Quyết định 92/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Ba Tơ do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Quyết định 92/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Ba Tơ do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
Số hiệu: | 92/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Đặng Văn Minh |
Ngày ban hành: | 23/01/2017 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 92/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Đặng Văn Minh |
Ngày ban hành: | 23/01/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 92/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN BA TƠ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 06/3/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Ba Tơ;
Theo đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Ba Tơ tại Tờ trình số 06/TTr-UBND ngày 05/01/2017 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Ba Tơ và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 232/TTr-STNMT ngày 16/01/2017 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Ba Tơ,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Ba Tơ, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
a) Tổng danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2017 của huyện Ba Tơ là 119 công trình, dự án, với tổng diện tích 303,72 ha. Trong đó:
- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2015 chuyển sang năm 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 35 công trình, với tổng diện tích 38,15 ha.
(Có phụ biểu 01 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2016 chuyển sang năm 2017 là 38 công trình, với tổng diện tích 57,27 ha.
(Có phụ biểu 02 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2017 là 36 công trình, với tổng diện tích 33,53 ha.
(Có phụ biểu 03 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 (Thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Quảng Ngãi) năm 2017 gồm có: 10 công trình, dự án, với tổng diện tích là 174,77 ha.
(Có phụ biểu 09 kèm theo)
b) Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của huyện Ba Tơ năm 2017 (Quy định tại Khoản 1, Điều 58 Luật đất đai năm 2013) gồm có: 36 công trình, dự án, với tổng diện tích: 76,21 ha. Trong đó:
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2015 chuyển sang 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 17 công trình, với tổng diện tích 26,66 ha.
(Có phụ biểu 04 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 chuyển sang 2017 là 6 công trình, với tổng diện tích 6,05 ha.
(Có phụ biểu 05 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 là 13 công trình, với tổng diện tích 43,50 ha.
(Có phụ biểu 06 kèm theo)
6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự án không thực hiện
a) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án năm 2016 không tiếp tục thực hiện trong năm 2017:
Có 12 công trình, dự án, với diện tích là 19,85 ha. Trong đó có 10 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai và 02 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai.
(Có phụ biểu 07 và phụ biểu 10 kèm theo)
b) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 01 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của năm 2016 không tiếp tục thực hiện trong năm 2017, với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là 0,85 ha.
(Có phụ biểu 08 kèm theo)
7. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2017
Có 02 công trình, dự án đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất.
(Có Phụ biểu 11 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Ba Tơ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Ba Tơ chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các đơn vị liên quan và Chủ tịch UBND huyện Ba Tơ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN
BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||||
Thị trấn Ba Tơ |
Ba Điền |
Ba Vinh |
Ba Thành |
Ba Động |
Ba Dinh |
Ba Giang |
Ba Liên |
Ba Ngạc |
Ba Khâm |
Ba Cung |
Ba Chùa |
Ba Tiêu |
Ba Trang |
Ba Tô |
Ba Bích |
Ba Vì |
Ba Lế |
Ba Nam |
Ba Xa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+… +(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
113.756,13 |
2.285,83 |
4.429,59 |
7.080,65 |
4.713,84 |
1.467,78 |
3.542,01 |
5380,79 |
4.139,13 |
4.134,24 |
5.170,89 |
3.025,10 |
1.657,85 |
4.167,33 |
14.765,78 |
5.882,48 |
5.871,04 |
4.352,63 |
9.549,45 |
11.935,43 |
10.204,29 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
108.644,86 |
2.015,15 |
4.290,84 |
6.752,36 |
4.459,83 |
1.212,17 |
3.352,84 |
5.303,80 |
3.726,45 |
3.894,71 |
5.109,18 |
2.828,80 |
1.572,44 |
3.889,72 |
14.368,72 |
5.587,86 |
5.611,03 |
4.051,13 |
9.246,50 |
11.496,86 |
9.874,47 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.894,04 |
145,65 |
193,69 |
466,24 |
202,45 |
126,77 |
272,78 |
80,68 |
72,57 |
270,35 |
75,57 |
169,45 |
126,21 |
172,67 |
166,98 |
469,43 |
210,49 |
287,50 |
79,46 |
32,68 |
272,42 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.612,29 |
67,04 |
179,61 |
460,21 |
158,21 |
119,10 |
255,10 |
80,14 |
72,57 |
265,58 |
75,57 |
118,47 |
100,65 |
168,67 |
166,98 |
466,41 |
210,49 |
275,44 |
79,30 |
32,68 |
260,07 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.952,99 |
100,99 |
34,69 |
93,05 |
75,97 |
134,77 |
183,40 |
18,97 |
44,48 |
229,82 |
16,69 |
71,12 |
51,00 |
156,84 |
34,92 |
293,39 |
50,11 |
200,43 |
20,63 |
22,48 |
119,24 |
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5.499,19 |
111,76 |
114,75 |
339,95 |
299,91 |
144,91 |
559,31 |
46,50 |
227,96 |
298,70 |
164,76 |
167,31 |
17,04 |
683,36 |
510,45 |
127,62 |
421,86 |
727,26 |
66,04 |
122,03 |
347,71 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
38.207,82 |
1.221,15 |
1.613,79 |
2.216,55 |
466,38 |
78,23 |
60,55 |
2.399,49 |
2.980,13 |
2.081,05 |
1.802,49 |
212,58 |
635,27 |
1.352,20 |
6.427,93 |
935,63 |
1.122,10 |
1.169,24 |
2.201,22 |
3.175,46 |
6.056,38 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
59.076,68 |
433,94 |
2.332,96 |
3.635,33 |
3.412,18 |
727,05 |
2.276,19 |
2.758,00 |
401,31 |
1.014,70 |
3.049,64 |
2.206,23 |
742,88 |
1.524,45 |
7.228,44 |
3.758,72 |
3.806,28 |
1.666,64 |
6.879,05 |
8.144,18 |
3.078,51 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
5,60 |
1,04 |
0,96 |
1,24 |
0,30 |
0,44 |
0,40 |
0,16 |
|
0,09 |
0,03 |
|
0,04 |
0,20 |
|
0,21 |
0,19 |
0,06 |
|
0,03 |
0,21 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
8,54 |
0,62 |
|
|
2,64 |
|
0,21 |
|
|
|
|
2,11 |
|
|
|
2,86 |
|
|
0,10 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.908,30 |
236,74 |
93,33 |
283,70 |
181,16 |
220,00 |
166,78 |
70,57 |
411,29 |
193,28 |
60,55 |
176,79 |
70,04 |
151,51 |
371,91 |
225,15 |
232,86 |
183,93 |
284,48 |
69,74 |
224,49 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
9,80 |
6,99 |
|
|
|
|
2,80 |
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,21 |
0,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
29,92 |
1,80 |
|
|
5,30 |
22,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3,54 |
0,83 |
|
|
0,08 |
0,38 |
|
|
0,06 |
|
|
0,60 |
|
|
|
1,36 |
0,07 |
0,16 |
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,81 |
0,03 |
|
|
|
2,58 |
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.526,64 |
88,83 |
23,61 |
74,43 |
131,26 |
72,00 |
33,87 |
16,04 |
361,23 |
45,38 |
27,22 |
51,63 |
15,97 |
45,94 |
260,00 |
84,82 |
40,51 |
55,34 |
31,81 |
15,33 |
51,42 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
3,67 |
0,16 |
|
3,08 |
0,01 |
0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,95 |
0,22 |
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,66 |
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
468,51 |
|
19,41 |
40,25 |
22,54 |
25,03 |
35,68 |
13,44 |
11,75 |
28,16 |
13,47 |
18,95 |
15,33 |
27,08 |
20,07 |
48,43 |
22,76 |
41,10 |
14,71 |
7,02 |
43,33 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
43,18 |
43,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,54 |
4,45 |
0,19 |
0,53 |
0,19 |
1,12 |
0,37 |
0,21 |
0,92 |
0,21 |
0,56 |
0,09 |
0,54 |
0,53 |
0,54 |
0,27 |
0,38 |
1,23 |
0,39 |
0,57 |
0,25 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,17 |
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,73 |
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
180,29 |
10,26 |
4,03 |
6,99 |
3,48 |
8,52 |
16,27 |
3,63 |
0,93 |
18,41 |
1,42 |
8,16 |
6,86 |
15,01 |
2,00 |
33,02 |
2,52 |
13,07 |
7,15 |
2,08 |
16,48 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
2,00 |
|
|
|
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
7,97 |
0,43 |
0,28 |
0,69 |
0,24 |
0,51 |
0,21 |
0,14 |
0,61 |
0,60 |
0,12 |
0,26 |
0,34 |
0,17 |
1,08 |
0,67 |
0,21 |
0,77 |
0,14 |
0,13 |
0,31 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng |
DKV |
0,38 |
0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.607,94 |
77,27 |
45,81 |
157,73 |
15,87 |
84,55 |
77,52 |
37,11 |
35,62 |
100,52 |
17,76 |
96,49 |
30,61 |
62,77 |
88,22 |
56,47 |
166,41 |
69,62 |
230,28 |
44,61 |
112,70 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3,13 |
0,14 |
|
|
2,19 |
|
|
|
|
|
|
0,41 |
0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,48 |
0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.202,97 |
33,94 |
45,42 |
44,59 |
72,85 |
35,61 |
22,39 |
6,42 |
1,39 |
46,25 |
1,16 |
19,51 |
15,37 |
126,10 |
25,15 |
69,47 |
27,15 |
117,57 |
18,47 |
368,83 |
105,33 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
2.285,83 |
2.285,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||||
Thị trấn Ba Tơ |
Ba Điền |
Ba Vinh |
Ba Thành |
Ba Động |
Ba Dinh |
Ba Giang |
Ba Liên |
Ba Ngạc |
Ba Khâm |
Ba Cung |
Ba Chùa |
Ba Tiêu |
Ba Trang |
Ba Tô |
Ba Bích |
Ba Vì |
Ba Lế |
Ba Nam |
Ba Xa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ … +(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
160,36 |
10,89 |
3,21 |
4,27 |
15,98 |
44,81 |
3,78 |
2,32 |
9,82 |
0,42 |
0,10 |
3,75 |
1,67 |
3,51 |
34,80 |
0,49 |
7,35 |
2,88 |
0,50 |
2,02 |
7,79 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
14,44 |
5,63 |
0,53 |
0,39 |
1,58 |
2,80 |
0,12 |
0,23 |
0,50 |
|
|
0,83 |
|
0,30 |
|
0,11 |
0,16 |
0,49 |
0,09 |
|
0,68 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
13,96 |
5,61 |
0,53 |
0,39 |
1,56 |
2,80 |
0,07 |
0,23 |
0,50 |
|
|
0,82 |
|
0,30 |
|
0,11 |
0,16 |
0,49 |
0,05 |
|
0,34 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
16,88 |
1,32 |
0,21 |
3,48 |
2,54 |
3,01 |
0,47 |
0,14 |
2,04 |
0,42 |
|
0,66 |
0,24 |
0,10 |
|
|
0,10 |
0,06 |
0,06 |
|
2,03 |
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
60,59 |
3,79 |
2,47 |
0,22 |
5,14 |
19,42 |
0,33 |
1,30 |
3,18 |
|
0,10 |
1,05 |
0,43 |
2,94 |
9,80 |
0,26 |
2,12 |
2,23 |
0,35 |
0,52 |
4,94 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,05 |
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
67,40 |
0,15 |
|
0,18 |
6,72 |
19,58 |
2,86 |
0,65 |
3,60 |
|
|
0,66 |
1,00 |
0,17 |
25,00 |
0,12 |
4,97 |
0,10 |
|
1,50 |
0,14 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
128,58 |
9,06 |
0,18 |
17,93 |
70,80 |
8,12 |
0,80 |
0,21 |
1,43 |
|
|
18,10 |
1,15 |
0,20 |
|
|
0,09 |
0,16 |
0,04 |
0,03 |
0,28 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,09 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,68 |
0,35 |
0,18 |
|
0,18 |
1,44 |
|
|
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
0,27 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
10,62 |
|
|
0,02 |
1,44 |
6,37 |
|
0,07 |
1,10 |
|
|
1,14 |
0,10 |
0,13 |
|
|
0,02 |
0,16 |
0,03 |
0,03 |
0,01 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,58 |
2,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,39 |
0,30 |
|
|
|
0,06 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
0,18 |
0,03 |
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,06 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
111,95 |
5,77 |
|
17,91 |
69,07 |
0,17 |
0,80 |
0,14 |
|
|
|
16,96 |
1,05 |
0,03 |
|
|
0,04 |
|
0,01 |
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||||
Thị trấn Ba Tơ |
Ba Điền |
Ba Vinh |
Ba Thành |
Ba Động |
Ba Dinh |
Ba Giang |
Ba Liên |
Ba Ngạc |
Ba Khâm |
Ba Cung |
Ba Chùa |
Ba Tiêu |
Ba Trang |
Ba Tô |
Ba Bích |
Ba Vì |
Ba Lế |
Ba Nam |
Ba Xa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
166,39 |
12,16 |
3,36 |
4,42 |
16,13 |
45,01 |
5,44 |
2,47 |
10,02 |
0,62 |
0,20 |
3,95 |
1,87 |
3,71 |
34,90 |
0,69 |
7,55 |
3,18 |
0,65 |
2,12 |
7,94 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
16,14 |
6,25 |
0,53 |
0,39 |
1,58 |
2,80 |
1,20 |
0,23 |
0,50 |
|
|
0,83 |
|
0,30 |
|
0,11 |
0,16 |
0,49 |
0,09 |
|
0,68 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
15,39 |
6,23 |
0,53 |
0,39 |
1,56 |
2,80 |
0,88 |
0,23 |
0,50 |
|
|
0,82 |
|
0,30 |
|
0,11 |
0,16 |
0,49 |
0,05 |
|
0,34 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
20,81 |
1,97 |
0,36 |
3,63 |
2,69 |
3,21 |
0,85 |
0,29 |
2,24 |
0,62 |
0,10 |
0,66 |
0,44 |
0,30 |
0,10 |
0,20 |
0,30 |
0,36 |
0,21 |
0,10 |
2,18 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
60,99 |
3,79 |
2,47 |
0,22 |
5,14 |
19,42 |
0,53 |
1,30 |
3,18 |
|
0,10 |
1,25 |
0,43 |
2,94 |
9,80 |
0,26 |
2,12 |
2,23 |
0,35 |
0,52 |
4,94 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1,05 |
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
67,40 |
0,15 |
|
0,18 |
6,72 |
19,58 |
2,86 |
0,65 |
3,60 |
|
|
0,66 |
1,00 |
0,17 |
25,00 |
0,12 |
4,97 |
0,10 |
|
1,50 |
0,14 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
038 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,27 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||||
Thị trấn Ba Tơ |
Ba Điền |
Ba Vinh |
Ba Thành |
Ba Động |
Ba Dinh |
Ba Giang |
Ba Liên |
Ba Ngạc |
Ba Khâm |
Ba Cung |
Ba Chùa |
Ba Tiêu |
Ba Trang |
Ba Tô |
Ba Bích |
Ba Vì |
Ba Lế |
Ba Nam |
Ba Xa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ …+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,30 |
0,38 |
|
0,05 |
|
0,10 |
0,30 |
0,03 |
|
0,01 |
|
0,07 |
|
0,06 |
|
|
0,25 |
0,05 |
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,23 |
0,36 |
|
0,05 |
|
0,10 |
0,30 |
0,03 |
|
|
|
0,07 |
|
0,06 |
|
|
0,21 |
0,05 |
|
|
|
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 CHUYỂN SANG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên công trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Tuyến Quốc lộ 24 đi Nước Ui (xã Ba Vì) |
0,57 |
Xã Ba Vì |
tờ 13, 14, 21 VLAP |
- Cv số 1538/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 để thực hiện đầu tư năm 2015. |
409,95 |
409,95 |
|
|
|
|
Thông báo thu hồi đất tại thông báo số 242, 254, 255, 256/TB-UBND ngày 20/8/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc thông báo thu hồi đất để xây dựng công trình tuyến Quốc lộ 24 đi Nước Ui
|
2 |
Cầu Nước Xi (xã Ba Tô) |
0,15 |
Xã Ba Tô |
tờ 39 thửa 8, 19, 29 |
- Cv số 1538/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 để thực hiện đầu tư năm 2015. |
|
|
|
|
|
|
Thông báo thu hồi đất tại Thông báo số 229, 230, 231, 232/TB-UBND ngày 11/8/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc thông báo thu hồi đất để xây dựng công trình cầu Nước Xi |
3 |
Kiên cố hóa kênh Nước Đang |
0,60 |
Xã Ba Bích |
tờ 7, 8 BĐLN; tờ 54, 65 VLAP |
- Cv số 1538/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 để thực hiện đầu tư năm 2015. |
192,80 |
192,80 |
|
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
4 |
Nâng cấp,mở rộng trục đường thôn xóm Ba Động |
0,37 |
Xã Ba Động |
tờ 16,21-24,28,29 VLAP |
Quyết định 880/QĐ-UBND ngày 17/08/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng công trình: Nâng cấp, mở rộng trục đường thôn xóm xã Ba Động |
264,55 |
|
|
264,55 |
|
|
|
5 |
Tuyến đường Ba Bích - Làng Mâm - Làng Điều |
4,50 |
Xã Ba Bích |
tờ 8 BĐLN |
- Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 từ nguồn Trung ương thưởng vượt thu năm 2013 |
1.860,00 |
|
1.860,00 |
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
6 |
Kè thôn Tân Long Thượng |
1,54 |
Xã Ba Động |
tờ 20, tờ 27,33 VLAP |
- Cv số 4896/UBND-KTTH ngày 23/10/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc bố trí vốn để thực hiện một số dự án khẩn cấp, cấp bách cần làm ngay trong năm 2014. |
1.032,60 |
|
1.032,60 |
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
7 |
Điểm định canh định cư tập trung Làng Tương |
3,00 |
Xã Ba Điền |
tờ 22 VLAP; tờ 7 BĐLN |
- Quyết định số 2324/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi ngày 28/12/2009 về việc phê duyệt dự án xây dựng định canh, định cư thôn Làng Tương, xã Ba Điền, huyện Ba Tơ. |
1.762,05 |
1.762,05 |
|
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
8 |
Khu dân cư phía sau UBND thị trấn Ba Tơ |
0,68 |
TTr Ba Tơ |
tờ 7 thửa 337,344,345,347,380,388 tờ 12 thửa 8,10- 13,18,20,21,62,64 BĐĐC |
Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đất ở đô thị phía sau trụ sở UBND thị trấn Ba Tơ |
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
9 |
Cầu Sông Liên |
1,01 |
Xã Ba Cung |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
10 |
Đập Làng Diều |
0,31 |
Xã Ba Bích |
|
Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 21/4/2015 về việc phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành công trình Đập Làng Diêu, hạng mục đầu mối, kênh và các công trình trên kênh, địa điểm xây dựng: Ba Bích, huyện Ba Tơ. |
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
11 |
Kè Suối Tài Năng |
11,89 |
TTr Ba Tơ |
|
Quyết định số 1537 ngày 09/10/2015 về việc phê duyệt quyết toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ công trình: Kè chống sạt lở suối Tài Năng |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Đập Gọi Lế |
0,12 |
Xã Ba Lế |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
13 |
Đập Dốc Ổi |
0,67 |
Xã Ba Liên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
14 |
Kênh Kà La |
0,69 |
Xã Ba Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
15 |
Khu tái định cư Mang Poc |
3,11 |
Xã Ba Xa |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
16 |
Khu Tái định cư Nước Giáp |
3,00 |
Xã Ba Khâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
17 |
Nhà văn hóa trung tâm xã |
0,20 |
Xã Ba Chùa |
tờ 22 thửa 127,128,132 VLAP |
Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 18/4/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2014 để thực hiện đầu tư cơ sở hạ tầng xã Ba Chùa. |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Đập dâng Trường An |
0,16 |
Xã Ba Động |
|
Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014; Quyết định số 990/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt Báo cáo KTKT. |
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
19 |
Nhà bảo tồn văn hóa dân tộc Hre |
0,71 |
Xã Ba Thành |
tờ 67-thửa 98- 100,108-110,114 VLAP |
Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 19/02/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao nhiệm vụ và kế hoạch vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2014 thuộc khối văn hóa-xã hội. |
|
|
|
|
|
|
Thông báo thu hồi đất tại thông báo số 201/TB- UBND ngày 15/9/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc thu hồi đất để xây dựng nhà bảo tồn văn hóa dân tộc Hre |
20 |
Nhà sinh hoạt Tổ dân phố Uy Năng |
0,05 |
TTr Ba Tơ |
tờ 4 thửa 130,194 |
Công văn số 1539/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 đối với danh mục công trình thuộc nguồn vốn An toàn khu năm 2015. |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Mở rộng trụ sở UBND xã Ba Vinh-Thôn 5 Nước Nẻ |
0,30 |
Xã Ba Vinh |
tờ 52 thửa 114 VLAP và tờ 8 BĐLN |
- Cv số 1539/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 đối với danh mục công trình thuộc nguồn vốn An toàn khu năm 2015. |
173,50 |
173,50 |
|
|
|
|
|
22 |
Bãi rác Tổ kinh Tế Mới-Thôn Gò Năng |
1,53 |
Xã Ba Vì |
Thửa 82,94,104 Tờ 5 BĐLN |
Quyết định số 868/QĐ-UBND ngày 14/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc điều chỉnh dự toán chi sự nghiệp môi trường năm 2014. |
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Điểm trường mầm non-Tổ Gò Ôn |
0,04 |
Xã Ba Thành |
tờ 30 thửa 209,210,248 VLAP |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 -2015. - Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
28,20 |
|
28,20 |
|
|
|
|
24 |
Điểm trường mầm non-Tổ Choa Liêm |
0,05 |
Xã Ba Thành |
tờ 8 thửa 196 BĐĐCLN |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015. - Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
20,75 |
|
20,75 |
|
|
|
|
25 |
Trường mầm non TT xã - Thôn Bãi Lế |
0,21 |
Xã Ba Lế |
tờ 19 thừa 2,20 VLAP |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015. - Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
160,50 |
|
160,50 |
|
|
|
|
26 |
Điểm trường mầm non-Thôn Làng Tốt |
0,07 |
Xã Ba Lế |
tờ 7 thửa 155 BĐLN |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015. - Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
29,05 |
|
29,05 |
|
|
|
|
27 |
Điểm trường mầm non-Thôn Làng Vờ |
0,02 |
Xã Ba Nam |
tờ 6 thửa 207 VLAP |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015. - Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
10,80 |
|
10,80 |
|
|
|
|
28 |
Trường mầm non TT xã Ba Xa |
0,23 |
Xã Ba Xa |
tờ 16-thửa 153 VLAP |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015. - Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
29 |
Trường mầm non trung tâm xã Ba Cung (Dốc Mốc) |
0,21 |
Xã Ba Cung |
tờ 14 thửa 24 VLAP |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015. - Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Nhà văn hóa thôn Nước Trinh |
0,06 |
Xã Ba Chùa |
|
- Quyết định số 367/QĐ-UBND ngày 08/5/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư cơ sở hạ tầng Chương trình 135 theo Quyết định số 551/QĐ- TTg cho các xã đặc biệt khó khăn, xã an toàn khu, xã, thị trấn có thôn đặc biệt khó khăn từ nguồn ngân sách |
24,90 |
24,90 |
|
|
|
|
|
31 |
Nhà văn hóa thôn Trường An |
0,05 |
Xã Ba Thành |
tờ 55 thửa 172 |
- Quyết định số 367/QĐ-UBND ngày 08/5/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư cơ sở hạ tầng Chương trình 135 theo Quyết định số 551/QĐ- TTg cho các xã đặc biệt khó khăn, xã an toàn khu, xã, thị trấn có thôn đặc biệt khó khăn từ nguồn ngân sách |
29,50 |
29,50 |
|
|
|
|
|
32 |
Kè sạt lở Sông Liên |
1,91 |
Các xã: Ba Chùa, Ba Cung và TTr Ba Tơ |
tờ bản đồ số 11,17 thị trấn Ba Tơ |
Quyết định số 877/QĐ-UBND ngày 16/08/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt phương án điều chỉnh bồi thường và hỗ trợ công trình: Kè chống sạt lở Sông Liên |
900,00 |
|
900,00 |
|
|
|
Đang thực hiện công tác thu hồi đất |
33 |
Điểm trường mầm non-Thôn 3 |
0,05 |
Xã Ba Khâm |
- |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015. - Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
29,50 |
|
29,50 |
|
|
|
Công trình sẽ được triển khai thực hiện trong năm 2011 vì công trình này nằm trong Công văn số 1537/QĐ-UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 để thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015 |
34 |
Điểm trường mầm non-Thôn 8 |
0,05 |
Xã Ba Khâm |
- |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015. - Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
29,50 |
|
29,50 |
|
|
|
Công trình sẽ được triển khai thực hiện trong năm 2017 vì công trình này nằm trong Công văn số 1537/QĐ-UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 để thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015 |
35 |
Mở rộng Điểm trường mầm non thôn Nước Ui |
0,04 |
Xã Ba Vì |
tờ 14-thửa 268 VLAP |
- Công văn số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015. - Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
10,00 |
|
10,00 |
|
|
|
Công trình sẽ được triển khai thực hiện trong năm 2017 vì công trình này nằm trong Công văn số 1537/QĐ-UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 để thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015 |
|
Tổng cộng |
38,15 |
|
|
|
6.968,15 |
2.592,70 |
4.110,90 |
264,55 |
|
|
|
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA
HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường 30/10 (giai đoạn 2) 1,1 km |
0,71 |
Thị trấn Ba Tơ |
tờ 12, tờ 18 Vlap |
Quyết định 1906/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2016 |
100,00 |
|
|
100,00 |
|
|
Chương trình ATK |
2 |
Trường mầm non 11/3 |
0,29 |
Thị trấn Ba Tơ |
tờ 6 thửa 67 Vlap |
Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 10/08/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật công trình: Trường mầm non 11/3 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nâng cấp và mở rộng lưới điện phân phối nông thôn |
0,09 |
TT Ba Tơ, xã Ba Động,
xã Ba |
|
Báo cáo số 177/BC-UBND ngày 28/05/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc tình hình giải phóng mặt bằng để thi công công trình nâng cấp và mở rộng lưới điện nông thôn huyện Ba Tơ |
|
|
|
|
|
|
Thông báo số 56/TB-UBND ngày 22/3/2013 của UBND huyện Ba Tơ về việc thu hồi đất để thực hiện Dự án thành phần nâng cấp và mở rộng lưới điện phân phối nông thôn |
4 |
Phòng học trường mần non Thôn 3 |
0,02 |
Xã Ba Cung |
tờ 8 Vlap |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015. - Quyết định số 1036/QĐ- UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
- |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đập Nước Trinh |
2,05 |
Xã Ba Chùa |
tờ 4 BĐLN |
Quyết định số 665/QĐ-UBND ngày 24/06/2016 về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế - Kỹ thuật công trình: Đập Nước Trinh |
507,00 |
507,00 |
|
|
|
|
Chương trình 30A (NS Trung ương) |
6 |
Nối tiếp BTXM đường trục chính và nhánh khu trung tâm xã 2,5 km |
0,50 |
Xã Ba Chùa |
tờ 5 Vlap |
Quyết định 787/QĐ-UBND ngày 20/07/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc điều chỉnh thời gian thực hiện công trình: BTXM đường trung tâm trục chính khu trung tâm và nhánh khu trung tâm xã Ba Chùa (giai đoạn 1) |
- |
|
|
|
|
|
Chương trình ATK |
7 |
Khối phòng ăn trường mầm non Ba Chùa |
0,06 |
Xã Ba Chùa |
tờ 5 Vlap |
Quyết định số 1470/QĐ- UBND ngày 30/9/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật công trình: Trường mầm non Ba Chùa, Hạng mục: Khối phòng ăn, sân bê tông |
- |
|
|
|
|
|
Vốn TPCP |
8 |
Trường tiểu học Ba Dinh |
0,03 |
Xã Ba Dinh |
tờ 13 thửa 36 Vlap |
Quyết định số 1533/QĐ- UBND ngày 9/10/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc chỉ định đơn vị nhận gói thầu lập Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật công tình: Trường Tiểu Học Ba Dinh, Hạng mục: Nhà hiệu bộ + phòng phục vụ học tập |
- |
|
|
|
|
|
|
9 |
Cầu Sông Tô |
1,50 |
Xã Ba Dinh |
tờ 21 và tờ 34 Vlap |
Quyết định 1676/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt, phương án khảo sát xây dựng công trình: Cầu Sông Tô, xã Ba Dinh |
500,00 |
500,00 |
|
|
|
|
Chương trình 30A (NS Trung ương) |
10 |
Nhà văn hóa trung tâm xã |
0,10 |
Xã Ba Động |
tờ 29 thửa 198 Vlap |
Quyết định 1449/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Nhà văn hóa xã Ba Động |
250,00 |
250,00 |
|
|
|
|
Vốn TPCP |
11 |
Nhà văn hóa thôn Nước Lô |
0,04 |
Xã Ba Giang |
tờ 39 thửa 327 Vlap |
Quyết định 247/QĐ-UBND ngày 31/3/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng nông thôn mới năm 2015 của xã Ba Giang |
- |
|
|
|
|
|
|
12 |
Nhà văn hóa thôn Gò Khôn |
0,04 |
Xã Ba Giang |
tờ 13 thửa 31 BĐLN |
Quyết định 247/QĐ-UBND ngày 31/3/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng nông thôn mới năm 2015 của xã Ba Giang |
- |
|
|
|
|
|
|
13 |
Phòng học trường mầm non Nước Lô |
0,17 |
Xã Ba Giang |
tờ 48 Vlap |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015. - Quyết định số 1036/QĐ- UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
- |
|
|
|
|
|
|
14 |
Nhà văn hóa thôn Làng Vờ |
0,03 |
Xã Ba Nam |
tờ 6 thửa 497 Vlap |
Quyết định 1107/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật công trình: Nhà văn hóa thôn Làng Vờ xã Ba Nam, huyện BaTơ |
- |
|
|
|
|
|
Hiến đất |
15 |
Phòng học trường mầm non Làng Dút II |
0,02 |
Xã Ba Nam |
tờ 14 Vlap |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015. - Quyết định số 1036/QĐ- UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
- |
|
|
|
|
|
|
16 |
Trường tiểu học Ba Ngạc |
0,12 |
Xã Ba Ngạc |
tờ 48 thửa 83 Vlap |
Cv số 1746/UBND ngày 8/10/2013 của UBND huyện Ba Tơ về việc thống nhất cho chủ trương lập thủ tục thu hồi và giao đất giữa trường tiểu học Ba Ngạc và trường mầm non Ba Ngạc |
- |
|
|
|
|
|
|
17 |
Phòng học trường mầm non tổ 2 Làng Trui |
0,10 |
Xã Ba Tiêu |
tờ 5 Vlap |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015. - Quyết định số 1036/QĐ- UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
- |
|
|
|
|
|
|
18 |
Phòng học trường mầm non Mang Biều |
0,04 |
Xã Ba Tiêu |
tờ 7 Vlap |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015. - Quyết định số 1036/QĐ- UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
- |
|
|
|
|
|
|
19 |
Phòng học Trường mầm non Krầy |
0,08 |
Xã Ba Tiêu |
tờ 9 Vlap |
Quyết định số 1441/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình trường mầm non Ba Tiêu, hạng mục: Điểm trường thôn Krầy, thôn nước tia |
- |
|
|
|
|
|
|
20 |
Nhà văn hóa xã |
0,22 |
Xã Ba Vì |
tờ 21 thửa 69 và tờ 22 thửa 50 Vlap |
Quyết định 816/QĐ-UBND ngày 28/07/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc chỉ định đơn vị nhận thầu lập hồ sơ mời thầu gói thầu số 03 - Toàn bộ phần xây dựng công trình: Nhà văn hóa xã Ba Vì |
400,00 |
400,00 |
|
|
|
|
|
21 |
Bê tông nằm tiếp kênh Gàu Diêu dài 192 m |
0,04 |
Xã Ba Xa |
tờ 22 Vlap |
Quyết định số 1033/QĐ- UBND ngày 31/7/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật công trình: Nối tiếp kênh Gàu Diêu tại xã Ba Xa, huyện Ba Tơ |
- |
|
|
|
|
|
|
22 |
Phòng học Trường mầm non Nước Chạch |
0,03 |
Xã Ba Xa |
thửa 370 tờ 67 Vlap |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015. - Quyết định số 1036/QĐ- UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
- |
|
|
|
|
|
|
23 |
Phòng học trường mầm non Ba Ha |
0,04 |
Xã Ba Xa |
tờ 14 Vlap |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015. - Quyết định số 1036/QĐ- UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
- |
|
|
|
|
|
|
24 |
Phòng học trường mầm non Nước Lăng |
0,09 |
Xã Ba Xa |
tờ 36 Vlap |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015. - Quyết định số 1036/QĐ- UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
- |
|
|
|
|
|
|
25 |
Phòng học trường mầm non tổ 7 Gò Re |
0,04 |
Xã Ba Xa |
tờ 18 Vlap |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015. - Quyết định số 1036/QĐ- UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
- |
|
|
|
|
|
|
26 |
Phòng học trường mầm non Mang Póc Gò |
0,09 |
Xã Ba Xa |
tờ 22 Vlap |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
- |
|
|
|
|
|
|
27 |
Đường Ba Bích- Ba Nam |
4,00 |
xã Ba Bích, Ba Nam |
|
Quyết định 980/QĐ-UBND ngày 14/09/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc thành lập tổ chuyên gia đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu số 9 - Kiểm toán công trình: Đường Ba Bích - Ba Nam |
1.000,00 |
######## |
|
|
|
|
|
28 |
Đường cứu hộ, cứu nạn Ba Tơ- Ba Trang |
34,80 |
Xã Ba Trang |
|
Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng công trình: Đường Ba Tơ- Ba Trang, huyện Ba Tơ |
10.291 |
|
|
10.291 |
|
|
|
29 |
Trạm y tế xã Ba Chùa |
0,17 |
xã Ba Chùa |
tờ 22 Vlap |
Quyết định 624/QĐ-UBND ngày 16/06/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt đơn giá bồi thường cây cối hoa màu không có trong bảng giá trong quy định của UBND tỉnh để áp dụng bồi thường giải phóng mặt bằng dự án: Trạm Y tế xã Ba Chùa |
130,00 |
|
|
130,00 |
|
|
|
30 |
Đường vào khu tái định cư Mang Póc, xã Ba Xa, huyện Ba Tơ |
4,55 |
xã Ba Xa |
tờ 59,65,64, 69,70 |
Quyết định 1032/QĐ-UBND ngày 22/09/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt bản vẽ thi công và tổng dự toán điều chỉnh bổ sung công trình: Đường vào khu TĐC Mang Póc |
190,00 |
|
190,00 |
|
|
|
|
31 |
Trường mầm non xã Ba Điền |
0,23 |
xã Ba Điền |
thửa 73 tờ 23 Vlap |
Quyết định 628/QĐ-UBND ngày 12/08/2013 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế- Kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Trường mầm non xã Ba Điền |
- |
|
|
|
|
|
|
32 |
Nhà văn hóa xã Ba Điền |
0,18 |
xã Ba Điền |
thửa 73 tờ 23 Vlap |
Quyết định số 967- QĐ/UBND ngày 24/7/2015 của UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt báo cáo KTKT công trình: Nhà văn hóa xã Ba Điền |
- |
|
|
|
|
|
|
33 |
Đập dâng Đồng Cành |
0,24 |
xã Ba Vinh |
tờ 39,47 Vlap |
Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 16/09/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc điều chỉnh loại hợp đồng và giá trị nhận thầu gói thầu tư vấn khảo sát xây dựng công trình: Đập dâng Đồng Cành |
500,00 |
500,00 |
|
|
|
|
|
34 |
Kè chống sạt lở Nước Ren |
0,51 |
Xã Ba Cung, TTr Ba Tơ |
tờ 35 Vlap xã Ba Cung; tờ 2,3,4 Vlap TTr Ba Tơ |
Quyết định số 998/QĐ-UBND ngày 16/09/2016 về việc điều chỉnh loại hợp đồng và giá trị nhận thầu gói thầu tư vấn khảo sát xây dựng công trình: Kè chống sạt lở suối Nước Ren |
500,00 |
|
500,00 |
|
|
|
|
35 |
Cầu suối Ôn xã Ba Thành |
0,48 |
xã Ba Động, Ba Thành |
tờ 12 Vlap xã Ba Động; tờ 40, 41 Vlap xã Ba Thành |
Quyết định số 1039/QĐ-UBND ngày 22/09/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt điều chỉnh tổng dự toán xây dựng công trình: Cầu Suối Ôn |
300,00 |
|
300,00 |
|
|
|
|
36 |
Thành phần nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn tỉnh Quảng Ngãi (vay vốn KFW) |
0,01 |
các xã: Ba Vinh, Ba Vì |
|
Quyết định 1160/QĐ-EVN-CPC ngày 22/03/2011 của Tổng Công ty điện lực Miền Trung về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công; Công văn số 1472/UBND-CNXD ngày 15/5/2012 của UBND tỉnh về việc giải quyết một số vướng mắc dự án điện nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Điểm định canh, định cư tập trung thôn Nước Nẻ |
3,07 |
xã Ba Vinh |
tờ 52 Vlap |
Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v Phê duyệt dự án xây dựng điểm định canh, định cư tập trung thôn Nước Nẻ, xã Ba Vinh, huyện Ba Tơ |
450,00 |
|
|
450,00 |
|
|
|
38 |
Điểm định canh, định cư tập trung Thôn Làng Trui |
2,49 |
xã Ba Tiêu |
|
Quyết định số 2326/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v Phê duyệt dự án xây dựng điểm định canh, định cư tập trung thôn Làng Trui, xã Ba Tiêu, huyện Ba Tơ |
450,00 |
|
|
450,00 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
57,27 |
|
|
|
15.568,00 |
3.157,00 |
990,00 |
11.421,00 |
|
|
|
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Khu dân cư phía Đông Nam - cụm CN thị trấn Ba Tơ |
0,06 |
thị trấn Ba Tơ |
tờ 3 thửa 131,132,163,164,167-169,203,204,216,249 BĐĐC |
Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 11/10/2013 của UBND huyện BaTơ v/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư phía Đông - Nam Cụm công nghiệp thị trấn Ba Tơ |
457,15 |
|
|
457,15 |
|
|
|
2 |
Điểm trường MN thôn Làng Mâm |
0,06 |
xã Ba Bích |
tờ 9 BĐLN |
Quyết định 1781/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 của huyện Ba Tơ về việc chỉ định đơn vị nhận thầu gói thầu số 02 - Giám sát kỹ thuật thi công xây dựng công trình hạng mục: Điểm trường mầm non thôn Làng Mâm |
50,00 |
|
|
50,00 |
|
|
|
3 |
Cầu Con Trổ |
0,10 |
xã Ba Bích |
|
Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện |
100,00 |
|
|
|
|
100,00 |
|
4 |
Nhà văn hóa thôn Nước Đang |
0,08 |
xã Ba Bích |
Thửa 342,343,346, 347,348 tờ 7 (BĐĐCLN) |
Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 8/4/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn chương trình 135 theo QĐ số 551/QĐ-TTg cho các xã đặc biệt khó khăn, xã an toàn khu, xã thị trấn có thôn đặc biệt khó khăn từ nguồn ngân sách Trung ương năm 2016 |
50,00 |
50,00 |
|
|
|
|
|
5 |
Nhà văn hóa thôn Con Rã |
0,07 |
xã Ba Bích |
Thửa 52,56 tờ 14 (BĐ VLAP) |
Quyết định số 612/QĐ-UBD ngày 15/6/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 |
50,00 |
50,00 |
|
|
|
|
|
6 |
Mở rộng Điểm trường mầm non Ba Chùa: Hạng mục nhà hiệu bộ |
0,04 |
xã Ba Chùa |
|
Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 06/06/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt nhiệm vụ và dự toán chi phí khảo sát công trình: Trường MN Ba Chùa, hạng mục: Nhà hiệu bộ |
- |
|
|
|
|
|
|
7 |
Cầu Nước Ren Con |
0,10 |
xã Ba Cung |
|
Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện |
100,00 |
|
|
|
|
100,00 |
|
8 |
Nhà văn hóa thôn Gò Loa - Đồng Xoài |
0,05 |
xã Ba Cung |
tờ 29 thừa 104, 105 Vlap |
Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 |
50,00 |
|
|
50,00 |
|
|
|
9 |
Nhà văn hóa thôn Làng Giấy - Dốc Mốc |
0,07 |
xã Ba Cung |
tờ 12 thửa 120 Vlap |
Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn chương trình 135 theo QĐ số 551/QĐ-TTg cho các xã đặc biệt khó khăn, xã an toàn khu, xã-thị trấn có thôn đặc biệt khó khăn từ nguồn ngân sách Trung ương năm 2016 |
50,00 |
50,00 |
|
|
|
|
|
10 |
Cầu suối Nước Lang |
0,10 |
xã Ba Dinh |
|
Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện |
100,00 |
|
|
|
|
100,00 |
|
11 |
Cầu suối Nước Chênh |
0,10 |
xã Ba Dinh |
|
Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện |
100,00 |
|
|
|
|
100,00 |
|
12 |
Kiên cố hóa kênh Nước Lang |
0,17 |
xã Ba Dinh |
|
Quyết định số 275/QĐ-UBND ngày 10/03/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chỉ định đơn nhận thầu gói thầu tư vấn lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình; KCH kênh Nước Lang |
130,00 |
|
|
130,00 |
|
|
|
13 |
Cầu Suối Làng Tương (suối Nước Nẻ) |
0,10 |
xã Ba Điền |
tờ 23 Vlap |
Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện |
100,00 |
|
|
|
|
100,00 |
|
14 |
Cầu suối Hy Long |
0,10 |
xã Ba Điền |
|
Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện |
100,00 |
|
|
|
|
100,00 |
|
15 |
Dự án cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2020 |
4,67 |
xã Ba Tiêu, Ba Vì, Ba Giang |
|
Quyết định số 1247,1248, 1249/QĐ-UBND ngày 08/07/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và tổng dự toán công trình cấp điện xã Ba Tiêu, Ba Giang, Ba Vì huyện Ba Tơ thuộc dự án cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi đoạn 2013-2020 |
320,00 |
272,00 |
48,00 |
|
|
|
|
16 |
Cầu Nước Khôn |
0,10 |
xã Ba Giang |
|
Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện |
100,00 |
|
|
|
|
100,00 |
|
17 |
Cầu Bãi Lế |
0,10 |
xã Ba Lế |
|
Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện |
100,00 |
|
|
|
|
100,00 |
|
18 |
Nhà văn hóa thôn Vả Tỉa |
0,05 |
xã Ba Lế |
|
Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 |
50,00 |
50,00 |
|
|
|
|
|
19 |
Nhà văn hóa xã Ba Liên |
0,23 |
xã Ba Liên |
Tờ 6 thửa 62 (BĐ VLAP) |
Quyết định 1906/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2016 |
- |
|
|
|
|
|
|
20 |
Cầu suối Na |
0,10 |
xã Ba Ngạc |
|
Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện |
100,00 |
|
|
|
|
100,00 |
|
21 |
Cầu suối Nước Mắt |
0,10 |
xã Ba Ngạc |
|
Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện |
100,00 |
|
|
|
|
100,00 |
|
22 |
Nhà văn hóa xã Ba Ngạc |
0,23 |
xã Ba Ngạc |
Thửa 38,39,42,46 tờ 34 Vlap |
Quyết định 1906/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2016 |
100,00 |
|
|
100,00 |
|
|
|
23 |
Cụm công nghiệp Ba Động |
24,66 |
xã Ba Động, Ba Thành |
tờ 38,39,45, 46 Vlap |
Quyết định số 928/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt điều chỉnh tổng dự toán quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 cụm công nghiệp Ba Động |
4.000,00 |
|
|
4.000,00 |
|
|
|
24 |
Nhà văn hóa thôn Đèo Lâm |
0,06 |
xã Ba Thành |
Tờ 72 (BĐ VLAP) |
Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 |
50,00 |
50,00 |
|
|
|
|
|
25 |
Cầu suối Lũy |
0,10 |
xã Ba Tiêu |
|
Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện |
100,00 |
|
|
|
|
100,00 |
|
26 |
Kiên cố hóa kênh Rượng Ngơm |
0,11 |
xã Ba Tô |
|
Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 07/03/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng công trình: KCH kênh Rượng Ngơm |
90,00 |
|
|
90,00 |
|
|
|
27 |
Phù điêu di tích Đá Bàn |
0,07 |
TTr Ba Tơ |
Thửa 18,19,27,28 tờ 17 (BĐ VLAP) |
Quyết định 1906/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2016 |
100,00 |
|
|
100,00 |
|
|
|
28 |
Nhà văn hóa dân tộc huyện |
0,09 |
TTr Ba Tơ |
|
Quyết định số 828/QĐ-UBND ngày 29/07/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt nhiệm vụ và dự toán khảo sát xây dựng công trình: Nhà văn hóa dân tộc huyện |
100,00 |
|
|
100,00 |
|
|
|
29 |
Đường Đinh Chín |
0,10 |
TTr Ba Tơ |
tờ 8, tờ 13 Vlap |
Quyết định số 430/QĐ-UBND ngày 27/04/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng công trình: Đường Đinh Chín |
500,00 |
|
|
500,00 |
|
|
|
30 |
Đường Trần Toại (nối dài) |
0,36 |
TTr Ba Tơ |
tờ 6,7 Vlap |
Quyết định số 641/QĐ-UBND ngày 23/06/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chỉ định đơn vị nhận thầu tư vấn khảo sát xây dựng công trình: Đường Trần Toại (nối dài) |
700,00 |
|
|
700,00 |
|
|
|
31 |
Trụ sở chi cục thống kê Huyện Ba Tơ |
0,12 |
TTr Ba Tơ |
thửa số 86, 88, 96,114,115, 120 tờ 3 Vlap |
Công văn số 3597/UBND ngày 27/10/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v thống nhất địa điểm giao đất để xây dựng trụ sở làm việc Chi cục Thống kê huyện Ba Tơ |
150,00 |
|
|
150,00 |
|
|
|
32 |
Nhà văn hóa thôn Nước Xuyên |
0,05 |
xã Ba Vì |
|
Quyết định số 612/QĐ-UBD ngày 15/6/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 |
50,00 |
50,00 |
|
|
|
|
|
33 |
Cầu suối Nước Sung |
0,10 |
xã Ba Vinh |
|
Công văn số 2121/UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chủ động trong công tác GPMB để đầu tư xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn huyện |
100,00 |
|
|
|
|
100,00 |
|
34 |
Kiên cố hóa kênh Mang Voang |
0,17 |
xã Ba Vinh |
|
Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 09/03/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chỉ định đơn vị nhận thầu gói thầu tư vấn lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình: KCH kênh Mang Voang |
150,00 |
|
|
150,00 |
|
|
|
35 |
Nhà văn hóa thôn Nước Y |
0,06 |
xã Ba Vinh |
thửa 198 tờ 51 Vlap |
Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 |
50,00 |
50,00 |
|
|
|
|
|
36 |
Cầu Nước Diêu- Mang Đen |
0,10 |
xã Ba Xa |
|
Quyết định số 612/QĐ-UBD ngày 15/6/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 |
100,00 |
|
|
|
|
100,00 |
|
|
Tổng cộng |
33,53 |
|
|
|
8.547,15 |
622,00 |
48,00 |
6.577,15 |
|
1.300,00 |
|
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2015 CHUYỂN SANG NĂM 2016 NAY CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA
HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
||
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Điểm trường mầm non -Tổ Gò ôn |
0,04 |
0,04 |
|
Xã Ba Thành |
tờ 30 thửa 209,210,248 VLAP |
|
2 |
Trường mầm non trung tâm xã -Thôn Bãi Lế |
0,21 |
0,01 |
|
Xã Ba Lế |
tờ 19 thửa 2,20 VLAP |
|
3 |
Điểm định canh định cư tập trung Làng Tương |
3,00 |
0,53 |
|
Xã Ba Điền |
tờ 22 VLAP; tờ 7 BĐLN |
|
4 |
Khu dân cư phía sau UBND thị trấn Ba Tơ |
0,68 |
0,58 |
|
TTr BaTơ |
tờ 7 thửa 337,344,345,347,380, 388 tờ 12 thửa 8,10-13,18,20,21,62,64 |
|
5 |
Nhà sinh hoạt Tổ dân phố Uy Năng |
0,05 |
0,02 |
|
TTr BaTơ |
thửa 130,194 tờ 4 Vlap |
|
6 |
Tuyến Quốc lộ 24 đi Nước Ui (xã Ba Vì) |
0,57 |
0,21 |
|
Xã Ba Vì |
tờ 13,14, 21 VLAP |
|
7 |
Kiên cố hóa kênh Nước Đang |
0,60 |
0,08 |
|
Xã Ba Bích |
tờ 7,8 BĐLN; tờ 54,65 VLAP |
|
8 |
Kè suối Tài Năng |
11,89 |
3,70 |
|
TTr Ba Tơ |
tờ 7,8,12,13 BĐĐC 2001 |
|
9 |
Đập Làng Diều |
0,31 |
0,08 |
|
Xã Ba Bích |
tờ 9 BĐLN |
|
10 |
Đập Gọi Lế |
0,12 |
0,04 |
|
Xã Ba Lế |
tờ 37,40 VLAP |
|
11 |
Đập Dốc Ổi |
0,67 |
|
0,50 |
Xã Ba Liên |
|
|
12 |
Kênh Kà La |
0,69 |
0,12 |
|
Xã Ba Vinh |
tờ 37,45 VLAP |
|
13 |
Cầu Sông Liên |
1,01 |
0,01 |
|
Xã Ba Cung |
|
|
14 |
Khu tái định cư Mang Poc |
3,11 |
0,51 |
|
Xã Ba Xa |
tờ 83 VLAP;tờ 12 BĐLN |
|
15 |
Đập dâng Trường An |
0,16 |
0,08 |
|
Xã Ba Động |
|
|
16 |
Kè sạt lở Sông Liên |
1,91 |
0,27 |
|
Xã Ba Chùa, xã Ba Cung, thị trấn Ba Tơ |
tờ bản đồ số 11,17 thị trấn Ba Tơ |
|
17 |
Đường dây 110 Kv và dường dây 22 Kv thủy điện ĐăkRe |
1,64 |
0,31 |
|
Các xã: Ba Xa, Ba Vì, Ba Tô, Ba Dinh, Ba Cung, Ba Thành, Ba Động, Ba Liên, thị trấn Ba Tơ |
|
|
|
Tổng cộng |
26,66 |
6,59 |
0,50 |
|
|
|
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
||
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường 30/10 (giai đoạn 2) 1,1 km |
0,73 |
0,02 |
|
TT Ba Tơ |
tờ 12,tờ 18 Vlap |
|
2 |
Bê tông nối tiếp kênh Gàu Diêu dài 192 m |
0,04 |
0,04 |
|
Xã Ba Xa |
tờ 22 Vlap |
|
3 |
Đường vào khu tái định cư Mang Póc |
4,55 |
0,07 |
|
Xã Ba Xa |
tờ 59,65,64,69,70 |
|
4 |
Đập dâng Đồng Cành |
0,24 |
0,08 |
|
Xã Ba Vinh |
tờ 39,47 Vlap |
|
5 |
Cầu suối Ôn xã Ba Thành |
0,48 |
0,0002 |
|
Xã Ba Động, Ba Thành |
tờ 12 Vlap xã Ba Động; tờ 40,41 Vlap xã Ba Thành |
|
6 |
Dự án nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn tỉnh Quảng Ngãi (vay vốn) |
0,01 |
0,0075 |
|
các xã: Ba Vinh, Ba Vì |
|
|
|
Tổng cộng |
6,05 |
0,22 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG LÚA, ĐẤT
RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
||
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Khu dân cư phía Đông Nam - cụm CN thị trấn Ba Tơ |
0,66 |
0,60 |
|
TTr Ba Tơ |
tờ 3 thửa 131,132,163,164,167- 169,203,204,216,249 BĐĐC |
|
2 |
Nhà văn hóa thôn Gò Loa - Đồng Xoài |
0,05 |
0,02 |
|
Xã Ba Cung |
|
|
3 |
Kiên cố hóa kênh Nước Lang |
0,10 |
0,05 |
|
Xã Ba Dinh |
|
|
4 |
Dự án cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2020 |
4,67 |
0,76 |
|
Xã Ba Tiêu, Ba Vì, Ba Giang |
|
|
5 |
Cầu Bãi Lế |
0,10 |
0,04 |
|
Xã Ba Lế |
|
|
6 |
Cụm công nghiệp Ba Động |
2,66 |
3,15 |
|
Xã Ba Động, Ba Thành |
tờ 38,39,45,46 Vlap |
|
7 |
Kiên cố hóa kênh Rượng Ngơm |
0,10 |
0,04 |
|
Xã Ba Tô |
|
|
8 |
Trụ sở chi cục thống kê Huyện Ba Tơ |
0,12 |
0,12 |
|
TTr BaTơ |
|
|
9 |
Nhà văn hóa thôn Nước Xuyên |
0,05 |
0,05 |
|
Xã Ba Vì |
|
|
10 |
Kiên cố hóa kênh Mang Voang |
0,10 |
0,12 |
|
Xã Ba Vinh |
|
|
11 |
Nhà văn hóa thôn Nước Y |
0,06 |
0,06 |
|
Xã Ba Vinh |
|
|
12 |
Trụ sở công an Thị trấn Ba Tơ |
0,22 |
0,22 |
|
TTr Ba Tơ |
Thửa 116,117,118,155,156, 157, 158 tờ 12(BĐ VLAP) |
|
13 |
Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 24, đoạn tuyến qua địa bàn huyện Ba Tơ từ Km11+667,5 đến km32 |
34,61 |
2,39 |
0,55 |
Các xã: Ba Liên, Ba Thành, Ba Động, Ba Cung và thị trấn Ba Tơ |
|
|
|
Tổng cộng |
43,50 |
7,62 |
0,55 |
|
|
|
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT
NĂM 2016 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Nhà máy đốt rác |
0,20 |
thị trấn Ba Tơ |
- |
- QĐ số 1316/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2014 |
143 |
|
|
143 |
|
|
Công trình này xây dựng trên nền đất cũ |
2 |
Điểm trường mầm non thôn 2 Đồng Chùa |
0,05 |
Xã Ba Chùa |
tờ 22 thửa 46 VLAP |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 -2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
38,25 |
|
38,25 |
|
|
|
Công trình này xây dựng trên nền đất cũ |
3 |
Điểm trường mầm non-Thôn Nước Đang |
0,05 |
Xã Ba Bích |
- |
QĐ số 551/QĐ-TTg của TTCP ngày 04/04/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn. |
20,15 |
20,15 |
|
|
|
|
Công trình này xây dựng trên nền đất cũ |
4 |
Phòng học trường mầm non Đồng Vào |
0,66 |
Xã Ba Bích |
tờ 12 Vlap |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1063/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
- |
|
|
|
|
|
Công trình này xây dựng trên nền đất cũ |
5 |
Nối tiếp đường BTXM từ UBND xã đi Làng Vờ |
1,00 |
Xã Ba Nam |
tờ 5 Vlap |
Quyết định số 1683/QĐ-UBND ngày 10/11/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Đường BTXM từ UBND xã Ba Nam đi Làng Vờ (nối tiếp) |
525,0 |
|
|
|
525,0 |
|
Công trình này xây dựng trên nền đất cũ |
6 |
Nhà văn hóa thôn Ba Ha |
0,03 |
Xã Ba Xa |
tờ 14 thửa 153,154,155 Vlap |
Quyết định 915/QĐ-UBND ngày 14/7/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình nhà văn hóa Ba Ha |
12,00 |
12,00 |
|
|
|
|
Công trình này xây dựng trên nền đất cũ |
7 |
Phòng học, nhà bán trú, tường rào trường THCS Mang Krá |
0,01 |
Xã Ba Xa |
tờ 10 Vlap |
Quyết định số 1512/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng công trình: Trường phổ thông trung học bán trú Trung học cơ sở Ba Xa; Hạng mục: Nhà lớp học 06 phòng, nhà ở bán trú, tường rào cổng ngõ tại xã Ba Xa, huyện Ba Tơ |
50,00 |
|
|
50,00 |
|
|
Công trình này xây dựng trên nền đất cũ |
8 |
Nhà văn hóa thôn Nước Chạch |
0,05 |
Xã Ba Xa |
tờ 67 thửa 370 Vlap |
Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 23/09/2015 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt điều chỉnh tổng dự toán công trình: Nhà văn hóa thôn Nước Chạch tại xã Ba Xa, huyện Ba Tơ |
- |
|
|
|
|
|
Công trình này xây dựng trên nền đất cũ |
9 |
Kè chống sạt lở Nước Ren |
1,70 |
Xã Ba Cung |
tờ 28, tờ 35 Vlap |
CV số 3586/UBND-KTTH ngày 20/7/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc hỗ trợ vốn thực hiện đầu tư dự án kè cống sạt lở suối ren, Ba Cung huyện Ba Tơ |
21,00 |
|
21,00 |
|
|
|
Công trình đã được bổ sung địa điểm xây dựng có trong trong kế hoạch bổ sung tại công văn số 4458/UBND-NNTN ngày 16/8/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v bổ sung các công trình, dự án vào kế hoạch sử dụng đất năm 2016 các huyện, thành phố |
10 |
Sân thể thao trung tâm xã |
0,40 |
Xã Ba Giang |
tờ 21 BĐLN |
Nghị Quyết số 34/2015/NQ-HĐND ngày 24/7/2015 của Hội Đồng Nhân Dân xã Ba Giang về việc phê duyệt phương án phân bổ dự toán ngân sách từ nguồn kết dư năm 2014 sang 2015 |
48,00 |
|
|
|
48,00 |
|
Công trình không tiếp tục thực hiện |
|
Tổng cộng |
4,15 |
|
|
|
857,40 |
32,15 |
59,25 |
193,00 |
573,00 |
|
|
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CỦA NĂM 2016 KHÔNG TIẾP
TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
||
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Kè chống sạt lở Nước Ren |
1,70 |
0,85 |
|
Xã Ba Cung |
tờ 28, tờ 35 Vlap |
|
|
Tổng cộng |
1,70 |
0,85 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN
3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
(Kèm theo Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I |
Danh mục công trình, dự án không thông qua HĐND tỉnh (không thuộc Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai 2013) nhưng thuộc thẩm quyền UBND tỉnh năm 2015 |
|||||||||||
1 |
Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 24, đoạn tuyến qua địa bàn huyện BaTơ từ Km11+667,5 đến km32 |
34,61 |
Các xã: Ba Liên, Ba Thành, Ba Động, Ba Cung và thị trấn BaTơ |
|
Quyết định 1149-1151/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của UBND huyện Ba Tơ Phê duyệt phương án bồi thường và hỗ trợ công trình: Nâng cấp, mở rộng Quốc Lộ 24 |
32.000,00 |
32.000,00 |
|
|
|
|
|
2 |
Thủy điện Sông Liên 1 |
126,50 |
Xã Ba Cung, Ba Vinh, Ba Thành, Ba Động |
tờ 7,10 BĐLN; tờ 64- 66,69,70 VLAP |
Công văn số 1369/UBND-CNXD ngày 01/4/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc lập dự án đầu tư Thủy điện Sông Liên 1, huyện Ba Tơ |
6.843,10 |
|
6.843,10 |
|
|
|
|
3 |
Nhà máy sản xuất các sản phẩm từ gỗ |
2,50 |
Xã Ba Động |
tờ 46 BĐĐC, thửa 16, 17,43, 45,62,77,248, 251,253,254. |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường dây 110 Kv và đường dây 22 Kv thủy điện ĐăkRe |
1,64 |
Các xã: Ba Xa, Ba Vì, Ba Tô, Ba Dinh, Ba Cung, Ba Thành, Ba Động, Ba Liên, thị trấn Ba Tơ |
|
Quyết định số 972/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 về việc công nhận các thửa đất nông nghiệp không có giấy tờ về quyền sử dụng đất để phục vụ công tác thẩm định bản đồ trích đo địa chính khu đất và thu hồi đất thuộc công trình nhà máy thủy điện ĐăkRe |
894,40 |
|
|
|
|
894,40 |
|
4 |
Tổng cộng I |
165,25 |
|
|
|
39.737,50 |
32.000,00 |
6.843,10 |
|
|
894,40 |
|
II |
Danh mục công trình, dự án không thông qua HĐND tỉnh (không thuộc Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai 2013) nhưng thuộc thẩm quyền UBND tỉnh năm 2016 |
|||||||||||
1 |
Thao trường bắn cấp huyện Ba Tơ |
2,80 |
xã Ba Dinh |
|
Cv số 535/UBND ngày 16/03/2016 của UBND huyện Ba Tơ về việc thống nhất chủ trương xin giao đất cho Ban chỉ huy Quân sự huyện để xây dựng thao trường bắn cơ bản cấp huyện |
500,00 |
500,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Tổng cộng II |
2,80 |
|
|
|
500,00 |
500,00 |
|
|
|
|
|
III |
Danh mục công trình, dự án không thông qua HĐND tỉnh (không thuộc Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai 2013) nhung thuộc thẩm quyền UBND tỉnh năm 2017 |
|||||||||||
1 |
Trạm trộn Bê tông Pha Đin - Ba Tơ |
0,20 |
Xã Ba Cung |
Tờ 2 BĐĐC, thửa 204 |
Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 10/10/2016 về việc đề nghị bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung tâm kinh doanh ô tô, xe máy Sông Trà |
0,10 |
TTr Ba Tơ |
thủa 153 tờ 7 Vlap |
Tờ trình 82/TTr-UBND ngày 29/4/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v xin chủ trương đầu tư TT KD ô tô, xe máy Sông Trà. Tờ trình số 169/TTr-UBND ngày 19/7/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v đề nghị điều chỉnh, bổ sung KHSDĐ năm 2016 huyện Ba Tơ. |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Khu thương mại dịch vụ Ba Tơ |
0,17 |
TTr Ba Tơ |
thửa 185 tờ 7 Vlap |
Tờ trình 183/TTr-UBND ngày 05/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v đề nghị điều chỉnh, bổ sung KHSDĐ năm 2016 huyện Ba Tơ |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trụ sở công an Thị trấn Ba Tơ |
0,22 |
TTr Ba Tơ |
Thửa 116,117, 118,155, 156, 157,158 tờ 12 (BĐ VLAP) |
Công văn số 3011/UBND ngày 29/8/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v thống nhất chủ trương địa điểm xây dựng trụ sở làm việc Công an thị trấn Ba Tơ |
273,00 |
|
273,00 |
|
|
|
|
5 |
Đất chuyển mục đích hộ gia đình cá nhân trên địa bàn huyện (*) |
6,03 |
Toàn huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Tổng cộng III |
6,72 |
|
|
|
273,00 |
|
273,00 |
|
|
|
|
10 |
Tổng cộng I+II+III |
174,77 |
|
|
|
40.510,50 |
32.500,00 |
7.116,10 |
|
|
894,40 |
|
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH
TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 NĂM 2016 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Nhà máy kim loại hiếm Hương Hải |
12,65 |
Xã Ba Khâm |
Tờ 4, 5 BĐLN |
Công văn số 2537/STNMT-QLĐĐ ngày 13/10/2015 của Sở Tài Nguyên và Môi Trường tỉnh Quảng Ngãi về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để thực hiện việc thăm dò quặng thiếc - Kim loại hiếm tại khu vực Đồng Răm- La Vi, xã Ba Khâm, huyện Ba Tơ |
3.415,50 |
|
|
|
|
3.415,5 |
|
2 |
Khai thác đá làm vật liệu xây dựng (mỏ đá Hóc Kè, xã Ba Động, huyện Ba Tơ) |
3,05 |
Xã Ba Động |
Tờ bản đồ số 02, 05 (bản đồ đất lâm nghiệp) |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 21/GP-UBND ngày 06/4/2016 của UBND tỉnh (cho phép Công ty CP XD giao thông Quảng Ngãi khai thác đá vật liệu xây dựng tại mỏ đá Hoc Kè, xã Ba Động, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
15,70 |
|
|
|
3.415,50 |
|
|
|
|
3.415,50 |
|
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BA
TƠ TRONG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Số lô đất đấu giá (lô) |
Tổng diện tích đất đấu giá (m2) |
Dự kiến thời gian thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Khu dân cư phía sau UBND thị trấn Ba Tơ |
Thị trấn Ba Tơ |
54 |
6800 |
2017 |
Theo hướng dẫn của Sở tài nguyên và Môi trường tại công văn số 2505/STNMT-QLĐĐ ngày 09/10/2015. |
2 |
Khu dân cư phía Đông Nam - cụm CN thị trấn Ba Tơ |
Thị trấn Ba Tơ |
53 |
6600 |
2017 |
|
|
Tổng cộng |
|
107 |
13400 |
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây