Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực biển thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực biển thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 913/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Lê Huyền |
Ngày ban hành: | 19/05/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 913/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Lê Huyền |
Ngày ban hành: | 19/05/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 913/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 19 tháng 5 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 17/5/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực biển thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1821/TTr-STNMT ngày 06/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực biển thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện có biển trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế thủ tục hành chính số 1 (gồm 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5) tại Mục II - Phụ lục I, Phụ lục II - Lĩnh vực biển ban hành kèm theo Quyết định số 1701/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có biển và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
A |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
1 |
Công nhận khu vực biển |
Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 17/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Giao khu vực biển |
-Như trên- |
3 |
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển |
-Như trên- |
4 |
Trả lại khu vực biển |
-Như trên- |
5 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển |
-Như trên- |
B |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN CÓ BIỂN |
|
1 |
Công nhận khu vực biển |
Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 17/5/2021của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Giao khu vực biển |
-Như trên- |
3 |
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển |
-Như trên- |
4 |
Trả lại khu vực biển |
-Như trên- |
5 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển |
-Như trên- |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Thủ tục Công nhận khu vực biển
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày |
Bước 2 |
Chi cục Biển |
Kiểm tra, xem xét, tham mưu văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa, thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ (nếu cần thiết); tổng hợp, thông báo kết quả thẩm định; tham mưu Tờ trình và dự thảo Quyết định Công nhận khu vực biển; trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường thông qua |
10 ngày |
Thời gian lấy ý kiến của các cơ quan liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ Công nhận khu vực biển |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông qua dự thảo Quyết định và trình UBND tỉnh. |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận văn thư để chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt Quyết định |
01 ngày |
Bước 9 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo và trả kết quả giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân |
02 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 23 ngày làm việc |
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn và tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày |
Bước 2 |
Chi cục Biển |
Kiểm tra, xem xét, tham mưu văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa về dự án, thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ (nếu cần thiết); tổng hợp, thông báo kết quả thẩm định; tham mưu Tờ trình và dự thảo Quyết định giao khu vực biển cho tổ chức, cá nhân; trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường thông qua |
45 ngày |
Thời gian lấy ý kiến của các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ đề nghị giao khu vực biển |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông qua dự thảo Quyết định giao khu vực biển và trình UBND tỉnh. |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận văn thư để chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt Quyết định |
01 ngày |
Bước 9 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo và trả kết quả giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân |
02 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 58 ngày làm việc |
3. Thủ tục Gia hạn thời hạn giao khu vực biển
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn và tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày |
Bước 2 |
Chi cục Biển |
Kiểm tra, xem xét, tham mưu văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa, thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ (nếu cần thiết); tổng hợp, thông báo kết quả thẩm định; tham mưu Tờ trình và dự thảo Quyết định Gia hạn thời hạn giao khu vực biển; trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường thông qua |
30 ngày |
Thời gian lấy ý kiến của các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn thời hạn giao khu vực biển |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông qua dự thảo Quyết định gia hạn thời hạn giao khu vực biển và trình UBND tỉnh. |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận văn thư để chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt Quyết định |
01 ngày |
Bước 9 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo và trả kết quả giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân |
02 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 43 ngày làm việc |
4. Thủ tục Trả lại khu vực biển
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn và tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày |
Trường hợp 1: Đối với đề nghị trả lại một phần khu vực biển |
|||
Bước 2 |
Chi cục biển |
Kiểm tra, xem xét hồ sơ, tham mưu văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa, thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ (nếu cần thiết); tổng hợp, thông báo kết quả thẩm định; tham mưu Tờ trình và dự thảo Quyết định trả lại một phần khu vực biển; trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường thông qua |
20 ngày |
Trường hợp 2: Đối với đề nghị trả lại toàn bộ khu vực biển |
|||
Bước 2 |
Chi cục biển |
Kiểm tra, xem xét hồ sơ, tham mưu văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa; thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ (nếu cần thiết); tổng hợp, thông báo kết quả thẩm định; tham mưu Tờ trình và dự thảo Quyết định trả lại toàn bộ khu vực biển; trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường thông qua |
15 ngày |
Thời gian lấy ý kiến của các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ đề nghị Trả lại khu vực biển |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông qua dự thảo Quyết định trả lại khu vực biển và trình UBND tỉnh. |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận văn thư để chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt Quyết định |
01 ngày |
Bước 9 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo và trả kết quả giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân |
02 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: - Trường hợp 1: 33 ngày làm việc - Trường hợp 2: 28 ngày làm việc |
5. Thủ tục Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, hướng dẫn và tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Biển thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày |
Bước 2 |
Chi cục Biển |
Kiểm tra, xem xét, tham mưu văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan về dự án; tổ chức kiểm tra thực địa, thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ (nếu cần thiết); tổng hợp, thông báo kết quả thẩm định; tham mưu Tờ trình và dự thảo Quyết định Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển; trình lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường thông qua |
30 ngày |
Thời gian lấy ý kiến của các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ đề nghị sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông qua dự thảo Quyết định và trình UBND tỉnh. |
2,5 ngày |
Bước 4 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận văn thư để chuyển Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Phòng Kinh tế - Tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt Quyết định |
01 ngày |
Bước 9 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển trả kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo và trả kết quả giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân |
02 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 43 ngày làm việc |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN CÓ BIỂN
1. Thủ tục Công nhận khu vực biển
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả UBND cấp huyện |
Kiểm tra, hướng dẫn và tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Kiểm tra, xem xét hồ sơ, tham mưu văn bản lấy ý kiến các cơ quan có liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa; thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ (nếu cần thiết); tổng hợp, thông báo kết quả thẩm định; tham mưu Tờ trình và dự thảo Quyết định Công nhận khu vực biển; trình Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện thông qua |
10 ngày |
Thời gian lấy ý kiến của các cơ quan liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ Công nhận khu vực biển |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt Quyết định |
05 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và giao kết quả cấp huyện |
Thông báo và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân |
02 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 23 ngày làm việc |
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả UBND cấp huyện |
Kiểm tra, hướng dẫn và tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Kiểm tra, xem xét hồ sơ; tham mưu văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa; thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ (nếu cần thiết); tổng hợp, thông báo kết quả thẩm định; tham mưu Tờ trình và dự thảo Quyết định giao khu vực biển cho cá nhân để nuôi trồng thủy sản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện thông qua |
30 ngày |
Thời gian lấy ý kiến của các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ đề nghị giao khu vực biển |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt Quyết định |
05 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và giao kết quả UBND cấp huyện |
Thông báo và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân |
02 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 43 ngày làm việc |
3. Thủ tục Gia hạn thời hạn giao khu vực biển
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả UBND cấp huyện |
Kiểm tra, hướng dẫn và tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Kiểm tra, xem xét hồ sơ; tham mưu văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa; thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ (nếu cần thiết); tổng hợp, thông báo kết quả thẩm định; tham mưu Tờ trình và dự thảo Quyết định Gia hạn thời hạn giao khu vực biển; trình Văn phòng UBND cấp huyện thông qua |
30 ngày |
Thời gian lấy ý kiến của các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn thời hạn giao khu vực biển |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt Quyết định |
05 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và giao kết quả cấp huyện |
Thông báo và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân |
02 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 43 ngày làm việc |
4. Thủ tục Trả lại khu vực biển
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả UBND cấp huyện |
Kiểm tra, hướng dẫn và tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày |
Trường hợp 1: Đối với đề nghị trả lại một phần khu vực biển |
|||
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Kiểm tra, xem xét hồ sơ, tham mưu văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa; thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ (nếu cần thiết); tổng hợp, thông báo kết quả thẩm định; tham mưu Tờ trình và dự thảo Quyết định trả lại một phần khu vực biển; trình lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện thông qua |
20 ngày |
Trường hợp 2: Đối với đề nghị trả lại toàn bộ khu vực biển |
|||
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Kiểm tra, xem xét hồ sơ, tham mưu văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa; thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ (nếu cần thiết); tổng hợp, thông báo kết quả thẩm định; tham mưu Tờ trình và dự thảo Quyết định trả lại toàn bộ khu vực biển; trình Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện thông qua |
15 ngày |
Thời gian lấy ý kiến của các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ đề nghị Trả lại khu vực biển |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt Quyết định |
05 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và Giao kết quả cấp huyện |
Thông báo và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân |
02 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: - Trường hợp 1: 33 ngày làm việc - Trường hợp 2: 28 ngày làm việc |
5. Thủ tục Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và giao trả kết quả UBDN cấp huyện |
Kiểm tra, hướng dẫn và tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Kiểm tra, xem xét hồ sơ, tham mưu văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa; thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ (nếu cần thiết); tổng hợp, thông báo kết quả thẩm định; tham mưu Tờ trình và dự thảo Quyết định Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển; trình Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện thông qua |
30 ngày |
Thời gian lấy ý kiến của các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ đề nghị Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện |
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt Quyết định |
05 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và giao kết quả cấp huyện |
Thông báo và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân |
02 ngày |
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 43 ngày làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây