinops spp./ Các loài Trầm chi Gyrinops |
II CITES |
|
|
|
Zygophyllaceae/ Lignum-vitae/ Họ Tật lê |
|
4401.10.00 |
|
kg |
Bulnesia sarmientoi/ Palo Santo or Holy wood/ Gỗ thánh |
II CITES |
4401.10.00 |
|
kg |
Guaiacum spp./ Guai/ Các loài thuộc chi Guaiacum |
II CITES |
|
|
|
Taxodiaceae/Họ Bụt mọc |
|
4401.10.00 |
|
kg |
Taiwania cryptomerioides/ Bách đai loan |
I A |
4401.10.00 |
|
kg |
Glyptostrobus pensilis/ Thủy tùng |
I A |
|
|
|
Cephalotaxaceae/Họ Đỉnh tùng |
|
4401.10.00 |
|
kg |
Cephalotaxus mannii/ Đỉnh tùng (Phỉ ba mũi) |
II A |
|
|
|
Tiliaceae/ Họ Đay |
|
4401.10.00 |
|
kg |
Excentrodendron tonkinensis (Burretiodendron tonkinensis)/ Nghiến |
II A |
|
|
|
Clusiaceae/ Họ Bứa |
|
4401.10.00 |
|
kg |
Garcinia fagraeoides/ Trai lý (Rươi) |
II A |
|
|
|
Bignoniaceae/ Họ Đinh |
|
4401.10.00 |
|
kg |
Markhamia stipulata/ Thiết đinh |
II A |
|
- Vỏ bào hoặc dăm gỗ |
|
||
|
|
|
Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm |
|
4401.22.00 |
|
kg |
Aquilaria spp./ Agarwood/ Các loài Trầm chi Aquilaria |
II CITES |
4401.22.00 |
|
kg |
Gonystylus spp./ Ramin/ Các loài Trầm chi Gonystylus |
II CITES |
4401.22.00 |
|
kg |
Gyrinops spp./ Các loài Trầm chi Gyrinops |
II CITES |
|
- Mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành dạng khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự |
|
||
|
|
|
Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm |
|
4401.31.00 4401.39.00 |
|
kg |
Aquilaria spp./ Agarwood/ Các loài Trầm chi Aquilaria |
II CITES |
4401.31.00 4401.39.00 |
|
kg |
Gonystylus spp./ Ramin/ Các loài Trầm chi Gonystylus |
II CITES |
4401.31.00 4401.39.00 |
|
kg |
Gyrinops spp./ Các loài Trầm chi Gyrinops |
II CITES |
44.03 |
Gỗ cây đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc giác gỗ hoặc đẽo vuông thô |
|
||
|
- Đã xử lý bằng sơn, chất mầu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác |
|
||
|
|
|
Araucariaceae/ Monkey-puzzle tree/ Họ Bách tán |
|
4403.10 |
|
m3 |
Araucaria araucana/ Monkey-puzzel tree/ Bách tán araucana |
I CITES |
|
|
|
Caryocaraceae/ Ajo/ Họ Ajo |
|
4403.10 |
|
m3 |
Caryocar costaricense/Ajo/ Caryocar/ cây ajo |
II CITES |
|
|
|
Cupressaceae/ Alerce, cypresses/ Họ Hoàng đàn |
|
4403.10 |
|
m3 |
Fitzroya cupressoides/ Alerce/ Tùng fitzroya |
I CITES |
4403.10 |
|
m3 |
Pilgerodendron uviferum/ Pilgerodendron/ Tùng pilgerodendron |
I CITES |
4403.10 |
|
m3 |
Cupressus torulosa/ Hoàng đàn |
I A |
4403.10 |
|
m3 |
Xanthocyparis vietnamensis/ Bách vàng |
I A |
4403.10 |
|
m3 |
Calocedrus macrolepis/ Bách xanh |
II A |
4403.10 |
|
m3 |
Calocedrus rupestris/ Bách xanh đá |
II A |
4403.10 |
|
m3 |
Fokienia hodginsii/ Pơ mu |
II A |
4403.10 |
|
m3 |
Cunninghamia konishii/Sa mộc dầu |
II A |
|
|
|
Ebenaceae/ Ebony/ Họ Thị |
|
4403.10 |
|
m3 |
Diospyros spp./ Malagasy ebony/ Các loài Mun madagascar Thuộc chi Diospyros (Chỉ áp dụng với quần thể của Madagascar) |
II CITES |
4403.10 |
|
m3 |
Diospyros salletii/Mun sọc (Thị bong) |
I A |
|
|
|
Fagaceae/Beeches / Họ Dẻ |
|
4403.10 |
|
m3 |
Quercus mongolica/ Mongolian oak/ Sồi mông cổ (Liên bang Nga) |
III CITES |
|
|
|
Juglandaceae/ Gavilan/ Họ Hồ đào |
|
4403.10 |
|
m3 |
Oreomunnea pterocarpa/ Gavilan (walnut)/ Óc chó |
II CITES |
|
|
|
Lauraceae/ Laurels/ Họ Long não |
|
4403.10 |
|
m3 |
Aniba rosaeodora/ Car-Cara/ Gỗ đỏ |
II CITES |
4403.10 |
|
m3 |
Cinnamomum balansae/ Gù hương (Quế balansa) |
II A |
4403.10 |
|
m3 |
Cinnamomum glaucescens/ Re xanh phấn (Re hương) |
II A |
4403.10 |
|
m3 |
Cinnamomum parthenoxylon/ Vù hương (Xá xị) |
II A |
|
|
|
Leguminosae (Fabaceae) Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu |
|
4403.10 |
|
m3 |
Caesalpinia echinata/ Brazilwood/ Cây gỗ brazil |
II CITES |
4403.10 |
|
m3 |
Dalbergia spp./ Malagasy rosewood/ Các loài Trắc thuộc chi Dalbergia (Trừ các loài được quy định trong Phụ lục I) |
II CITES |
4403.10 |
|
m3 |
Dalbergia nigra/ Brazilian rosewood/ Trắc đen brazin |
I CITES |
4403.10 |
|
m3 |
Dipteryx panamensis/ Loài tonka (Costa Rica, Nicaragua) |
III CITES |
4403.10 |
|
m3 |
Guibourtia demeusei/ Guibourtia tree/ Cây guibourtia |
II CITES |
4403.10 |
|
m3 |
Guibourtia pellegriniana/ Bubinga tree/ Cây bubinga |
II CITES |
4403.10 |
|
m3 |
Guibourtia tessmannii/ Guibourtia tree/ cây gỗ guibourtia |
II CITES |
4403.10 |
|
m3 |
Pericopsis elata/ African teak/ Tếch châu phi |
II CITES |
4403.10 |
|
m3 |
Platymiscium pleiostachyum/ Quira macawood/ Cây platysicium |
II CITES |
4403.10 |
|
m3 |
Pterocarpus erinaceus / Senegal rosewood/ Giáng hương tây phi |
II CITES |
4403.10 |
|
m3 |
Pterocarpus santalinus/ Rad sandal wood/ Dáng hương santa |
II CITES |
4403.10 |
|
m3 |
Afzelia xylocarpa/ Gõ đỏ (Cà te) |
II A |
4403.10 |
|
m3 |
Sindora siamensis/ Gụ mật (Gõ mật) |
II A |
4403.10 |
|
m3 |
Sindora tonkinensis/ Gụ lau |
II A |
4403.10 |
|
m3 |
Erythrophloeum fordii/ Lim xanh |
II A |
4403.10 |
|
m3 |
Pterocarpus macrocarpus/ Dáng hương |
II A |
|
|
|
Magnoliaceae/ Magnolias/ Họ Mộc lan |
|
4403.10 |
|
m3 |
Magnolia liliifera var. obovata/ Magnolia/ Mộc lan trứng ngược (Nepal) |
III CITES |
|
|
|
Meliaceae/ Mahoganies, Spanish cedar/ Họ Xoan |
|
4403.10 |
|
m3 |
Cedrela fissilis/ Cedro batata/ Cây Cedro (Bolivia, Brazil) |
III CITES |
4403.10 |
|
m3 |
Cedrela lilloi/ Cedro Bayo/ Cây Cerdro bayo (Bolivia, Brazil) |
III CITES |
4403.10 |
|
m3 |
Cedrela odorata/ Odorata cedrela/ Lát mexico [các quần thể của Colombia, Guatemala và Peru] (Bolivia, Brazil, Colombia, Peru, Guatemala) |
III CITES |
4403.10 |
|
m3 |
Swietenia humilis/ Pacific coast mahogany/ Dái ngựa lùn |
II CITES |
4403.10 |
|
m3 |
Swietenia macrophylla/ Bigleaf mahogany/ Dái ngựa (quần thể ở các khu vực nhiệt đới mới) |
II CITES |
4403.10 |
|
m3 |
Swietenia mahagoni/ Small mahogany/ Dái ngựa nhỏ |
II CITES |
|
|
|
Oleaceae/ Ashes, etc/ Họ Nhài |
|
4403.10 |
|
m3 |
Fraxinus mandshurica/ Sồi Fraxinus /(Liên bang Nga) |
III CITES |
|
|
|
Pinaceae/ Guatemala fir/ Họ Thông |
|
4403.10 |
|
m3 |
Abies guatemalensis/ Guatemalan fir/ Linh sam guatemalan |
I CITES |
4403.10 |
|
m3 |
Pinus koraiensis/ Korean pine/ Thông triều tiên (Liên bang Nga) |
III CITES |
4403.10 |
|
m3 |
Abies delavayi fansipanensis/ Vân sam phan si păng |
I A |
4403.10 |
|
m3 |
Pinus kwangtungensis/ Thông pà cò |
I A |
4403.10 |
|
m3 |
Keteleeria evelyniana/ Du sam |
II A |
4403.10 |
|
m3 |
Pinus dalatensis/ Thông đà lạt (Thông năm lá đà lạt) |
II A |
4403.10 |
|
m3 |
Pinus krempfii/ Thông lá dẹt |
II A |
|
|
|
Podocarpaceae/ Podocarps/ Họ Kim giao |
|
4403.10 |
|
m3 |
Podocarpus neriifolius/ Faux Pemou/ Thông tre (Nepal) |
III CITES |
4403.10 |
|
m3 |
Podocarpus parlatorei/ Parlatore’s podocarp/ Kim giao parlatore |
I CITES |
|
|
|
Rosaceae/ African cherry, stinkwood/ Họ Hoa hồng |
|
4403.10 |
|
m3 |
Prunus africana/ African cherry/ Anh đào châu phi |
II CITES |
|
|
|
Rubiaceae/ Ayuque/ Họ Cà phê |
|
4403.10 |
|
m3 |
Balmea stormiae/ Ayuque/ Cà phê balmea |
I CITES |
|
|
|
Santalaceae/ Sandalwood/ Họ Đàn hương |
|
4403.10 |
|
m3 |
Osyris lanceolata/East sandalwood/Cây Đàn hương đông Phi (quần thể của Burundi, Ethiopia, Kenya, Rwanda, Uganda và Tanzania) |
II CITES |
|
|
|
Taxaceae/ Himalayan yew/ Họ Thông đỏ |
|
4403.10 |
|
m3 |
Taxus chinensis và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Chinese yew/ Thông đỏ Trung Hoa |
II CITES |
4403.10 |
|
m3 |
Taxus cuspidata và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Japanese yew or Spreading yew/ Thông đỏ nhật bản |
II CITES |
4403.10 |
|
m3 |
Taxus fuana và các đơn vị phân loại thấp hơn/ West Himalayan yew/ Thông đỏ tây himalaya |
II CITES |
4403.10 |
|
m3 |
Taxus sumatrana và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Sumatera yew/ Thông đỏ sumatra |
II CITES |
4403.10 |
|
m3 |
Taxus wallichiana/ Himalayan yew/ Thông đỏ himalayan (Thông đỏ nam) |
II CITES, II A |
4403.10 |
|
m3 |
Taxus chinensis/ Thông đỏ bắc (Thanh Tùng) |
II A |
|
|
|
Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm |
|
4403.10 |
|
m3 |
Aquilaria spp./ Agarwood/ Các loài Trầm chi Aquilaria |
II CITES |
4403.10 |
|
m3 |
Gonystylus spp./ Ramin/ Các loài Trầm chi Gonystylus |
II CITES |
4403.10 |
|
m3 |
Gyrinops spp./ Các loài Trầm chi Gyrinops |
II CITES |
|
|
|
Zygophyllaceae/ Lignum-vitae/ Họ Tật lê |
|
4403.10 |
|
m3 |
Bulnesia sarmientoi/ Palo Santo or Holy wood/ Gỗ thánh |
II CITES |
4403.10 |
|
m3 |
Guaiacum spp./ Guai/ Các loài thuộc chi Guaiacum |
II CITES |
|
|
|
Taxodiaceae/Họ Bụt mọc |
|
4403.10 |
|
m3 |
Taiwania cryptomerioides/ Bách đai loan |
I A |
4403.10 |
|
m3 |
Glyptostrobus pensilis/ Thủy tùng |
I A |
|
|
|
Cephalotaxaceae/Họ Đỉnh tùng |
|
4403.10 |
|
m3 |
Cephalotaxus mannii/ Đỉnh tùng (Phỉ ba mũi) |
II A |
|
|
|
Tiliaceae/ Họ Đay |
|
4403.10 |
|
m3 |
Excentrodendron tonkinensis (Burretiodendron tonkinensis)/ Nghiến |
II A |
|
|
|
Clusiaceae/ Họ Bứa |
|
4403.10 |
|
m3 |
Garcinia fagraeoides/ Trai lý (Rươi) |
II A |
|
|
|
Bignoniaceae/ Họ Đinh |
|
4403.10 |
|
m3 |
Markhamia stipulata/ Thiết đinh |
II A |
|
- Loại khác, thuộc cây lá kim |
|
||
|
|
|
Araucariaceae/ Monkey-puzzle tree/ Họ Bách tán |
|
4403.20 |
|
m3 |
Araucaria araucana/Monkey-puzzel tree/ Bách tán araucana |
I CITES |
|
|
|
Cupressaceae/ Alerce, cypresses/ Họ Hoàng đàn |
|
4403.20 |
|
m3 |
Fitzroya cupressoides/ Alerce/ Tùng fitzroya |
I CITES |
4403.20 |
|
m3 |
Pilgerodendron uviferum/ Pilgerodendron/ Tùng pilgerodendron |
I CITES |
4403.20 |
|
m3 |
Cupressus torulosa/ Hoàng đàn |
I A |
4403.20 |
|
m3 |
Xanthocyparis vietnamensis/ Bách vàng |
I A |
4403.20 |
|
m3 |
Calocedrus macrolepis/ Bách xanh |
II A |
4403.20 |
|
m3 |
Calocedrus rupestris/ Bách xanh đá |
II A |
4403.20 |
|
m3 |
Fokienia hodginsii/ Pơ mu |
II A |
4403.20 |
|
m3 |
Cunninghamia konishii/Sa mộc dầu |
II A |
|
|
|
Pinaceae/ Guatemala fir/ Họ Thông |
|
4403.20 |
|
m3 |
Abies guatemalensis/ Guatemalan fir/ Linh sam guatemalan |
I CITES |
4403.20 |
|
m3 |
Pinus koraiensis/ Korean pine/ Thông triều tiên (Liên bang Nga) |
III CITES |
4403.20 |
|
m3 |
Abies delavayi fansipanensis/ Vân sam phan si păng |
I A |
4403.20 |
|
m3 |
Pinus kwangtungensis/ Thông pà cò |
I A |
4403.20 |
|
m3 |
Keteleeria evelyniana/ Du sam |
II A |
4403.20 |
|
m3 |
Pinus dalatensis/ Thông đà lạt (Thông năm lá đà lạt) |
II A |
4403.20 |
|
m3 |
Pinus krempfii/ Thông lá dẹt |
II A |
|
|
|
Podocarpaceae/ Podocarps/ Họ Kim giao |
|
4403.20 |
|
m3 |
Podocarpus neriifolius/ Faux Pemou/ Thông tre (Nepal) |
III CITES |
4403.20 |
|
m3 |
Podocarpus parlatorei/ Parlatore’s podocarp/ Kim giao Parlatore |
I CITES |
|
|
|
Taxaceae/ Himalayan yew/ Họ Thông đỏ |
|
4403.20 |
|
m3 |
Taxus chinensis và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Chinese yew/ Thông đỏ Trung Hoa |
II CITES |
4403.20 |
|
m3 |
Taxus cuspidata và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Japanese yew or Spreading yew/ Thông đỏ nhật bản |
II CITES |
4403.20 |
|
m3 |
Taxus fuana và các đơn vị phân loại thấp hơn/ West Himalayan yew/ Thông đỏ tây himalaya |
II CITES |
4403.20 |
|
m3 |
Taxus sumatrana và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Sumatera yew/ Thông đỏ sumatra |
II CITES |
4403.20 |
|
m3 |
Taxus wallichiana/ Himalayan yew/ Thông đỏ himalayan (Thông đỏ nam) |
II CITES, II A |
4403.20 |
|
m3 |
Taxus chinensis/ Thông đỏ bắc (Thanh Tùng) |
II A |
|
|
|
Taxodiaceae/Họ Bụt mọc |
|
4403.20 |
|
m3 |
Taiwania cryptomerioides/ Bách đai loan |
I A |
4403.20 |
|
m3 |
Glyptostrobus pensilis/ Thủy tùng |
I A |
|
|
|
Cephalotaxaceae/Họ Đỉnh tùng |
|
4403.20 |
|
m3 |
Cephalotaxus mannii/ Đỉnh tùng (Phỉ ba mũi) |
II A |
|
- Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của phần này |
|
||
|
- - Loại khác: |
|
||
|
- - - Gỗ Mahogany (Swietenia spp) |
|
||
|
|
|
Meliaceae/ Mahoganies, Spanish cedar/ Họ Xoan |
|
4403.49 |
|
m3 |
Swietenia humilis/ Pacific coast mahogany/ Dái ngựa lùn |
II CITES |
4403.49 |
|
m3 |
Swietenia macrophylla/ Bigleaf mahogany/ Dái ngựa (quần thể ở các khu vực nhiệt đới mới) |
II CITES |
4403.49 |
|
m3 |
Swietenia mahagoni/ Small mahogany/ Dái ngựa nhỏ |
II CITES |
|
- - - Gỗ Iroko (gỗ Tếch châu phi) |
|
||
|
|
|
Leguminosae (Fabaceae) Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu |
|
4403.49 |
|
m3 |
Pericopsis elata/ African teak/ Tếch châu phi |
II CITES |
|
- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.) |
|
||
|
|
|
Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm |
|
4403.49 |
|
m3 |
Gonystylus spp./ Ramin/ Các loài Trầm chi Gonystylus |
II CITES |
|
- Loại khác |
|
||
|
|
|
Caryocaraceae/ Ajo/ Họ Ajo |
|
4403.99 |
|
m3 |
Caryocar costaricense/Ajo/ Caryocar/ cây ajo |
II CITES |
|
|
|
Ebenaceae/ Ebony/ Họ Thị |
|
4403.99 |
|
m3 |
Diospyros spp./ Malagasy ebony/ Các loài Mun madagascar Thuộc chi Diospyros (chỉ áp dụng với quần thể của Madagascar) |
II CITES |
4403.99 |
|
m3 |
Diospyros salletii/Mun sọc (Thị bong) |
I A |
|
|
|
Fagaceae/Beeches / Họ Dẻ |
|
4403.99 |
|
m3 |
Quercus mongolica/ Mongolian oak /Sồi mông cổ (Liên bang Nga) |
III CITES |
|
|
|
Juglandaceae/ Gavilan/ Họ Hồ đào |
|
4403.99 |
|
m3 |
Oreomunnea pterocarpa/ Gavilan (walnut)/ Óc chó |
II CITES |
|
|
|
Lauraceae/ Laurels/ Họ Long não |
|
4403.99 |
|
m3 |
Aniba rosaeodora/ Car-Cara/ Gỗ đỏ |
II CITES |
4403.99 |
|
m3 |
Cinnamomum balansae/ Gù hương (Quế balansa) |
II A |
4403.99 |
|
m3 |
Cinnamomum glaucescens/ Re xanh phấn (Re hương) |
II A |
4403.99 |
|
m3 |
Cinnamomum parthenoxylon/ Vù hương (Xá xị) |
II A |
|
|
|
Leguminosae (Fabaceae) Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu |
|
4403.99 |
|
m3 |
Caesalpinia echinata/ Brazilwood/ Cây gỗ brazil |
II CITES |
4403.99 |
|
m3 |
Dalbergia spp./ Malagasy rosewood/ Các loài Trắc thuộc chi Dalbergia (trừ các loài được quy định trong Phụ lục I) |
II CITES |
4403.99 |
|
m3 |
Dalbergia nigra/ Brazilian rosewood/ Trắc đen brazin |
I CITES |
4403.99 |
|
m3 |
Dipteryx panamensis/ Loài tonka (Costa Rica, Nicaragua) |
III CITES |
4403.99 |
|
m3 |
Guibourtia demeusei/ Guibourtia tree/ Cây guibourtia |
II CITES |
4403.99 |
|
m3 |
Guibourtia pellegriniana/ Bubinga tree/ Cây bubinga |
II CITES |
4403.99 |
|
m3 |
Guibourtia tessmannii/ Guibourtia tree/ cây gỗ guibourtia |
II CITES |
4403.99 |
|
m3 |
Platymiscium pleiostachyum/ Quira macawood/ Cây platysicium |
II CITES |
4403.99 |
|
m3 |
Pterocarpus erinaceus / Senegal rosewood/ Giáng hương tây phi |
II CITES |
4403.99 |
|
m3 |
Pterocarpus santalinus/ Rad sandal wood/ Dáng hương santa |
II CITES |
4403.99 |
|
m3 |
Afzelia xylocarpa/ Gõ đỏ (Cà te) |
II A |
4403.99 |
|
m3 |
Sindora siamensis/ Gụ mật (Gõ mật) |
II A |
4403.99 |
|
m3 |
Sindora tonkinensis/ Gụ lau |
II A |
4403.99 |
|
m3 |
Erythrophloeum fordii/ Lim xanh |
II A |
4403.99 |
|
m3 |
Pterocarpus macrocarpus/ Dáng hương |
II A |
|
|
|
Magnoliaceae/ Magnolias/ Họ Mộc lan |
|
4403.99 |
|
m3 |
Magnolia liliifera var. obovata/ Magnolia/ Mộc lan trứng ngược (Nepal) |
III CITES |
|
|
|
Meliaceae/ Mahoganies, Spanish cedar/ Họ Xoan |
|
4403.99 |
|
m3 |
Cedrela fissilis/ Cedro batata/ Cây Cedro (Bolivia, Brazil) |
III CITES |
4403.99 |
|
m3 |
Cedrela lilloi/ Cedro Bayo/ Cây Cerdro bayo (Bolivia, Brazil) |
III CITES |
4403.99 |
|
m3 |
Cedrela odorata/ Odorata cedrela/ Lát Mexico [các quần thể của Colombia, Guatemala và Peru] (Bolivia, Brazil, Colombia, Peru, Guatemala) |
III CITES |
|
|
|
Oleaceae Ashes, etc/ Họ Nhài |
|
4403.99 |
|
m3 |
Fraxinus mandshurica/ Sồi Fraxinus /(Liên bang Nga) |
III CITES |
|
|
|
Rosaceae/ African cherry, stinkwood/ Họ Hoa hồng |
|
4403.99 |
|
m3 |
Prunus africana/ African cherry/ Anh đào châu phi |
II CITES |
|
|
|
Rubiaceae/ Ayuque/ Họ Cà phê |
|
4403.99 |
|
m3 |
Balmea stormiae/ Ayuque/ Cà phê balmea |
I CITES |
|
|
|
Santalaceae/ Sandalwood/ Họ Đàn hương |
|
4403.99 |
|
m3 |
Osyris lanceolata/East sandalwood/Cây Đàn hương đông Phi (quần thể của Burundi, Ethiopia, Kenya, Rwanda, Uganda và Tanzania) |
II CITES |
|
|
|
Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm |
|
4403.99 |
|
m3 |
Aquilaria spp./ Agarwood/ Các loài Trầm chi Aquilaria |
II CITES |
4403.99 |
|
m3 |
Gyrinops spp./ Các loài Trầm chi Gyrinops |
II CITES |
|
|
|
Zygophyllaceae/ Lignum-vitae/ Họ Tật lê |
|
4403.99 |
|
m3 |
Bulnesia sarmientoi/ Palo Santo or Holy wood/ Gỗ thánh |
II CITES |
4403.99 |
|
m3 |
Guaiacum spp./ Guai/ Các loài thuộc chi Guaiacum |
II CITES |
|
|
|
Tiliaceae/ Họ Đay |
|
4403.99 |
|
m3 |
Excentrodendron tonkinensis (Burretiodendron tonkinensis)/ Nghiến |
II A |
|
|
|
Clusiaceae/ Họ Bứa |
|
4403.99 |
|
m3 |
Garcinia fagraeoides/ Trai lý (Rươi) |
II A |
|
|
|
Bignoniaceae/ Họ Đinh |
|
4403.99 |
|
m3 |
Markhamia stipulata/ Thiết đinh |
II A |
44.07 |
Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm |
|
||
|
- Gỗ từ cây lá kim |
|
||
|
|
|
Araucariaceae/ Monkey-puzzle tree/ Họ Bách tán |
|
4407.10.00 |
|
m3 |
Araucaria araucana/Monkey-puzzel tree/ Bách tán araucana |
I CITES |
|
|
|
Cupressaceae/ Alerce, cypresses/ Họ Hoàng đàn |
|
4407.10.00 |
|
m3 |
Fitzroya cupressoides/ Alerce/ Tùng fitzroya |
I CITES |
4407.10.00 |
|
m3 |
Pilgerodendron uviferum/ Pilgerodendron/ Tùng pilgerodendron |
I CITES |
4407.10.00 |
|
m3 |
Cupressus torulosa/ Hoàng đàn |
I A |
4407.10.00 |
|
m3 |
Xanthocyparis vietnamensis/ Bách vàng |
I A |
4407.10.00 |
|
m3 |
Calocedrus macrolepis/ Bách xanh |
II A |
4407.10.00 |
|
m3 |
Calocedrus rupestris/ Bách xanh đá |
II A |
4407.10.00 |
|
m3 |
Fokienia hodginsii/ Pơ mu |
II A |
4407.10.00 |
|
m3 |
Cunninghamia konishii/Sa mộc dầu |
II A |
|
|
|
Pinaceae/ Guatemala fir/ Họ Thông |
|
4407.10.00 |
|
m3 |
Abies guatemalensis/ Guatemalan fir/ Linh sam guatemalan |
I CITES |
4407.10.00 |
|
m3 |
Pinus koraiensis/ Korean pine/ Thông triều tiên (Liên bang Nga) |
III CITES |
4407.10.00 |
|
m3 |
Abies delavayi fansipanensis/ Vân sam phan si păng |
I A |
4407.10.00 |
|
m3 |
Pinus kwangtungensis/ Thông pà cò |
I A |
4407.10.00 |
|
m3 |
Keteleeria evelyniana/ Du sam |
II A |
4407.10.00 |
|
m3 |
Pinus dalatensis/ Thông đà lạt (Thông năm lá đà lạt) |
II A |
4407.10.00 |
|
m3 |
Pinus krempfii/ Thông lá dẹt |
II A |
|
|
|
Podocarpaceae/ Podocarps/ Họ Kim giao |
|
4407.10.00 |
|
m3 |
Podocarpus neriifolius/ Faux Pemou/ Thông tre (Nepal) |
III CITES |
4407.10.00 |
|
m3 |
Podocarpus parlatorei/ Parlatore’s podocarp/ Kim giao parlatore |
I CITES |
|
|
|
Taxaceae/ Himalayan yew/ Họ Thông đỏ |
|
4407.10.00 |
|
m3 |
Taxus chinensis và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Chinese yew/ Thông đỏ Trung Hoa |
II CITES |
4407.10.00 |
|
m3 |
Taxus cuspidata và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Japanese yew or Spreading yew/ Thông đỏ nhật bản |
II CITES |
4407.10.00 |
|
m3 |
Taxus fuana và các đơn vị phân loại thấp hơn/ West Himalayan yew/ Thông đỏ tây himalaya |
II CITES |
4407.10.00 |
|
m3 |
Taxus sumatrana và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Sumatera yew/ Thông đỏ sumatra |
II CITES |
4407.10.00 |
|
m3 |
Taxus wallichiana/ Himalayan yew/ Thông đỏ himalayan (Thông đỏ nam) |
II CITES, II A |
4407.10.00 |
|
m3 |
Taxus chinensis/ Thông đỏ bắc (Thanh Tùng) |
II A |
|
|
|
Taxodiaceae/Họ Bụt mọc |
|
4407.10.00 |
|
m3 |
Taiwania cryptomerioides/ Bách đai loan |
I A |
4407.10.00 |
|
m3 |
Glyptostrobus pensilis/ Thủy tùng |
I A |
|
|
|
Cephalotaxaceae/Họ Đỉnh tùng |
|
4407.10.00 |
|
m3 |
Cephalotaxus mannii/ Đỉnh tùng (Phỉ ba mũi) |
II A |
|
- Các loại gỗ nhiệt đới được nêu trong chú giải phân nhóm 2 của phần này |
|
||
|
- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.) |
|
||
|
|
|
Meliaceae/ Mahoganies, Spanish cedar/ Họ Xoan |
|
4407.21 |
|
m3 |
Swietenia humilis/ Pacific coast mahogany/ Dái ngựa lùn |
II CITES |
4407.21 |
|
m3 |
Swietenia macrophylla/ Bigleaf mahogany/ Dái ngựa (quần thể ở các khu vực nhiệt đới mới) |
II CITES |
4407.21 |
|
m3 |
Swietenia mahagoni/ Small mahogany/ Dái ngựa nhỏ |
II CITES |
|
- - - Gỗ Iroko |
|
||
|
|
|
Leguminosae (Fabaceae) Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu |
|
4407.28 |
|
m3 |
Pericopsis elata/ African teak/ Tếch châu phi |
II CITES |
|
- - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.) |
|
||
|
|
|
Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm |
|
4407.29 |
|
m3 |
Gonystylus spp./ Ramin/ Các loài Trầm chi Gonystylus |
II CITES |
|
- Loại khác: |
|
||
|
- - Gỗ anh đào (Prunus spp.) |
|
||
|
|
|
Rosaceae/ African cherry, stinkwood/ Họ Hoa hồng |
|
4407.94 |
|
m3 |
Prunus africana/ African cherry/ Anh đào châu phi |
II CITES |
|
- - Loại khác: |
|
||
|
|
|
Caryocaraceae/ Ajo/ Họ Ajo |
|
4407.99 |
|
m3 |
Caryocar costaricense/Ajo/ Caryocar/ cây ajo |
II CITES |
|
|
|
Ebenaceae/ Ebony/ Họ Thị |
|
4407.99 |
|
m3 |
Diospyros spp./ Malagasy ebony/ Các loài Mun madagascar thuộc chi Diospyros (Chỉ áp dụng với quần thể của Madagascar) |
II CITES |
4407.99 |
|
m3 |
Diospyros salletii/Mun sọc (Thị bong) |
I A |
|
|
|
Fagaceae/Beeches / Họ Dẻ |
|
4407.99 |
|
m3 |
Quercus mongolica/ Mongolian oak /Sồi mông cổ (Liên bang Nga) |
III CITES |
|
|
|
Juglandaceae/ Gavilan/ Họ Hồ đào |
|
4407.99 |
|
m3 |
Oreomunnea pterocarpa/ Gavilan (walnut)/ Óc chó |
II CITES |
|
|
|
Lauraceae/ Laurels/ Họ Long não |
|
4407.99 |
|
m3 |
Aniba rosaeodora/ Car-Cara/ Gỗ đỏ |
II CITES |
4407.99 |
|
m3 |
Cinnamomum balansae/ Gù hương (Quế balansa) |
II A |
4407.99 |
|
m3 |
Cinnamomum glaucescens/ Re xanh phấn (Re hương) |
II A |
4407.99 |
|
m3 |
Cinnamomum parthenoxylon/ Vù hương (Xá xị) |
II A |
|
|
|
Leguminosae (Fabaceae) Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu |
|
4407.99 |
|
m3 |
Caesalpinia echinata/ Brazilwood/ Cây gỗ brazil |
II CITES |
4407.99 |
|
m3 |
Dalbergia spp./ Malagasy rosewood/ Các loài Trắc thuộc chi Dalbergia (trừ các loài được quy định trong Phụ lục I) |
II CITES |
4407.99 |
|
m3 |
Dalbergia nigra/ Brazilian rosewood/ Trắc đen brazin |
I CITES |
4407.99 |
|
m3 |
Dipteryx panamensis/ Loài tonka (Costa Rica, Nicaragua) |
III CITES |
4407.99 |
|
m3 |
Guibourtia demeusei/ Guibourtia tree/ Cây guibourtia |
II CITES |
4407.99 |
|
m3 |
Guibourtia pellegriniana/ Bubinga tree/ Cây bubinga |
II CITES |
4407.99 |
|
m3 |
Guibourtia tessmannii/ Guibourtia tree/ cây gỗ guibourtia |
II CITES |
4407.99 |
|
m3 |
Platymiscium pleiostachyum/ Quira macawood/ Cây platysicium |
II CITES |
4407.99 |
|
m3 |
Pterocarpus erinaceus / Senegal rosewood/ Giáng hương tây phi |
II CITES |
4407.99 |
|
m3 |
Pterocarpus santalinus/ Rad sandal wood/ Dáng hương santa |
II CITES |
4407.99 |
|
m3 |
Afzelia xylocarpa/ Gõ đỏ (Cà te) |
II A |
4407.99 |
|
m3 |
Sindora siamensis/ Gụ mật (Gõ mật) |
II A |
4407.99 |
|
m3 |
Sindora tonkinensis/ Gụ lau |
II A |
4407.99 |
|
m3 |
Erythrophloeum fordii/ Lim xanh |
II A |
4407.99 |
|
m3 |
Pterocarpus macrocarpus/ Dáng hương |
II A |
|
|
|
Magnoliaceae/ Magnolias/ Họ Mộc lan |
|
4407.99 |
|
m3 |
Magnolia liliifera var. obovata/ Magnolia/ Mộc lan trứng ngược (Nepal) |
III CITES |
|
|
|
Meliaceae/ Mahoganies, Spanish cedar/ Họ Xoan |
|
4407.99 |
|
m3 |
Cedrela fissilis/ Cedro batata/ Cây Cedro (Bolivia, Brazil) |
III CITES |
4407.99 |
|
m3 |
Cedrela lilloi/ Cedro Bayo/ Cây Cerdro bayo (Bolivia, Brazil) |
III CITES |
4407.99 |
|
m3 |
Cedrela odorata/ Odorata cedrela/ Lát Mexico [các quần thể của Colombia, Guatemala và Peru] (Bolivia, Brazil, Colombia, Peru, Guatemala) |
III CITES |
|
|
|
Oleaceae/ Ashes, etc/ Họ Nhài |
|
4407.99 |
|
m3 |
Fraxinus mandshurica/ Sồi fraxinus /(Liên bang nga) |
III CITES |
|
|
|
Rubiaceae/ Ayuque/ Họ Cà phê |
|
4407.99 |
|
m3 |
Balmea stormiae/ Ayuque/ Cà phê balmea |
I CITES |
|
|
|
Santalaceae/ Sandalwood/ Họ Đàn hương |
|
4407.99 |
|
m3 |
Osyris lanceolata/East sandalwood/Cây Đàn hương đông Phi (quần thể của Burundi, Ethiopia, Kenya, Rwanda, Uganda và Tanzania) |
II CITES |
|
|
|
Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm |
|
4407.99 |
|
m3 |
Aquilaria spp./ Agarwood/ Các loài Trầm chi Aquilaria |
II CITES |
4407.99 |
|
m3 |
Gyrinops spp./ Các loài Trầm chi Gyrinops |
II CITES |
|
|
|
Zygophyllaceae/ Lignum-vitae/ Họ Tật lê |
|
4407.99 |
|
m3 |
Bulnesia sarmientoi/ Palo Santo or Holy wood/ Gỗ thánh |
II CITES |
4407.99 |
|
m3 |
Guaiacum spp./ Guai/ Các loài thuộc chi Guaiacum |
II CITES |
|
|
|
Tiliaceae/ Họ Đay |
|
4407.99 |
|
m3 |
Excentrodendron tonkinensis (Burretiodendron tonkinensis)/ Nghiến |
II A |
|
|
|
Clusiaceae/ Họ Bứa |
|
4407.99 |
|
m3 |
Garcinia fagraeoides/ Trai lý (Rươi) |
II A |
|
|
|
Bignoniaceae/ Họ Đinh |
|
4407.99 |
|
m3 |
Markhamia stipulata/ Thiết đinh |
II A |
44.08 |
Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), đễ làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ép tương tự khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã bào hoặc chưa bào, đánh giấy ráp, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6mm |
|
||
|
- Gỗ từ cây lá kim |
|
||
|
|
|
Araucariaceae/ Monkey-puzzle tree/ Họ Bách tán |
|
4408.10 |
|
kg |
Araucaria araucana/Monkey-puzzel tree/ Bách tán araucana |
I CITES |
|
|
|
Cupressaceae/ Alerce, cypresses/ Họ Hoàng đàn |
|
4408.10 |
|
kg |
Fitzroya cupressoides/ Alerce/ Tùng fitzroya |
I CITES |
4408.10 |
|
kg |
Pilgerodendron uviferum/ Pilgerodendron/ Tùng pilgerodendron |
I CITES |
4408.10 |
|
kg |
Cupressus torulosa/ Hoàng đàn |
I A |
4408.10 |
|
kg |
Xanthocyparis vietnamensis/ Bách vàng |
I A |
4408.10 |
|
kg |
Calocedrus macrolepis/ Bách xanh |
II A |
4408.10 |
|
kg |
Calocedrus rupestris/ Bách xanh đá |
II A |
4408.10 |
|
kg |
Fokienia hodginsii/ Pơ mu |
II A |
4408.10 |
|
kg |
Cunninghamia konishii/Sa mộc dầu |
II A |
|
|
|
Pinaceae/ Guatemala fir/ Họ Thông |
|
4408.10 |
|
kg |
Abies guatemalensis/ Guatemalan fir/ Linh sam guatemalan |
I CITES |
4408.10 |
|
kg |
Pinus koraiensis/ Korean pine/ Thông triều tiên (Liên bang Nga) |
III CITES |
4408.10 |
|
kg |
Abies delavayi fansipanensis/ Vân sam phan si păng |
I A |
4408.10 |
|
kg |
Pinus kwangtungensis/ Thông pà cò |
I A |
4408.10 |
|
kg |
Keteleeria evelyniana/ Du sam |
II A |
4408.10 |
|
kg |
Pinus dalatensis/ Thông đà lạt (Thông năm lá đà lạt) |
II A |
4408.10 |
|
kg |
Pinus krempfii/ Thông lá dẹt |
II A |
|
|
|
Podocarpaceae/ Podocarps/ Họ Kim giao |
|
4408.10 |
|
kg |
Podocarpus neriifolius/ Faux Pemou/ Thông tre (Nepal) |
III CITES |
4408.10 |
|
kg |
Podocarpus parlatorei/ Parlatore’s podocarp/ Kim giao parlatore |
I CITES |
|
|
|
Taxaceae/ Himalayan yew/ Họ Thông đỏ |
|
4408.10 |
|
kg |
Taxus chinensis và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Chinese yew/ Thông đỏ Trung Hoa |
II CITES |
4408.10 |
|
kg |
Taxus cuspidata và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Japanese yew or Spreading yew/ Thông đỏ nhật bản |
II CITES |
4408.10 |
|
kg |
Taxus fuana và các đơn vị phân loại thấp hơn/ West Himalayan yew/ Thông đỏ tây himalaya |
II CITES |
4408.10 |
|
kg |
Taxus sumatrana và các đơn vị phân loại thấp hơn/ Sumatera yew/ Thông đỏ sumatra |
II CITES |
4408.10 |
|
kg |
Taxus wallichiana/ Himalayan yew/ Thông đỏ himalayan (Thông đỏ nam) |
II CITES, II A |
4408.10 |
|
kg |
Taxus chinensis/ Thông đỏ bắc (Thanh Tùng) |
II A |
|
|
|
Taxodiaceae/Họ Bụt mọc |
|
4408.10 |
|
kg |
Taiwania cryptomerioides/ Bách đai loan |
I A |
4408.10 |
|
kg |
Glyptostrobus pensilis/ Thủy tùng |
I A |
|
|
|
Cephalotaxaceae/Họ Đỉnh tùng |
|
4408.10 |
|
kg |
Cephalotaxus mannii/ Đỉnh tùng (Phỉ ba mũi) |
II A |
|
- Các loại gỗ nhiệt đới được nêu trong chú giải phân nhóm 2 của Chương này: |
|
||
|
- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.) |
|
||
|
|
|
Meliaceae/ Mahoganies, Spanish cedar/ Họ Xoan |
|
4408.39.90 |
|
kg |
Swietenia humilis/ Pacific coast mahogany/ Dái ngựa lùn |
II CITES |
4408.39.90 |
|
kg |
Swietenia macrophylla/ Bigleaf mahogany/ Dái ngựa (quần thể ở các khu vực nhiệt đới mới) |
II CITES |
4408.39.90 |
|
kg |
Swietenia mahagoni/ Small mahogany/ Dái ngựa nhỏ |
II CITES |
|
- - Gỗ Iroko |
|
||
|
|
|
Leguminosae (Fabaceae) Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu |
|
4408.39.90 |
|
kg |
Pericopsis elata/ African teak/ Tếch châu phi |
II CITES |
|
- - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.) |
|
||
|
|
|
Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm |
|
4408.39.90 |
|
kg |
Gonystylus spp./ Ramin/ Các loài Trầm chi Gonystylus |
II CITES |
|
- Loại khác: |
|
||
|
|
|
Caryocaraceae/ Ajo/ Họ Ajo |
|
4408.90.00 |
|
kg |
Caryocar costaricense/Ajo/ Caryocar/ Cây ajo |
II CITES |
|
|
|
Ebenaceae/ Ebony/ Họ Thị |
|
4408.90.00 |
|
kg |
Diospyros spp./ Malagasy ebony/ Các loài Mun madagascar Thuộc chi Diospyros (Chỉ áp dụng với quần thể của Madagascar) |
II CITES |
4408.90.00 |
|
kg |
Diospyros salletii/Mun sọc (Thị bong) |
I A |
|
|
|
Fagaceae/Beeches / Họ Dẻ |
|
4408.90.00 |
|
kg |
Quercus mongolica/ Mongolian oak /Sồi mông cổ (Liên bang Nga) |
III CITES |
|
|
|
Juglandaceae/ Gavilan/ Họ Hồ đào |
|
4408.90.00 |
|
kg |
Oreomunnea pterocarpa/ Gavilan (walnut)/ Óc chó |
II CITES |
|
|
|
Lauraceae/ Laurels/ Họ Long não |
|
4408.90.00 |
|
kg |
Aniba rosaeodora/ Car-Cara/ Gỗ đỏ |
II CITES |
4408.90.00 |
|
kg |
Cinnamomum balansae/ Gù hương (Quế balansa) |
II A |
4408.90.00 |
|
kg |
Cinnamomum glaucescens/ Re xanh phấn (Re hương) |
II A |
4408.90.00 |
|
kg |
Cinnamomum parthenoxylon/ Vù hương (Xá xị) |
II A |
|
|
|
Leguminosae (Fabaceae) Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu |
|
4408.90.00 |
|
kg |
Caesalpinia echinata/ Brazilwood/ Cây gỗ brazil |
II CITES |
4408.90.00 |
|
kg |
Dalbergia spp./ Malagasy rosewood/ Các loài Trắc thuộc chi Dalbergia (trừ các loài được quy định trong Phụ lục I) |
II CITES |
4408.90.00 |
|
kg |
Dalbergia nigra/ Brazilian rosewood/ Trắc đen brazin |
I CITES |
4408.90.00 |
|
kg |
Dipteryx panamensis/ Loài tonka (Costa Rica, Nicaragua) |
III CITES |
4408.90.00 |
|
kg |
Guibourtia demeusei/ Guibourtia tree/ Cây guibourtia |
II CITES |
4408.90.00 |
|
kg |
Guibourtia pellegriniana/ Bubinga tree/ Cây bubinga |
II CITES |
4408.90.00 |
|
kg |
Guibourtia tessmannii/ Guibourtia tree/ cây gỗ guibourtia |
II CITES |
4408.90.00 |
|
kg |
Platymiscium pleiostachyum/ Quira macawood/ Cây platysicium |
II CITES |
4408.90.00 |
|
kg |
Pterocarpus erinaceus / Senegal rosewood/ Giáng hương tây phi |
II CITES |
4408.90.00 |
|
kg |
Pterocarpus santalinus/ Rad sandal wood/ Dáng hương santa |
II CITES |
4408.90.00 |
|
kg |
Afzelia xylocarpa/ Gõ đỏ (Cà te) |
II A |
4408.90.00 |
|
kg |
Sindora siamensis/ Gụ mật (Gõ mật) |
II A |
4408.90.00 |
|
kg |
Sindora tonkinensis/ Gụ lau |
II A |
4408.90.00 |
|
kg |
Erythrophloeum fordii/ Lim xanh |
II A |
4408.90.00 |
|
kg |
Pterocarpus macrocarpus/ Dáng hương |
II A |
|
|
|
Magnoliaceae/ Magnolias/ Họ Mộc lan |
|
4408.90.00 |
|
kg |
Magnolia liliifera var. obovata/ Magnolia/ Mộc lan trứng ngược (Nepal) |
II CITES |
|
|
|
Meliaceae/ Mahoganies, Spanish cedar/ Họ Xoan |
|
4408.90.00 |
|
kg |
Cedrela fissilis/ Cedro batata/ Cây Cedro (Bolivia, Brazil) |
III CITES |
4408.90.00 |
|
kg |
Cedrela lilloi/ Cedro Bayo/ Cây Cerdro bayo (Bolivia, Brazil) |
III CITES |
4408.90.00 |
|
kg |
Cedrela odorata/ Odorata cedrela/ Lát mexico [các quần thể của Colombia, Guatemala và Peru] (Bolivia, Brazil, Colombia, Peru, Guatemala) |
III CITES |
|
|
|
Oleaceae Ashes, etc/ Họ Nhài |
|
4408.90.00 |
|
kg |
Fraxinus mandshurica/ Sồi fraxinus /(Liên bang Nga) |
III CITES |
|
|
|
Rosaceae/ African cherry, stinkwood/ Họ Hoa hồng |
|
4408.90.00 |
|
kg |
Prunus africana/ African cherry/ Anh đào châu phi |
II CITES |
|
|
|
Rubiaceae/ Ayuque/ Họ Cà phê |
|
4408.90.00 |
|
kg |
Balmea stormiae/ Ayuque/ Cà phê balmea |
I CITES |
|
|
|
Santalaceae/ Sandalwood/ Họ Đàn hương |
|
4408.90.00 |
|
kg |
Osyris lanceolata/East sandalwood/ Cây Đàn hương đông Phi (quần thể của Burundi, Ethiopia, Kenya, Rwanda, Uganda và Tanzania) |
II CITES |
|
|
|
Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm |
|
4408.90.00 |
|
kg |
Aquilaria spp./ Agarwood/ Các loài Trầm chi Aquilaria |
II CITES |
4408.90.00 |
|
kg |
Gyrinops spp./ Các loài Trầm chi Gyrinops |
II CITES |
|
|
|
Zygophyllaceae/ Lignum-vitae/ Họ Tật lê |
|
4408.90.00 |
|
kg |
Bulnesia sarmientoi/ Palo Santo or Holy wood/ Gỗ thánh |
II CITES |
4408.90.00 |
|
kg |
Guaiacum spp./ Guai/ Các loài thuộc chi Guaiacum |
II CITES |
|
|
|
Tiliaceae/ Họ Đay |
|
4408.90.00 |
|
kg |
Excentrodendron tonkinensis (Burretiodendron tonkinensis)/ Nghiến |
II A |
|
|
|
Clusiaceae/ Họ Bứa |
|
4408.90.00 |
|
kg |
Garcinia fagraeoides/ Trai lý (Rươi) |
II A |
|
|
|
Bignoniaceae/ Họ Đinh |
|
4408.90.00 |
|
kg |
Markhamia stipulata/ Thiết đinh |
II A |
44.20 |
Gỗ khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ trang sức hoặc dao kéo và các sản phẩm tương tự bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí bằng gỗ |
|
||
|
- Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác bằng gỗ |
|
||
4420.10.00 |
|
kg |
Cupressus torulosa/ Hoàng đàn |
I A |
4420.10.00 |
|
kg |
Xanthocyparis vietnamensis/ Bách vàng |
I A |
4420.10.00 |
|
kg |
Calocedrus macrolepis/ Bách xanh |
II A |
4420.10.00 |
|
kg |
Calocedrus rupestris/ Bách xanh đá |
II A |
4420.10.00 |
|
kg |
Fokienia hodginsii/ Pơ mu |
II A |
|
|
|
Ebenaceae/ Ebony/ Họ Thị |
|
4420.10.00 |
|
kg |
Diospyros spp./ Malagasy ebony/ Các loài Mun madagascar thuộc chi Diospyros (Chỉ áp dụng với quần thể của Madagascar) |
II CITES |
4420.10.00 |
|
kg |
Diospyros salletii/Mun sọc (Thị bong) |
I A |
|
|
|
Lauraceae/ Laurels/ Họ Long não |
|
4420.10.00 |
|
kg |
Cinnamomum parthenoxylon/ Vù hương (Xá xị) |
II A |
|
|
|
Leguminosae (Fabaceae)/ Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu |
|
4420.10.00 |
|
kg |
Dalbergia spp./ Malagasy rosewood/ Các loài Trắc thuộc chi Dalbergia (trừ các loài được quy định trong Phụ lục I) |
II CITES |
4420.10.00 |
|
kg |
Dalbergia nigra/ Brazilian rosewood/ Trắc đen brazin |
I CITES |
4420.10.00 |
|
kg |
Pterocarpus macrocarpus/ Dáng hương |
II A |
|
|
|
Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm |
|
4420.10.00 |
|
kg |
Aquilaria spp./ Agarwood/ Các loài Trầm chi Asquilaria |
II CITES |
4420.10.00 |
|
kg |
Gonystylus spp./ Ramin/ Các loài Trầm chi Gonystylus |
II CITES |
4420.10.00 |
|
kg |
Gyrinops spp./ Các loài Trầm chi Gyrinops |
II CITES |
|
|
|
Taxodiaceae/Họ Bụt mọc |
|
4420.10.00 |
|
kg |
Taiwania cryptomerioides/ Bách đai loan |
I A |
4420.10.00 |
|
kg |
Glyptostrobus pensilis/ Thủy tùng |
I A |
44.21 |
Các sản phẩm khác |
|
||
|
- Chuỗi hạt |
|
||
|
|
|
Araucariaceae/ Monkey-puzzle tree/ Họ Bách tán |
|
4421.90.93 4421.90.94 |
|
kg |
Araucaria araucana/ Monkey-puzzel tree/ Bách tán araucana |
I CITES |
|
|
|
Cupressaceae/ Alerce, cypresses/ Họ Hoàng đàn |
|
4421.90.93 4421.90.94 |
|
kg |
Cupressus torulosa/ Hoàng đàn |
I A |
4421.90.93 4421.90.94 |
|
kg |
Xanthocyparis vietnamensis/ Bách vàng |
I A |
4421.90.93 4421.90.94 |
|
kg |
Calocedrus macrolepis/ Bách xanh |
II A |
4421.90.93 4421.90.94 |
|
kg |
Calocedrus rupestris/ Bách xanh đá |
II A |
|
|
|
Ebenaceae/ Ebony/ Họ Thị |
|
4421.90.93 4421.90.94 |
|
kg |
Diospyros spp./ Malagasy ebony/ Các loài Mun madagascar Thuộc chi Diospyros (Chỉ áp dụng với quần thể của Madagascar) |
II CITES |
4421.90.93 4421.90.94 |
|
kg |
Diospyros salletii/Mun sọc (Thị bong) |
I A |
|
|
|
Lauraceae/ Laurels/ Họ Long não |
|
4421.90.93 4421.90.94 |
|
kg |
Cinnamomum parthenoxylon/ Vù hương (Xá xị) |
II A |
|
|
|
Leguminosae (Fabaceae)/ Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu |
|
4421.90.93 4421.90.94 |
|
kg |
Dalbergia spp./ Malagasy rosewood/ Các loài Trắc thuộc chi Dalbergia (Trừ các loài được quy định trong Phụ lục I) |
II CITES |
4421.90.93 4421.90.94 |
|
kg |
Dalbergia nigra/ Brazilian rosewood/ Trắc đen brazin |
I CITES |
4421.90.93 4421.90.94 |
|
kg |
Pterocarpus macrocarpus/ Dáng hương |
II A |
|
|
|
Santalaceae/ Sandalwood/ Họ Đàn hương |
|
4421.90.93 4421.90.94 |
|
kg |
Osyris lanceolata/East sandalwood/Cây Đàn hương đông Phi (quần thể của Burundi, Ethiopia, Kenya, Rwanda, Uganda và Tanzania) |
II CITES |
|
|
|
Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm |
|
4421.90.93 4421.90.94 |
|
kg |
Aquilaria spp./ Agarwood/ Các loài Trầm chi Aquilaria |
II CITES |
4421.90.93 4421.90.94 |
|
kg |
Gonystylus spp./ Ramin/ Các loài Trầm chi Gonystylus |
II CITES |
4421.90.93 4421.90.94 |
|
kg |
Gyrinops spp./ Các loài Trầm chi Gyrinops |
II CITES |
|
|
|
Taxodiaceae/Họ Bụt mọc |
|
4421.90.93 4421.90.94 |
|
kg |
Taiwania cryptomerioides/ Bách đai loan |
I A |
4421.90.93 4421.90.94 |
|
kg |
Glyptostrobus pensilis/ Thủy tùng |
I A |
XIV. ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
Mã hàng hóa |
Mô tả hàng hóa |
Đơn vị tính |
Tên loài (tên khoa học/ tên tiếng Anh/ tên tiếng Việt) |
Chú giải |
|
I. ĐỘNG VẬT |
|
||
|
|
|
PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ |
|
|
|
|
Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Tê giác |
|
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 |
|
kg |
Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ Các loài Tê giác (trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II) |
I CITES |
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 |
|
kg |
Ceratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (chỉ áp dụng đối với các quần thể của nam phi và Swaziland; các quần thể khác quy định tại Phụ lục I. Mẫu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khi buôn bán quốc tế đối với mẫu vật sống hoặc các chiến lợi phẩm sau săn bắn đến các địa điểm được chấp nhận và có giấy phép CITES theo quy định. Tất cả các mẫu vật khác kể cả các mẫu vật thuộc các quần thể của Nam Phi và Swaziland mà không có giấy tờ hợp pháp thì được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục I, do vậy việc buôn bán, quản lý, xử lý phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I). |
II CITES |
|
|
|
PROBOSCIDEA/ BỘ CÓ VÒI |
|
|
|
|
Elephantidae/ Elephants/ Họ Voi |
|
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 |
|
kg |
Elephas maximus/ Asian elephant/ Voi châu Á |
I CITES; I B |
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 |
|
kg |
Loxodonta africana/ Africa elephant/ Voi châu phi (trừ các quần thể ở Botswana, Namibia, Nam Phi và Zimbabwe thuộc Phụ lục II nếu đáp ứng được điều kiện tại chú giải số 2 quy định tại Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT) |
I CITES |
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 |
|
kg |
Loxodonta africana/ Africa elephant/ Voi châu phi (chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Botswana, Nam Phi, Namibia và Zimbabwe; các mẫu vật của các quần thể khác, mẫu vật không đáp ứng điều kiện tại chú giải 2 quy định tại Thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT được quy định tại Phụ lục I) |
II CITES |
|
|
|
TESTUDINES/BỘ RÙA |
|
|
|
|
Cheloniidae/ Marine turtles/ Họ Rùa biển |
|
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 |
|
kg |
Cheloniidae spp./Marine (sea) turtles/ Các loài Rùa biển thuộc họ Cheloniidae |
I CITES |
|
|
|
ANTIPATHARIA/ Black corals/ BỘ SAN HÔ ĐEN |
|
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 |
|
kg |
ANTIPATHARIA spp./ Black coral/ Các loài San hô đen |
II CITES |
|
|
|
GORGONACEAE/ BỘ SAN HÔ QUẠT |
|
|
|
|
Coralliidae/ Họ San hô đỏ |
|
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 |
|
kg |
Corallium elatius/ San hô đỏ Êlati (Trung Quốc) |
III CITES |
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 |
|
kg |
Corallium japonicum/ San hô đỏ nhật bản (Trung Quốc) |
III CITES |
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 |
|
kg |
Corallium konjoi/ San hô đỏ Không-noi (Trung Quốc) |
III CITES |
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 |
|
kg |
Corallium secundum/ San hô đỏ (Trung Quốc) |
III CITES |
|
|
|
HELIOPORACEA/ Blue corals/ BỘ SAN HÔ XANH |
|
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 |
|
kg |
Helioporidae spp./ Blue corals/ Các loài San hô xanh (chỉ bao gồm loài Heliopora coerulea. Mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES) |
II CITES |
|
|
|
SCLERACTINIA/ Stony corals/ BỘ SAN ĐÁ |
|
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 |
|
kg |
SCLERACTINIA spp./ Stony coral/ Các loài San hô đá (mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES). |
II CITES |
|
|
|
STOLONIFERA/ BỘ SAN HÔ CỨNG |
|
|
|
|
Tubiporidae/ Organ-pipe corals/ Họ San hô ống |
|
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 |
|
kg |
Tubiporidae spp./ Organ pipe coral/ Các loài San hô dạng ống (mẫu vật hóa thạch không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES) |
II CITES |
|
|
|
MILLEPORINA/ BỘ SAN HÔ LỬA |
|
|
|
|
Milleporidae/ Fire corals/ Họ San hô lửa |
|
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 |
|
kg |
Milleporidae spp./ Fire corals/ Các loài San hô lửa (mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES) |
II CITES |
|
|
|
STYLASTERINA/BỘ SAN HÔ DẢI |
|
|
|
|
Stylasteridae/ Lace corals/ Họ San hô dải |
|
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 |
|
kg |
Stylasteridae spp./ Lace corals/ Các loài San hô dải (mẫu vật hóa thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES) |
II CITES |
|
II. THỰC VẬT |
|
||
|
|
|
Araucariaceae/ Monkey-puzzle tree/ Họ Bách tán |
|
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 |
|
kg |
Araucaria araucana/Monkey-puzzel tree/ Bách tán araucana |
I CITES |
|
|
|
Cupressaceae/ Alerce, cypresses/ Họ Hoàng đàn |
|
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 |
|
kg |
Cupressus torulosa/ Hoàng đàn |
I A |
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 |
|
kg |
Xanthocyparis vietnamensis/ Bách vàng |
I A |
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 |
|
kg |
Calocedrus macrolepis/ Bách xanh |
II A |
7117.90.12 7117.90.22 7117 90.92 |
|
kg |
Calocedrus rupestris/ Bách xanh đá |
II A |
|
|
|
Ebenaceae/ Ebony/ Họ Thị |
|
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 |
|
kg |
Diospyros spp./ Malagasy ebony/ Các loài Mun madagascar thuộc chi Diospyros (Chỉ áp dụng với quần thể của Madagascar) |
II CITES |
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 |
|
kg |
Diospyros salletii/Mun sọc (Thị bong) |
I A |
|
|
|
Lauraceae/ Laurels/ Họ Long não |
|
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 |
|
kg |
Cinnamomum parthenoxylon/ Vù hương (Xá xị) |
II A |
|
|
|
Leguminosae (Fabaceae)/ Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu |
|
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 |
|
kg |
Dalbergia spp./ Malagasy rosewood/ Các loài Trắc thuộc chi Dalbergia (trừ các loài được quy định trong Phụ lục I) |
II CITES |
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 |
|
kg |
Dalbergia nigra/ Brazilian rosewood/ Trắc đen brazin |
I CITES |
|
|
|
Santalaceae/ Sandalwood/ Họ Đàn hương |
|
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 |
|
kg |
Osyris lanceolata/East sandalwood/ Cây Đàn hương đông Phi (quần thể của Burundi, Ethiopia, Kenya, Rwanda, Uganda và Tanzania) |
II CITES |
|
|
|
Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm |
|
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 |
|
kg |
Aquilaria spp./ Agarwood/ Các loài Trầm chi Aquilaria |
II CITES |
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 |
|
kg |
Gonystylus spp./ Ramin/ Các loài Trầm chi Gonystylus |
II CITES |
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 |
|
kg |
Gyrinops spp./ Các loài Trầm chi Gyrinops |
II CITES |
|
|
|
Taxodiaceae/Họ Bụt mọc |
|
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 |
|
kg |
Taiwania cryptomerioides/ Bách đai loan |
I A |
7117.90.12 7117.90.22 7117.90.92 |
|
kg |
Glyptostrobus pensilis/ Thủy tùng |
I A |
1. Chú giải tra cứu:
1.1. Nguyên tắc áp dụng mã HS như sau:
a) Các trường hợp chỉ liệt kê mã HS 6 số thì toàn bộ các mã HS 8 số thuộc nhóm 6 số này đều thuộc Danh mục.
b) Các trường hợp liệt kê chi tiết mã HS đến 8 số thì chỉ những mặt hàng có mã HS 8 số mới thuộc Danh mục.
1.2. Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh hàng hóa là động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm quy định tại Quyết định này thực hiện theo quy định tại Nghị định số 82/2006/NĐ-CP ngày 10/8/2006 của Chính phủ về quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, quá cảnh, nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm; Điều 5 Nghị định số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về Nông nghiệp và Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.
1.3. Trong Bảng mã HS này, các ký hiệu dưới đây được hiểu như sau:
a) I CITES, II CITES và III CITES là Phụ lục I, Phụ lục II và Phụ lục III của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
b) IA, IIA, IB, IIB là Nhóm thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm quy định tại Nghị định số 32/2006/NĐ-CP ngày 30/3/2006 của Chính phủ quy định quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm.
1.4. Trong bảng mã HS này, tên gọi chính thức của loài động vật, thực vật là tên khoa học (Latin), tên tiếng Việt và tên tiếng Anh chỉ có giá trị tham khảo.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xem xét sửa đổi, bổ sung./.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây