Quyết định 910/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tuyên Quang, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Tuyên Quang, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Tuyên
Quyết định 910/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tuyên Quang, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Tuyên Quang, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Tuyên
Số hiệu: | 910/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Phạm Minh Huấn |
Ngày ban hành: | 16/08/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 910/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Phạm Minh Huấn |
Ngày ban hành: | 16/08/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 910/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 16 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP TỈNH TUYÊN QUANG, BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TỈNH TUYÊN QUANG, BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về phiên họp Chính phủ kỳ tháng 9 năm 2016;
Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 33/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Quy định phân cấp quản lý viên chức; Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý viên chức;
Căn cứ Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 373/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tuyên Quang, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Tuyên Quang, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang và đề nghị của Sở Nội vụ tại các Tờ trình: Số 153/TTr-SNV ngày 31/5/2018, số 154/TTr-SNV ngày 31/5/2018, số 155/TTr-SNV ngày 01/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc tương ứng với từng vị trí việc làm của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tuyên Quang, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Tuyên Quang, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang (cụ thể tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao trách nhiệm:
1. Giám đốc: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tuyên Quang, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Tuyên Quang, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang có trách nhiệm hoàn thiện và phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực từng vị trí việc làm; thực hiện việc tuyển dụng, quản lý và sử dụng viên chức theo Danh mục vị trí việc làm đã được phê duyệt theo đúng quy định hiện hành.
2. Giám đốc Sở Nội vụ hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tuyên Quang, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Tuyên Quang, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang thực hiện các nội dung tại Khoản 1 Điều này theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Nội vụ, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tuyên Quang, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Tuyên Quang, Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC
CỦA BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH TRÌNH DÂN DỤNG VÀ CÔNG
NGHIỆP TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 910/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM |
Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu |
Số lượng người làm việc |
I |
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
12 |
1 |
Giám đốc |
Hạng II |
1 |
2 |
Phó Giám đốc |
Hạng III |
3 |
3 |
Trưởng phòng |
Hạng III |
4 |
4 |
Phó Trưởng phòng |
Hạng III |
4 |
II |
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
15 |
1 |
Quản lý, theo dõi công tác đấu thầu |
Hạng III |
2 |
2 |
Quản lý hợp đồng kinh tế |
Hạng III |
1 |
3 |
Quản lý tài chính, kế toán |
Hạng III |
1 |
4 |
Quản lý kỹ thuật - thẩm định |
Hạng III |
3 |
5 |
Quản lý thực hiện dự án |
Hạng III |
8 |
III |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
6 |
1 |
Công tác Hành chính, tổng hợp |
Hạng IV |
1 |
2 |
Tổ chức, tiền lương, chế độ lao động |
Hạng IV |
1 |
3 |
Văn thư, lưu trữ |
Hạng IV |
1 |
4 |
Thủ quỹ, tạp vụ |
|
2 |
5 |
Lái xe |
|
1 |
|
Tổng cộng: |
|
33 |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC
CỦA BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TỈNH TUYÊN
QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 910/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM |
Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu |
Số lượng người làm việc |
I |
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
16 |
1 |
Giám đốc |
Hạng II |
1 |
2 |
Phó Giám đốc |
Hạng III |
3 |
3 |
Trưởng phòng |
Hạng III |
6 |
4 |
Phó Trưởng phòng |
Hạng III |
6 |
II |
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
27 |
1 |
Quản lý, theo dõi công tác đấu thầu |
Hạng III |
3 |
2 |
Quản lý hợp đồng kinh tế |
Hạng III |
3 |
3 |
Quản lý tài chính, kế toán |
Hạng III |
4 |
4 |
Quản lý kỹ thuật - thẩm định |
Hạng III |
3 |
5 |
Quản lý thực hiện dự án |
Hạng III |
14 |
III |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
7 |
1 |
Công tác Hành chính, tổng hợp |
Hạng IV |
3 |
2 |
Tổ chức, tiền lương, chế độ lao động |
Hạng IV |
1 |
3 |
Văn thư, lưu trữ |
Hạng IV |
1 |
4 |
Thủ quỹ, tạp vụ |
|
Kiêm nhiệm |
5 |
Lái xe |
|
2 |
|
Tổng cộng: |
|
50 |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC
CỦA BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 910/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM |
Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu |
Số lượng người làm việc |
I |
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
|
12 |
1 |
Giám đốc |
Hạng II |
1 |
2 |
Phó Giám đốc |
Hạng III |
3 |
3 |
Trưởng phòng |
Hạng III |
4 |
4 |
Phó Trưởng phòng |
Hạng III |
4 |
II |
Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
|
15 |
1 |
Quản lý, theo dõi công tác đấu thầu |
Hạng III |
2 |
2 |
Quản lý hợp đồng kinh tế |
Hạng III |
1 |
3 |
Quản lý tài chính, kế toán |
Hạng III |
1 |
4 |
Quản lý kỹ thuật - thẩm định |
Hạng III |
3 |
5 |
Quản lý thực hiện dự án |
Hạng III |
8 |
III |
Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
3 |
1 |
Công tác Hành chính, tổng hợp |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
2 |
Tổ chức, tiền lương, chế độ lao động |
Hạng IV |
Kiêm nhiệm |
3 |
Văn thư, lưu trữ |
Hạng IV |
1 |
4 |
Thủ quỹ, tạp vụ |
|
1 |
5 |
Lái xe |
|
1 |
|
Tổng cộng: |
|
30 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây