Quyết định 902/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu hồ sơ được tiếp nhận, giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 cho các sở, ngành, địa phương năm 2020 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Quyết định 902/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu hồ sơ được tiếp nhận, giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 cho các sở, ngành, địa phương năm 2020 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Số hiệu: | 902/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày ban hành: | 22/04/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 902/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký: | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày ban hành: | 22/04/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 902/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 22 tháng 04 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU HỒ SƠ ĐƯỢC TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 CHO CÁC SỞ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2747/QĐ-UBND ngày 16/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc ban hành Kế hoạch cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại tỉnh Khánh Hòa năm 2015 và giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 3777/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc ban hành Kế hoạch cải cách hành chính tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Kế hoạch số 7310/KH-UBND ngày 29/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 3994/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc ban hành Kế hoạch cải cách hành chính tỉnh Khánh Hòa năm 2020;
Căn cứ Kế hoạch số 162/KH-UBND ngày 07/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Khánh Hòa năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 579/TTr-STTTT ngày 25/3/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu hồ sơ được tiếp nhận, giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 cho các sở, ngành, địa phương năm 2020 như sau:
1. Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong:
a) Giao chỉ tiêu tối thiểu 45% hồ sơ được tiếp nhận, giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 trên tổng số hồ sơ của các thủ tục hành chính được Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thực hiện trực tuyến mức độ 3, 4 đối với Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong và các Sở: Công Thương, Khoa học và Công nghệ, Kế hoạch và Đầu tư, Nội vụ, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa và Thể thao, Xây dựng.
b) Giao chỉ tiêu tối thiểu 40% hồ sơ được tiếp nhận, giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 trên tổng số hồ sơ của các thủ tục hành chính được Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thực hiện trực tuyến mức độ 3, 4 đối với các Sở: Du lịch, Giáo dục và Đào tạo, Giao thông vận tải, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tư pháp, Y tế.
2. Các địa phương:
a) Giao chỉ tiêu hồ sơ được tiếp nhận, giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện như sau:
- Ủy ban nhân dân các huyện Cam Lâm, Vạn Ninh, Diên Khánh, thị xã Ninh Hòa, thành phố Cam Ranh, thành phố Nha Trang: Tối thiểu 35% hồ sơ được tiếp nhận, giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 trên tổng số hồ sơ của các thủ tục hành chính được Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thực hiện trực tuyến mức độ 3, 4;
- Ủy ban nhân dân các huyện Khánh Sơn, Khánh Vĩnh: Tối thiểu 30% hồ sơ được tiếp nhận, giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 trên tổng số hồ sơ của các thủ tục hành chính được Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thực hiện mức độ 3, 4.
b) Giao chỉ tiêu hồ sơ được tiếp nhận, giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã như sau:
- Các xã, phường, thị trấn thuộc huyện Cam Lâm, Vạn Ninh, Diên Khánh, thị xã Ninh Hòa, thành phố Cam Ranh, thành phố Nha Trang: Tối thiểu 25% hồ sơ được tiếp nhận, giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 trên tổng số hồ sơ của các thủ tục hành chính được Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thực hiện trực tuyến mức độ 3, 4;
- Các xã, thị trấn thuộc huyện Khánh Sơn, Khánh Vĩnh: Tối thiểu 20% hồ sơ được tiếp nhận, giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 trên tổng số hồ sơ của các thủ tục hành chính được Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thực hiện trực tuyến mức độ 3, 4.
Điều 2. Căn cứ để xác định tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận, giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 tại Điều 1 Quyết định này như sau:
1. Các thủ tục hành chính được công bố thực hiện trực tuyến mức độ 3, 4 tại Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 03/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4, tiếp tục được công bố thực hiện trực tuyến mức độ 3, 4 năm 2020 thì tỷ lệ hồ sơ trực tuyến được tính từ ngày 01/12/2019 đến ngày 30/11/2020.
2. Các thủ tục hành chính được công bổ thực hiện trực tuyến mức độ 3, 4 tại Quyết định số 1702/QĐ-UBND nhưng không được công bố thực hiện trực tuyến mức độ 3, 4 trong năm 2020 thì tỷ lệ hồ sơ trực tuyến được tính từ ngày 01/12/2019 đến ngày Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và giải quyết trực tuyến mức độ 3, 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh có hiệu lực thi hành.
3. Không áp dụng tính tỷ lệ hồ sơ trực tuyến đối với các thủ tục hành chính được công bố thực hiện trực tuyến mức độ 3, 4 lần đầu trong năm 2020.
Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện một số nội dung sau:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ, Văn phòng UBND tỉnh đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này, tổng hợp, thống kê số liệu phục vụ đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin và đánh giá, xếp hạng kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính của các sở, ngành, đơn vị, địa phương.
2. Hướng dẫn Ủy ban nhân dân cảc huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo triển khai theo phạm vi thẩm quyền.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
CHỦ
TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây