Quyết định 912/QĐ-UBND tạm giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước và hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp đối với các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức hội của tỉnh Nam Định năm 2023 và giao bổ sung biên chế sự nghiệp giáo dục mầm non, phổ thông công lập năm học 2022-2023
Quyết định 912/QĐ-UBND tạm giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước và hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp đối với các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức hội của tỉnh Nam Định năm 2023 và giao bổ sung biên chế sự nghiệp giáo dục mầm non, phổ thông công lập năm học 2022-2023
Số hiệu: | 912/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định | Người ký: | Phạm Đình Nghị |
Ngày ban hành: | 09/05/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 912/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định |
Người ký: | Phạm Đình Nghị |
Ngày ban hành: | 09/05/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 912/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 09 tháng 5 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Kết luận số 40-KL/TW ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về nâng cao hiệu quả công tác quản lý biên chế của hệ thống chính trị giai đoạn 2022-2026; Quy định số 70-QĐ/TW ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Chính trị về quản lý biên chế của hệ thống chính trị; Quyết định số 72-QĐ/TW ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về biên chế các cơ quan đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026;Quyết định số 50-QĐ/BTCTW ngày 28/9/2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Nam Định giai đoạn 2022-2026;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Kế hoạch số 84-KH/TU ngày 21/12/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về quản lý và sử dụng biên chế tỉnh Nam Định giai đoạn 2022-2026; Thông báo số 694-TB/TU ngày 08/3/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc tạm giao biên chế tỉnh Nam Định năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND tỉnh Nam Định khóa XIX, kỳ họp thứ mười về việc tạm giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần kinh phí chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức hội của tỉnh Nam Định năm 2023 và giao bổ sung biên chế sự nghiệp giáo dục mầm non, phổ thông công lập năm học 2022-2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1099/TTr-SNV ngày 05/5/2023 về việc tạm giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước và hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức hội của tỉnh Nam Định năm 2023 và giao bổ sung biên chế sự nghiệp giáo dục mầm non, phổ thông công lập năm học 2022-2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên của tỉnh Nam Định năm 2023 là 30.312 người làm việc (chưa bao gồm số biên chế sự nghiệp giáo dục mầm non, phổ thông công lập năm học 2022 - 2023 được giao bổ sung tại Điều 3), cụ thể như sau:
- Sự nghiệp giáo dục: 26.537 người làm việc.
- Sự nghiệp y tế : 2.281 người làm việc.
- Sự nghiệp văn hóa: 560 người làm việc.
- Sự nghiệp khác: 869 người làm việc.
- Hội quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện: 65 người làm việc.
2. Số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm một phần chi thường xuyên là 1.375 người làm việc, trong đó:
- Sự nghiệp y tế: 1.273 người làm việc.
- Dự phòng : 102 người làm việc.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
1. Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm:
a) Căn cứ biên chế công chức, số lượng người làm việc được tạm giao năm 2023, thực hiện việc tạm phân bổ cho các các đơn vị trực thuộc theo thẩm quyền, báo cáo kết quả với UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) để theo dõi, đảm bảo biên chế tối thiểu theo quy định tại Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 của Chính phủ đối với các tổ chức hành chính và Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ đối với các đơn vị sự nghiệp công lập.
b) Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm giao bổ sung biên chế sự nghiệp giáo dục mầm non, phổ thông công lập năm học 2022-2023 cho các đơn vị trực thuộc, đảm bảo không vượt quá định mức số lượng người làm việc tối đa trong các đơn vị sự nghiệp giáo dục mầm non, phổ thông công lập do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
c) Quản lý, sử dụng có hiệu quả biên chế công chức, số lượng người làm việc được giao, đồng thời thực hiện tốt tinh giản biên chế và cơ cấu lại tổ chức bộ máy, đội ngũ công chức, viên chức, người lao động.
2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm:
a) Thông báo chỉ tiêu biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức hội cho các sở, ban ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh; Hướng dẫn các đơn vị quản lý, phân bổ, sử dụng biên chế công chức, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức hội theo đúng quy định.
b) Thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng biên chế công chức, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức hội đối với các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh.
Điều 5. - Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
- Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính; thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TẠM GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC
TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CHƯA TỰ ĐẢM BẢO CHI THƯỜNG XUYÊN, CÁC TỔ CHỨC
HỘI CỦA TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 912/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Nam Định)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TẠM GIAO NĂM 2023 |
TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TẠM GIAO NĂM 2023 |
||||||||||||
TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐVSNCL DO NSNN BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN VÀ ĐVSNCL TỰ BẢO ĐẢM MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN, CÁC TỔ CHỨC HỘI NĂM 2023 |
Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước năm 2023 |
Số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp năm 2023 |
|||||||||||||
Tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ NSNN trong ĐVSNCL tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và ĐVSNCL do NSNN bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức hội năm 2023 |
Trong đó |
Tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp trong ĐVSNCL tự bảo đảm một phần chi thường xuyên năm 2023 |
Trong đó |
||||||||||||
SN Giáo dục |
SN y tế tuyến tỉnh, huyện |
SN văn hóa |
SN Khác |
SN y tế xã, phường thị trấn |
Hội |
SN giáo dục |
SN y tế |
SN văn hoá |
SN khác |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG CẢ TỈNH |
2.034 |
31.687 |
30.312 |
26.537 |
671 |
560 |
869 |
1.610 |
65 |
1.375 |
|
1.375 |
|
|
I |
Khối Sở, Ban, Ngành |
1.136 |
8.179 |
6.906 |
3.740 |
671 |
338 |
547 |
1.610 |
0 |
1.273 |
|
1.273 |
|
|
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
36 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
66 |
13 |
13 |
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Nội vụ |
67 |
15 |
15 |
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
228 |
262 |
262 |
|
|
|
262 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Công Thương |
47 |
15 |
15 |
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
44 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Sở Tài chính |
75 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Xây dựng |
48 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sở Giao thông vận tải |
55 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
43 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Lao động, Thương binh và XH |
67 |
180 |
180 |
|
|
|
180 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
59 |
3.355 |
3.355 |
3.355 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở Y tế |
67 |
3.603 |
2.330 |
49 |
671 |
|
|
1.610 |
|
1.273 |
|
1.273 |
|
|
15 |
Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch |
55 |
263 |
263 |
|
|
263 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Tư pháp |
30 |
18 |
18 |
|
|
|
18 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
60 |
24 |
24 |
|
|
|
24 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Thông tin Truyền thông |
25 |
20 |
20 |
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Thanh tra tỉnh |
40 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Ban quản lý các khu công nghiệp |
24 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Trường Cao đẳng VHNT và Du lịch NĐ |
|
42 |
42 |
42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Trường CĐ Kỹ thuật Công nghệ Nam Định |
|
294 |
294 |
294 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Đài Phát Thanh và Truyền hình tỉnh |
|
75 |
75 |
|
|
75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Khối huyện, thành phố |
896 |
23.197 |
23.197 |
22.797 |
0 |
222 |
153 |
0 |
25 |
|
|
|
|
|
1 |
Thành phố Nam Định |
121 |
2.384 |
2.384 |
2.293 |
|
42 |
46 |
|
3 |
|
|
|
|
|
2 |
Huyện Mỹ Lộc |
71 |
910 |
910 |
884 |
|
15 |
9 |
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Vụ Bản |
76 |
1.668 |
1.668 |
1.637 |
|
18 |
9 |
|
4 |
|
|
|
|
|
4 |
Huyện Ý Yên |
96 |
3.137 |
3.137 |
3.098 |
|
23 |
14 |
|
2 |
|
|
|
|
|
5 |
Huyện Nghĩa Hưng |
89 |
2.458 |
2.458 |
2.422 |
|
21 |
12 |
|
3 |
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Nam Trực |
85 |
2.431 |
2.431 |
2.394 |
|
19 |
16 |
|
2 |
|
|
|
|
|
7 |
Huyện Trực Ninh |
84 |
2.289 |
2.289 |
2.261 |
|
17 |
9 |
|
2 |
|
|
|
|
|
8 |
Huyện Hải Hậu |
102 |
3.327 |
3.327 |
3.289 |
|
24 |
12 |
|
2 |
|
|
|
|
|
9 |
Huyện Xuân Trường |
85 |
2.204 |
2.204 |
2.171 |
|
22 |
9 |
|
2 |
|
|
|
|
|
10 |
Huyện Giao Thuỷ |
87 |
2.389 |
2.389 |
2.348 |
|
21 |
17 |
|
3 |
|
|
|
|
|
III |
Hội cấp tỉnh |
|
39 |
39 |
|
|
|
|
|
39 |
|
|
|
|
|
1 |
Hội Văn học nghệ thuật |
|
8 |
8 |
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
2 |
Hội Chữ thập đỏ |
|
10 |
10 |
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
3 |
Hội Đông y |
|
3 |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
Liên minh Hợp tác xã |
|
10 |
10 |
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
5 |
Hội Làm vườn |
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
6 |
Hội Người mù |
|
5 |
5 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
7 |
Hội Nhà báo |
|
2 |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
IV |
Dự phòng |
2 |
272 |
170 |
|
|
|
169 |
|
1 |
102 |
|
102 |
|
|
PHÂN BỔ BỔ SUNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC KHỐI GIÁO DỤC
ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022-2023
(Kèm theo Quyết định số: 912/QĐ-UBND ngày 09/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Nam Định)
Số thứ tự |
Tên đơn vị |
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC GIAO NĂM 2022 |
SỐ LƯỢNG GIÁO VIÊN BỔ SUNG NĂM 2023 |
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC KHỐI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC NĂM 2023 SAU KHI ĐƯỢC BỔ SUNG 658 BIÊN CHẾ |
||||||||||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
|||||||||||||||||
Mầm non |
Tiểu học |
THCS |
THPT |
Cao đẳng |
Trung cấp |
GDTX- Dạy nghề |
Mầm non |
Tiểu học |
THCS |
THPT |
Mầm non |
Tiểu học |
THCS |
THPT |
Cao đẳng |
Trung cấp |
GDTX Dạy nghề |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
|
Tổng cả tỉnh |
26.537 |
7.298 |
8.252 |
6.980 |
3.172 |
444 |
49 |
342 |
658 |
345 |
183 |
107 |
23 |
27.195 |
7.643 |
8.435 |
7.087 |
3.195 |
444 |
49 |
342 |
I |
Khối Sở, Ban, Ngành |
3.740 |
0 |
0 |
0 |
3.172 |
444 |
49 |
75 |
23 |
0 |
0 |
0 |
23 |
3.763 |
0 |
0 |
0 |
3.195 |
444 |
49 |
75 |
1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3.355 |
|
|
|
3.172 |
108 |
0 |
75 |
23 |
|
|
|
23 |
3.378 |
|
|
|
3.195 |
108 |
0 |
75 |
2 |
Sở Y tế |
49 |
|
|
|
|
|
49 |
|
|
|
|
|
|
49 |
|
|
|
|
|
49 |
|
3 |
Trường CĐVHNT và DL |
42 |
|
|
|
|
42 |
|
|
|
|
|
|
|
42 |
|
|
|
|
42 |
|
|
4 |
Trường Cao đẳng KTCN NĐ |
294 |
|
|
|
|
294 |
|
|
|
|
|
|
|
294 |
|
|
|
|
294 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Khối huyện, thành phố |
22.797 |
7.298 |
8.252 |
6.980 |
|
|
|
267 |
635 |
345 |
183 |
107 |
|
23.432 |
7.643 |
8.435 |
7.087 |
|
|
|
267 |
1 |
Thành phố Nam Định |
2.293 |
689 |
864 |
740 |
|
|
|
0 |
156 |
40 |
60 |
56 |
|
2.449 |
729 |
924 |
796 |
|
|
|
0 |
2 |
Huyện Mỹ Lộc |
884 |
281 |
310 |
272 |
|
|
|
21 |
62 |
30 |
20 |
12 |
|
946 |
311 |
330 |
284 |
|
|
|
21 |
3 |
Huyện Vụ Bản |
1.637 |
489 |
617 |
504 |
|
|
|
27 |
40 |
40 |
0 |
0 |
|
1.677 |
529 |
617 |
504 |
|
|
|
27 |
4 |
Huyện Ý Yên |
3.098 |
1.082 |
1.094 |
900 |
|
|
|
22 |
40 |
25 |
10 |
5 |
|
3.138 |
1.107 |
1.104 |
905 |
|
|
|
22 |
5 |
Huyện Nghĩa Hưng |
2.422 |
845 |
836 |
699 |
|
|
|
42 |
45 |
20 |
20 |
5 |
|
2.467 |
865 |
856 |
704 |
|
|
|
42 |
6 |
Huyện Nam Trực |
2.394 |
759 |
865 |
730 |
|
|
|
40 |
33 |
25 |
0 |
8 |
|
2.427 |
784 |
865 |
738 |
|
|
|
40 |
7 |
Huyện Trực Ninh |
2.261 |
731 |
785 |
720 |
|
|
|
25 |
55 |
40 |
15 |
0 |
|
2.316 |
771 |
800 |
720 |
|
|
|
25 |
8 |
Huyện Hải Hậu |
3.289 |
1.014 |
1.216 |
1.017 |
|
|
|
42 |
113 |
60 |
38 |
15 |
|
3.402 |
1.074 |
1.254 |
1.032 |
|
|
|
42 |
9 |
Huyện Xuân Trường |
2.171 |
689 |
805 |
653 |
|
|
|
24 |
36 |
20 |
10 |
6 |
|
2.207 |
709 |
815 |
659 |
|
|
|
24 |
10 |
Huyện Giao Thuỷ |
2.348 |
719 |
860 |
745 |
|
|
|
24 |
55 |
45 |
10 |
0 |
|
2.403 |
764 |
870 |
745 |
|
|
|
24 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây